ABOUT THE SPEAKER
Bilal Bomani - NASA scientist
Bilal Bomani runs NASA’s Greenlab research facility, where he is developing the next generation of biofuels.

Why you should listen

As a senior NASA scientist, Bilal Bomani focuses on developing new and truly sustainable biofuels. After receiving two masters degrees from Cleveland State University, he earned his PhD in computer engineering from Case Western University. He currently runs the Greenlab Research Facility in Cleveland, Ohio, where he works on creating biofuels that don’t use freshwater, and meet his definition of green: sustainable, renewable and alternative.

More profile about the speaker
Bilal Bomani | Speaker | TED.com
TEDxNASA@SiliconValley

Bilal Bomani: Plant fuels that could power a jet

Bilal Bomani: Năng lượng xanh có thể vận hành máy bay

Filmed:
270,441 views

Cùng một lượng tảo biển thêm vào nước muối...một nguồn nhiên liệu? Tại TEDxNASA@SiliconValley, Bilal Bomani hé lộ một hệ sinh thái tự bền vững tạo ra nguồn nhiên liệu sinh học--mà không lãng phí đất trồng hay nước ngọt.
- NASA scientist
Bilal Bomani runs NASA’s Greenlab research facility, where he is developing the next generation of biofuels. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:15
What I'm going to do is, I'm going to explaingiải thích to you
0
51
2963
Điều tôi sẽ làm bây giờ
là giải thích cho các bạn
00:18
an extremecực greenmàu xanh lá conceptkhái niệm
1
3014
2052
về một ý tưởng "siêu xanh"
00:20
that was developedđã phát triển at NASA'sCủa NASA GlennGlenn ResearchNghiên cứu CenterTrung tâm
2
5066
2992
đã được phát triển tại trung tâm
nghiên cứu Glenn của NASA
00:23
in ClevelandCleveland, OhioOhio.
3
8058
2002
tại Cleveland, Ohio.
00:25
But before I do that, we have to go over
4
10060
2430
Nhưng trước đó,
chúng ta phải xem xét
00:27
the definitionĐịnh nghĩa of what greenmàu xanh lá is,
5
12490
1537
định nghĩa thế nào là "xanh",
00:29
'causenguyên nhân a lot of us have a
differentkhác nhau definitionĐịnh nghĩa of it.
6
14027
2997
vì khái niệm "xanh" có thể được hiểu
theo nhiều cách khác nhau.
00:32
GreenMàu xanh lá cây. The productsản phẩm is createdtạo throughxuyên qua
7
17024
1993
"Xanh" là điều được tạo ra thông qua
00:34
environmentallythân thiện với môi trường and sociallyxã hội consciouscó ý thức meanscó nghĩa.
8
19017
2463
việc ý thức được
vấn đề môi trường và xã hội.
00:36
There's plentynhiều of things that
are beingđang calledgọi là greenmàu xanh lá now.
9
21480
3188
Hiện nay, rất nhiều thứ
cũng được gắn mác "xanh".
00:39
What does it actuallythực ra mean?
10
24668
1612
Vậy "xanh" thực ra nghĩa là gì?
00:41
We use threesố ba metricssố liệu to determinemục đích greenmàu xanh lá.
11
26280
3643
Chúng tôi sử dụng 3 tiêu chuẩn
để xác định "xanh".
00:44
The first metricsố liệu is: Is it sustainablebền vững?
12
29923
3092
Tiêu chuẩn đầu tiên là
liệu nó có bền vững không?
00:48
Which meanscó nghĩa, are you preservingbảo quản
what you are doing for futureTương lai use
13
33015
3524
Điều đó nghĩa là bạn có đang giữ lại thứ
mình đang có để dùng sau đó không?
00:51
or for futureTương lai generationscác thế hệ?
14
36539
2495
hay cho thế hệ tương lai không?
00:54
Is it alternativethay thế? Is it differentkhác nhau
than what is beingđang used todayhôm nay,
15
39034
3973
Liệu có thay thế được không?
Có khác gì thứ chúng ta đang sử dụng?
00:58
or does it have a lowerthấp hơn carboncarbon footprintdấu chân
16
43007
2805
hay có giảm được lượng khí thải các-bon
01:00
than what's used conventionallyquy ước?
17
45812
2584
hơn cách sử dụng truyền thống không?
01:03
And threesố ba: Is it renewabletái tạo?
18
48396
2835
Thứ ba là: Có thể tái tạo được không?
01:06
Does it come from Earth'sTrái đất
naturaltự nhiên replenishingbổ sung thêm resourcestài nguyên,
19
51231
3756
Có xuất phát từ nguồn tài nguyên
thiên nhiên luôn sẵn có trên Trái đất
01:09
suchnhư là as sunmặt trời, windgió and waterNước?
20
54987
3100
như là mặt trời, gió và nước hay không?
01:13
Now, my taskbài tập at NASANASA is to developphát triển, xây dựng
21
58087
3532
Lúc này, nhiệm vụ của tôi ở NASA
là nghiên cứu
01:16
the nextkế tiếp generationthế hệ of aviationhàng không fuelsnhiên liệu.
22
61619
3196
thế hệ mới cho nhiên liệu hàng không.
01:19
ExtremeExtreme greenmàu xanh lá. Why aviationhàng không?
23
64815
2829
"Siêu xanh". Tại sao lại là hàng không?
01:22
The fieldcánh đồng of aviationhàng không usessử dụng more fuelnhiên liệu than just about
24
67644
3357
Hàng không tiêu tốn nhiều nhiên liệu hơn
01:26
everymỗi other combinedkết hợp. We need to find an alternativethay thế.
25
71001
5016
so với tổng tổ hợp các ngành khác.
Chúng ta cần tìm nguồn thay thế.
Và đây cũng là định hướng
của ngành hàng không quốc gia.
01:31
AlsoCũng it's a nationalQuốc gia aeronauticshàng directivechỉ thị.
26
76017
3000
01:34
One of the nationalQuốc gia aeronauticshàng goalsnhững mục tiêu is to developphát triển, xây dựng
27
79017
2668
Một trong những mục tiêu của ngành
là phát triển
01:36
the nextkế tiếp generationthế hệ of fuelsnhiên liệu, biofuelsnhiên liệu sinh học,
28
81685
2696
một thế hệ nhiên liệu mới,
nhiên liệu sinh học,
01:39
usingsử dụng domestictrong nước and safean toàn, friendlythân thiện resourcestài nguyên.
29
84381
3710
sử dụng nguồn cung cấp trong nước,
an toàn và thân thiện.
01:43
Now, combatingcuộc chiến chống that challengethử thách
30
88091
2868
Bây giờ, để vượt qua thử thách đó,
Ta phải đáp ứng được 3 tiêu chuẩn —
01:45
we have to alsocũng thế meetgặp the biglớn threesố ba metricsố liệu
31
90959
2890
'Siêu xanh' là sự kết hợp ba trong một;
01:48
ActuallyTrên thực tế, extremecực greenmàu xanh lá for us is all threesố ba togethercùng với nhau;
32
93849
3813
01:52
that's why you see the plusthêm
there. I was told to say that.
33
97662
2390
đó là lý do tại sao lại có dấu + ở đây.
Như tôi đã nói.
01:55
So it has to be the biglớn threesố ba at
GRCGRC. That's anotherkhác metricsố liệu.
34
100052
4997
Rồi bộ ba trong GRC. Một tiêu chuẩn khác.
02:00
Ninety-sevenChín mươi bảy percentphần trăm of the
world'scủa thế giới waterNước is saltwaternước mặn.
35
105049
5951
97% lượng nước trên thế giới là nước mặn.
02:06
How about we use that?
CombineKết hợp that with numbercon số threesố ba.
36
111000
4010
Tại sao lại không sử dụng?
Kết hợp với điều số 3.
02:10
Do not use arableArable landđất đai.
37
115010
3032
Không sử dụng đất canh tác.
02:13
Because cropscây trồng are alreadyđã growingphát triển on that landđất đai
38
118042
2180
Vì hoa màu đã được trồng trên đó,
02:15
that's very scarcekhan hiếm around the worldthế giới.
39
120222
2797
loại đất này rất hiếm trên thế giới.
02:18
NumberSố two: Don't competecạnh tranh with foodmón ăn cropscây trồng.
40
123019
3007
Điều 2: Không cạnh tranh
với cây lương thực.
02:21
That's alreadyđã a well establishedthành lập
entitythực thể, they don't need anotherkhác entrynhập cảnh.
41
126026
4417
Chúng vốn là thực thể rồi,
không cần thâm nhập thêm.
02:25
And lastlycuối cùng the mostphần lớn preciousquí resourcetài nguyên we have on this EarthTrái đất
42
130443
3948
Và cuối cùng, nguồn tài nguyên
đáng quý nhất trên trái đất
là nước ngọt. Không sử dụng nước ngọt.
02:29
is freshtươi waterNước. Don't use freshtươi waterNước.
43
134391
4660
02:34
If 97.5 percentphần trăm of the world'scủa thế giới waterNước is saltwaternước mặn,
44
139051
2971
Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn,
02:37
2.5 percentphần trăm is freshtươi waterNước. LessÍt than a halfmột nửa percentphần trăm
45
142022
3277
thì 2.5% là nước ngọt.
Ít hơn nửa phần trăm
02:40
of that is accessiblecó thể truy cập for humanNhân loại use.
46
145299
1761
cho con người sử dụng.
02:42
But 60 percentphần trăm of the populationdân số
livescuộc sống withinbên trong that one percentphần trăm.
47
147060
3961
Nhưng 60% dân số sống với 1% đó.
02:46
So, combatingcuộc chiến chống my problemvấn đề was, now I have to be extremecực greenmàu xanh lá
48
151021
4992
Vì vậy, giải quyết vấn đề của mình,
tôi cần năng lượng siêu xanh
02:51
and meetgặp the biglớn threesố ba. LadiesPhụ nữ and gentlemenquý ông,
49
156013
2248
và đáp ứng bộ ba kia.
Thưa quý ông quý bà,
02:53
welcomechào mừng to the GreenLabGreenLab ResearchNghiên cứu FacilityCơ sở.
50
158261
3746
chào mừng đến với Sở nghiên cứu GreenLab.
02:57
This is a facilitycơ sở dedicateddành riêng to the nextkế tiếp generationthế hệ
51
162007
2935
Đây là cơ sở chuyên dụng cho thế hệ
02:59
of aviationhàng không fuelsnhiên liệu usingsử dụng halophyteshalophytes.
52
164942
3145
nhiên liệu hàng không kế tiếp
sử dụng halophyte.
03:03
A halophytehalophyte is a salt-toleratingchịu được muối plantthực vật.
53
168087
2978
Halophyte là một loài thực vật chịu mặn.
03:06
MostHầu hết plantscây don't like saltMuối, but halophyteshalophytes toleratetha thứ saltMuối.
54
171065
4028
Hầu hết thực vật không thích ứng được
với muối trừ halophyte.
03:10
We alsocũng thế are usingsử dụng weedscỏ dại
55
175093
2995
Chúng tôi cũng đang sử dụng hạt giống
03:13
and we are alsocũng thế usingsử dụng algaerong.
56
178088
2931
và cũng sử dụng tảo.
May mắn là viện nghiên cứu
chúng tôi đã có
03:16
The good thing about our labphòng thí nghiệm is, we'vechúng tôi đã had
57
181019
1991
03:18
3,600 visitorskhách in the last two yearsnăm.
58
183010
3010
3600 người tham quan trong 2 năm qua.
03:21
Why do you think that's so?
59
186020
2002
Nghĩ xem vì sao lại vậy?
03:23
Because we are on to something specialđặc biệt.
60
188022
4006
Vì chúng tôi đang làm 1 điều đặc biệt.
03:27
So, in the lowerthấp hơn you see the GreenLabGreenLab obviouslychắc chắn,
61
192028
2569
Bạn có thể thấy rõ ràng
GreenLab bên dưới,
03:29
and on the right handtay sidebên you'llbạn sẽ see algaerong.
62
194597
2452
và tảo phía bên phải bạn.
03:32
If you are into the businesskinh doanh of the nextkế tiếp generationthế hệ
63
197049
2953
Nếu bạn muốn kinh doanh
nhiên liệu ngành hàng không tiếp tới
03:35
of aviationhàng không fuelsnhiên liệu, algaerong is a viablekhả thi optionTùy chọn,
64
200002
2320
thì tảo là một lựa chọn khả thi,
có rất nhiều nguồn tài trợ hiện nay,
03:37
there's a lot of fundingkinh phí right now,
65
202322
1679
03:39
and we have an algaerong to fuelsnhiên liệu programchương trình.
66
204001
2021
và ta có tảo cho chương trình nhiên liệu.
03:41
There's two typesloại of algaerong growingphát triển.
67
206022
2000
Có 2 loại tảo đang sinh trưởng.
03:43
One is a closedđóng photobioreactorphotobioreactor that you see here,
68
208022
2993
Một là lò phản ứng quang sinh khép kín,
như bạn thấy trên đây,
03:46
and what you see on the other sidebên is our speciesloài
69
211015
4021
và mặt bên kia là giống tảo
03:50
we are currentlyhiện tại usingsử dụng a speciesloài
calledgọi là ScenedesmusScenedesmus dimorphusdimorphus.
70
215036
3970
gần đây chúng tôi đang sử dụng
một giống tảo gọi là đơn bào Tảo lục.
03:54
Our jobviệc làm at NASANASA is to take the
experimentalthử nghiệm and computationaltính toán
71
219006
4306
Công việc của chúng tôi ở NASA là
tiến hành thí nghiệm, tính toán
03:58
and make a better mixingpha trộn for
the closedđóng photobioreactorsphotobioreactors.
72
223312
4695
và pha trộn theo tỷ lệ để tạo
lò phản ứng quang sinh học khép kín.
04:03
Now the problemscác vấn đề with closedđóng photobioreactorsphotobioreactors are:
73
228007
2037
Nhưng vấn đề với lò phản ứng này là:
04:05
They are quitekhá expensiveđắt, they are automatedtự động,
74
230044
2731
Khá đắt đỏ, và tự động hóa,
04:07
and it's very difficultkhó khăn to get them in largelớn scaletỉ lệ.
75
232775
3028
rất khó để đạt được với số lượng lớn.
04:10
So on largelớn scaletỉ lệ what do they use?
76
235803
1625
Với quy mô lớn, chúng ta làm như nào?
04:12
We use openmở pondao systemshệ thống. Now, around the worldthế giới
77
237428
3493
Chúng tôi sử dụng hệ thống ao rộng.
Giờ đây trên thế giới
04:15
they are growingphát triển algaerong, with this racetrackđường đua designthiết kế
78
240921
3521
Có rất nhiều tảo đang được nuôi trồng
với thiết kế vây kín
04:19
that you see here. LooksTrông like an ovalhình trái xoan with
79
244442
2449
Như bạn thấy đấy.
như một guồng tàu bầu dục hỗn độn,
04:21
a paddlechèo thuyền wheelbánh xe and mixeshỗn hợp really well,
80
246891
2137
04:24
but when it getsđược around the last turnxoay,
which I call turnxoay fourbốn — it's stagnantứ đọng.
81
249028
4058
khi nó quay vòng điểm vòng cuối,
cái mà tôi gọi là vòng 4 — bị kìm kẹp.
04:28
We actuallythực ra have a solutiondung dịch for that.
82
253086
1990
Chúng tôi đã có biện pháp.
04:30
In the GreenLabGreenLab in our openmở pondao systemhệ thống
83
255076
2964
Trong hệ thống ao rộng lớn ở GreenLab
04:33
we use something that happensxảy ra in naturethiên nhiên: wavessóng biển.
84
258040
3015
chúng tôi sử dụng một thứ trong tự nhiên:
sóng
04:36
We actuallythực ra use wavelàn sóng technologyCông nghệ
on our openmở pondao systemshệ thống.
85
261055
3692
Chúng tôi tạo kỹ thuật sóng
trên hệ thống ao.
04:39
We have 95 percentphần trăm mixingpha trộn
and our lipidlipid contentNội dung is highercao hơn
86
264747
4684
Giải quyết được 95% sự hỗn độn
và hàm lượng lipit cao hơn hẵn
04:44
than a closedđóng photobioreactorphotobioreactor systemhệ thống,
87
269431
2618
hệ thống quang sinh học khép kín,
điều này rất có ý nghĩa.
04:47
which we think is significantcó ý nghĩa.
88
272049
1981
Tuy nhiên, có một vấn đề với tảo:
Chúng rất đắt.
04:49
There is a drawbackNhược điểm to algaerong,
howeverTuy nhiên: It's very expensiveđắt.
89
274030
4032
Có cách nào để sản xuất tảo rẻ hơn?
04:53
Is there a way to producesản xuất algaerong inexpensivelykhông tốn kém?
90
278062
5103
04:58
And the answercâu trả lời is: yes.
91
283165
1861
Câu trả lời là: Có.
Chúng tôi tiến hành tương tự
với Halophyte,
05:00
We do the sametương tự thing we do with halophyteshalophytes,
92
285026
3023
và đó là: sự thích nghi khí hậu.
05:03
and that is: climatickhí hậu adaptationthích nghi.
93
288049
3955
Ở GreenLab, chúng tôi có
6 hệ sinh thái cơ bản
05:07
In our GreenLabGreenLab we have sixsáu primarysơ cấp ecosystemshệ sinh thái
94
292004
2812
05:09
that rangephạm vi from freshwaternước ngọt all the way to saltwaternước mặn.
95
294816
3971
phạm vi từ nước ngọt đến các kiểu nước mặn.
05:13
What we do: We take a potentialtiềm năng speciesloài, we startkhởi đầu at freshwaternước ngọt,
96
298787
3759
Chúng tôi tiến hành: lấy các
mẫu tiềm năng, bắt đầu với nước ngọt,
05:17
we addthêm vào a little bitbit more saltMuối, when the secondthứ hai tankxe tăng here
97
302546
2728
và thêm muối dần dần,
bể thứ hai ở đây
05:20
will be the sametương tự ecosystemhệ sinh thái as BrazilBra-xin
98
305274
2132
giống hệt hệt sinh thái ở Brazil—
05:22
right nextkế tiếp to the sugarđường canemía
fieldslĩnh vực you can have our plantscây
99
307406
3096
ngay cạnh các đồng mía
có các nhà máy đường—
05:25
the nextkế tiếp tankxe tăng representsđại diện AfricaAfrica, the nextkế tiếp tankxe tăng representsđại diện ArizonaArizona,
100
310502
4243
bể tiếp theo đại diện cho Châu Phi,
bể tiếp nữa là Aiona,
05:29
the nextkế tiếp tankxe tăng representsđại diện FloridaFlorida,
101
314745
2311
tiếp là Florida,
05:32
and the nextkế tiếp tankxe tăng representsđại diện
CaliforniaCalifornia or the openmở oceanđại dương.
102
317056
3863
Califonia hay đại dương cho bể tiếp.
05:35
What we are tryingcố gắng to do is to
come up with a singleĐộc thân speciesloài
103
320919
4095
Chúng tôi đang cố gắng tạo ra
một loại giống riêng biệt
05:40
that can survivetồn tại anywhereở đâu in the
worldthế giới, where there's barrenvô sinh desertSa mạc.
104
325014
6005
mà có thể sinh tồn mọi nơi trên thế giời,
ngay cả ở sa mạc cằn cỗi
05:46
We are beingđang very successfulthành công so farxa.
105
331019
2038
Tới giờ, chúng tôi đã đang thành công.
05:48
Now, here'sđây là one of the problemscác vấn đề.
106
333057
2644
Bây giờ, một trong những vấn đề là
05:50
If you are a farmernông phu, you need fivesố năm things
to be successfulthành công: You need seedshạt giống,
107
335701
5727
Nếu bạn là một nhà nông,
cần có 5 thứ để thành công: hạt giống
05:56
you need soilđất, you need waterNước and you need sunmặt trời,
108
341428
3615
đất đai, nước, mặt trời
06:00
and the last thing that you need is fertilizerphân bón.
109
345043
3570
và cuối cùng là phân bón.
06:03
MostHầu hết people use chemicalhóa chất fertilizersphân bón. But guessphỏng đoán what?
110
348613
3555
Hầu hết mọi người dùng phân bón hóa học.
Nhưng thử đoán xem?
06:07
We do not use chemicalhóa chất fertilizerphân bón.
111
352168
2700
Chúng tôi chả dùng tí phân hóa học nào cả.
06:09
Wait a secondthứ hai! I just saw lots of greenerycây xanh in
your GreenLabGreenLab. You have to use fertilizerphân bón.
112
354868
5155
Chờ chút! Tôi đã thấy rất nhiều nhà kính
ở GreenLad. Dĩ nhiên phải dùng phân bón.
06:15
Believe it or not, in our analysisphân tích
of our saltwaternước mặn ecosystemshệ sinh thái
113
360023
4205
Tin hay không, trong bài phân tích
về hệ sinh thái nước mặn của chúng tôi
06:19
80 percentphần trăm of what we need are in these tanksxe tăng themselvesbản thân họ.
114
364228
3800
80% thứ chúng tôi cần là
chính những cái bể này.
06:23
The 20 percentphần trăm that's missingmất tích
is nitrogennitơ and phosphorousphốt pho.
115
368028
3999
20% còn lại là khí Nito và Photpho.
06:27
We have a naturaltự nhiên solutiondung dịch: fish.
116
372027
2056
Chúng tôi có một giải pháp tự nhiên: Cá.
Không, chúng tôi không cắt những con cá
và đặt chúng vào đó.
06:29
No we don't cutcắt tỉa up the fish and put them in there.
117
374083
3888
06:32
Fish wastechất thải is what we use. As a mattervấn đề of factthực tế
118
377971
3883
Chất thải từ cá là điều chúng tôi cần.
Thực tế,
chúng tôi sử dụng cá bảy màu nước ngọt,
bằng kỹ thuật tạo sự thích nghi
06:36
we use freshwaternước ngọt molliesmollies, that we'vechúng tôi đã
used our climatickhí hậu adaptationthích nghi techniquekỹ thuật
119
381854
4165
06:41
from freshwaternước ngọt all the way to seawaternước biển.
120
386019
3022
từ cho nước ngọt và tất thảy bể nước mặn.
Cá nước ngọt: rẻ, sinh sản nhanh,
06:44
FreshwaterNước ngọt molliesmollies: cheapgiá rẻ, they love to make babiesđứa trẻ,
121
389041
6996
06:51
and they love to go to the bathroomphòng tắm.
122
396037
1809
và thích quẩy mình trong nước.
Càng đắm mình trong nước,
càng nhiều phân bón thu được,
06:52
And the more they go to the
bathroomphòng tắm, the more fertilizerphân bón we get,
123
397846
2155
06:55
the better off we are, believe it or not.
124
400001
2539
càng trở nên hữu ích, tin được không.
06:57
It should be notedlưu ý that we use sandCát as our soilđất,
125
402540
5265
Nên nhớ rằng, chúng tôi sử dụng cát và đất
07:02
regularđều đặn beachbờ biển sandCát. FossilizedHóa thạch coralsan hô.
126
407805
4225
như cát ở biển. San hô hóa thạch.
Nhiều người đã hỏi tôi
"Bạn bắt đầu bằng cách nào thế?"
07:07
So a lot of people askhỏi me, "How did you get startedbắt đầu?"
127
412030
3971
Vâng, bắt đầu trong phòng thí nghiệm
nhiên liệu sinh học trong nhà.
07:11
Well, we got startedbắt đầu in what we
call the indoortrong nhà biofuelsnhiên liệu sinh học labphòng thí nghiệm.
128
416001
5005
07:16
It's a seedlingcây giống labphòng thí nghiệm. We have 26
differentkhác nhau speciesloài of halophyteshalophytes,
129
421006
4395
Một phòng ươm hạt.
Có 26 mẫu halophyte khác nhau,
và 5 trong chúng đã thành công.
Chúng tôi đã làm gì ở đây—
07:20
and fivesố năm are winnersngười chiến thắng. What we do here is —
130
425412
3272
thực ra nên gọi là phòng thí nghiệm chết
bởi chúng tôi cố gắng
07:23
actuallythực ra it should be calledgọi là a deathtử vong labphòng thí nghiệm, 'cause we try to
131
428684
2825
07:26
killgiết chết the seedlingscây giống, make them roughthô
132
431509
2589
giết các hạt giống, khiến chúng chịu khổ--
07:29
and then we come to the GreenLabGreenLab.
133
434098
2320
và sau đó đưa đến GreenLab.
07:31
What you see in the lowerthấp hơn cornergóc
134
436418
1758
Cái mà bạn nhìn ở góc dưới
07:33
is a wastewaternước thải treatmentđiều trị plantthực vật experimentthí nghiệm
135
438176
2188
là thí nghiệm nhà máy xử lý nước thải
mà chúng tôi đang triển khai, tảo biển
tôi sẻ nói về nó sau ít phút nữa.
07:35
that we are growingphát triển, a macro-algaevĩ mô-tảo
that I'll talk about in a minutephút.
136
440364
3693
07:39
And lastlycuối cùng, it's me actuallythực ra workingđang làm việc
in the labphòng thí nghiệm to provechứng minh to you I do work,
137
444057
3986
Cuối cùng, là tôi trong phòng thí nghiệm
nhằm chứng minh tôi thực sự làm
không phải chỉ nói suông.
07:43
I don't just talk about what I do.
138
448043
3732
07:46
Here'sĐây là the plantthực vật speciesloài. SalicorniaSalicornia virginicavirginica.
139
451775
3230
Đây là các mẫu cây.
Salicornia virginica.
07:50
It's a wonderfulTuyệt vời plantthực vật. I love that plantthực vật.
140
455005
3559
Loài cây tuyệt vời. Tôi yêu nó.
Mỗi nơi chúng tôi đi qua đều thấy nó.
Khắp mọi nơi, từ Maine
07:53
EverywhereỞ khắp mọi nơi we go we see it. It's
all over the placeđịa điểm, from MaineMaine
141
458564
3466
07:57
all the way to CaliforniaCalifornia. We love that plantthực vật.
142
462030
3011
dọc cung đường tới California.
Chúng tôi yêu loài cây này.
08:00
SecondThứ hai is SalicorniaSalicornia bigeloviibigelovii. Very difficultkhó khăn to get around the worldthế giới.
143
465041
4965
Thứ hai là Salicornia bigelovii.
Rất khó để tìm trên thế giới.
Chứa hàm lượng lipit cao nhất,
08:05
It is the highestcao nhất lipidlipid contentNội dung that we have,
144
470006
2046
nhưng có 1 nhược điểm: Chúng rất thấp.
08:07
but it has a shortcomingthiếu sót: It's shortngắn.
145
472052
3990
08:11
Now you take europaeaeuropaea, which is the
largestlớn nhất or the tallestcao nhất plantthực vật that we have.
146
476042
5121
Nếu giờ bạn đến Europaea,
loài cây rộng và lớn nhất chúng tôi có.
Và điều chúng tôi đang cố làm
với chọn lọc tự nhiên
08:16
And what we are tryingcố gắng to do
147
481163
1918
08:18
with naturaltự nhiên selectionlựa chọn or adaptivethích nghi
biologysinh họccombinephối hợp all threesố ba
148
483081
4381
hay sinh học thích nghi- kết hợp tất cả
08:22
to make a high-growthtăng trưởng cao, high-lipidchất béo cao plantthực vật.
149
487462
4116
tạo thành một loài cây lớn nhất,
nhiều lipit nhất.
08:26
NextTiếp theo, when a hurricanebão decimatedHao the
DelawareDelaware BayBaysoybeanđậu tương fieldslĩnh vực goneKhông còn
150
491578
7264
Tiếp, khi cơn bão tàn phá vịnh Deleware
— cánh đồng đậu nành tan hoang—
chúng tôi nổi lên ý tưởng:
Có thể nào có loại cây
08:33
we cameđã đến up with an ideaý kiến: Can you have a plantthực vật
151
498842
2864
08:36
that has a landđất đai reclamationkhai hoang positivetích cực
in DelawareDelaware? And the answercâu trả lời is yes.
152
501706
5311
có sự cải tạo đất tích cực ở Delaware?
Và câu trả lời là có.
Đó là cây cẩm quỳ bở biển.
Kosteletzkya virginica —
08:42
It's calledgọi là seashorebờ biển mallowMallow. KosteletzkyaKosteletzkya virginicavirginica
153
507017
3974
tốc độ nhanh gấp 5 lần.
08:45
say that fivesố năm timeslần fastNhanh if you can.
154
510991
3018
08:49
This is a 100 percentphần trăm usablecó thể sử dụng plantthực vật.
The seedshạt giống: biofuelsnhiên liệu sinh học. The restnghỉ ngơi: cattlegia súc feednuôi.
155
514009
7588
Đây là loài cây công năng 100%.
Hạt: nhiên liệu . Còn lại: thức ăn gia súc
08:56
It's there for 10 yearsnăm; it's workingđang làm việc very well.
156
521597
3439
Mất khoảng 10 năm để vận hành tốt.
09:00
Now we get to ChaetomorphaChaetomorpha.
157
525036
3327
Bây giờ, chúng ta đến với Chaetomorpha.
Một loại tảo lớn phát triển tốt trong
09:03
This is a macro-algaevĩ mô-tảo that lovesyêu
158
528363
3222
điều kiện dinh dưỡng thừa thải.
Nếu bạn hoạt động trong ngành cá cảnh
09:06
excessdư thừa nutrientschất dinh dưỡng. If you are in the aquariumhồ cá industryngành công nghiệp
159
531585
2422
09:09
you know we use it to cleandọn dẹp up dirtydơ bẩn tanksxe tăng.
160
534007
2811
bạn sẻ biết công năng làm sạch các bể bẩn.
Loài này rất quan trọng với chúng ta
09:11
This speciesloài is so significantcó ý nghĩa to us.
161
536818
4211
Với đặc tính rất giống chất dẻo.
09:16
The propertiestính chất are very closegần to plasticnhựa.
162
541029
3971
Ngay lúc này đây chúng tôi đang cố gắng
biến tảo biển thành nhựa sinh học.
09:20
We are tryingcố gắng right now to convertđổi this macro-algaevĩ mô-tảo into a bioplasticbioplastic.
163
545000
5378
09:25
If we are successfulthành công, we will revolutionizecách mạng the plasticschất dẻo industryngành công nghiệp.
164
550378
4673
Nếu thành công sẽ cách mạng hóa
ngành công nghiệp chất dẻo.
Do đó, chúng tôi cần hạt giống cấp
chất đốt cho chương trình.
09:30
So, we have a seedgiống to fuelnhiên liệu programchương trình.
165
555051
3522
Chúng tôi phải làm mọi thứ với
nhiên liệu sinh học đang có.
09:33
We have to do something with
this biomasssinh khối that we have.
166
558573
2957
09:36
And so we do G.C. extractionkhai thác, lipidlipid optimizationtối ưu hóa, so on and so forthra,
167
561530
4509
Vậy chúng tôi cần khai thác G.C,
tối đa hóa lipit, vv,
09:41
because our goalmục tiêu really is to come up with
168
566039
3687
bởi mục tiêu thực chất là tiến tới
09:44
the nextkế tiếp generationthế hệ of aviationhàng không fuelsnhiên liệu,
aviationhàng không specificschi tiết cụ thể, so on and so forthra.
169
569726
3910
thế hệ mới của năng lượng hàng không,
đặc trưng ngành hàng không, vv.
09:48
So farxa we talkednói chuyện about waterNước and fuelnhiên liệu,
170
573636
4420
Đến giờ, chúng ta đã nói nhiều
về nước và nhiên liệu,
09:53
but alongdọc theo the way we foundtìm out
something interestinghấp dẫn about SalicorniaSalicornia:
171
578056
6944
trong quá trình, chúng tôi đã phát hiện
được những điều thú vị về Saliconrnia:
10:00
It's a foodmón ăn productsản phẩm.
172
585000
3686
Là sản phẩm thực phẩm.
10:03
So we talk about ideasý tưởng worthgiá trị spreadingtruyền bá, right?
173
588686
2813
Chúng ta nói về giá trị ý tưởng
đang lan rộng, phải không?
10:06
How about this: In sub-Saharantiểu vùng Sahara
AfricaAfrica, nextkế tiếp to the seabiển, saltwaternước mặn,
174
591499
6854
Ở vùng cận Sahara Châu Phi,
gần biển, nước muối,
sa mạc khắc nghiệt,
làm thế nào chúng ta lấy những cái cây đó,
10:13
barrenvô sinh desertSa mạc, how about we take that plantthực vật,
175
598353
4859
trồng lên, một nửa cho thực phẩm,
nửa kia làm nhiên liệu.
10:18
plantthực vật it, halfmột nửa use for foodmón ăn, halfmột nửa use for fuelnhiên liệu.
176
603212
4832
Chúng ta có thể làm điều đó
mà không quá tốn kém.
10:23
We can make that happenxảy ra, inexpensivelykhông tốn kém.
177
608044
3801
10:26
You can see there's a greenhousenhà kính in GermanyĐức
178
611845
2698
Bạn biết đất, có một nhà kính ở Đức
10:29
that sellsbán it as a healthSức khỏe foodmón ăn productsản phẩm.
179
614543
2464
bán những sản phẩm thực phẩm an toàn.
Sau khi thu hoạch, ở giữa là
đĩa tôm được ngâm gia vị.
10:32
This is harvestedthu hoạch, and in the middleở giữa here
is a shrimptôm dishmón ăn, and it's beingđang pickledngâm.
180
617007
5226
10:37
So I have to tell you a jokeđùa. SalicorniaSalicornia is knownnổi tiếng as seabiển beanshạt cà phê,
181
622233
4613
Có lời đùa rằng..
Salicornia được biết như đậu biển,
10:41
saltwaternước mặn asparagusmăng tây and pickledưa chua weedcỏ dại.
182
626846
3473
măng tây nước mặn và rau dại ngâm.
10:45
So we are picklingpickling pickledưa chua weedcỏ dại in the middleở giữa.
183
630319
2731
Thế nên chúng tôi đang ngâm rau dại
trong nước muối.
Oh.Thật hài hước. (Cười)
10:48
Oh, I thought it was funnybuồn cười. (LaughterTiếng cười)
184
633050
2802
Phía dưới là mù tạt của dân biển.
Nghiêm túc mà nói,
10:50
And at the bottomđáy is seaman'thủy thủ '’s mustardmù tạc. It does make sensegiác quan,
185
635852
3373
10:54
this is a logicalhợp lý snackSnack. You have mustardmù tạc,
186
639225
2387
đây là bữa ăn nhẹ phù hợp.
Bạn có mù tạt,
10:56
you are a seamanthủy thủ, you see the
halophytehalophyte, you mixpha trộn it togethercùng với nhau,
187
641612
3148
bạn là người dân biển,
bạn có rau vùng biển, trộn lẫn chúng,
Một bữa ăn lớn với dân Nam Mỹ đấy.
10:59
it's a great snackSnack with some crackersbánh quy giòn.
188
644760
2262
11:02
And last, garlictỏi with SalicorniaSalicornia, which is what I like.
189
647022
7000
Và cuối cùng, tỏi với ngón biển,
hương vị tôi rất thích.
Nên nước, nhiên liệu và thực phẩm.
11:09
So, waterNước, fuelnhiên liệu and foodmón ăn.
190
654022
4975
11:13
NoneKhông có of this is possiblekhả thi withoutkhông có the GreenLabGreenLab teamđội.
191
658997
3551
Không thứ gì có thể có
nếu thiếu đội GreenLad.
11:17
Just like the MiamiMiami HeatNhiệt has the biglớn threesố ba,
we have the biglớn threesố ba at NASANASA GRCGRC.
192
662548
4981
Giống như đội Miami có bộ ba,,
NASA-GRC cũng vậy.
11:22
That's myselfriêng tôi, professorGiáo sư BobBob HendricksHendricks, who'sai our fearlesssợ hãi leaderlãnh đạo, and DrTiến sĩ. ArnonArnon ChaitChait.
193
667529
5479
Tôi, Giáo sư Bob Hendrecks,
lãnh đạo gan dạ, và Tiến sĩ Arnon Chait.
11:28
The backbonexương sống of the GreenLabGreenLab is studentssinh viên.
194
673008
4529
Trụ cột của GreenLab là các sinh viên.
11:32
Over the last two yearsnăm we'vechúng tôi đã had 35 differentkhác nhau studentssinh viên
195
677537
3915
Hơn 2 năm qua, chúng tôi có 35 sinh viên
khắp nơi trên thế giới làm cho GreenLab.
11:36
from around the worldthế giới workingđang làm việc at GreenLabGreenLab.
196
681452
3155
11:39
As a mattervấn đề factthực tế my divisionphân chia chiefgiám đốc saysnói a lot, "You have a greenmàu xanh lá universitytrường đại học."
197
684607
4409
Hơn nữa, sếp tôi cũng nói rất nhiều rằng
"Ta có một trường đại học xanh."
11:44
I say, "I'm okay with that, 'cause we are nurturingnuôi dưỡng
198
689016
2535
"Đúng thế, bởi chúng tôi đang nuôi dưỡng
thế hệ tiếp theo các nhà tư tưởng
siêu xanh, điều đó rất ý nghĩa"
11:46
the nextkế tiếp generationthế hệ of extremecực
greenmàu xanh lá thinkersnhà tư tưởng, which is significantcó ý nghĩa."
199
691551
5024
11:51
So, in first summarytóm tắt I presentedtrình bày to you what we think
200
696575
5321
Tôi đã trình bày xong sơ lược đầu tiên
về những thứ chúng tôi cho là
11:56
is a globaltoàn cầu solutiondung dịch for foodmón ăn, fuelnhiên liệu and waterNước.
201
701896
6127
giải pháp toàn cầu cho thực phẩm,
nhiên liệu và nước.
Tiếp đây nốt phần còn lại.
12:03
There's something missingmất tích to be completehoàn thành.
202
708023
2994
Rõ ràng chúng ta đều dùng điện.
Chúng tôi có một giải pháp cho bạn--
12:06
ClearlyRõ ràng we use electricityđiện.
We have a solutiondung dịch for you —
203
711017
4791
12:10
We're usingsử dụng cleandọn dẹp energynăng lượng sourcesnguồn here.
204
715808
3249
Chúng tôi đang dùng
nguồn năng lượng sạch ở đây.
12:14
So, we have two windgió turbinestua bin
connectedkết nối to the GreenLabGreenLab,
205
719057
4421
Có 2 tuabin sức gió nối với GreenLab,
12:18
we have fourbốn or fivesố năm more hopefullyhy vọng comingđang đến soonSớm.
206
723478
3527
Sắp có 4 hoặc 5 cái đầy hứa hẹn hơn.
12:22
We are alsocũng thế usingsử dụng something that is quitekhá interestinghấp dẫn
207
727005
3610
Chúng tôi cũng sử dụng những thứ
khá thú vị--
12:25
there is a solarhệ mặt trời arraymảng fieldcánh đồng at
NASA'sCủa NASA GlennGlenn ResearchNghiên cứu CenterTrung tâm,
208
730615
4623
có một tấm thu năng lượng mặt trời
ở Trung tâm nghiên cứu Glenn của NASA,
12:30
hasn'tđã không been used for 15 yearsnăm.
209
735238
3142
không dùng đến 15 năm rồi.
Bàn bạc với các đồng nghiệp kỹ sư điện,
12:33
AlongDọc theo with some of my electricalđiện
engineeringkỹ thuật colleaguesđồng nghiệp,
210
738380
2763
chúng tô nhận thấy chúng vẫn tiềm năng,
12:36
we realizedthực hiện that they are still viablekhả thi,
211
741143
2143
12:38
so we are refurbishingRefurbishing them right now.
212
743286
2756
nên chúng tôi dự đang định tân trang lại.
Mất khoảng 30 ngày hoặc hơn, chúng sẻ
được kết nối với GreenLab.
12:41
In about 30 daysngày or so they'llhọ sẽ be
connectedkết nối to the GreenLabGreenLab.
213
746042
5036
12:46
And the reasonlý do why you see redđỏ, redđỏ and yellowmàu vàng, is
214
751078
2926
Nguyên nhân bạn nhìn thấy màu đỏ,
đỏ và vàng, là
nhiều người cho rằng, nhân viên NASA
không làm việc vào thứ bảy---
12:49
a lot of people think NASANASA employeesnhân viên
don't work on SaturdayThứ bảy
215
754004
3267
Bức hình này được chụp vào thứ 7.
12:52
This is a picturehình ảnh takenLấy on SaturdayThứ bảy.
216
757271
2918
Không xe cộ xung quanh, nhưng thấy
xe tải tôi chổ màu vàng đấy.
12:55
There are no carsxe hơi around, but you see my truckxe tải
in yellowmàu vàng. I work on SaturdayThứ bảy. (LaughterTiếng cười)
217
760189
4625
Tôi đi làm cả Thứ 7.
(Cười)
12:59
This is a proofbằng chứng to you that I'm workingđang làm việc.
218
764814
1833
Đây là bằng chứng tôi đang làm việc.
13:01
'CauseNguyên nhân gây ra we do what it takes to get the
jobviệc làm donelàm xong, mostphần lớn people know that.
219
766647
3900
Bởi chúng tôi phải hoàn thành công việc,
hầu hết mọi người biết điều đó.
13:05
Here'sĐây là a conceptkhái niệm with this:
220
770547
2878
Đây là một ý tưởng:
13:08
We are usingsử dụng the GreenLabGreenLab for a micro-gridMicro-lưới testthử nghiệm bedGiường
221
773425
5556
Chúng tôi đang sử dụng GreenLab cho
hoạt động kiểm tra vi lưới điện
cho ý tưởng lưới điện thông minh ở Ohio.
13:13
for the smartthông minh gridlưới conceptkhái niệm in OhioOhio.
222
778981
4063
Chúng tôi có khả năng làm điều đó,
và tôi nghĩ nó sẽ thành công
13:18
We have the abilitycó khả năng to do that,
and I think it's going to work.
223
783044
5907
13:23
So, GreenLabGreenLab ResearchNghiên cứu FacilityCơ sở.
224
788951
5093
Nên Sở nghiên cứu GreenLab.
Hệ năng lượng sinh thái tái tạo
tự bền vững đã được trình bày hôm nay.
13:29
A self-sustainabletự bền vững renewabletái tạo energynăng lượng ecosystemhệ sinh thái was presentedtrình bày todayhôm nay.
225
794044
5023
13:34
We really, really hopemong this conceptkhái niệm catchesđánh bắt on worldwidetrên toàn thế giới.
226
799067
5947
Chúng tôi thực sự, thực sự hi vọng
ý tưởng này phát huy trên thế giới.
Chúng tôi đã có giải pháp cho thực phẩm,
nước, nhiên liệu và giờ là năng lượng.
13:40
We think we have a solutiondung dịch for foodmón ăn, waterNước, fuelnhiên liệu and now energynăng lượng. CompleteHoàn thành.
227
805014
9050
Thành công
13:49
It's extremecực greenmàu xanh lá, it's sustainablebền vững, alternativethay thế and renewabletái tạo
228
814064
6125
Là siêu xanh, là bền vững,
có thể thay thế và tái tạo
13:55
and it meetsđáp ứng the biglớn threesố ba at GRCGRC:
229
820189
3838
và đáp ứng ba mục tiêu ở GRC:
13:59
Don't use arableArable landđất đai, don't competecạnh tranh with foodmón ăn cropscây trồng,
230
824027
4991
Không sử dụng đất canh tác,
không xâm lấn hoa màu,
14:04
and mostphần lớn of all, don't use freshtươi waterNước.
231
829018
3062
và hơn hết, không dùng nước ngọt.
14:07
So I get a lot of questionscâu hỏi about,
"What are you doing in that labphòng thí nghiệm?"
232
832080
4974
Tôi đã được hỏi rất nhiều:
"Bạn đang làm gì ở phòng thí nghiệm vậy?"
14:12
And I usuallythông thường say, "NoneKhông có of your businesskinh doanh, that's what I'm doing in the labphòng thí nghiệm." (LaughterTiếng cười)
233
837054
5753
Thường tôi nói, "Ko phải việc của bạn,
đó là việc của tôi ở phòng thí nghiệm."
(Cười)
14:17
And believe it or not, my numbercon số one goalmục tiêu
234
842807
3543
Tin hay không, mỗi mục tiêu của tôi
14:21
for workingđang làm việc on this projectdự án is
235
846350
2710
khi tiến hành dự án này là
muốn giúp bảo vệ thế giới của chúng ta.
14:24
I want to help savetiết kiệm the worldthế giới.
236
849060
4951
Translated by Dao Ngoc Hanh
Reviewed by Ngan Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Bilal Bomani - NASA scientist
Bilal Bomani runs NASA’s Greenlab research facility, where he is developing the next generation of biofuels.

Why you should listen

As a senior NASA scientist, Bilal Bomani focuses on developing new and truly sustainable biofuels. After receiving two masters degrees from Cleveland State University, he earned his PhD in computer engineering from Case Western University. He currently runs the Greenlab Research Facility in Cleveland, Ohio, where he works on creating biofuels that don’t use freshwater, and meet his definition of green: sustainable, renewable and alternative.

More profile about the speaker
Bilal Bomani | Speaker | TED.com