ABOUT THE SPEAKER
Leslie Dodson - Reporter
Leslie Dodson’s work has taken her from Latin America to Indonesia covering international finance, economics, and politics.

Why you should listen

Leslie Dodson has reported throughout the world for Reuters, NBC and CNN, among others. She has worked extensively in South America covering politics, economics, and international finance organizations. She has also covered Asian finance and politics for NHK Japan, and the Sandinista and Contra conflicts.

More profile about the speaker
Leslie Dodson | Speaker | TED.com
TEDxBoulder 2011

Leslie Dodson: Don't misrepresent Africa

Filmed:
184,321 views

Real narratives are complicated: Africa isn’t a country, and it's not a disaster zone, says reporter and researcher Leslie Dodson. In her talk, she calls for journalists, researchers and NGOs to stop representing entire continents as one big tragedy. (Filmed at TEDxBoulder.)
- Reporter
Leslie Dodson’s work has taken her from Latin America to Indonesia covering international finance, economics, and politics. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:08
I just want to startkhởi đầu with a little bitbit
of a wordtừ of warningcảnh báo, and that is:
0
443
3473
Tôi muốn bắt đầu bằng việc
rào trước một điều:
00:11
my jobviệc làm here tonighttối nay is to be
a little bitbit of a "doctorBác sĩ bring-me-downmang lại cho tôi-Down."
1
3940
3930
công việc của tôi tối nay có thể
sẽ khiến các bạn thất vọng.
00:15
So bearchịu with me for a fewvài minutesphút,
and know that after this,
2
7894
4083
Vậy nên hãy kiên nhẫn một lát và
nghĩ rằng sau đây,
00:20
things will get lighternhẹ hơn and brightersáng hơn.
3
12001
2579
mọi việc sẽ tươi sáng và dễ dàng hơn.
00:22
So let's startkhởi đầu.
4
14604
1163
Bắt đầu nào.
00:23
I know that manynhiều of you have heardnghe
the traveler'sdu lịch adageAdAge,
5
15791
2799
Tôi biết các bạn đều đã nghe
châm ngôn của khách du lịch,
00:26
"Take nothing but picturesnhững bức ảnh,
leaverời khỏi nothing but footprintsdấu chân."
6
18614
4036
"Không lấy gì ngoài những bức ảnh,
không để lại gì ngoài dấu chân."
00:30
Well, I'm going to say
7
22674
1154
Tôi muốn nói rằng
00:31
I don't think that's eitherhoặc as benignnhẹ
norcũng không as simpleđơn giản as it soundsâm thanh,
8
23852
3152
Tôi không nghĩ điều đó lại dễ dàng
hay đơn giản như vậy,
00:35
particularlyđặc biệt for those of us in industriesngành công nghiệp
who are portrayingvẽ chân dung people
9
27028
4110
Nhất là với những người thuộc nền công
nghiệp miêu tả con người
00:39
in poornghèo nàn countriesquốc gia,
10
31162
1448
ở các nước nghèo,
00:40
in developingphát triển countriesquốc gia
11
32634
1397
ở các nước đang phát triển
00:42
and portrayingvẽ chân dung the poornghèo nàn.
12
34055
1378
và mô tả những người nghèo.
00:43
And those of us in those industriesngành công nghiệp
are reportersphóng viên, researchersCác nhà nghiên cứu
13
35457
3186
Và những người thuộc nền công nghiệp đó
là kí giả, nhà nghiên cứu
00:46
and people workingđang làm việc for NGOsPhi chính phủ;
14
38667
1483
và nhân viên từ NGOs;
00:48
I suspectnghi ngờ there are a lot of us
in those industriesngành công nghiệp in the audiencethính giả.
15
40174
3521
Tôi cho là có nhiều người như vậy
đang là khán giả ở đây.
00:51
We're going overseasở nước ngoài
and bringingđưa back picturesnhững bức ảnh like this:
16
43719
3381
Chúng ta ra nước ngoài và mang về
những bức ảnh như thế này:
00:55
of the utterlyhoàn toàn distressedđau khổ
17
47124
1872
những kẻ túng quẫn tột cùng
00:57
or the displaceddi dời
18
49020
1751
bị trục xuất
00:58
or the hungryđói bụng
19
50795
1973
hay đói ăn
01:00
or the childđứa trẻ laborersngười lao động
20
52792
1551
hay lao động trẻ em
01:02
or the exotickỳ lạ.
21
54367
1727
hay những kẻ ngoại lai.
01:04
Now, SusanSusan SontagSontag remindsnhắc nhở us
22
56118
2027
Giờ đây, Susan Sontag nhắc nhở chúng ta
01:06
that photographshình ảnh, in partphần, help defineđịnh nghĩa
what we have the right to observequan sát,
23
58169
4936
rằng những bức ảnh, một phần giúp
xác định những gì ta có quyền quan sát.
01:11
but more importantlyquan trọng,
24
63129
1448
Nhưng quan trọng hơn cả,
01:12
they are an ethicsĐạo Đức of seeingthấy.
25
64601
1904
chúng là đạo đức trong nhìn nhận.
01:14
And I think right now is a good time
to reviewôn tập our ethicsĐạo Đức of seeingthấy,
26
66529
3820
Và tôi cho rằng bây giờ là lúc
chúng ta nhìn nhận lại đạo đức quan sát,
01:18
as our industriesngành công nghiệp of reportingBáo cáo
and researchnghiên cứu and NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ work
27
70373
3836
vì ngành công nghiệp: ký giả,
nghiên cứu và hoạt động của NGOs
01:22
are collapsingsụp đổ and changingthay đổi,
28
74233
1820
đang sụp đổ và đổi thay,
01:24
in partphần, by what's beingđang drivenlái xe by
what's happeningxảy ra in the economynên kinh tê.
29
76077
3859
một phần bởi vì những biến động
của nền kinh tế.
01:27
But it's makingchế tạo us forgegiả mạo
newMới relationshipscác mối quan hệ.
30
79960
3337
Nhưng nó khiến chúng ta tạo dựng
những mối quan hệ mới.
01:31
And those newMới relationshipscác mối quan hệ
have some fuzzymờ boundariesranh giới.
31
83321
3241
Và những mối quan hệ đó
có một số gianh giới mơ hồ.
01:34
I workedđã làm việc at the edgecạnh
of some of these fuzzymờ boundariesranh giới,
32
86586
2704
Tôi làm việc ở rìa của một số
gianh giới đó,
01:37
and I want to sharechia sẻ with you
some of my observationsquan sát.
33
89314
2975
và tôi muốn chia sẻ với các bạn
một số quan sát của mình.
01:40
My ethicsĐạo Đức of seeingthấy is informedthông báo
by 25 yearsnăm as a reporterphóng viên
34
92313
4832
Đạo đức quan sát của tôi được hình thành
bởi 25 năm làm phóng viên của mình
01:45
coveringbao gồm emergingmới nổi economiesnền kinh tế
and internationalquốc tế relationsquan hệ.
35
97169
3035
lấy tin về những nền kinh tế mới nổi
và các mối quan hệ quốc tế.
01:48
And I believe in a freemiễn phí
and independentđộc lập pressnhấn.
36
100228
3481
Và tôi tin vào một nền báo chí
tự do và độc lập.
01:51
I believe that journalismbáo chí
is a publiccông cộng good.
37
103733
3048
Tôi tin rằng ngành báo là một loại
hàng hóa công.
01:54
But it's gettingnhận được harderkhó hơn to do that jobviệc làm,
38
106805
2365
nhưng công việc này ngày càng
khó khăn hơn,
01:57
in partphần, because of the massiveto lớn layoffssa thải,
39
109194
2135
một phẩn bởi vì sự sa thải lớn,
01:59
because the budgetsngân sách for internationalquốc tế
reportingBáo cáo aren'tkhông phải there anymorenữa không,
40
111353
3653
vì quỹ phóng sự quốc tế
không còn nữa,
02:03
newMới technologiescông nghệ and newMới platformsnền tảng
beggingxin ăn newMới contentNội dung,
41
115030
3644
công nghệ mới và những nền tảng mới
đòi hỏi nội dung mới,
02:06
and there are a lot of newMới journalismsCác journalisms.
42
118698
2598
và có rất nhiều loại báo chí mới ra.
02:09
There's activistnhà hoạt động journalismbáo chí,
humanitariannhân đạo journalismbáo chí, peacehòa bình journalismbáo chí,
43
121320
4613
báo chí chính trị, báo chí nhân đạo,
báo chí vì hòa bình,
02:13
and we are all looking to coverche
the importantquan trọng storiesnhững câu chuyện of our time.
44
125957
3910
và chúng tôi đều muốn đưa tin về những
câu chuyện quan trọng của thời đại.
02:17
So we're going to NGOsPhi chính phủ and askinghỏi them
if we can embednhúng in theirhọ projectsdự án.
45
129891
6512
Vậy nên chúng tôi đến NGOs và hỏi xem
liệu chúng tôi có thể tham gia vào dự án.
02:24
This is in partphần because they're doing
importantquan trọng work in interestinghấp dẫn placesnơi.
46
136889
4581
Một phần vì họ đang làm công việc
quan trọng ở những nơi thú vị.
02:29
That's one examplethí dụ here:
47
141494
1281
Đây là một ví dụ:
02:30
this is a projectdự án I workedđã làm việc on
in the BlueMàu xanh NileSông Nin in EthiopiaEthiopia.
48
142799
3394
đây là một sự án mà tôi làm việc
tại sông Blue Nile ở Ethiopia.
02:34
NGOsPhi chính phủ understandhiểu không the benefitslợi ích
of havingđang có reportersphóng viên tagtừ khóa alongdọc theo
49
146217
4561
NGOs hiểu lợi ích của việc có
thẻ phóng viên
02:38
on theirhọ teamđội.
50
150802
1197
trong đội ngũ của họ.
02:40
They need the publicitycông khai,
they are underDưới tremendousto lớn pressuresức ép,
51
152023
3776
Họ cần công chúng,
và đang phải chịu áp lực rất lớn,
02:43
they're competingcạnh tranh in a very crowdedĐông người
marketthị trường for compassionlòng trắc ẩn.
52
155823
3954
Họ đang đấu tranh trong một thị trường
đông đúc để giành được sự thông cảm.
02:48
So they're alsocũng thế looking to reportersphóng viên
and to hirethuê mướn freelancetự do reportersphóng viên
53
160320
3252
Vậy nên họ đang dựa vào các phóng viên
và tuyển các phóng viên tự do
02:51
to help them developphát triển, xây dựng
theirhọ publiccông cộng relationsquan hệ materialvật chất
54
163596
2648
để giúp họ phát triển quan hệ công chúng
02:54
and theirhọ mediaphương tiện truyền thông materialvật chất.
55
166268
1918
và truyền thông.
02:56
Now, researchersCác nhà nghiên cứu are alsocũng thế underDưới pressuresức ép.
56
168210
2508
Giờ đây, các nhà nghiên cứu cũng đang
chịu sức ép.
02:58
They're underDưới pressuresức ép to communicategiao tiếp
theirhọ sciencekhoa học outsideở ngoài of the academyhọc viện.
57
170742
5450
Sức ép nhằm truyền đạt khoa học
ra ngoài tháp ngà hàn lâm.
03:04
So they're collaboratingcộng tác with reportersphóng viên,
because for manynhiều researchersCác nhà nghiên cứu,
58
176216
3572
Vì thế họ đang hợp tác với các phóng viên,
vì đối với nhiều nhà nghiên cứu,
03:07
it's difficultkhó khăn for them
to writeviết a simpleđơn giản storycâu chuyện or a cleartrong sáng storycâu chuyện.
59
179812
4453
rất khó để họ viết được một câu chuyện
đơn giản hay rõ ràng.
03:12
And the benefitlợi ích for reportersphóng viên
60
184289
2366
Và lợi ích cho những phóng viên là
03:14
is that coveringbao gồm fieldcánh đồng researchnghiên cứu
is some of the besttốt work out there.
61
186679
4859
việc đưa tin về nghiên cứu hiện trường là
một trong số những công việc tuyệt nhất.
03:19
You not only get to coverche sciencekhoa học,
62
191562
1635
Bạn không chỉ đưa tin về khoa học,
03:21
but you get to meetgặp
interestinghấp dẫn scientistscác nhà khoa học,
63
193221
2383
mà còn được gặp những nhà khoa học
thú vị,
03:23
like my PhDTiến sĩ advisorcố vấn ReviRevi SterlingSterling,
64
195628
2784
như cố viên nghiên cứu của tôi,
Revi Sterling,
03:26
she, of the magicma thuật researchnghiên cứu
highcao topstops there.
65
198436
3720
cô là một nhà nghiên cứu hàng đầu.
03:30
And it was a discussionthảo luận with ReviRevi
66
202180
2350
Và chính cuộc thảo luận với Revi
03:32
that broughtđưa us to the edgecạnh
of the researchernhà nghiên cứu and reporterphóng viên,
67
204554
3451
đã đưa chúng tôi đến điểm trọng yếu giữa
nhà nghiên cứu và phóng viên,
03:36
that fuzzymờ boundaryranh giới.
68
208029
1574
chính là ranh giới mờ nhạt đó.
03:37
And I said to her,
69
209627
1829
Tôi nói với cô,
03:39
"I was looking forwardphía trước
to going to developingphát triển countriesquốc gia
70
211480
3442
"Tôi đang mong đợi được đến các nước
đang phát triến
03:42
and doing researchnghiên cứu and coveringbao gồm storiesnhững câu chuyện
at the sametương tự time."
71
214946
3643
và làm nghiên cứu cùng lúc với đưa tin."
03:47
She said, "I don't think so, girlfriendbạn gái."
72
219138
2559
Cô ấy nói, "Tôi không nghĩ vậy đâu gái."
03:50
And that confusionsự nhầm lẫn, that mutuallẫn nhau confusionsự nhầm lẫn,
drovelái us to publishcông bố a papergiấy
73
222593
4679
và sự bối rối đó, giữa cả hai chúng tôi,
khiến chúng tôi đăng một bài báo
03:55
on the conflictingxung đột ethicsĐạo Đức
and the contradictorycontradictory practicesthực tiễn
74
227296
3504
về mâu thuẫn trong đạo đức
và thực hành
03:58
of researchnghiên cứu and reportingBáo cáo.
75
230824
1565
xét trên nghiên cứu và phóng sự.
04:00
We startedbắt đầu with the understandinghiểu biết
76
232413
2033
Chúng tôi bắt đầu với hiểu biết rằng
04:02
that researchersCác nhà nghiên cứu and reportersphóng viên
are distantxa xôi cousinsanh chị em họ,
77
234470
3249
các nhà nghiên cứu và phóng viên
là anh chị em họ hàng xa,
04:05
equallybằng nhau storytellersngười kể chuyện and socialxã hội analystsCác nhà phân tích.
78
237743
3118
tương tự như người kể chuyện và
các nhà phân tích xã hội.
04:08
But we don't see norcũng không portraymiêu tả
developingphát triển communitiescộng đồng the sametương tự way.
79
240885
5097
Nhưng chúng tôi không nhìn nhận hay mô tả
cộng đồng đang phát triển giống nhau.
04:14
Here'sĐây là a very classiccổ điển examplethí dụ.
This is SomaliaSomalia, 1992.
80
246452
4116
Sau đây là một ví dụ điển hình.
Đây là Somalia vào năm 1992.
04:18
It could be SomaliaSomalia todayhôm nay.
81
250592
1810
Có thể là Somalia ngày nay.
04:20
And this is a standardTiêu chuẩn operatingđiều hành procedurethủ tục
82
252860
2002
Đây là một quy trình vận hành tiêu chuẩn
04:22
for much of the newsTin tức videovideo
and the newsTin tức picturesnhững bức ảnh that you see,
83
254886
3331
cho rất nhiều thước phim và bức ảnh
đưa tin mà bạn thấy,
04:26
where a groupnhóm of reportersphóng viên
will be truckedtrucked in,
84
258241
2844
nơi mà một nhóm phóng viên
sẽ được lên xe tải,
04:29
escortedhộ tống to the siteđịa điểm of a disasterthảm họa,
85
261109
2597
và được hộ tống đến một vùng thảm họa,
04:31
they'llhọ sẽ producesản xuất theirhọ materialvật chất,
take theirhọ picturesnhững bức ảnh, get theirhọ interviewsphỏng vấn,
86
263730
3524
họ sẽ lấy ra thiết bị, chụp ảnh và
tiến hành phỏng vấn,
04:35
and then they'llhọ sẽ be escortedhộ tống out.
87
267278
1615
và họ sẽ được hộ tống trở ra.
04:36
This is decidedlychắc chắn not a researchnghiên cứu settingcài đặt.
88
268917
2657
Đây chắc chắn không phải là
bối cảnh cho nghiên cứu.
04:40
Now, sometimesđôi khi, we're workingđang làm việc
on featuređặc tính storiesnhững câu chuyện.
89
272305
2824
Hiện tại, đôi khi chúng tôi đưa những
tin bài đặc biệt.
04:43
This is an imagehình ảnh I tooklấy of a womanđàn bà
90
275153
1902
Đây là bức ảnh tôi
chụp một người phụ nữ
04:45
in BhongirBhongir VillageLàng
in AndhraAndhra PradeshPradesh in IndiaẤn Độ.
91
277079
3103
tại làng Bhongir ở Andhra Pradesh, Ấn Độ.
04:48
She's at a microfinancetài chính vi mô meetinggặp gỡ.
92
280206
1932
Cô ấy đang ở buổi họp
về tài chính vi mô.
04:50
It's a terrificTuyệt vời storycâu chuyện.
93
282162
1417
Đó là một câu chuyện thú vị.
04:51
What's importantquan trọng here
is that she is identifiablecó thể nhận dạng được.
94
283926
2645
Điều quan trọng là rất dễ nhận ra cô ấy.
04:54
You can see her faceđối mặt.
95
286595
1825
Bạn có thể thấy khuôn mặt của cô.
04:56
This alsocũng thế is not a researchnghiên cứu picturehình ảnh.
96
288444
2733
Đây cũng không phải một tấm ảnh
phục vụ nghiên cứu.
04:59
This is much more representativeTiêu biểu
of a researchnghiên cứu picturehình ảnh.
97
291201
3261
Đây là điển hình của một bức ảnh
phục vụ nghiên cứu.
05:02
It's a researchnghiên cứu siteđịa điểm: you see youngtrẻ womenđàn bà
accessingtruy cập newMới technologiescông nghệ.
98
294486
5012
Đó là khu vực nghiên cứu: bạn thấy những
cô gái trẻ tiếp cận những công nghệ mới.
05:08
It's more of a time stampcon tem,
it's a documentationtài liệu of researchnghiên cứu.
99
300157
3989
Nó giống nhu một dấu hiệu thời gian hơn,
là tài liệu trong nghiên cứu.
05:12
I couldn'tkhông thể use this for newsTin tức.
100
304170
2209
Tôi không thể dùng bức ảnh để đưa tin.
05:15
It doesn't tell enoughđủ,
and it wouldn'tsẽ không sellbán.
101
307078
3099
Nó chưa kể hết câu chuyện và
không thể bán.
05:18
But then, the differencessự khác biệt
are even deepersâu sắc hơn than that.
102
310201
2579
Nhưng sau đó, sự khác biệt thậm chí
còn sâu sắc hơn.
05:20
ReviRevi and I analyzedphân tích some of the mandatesnhiệm vụ
that researchersCác nhà nghiên cứu are underDưới.
103
312804
5061
Revi và tôi phân tích nhiệm vụ
của các nhà nghiên cứu.
05:25
They are underDưới some very strictnghiêm khắc rulesquy tắc
104
317889
2686
Họ phải chịu rất nhiều quy định
nghiêm khắc.
05:28
governedcai trị by theirhọ universitytrường đại học
researchnghiên cứu reviewôn tập boardsbảng
105
320599
2485
từ hội đồng xét duyệt nghiên cứu
ở các trường đại học
05:31
when it comesđến to contentNội dung
and confidentialitybảo mật.
106
323108
3574
xét về nội dung và tính bảo mật.
05:34
ResearchersCác nhà nghiên cứu are mandatedUỷ thác to acquirecó được, thu được
document-informedtài liệu-thông báo consentbằng lòng.
107
326706
5315
Các nhà nghiên cứu bắt buộc phải thu thập
Giấy chấp thuận sau khi đã thông hiểu.
05:40
Well, as a reporterphóng viên, if I hangtreo
a microphonemicrophone on someonengười nào,
108
332045
2876
Là phóng viên, nếu tôi
đeo micrô lên người nào đó,
05:42
that is consentbằng lòng.
109
334945
1273
đó chính là thỏa thuận.
05:44
And when it comesđến to creatingtạo the storycâu chuyện,
I'll fact-checkkiểm tra thực tế as a reporterphóng viên,
110
336657
4036
Và khi nói đến việc tạo một câu chuyện,
tôi cần phải xác thực như một phóng viên,
05:48
but I don't invitemời gọi companyCông ty
to createtạo nên that storycâu chuyện,
111
340717
3228
nhưng tôi không mời các công ty
tạo nên câu chuyện đó,
05:51
whereastrong khi socialxã hội scientistscác nhà khoa học, researchersCác nhà nghiên cứu,
112
343969
2010
trong khi nhà khoa học,
nghiên cứu xã hội
05:54
and particularlyđặc biệt
participatorycó sự tham gia researchersCác nhà nghiên cứu,
113
346003
2304
đặc biệt là nhiều nhà nghiên cứu
cùng tham gia,
05:56
will oftenthường xuyên work on constructingxây dựng
the narrativetường thuật with the communitycộng đồng.
114
348331
3955
sẽ thường xây dựng chuyện kể
cùng với cộng đồng.
06:00
And when it comesđến
to payingtrả tiền for informationthông tin,
115
352968
2500
Và khi nhắc đến việc ra giá cho thông tin,
06:03
"checkbooksổ séc journalismbáo chí"
is roundlyxung quanh discouragedkhuyến khích,
116
355492
3124
"Báo chí ghi séc" không được ủng hộ,
06:06
in partphần, because of the biassự thiên vị it introducesgiới thiệu
in the kindloại of informationthông tin you get.
117
358640
4251
một phần vì tính thiên vị
trong loại thông tin mà bạn có.
06:10
But socialxã hội scientistscác nhà khoa học understandhiểu không
that people'sngười time is valuablequý giá
118
362915
3655
Nhưng các nhà khoa học xã hội hiểu
rằng thời gian là quý giá
06:14
so they paytrả them for that time.
119
366594
1902
nên họ trả cho khoảng thời gian đó.
06:17
So while journalistsnhà báo are well-placedwell-đặt
120
369131
2250
Nên trong khi nhà báo được đến
đúng nơi
06:19
to conveychuyên chở the beautysắc đẹp, vẻ đẹp
of the scientificthuộc về khoa học processquá trình --
121
371405
2728
để truyền tải vẻ đẹp của
tiến trình khoa học --
06:22
and I would addthêm vào, the NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ processquá trình --
122
374157
2447
và tôi xin thêm vào, tiến trình NGO --
06:24
what about the wartsmụn cóc?
123
376628
1628
Vậy còn những điều không hay?
06:26
What happensxảy ra if a researchnghiên cứu projectdự án
is not particularlyđặc biệt well-designedđược thiết kế tốt,
124
378280
4275
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu một dự án khoa học
không được thiết kế đặc biệt tốt,
06:30
or an NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ projectdự án
doesn't fulfillhoàn thành its goalsnhững mục tiêu?
125
382579
4032
hoặc một dự án phi chính phủ
không đạt được mục tiêu?
06:34
Or the other kindloại of wartsmụn cóc,
126
386635
2239
Hay những điều không hay khác,
06:36
you know, what happensxảy ra after darktối
when the drinksđồ uống happenxảy ra.
127
388898
3405
bạn biết đấy, điều gì xảy ra sau khi trời
tối khi đã uống vài ly.
06:40
ResearchNghiên cứu environmentsmôi trường
and reportingBáo cáo tripschuyến đi and NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ projectsdự án
128
392327
6574
Môi trường nghiên cứu, các chuyến đi
báo cáo và các dự án NGO
06:46
are very intimatethân mật environmentsmôi trường;
129
398925
1955
là những môi trường rất thân mật;
06:48
you make good friendsbạn bè
while you're doing good work.
130
400904
3157
bạn giao du với những người bạn tốt
khi đang làm tốt công việc.
06:52
But there's a little bitbit
of JohnnieJohnnie WalkerWalker journalismbáo chí after darktối,
131
404085
3267
nhưng sẽ có một vài chén khi trời tối,
06:55
and what happensxảy ra to that linehàng
betweengiữa embeddednhúng
132
407376
3794
và điều gì sẽ xảy ra giữa ranh giới
của việc lấy tin
06:59
and in-beddedtrong giường?
133
411194
1584
và "chuyện ấy"?
07:00
Or what do you do with the oddlẻ
and odiousodious behaviorhành vi?
134
412802
2632
Hay bạn sẽ làm gì với những
hành động kì quặc và xấu xĩ?
07:03
The pointđiểm is that you'llbạn sẽ want
to negotiateđàm phán in advancenâng cao
135
415458
3761
Điểm mấu chốt là bạn sẽ muốn
thương lượng trước hết
07:07
what is on the recordghi lại
136
419243
1518
điều gì ở ghi lại trên máy quay
07:08
and off the recordghi lại.
137
420785
1637
và khi đã tắt máy.
07:10
I'm going to turnxoay now to some NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ imageryhình ảnh
138
422446
2534
Tôi sẽ chuyển sang NGO
07:13
which will be familiarquen
to some of you in this audiencethính giả.
139
425004
3267
mà một vài khán giả ở đây
sẽ thấy rất quen thuộc.
07:17
(VideoVideo) NarratorTường thuật viên: For about 70 centsxu,
you can buymua a can of sodaNước ngọt,
140
429907
3240
(Video): Với khoảng 70 cent,
bạn đã có thể mua một lon nước ngọt,
07:21
regularđều đặn or dietchế độ ăn.
141
433171
1317
loại thường hoặc ăn kiêng.
07:24
In EthiopiaEthiopia, for just 70 centsxu a day,
142
436669
2986
Ở Ethiopia, chỉ với 70 cent mỗi ngày,
07:27
you can feednuôi a childđứa trẻ like JamalJamal
nourishingnuôi dưỡng mealsBữa ăn.
143
439679
3672
bạn có thể cho đứa trẻ như Jamal
những bữa ăn bổ dưỡng.
07:32
For about 70 centsxu,
you can alsocũng thế buymua a cuptách of coffeecà phê.
144
444159
3523
Chỉ với khoảng 70 cent,
bạn cũng có thể mua một tách cà phê.
07:36
In GuatemalaGuatemala, for 70 centsxu a day,
145
448572
2694
Ở Guatemala, với 70 cent mỗi ngày,
07:39
you can help a childđứa trẻ like VilmaVilma get
the clothesquần áo she needsnhu cầu to attendtham dự schooltrường học.
146
451290
4605
bạn có thể giúp đứa trẻ như Vilma có
quần áo mặc đến trường.
07:44
LeslieLeslie DodsonDodson: Now, there's
some very commonchung imageryhình ảnh
147
456911
2461
Dodson: Bây giờ, sẽ là một vài
hình ảnh khá phổ biến
07:47
that's been around for 40 yearsnăm.
148
459396
1557
đã xuất hiện khoảng 40 năm.
07:48
That's partphần of SallySally Struthers'sCủa Struthers
faminenạn đói campaignchiến dịch.
149
460977
2451
Nó thuộc chiến dịch
chống đói của Sally Struthers.
07:53
Some of it is very familiarquen;
it's the MadonnaMadonna and childđứa trẻ.
150
465174
2773
Một số rất quen thuộc;
Đó là Madonna và đứa trẻ.
07:55
WomenPhụ nữ and childrenbọn trẻ are very effectivecó hiệu lực
in termsđiều kiện of NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ campaignschiến dịch.
151
467971
5228
Trẻ em và phụ nữ rất là hiệu quả
trong chiến dịch tuyên truyền của NGO.
08:01
We'veChúng tôi đã been looking at this imageryhình ảnh
for a long time,
152
473223
2443
Chúng ta đã thấy các
hình ảnh này từ rất lâu,
08:03
for hundredshàng trăm and hundredshàng trăm of yearsnăm;
the MadonnaMadonna and childđứa trẻ.
153
475690
3540
trong hàng trăm năm;
Madonna và đứa trẻ.
08:07
Here is [DuccioDuccio],
154
479254
1990
Đây là [Duccio],
08:10
and here is MichelangeloMichelangelo.
155
482982
1592
và đây là Michelangelo.
08:13
My concernmối quan ngại is: Are we
one-notingmột ghi chú the gendersgiới tính
156
485145
3164
Mối quan tâm của tôi là:
chúng ta chỉ đang quan tâm đến một giới
08:16
in our narrativeschuyện kể of povertynghèo nàn
in developingphát triển communitiescộng đồng?
157
488333
4725
trong những câu chuyện về đói nghèo
ở các quốc gia đang phát triển?
08:21
Do we have womenđàn bà as victimsnạn nhân,
and are menđàn ông only the perpetratorsthủ phạm?
158
493082
4571
Có phải phụ nữ luôn là nạn nhân,
và đàn ông luôn là thủ phạm?
08:25
Are they the guys with the AK-AK-47s
or the boycon trai soldiersbinh lính?
159
497677
3284
Họ có phải là người đeo khẩu AK-47
hay những chàng lính?
08:28
Because that doesn't leaverời khỏi
roomphòng for storiesnhững câu chuyện
160
500985
2749
Vì điều đó không tạo chỗ
cho những câu chuyện
08:31
like the man who'sai sellingbán iceNước đá creamkem
at the refugetị nạn camptrại in SouthernMiền Nam SudanSudan,
161
503758
4852
như người đàn ông bán kem ở trại tị nạn
tại Nam Sudan,
08:36
where we did a projectdự án,
162
508634
1289
nơi chúng tôi làm dự án,
08:37
or the storiesnhững câu chuyện of the menđàn ông who are workingđang làm việc
on the bridgecầu over the BlueMàu xanh NileSông Nin.
163
509947
5457
hay câu chuyện về người đàn ông
làm việc trên cầu ở sông Blue Nile.
08:43
So I wonderngạc nhiên:
164
515428
1212
Thế nên tôi tự hỏi:
08:44
Are these storiesnhững câu chuyện inconvenientbất tiện
to our narrativeschuyện kể?
165
516664
3049
Liệu những câu chuyện như vậy không
thuận tiện cho mô tả của chúng ta?
08:48
And what about this narrativetường thuật?
166
520235
1523
Vậy câu chuyện sau đây thì sao?
08:51
This is a for-profitPhi lợi nhuận gametrò chơi,
167
523980
2456
Đây là một trò chơi thu phí,
08:55
and its aimmục đích is to make developmentphát triển funvui vẻ.
168
527388
3579
và mục đích là khiến sự phát triển
thêm vui nhộn.
08:58
One questioncâu hỏi is: Did they
inadvertentlyvô tình make funvui vẻ of?
169
530991
4067
Câu hỏi đặt ra là: Họ có vô tình
tạo trò cười?
09:03
AnotherKhác setbộ of questionscâu hỏi is:
What are the rightsquyền of these childrenbọn trẻ?
170
535082
3818
Và hàng tá câu hỏi khác:
Đâu là quyền của những đứa trẻ?
09:06
What rightsquyền of publicitycông khai
or privacysự riêng tư do they have?
171
538924
2710
Chúng có những quyền công khai
và riêng tư nào?
09:09
Did they get paidđã thanh toán?
172
541658
1577
Chúng có được trả tiền?
09:11
Should they get paidđã thanh toán?
173
543259
1166
Hay nên được trả tiền?
09:12
Should they sharechia sẻ in the profitlợi nhuận?
174
544449
1651
Chúng có được chia sẻ lợi nhuận?
09:14
This is a for-profitPhi lợi nhuận gametrò chơi.
175
546124
2126
Đây là một trò chơi vì lợi nhuận.
09:16
Did they signký tên talentnăng lực waiversmiễn trừ?
176
548274
2167
Họ đã kí vào giấy khước từ tài năng?
09:18
I have to use these
when I'm workingđang làm việc with NGOsPhi chính phủ
177
550465
2610
Tôi phải sử dụng những nguồn
này khi làm việc cùng NGOs
09:21
and documentaryphim tài liệu filmmakersnhà làm phim
here in the StatesTiểu bang.
178
553099
3232
và các nhà làm phim tài liệu
trên khắp nước Mỹ.
09:24
In the StatesTiểu bang, we take our right
to privacysự riêng tư and publicitycông khai
179
556355
3413
Tại Mỹ, chúng ta xem xét quyền công khai
và quyền riêng tư
09:27
very seriouslynghiêm túc.
180
559792
1527
một cách nghiêm túc.
09:29
So what is it about gettingnhận được
on a long-haulđường dài flightchuyến bay
181
561343
3246
Vậy điều gì xảy ra khi bạn lên
một chuyến bay đường dài
09:32
that makeslàm cho these rightsquyền vaporizebốc hơi?
182
564613
2166
điều mà khiến cho những quyền
này biến mất?
09:35
I don't want to just pickchọn on our friendsbạn bè
in the gamingchơi Game artsnghệ thuật;
183
567176
2873
Tôi không muốn chỉ chọn ra một vài người
trong trò chơi;
09:38
I'll turnxoay to the graphicđồ họa artsnghệ thuật,
184
570073
1793
Hãy chuyển sang ngành đồ hoạ ,
09:39
where we oftenthường xuyên see these monolithickhối nguyên khối,
homogeneousđồng nhất storiesnhững câu chuyện
185
571890
5709
nơi mà chúng ta thường thấy
những câu chuyện cứng nhắc và đồng nhất
09:45
about the great countryQuốc gia of AfricaAfrica.
186
577623
2766
về một quốc gia Châu Phi rộng lớn
09:49
But AfricaAfrica is not a countryQuốc gia,
it's a continentlục địa.
187
581943
3242
Nhưng Châu Phi không phải một quốc gia,
nó là một châu lục.
09:53
It's 54 countriesquốc gia and thousandshàng nghìn
and thousandshàng nghìn of languagesngôn ngữ.
188
585209
4121
Gồm có 54 quốc gia và hàng ngàn
ngôn ngữ.
09:57
So my questioncâu hỏi is:
Is this imageryhình ảnh productivecó năng suất,
189
589921
3613
Câu hỏi của tôi là:
Hình ảnh này liệu có hữu dụng?
10:01
or is it reductiveacetyl?
190
593558
1792
hay vô dụng?
10:03
I know that it's popularphổ biến.
191
595374
1937
Tôi biết điều này rất phổ biến.
10:05
USAIDUSAID just launchedđưa ra
theirhọ campaignchiến dịch "ForwardChuyển tiếp" --
192
597335
3781
USAID vừa khởi xướng một chiến dịch
có tên "Tiến lên" --
10:09
FWDFwd: FamineNạn đói, WarChiến tranh and DroughtHạn hán.
193
601140
4115
Về Nạn đói, Chiến tranh và Hạn hán.
10:13
And by looking at it, you would think
that was happeningxảy ra all the time,
194
605279
3372
Và chỉ cần nhìn thôi, bạn sẽ nghĩ
điểu đó vẫn luôn xảy ra,
10:16
all over AfricaAfrica.
195
608675
1158
trên khắp Châu Phi.
10:17
But this is about what's happeningxảy ra
in the HornHorn of AfricaAfrica.
196
609857
2726
Nhưng đây là về những gì đang xảy ra
ở vùng Sừng châu Phi.
10:20
And I'm still tryingcố gắng to make sensegiác quan
of AfricaAfrica in a piececái of WonderThắc mắc BreadBánh mì.
197
612607
5428
Tôi vẫn đang cố hiểu về châu Phi
như trong một mẩu của hãng Wonder Bread.
10:26
I'm wonderingtự hỏi about that.
198
618682
1761
Tôi vẫn đang tự hỏi về điều đó.
10:28
GermaineGermaine GreerGreer has wonderedtự hỏi
about the sametương tự things and she saysnói,
199
620467
3057
Germaine Greer cũng tự vấn điều tương tự
và cô ấy nói,
10:31
"At breakfastbữa ăn sáng and at dinnerbữa tối,
we can sharpenlàm sắc nét our ownsở hữu appetitesham muốn
200
623548
3293
"Vào buổi sáng và tối, chúng ta có thể
làm sâu sắc thêm nỗi khao khát
10:34
with a plentifuldồi dào doseliều lượng
of the pornographynội dung khiêu dâm of warchiến tranh, genocidediệt chủng,
201
626865
4283
với vô số chất liệu trần trụi về
chiến tranh, diệt chủng,
10:39
destitutiondestitution and diseasedịch bệnh."
202
631172
1925
nghèo túng và bệnh tật."
10:41
She's right. We have
sharpenedtăng cường our appetitesham muốn.
203
633493
2505
Cô ấy đúng. Chúng ta làm sâu sắc
thêm nỗi thèm khát.
10:44
But we can alsocũng thế sharpenlàm sắc nét our insightshiểu biết sâu sắc.
204
636022
2952
Nhưng chúng ta cũng có thể
làm sâu sắc thêm hiểu biết.
10:46
It is not always warchiến tranh,
insurrectioncuộc nổi dậy and diseasedịch bệnh.
205
638998
4227
Không phải lúc nào cũng là
chiến tranh, sự nổi dậy và bệnh tật.
10:51
This is a picturehình ảnh out of SouthNam SudanSudan,
206
643632
2206
Đây là bức tranh về Nam Sudan.
10:53
just a couplevợ chồng of monthstháng
before the newMới countryQuốc gia was bornsinh ra.
207
645862
2902
chỉ vài tháng trước khi
quốc gia mới ra đời.
10:56
I will continuetiếp tục to work as a researchernhà nghiên cứu
and a reporterphóng viên in developingphát triển countriesquốc gia,
208
648788
5307
Tôi sẽ tiếp tục làm nghiên cứu và ký giả
ở các nước đang phát triển,
11:02
but I do it with an alteredthay đổi
ethicĐạo Đức of seeingthấy.
209
654119
3189
nhưng tôi sẽ làm việc với
một đạo đức nhận thức khác.
11:05
I askhỏi myselfriêng tôi whetherliệu
my picturesnhững bức ảnh are panderingPandering,
210
657756
3459
Tôi hỏi bản thân liệu những bức ảnh
kia có đang nối giáo cho giặc,
11:09
whetherliệu they contributeGóp phần to stereotypeskhuôn mẫu,
211
661239
2511
liệu chúng có góp phần tạo nên
hình mẫu rập khuôn,
11:11
whetherliệu the imageshình ảnh matchtrận đấu the messagethông điệp,
212
663774
2679
liệu hình ảnh có phù hợp với thông điệp,
11:15
am I complacenttự mãn or am I complicitcomplicit?
213
667055
3698
Liệu tôi nên thỏa mãn hay chỉ
mang tội đồng lõa?
11:19
Thank you.
214
671645
1157
Cảm ơn.
11:20
(ApplauseVỗ tay)
215
672826
1502
(Vỗ tay)
Translated by Nole Som
Reviewed by Khanh Trinh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Leslie Dodson - Reporter
Leslie Dodson’s work has taken her from Latin America to Indonesia covering international finance, economics, and politics.

Why you should listen

Leslie Dodson has reported throughout the world for Reuters, NBC and CNN, among others. She has worked extensively in South America covering politics, economics, and international finance organizations. She has also covered Asian finance and politics for NHK Japan, and the Sandinista and Contra conflicts.

More profile about the speaker
Leslie Dodson | Speaker | TED.com