ABOUT THE SPEAKER
John Hockenberry - Journalist
Journalist and commentator John Hockenberry has reported from all over the world in virtually every medium. He's the author of "Moving Violations: War Zones, Wheelchairs and Declarations of Independence."

Why you should listen

Three-time Peabody Award winner, four-time Emmy award winner and Dateline NBC correspondent, John Hockenberry has broad experience as a journalist and commentator for more than two decades. He is the co-anchor of the public radio morning show “The Takeaway” on WNYC and PRI. He has reported from all over the world, in virtually every medium, having anchored programs for network, cable and radio. Hockenberry joined NBC as a correspondent for Dateline NBC in January 1996 after a fifteen-year career in broadcast news at both National Public Radio and ABC News. Hockenberry's reporting for Dateline NBC earned him three Emmys, an Edward R Murrow award and a Casey Medal.

His most prominent Dateline NBC reports include an hour-long documentary on the often-fatal tragedy of the medically uninsured, an emotionally gripping portrait of a young schizophrenic trying to live on his own, and extensive reporting in the aftermath of September 11th. In 2009 Hockenberry was appointed to the White House Fellows Commission by President Barack Obama where he participates in the selection of the annual Fellows for this most prestigious of Federal programs. Hockenberry is also the author of A River out of Eden, a novel based in the Pacific Northwest, and Moving Violations: War Zones, Wheelchairs and Declarations of Independence, a memoir of life as a foreign correspondent, which was a finalist for the National Book Critics Circle Award in 1996. He has also written for The New York Times, The New Yorker, I.D., Wired, The Columbia Journalism Review, Details, and The Washington Post.

Hockenberry spent more than a decade with NPR as a general assignment reporter, Middle East correspondent and host of several programs. During the Persian Gulf War (1990-91), Hockenberry was assigned to the Middle East, where he filed reports from Israel, Tunisia, Morocco, Jordan, Turkey, Iraq and Iran. He was one of the first Western broadcast journalists to report from Kurdish refugee camps in Northern Iraq and Southern Turkey. Hockenberry also spent two years (1988-90) as a correspondent based in Jerusalem during the most intensive conflict of the Palestinian uprising. Hockenberry received the Columbia Dupont Award for Foreign News Coverage for reporting on the Gulf War.

 

More profile about the speaker
John Hockenberry | Speaker | TED.com
TED2012

John Hockenberry: We are all designers

John Hockenberry: Chúng ta đều là những nhà thiết kế.

Filmed:
792,401 views

Bằng một ví dụ của chính mình về chiếc bánh xe lăn phát sáng, nhà báo John Hockenberry đã cho người nghe nhận ra tầm quan trọng của việc tạo ra một cuộc sống có mục đích.
- Journalist
Journalist and commentator John Hockenberry has reported from all over the world in virtually every medium. He's the author of "Moving Violations: War Zones, Wheelchairs and Declarations of Independence." Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
I am no designernhà thiết kế, nopekhông, no way.
0
856
3851
Tôi không phải là nhà thiết kế, không, còn lâu nhé.
00:20
My dadcha was,
1
4707
1816
Nhưng bố tôi thì có...
00:22
which is kindloại of an interestinghấp dẫn way to growlớn lên up.
2
6523
2592
... vậy nên lớn lên với người như thế khá là thú vị.
00:25
I had to figurenhân vật out what it is my dadcha did
3
9115
4175
Tôi từng tìm hiểu xem chính xác là bố mình làm gì...
00:29
and why it was importantquan trọng.
4
13290
1800
... và tại sao những công việc đó lại quan trọng với ông.
00:30
DadCha talkednói chuyện a lot about badxấu designthiết kế when we were growingphát triển up,
5
15090
3161
Hồi tôi còn nhỏ, ông nói rất nhiều về những bản thiết kế tồi.
00:34
you know, "BadTồi designthiết kế is just people not thinkingSuy nghĩ, JohnJohn," he would say
6
18251
4970
Ông hay ca thán: "John này, Chỉ những người không có suy nghĩ mới làm ra những thiết kế dở như vậy"
00:39
wheneverbất cứ khi nào a kidđứa trẻ would be injuredbị thương by a rotarytrục quay lawnBãi cỏ mowerMower
7
23221
2463
... khi thấy máy cắt cỏ làm bị thương một đứa bé,
00:41
or, say, a typewritermáy đánh chữ ribbonRibbon would get tangledrối
8
25684
2950
... hay khi dây ruy băng đánh máy rối vào nhau...
00:44
or an eggbeatereggbeater would get jammedkẹt in the kitchenphòng bếp.
9
28634
2393
... hay là khi máy đánh trứng bị kẹt động cơ.
00:46
You know, "DesignThiết kế -- badxấu designthiết kế, there's just no excusetha for it.
10
31027
5519
Ông bực mình nói: "Không thể nhân nhượng cho những thiết kế tồi như thế được."
00:52
It's lettingcho phép stuffđồ đạc happenxảy ra withoutkhông có thinkingSuy nghĩ about it.
11
36546
2608
"Những thiết kế đó là hậu quả
của việc làm mà không suy nghĩ."
00:55
EveryMỗi objectvật should be about something, JohnJohn.
12
39154
3363
"Mỗi vật tạo ra đều phải là dành cho việc gì đó, John ạ."
00:58
It should imaginetưởng tượng a userngười dùng.
13
42517
1438
"Nó phải gắn liền với người sử dụng nó."
00:59
It should castdàn diễn viên that userngười dùng in a storycâu chuyện starringdiễn viên chính the userngười dùng and the objectvật.
14
43955
4967
"Nó phải là một câu chuyện mà trong đó nhân vật là người sử dụng và đồ vật."
01:04
Good designthiết kế," my dadcha said, "is about supplyingcung cấp intentý định."
15
48922
5241
Bố tôi nói, "Một thiết kế chuẩn
phải truyền tải được mục đích."
01:10
That's what he said.
16
54163
2655
Ông đã tâm sự như thế.
01:12
DadCha helpedđã giúp designthiết kế the controlđiều khiển panelstấm for the IBMIBM 360 computermáy vi tính.
17
56818
3921
Bố tôi góp một phần thiết kế mục
"Control Panel" trong máy IBM 360.
01:16
That was a biglớn dealthỏa thuận; that was importantquan trọng. He workedđã làm việc for KodakKodak for a while; that was importantquan trọng.
18
60739
4000
Một thời ông từng làm cho Kodak,
cái đó đáng để kể và khá quan trọng.
01:20
He designedthiết kế chairsnhieu cai ghe and desksBàn làm việc and other officevăn phòng equipmentTrang thiết bị for SteelcaseSteelcase; that was importantquan trọng.
19
64739
5556
Ông cũng thiết kế các mẫu bàn ghế và các thiết bị văn phòng khác cho Steelcase; những việc đó đều quan trọng.
01:26
I knewbiết designthiết kế was importantquan trọng in my housenhà ở because, for heaven'sthiên đường sakelợi ích, it put foodmón ăn on our tablebàn, right?
20
70295
5038
Tôi biết thiết kế sản phẩm rất quan trọng với gia đình mình, vì không có nó thì chúng tôi lấy tiền đâu mà mua gạo?
01:31
And designthiết kế was in everything my dadcha did.
21
75333
2372
Và bố tôi dành hết tâm sức cho việc thiết kế.
01:33
He had a DixielandDixieland jazzjazz bandban nhạc when we were growingphát triển up,
22
77705
3157
Hồi trước ông từng ở trong ban nhạc jazz Dixieland.
01:36
and he would always coverche LouisLouis ArmstrongArmstrong tunesgiai điệu.
23
80862
2696
Lúc nào ông cũng thích chơi
những bản của Louis Armstrong.
01:39
And I would askhỏi him everymỗi onceMột lần in a while,
24
83558
1728
Đôi khi, tôi hỏi ông rằng:
01:41
"DadCha, do you want it to soundâm thanh like the recordghi lại?"
25
85286
2911
"Bố ơi, bố có muốn chơi giống như bản gốc không ạ?"
01:44
We had lots of old jazzjazz recordsHồ sơ lyingnói dối around the housenhà ở.
26
88197
2153
Nhà chúng tôi đâu đâu cũng thấy những đĩa nhạc jazz hồi xưa.
01:46
And he said, "No, never, JohnJohn, never.
27
90350
2297
Và ông đáp ngay: "Không, không bao giờ John à."
01:48
The songbài hát is just a givenđược, that's how you have to think about it.
28
92647
2727
"Bản nhạc chỉ là cái được cho thôi,
con phải nghĩ như thế."
01:51
You gottagotta make it your ownsở hữu. You gottagotta designthiết kế it.
29
95374
2685
"Còn con chơi là theo phong cách của mình.
Con phải thiết kế ra giai điệu riêng."
01:53
ShowHiển thị everyonetất cả mọi người what you intenddự định," is what he said.
30
98059
3997
"Hãy cho mọi người thấy con muốn thể hiện điều gì,"
ông đã nói như thế đấy.
01:57
"Doing that, actingdiễn xuất by designthiết kế, is what we all should be doing.
31
102056
4289
"Hành động bằng cách thiết kế, đó mới là điều đáng làm."
02:02
It's where we all belongthuộc về."
32
106345
2109
"Đó là cái thuộc về chúng ta."
02:04
All of us? DesignersNhà thiết kế?
33
108454
3425
Chúng ta ư? Những nhà thiết kế ư?
02:07
Oh, oh, DadCha. Oh, DadCha.
34
111879
4934
Bố ơi, bố ơi là bố.
02:12
The songbài hát is just a givenđược.
35
116813
1665
"Bản nhạc chỉ là được cho."
02:14
It's how you coverche it that mattersvấn đề.
36
118478
2488
"Còn chơi như thế nào mới là điều quan trọng."
02:16
Well, let's holdgiữ on to that thought for just a minutephút.
37
120966
2096
Chúng ta tạm thời gác lại điều đó một chút.
02:18
It's kindloại of like this wheelchairxe lăn I'm in, right?
38
123062
2903
Bản nhạc đó giống như chiếc xe lăn tôi đang ngồi đây vậy.
02:21
The originalnguyên tuneđiều chỉnh? It's a little scaryđáng sợ.
39
125965
2025
Giai điệu gốc? Nghe có vẻ hơi sợ đây.
02:23
"OohOoh, what happenedđã xảy ra to that dudedude?
40
127990
2664
"Trời, anh ta làm sao ra thế?"
02:26
He can't walkđi bộ. AnybodyBất cứ ai know the storycâu chuyện?
41
130654
3111
"Anh ta không đi được. Có ai biết được tại sao không?"
02:29
AnybodyBất cứ ai?"
42
133765
1906
"Có ai biết không?"
02:31
I don't like to talk about this very much, but I'll tell you guys the storycâu chuyện todayhôm nay.
43
135671
5287
Tôi thường không thích kể về chuyện đó,
nhưng hôm nay tôi sẽ phá lệ.
02:36
All right, exactlychính xác 36 yearsnăm agotrước this weektuần, that's right,
44
140958
3850
Chính xác là 36 năm về trước, vào khoản tuần này...
02:40
I was in a poorlykém designedthiết kế automobileôtô
45
144808
1942
... tôi lái một chiếc xe bị thiết kế tồi...
02:42
that hitđánh a poorlykém designedthiết kế guardrailhộ Lan tôn sóng
46
146750
3921
... rồi đâm vào một cái hành lang bảo vệ tồi...
02:46
on a poorlykém designedthiết kế roadđường in PennsylvaniaPennsylvania,
47
150671
2583
... trên một con đường tồi ở Pennsylvania.
02:49
and plummetedgiảm mạnh down a 200-foot-chân embankmentbờ kè
48
153254
4793
Kết quả là lao thẳng xuống bờ đê sâu gần 61 mét.
02:53
and killedbị giết two people in the carxe hơi.
49
158047
2207
Hai người đã qua đời trong vụ tai nạn.
02:56
But ever sincekể từ then, the wheelchairxe lăn has been a givenđược in my life.
50
160254
4479
Kể từ lúc đó, xe lăn là thứ gắn liền với cuộc sống của tôi.
03:00
My life, at the mercylòng thương xót of good designthiết kế and badxấu designthiết kế.
51
164733
5136
Cuộc đời tôi dính liền với thiết kế tốt và tồi.
03:05
Think about it. Now, in designthiết kế termsđiều kiện,
52
169869
2403
Thử nghĩ theo từ chuyên ngành thiết kế...
03:08
a wheelchairxe lăn is a very difficultkhó khăn objectvật.
53
172272
2998
... một chiếc xe lăn là một vật không ai muốn.
03:11
It mostlychủ yếu projectsdự án tragedybi kịch and fearnỗi sợ and misfortunebất hạnh,
54
175270
4168
Nó liên tưởng tới bi kịch, sợ hãi, và xui xẻo.
03:15
and it projectsdự án that messagethông điệp, that storycâu chuyện, so stronglymạnh mẽ
55
179438
2791
Chính thông điệp đó, câu chuyện đó
hiện diện mạnh mẽ đến mức...
03:18
that it almosthầu hết blotsBlots out anything elsekhác.
56
182229
2259
... chẳng khiến ai có thể nghĩ đến điều gì khác.
03:20
I rollcuộn swiftlynhanh chóng throughxuyên qua an airportsân bay, right?
57
184488
3478
Tôi đang lăn bánh tà tà trong một sân bay.
03:23
And momsbà mẹ grabvồ lấy theirhọ kidstrẻ em out of the way and say, "Don't starenhìn chằm chằm!"
58
187966
3984
Rồi một bà mẹ kéo đứa con lại nhắc nhở:
"Đừng có nhìn ông ấy."
03:27
The poornghèo nàn kidđứa trẻ, you know, has this terrifiedsợ look on his faceđối mặt, God knowsbiết what they think.
59
191950
4199
Tội nghiệp thằng bé, cái vẻ sợ sệt hiện rõ trên mặt nó, Chúa biết nó nghĩ gì trong đầu.
03:32
And for decadesthập kỷ, I'm going,
60
196149
2169
Gần mấy chục năm, tôi cứ nghĩ...
03:34
why does this happenxảy ra? What can I do about it? How can I changethay đổi this? I mean there mustphải be something.
61
198318
4480
... sao lại thế nhỉ? Mình phải làm thế nào? Làm sao thay đổi được những ánh nhìn đó? Phải có cách nào chứ.
03:38
So I would rollcuộn, I'd make no eyemắt contacttiếp xúc -- just kindakinda frowncau, right?
62
202798
5159
Bạn nghĩ hay cứ lăn như thường, chẳng nhìn vào ai,
mặt mày hầm hầm.
03:43
Or I'd dresstrang phục up really, really sharplymạnh or something.
63
207957
5432
Hay là ăn mặc cho thật ngầu vào.
03:49
Or I'd make eyemắt contacttiếp xúc with everyonetất cả mọi người --
64
213389
1877
Hoặc là lúc nào cùng nhìn chằm chằm vào mắt người ta.
03:51
that was really creepyrùng rợn; that didn't work at all.
65
215266
2492
Cái đó thấy ghê quá, không có tác dụng.
03:53
(LaughterTiếng cười)
66
217758
1913
(Cười lớn)
03:55
You know anything, I'd try. I wouldn'tsẽ không showervòi hoa sen for a weektuần -- nothing workedđã làm việc.
67
219671
3855
Tôi đã thử tất cả mọi cách, kể cả không tắm trong một tuần, chắng có tác dụng.
03:59
Nothing whatsoeverbất cứ điều gì workedđã làm việc untilcho đến a fewvài yearsnăm agotrước,
68
223526
3984
Điều đó cứ tiếp diễn cho đến vài năm về trước.
04:03
my six-year-oldsáu tuổi daughterscon gái were looking at this wheelchairxe lăn catalogmục lục that I had, and they said,
69
227510
4340
Có một lần, hai cô con gái 6 tuổi của tôi chỉ vào tạo chí quảng cáo xe lăn và nói:
04:07
"Oh, DadCha! DadCha! Look, you gottagotta get these, these flashyhào nhoáng wheelsbánh xe -- you gottagotta get 'emhọ!"
70
231850
5124
"Bố, bố, nhìn nè. Bố phải mua mấy cái
bánh xe phát sáng này nè. Mua đi bố!"
04:12
And I said, "Oh, girlscô gái, DadCha is a very importantquan trọng journalistnhà báo,
71
236974
4113
Rồi tôi cự tuyệt:
"Trời các con, bố là một nhà báo quan trọng lắm đó."
04:16
that just wouldn'tsẽ không do at all."
72
241087
2566
"Như thế không được đâu."
04:19
And of coursekhóa học, they immediatelyngay concludedkết luận,
73
243653
1945
Và thế là chúng phán ngay một câu:
04:21
"Oh, what a bummerbummer, DadCha. JournalistsNhà báo aren'tkhông phải allowedđược cho phép to have flashyhào nhoáng wheelsbánh xe.
74
245598
5167
"Chán vậy bố. Nhà báo mà không được có
bánh xe phát sáng."
04:26
I mean, how importantquan trọng could you be then?" they said.
75
250765
4478
"Vậy thì bố quan trọng thế nào chứ?" Chúng nói vậy đấy.
04:31
I wentđã đi, "Wait a minutephút, all right, right -- I'll get the wheelsbánh xe." PurelyHoàn toàn out of protestkháng nghị,
76
255243
4962
Thế là tôi miễn cưỡng gật đầu:
"Thôi được rồi, được rồi. Bố sẽ mua."
04:36
I got the flashyhào nhoáng wheelsbánh xe, and I installedCài đặt them and --
77
260205
4918
Tôi nhận được mấy cái bánh xe phát sáng,
lắp chúng vào xe lăn.
04:41
checkkiểm tra this out. Could I have my specialđặc biệt lightánh sáng cuegợi ý please?
78
265123
3528
Mọi người xem nè.
Làm ơn giảm ánh đèn lại giùm tôi một lát.
04:44
(LaughterTiếng cười)
79
268651
1522
(Cười lớn)
04:46
Look at that!
80
270173
2931
Thấy không!
04:49
Now ... look at, look at this! Look at this!
81
273104
2465
Giờ thì thêm nữa, đấy, mọi người thấy rồi chứ.
04:51
So what you are looking at here
82
275569
3447
Những gì bạn vừa thấy...
04:54
has completelyhoàn toàn changedđã thay đổi my life,
83
279016
3087
... đã hoàn toàn thay đổi cuộc đời tôi.
04:58
I mean totallyhoàn toàn changedđã thay đổi my life.
84
282103
2977
Hoàn toàn thay đổi.
05:00
InsteadThay vào đó of blankchỗ trống staresnhìn and awkwardnessawkwardness,
85
285080
2872
Không còn những ánh nhìn e ngại và rụt rè nữa.
05:03
now it is pointingchỉ and smilingmỉm cười!
86
287952
3484
Mà giờ là những ngón tay chỉ và nụ cười thích thú.
05:07
People going, "AwesomeTuyệt vời wheelsbánh xe, dudedude! Those are awesometuyệt vời!
87
291436
4068
Giờ thì người ta nói: "Bánh xe trông đẹp quá. Độc thật đấy!"
05:11
I mean, I want some of those wheelsbánh xe!" Little kidstrẻ em say,
88
295504
2600
Mấy đứa con nít thì reo lên: "Cháu cũng muốn có một cái."
05:14
"Can I have a ridedap xe?"
89
298104
2136
"Cho cháu đi ké được không ạ?"
05:16
(LaughterTiếng cười)
90
300240
1875
(Cười lớn)
05:18
And of coursekhóa học there's the occasionalthỉnh thoảng personngười --
91
302115
2517
Và tất nhiên thỉnh thoảng cũng có trường hợp...
05:20
usuallythông thường a middle-agedTrung niên maleNam giới who will say,
92
304632
1816
... thường là các anh tuổi trung niên nói:
05:22
"Oh, those wheelsbánh xe are great!
93
306448
1641
"Ô, hai chiếc bánh xe của anh được quá."
05:23
I guessphỏng đoán they're for safetyan toàn, right?"
94
308089
2290
"Chắc là lắp vào cho an toàn đúng không?"
05:26
(LaughterTiếng cười)
95
310379
2349
(Cười lớn)
05:28
No! They're not for safetyan toàn.
96
312728
5968
Trời, đâu phải an toàn gì cho cam.
05:34
No, no, no, no, no.
97
318696
1880
Không, không, không phải.
05:36
What's the differenceSự khác biệt here,
98
320576
1777
Sự khác biệt mà các bạn thấy...
05:38
the wheelchairxe lăn with no lightsđèn
99
322353
1807
... giữa một chiếc xe không có đèn...
05:40
and the wheelchairxe lăn with lightsđèn?
100
324160
1730
... và có lắp đèn là gì?
05:41
The differenceSự khác biệt is intentý định.
101
325890
3782
Đó là mục đích.
05:45
That's right, that's right; I'm no longerlâu hơn a victimnạn nhân.
102
329672
3657
Đúng đúng, tôi không còn ở thế bị động nữa.
05:49
I choseđã chọn to changethay đổi the situationtình hình -- I'm the CommanderChỉ huy of the StarshipTàu vũ trụ WheelchairXe lăn with the phaserMáy in Phaser wheelsbánh xe in the fronttrước mặt. Right?
103
333329
5912
Tôi chủ động thay đổi cục diện. Tôi giờ là Chỉ Huy Trưởng của Tàu Xe Lăn với hai bánh xe phát sáng phía trước.
05:55
IntentMục đích changesthay đổi the picturehình ảnh completelyhoàn toàn.
104
339241
4375
Mục đích đã làm thay đổi tất cả.
05:59
I choosechọn to enhancenâng cao
105
343616
1817
Tôi chọn cách thay đổi...
06:01
this rollinglăn experiencekinh nghiệm
106
345433
1943
...cách nhìn về chiếc xe lăn...
06:03
with a simpleđơn giản designthiết kế elementthành phần.
107
347376
3704
... chỉ bằng một thiết kế đơn giản.
06:06
ActingDiễn xuất with intentý định.
108
351080
2208
Hành động có mục đích.
06:09
It conveystruyền tải authorshiptác giả.
109
353288
2216
Nó thể hiện sự chủ động.
06:11
It suggestsgợi ý that someonengười nào is drivingđiều khiển.
110
355504
3080
Nó cho người ta biết là tôi đang điều khiển xe lăn.
06:14
It's reassuringyên tâm; people are drawnrút ra to it.
111
358584
3008
Khiến họ thoải mái và thu hút sự chú ý của đám đông.
06:17
SomeoneAi đó makingchế tạo the experiencekinh nghiệm theirhọ ownsở hữu.
112
361592
3512
Người ta tạo ra cách sử dụng cho riêng mình.
06:21
CoveringBao gồm the tragicbi kịch tuneđiều chỉnh
113
365104
2240
Thay đổi tông điệu buồn
06:23
with something differentkhác nhau,
114
367344
2896
... bằng một điều mới mẻ...
06:26
something radicallytriệt để differentkhác nhau.
115
370240
3209
... một điều làm thay đổi mọi thứ.
06:29
People respondtrả lời to that.
116
373449
2047
Người ta phản ứng tích cực.
06:31
Now it seemsdường như simpleđơn giản, but actuallythực ra I think
117
375496
2792
Nghe thì đơn giản đấy, nhưng cá nhân tôi nghĩ...
06:34
in our societyxã hội and culturenền văn hóa in generalchung,
118
378288
2225
... trong xã hội và văn hóa của chúng ta, nhìn chung...
06:36
we have a hugekhổng lồ problemvấn đề with intentý định.
119
380513
2063
... có sự hiểu lệch lạc về mục đích.
06:38
Now go with me here. Look at this guy. You know who this is?
120
382576
3360
Mọi người nhìn trên màn hình đi.
Có ai biết gã này là ai không?
06:41
It's AndersAnders BreivikBreivik. Now, if he intendeddự định to killgiết chết
121
385936
4016
Hắn ta tên là Anders Breivik. Nếu hắn định đánh bom...
06:45
in OlsoOlso, NorwayNa Uy last yearnăm,
122
389952
1736
... ở Olso, Na Uy năm ngoái...
06:47
dozenshàng chục and dozenshàng chục of youngtrẻ people --
123
391688
2360
... nhằm vào hàng chục người...
06:49
if he intendeddự định to do that,
124
394048
1712
Nếu hắn làm thế...
06:51
he's a viciousluẩn quẩn criminalphạm tội. We punishtrừng phạt him.
125
395760
2584
... anh ta một kẻ tội phạm nguy hiểm.
Cần phải trừng phạt hắn.
06:54
Life in prisonnhà tù. DeathCái chết penaltyhình phạt in the UnitedVương StatesTiểu bang, not so much in NorwayNa Uy.
126
398344
3369
Tù chung thân, kết án tử hình ở Mỹ,
nhưng không nặng mấy ở Na Uy.
06:57
But, if he insteadthay thế actedhoạt động out of a delusionalảo tưởng fantasytưởng tượng,
127
401713
4351
Nhưng nếu hắn ta thay vì hành động vì bị ảo tưởng điên rồ...
07:01
if he was motivatedđộng cơ by some randomngẫu nhiên mentaltâm thần illnessbệnh,
128
406064
4984
... bị tác động bởi một chứng bệnh thần kinh nào đó...
07:06
he's in a completelyhoàn toàn differentkhác nhau categorythể loại.
129
411048
2446
... anh ta đã thuộc vào diện khác rồi.
07:09
We mayTháng Năm put him away for life, but
130
413494
1787
Chúng ta có thể phán tù chung thân,...
07:11
we watch him clinicallylâm sàng.
131
415281
2039
... nhưng sẽ theo dõi về mặt tâm thần.
07:13
It's a completelyhoàn toàn differentkhác nhau domainmiền.
132
417320
3449
Đó là một khía cạnh khác rồi.
07:16
As an intentionalcố ý murdererkẻ giết người,
133
420769
2472
Vì là một tên sát nhân có mục đích,
07:19
AndersAnders BreivikBreivik is merelyđơn thuần eviltà ác.
134
423241
3039
... Anders Breivik là một kẻ độc ác.
07:22
But as a dysfunctionalrối loạn chức năng,
135
426280
2185
Nhưng xét theo diện rối loạn...
07:24
as a dysfunctionalrối loạn chức năng murdererkẻ giết người/psychotictâm thần,
136
428465
2248
... kiểu sát nhân rối loạn tâm thần...
07:26
he's something much more complicatedphức tạp.
137
430713
1959
Hắn ta thuộc về một loại người phức tạp hơn thế.
07:28
He's the breathhơi thở of some
138
432672
1760
Là chút gì còn sót lại...
07:30
primitivenguyên thủy, ancientxưa chaoshỗn loạn.
139
434432
3400
... của thời nguyên thủy và cổ đại đầy hỗn loạn.
07:33
He's the randomngẫu nhiên statetiểu bang of naturethiên nhiên
140
437832
1984
Anh ta là sự ngẫu nhiên...
07:35
we emergedxuất hiện from.
141
439816
1530
... của trạng thái tự nhiên.
07:37
He's something very, very differentkhác nhau.
142
441346
2270
Hắn ta là cái gì đó thật sự rất, rất khác biệt.
07:39
It's as thoughTuy nhiên intentý định is an essentialCần thiết componentthành phần for humanitynhân loại.
143
443616
3737
Như thể mục đính là một phần
không thể thiếu của nhân loại.
07:43
It's what we're supposedgiả định to do somehowbằng cách nào đó.
144
447353
2319
Đó là điều chúng ta phải làm, cách này hay cách khác.
07:45
We're supposedgiả định to acthành động with intentý định.
145
449672
2728
Chúng ta phải hành động có mục đích.
07:48
We're supposedgiả định to do things by designthiết kế.
146
452400
2456
Phải suy nghĩ trước sau rồi mới làm.
07:50
IntentMục đích is a markerđánh dấu for civilizationnền văn minh.
147
454856
4840
Mục đích tạo nên một nền văn minh.
07:55
Now here'sđây là an examplethí dụ a little closergần hơn to home:
148
459696
2592
Để đơn giản hóa, tôi cho một ví dụ gần gũi hơn.
07:58
My familygia đình is all about intentý định.
149
462288
2376
Mục đích luôn xoay quanh gia đình tôi.
08:00
You can probablycó lẽ tell there are two setsbộ of twinsAnh em sinh đôi,
150
464664
3208
Mọi người có thể thấy nhà tôi có hai cặp sinh đôi.
08:03
the resultkết quả of IVFTHỤ TINH ỐNG NGHIỆM technologyCông nghệ, in vitroống nghiệm fertilizationthụ tinh technologyCông nghệ,
151
467872
4248
Chúng là kết quả của công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm.
08:08
dueđến hạn to some physicalvật lý limitationshạn chế I won'tsẽ không go into.
152
472120
2635
Nói ra thì dài dòng kỹ thuật lắm nên tôi chỉ tóm gọn như thế.
08:10
AnywayDù sao, in vitroống nghiệm technologyCông nghệ, IVFTHỤ TINH ỐNG NGHIỆM,
153
474755
3053
Trên thực tế, cách thức thụ tinh trong ống nghiệm...
08:13
is about as intentionalcố ý as agriculturenông nghiệp.
154
477808
3004
... hoạt động giống như thụ tinh với cây cỏ vậy.
08:16
Let me tell you, some of you mayTháng Năm have the experiencekinh nghiệm.
155
480812
2156
Một vài người ở đây chắc cũng có
kinh nghiệm về chuyện này.
08:18
In factthực tế, the wholetoàn thể technologyCông nghệ of spermtinh trùng extractionkhai thác
156
482968
2944
Người phát minh ra công nghệ lấy tinh trùng...
08:21
for spinaltủy sống cord-injureddây bị thương malesnam giới was inventedphát minh by a veterinarianbác sĩ thú y.
157
485912
4448
... từ những người bị chấn thương tủy sống
là một bác sĩ thú y.
08:26
I metgặp the dudedude. He's a great guy.
158
490360
2282
Tôi đã gặp ông ấy một lần, rất dễ mến.
08:28
He carriedmang this biglớn leatherda bagtúi fullđầy of spermtinh trùng probesđầu dò for
159
492642
4942
Ông ta lúc nào cũng mang theo người một cặp da chứa đầy những ống tinh trùng...
08:33
all of the animalsđộng vật that he'danh ấy workedđã làm việc with,
160
497584
2296
... của tất cả những con vật mà ông đã từng tiếp xúc.
08:35
all the differentkhác nhau animalsđộng vật.
161
499880
1499
Đủ các loài động vật.
08:37
ProbesĐầu dò he designedthiết kế,
162
501379
2132
Ông ấy đã tự thiết kế riêng những ống đựng tinh trùng đó.
08:39
and in factthực tế, he was really, really proudtự hào of these probesđầu dò.
163
503511
3001
Và rất tự hào về điều ấy.
08:42
He would say, "You're right betweengiữa horsecon ngựa and squirrelcon sóc, JohnJohn."
164
506512
3770
Có lần, ông ấy nhìn tôi và bảo:
"Anh là sự kết hợp giữa ngựa và sóc đấy John."
08:46
(LaughterTiếng cười)
165
510282
3238
(Cười lớn)
08:49
But anywaydù sao, so when my wifengười vợ and I decidedquyết định
166
513520
5672
Quay lại chuyện chính, khi vợ chồng tôi đến ngưỡng cửa...
08:55
to upgradenâng cấp our earlysớm middleở giữa agetuổi tác -- we had fourbốn kidstrẻ em, after all --
167
519192
3049
... của tuổi trung niên, chúng tôi đã có 4 đứa con.
08:58
with a little differentkhác nhau technologyCông nghệ
168
522241
1991
Sau khi giải thích bằng những từ chuyên môn...
09:00
that I won'tsẽ không explaingiải thích in too much detailchi tiết here --
169
524232
2880
... mà tôi không tiện giải thích ra ở đây,...
09:03
my urologisttiết niệu assuredđảm bảo me I had nothing whatsoeverbất cứ điều gì to worrylo about.
170
527112
4258
... bác sĩ khoa tiết niệu đã đảm bảo rằng tôi
không phải lo lắng gì cả.
09:07
"No need for birthSinh controlđiều khiển, DocDoc, are you sure about that?"
171
531370
2576
"Không cần biện pháp tránh thai nào sao,
anh có chắc không đấy bác sĩ?"
09:09
"JohnJohn, JohnJohn, I lookednhìn at your chartđồ thị.
172
533946
3560
"John, John này, tôi đã xem biểu đồ của anh rồi."
09:13
From your spermtinh trùng testskiểm tra we can
173
537506
2257
"Từ kết quả xét nghiệm tinh trùng của anh..."
09:15
confidentlytự tin say that
174
539763
2008
"... tôi có thể khẳng định với anh rằng..."
09:17
you're basicallyvề cơ bản a formhình thức of birthSinh controlđiều khiển."
175
541771
2722
"... bản thân anh đã là một biện pháp tránh thai rồi."
09:20
Well!
176
544493
3278
Thú vị đấy!
09:23
(LaughterTiếng cười)
177
547771
3592
(Cười lớn)
09:27
What a liberatinggiải phóng thought! Yes!
178
551363
3375
Đúng là giải phóng! Quá tuyệt!
09:30
And after a couplevợ chồng very liberatinggiải phóng weekendscuối tuần,
179
554738
3065
Sau khi trải qua vài tuần thoải mái...
09:33
my wifengười vợ and I,
180
557803
1440
... vợ chồng tôi...
09:35
utilizingbằng cách sử dụng some cutting-edgecắt-cạnh erectilecương cứng technologyCông nghệ
181
559243
3888
... đã tìm ra ra một phát minh dành cho người bị liệt
09:39
that is certainlychắc chắn worthyxứng đáng of a TEDTalkTEDTalk somedaymột ngày nào đó
182
563131
2584
... mà xứng đáng được cho lên TED...
09:41
but I won'tsẽ không get into it now,
183
565715
2031
Tạm thời tôi sẽ không đi vào chi tiết,...
09:43
we noticednhận thấy some familiarquen, if unexpectedbất ngờ, symptomstriệu chứng.
184
567746
4752
... hai chúng tôi nhận ra những triệu chứng quen thuộc nhưng lại không hề mong đợi.
09:48
I wasn'tkhông phải là exactlychính xác a formhình thức of birthSinh controlđiều khiển.
185
572498
3660
Tôi thật ra cũng không hoàn toàn
là biện pháp tránh thai cho lắm.
09:52
Look at that fontphông chữ there. My wifengười vợ was so pissedtức giận.
186
576158
3580
Mọi người nhìn kết quả đi. Vợ tôi lúc đó tức lắm.
09:55
I mean, did a designernhà thiết kế come up with that?
187
579738
1545
Nghĩ thử đi, một nhà thiết kế đã nghĩ ra điều đó sao?
09:57
No, I don't think a designernhà thiết kế did come up with that.
188
581283
2232
Không, tôi không cho là vậy.
09:59
In factthực tế, maybe that's the problemvấn đề.
189
583515
2215
Mà như thế mới chính là điều đau đầu.
10:01
And so, little AjaxAjax was bornsinh ra.
190
585730
2681
Thế à Ajax ra đời.
10:04
He's like our other childrenbọn trẻ,
191
588411
2269
Nó cũng giống như bốn đứa còn lại...
10:06
but the experiencekinh nghiệm is completelyhoàn toàn differentkhác nhau.
192
590680
1778
... nhưng mà cách thức đến thì lại hoàn toàn khác.
10:08
It's something like my accidentTai nạn, right?
193
592458
4240
Giống như tai nạn hồi trước của tôi ấy nhỉ.
10:12
He cameđã đến out of nowherehư không.
194
596698
1275
Bỗng dưng xuất hiện trước mắt tôi vậy.
10:13
But we all had to changethay đổi,
195
597973
1606
Chúng tôi buộc phải phải thay đổi...
10:15
but not just reactphản ứng to the givenđược;
196
599579
2681
... bên cạnh việc nhận lấy những gì được cho.
10:18
we bendbẻ cong to this newMới experiencekinh nghiệm with intentý định.
197
602260
4559
Chúng tôi chuyển sự không mong đợi
thành điều đáng mong đợi.
10:22
We're fivesố năm now. FiveNăm.
198
606819
4072
Bây giờ chúng tôi có 5 đứa rồi. Năm đứa đấy.
10:26
FacingPhải đối mặt với the givenđược with intentý định. Doing things by designthiết kế.
199
610891
3912
Dùng mục đích với điều được cho.
Suy nghĩ trước khi hành động.
10:30
Hey, the nameTên AjaxAjax -- you can't get much more intentionalcố ý than that, right?
200
614803
4232
Cái tên "Ajax", không còn có gì đầy mục đích
hơn thế nữa đúng không?
10:34
We're really hopinghi vọng he thankscảm ơn us for that latermột lát sau on.
201
619035
4240
Hy vọng sau này nó sẽ biết ơn chúng tôi vì cái tên đó.
10:39
(LaughterTiếng cười)
202
623275
1833
(Cười lớn)
10:41
But I never becameđã trở thành a designernhà thiết kế. No, no, no, no. Never attemptedcố gắng. Never even closegần.
203
625108
3899
Nhưng tôi chưa bao giờ thử làm nhà thiết kế.
Không, không, và không bao giờ.
10:44
I did love some great designsthiết kế as I was growingphát triển up:
204
629007
4638
Nhưng tôi lại bị thu hút bởi những thiết kế hoàn hảo.
10:49
The HPHP 35S calculatormáy tính -- God, I lovedyêu that thing. Oh God, I wishmuốn I had one.
205
633645
4367
Máy tính HP 35S. Trời ơi, tôi cực kì thích cái máy đó.
Ước gì tôi có được một cái.
10:53
Man, I love that thing.
206
638012
3450
Quá tuyệt vời.
10:57
I could affordđủ khả năng that.
207
641462
1223
Cái đó tôi còn mua được.
10:58
Other designsthiết kế I really couldn'tkhông thể affordđủ khả năng, like the 1974 911 TargaTarga.
208
642685
4639
Chứ như chiếc xe Targa 911 đời 1974
thì tôi lại không có khả năng mua.
11:03
In schooltrường học, I studiedđã học nothing closegần to designthiết kế or engineeringkỹ thuật;
209
647324
3465
Hồi còn đi học, tôi chưa hề lấy một lớp nào liên quan tới
thiết kế hay xây dựng cả.
11:06
I studiedđã học uselessvô ích things like the ClassicsKinh điển,
210
650789
2319
Tôi lại đi học mấy thứ vô dụng như "Triết lý cổ điển"
11:09
but there were some lessonsBài học even there --
211
653108
1817
... nhưng cũng có nhiều điều đáng chú ý.
11:10
this guy, PlatoPlato, it turnslượt out he's a designernhà thiết kế.
212
654925
3264
Ví dụ như Plato, một nhà triết gia đầy mục đích.
11:14
He designedthiết kế a statetiểu bang in "The RepublicCộng hòa,"
213
658189
3423
Ông ta đã thiết kế ra một tư tưởng mới
trong cuốn "Cộng Hòa"
11:17
a designthiết kế never implementedthực hiện.
214
661612
1491
Có điều nó chưa bao giờ được thử nghiệm.
11:19
Listen to one of the designthiết kế featuresTính năng, đặc điểm
215
663103
1685
Thử nghe một đoạn trích nhắc tới...
11:20
of Plato'sPlato's GovernmentChính phủ 4.0:
216
664788
3024
... phương thức quản lý nhà nước của Plato ở khúc 4.0:
11:23
"The StateNhà nước in which the rulerscai trị are mostphần lớn reluctantlưỡng lự to governquản lý
217
667812
4560
"Một đất nước mà người đứng đầu luôn đắn đo
làm sao để điều hành...
11:28
is always the besttốt and mostphần lớn quietlylặng lẽ governedcai trị,
218
672372
2936
"... luôn là đất nước hưng thịnh nhất, ..."
11:31
and the StateNhà nước in which they are mostphần lớn eagerháo hức, the worsttệ nhất."
219
675308
4072
"... còn một nước mà có những kẻ cơ hội
là một đất nước tồi tệ nhất."
11:35
Well, got that wrongsai rồi, didn't we?
220
679380
2944
Vậy thì chúng ta đã hiểu sai rồi nhỉ?
11:38
But look at that statementtuyên bố; it's all about intentý định. That's what I love about it.
221
682324
4297
Nhưng mà điều khiến tôi thích nó là vì,
trong câu nói đó chứa đầy mục đích
11:42
But considerxem xét what PlatoPlato is doing here. What is he doing?
222
686621
3455
Nhưng hãy thử nghĩ xem Plato muốn gì. Ông ta làm gì?
11:45
It's a grandlớn ideaý kiến of designthiết kế -- a hugekhổng lồ ideaý kiến of designthiết kế,
223
690076
3520
Đó là một ý tưởng to lớn bao quát về cách thiết kế.
11:49
commonchung to all of the voicestiếng nói of religiontôn giáo and philosophytriết học
224
693596
3717
Là tiếng nói chung cho tôn giáo và triết lý...
11:53
that emergedxuất hiện in the ClassicalCổ điển periodgiai đoạn.
225
697313
2240
... hình thành thời Cổ Điển.
11:55
What was going on then?
226
699553
1433
Điều gì đã xảy ra hồi đó?
11:56
They were tryingcố gắng to answercâu trả lời the questioncâu hỏi of
227
700986
2136
Họ cố gắng tìm câu trả lời cho câu hỏi...
11:59
what would humanNhân loại beingschúng sanh do now that they were no longerlâu hơn simplyđơn giản tryingcố gắng to survivetồn tại?
228
703122
4966
"Con người sẽ ra sao khi họ
không còn cố gắng để sinh tồn nữa?"
12:03
As the humanNhân loại racecuộc đua emergedxuất hiện from a prehistoricthời tiền sử chaoshỗn loạn,
229
708088
4441
Khi mà loài người xuất hiện ở thời tiền sử hỗn loạn,...
12:08
a confrontationcuộc đối đầu with randomngẫu nhiên, brutaltàn bạo naturethiên nhiên,
230
712529
4424
... lúc họ đối mặt với một tạo hóa
ngẫu nhiên nhưng đầy khắc nghiệt...
12:12
they suddenlyđột ngột had a momentchốc lát to think -- and there was a lot to think about.
231
716953
3584
... con người chợt dừng lại và suy nghĩ, và bỗng nhiên nảy nhiều điều đáng để chú ý tới.
12:16
All of a suddenđột nhiên, humanNhân loại existencesự tồn tại neededcần an intentý định.
232
720537
4127
Tự nhiên, sự xuất hiện của loài người
cần có một lời giải thích.
12:20
HumanCon người life neededcần a reasonlý do.
233
724664
2715
Cuộc sống chúng ta cần một lý do.
12:23
RealityThực tế itselfchinh no neededcần a designernhà thiết kế.
234
727379
3022
Bản thân thực tế cần một nhà tạo hóa.
12:26
The givenđược was replacedthay thế
235
730401
2392
Cái được cho không còn nữa.
12:28
by variousnhiều aspectscác khía cạnh of intentý định,
236
732793
2624
Thay vào đó là những mục đích khác nhau.
12:31
by variousnhiều designsthiết kế,
237
735417
2584
Chúng được tạo ra...
12:33
by variousnhiều godsthần.
238
738001
2280
... bởi những đấng sáng lập khác nhau.
12:36
GodsVị thần we're still fightingtrận đánh about. Oh yeah.
239
740281
3944
Chúng ta vẫn tranh cãi về xuất hiện
của những đấng tạo hóa.
12:40
TodayHôm nay we don't confrontđối đầu the chaoshỗn loạn of naturethiên nhiên.
240
744225
3160
Thời nay chúng ta không phải đối mặt với
sự hỗn loạn của thiên nhiên.
12:43
TodayHôm nay it is the chaoshỗn loạn of humanity'snhân loại impactva chạm on the EarthTrái đất itselfchinh no that we confrontđối đầu.
241
747385
5880
Mà là sự hỗn loạn trong nhân cách con người, cái tác động lên Trái Đất mà chúng ta đang phải đối mặt.
12:49
This youngtrẻ disciplinekỷ luật calledgọi là designthiết kế, I think,
242
753265
3280
Cái gọi là thiết kế...
12:52
is in factthực tế the emergingmới nổi ethosEthos
243
756545
3267
... chính là một giải pháp...
12:55
formulatingxây dựng and then answeringtrả lời a very newMới questioncâu hỏi:
244
759812
2918
... tạo ra và trả lời một câu hỏi mới:
12:58
What shallsẽ we do now
245
762730
1599
"Chúng ta sẽ làm gì..."
13:00
in the faceđối mặt of the chaoshỗn loạn that we have createdtạo?
246
764329
3743
"... khi đối mặt với sự hỗn loạn mà chúng ta đã tạo ra?"
13:03
What shallsẽ we do?
247
768072
1904
"Làm cái gì đây?"
13:05
How shallsẽ we inscribeghi intentý định
248
769976
2466
Làm sao chúng ta gắn mục đích...
13:08
on all the objectscác đối tượng we createtạo nên,
249
772442
2303
... vào trong những vật chúng ta tạo ra...
13:10
on all the circumstanceshoàn cảnh we createtạo nên,
250
774745
1976
... vào trong những điều chúng ta làm...
13:12
on all the placesnơi we changethay đổi?
251
776721
2607
... vào những nơi chúng ta đang thay đổi?
13:15
The consequenceshậu quả of a planethành tinh with 7 billiontỷ people and countingđếm.
252
779328
4128
Kết quả là một hành tinh với hơn 7 tỷ người.
13:19
That's the tuneđiều chỉnh we're all coveringbao gồm todayhôm nay, all of us.
253
783456
4369
Đó là một điều chúng ta cần phải suy nghĩ tới,
tất cả mọi người.
13:23
And we can't just imitatetheo gương the pastquá khứ. No.
254
787825
2536
Nhưng chúng ta không thể bắt chước lại quá khứ.
13:26
That won'tsẽ không do.
255
790361
2834
Không, không có tác dụng.
13:29
That won'tsẽ không do at all.
256
793195
1775
Chẳng mang lại gì.
13:30
Here'sĐây là my favoriteyêu thích designthiết kế momentchốc lát:
257
794970
3007
Tôi sẽ kể cho các bạn nghe một trải nghiệm
thú vị liên quan tới thiết kế.
13:33
In the citythành phố of KinshasaKinshasa in ZaireZaire in the 1990s,
258
797977
3408
Vào những năm 90 ở thành phố Kinshasa, Zaire...
13:37
I was workingđang làm việc for ABCABC NewsTin tức, and I was reportingBáo cáo on
259
801385
2288
Tôi lúc đó đang làm việc cho hàng tin tức ABC.
13:39
the fallngã of MobutuMobutu SeseSese SekoSeko, the dictatornhà độc tài, the brutaltàn bạo dictatornhà độc tài in ZaireZaire,
260
803673
4144
Việc của tôi là tường thuật lại sự sụp đổ của Mobutu Sese Seko, một kẻ độc tài khét tiếng...
13:43
who rapedhãm hiếp and pillagedpillaged that countryQuốc gia.
261
807817
2000
... chuyên đi cưỡng dâm và cướp bóc ở Zaire.
13:45
There was riotingbạo loạn in the middleở giữa of KinshasaKinshasa.
262
809817
2568
Lúc đó ở Kinshasa bạo động xảy ra
ngay trong lòng thành phố.
13:48
The placeđịa điểm was fallingrơi xuống apartxa nhau; it was a horriblekinh khủng, horriblekinh khủng placeđịa điểm,
263
812385
3481
Tất cả mọi thứ trở nên tang hoang.
Cảnh tượng vô cùng đau thương, khủng khiếp.
13:51
and I neededcần to go and explorekhám phá the centerTrung tâm of KinshasaKinshasa
264
815866
3871
Nhưng tôi cần phải đi tường thuật lại
cuộc bạo động và nạn cướp bóc...
13:55
to reportbài báo cáo on the riotingbạo loạn and the lootingcướp bóc.
265
819737
2023
... đang xảy ra ngay trung tâm thành phố Kinshasa.
13:57
People were carryingchở off vehiclesxe, carryingchở off piecesmiếng of buildingscác tòa nhà.
266
821760
3786
Mọi người chất xe cộ, các mảng tường đổ lên thành đống.
14:01
SoldiersBinh sĩ were in the streetsđường phố shootingchụp at lootersbóc and herdingchăn gia súc some in masskhối lượng arrestsbắt giữ.
267
825546
4695
Quân đội chĩa súng thẳng vào các tay cướp,
ra tay đàn áp trong các cuộc bắt giữ diện rộng.
14:06
In the middleở giữa of this chaoshỗn loạn, I'm rollinglăn around in a wheelchairxe lăn,
268
830241
3514
Trong cảnh loạn lạc như thế, tôi lăn chiếc xe của mình đi xung quanh.
14:09
and I was completelyhoàn toàn invisiblevô hình. CompletelyHoàn toàn.
269
833755
3750
Cảm giác hoàn toàn vô hình.
14:13
I was in a wheelchairxe lăn; I didn't look like a looterlooter.
270
837505
2770
Tôi ngồi trên xe lăn nên chẳng giống
điệu bộ của một kẻ cướp tí náo.
14:16
I was in a wheelchairxe lăn; I didn't look like a journalistnhà báo, particularlyđặc biệt, at leastít nhất from theirhọ perspectivequan điểm.
271
840275
6182
Lại chẳng hề giống một anh nhà báo,
ít nhất là họ nghĩ như vậy.
14:22
And I didn't look like a soldierlính, that's for sure.
272
846457
2240
Và chắc chắn không giống cảnh sát.
14:24
I was partphần of this sortsắp xếp of backgroundlý lịch noisetiếng ồn of the miseryđau khổ of ZaireZaire, completelyhoàn toàn invisiblevô hình.
273
848697
6295
Trong khung cảnh loạn lạc và đổ nát ấy,
tôi hoàn toàn không bị để ý tới.
14:30
And all of a suddenđột nhiên, from around a cornergóc, comesđến this youngtrẻ man, paralyzedtê liệt, just like me,
274
854992
5097
Tự nhiên, ngay ngã rẽ,
một anh chàng bị tật giống tôi đi lại gần.
14:35
in this metalkim loại and woodgỗ and leatherda
275
860089
3720
Anh ta có một chiếc xe ba bánh...
14:39
pedalbàn đạp, three-wheelba bánh tricycle-wheelchairbánh xe lăn devicethiết bị,
276
863809
5025
với bàn đạp bằng kim loại, gỗ, và da.
14:44
and he pedalsbàn đạp up to me as fastNhanh as he can.
277
868834
2464
Anh ta đạp hết sức tới chỗ tôi, cất tiếng gọi.
14:47
He goesđi, "Hey, misterMister! MisterMister!"
278
871298
1775
"Này anh ơi! Anh gì ơi!"
14:48
And I lookednhìn at him --
279
873073
2297
Tôi quay lại nhìn anh ta.
14:51
he didn't know any other EnglishTiếng Anh than that, but we didn't need EnglishTiếng Anh, no, no, no, no, no.
280
875370
3584
Người đó không biết nói tiếng Anh,
nhưng vậy chẳng làm hai chúng tôi xa cách.
14:54
We satngồi there and comparedso wheelsbánh xe and tireslốp xe and spokesnan hoa and tubesống.
281
878954
5871
Bọn tôi ngồi ngay góc đường, so sánh bánh lăn, tay lái, xăm xe rồi cả sườn xe.
15:00
And I lookednhìn at his whackywhacky pedalbàn đạp mechanismcơ chế;
282
884825
3425
Tôi đưa mắt nhìn cái chiếc xe kì cục ấy...
15:04
he was fullđầy of prideniềm tự hào over his designthiết kế.
283
888250
3240
... nhưng anh ta lại vô cùng tự hào với sản phẩm của mình.
15:07
I wishmuốn I could showchỉ you that contraptioncontraption.
284
891490
1849
Tôi ước gì mình có thể cho các bạn xem khoảnh khắc đó.
15:09
His smilenụ cười, our glowánh sáng
285
893339
2127
Anh ấy cười rạng rỡ,
và hai chúng trò chuyện vô cùng vui vẻ...
15:11
as we talkednói chuyện a universalphổ cập languagengôn ngữ
286
895466
2511
... bằng một thứ tiếng chung...
15:13
of designthiết kế,
287
897977
2712
... của sự sáng tạo...
15:16
invisiblevô hình to the chaoshỗn loạn around us.
288
900689
2817
Khung cảnh tan hoang lúc đó dường như vô hình với chúng tôi.
15:19
His machinemáy móc: homemadetự chế, boltedbolted, rustybị gỉ, comicalComical.
289
903506
4056
Chiếc xe của anh là tự lắp ráp, thô sơ, cũ kĩ, lại kì dị.
15:23
My machinemáy móc: American-madeMỹ thực hiện, confidenttự tin, sleektrơn.
290
907562
3298
Của tôi thì sản xuất tại Mỹ, chắc chắn, bóng bẩy.
15:26
He was particularlyđặc biệt proudtự hào of the comfortableThoải mái seatghế, really comfortableThoải mái seatghế
291
910860
4222
Nhưng anh lại rất tự hào khi ngồi trên
một chiếc ghế vô cùng êm ái.
15:30
he had madethực hiện in his chariotxe ngựa
292
915082
1916
Anh đã tự tạo một cỗ xe
15:32
and its beautifulđẹp fabricvải fringerìa around the edgecạnh.
293
916998
4427
... với nhiều tua vải đẹp được gắn ở bên sườn
15:37
Oh, I wishmuốn I'd had those sparklylấp lánh wheelsbánh xe back then to have shownđược hiển thị him, man!
294
921425
3984
Giá mà lúc đó tôi có thể cho anh xem
mấy cái bánh xe phát sáng này.
15:41
He would have lovedyêu those! Oh yeah.
295
925409
2745
Hẳn anh ấy sẽ rất thích. Tôi tin là vậy.
15:44
He would have understoodhiểu those;
296
928154
1592
Anh ta có lẽ đã nhận ra được...
15:45
a chariotxe ngựa of purenguyên chất intentý định -- think about it --
297
929746
3468
... ý nghĩa của một cách mạng đầy mục đích.
15:49
in a citythành phố out of controlđiều khiển.
298
933214
2612
Trong một thành phố mất kiểm soát...
15:51
DesignThiết kế blewthổi it all away for a momentchốc lát.
299
935826
3048
... một thiết kế tuyệt vời trở nên thật nổi bật.
15:54
We spokenói for a fewvài minutesphút and then eachmỗi of us vanishedbiến mất back into the chaoshỗn loạn.
300
938874
4144
Chúng tôi trao đổi vài câu rồi sau đó mỗi người lại biến mất sau cảnh hoang tàn.
15:58
He wentđã đi back to the streetsđường phố of KinshasaKinshasa;
301
943018
2419
Anh ta quay lại với những nẻo đường ở Kinshasa.
16:01
I wentđã đi to my hotelkhách sạn. And I think of him now, now ...
302
945437
5982
Còn tôi thì về lại khách sạn.
Khi nghĩ lại về cuộc gặp gỡ ấy...
16:07
And I poseđặt ra this questioncâu hỏi.
303
951419
3062
... tôi đã chợt tự hỏi.
16:10
An objectvật imbuedthấm nhuần with intentý định --
304
954481
3553
Một vật thể đầy tính mục đích...
16:13
it has powerquyền lực,
305
958034
1664
... có khả năng...
16:15
it's treasurekho báu, we're drawnrút ra to it.
306
959698
3400
... tạo ra một lực hấp dẫn thu hút chúng ta.
16:18
An objectvật devoidbạo of intentý định --
307
963098
2632
Còn một vật không có tính mục đính...
16:21
it's randomngẫu nhiên, it's imitativeimitative,
308
965730
2512
... thì chỉ là được làm cẩu thả và giả tạo.
16:24
it repelsđẩy us. It's like a piececái of junkrác rưởi mailthư to be thrownném away.
309
968242
3680
Giống như thư rác chỉ khiến chúng ta
bực mình và quẳng đi ngay.
16:27
This is what we mustphải demandnhu cầu of our livescuộc sống,
310
971922
4751
Cái mà chúng ta cần cho cuộc sống...
16:32
of our objectscác đối tượng, of our things, of our circumstanceshoàn cảnh:
311
976673
3825
... cho những đồ vật, sự kiện xảy ra xung quanh...
16:36
livingsống with intentý định.
312
980498
3096
... chính là sống có mục đích.
16:39
And I have to say
313
983594
2104
Và tôi cần phải thú nhận rằng...
16:41
that on that scoreghi bàn, I have a very unfairkhông công bằng advantagelợi thế over all of you.
314
985698
5031
... trên lĩnh vực này tôi có được lợi thế
hơn mọi người rất nhiều.
16:46
And I want to explaingiải thích it to you now because this is a very specialđặc biệt day.
315
990729
5705
Tôi muốn giải thích cho rõ
bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt.
16:52
Thirty-sixBa mươi sáu yearsnăm agotrước at nearlyGần this momentchốc lát,
316
996434
4935
Vào lúc này tại 36 năm về trước...
16:57
a 19-year-old-tuổi boycon trai awokethức dậy from a comahôn mê
317
1001369
4156
... một anh chàng 19 tuổi tỉnh dậy sau cơn mê...
17:01
to askhỏi a nursey tá a questioncâu hỏi,
318
1005525
1797
... để hỏi cô y tá một câu hỏi.
17:03
but the nursey tá was alreadyđã there with an answercâu trả lời.
319
1007322
2480
Nhưng cô y tá đã vội vàng trả lời rằng:
17:05
"You've had a terriblekhủng khiếp accidentTai nạn, youngtrẻ man. You've brokenbị hỏng your back.
320
1009802
3703
"Cậu đã gặp phải một tai nạn rất nghiêm trọng.
Hậu quả là cậu bị gãy lưng."
17:09
You'llBạn sẽ never walkđi bộ again."
321
1013505
1641
"Cậu sẽ không thể đi được nữa."
17:11
I said, "I know all that -- what day is it?"
322
1015146
5616
Tôi lại nói: "Tôi biết rồi.
Nhưng mà hôm nay là ngày thứ mấy?"
17:16
You see, I knewbiết that the carxe hơi had goneKhông còn over the guardrailhộ Lan tôn sóng on the 28ththứ of FebruaryTháng hai,
323
1020762
7024
Tôi biết tại nạn hôm đó là ngày 28 tháng 2.
17:23
and I knewbiết that 1976 was a leapnhảy vọt yearnăm.
324
1027786
3649
Và năm 1976 là năm nhuận.
17:27
"NurseY tá! Is this the 28ththứ or the 29ththứ?"
325
1031435
4710
"Này cô, hôm nay là ngày 28 hay 29?"
17:32
And she lookednhìn at me and said,
326
1036145
1993
Và cô ấy nhìn tôi chăm chăm và trả lời:
17:34
"It's MarchTháng ba 1stst."
327
1038138
2575
"Là mồng một tháng 3."
17:36
And I wentđã đi, "Oh my God.
328
1040713
2481
Thế là tôi thốt lên: "Trời đất ơi!"
17:39
I've got some catchingbắt kịp up to do!"
329
1043194
2536
"Tôi có nhiều việc cần phải làm lắm đây."
17:41
And from that momentchốc lát, I knewbiết
330
1045730
2672
Từ lúc đó, tôi biết...
17:44
the givenđược was that accidentTai nạn;
331
1048402
3248
... tai nạn năm ấy chỉ là cái được cho.
17:47
I had no optionTùy chọn but to make up
332
1051650
3688
Tôi không có lựa chọn nào khác...
17:51
this newMới life withoutkhông có walkingđi dạo.
333
1055338
3056
... ngoài việc thích nghi với việc không thể đi lại được.
17:54
IntentMục đích -- a life with intentý định --
334
1058394
3808
Mục đích - sống có mục đích.
17:58
livedđã sống by designthiết kế,
335
1062202
1824
Sống có kế hoạch.
17:59
coveringbao gồm the originalnguyên
336
1064026
1616
Từ cái cũ...
18:01
with something better.
337
1065642
1560
... tạo ra một điều hoàn toàn mới.
18:03
It's something for all of us to do or find a way to do in these timeslần.
338
1067202
5080
Là điều mà chúng ta cần làm,
hoặc cần tìm cho mình một hướng đi.
18:08
To get back to this,
339
1072282
3342
Quay trở lại vấn đề chính.
18:11
to get back to designthiết kế,
340
1075624
2136
Với thiết kế...
18:13
and as my daddyDaddy suggestedgợi ý a long time agotrước,
341
1077760
3401
... mà như bố tôi đã từng nói...
18:17
"Make the songbài hát your ownsở hữu, JohnJohn.
342
1081161
3287
"Hãy dạo khúc nhạc của riêng mình, John à"
18:20
ShowHiển thị everybodymọi người what you intenddự định."
343
1084448
5090
"Hãy cho mọi người thấy điều con muốn họ thấy."
18:39
DaddyDaddy,
344
1103430
2299
Thưa bố...
18:41
this one'scủa một người for you.
345
1105729
1948
... bài hát này là dành cho bố.
18:43
(MusicÂm nhạc)
346
1107677
4780
(Tiếng nhạc)
18:48
JoJo JoJo was a man who thought he was a lonerđơn độc
347
1112457
4208
♫ Jo Jo từng nghĩ mình là một gã cô đơn ♫
18:52
♫ but he was anotherkhác man. ♫
348
1116665
2320
♫ Nhưng không phải vậy ♫
18:54
JoJo JoJo left his home in TucsonTucson, ArizonaArizona to attendtham dự a CaliforniaCalifornia bashbash. ♫
349
1118985
6185
♫ Jo Jo rời thành phố quê hương Tucson, Arizona
để thử thách mình ở California♫
19:01
♫ Get back, get back, ♫
350
1125170
2943
♫ Quay về đi, hãy về đi ♫
19:04
♫ get back to where you onceMột lần belongedthuộc về. ♫
351
1128113
3280
♫ Về lại nơi anh đã từng lớn lên ♫
19:07
♫ Get back, get back, ♫
352
1131393
2864
♫ Quay về đi, hãy về đi ♫
19:10
♫ get back to where you onceMột lần belongedthuộc về. ♫
353
1134257
9463
♫ Về lại nơi anh đã từng lớn lên ♫
19:19
(ApplauseVỗ tay)
354
1143720
9260
(Vỗ tay)
Translated by Hoa Huynh
Reviewed by Mai Duy Lê

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
John Hockenberry - Journalist
Journalist and commentator John Hockenberry has reported from all over the world in virtually every medium. He's the author of "Moving Violations: War Zones, Wheelchairs and Declarations of Independence."

Why you should listen

Three-time Peabody Award winner, four-time Emmy award winner and Dateline NBC correspondent, John Hockenberry has broad experience as a journalist and commentator for more than two decades. He is the co-anchor of the public radio morning show “The Takeaway” on WNYC and PRI. He has reported from all over the world, in virtually every medium, having anchored programs for network, cable and radio. Hockenberry joined NBC as a correspondent for Dateline NBC in January 1996 after a fifteen-year career in broadcast news at both National Public Radio and ABC News. Hockenberry's reporting for Dateline NBC earned him three Emmys, an Edward R Murrow award and a Casey Medal.

His most prominent Dateline NBC reports include an hour-long documentary on the often-fatal tragedy of the medically uninsured, an emotionally gripping portrait of a young schizophrenic trying to live on his own, and extensive reporting in the aftermath of September 11th. In 2009 Hockenberry was appointed to the White House Fellows Commission by President Barack Obama where he participates in the selection of the annual Fellows for this most prestigious of Federal programs. Hockenberry is also the author of A River out of Eden, a novel based in the Pacific Northwest, and Moving Violations: War Zones, Wheelchairs and Declarations of Independence, a memoir of life as a foreign correspondent, which was a finalist for the National Book Critics Circle Award in 1996. He has also written for The New York Times, The New Yorker, I.D., Wired, The Columbia Journalism Review, Details, and The Washington Post.

Hockenberry spent more than a decade with NPR as a general assignment reporter, Middle East correspondent and host of several programs. During the Persian Gulf War (1990-91), Hockenberry was assigned to the Middle East, where he filed reports from Israel, Tunisia, Morocco, Jordan, Turkey, Iraq and Iran. He was one of the first Western broadcast journalists to report from Kurdish refugee camps in Northern Iraq and Southern Turkey. Hockenberry also spent two years (1988-90) as a correspondent based in Jerusalem during the most intensive conflict of the Palestinian uprising. Hockenberry received the Columbia Dupont Award for Foreign News Coverage for reporting on the Gulf War.

 

More profile about the speaker
John Hockenberry | Speaker | TED.com