ABOUT THE SPEAKER
Diane Kelly - Biologist
Diane Kelly studies vertebrate anatomy, in particular the connection between the design and the function of reproductive organs.

Why you should listen

Diane A. Kelly is a Senior Research Fellow at the University of Massachusetts, Amherst. Her research interests include the evolution of copulatory systems and sexual differentiation in the nervous system. She is best known for her original work on the anatomy and function of vertebrate penises, but has also written children’s books, created exhibits for science museums, helped exhume a mastodon, and designed and published a pair of quirky science card games. Kelly holds a Ph.D. in Zoology from Duke University and an A.B. in Biological Sciences from the University of Chicago.

She blogs at Science Made Cool -- where she wrote about what it was like to give this talk.

Listen to Diane's hilarious, thoughtful StoryCollider podcast, "Death on the Road" >>

More profile about the speaker
Diane Kelly | Speaker | TED.com
TEDMED 2012

Diane Kelly: What we didn't know about penis anatomy

Diane Kelly: Điều chúng ta không biết về giải phẫu dương vật

Filmed:
4,493,138 views

Chúng ta chưa hiểu hết về ngành giải phẫu học. Chúng ta biết rất nhiều về cấu trúc gen, cấu trúc protein và tế bào sinh học, nhưng như Diane Kelly đã làm rõ tại TEDMED, có nhiều điều cơ bản về cơ thể con người mà chúng ta vẫn đang phải tìm hiểu. Thí dụ cụ thể: Cơ chế cương cứng ở động vật có vú.
- Biologist
Diane Kelly studies vertebrate anatomy, in particular the connection between the design and the function of reproductive organs. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:15
When I go to partiescác bên,
0
0
1575
Khi tôi đi dự tiệc,
00:17
it doesn't usuallythông thường take very long
1
1575
1784
thường không mất nhiều thời gian
00:19
for people to find out
2
3359
1040
để mọi người nhận ra
00:20
that I'm a scientistnhà khoa học and I studyhọc sextình dục.
3
4399
3108
rằng tôi là một nhà khoa học
và tôi nghiên cứu về sex.
00:23
And then I get askedyêu cầu questionscâu hỏi.
4
7507
4901
Và rồi tôi nhận được
rất nhiều câu hỏi.
00:28
And the questionscâu hỏi usuallythông thường have a very particularcụ thể formatđịnh dạng.
5
12408
3167
Những câu hỏi
thường đi theo một mô-típ.
00:31
They startkhởi đầu with the phrasecụm từ,
6
15575
1232
Bắt đầu với câu:
00:32
"A friendngười bạn told me,"
7
16807
1901
"Một người bạn
nói với tôi rằng,"
00:34
and then they endkết thúc with the phrasecụm từ,
8
18708
1900
và kết thúc với câu:
00:36
"Is this truethật?"
9
20608
1917
"Thật vậy không?"
00:38
And mostphần lớn of the time
10
22525
1386
Phần lớn thời gian
00:39
I'm gladvui vẻ to say that I can answercâu trả lời them,
11
23911
2119
tôi vui vẻ nói rằng
tôi có thể trả lời họ,
00:41
but sometimesđôi khi I have to say,
12
26030
1847
nhưng đôi khi là:
00:43
"I'm really sorry,
13
27877
1133
"Tôi thành thật xin lỗi,
00:44
but I don't know
14
29010
1184
nhưng tôi không biết
00:46
because I'm not that kindloại of a doctorBác sĩ."
15
30194
3084
bởi vì tôi không phải là
loại bác sĩ đó."
00:49
That is, I'm not a clinicianlâm sàng,
16
33278
1916
Tôi không phải là thầy thuốc,
mà là nhà sinh vật học so sánh
nghiên cứu về phẫu thuật học.
00:51
I'm a comparativeso sánh biologistnhà sinh vật học who studieshọc anatomygiải phẫu học.
17
35194
3191
00:54
And my jobviệc làm is to look at lots of differentkhác nhau speciesloài of animalsđộng vật
18
38385
2933
Công việc của tôi là
xem xét rất nhiều loài động vật
00:57
and try to figurenhân vật out how theirhọ tissues and organsbộ phận cơ thể work
19
41318
3317
và nghiên cứu hoạt động
các mô và bộ phận của chúng
01:00
when everything'smọi thứ going right,
20
44635
1501
trong trạng thái tốt,
01:02
ratherhơn than tryingcố gắng to figurenhân vật out
21
46136
1618
thay vì nghiên cứu
01:03
how to fixsửa chữa things when they go wrongsai rồi,
22
47754
1583
cách sửa chữa khi có vấn đề,
01:05
like so manynhiều of you.
23
49337
1201
như đa số các bạn ở đây.
01:06
And what I do is I look for similaritiesđiểm tương đồng and differencessự khác biệt
24
50538
2399
Tôi tìm sự tương quan và khác biệt
01:08
in the solutionscác giải pháp that they'vehọ đã evolvedphát triển
25
52937
2267
trong những giải pháp
01:11
for fundamentalcăn bản biologicalsinh học problemscác vấn đề.
26
55204
1584
cho các vấn đề sinh học cơ bản.
01:12
So todayhôm nay I'm here to arguetranh luận
27
56788
1849
Tôi có mặt hôm nay
để tranh luận
01:14
that this is not at all
28
58637
3866
rằng đây không phải là
01:18
an esotericbí truyền IvoryNgà voi TowerTháp activityHoạt động
29
62503
1901
một hoạt động bí truyền
01:20
that we find at our universitiestrường đại học,
30
64404
1317
như ở trường đại học,
01:21
but that broadrộng lớn studyhọc
31
65721
1983
mà là nghiên cứu sâu rộng
01:23
acrossbăng qua speciesloài, tissue typesloại and organđàn organ systemshệ thống
32
67704
2952
khắp các loài, loại mô
và hệ thống bộ phận cơ thể
01:26
can producesản xuất insightshiểu biết sâu sắc
33
70656
1635
có thể mang đến
cái nhìn sâu sắc
01:28
that have directthẳng thắn implicationshàm ý for humanNhân loại healthSức khỏe.
34
72291
3384
tác động trực tiếp
đến sức khỏe con người.
01:31
And this is truethật bothcả hai of my recentgần đây projectdự án
35
75675
2498
Điều này đúng
ở cả 2 dự án gần đây của tôi
01:34
on sextình dục differencessự khác biệt in the brainóc,
36
78173
1724
về sự khác biệt tình dục
trong não bộ,
01:35
and my more maturetrưởng thành work
37
79897
1919
và nghiên cứu sâu hơn
01:37
on the anatomygiải phẫu học and functionchức năng of penisespenises.
38
81816
2834
về giải phẫu và chức năng
của dương vật.
01:40
And now you know why I'm funvui vẻ at partiescác bên.
39
84650
2630
Chắc bạn hiểu vì sao
tôi vui vẻ tiệc tùng rồi đấy!
01:43
(LaughterTiếng cười)
40
87280
968
(Cười)
01:44
So todayhôm nay I'm going to give you an examplethí dụ
41
88248
2283
Hôm nay, tôi sẽ cho các bạn
một ví dụ
01:46
drawnrút ra from my penisdương vật studyhọc
42
90531
1717
được lấy từ nghiên cứu dương vật
01:48
to showchỉ you how knowledgehiểu biết
43
92248
1617
cho thấy kiến thức rút ra
01:49
drawnrút ra from studieshọc of one organđàn organ systemhệ thống
44
93865
1767
từ nghiên cứu hệ thống cơ quan này
01:51
providedcung cấp insightshiểu biết sâu sắc into a very differentkhác nhau one.
45
95632
2981
cho phép hiểu thêm
về một hệ thống cơ quan khác.
01:54
Now I'm sure as everyonetất cả mọi người in the audiencethính giả alreadyđã knowsbiết --
46
98613
3018
Tôi chắc rằng các bạn
đều biết rằng
01:57
I did have to explaingiải thích it to my nine-year-oldchín tuổi latemuộn last weektuần --
47
101631
3516
-- điều tôi đã phải giải thích
cho đứa con 9 tuổi tuần trước --
02:01
penisespenises are structurescấu trúc that transferchuyển khoản spermtinh trùng
48
105147
3751
dương vật là cấu trúc
để truyền tinh dịch
02:04
from one individualcá nhân to anotherkhác.
49
108898
1300
từ cá thể này
đến cá thể khác.
02:06
And the slidetrượt behindphía sau me
50
110198
1500
slide đằng sau tôi
02:07
barelyvừa đủ scratchestrầy xước the surfacebề mặt
51
111698
1733
phác thảo phần nào
mức độ phổ biến
02:09
of how widespreadphổ biến rộng rãi they are in animalsđộng vật.
52
113431
1965
của chúng
trong thế giới động vật.
02:11
There's an enormousto lớn amountsố lượng of anatomicalgiải phẫu variationbiến thể.
53
115396
1985
Có một lượng lớn
các biến thể.
02:13
You find muscularcơ bắp tubesống, modifiedSửa đổi lần legschân, modifiedSửa đổi lần finsvây,
54
117381
3874
Những ống cơ bắp, những chiếc chân,
chiếc vây bị thay đổi,
02:17
as well as the mammalianđộng vật có vú fleshynhiều thịt, inflatablebơm hơi cylinderhình trụ
55
121255
3846
cũng như thứ hình ống đầy thịt
có thể bơm phồng ở động vật có vú
02:21
that we're all familiarquen with --
56
125101
1635
các bạn đều biết đấy--
02:22
or at leastít nhất halfmột nửa of you are.
57
126736
2282
hoặc ít nhất một nửa các bạn ở đây
sở hữu.
02:24
(LaughterTiếng cười)
58
129018
2401
(Cười)
02:27
And I think we see this tremendousto lớn variationbiến thể
59
131419
2738
Ta biết rằng
sự biến dạng đáng kể này
02:30
because it's a really effectivecó hiệu lực solutiondung dịch
60
134157
3151
là giải pháp hiệu quả
02:33
to a very basiccăn bản biologicalsinh học problemvấn đề,
61
137308
2166
cho vấn đề di truyền
hết sức cơ bản,
02:35
and that is gettingnhận được spermtinh trùng in a positionChức vụ
62
139474
2483
tạo điều kiện để
tiếp nhận tinh trùng ở vị trí
02:37
to meetgặp up with eggsquả trứng and formhình thức zygoteszygotes.
63
141957
2552
tiếp xúc với trứng
và các dạng hợp tử.
02:40
Now the penisdương vật isn't actuallythực ra requiredcần thiết for internalbên trong fertiliztionfertiliztion,
64
144509
3949
Lúc này, dương vật không còn cần
cho quá trình thụ tinh bên trong nữa,
nhưng sự tiến hoá của thụ tinh
bên trong cũng ảnh hưởng
02:44
but when internalbên trong fertilizationthụ tinh evolvesphát triển,
65
148458
2466
02:46
penisespenises oftenthường xuyên followtheo.
66
150924
2000
đến sự phát triển của dương vật.
02:48
And the questioncâu hỏi I get when I startkhởi đầu talkingđang nói about this mostphần lớn oftenthường xuyên is,
67
152924
4417
Câu hỏi mà tôi nhận được
khi nói về đề tài này thường là:
02:53
"What madethực hiện you interestedquan tâm in this subjectmôn học?"
68
157341
2916
"Điều gì làm cô hứng thú
với chủ đề này ?"
02:56
And the answercâu trả lời is skeletonsbộ xương.
69
160257
3950
Câu trả lời là bộ xương.
03:00
You wouldn'tsẽ không think that skeletonsbộ xương and penisespenises
70
164207
2567
Bạn sẽ không nghĩ rằng
bộ xương và dương vật
03:02
have very much to do with one anotherkhác.
71
166774
1851
có liên quan gì với nhau.
03:04
And that's because we tendcó xu hướng to think of skeletonsbộ xương
72
168625
2132
Bởi vì ta
thường nghĩ về bộ xương
03:06
as stiffcứng leverđòn bẩy systemshệ thống
73
170757
1650
như hệ thống
đòn bẩy ứng nhắc
03:08
that producesản xuất speedtốc độ or powerquyền lực.
74
172407
1683
sản sinh ra tốc độ và sức mạnh.
03:09
And my first foraysforays into biologicalsinh học researchnghiên cứu,
75
174090
3567
Những thử sức đầu tiên của tôi
trong nghiên cứu sinh học,
03:13
doing dinosaurkhủng long paleontologycổ sinh vật học as an undergraduatechương trình đại học,
76
177657
2818
trên khủng long cổ đại
khi còn là sinh viên,
03:16
were really squarelythẳng thắn in that realmcảnh giới.
77
180475
1551
gói gọn
trong lĩnh vực đó.
03:17
But when I wentđã đi to graduatetốt nghiệp schooltrường học to studyhọc biomechanicscơ sinh học,
78
182026
3117
Khi lên cao học
để nghiên cứu cơ sinh học,
03:21
I really wanted to find a dissertationluận án projectdự án
79
185143
2465
tôi thật sự rất muốn
tìm ra một luận văn
03:23
that would expandmở rộng our knowledgehiểu biết of skeletalxương functionchức năng.
80
187608
2899
mở rộng kiến thức
về chức năng bộ xương.
Tôi đã thử hàng đống thứ.
03:26
I triedđã thử a bunch of differentkhác nhau stuffđồ đạc.
81
190507
1802
03:28
A lot of it didn't panchảo out.
82
192309
1648
Rất nhiều trong số đó
thất bại
03:29
But then one day I startedbắt đầu thinkingSuy nghĩ
83
193957
1834
Rồi ngày nọ
tôi nghĩ đến
03:31
about the mammalianđộng vật có vú penisdương vật.
84
195791
1782
dương vật của
động vật có vú.
03:33
And it's really an oddlẻ sortsắp xếp of structurekết cấu.
85
197573
4018
Đó thật sự
là một cấu trúc kỳ lạ.
Trước khi sử dụng
cho thụ tinh bên trong,
03:37
Before it can be used for internalbên trong fertilizationthụ tinh,
86
201591
2817
03:40
its mechanicalcơ khí behaviorhành vi has to changethay đổi
87
204408
1483
cơ chế của chúng
phải thay đổi
03:41
in a really dramatickịch tính fashionthời trang.
88
205891
1717
theo cách thật ấn tượng.
03:43
MostHầu hết of the time it's a flexiblelinh hoạt organđàn organ.
89
207608
2598
Phần lớn thời gian
đó là một bộ phận linh hoạt,
03:46
It's easydễ dàng to bendbẻ cong.
90
210206
1284
dễ uốn nắn.
03:47
But before it's broughtđưa into use
91
211490
1994
Nhưng trước khi đem vào sử dụng
trong suốt quá trình giao hợp
03:49
duringsuốt trong copulationgiao
92
213484
1218
03:50
it has to becometrở nên rigidcứng nhắc,
93
214702
1758
nó phải trở nên cứng,
03:52
it has to becometrở nên difficultkhó khăn to bendbẻ cong.
94
216460
2015
thật khó để uốn cong.
03:54
And moreoverhơn thế nữa, it has to work.
95
218475
2017
Hơn hết, nó phải hoạt động tốt.
03:56
A reproductivesinh sản systemhệ thống that failsthất bại to functionchức năng
96
220492
2750
Một hệ sinh sản hoạt động
sai chức năng
03:59
producessản xuất an individualcá nhân that has no offspringcon cái,
97
223242
3315
gây ra vô sinh,
04:02
and that individualcá nhân is then kickedđá out of the genegen poolbơi.
98
226557
3171
và rồi cá thể đó
bị loại ra khỏi bản đồ gen của loài.
04:05
And so I thought, "Here'sĐây là a problemvấn đề
99
229728
2461
Tôi nghĩ rằng:
"Đây là một vấn đề
04:08
that just crieskhóc out for a skeletalxương systemhệ thống --
100
232189
3248
được đổ lỗi cho hệ thống xương--
04:11
not one like this one,
101
235437
3212
không phải giống cái này,
04:14
but one like this one --
102
238649
3057
mà là cái này --
04:17
because, functionallycó chức năng,
103
241706
2417
bởi vì, xét về chức năng,
bộ xương là hệ thống
04:20
a skeletonbộ xương is any systemhệ thống
104
244123
1567
04:21
that supportshỗ trợ tissue and transmitstruyền forceslực lượng.
105
245690
3032
hỗ trợ mô và truyền lực.
Tôi biết rằng
những động vật như sâu đất,
04:24
And I alreadyđã knewbiết that animalsđộng vật like this earthwormGiun đất,
106
248722
2350
04:26
indeedthật mostphần lớn animalsđộng vật,
107
251072
1446
thật ra là phần lớn động vật,
04:28
don't supportủng hộ theirhọ tissues
108
252518
1293
không hỗ trợ các mô
04:29
by drapingđứng them over bonesxương.
109
253811
1794
bằng cách phủ chúng lên xương.
04:31
InsteadThay vào đó they're more like reinforcedgia cố waterNước balloonsbóng bay.
110
255605
2833
Thay vào đó,
chúng tăng cường các bong bóng nước,
04:34
They use a skeletonbộ xương that we call a hydrostaticthủy tĩnh skeletonbộ xương.
111
258438
3867
sử dụng bộ xương
mà ta gọi là bộ xương thủy tĩnh.
04:38
And a hydrostaticthủy tĩnh skeletonbộ xương
112
262305
2066
Bộ xương thủy tĩnh
04:40
usessử dụng two elementscác yếu tố.
113
264371
1918
sử dụng 2 yếu tố.
04:42
The skeletalxương supportủng hộ comesđến from an interactionsự tương tác
114
266289
2150
Sự hỗ trợ đó
đến từ tương tác
04:44
betweengiữa a pressurizedáp lực fluidchất lỏng
115
268439
1774
giữa chất lưu điều áp
04:46
and a surroundingxung quanh wallTường of tissue
116
270213
1606
với bức tường bao quanh mô
04:47
that's heldđược tổ chức in tensioncăng thẳng and reinforcedgia cố with fibrous proteinsprotein.
117
271819
4471
được căng ra và gia cố
bởi các protein dạng sợi.
04:52
And the interactionsự tương tác is crucialquan trọng.
118
276290
2248
Chủ yếu là sự tương tác.
04:54
WithoutNếu không có bothcả hai elementscác yếu tố you have no supportủng hộ.
119
278538
3368
Sẽ không có sự hỗ trợ
nếu không có cả 2 yếu tố,
04:57
If you have fluidchất lỏng
120
281906
1282
Nếu có chất lưu
04:59
with no wallTường to surroundvây quanh it
121
283188
2034
mà không có tường bao quanh
05:01
and keep pressuresức ép up,
122
285222
1434
và giữ áp suất lên cao,
05:02
you have a puddlevũng nước.
123
286656
1904
ta sẽ gặp rắc rối.
05:04
And if you have just the wallTường
124
288560
2100
Nếu chỉ có tường
mà không có
05:06
with no fluidchất lỏng insidephía trong of it to put the wallTường in tensioncăng thẳng,
125
290660
1734
chất lưu bên trong
giữ độ căng,
05:08
you've got a little wetẩm ướt raggiẻ.
126
292394
1950
đó sẽ chỉ là
miếng giẻ rách ẩm ướt.
05:10
When you look at a penisdương vật in crossvượt qua sectionphần,
127
294344
2632
Nhìn dương vật
theo mặt cắt ngang,
05:12
it has a lot of the hallmarksdấu hiệu
128
296976
2433
nó có rất nhiều dấu hiệu phân biệt
05:15
of a hydrostaticthủy tĩnh skeletonbộ xương.
129
299409
2050
của một bộ xương thủy tĩnh.
05:17
It has a centralTrung tâm spacekhông gian
130
301459
1509
nó có vùng trống trung tâm
05:18
of spongyxốp erectilecương cứng tissue
131
302968
1520
của mô cương cứng thấm nước
05:20
that fillsđiền with fluidchất lỏng -- in this casetrường hợp bloodmáu --
132
304488
2578
đổ đầy chất lưu,
trong trường hợp này là máu,
05:22
surroundedĐược bao quanh by a wallTường of tissue
133
307066
2399
được bao quanh bởi
một bức tường mô
05:25
that's richgiàu có in a stiffcứng structuralcấu trúc proteinchất đạm calledgọi là collagencollagen.
134
309465
3851
cấu tạo bởi protein cứng
được gọi là collagen.
05:29
But at the time when I startedbắt đầu this projectdự án,
135
313316
2500
Lúc bắt đầu dự án này,
05:31
the besttốt explanationgiải trình I could find for penalhình sự erectioncương cứng
136
315816
3201
giải thích hay nhất về sự cương cứng
mà tôi tìm thấy
05:34
was that the wallTường surroundedĐược bao quanh these spongyxốp tissues,
137
319017
4284
là bức tường bao quanh
những mô thấm nước này,
05:39
and the spongyxốp tissues filledđầy with bloodmáu
138
323301
1699
được đổ đầy máu
05:40
and pressuresức ép roseHoa hồng and voilathì đấy! it becameđã trở thành erectthẳng đứng.
139
325000
3268
áp suất tăng cao và nàyy!
Chúng trở nên cương cứng.
05:44
And that explainedgiải thích to me expansionsự bành trướng --
140
328268
3965
Điều đó giải thích sự giãn nở--
05:48
madethực hiện sensegiác quan: more fluidchất lỏng, you get tissues that expandmở rộng --
141
332233
3567
hợp lý đấy: thêm nhiều chất lưu,
các mô sẽ nở ra --
05:51
but it didn't actuallythực ra explaingiải thích erectioncương cứng.
142
335800
3017
nhưng điều đó không giải thích được
sự cương cứng.
05:54
Because there was no mechanismcơ chế in this explanationgiải trình
143
338817
3891
Bởi vì không có cơ chế nào
giải thích được
05:58
for makingchế tạo this structurekết cấu hardcứng to bendbẻ cong.
144
342708
2967
tại sao cấu trúc này
trở nên khó uốn cong hết.
06:01
And no one had systematicallycó hệ thống lookednhìn at the wallTường tissue.
145
345675
2716
Không ai xem xét thành mô
một cách có hệ thống.
06:04
So I thought, wallTường tissue'scủa mô importantquan trọng in skeletonsbộ xương.
146
348391
2602
Vì vậy, tôi nghĩ, thành mô quan trọng
với khung xương.
06:06
It has to be partphần of the explanationgiải trình.
147
350993
2366
Là một phần của lời giải đáp.
06:09
And this was the pointđiểm
148
353359
2535
Đây là điểm
06:11
at which my graduatetốt nghiệp advisercố vấn said,
149
355894
2597
mà giáo sư hướng dẫn của tôi
nói rằng,
06:14
"WhoaDừng lại! HoldTổ chức on. SlowChậm down."
150
358491
3383
"Whoa! Khoan đã. Từ từ nào."
06:17
Because after about sixsáu monthstháng of me talkingđang nói about this,
151
361874
3368
Bởi vì sau 6 tháng nói về vấn đề này,
06:21
I think he finallycuối cùng figuredhình dung out
152
365242
1316
ông ấy rồi cũng nhận thấy
06:22
that I was really seriousnghiêm trọng about the penisdương vật thing.
153
366558
3049
rằng tôi nghiêm túc
trong vấn đề về dương vật.
06:25
(LaughterTiếng cười)
154
369607
3047
(Cười)
06:28
So he satngồi me down, and he warnedcảnh báo me.
155
372654
2049
Ông kêu tôi ngồi xuống, và cảnh báo:
06:30
He was like, "Be carefulcẩn thận going down this pathcon đường.
156
374703
2176
"Hãy cẩn thận khi đi theo hướng này.
06:32
I'm not sure this project'sdự án going to panchảo out."
157
376879
2767
Thầy không chắc dự án này
sẽ đạt kết quả tốt."
06:35
Because he was afraidsợ I was walkingđi dạo into a trapcái bẫy.
158
379646
2532
Ông sợ tôi đi vào một tình huống
khó thoát ra.
06:38
I was takinglấy on a sociallyxã hội embarrassinglúng túng questioncâu hỏi
159
382178
4817
Tôi tham gia vào một câu hỏi ngượng nghịu
mang tính xã hội
06:42
with an answercâu trả lời that he thought
160
386995
2335
với câu trả lời mà ông nghĩ rằng
06:45
mightcó thể not be particularlyđặc biệt interestinghấp dẫn.
161
389330
2382
không đặc biệt thú vị.
06:47
And that was because
162
391712
1533
Và bởi vì, mọi khung xương thủy tĩnh
được tìm thấy
06:49
everymỗi hydrostaticthủy tĩnh skeletonbộ xương
163
393245
1518
06:50
that we had foundtìm in naturethiên nhiên up to that pointđiểm
164
394763
2068
trong tự nhiên
cho đến thời điểm này
06:52
had the sametương tự basiccăn bản elementscác yếu tố.
165
396831
1797
có các yếu tố cơ bản giống nhau.
06:54
It had the centralTrung tâm fluidchất lỏng,
166
398628
1217
Có chất lưu trung tâm,
06:55
it had the surroundingxung quanh wallTường,
167
399845
1800
có thành bao quanh,
06:57
and the reinforcingtăng cường fiberssợi in the wallTường
168
401645
3136
và các sợi gia cố
trong thành tường
07:00
were arrangedbố trí in crossedvượt qua heliceshelices
169
404781
2418
được sắp xếp
thành hình xoắn ốc chéo nhau
07:03
around the long axistrục of the skeletonbộ xương.
170
407199
2057
quanh trục dài
của khung xương.
07:05
So the imagehình ảnh behindphía sau me
171
409256
1321
Hình đằng sau tôi
cho thấy một phần của mô
07:06
showstrình diễn a piececái of tissue
172
410577
1629
trong mặt cắt hình chéo
xoắn ốc của khung xương
07:08
in one of these crossvượt qua helicalxoắn ốc skeletonsbộ xương
173
412206
2025
07:10
cutcắt tỉa so that you're looking at the surfacebề mặt of the wallTường.
174
414231
2533
cho thấy bề mặt của thành mô.
07:12
The arrowmũi tên showstrình diễn you the long axistrục.
175
416764
1718
Mũi tên cho thấy trục dài.
07:14
And you can see two layerslớp of fiberssợi,
176
418482
1850
Bạn có thể nhìn thấy 2 lớp sợi,
07:16
one in bluemàu xanh da trời and one in yellowmàu vàng,
177
420332
1701
một màu xanh và một màu vàng,
07:17
arrangedbố trí in left-handedthuận tay trái and right-handedtay phải anglesgóc.
178
422033
2798
được bố trí ở góc trái và phải.
07:20
And if you weren'tkhông phải just looking at a little sectionphần of the fiberssợi,
179
424831
2249
Nhìn xa hơn,
07:22
those fiberssợi would be going in heliceshelices
180
427080
2701
các sợi mô này ở dạng xoắn
07:25
around the long axistrục of the skeletonbộ xương --
181
429781
1750
quanh trục dài
của khung xương --
07:27
something like a ChineseTrung Quốc fingerngón tay trapcái bẫy,
182
431531
2133
giống như bẫy tay Trung Quốc,
07:29
where you stickgậy your fingersngón tay in and they get stuckbị mắc kẹt.
183
433664
1901
Những khung xương này
có hành vi cá biệt,
07:31
And these skeletonsbộ xương have a particularcụ thể setbộ of behaviorshành vi,
184
435565
3083
07:34
which I'm going to demonstratechứng minh in a filmphim ảnh.
185
438648
2032
mà tôi sẽ làm rõ trong phim.
07:36
It's a modelmô hình skeletonbộ xương
186
440680
1151
Khung xương kiểu mới
07:37
that I madethực hiện out of a piececái of clothVải
187
441831
2183
được làm bằng
vải quần áo
07:39
that I wrappedbọc around an inflatedtăng cao balloonquả bóng bay.
188
444014
2553
bọc quanh một bong bóng
được thổi phồng.
07:42
The cloth'svải của cutcắt tỉa on the biassự thiên vị.
189
446567
1698
Miếng vải được cắt xéo.
07:44
So you can see that the fiberssợi wrapbọc in heliceshelices,
190
448265
2749
Sợi vải được bao phủ
dưới dạng hình xoắn,
07:46
and those fiberssợi can reorientreorient as the skeletonbộ xương movesdi chuyển,
191
451014
4312
và có thể điều hướng,
điều đó có nghĩa là
07:51
which meanscó nghĩa the skeleton'sbộ xương của flexiblelinh hoạt.
192
455326
1429
khung xương
mềm dẻo, dễ uốn.
07:52
It lengthenskéo dài, shortensrút ngắn and bendsuốn cong really easilydễ dàng
193
456755
2473
Nó căng ra, co lại và uốn cong
một cách dễ dàng
07:55
in responsephản ứng to internalbên trong or externalbên ngoài forceslực lượng.
194
459228
3547
dưới tác động của
các lực trong và ngoài.
Mối bận tâm
của giáo sư hướng dẫn là
07:58
Now my adviser'scố vấn của concernmối quan ngại
195
462775
1296
07:59
was what if the penileDương vật wallTường tissue
196
464071
2366
nếu như mô thành tường dương vật
cũng giống như
khung xương thủy tĩnh,
08:02
is just the sametương tự as any other hydrostaticthủy tĩnh skeletonbộ xương.
197
466437
1674
08:04
What are you going to contributeGóp phần?
198
468111
1927
em định đóng góp gì
cho kiến thức sinh học ?
08:05
What newMới thing are you contributingđóng góp
199
470038
1467
08:07
to our knowledgehiểu biết of biologysinh học?
200
471505
1648
Và tôi nghĩ: "Yeah, thầy ấy
có một ý kiến rất hay."
08:09
And I thought, "Yeah, he does have a really good pointđiểm here."
201
473153
3418
Tôi suy nghĩ
trong một thời gian dài.
08:12
So I spentđã bỏ ra a long, long time thinkingSuy nghĩ about it.
202
476571
1750
08:14
And one thing keptgiữ botheringlàm phiền me,
203
478321
2134
Điều khiến tôi bức rức
đó là,
08:16
and that's, when they're functioningchức năng,
204
480455
2450
khi đang thực hiện chức năng,
08:18
penisespenises don't wigglelung.
205
482905
1933
thì dương vật không ngọ nguậy.
08:20
(LaughterTiếng cười)
206
484838
2339
(Cười)
08:23
So something interestinghấp dẫn had to be going on.
207
487177
2901
Điều gì đó thú vị đang diễn ra.
08:25
So I wentđã đi aheadphía trước, collectedthu thập wallTường tissue,
208
490078
3301
Tôi tiếp tục, thu thập thành mô,
08:29
preparedchuẩn bị it so it was erectthẳng đứng,
209
493379
1599
làm chúng cương cứng,
08:30
sectionedchia cắt it, put it on slidesslide
210
494978
2199
chia nhỏ
08:33
and then stuckbị mắc kẹt it underDưới the microscopekính hiển vi to have a look,
211
497177
2652
rồi mổ xẻ dưới kính hiển vi
để quan sát,
08:35
fullyđầy đủ expectingmong đợi to see crossedvượt qua heliceshelices of collagencollagen of some varietyđa dạng.
212
499829
5036
môt cách đầy đủ nhất, các hình xoắn
chồng chéo của collagen ở một số loài.
08:40
But insteadthay thế I saw this.
213
504865
2398
Nhưng thay vào đó,
tôi nhìn thấy thứ này
08:43
There's an outerbên ngoài layerlớp and an innerbên trong layerlớp.
214
507263
3001
Một lớp bên ngoài
và một lớp bên trong.
08:46
The arrowmũi tên showstrình diễn you the long axistrục of the skeletonbộ xương.
215
510264
2550
Mũi tên chỉ
trục dài khung xương.
08:48
I was really surprisedngạc nhiên at this.
216
512814
2569
Tôi thật sự ngạc nhiên
về điều này.
Những người khác
cũng vậy.
08:51
EveryoneTất cả mọi người I showedcho thấy it
217
515383
945
08:52
was really surprisedngạc nhiên at this.
218
516328
1200
08:53
Why was everyonetất cả mọi người surprisedngạc nhiên at this?
219
517528
1537
Tại sao thế?
08:54
That's because we knewbiết theoreticallytheo lý thuyết
220
519065
2984
Đó là bởi vì trên lý thuyết
ta biết rằng
08:57
that there was anotherkhác way
221
522049
2815
có một cách khác để sắp xếp
09:00
of arrangingsắp xếp fiberssợi in a hydrostaticthủy tĩnh skeletonbộ xương,
222
524864
3034
các sợi tơ
trong hệ khung xương thủy tĩnh,
09:03
and that was with fiberssợi at zerokhông degreesđộ
223
527898
2271
đó là với những sợi tơ
tại góc 0 độ
09:06
and 90 degreesđộ to the long axistrục of the structurekết cấu.
224
530169
3866
và góc 90 độ
trên trục dài.
09:09
The thing is, no one had ever seenđã xem it before in naturethiên nhiên.
225
534035
3562
Vấn đề là, chưa một ai
nhìn thấy chúng trước đây trong tự nhiên.
09:13
And now I was looking at one.
226
537597
2700
Giờ đây, chính tôi
đang nhìn thấy nó.
09:16
Those fiberssợi in that particularcụ thể orientationđịnh hướng
227
540297
2734
Các sợi tơ đó
xếp theo chiều hướng đặc thù
09:18
give the skeletonbộ xương a very, very differentkhác nhau behaviorhành vi.
228
543031
3215
đem đến cho khung xương
hành vi rất rất đặc biệt.
09:22
I'm going to showchỉ a modelmô hình
229
546246
1185
Tôi sẽ chiếu một mô hình
09:23
madethực hiện out of exactlychính xác the sametương tự materialsnguyên vật liệu.
230
547431
1945
làm bằng
chất liệu tương tự:
09:25
So it'llnó sẽ be madethực hiện of the sametương tự cottonbông clothVải,
231
549376
2058
cùng loại vải cotton,
09:27
sametương tự balloonquả bóng bay, sametương tự internalbên trong pressuresức ép.
232
551434
3289
cùng bong bóng,
cùng áp lực bên trong.
09:30
But the only differenceSự khác biệt
233
554723
2467
Khác biệt duy nhất
09:33
is that the fiberssợi are arrangedbố trí differentlykhác.
234
557190
2382
là cách sắp xếp
các sợi tơ.
09:35
And you'llbạn sẽ see that, unlikekhông giống the crossvượt qua helicalxoắn ốc modelmô hình,
235
559572
2651
Có thể thấy,
không giống như mô hình xoắn chéo,
09:38
this modelmô hình resistschống lại extensionsự mở rộng and contractionco
236
562223
2950
mô hình này chống
giãn nở, co rút
09:41
and resistschống lại bendinguốn.
237
565173
1451
và uốn cong,
09:42
Now what that tellsnói us
238
566624
1034
cho thấy rằng
09:43
is that wallTường tissues are doing so much more
239
567658
2096
các tường mô
đang làm nhiều việc
09:45
than just coveringbao gồm the vascularmạch máu tissues.
240
569754
2503
hơn là chỉ
bao phủ lấy các mạch mô.
09:48
They're an integraltích phân partphần of the penileDương vật skeletonbộ xương.
241
572257
3494
Chúng là phần không thể thiếu
của khung xương dương vật.
09:51
If the wallTường around the erectilecương cứng tissue wasn'tkhông phải là there,
242
575751
2537
Nếu không có thành tường
quanh mô cương cứng,
09:54
if it wasn'tkhông phải là reinforcedgia cố in this way,
243
578288
2165
nếu chúng không gia cố
theo hướng này,
09:56
the shapehình dạng would changethay đổi,
244
580453
1152
hình dạng sẽ thay đổi,
09:57
but the inflatedtăng cao penisdương vật would not resistkháng cự bendinguốn,
245
581605
2384
dương vật khi cương
vẫn có thể bị uốn cong,
09:59
and erectioncương cứng simplyđơn giản wouldn'tsẽ không work.
246
583989
2047
và sự cương cứng
sẽ không hiệu quả.
10:01
It's an observationquan sát with obvioushiển nhiên medicalY khoa applicationscác ứng dụng
247
586036
2601
Đó là quan sát
với những ứng dụng y khoa
10:04
in humanscon người as well,
248
588637
1782
rõ ràng trên người,
10:06
but it's alsocũng thế relevantliên quan, thích hợp in a broadrộng lớn sensegiác quan, I think,
249
590419
2935
nhưng tôi nghĩ nó cũng liên quan
theo nghĩa rộng,
10:09
to the designthiết kế of prostheticschân tay giả, softmềm mại robotsrobot,
250
593354
2432
tới việc thiết kế
các bộ phận giả, robot mềm,
10:11
basicallyvề cơ bản anything
251
595786
1067
bất cứ thứ gì
10:12
where changesthay đổi of shapehình dạng and stiffnessđộ cứng are importantquan trọng.
252
596853
3318
về cơ bản, có sự thay đổi
lớn về hình dáng và độ cứng.
10:16
So to sumtổng hợp up:
253
600171
1748
Kết luận:
10:17
TwentyHai mươi yearsnăm agotrước,
254
601919
1217
Cách đây 20 năm,
10:19
I had a collegetrường đại học advisercố vấn tell me,
255
603136
1750
khi nghe tôi nói
"Tôi thích giải phẫu học,"
10:20
when I wentđã đi to the collegetrường đại học and said,
256
604886
2051
một người cố vấn
đã nói rằng
10:22
"I'm kindloại of interestedquan tâm in anatomygiải phẫu học,"
257
606937
1149
10:23
they said, "Anatomy'sGiải phẫu của a deadđã chết sciencekhoa học."
258
608086
1884
"Giải phẫu học là một ngành buồn tẻ."
10:25
He couldn'tkhông thể have been more wrongsai rồi.
259
609970
2617
Anh ta có lẽ đã sai.
10:28
I really believe that we still have a lot to learnhọc hỏi
260
612587
2733
Tôi thật sự tin rằng
vẫn còn rất nhiều thứ để học
10:31
about the normalbình thường structurekết cấu and functionchức năng of our bodiescơ thể.
261
615320
3133
về cấu trúc và chức năng thông thường
của cơ thể.
10:34
Not just about its geneticsdi truyền học and molecularphân tử biologysinh học,
262
618453
2814
Không chỉ về sinh vật học
về gen và phân tử,
10:37
but up here in the meatthịt endkết thúc of the scaletỉ lệ.
263
621267
3399
mà còn là về niềm vui.
10:40
We'veChúng tôi đã got limitsgiới hạn on our time.
264
624666
1435
Chúng ta còn rất ít thời gian.
10:42
We oftenthường xuyên focustiêu điểm on one diseasedịch bệnh,
265
626101
2265
Ta thường tập trung
vào một loại bệnh,
10:44
one modelmô hình, one problemvấn đề,
266
628366
1184
một mô hình, một vấn đề,
10:45
but my experiencekinh nghiệm suggestsgợi ý
267
629550
1574
nhưng kinh nghiệm của tôi
10:47
that we should take the time
268
631124
1778
nói rằng
nên dành thời gian
10:48
to applyứng dụng ideasý tưởng broadlyrộng rãi betweengiữa systemshệ thống
269
632902
2565
áp dụng rộng rãi ý tưởng
vào hệ thống
10:51
and just see where it takes us.
270
635467
1874
xem xem chúng có thể
đi tới đâu.
10:53
After all, if ideasý tưởng about invertebrateinvertebrate skeletonsbộ xương
271
637341
3600
Cuối cùng, nếu khái niệm
khung xương không xương sống
10:56
can give us insightshiểu biết sâu sắc
272
640941
1466
đem lại hiểu biết
10:58
about mammalianđộng vật có vú reproductivesinh sản systemshệ thống,
273
642407
2085
về hệ sinh sản của động vật có vú,
11:00
there could be lots of other wildhoang dã and productivecó năng suất connectionskết nối
274
644492
4049
sẽ có rất nhiều mối liên hệ
hoang dại và hữu ích
11:04
lurkingbí mật out there just waitingđang chờ đợi to be foundtìm.
275
648541
2449
ngoài kia
đang chờ ta khám phá.
11:06
Thank you.
276
650990
1852
Xin cám ơn các bạn.
11:08
(ApplauseVỗ tay)
277
652842
3388
(Vỗ tay)
Translated by Hiếu Nguyễn Chí
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Diane Kelly - Biologist
Diane Kelly studies vertebrate anatomy, in particular the connection between the design and the function of reproductive organs.

Why you should listen

Diane A. Kelly is a Senior Research Fellow at the University of Massachusetts, Amherst. Her research interests include the evolution of copulatory systems and sexual differentiation in the nervous system. She is best known for her original work on the anatomy and function of vertebrate penises, but has also written children’s books, created exhibits for science museums, helped exhume a mastodon, and designed and published a pair of quirky science card games. Kelly holds a Ph.D. in Zoology from Duke University and an A.B. in Biological Sciences from the University of Chicago.

She blogs at Science Made Cool -- where she wrote about what it was like to give this talk.

Listen to Diane's hilarious, thoughtful StoryCollider podcast, "Death on the Road" >>

More profile about the speaker
Diane Kelly | Speaker | TED.com