ABOUT THE SPEAKER
Noah Wilson-Rich - Beekeeper
Noah Wilson-Rich studies bees and bee diseases. He founded Best Bees Company to support people who want to own and care for their own beehive.

Why you should listen

Noah Wilson-Rich founded Best Bees Company in his Boston apartment while getting his Ph.D. at Tufts University. Best Bees supplies gardeners and any other interested parties in the Boston area with beehives, as well as the resources, materials and appropriate consultation for their upkeep. This service is a nontraditional means of raising money for research to improve honey bee health. Profits from installing and managing these honey beehives goes to fund Wilson-Rich's research into bee diseases.

More profile about the speaker
Noah Wilson-Rich | Speaker | TED.com
TEDxBoston 2012

Noah Wilson-Rich: Every city needs healthy honey bees

Noah Wilson-Rich: Thành phố cần những con ong mật khỏe mạnh

Filmed:
850,068 views

Ong đang dần biến mất, nhanh chóng và bí ẩn ở những vùng nông thôn. Đi cùng với đó là những hệ luỵ nghiêm trọng cho ngành nông nghiệp. Tuy nhiên, dân số ong dường như lại gia tăng ở khu vực thành thị - và thành phố cũng cần sự giúp đỡ của chúng. Noah Wilson-Rich đề xuất rằng nuôi ong ở thành thị có thể góp phần quan trọng, thổi sức sống mới vào thành phố và dân cư. (Ghi hình tại TEDxBoston)
- Beekeeper
Noah Wilson-Rich studies bees and bee diseases. He founded Best Bees Company to support people who want to own and care for their own beehive. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
This man is wearingđeo what we call
0
1552
2714
Người đàn ông này
đang mang một thứ
00:16
a beecon ong beardrâu. (LaughterTiếng cười)
1
4266
2770
được gọi là
râu ong. (Cười)
00:19
A beardrâu fullđầy of beescon ong.
2
7036
1449
Một bộ râu đầy ong.
00:20
Now, this is what manynhiều of you mightcó thể picturehình ảnh
3
8485
3243
Đây là điều mà nhiều người hình dung
00:23
when you think about honeybeesong mật, maybe insectscôn trùng,
4
11728
2973
khi nghĩ tới ong mật, hay côn trùng,
00:26
or maybe anything that has more legschân than two.
5
14701
3088
hay là thứ gì đó
có nhiều hơn 2 chân.
00:29
And let me startkhởi đầu by tellingnói you, I gotchaGotcha.
6
17789
2658
Tôi sẽ mở đầu bằng việc nói rằng
tôi hiểu.
00:32
I understandhiểu không that. But, there are manynhiều things to know,
7
20447
4481
Tôi hiểu điều đó chứ.
Nhưng có rất nhiều điều cần biết,
và tôi muốn bạn hãy mở rộng tâm trí
00:36
and I want you to openmở your mindstâm trí here,
8
24928
2680
00:39
keep them openmở, and changethay đổi your perspectivequan điểm about honeybeesong mật.
9
27608
3490
thay đổi cách nhìn của mình về loài ong.
00:43
NoticeThông báo that this man is not gettingnhận được stungStung.
10
31098
2965
Hãy để ý rằng
người đàn ông này không hề bị đốt.
00:46
He probablycó lẽ has a queennữ hoàng beecon ong tiedgắn to his chincằm,
11
34063
3444
Có thể anh ta bị dính ong chúa vào cằm,
00:49
and the other beescon ong are attractedthu hút to it.
12
37507
2119
và các con ong khác bị thu hút vào đó.
00:51
So this really demonstrateschứng tỏ our relationshipmối quan hệ with honeybeesong mật,
13
39626
4036
Nó thể hiện mối quan hệ
của chúng ta với loài ong,
00:55
and that goesđi deepsâu back for thousandshàng nghìn of yearsnăm.
14
43662
3768
và điều này đã có
từ hàng nghìn năm trước.
00:59
We're very co-evolvedhợp tác phát triển, because we dependtùy theo on beescon ong
15
47430
3162
Chúng ta cùng tiến hóa,
vì ta cần loài ong để thụ phấn
01:02
for pollinationthụ phấn and, even more recentlygần đây,
16
50592
2960
và gần đây, nó như
một loại hàng hóa vậy.
01:05
as an economicthuộc kinh tế commodityhàng hóa.
17
53552
1824
Nhiều người có thể đã nghe về việc
ong mật đang dần biến mất,
01:07
ManyNhiều of you mayTháng Năm have heardnghe that honeybeesong mật are disappearingbiến mất,
18
55376
2800
01:10
not just dyingchết, but they're goneKhông còn.
19
58176
2577
không chỉ chết, mà là biến mất.
01:12
We don't even find deadđã chết bodiescơ thể.
20
60753
1802
Ta thậm chí không tìm được
xác của chúng.
01:14
This is calledgọi là colonythuộc địa collapsesự sụp đổ disorderrối loạn,
21
62555
2371
Đây được gọi là
rối loạn sụt giảm bầy đàn,
01:16
and it's bizarrekỳ lạ. ResearchersCác nhà nghiên cứu around the globequả địa cầu
22
64926
2212
thật kỳ quái.
Các nhà nghiên cứu toàn cầu
vẫn chưa tìm ra nguyên nhân
01:19
still do not know what's causinggây ra it,
23
67138
2446
01:21
but what we do know is that, with the decliningtừ chối numberssố
24
69584
2570
nhưng những gì ta biết là
với số lượng ong giảm dần,
01:24
of beescon ong, the costschi phí of over 130 fruittrái cây and vegetablerau cropscây trồng
25
72154
4237
giá cả của hơn 130 loại rau quả
nguồn thức ăn cho con người
01:28
that we relydựa on for foodmón ăn is going up in pricegiá bán.
26
76391
5007
sẽ tăng lên.
01:33
So honeybeesong mật are importantquan trọng for theirhọ rolevai trò in the economynên kinh tê
27
81398
3758
Thế nên, ong mật có vai trò quan trọng
đối với nền kinh tế
01:37
as well as in agriculturenông nghiệp.
28
85156
2025
cũng như với
ngành nông nghiệp.
01:39
Here you can see some picturesnhững bức ảnh of what are calledgọi là
29
87181
1819
Bạn có thể thấy
một vài hình ảnh
01:41
greenmàu xanh lá roofsmái nhà, or urbanđô thị agriculturenông nghiệp.
30
89000
2689
được gọi là mái nhà xanh,
hay nông nghiệp thành thị.
01:43
We're familiarquen with the imagehình ảnh on the left that showstrình diễn
31
91689
2278
Chúng ta đã quen với hình ảnh bên trái,
01:45
a localđịa phương neighborhoodkhu vực lân cận gardenvườn in the SouthNam EndKết thúc.
32
93967
2784
một mảnh vườn trong khu dân cư
ở South End.
01:48
That's where I call home. I have a beehivetổ ong in the backyardsân sau.
33
96751
2791
Đó là nhà của tôi.
Tôi có một tổ ong ở sân sau.
01:51
And perhapscó lẽ a greenmàu xanh lá roofmái nhà in the futureTương lai,
34
99542
2419
Và đây có lẽ là
mái nhà trong tương lai,
01:53
when we're furtherthêm nữa utilizingbằng cách sử dụng urbanđô thị areaskhu vực,
35
101961
1931
khi ta tận dụng không gian thành phố,
01:55
where there are stacksngăn xếp of gardenvườn spaceskhông gian.
36
103892
3458
tạo ra nhiều không gian xanh.
01:59
CheckKiểm tra out this imagehình ảnh aboveở trên the orangetrái cam linehàng in BostonBoston.
37
107350
3353
Hãy xem bức ảnh ở Boston
02:02
Try to spotnơi the beehivetổ ong. It's there.
38
110703
3477
Hãy thử tìm tổ ong. Nó ở ngay đó.
02:06
It's on the rooftoptrên sân thượng, right on the cornergóc there,
39
114180
2697
Trên tầng áp mái, ngay góc kia,
02:08
and it's been there for a couplevợ chồng of yearsnăm now.
40
116877
2393
và nó đã ở đó vài năm rồi.
02:11
The way that urbanđô thị beekeepingnuôi ong currentlyhiện tại operateshoạt động
41
119270
3252
Cách nuôi ong ở thành thị hiện nay
02:14
is that the beehivestổ ong are quitekhá hiddenẩn,
42
122522
2591
đó là để tổ ong ở góc khuất,
02:17
and it's not because they need to be.
43
125113
2027
và không phải vì nó cần ở đó
02:19
It's just because people are uncomfortablekhó chịu with the ideaý kiến,
44
127140
2977
mà là vì mọi người không
thoải mái với ý tưởng này,
02:22
and that's why I want you todayhôm nay to try to think about this,
45
130117
3674
đó là lí do tôi muốn các bạn
suy ghĩ về nó,
02:25
think about the benefitslợi ích of beescon ong in citiescác thành phố
46
133791
2283
nghĩ về lợi ích của ong trong thành phố
02:28
and why they really are a terrificTuyệt vời thing.
47
136074
2259
và tại sao chúng lại là một thứ tuyệt vời.
02:30
Let me give you a briefngắn gọn rundowntóm tắt on how pollinationthụ phấn workscông trinh.
48
138333
2970
Tôi sẽ tóm tắt cho bạn cách thụ phấn.
02:33
So we know flowershoa, we know fruitstrái cây and vegetablesrau,
49
141303
2583
Chúng ta đã biết hoa, quả và rau,
02:35
even some alfalfacỏ ba lá in haycỏ khô that the livestockvật nuôi
50
143886
3206
thậm chí cỏ linh lăng
trong thức ăn gia súc,
02:39
for the meatsCác loại thịt that we eatăn, relydựa on pollinatorsthụ phấn,
51
147092
2463
cũng đều cần thụ phấn,
02:41
but you've got maleNam giới and femalegiống cái partscác bộ phận to a plantthực vật here,
52
149555
3433
nhưng bạn cần có
phần đực và cái của cây,
02:44
and basicallyvề cơ bản pollinatorsthụ phấn are attractedthu hút to plantscây
53
152988
2890
và loài thụ phấn
bị thu hút bởi mật hoa
02:47
for theirhọ nectarmật hoa, and in the processquá trình,
54
155878
3027
và trong quá trình đó,
02:50
a beecon ong will visitchuyến thăm some flowershoa and pickchọn up some pollenphấn hoa,
55
158905
3375
ong sẽ thăm vài bông hoa
và mang theo phấn
02:54
or that maleNam giới kindloại of spermtinh trùng counterpartđối tác, alongdọc theo the way,
56
162280
3432
phần tương tự như tinh trùng,
02:57
and then traveldu lịch to differentkhác nhau flowershoa, and eventuallycuối cùng
57
165712
2618
đi tới những bông hoa khác.
03:00
an appletáo, in this casetrường hợp, will be producedsản xuất.
58
168330
3119
Cuối cùng, trong trường hợp này,
quả táo được hình thành.
03:03
You can see the orientationđịnh hướng. The stemthân cây is down.
59
171449
2267
Bạn có thể thấy quá trình.
Cuống hoa rụng xuống.
03:05
The blossomBlossom endkết thúc has fallenrơi off by the time we eatăn it,
60
173716
2954
Quá trình kết thúc khi chúng ta ăn quả,
03:08
but that's a basiccăn bản overviewtổng quan of how pollinationthụ phấn workscông trinh.
61
176670
2858
nhưng đó chỉ là tổng quan
cách thụ phấn diễn ra.
03:11
And let's think about urbanđô thị livingsống, not todayhôm nay,
62
179528
2872
Giờ, hãy nghĩ về cuộc sống thành thị,
03:14
and not in the pastquá khứ, but what about in a hundredhàng trăm yearsnăm?
63
182400
2865
không phải lúc này hay quá khứ,
mà trong 100 năm tới.
03:17
What's it gonna look like? We have hugekhổng lồ grandlớn challengesthách thức
64
185265
3938
Nó sẽ trông như thế nào?
Thiếu chỗ ở là một vấn đề lớn.
03:21
these daysngày of habitatmôi trường sống lossmất mát. We have more and more people,
65
189203
3930
Chúng ta sẽ có hàng tỉ người
trong 100 năm tới,
03:25
billionshàng tỷ of people, in 100 yearsnăm, God knowsbiết how manynhiều people,
66
193133
3361
chỉ có Chúa mới biết
chính xác số lượng
03:28
and how little spacekhông gian there will be to fitPhù hợp all of them,
67
196494
3364
và không gian ít ỏi
để chứa hết số người đó,
03:31
so we need to changethay đổi the way that we see citiescác thành phố, and
68
199858
3422
vậy nên, cần thay đổi cách nhìn
về thành phố,
03:35
looking at this picturehình ảnh on the left of NewMới YorkYork CityThành phố todayhôm nay,
69
203280
3363
hãy nhìn bức hình bên trái
là New York hiện nay
03:38
you can see how graymàu xám and brownnâu it is.
70
206643
1867
bạn sẽ thấy toàn màu xám và nâu.
03:40
We have tarTar papergiấy on the rooftopsmái nhà that bouncestrả lại heatnhiệt back
71
208510
3531
Chúng ta có giấy dầu hắc
trên tầng thượng
phản hơi nóng vào lại không khí,
03:44
into the atmospherekhông khí,
72
212041
2036
03:46
contributingđóng góp to globaltoàn cầu climatekhí hậu changethay đổi, no doubtnghi ngờ.
73
214077
2335
góp phần làm khí hậu nóng lên.
03:48
What about in 100 yearsnăm, if we have greenmàu xanh lá rooftopsmái nhà
74
216412
2500
Trong 100 năm nữa, nếu ta có
những tầng thượng xanh mọi nơi,
03:50
everywheremọi nơi, and gardeninglàm vườn, and we createtạo nên our ownsở hữu cropscây trồng
75
218912
3163
và vườn tược, tự trồng
thực phẩm ngay trong thành phố?
03:54
right in the citiescác thành phố? We savetiết kiệm on the costschi phí of transportationvận chuyển,
76
222075
3803
Chúng ta sẽ tiết kiệm chi phí vận chuyển,
03:57
we savetiết kiệm on a healthierkhỏe mạnh hơn dietchế độ ăn, and we alsocũng thế educategiáo dục
77
225878
4096
và có bữa ăn nhiều dinh dưỡng hơn,
đồng thời giáo dục
và tạo ra nhiều việc làm hơn.
04:01
and createtạo nên newMới jobscông việc locallycục bộ.
78
229974
1702
04:03
We need beescon ong for the futureTương lai of our citiescác thành phố and urbanđô thị livingsống.
79
231676
4666
Chúng ta cần ong vì
tương lai của thành phố.
04:08
Here'sĐây là some datadữ liệu that we collectedthu thập throughxuyên qua our companyCông ty
80
236342
3384
Đây là một vài dữ liệu từ
công ty Best Bees của chúng tôi,
04:11
with BestTốt nhất BeesCon ong, where we delivergiao hàng, installcài đặt, dựng lên and managequản lý
81
239726
2902
nơi vận chuyển, xây dựng và
quản lý tổ ong mật
04:14
honeybeeong mật hivesphát ban for anybodybất kỳ ai who wants them,
82
242628
2243
cho bất cứ ai muốn có chúng,
04:16
in the citythành phố, in the countrysidevùng nông thôn, and we introducegiới thiệu honeybeesong mật,
83
244871
3517
ở thành phố, nông thôn,
giới thiệu ong mật,
04:20
and the ideaý kiến of beekeepingnuôi ong in your ownsở hữu backyardsân sau or rooftoptrên sân thượng
84
248388
2859
và ý tưởng nuôi ong ở sân sau,
tầng thượng, lối thoát hiểm
04:23
or firengọn lửa escapethoát khỏi, for even that mattervấn đề,
85
251247
2481
hay bất cứ đâu,
04:25
and seeingthấy how simpleđơn giản it is and how possiblekhả thi it is.
86
253728
2774
và thấy rằng nó đơn giản
và khả thi làm sao.
04:28
There's a counterintuitiveCounterintuitive trendkhuynh hướng that we noticednhận thấy
87
256502
2132
Chúng tôi nhận thấy
có 1 xu hướng phản trực quan.
04:30
in these numberssố. So let's look at the first metricsố liệu here,
88
258634
3443
Hãy nhìn số liệu đầu tiên
04:34
overwinteringoverwintering survivalSự sống còn.
89
262077
1400
tỉ lệ sống sót sau mùa đông.
04:35
Now this has been a hugekhổng lồ problemvấn đề for manynhiều yearsnăm,
90
263477
2825
Đây là vấn đề lớn trong nhiều năm,
04:38
basicallyvề cơ bản sincekể từ the latemuộn 1980s, when the varroaVarroa mitemite cameđã đến
91
266302
4060
từ những năm 1980,
khi mối varroa xuất hiện
04:42
and broughtđưa manynhiều differentkhác nhau virusesvi rút, bacteriavi khuẩn
92
270362
3376
và mang theo nhiều bệnh
04:45
and fungalnấm diseasesbệnh tật with it.
93
273738
1804
về virus, vi khuẩn và nấm.
04:47
OverwinteringOverwintering successsự thành công is hardcứng,
94
275542
1749
Sống sót qua mùa đông rất khó,
04:49
and that's when mostphần lớn of the coloniesthuộc địa are lostmất đi,
95
277291
2293
khi hầu hết tổ ong đã biến mất,
04:51
and we foundtìm that in the citiescác thành phố, beescon ong are survivingsống sót
96
279584
2666
chúng tôi thấy số ong sống sót
04:54
better than they are in the countryQuốc gia.
97
282250
2348
ở thành phố nhiều hơn ở nông thôn.
04:56
A bitbit counterintuitiveCounterintuitive, right?
98
284598
2228
Khá là phản trực quan phải không?
04:58
We think, oh, beescon ong, countrysidevùng nông thôn, agriculturenông nghiệp,
99
286826
2082
Chúng ta nghĩ: ong, nông thôn, nông nghiệp
05:00
but that's not what the beescon ong are showinghiển thị.
100
288908
2227
nhưng ong lại thể hiện một cách khác.
05:03
The beescon ong like it in the citythành phố. (LaughterTiếng cười)
101
291135
2149
Ong thích sống ở thành phố. (Cười)
05:05
FurthermoreHơn nữa, they alsocũng thế producesản xuất more honeymật ong.
102
293284
3147
Hơn nữa, chúng cũng sản xuất
nhiều mật hơn.
05:08
The urbanđô thị honeymật ong is deliciousngon.
103
296431
2569
Mật ong thành phố rất ngon.
05:11
The beescon ong in BostonBoston on the rooftoptrên sân thượng of the SeaportCảng biển HotelKhách sạn,
104
299000
3097
Trên tầng áp mái khách sạn
Seaport ở Boston,
05:14
where we have hundredshàng trăm of thousandshàng nghìn of beescon ong
105
302097
2472
nơi có hàng trăm ngàn con ong
05:16
flyingbay overheardnghe lỏm right now
106
304569
1503
bay vù vù ngay lúc này
05:18
that I'm sure nonekhông ai of you noticednhận thấy when we walkedđi bộ by,
107
306072
2305
mà tôi chắc sẽ không ai
nhận ra khi đi ngang,
05:20
are going to all of the localđịa phương communitycộng đồng gardenskhu vườn
108
308377
2310
đang bay đến các khu vườn xung quanh
05:22
and makingchế tạo deliciousngon, healthykhỏe mạnh honeymật ong
109
310687
2399
và làm ra mật ong thơm ngon, bổ dưỡng
05:25
that just tastesmùi vị like the flowershoa in our citythành phố.
110
313086
3028
có vị của những
bông hoa trong thành phố.
05:28
So the yieldnăng suất for urbanđô thị hivesphát ban, in termsđiều kiện of honeymật ong productionsản xuất,
111
316114
4787
Do đó, xây dựng tổ ong thành thị
về phương diện sản xuất
05:32
is highercao hơn as well as the overwinteringoverwintering survivalSự sống còn,
112
320901
3115
là có lợi, cũng như việc sống sót
qua mùa đông, nếu so sánh với nông thôn.
05:36
comparedso to ruralnông thôn areaskhu vực.
113
324016
1374
05:37
Again, a bitbit counterintuitiveCounterintuitive.
114
325390
2002
Một lần nữa, khá là phản trực quan.
05:39
And looking back historicallylịch sử at the timelinethời gian biểu
115
327392
3321
Hãy nhìn lại lịch sử sức khỏe ong mật,
05:42
of honeybeeong mật healthSức khỏe, we can go back to the yearnăm 950 and see
116
330713
4276
chúng ta về lại năm 950 và thấy rằng
05:46
that there was alsocũng thế a great mortalitytử vong of beescon ong in IrelandAi Len.
117
334989
3048
tỉ lệ tử vong của ong ở Ireland rất cao.
05:50
So the problemscác vấn đề of beescon ong todayhôm nay isn't necessarilynhất thiết
118
338037
3151
Thế nên, vấn đề của ong hiện nay
không hề mới.
05:53
something newMới. It has been happeningxảy ra
119
341188
2625
Nó đã xảy ra từ 1000 năm trước,
05:55
sincekể từ over a thousandnghìn yearsnăm agotrước,
120
343813
2067
05:57
but what we don't really noticeđể ý are these problemscác vấn đề in citiescác thành phố.
121
345880
3697
nhưng ta đã không nhận ra
những vấn đề này trong thành phố.
06:01
So one thing I want to encouragekhuyến khích you to think about
122
349577
2028
Một điều mà tôi muốn các bạn suy nghĩ
đó là ý nghĩa của "đảo thành thị".
06:03
is the ideaý kiến of what an urbanđô thị islandĐảo is.
123
351605
2402
06:06
You think in the citythành phố maybe the temperature'snhiệt độ của warmerấm hơn.
124
354007
3396
Bạn nghĩ rằng nhiệt độ
thành phố đang tăng lên.
06:09
Why are beescon ong doing better in the citythành phố?
125
357403
1579
Vậy sao ong lại sống tốt hơn ở thành phố?
06:10
This is a biglớn questioncâu hỏi now to help us understandhiểu không
126
358982
2672
Đây là câu hỏi lớn giúp ta hiểu
06:13
why they should be in the citythành phố.
127
361654
2321
tại sao chúng nên ở thành phố.
06:15
PerhapsCó lẽ there's more pollenphấn hoa in the citythành phố.
128
363975
2022
Có thể vì nơi đây
có nhiều phấn hoa hơn.
06:17
With the trainstàu hỏa comingđang đến in to urbanđô thị hubsTrung tâm, they can
129
365997
2216
Khi tàu hỏa chạy qua trung tâm thành phố,
06:20
carrymang pollenphấn hoa with them, very lightánh sáng pollenphấn hoa,
130
368213
2579
nó có thể mang theo phấn hoa loại nhẹ,
06:22
and it's just a biglớn supermarketsiêu thị in the citythành phố.
131
370792
2337
như một siêu thị lớn trong thành phố.
06:25
A lot of lindenLinden treescây livetrực tiếp alongdọc theo the railroadđường sắt tracksbài hát.
132
373129
3827
Có rất nhiều cây bồ đề dọc đường ray.
06:28
PerhapsCó lẽ there are fewerít hơn pesticidesthuốc trừ sâu in the citiescác thành phố
133
376956
2766
Có lẽ ở thành phố có ít thuốc trừ sâu hơn
06:31
than there are in [ruralnông thôn] areaskhu vực.
134
379722
2218
so với ở nông thôn.
06:33
PerhapsCó lẽ there are other things that we're just not thinkingSuy nghĩ about yetchưa,
135
381940
2852
Có lẽ có nhiều thứ khác ta chưa nghĩ tới,
06:36
but that's one ideaý kiến to think about, urbanđô thị islandshòn đảo.
136
384792
2607
nhưng "đảo thành thị" cũng
là một ý tưởng đáng suy nghĩ.
06:39
And colonythuộc địa collapsesự sụp đổ disorderrối loạn is not the only thing
137
387399
3924
Và sụp đổ bản địa không phải
tác nhân duy nhất tới ong mật.
06:43
affectingảnh hưởng đến honeybeesong mật. HoneybeesOng mật are dyingchết,
138
391323
2902
Ong mật đang chết dần,
06:46
and it's a hugekhổng lồ, hugekhổng lồ grandlớn challengethử thách of our time.
139
394225
3704
và đây là thách thức lớn đối với chúng ta.
06:49
What you can see up here is a mapbản đồ of the worldthế giới,
140
397929
2472
Những gì bạn đang thấy là bản đồ thế giới,
06:52
and we're trackingtheo dõi the spreadLan tràn of this varroaVarroa mitemite.
141
400401
3072
và chúng tôi đánh dấu
sự tràn lan của mối varroa.
06:55
Now, the varroaVarroa mitemite is what changedđã thay đổi the gametrò chơi
142
403473
2688
Loài vật này đã thay đổi cơ cấu nuôi ong,
06:58
in beekeepingnuôi ong, and you can see, at the tophàng đầu right,
143
406161
2855
ở góc phải trên cùng,
thời gian trôi tới thời điểm hiện tại
07:01
the yearsnăm are changingthay đổi, we're comingđang đến up to modernhiện đại timeslần,
144
409016
3263
07:04
and you can see the spreadLan tràn of the varroaVarroa mitemite
145
412279
2330
và bạn có thể thấy
sự lan rộng của mối varroa
07:06
from the earlysớm 1900s throughxuyên qua now.
146
414609
2651
từ đầu những năm 1900 tới nay.
07:09
It's 1968, and we're prettyđẹp much coveringbao gồm AsiaAsia.
147
417260
2951
Năm 1968, chúng
chiếm hầu hết châu Á.
07:12
1971, we saw it spreadLan tràn to EuropeEurope and SouthNam AmericaAmerica,
148
420211
4062
Năm 1971, chúng lan tới
châu Âu và Nam Mỹ,
07:16
and then, when we get to the 1980s,
149
424273
4388
và rồi đến những năm 1980,
07:20
and specificallyđặc biệt to 1987, the varroaVarroa mitemite finallycuối cùng cameđã đến
150
428661
4234
và đặc biệt năm 1987,
07:24
to NorthBắc AmericaAmerica and to the UnitedVương StatesTiểu bang,
151
432895
2382
mối varroa đã tới Bắc Mỹ và Hoa Kỳ,
07:27
and that is when the gametrò chơi changedđã thay đổi
152
435277
2456
và đó là khi tình hình thay đổi
đối với ong mật tại Mỹ.
07:29
for honeybeesong mật in the UnitedVương StatesTiểu bang.
153
437733
2681
Nhiều người sẽ nhớ tuổi thơ
07:32
ManyNhiều of us will remembernhớ lại our childhoodthời thơ ấu growingphát triển up,
154
440414
2088
07:34
maybe you got stungStung by a beecon ong, you saw beescon ong on flowershoa.
155
442502
2226
bị một con ong chích,
hoặc thấy ong trên cây hoa.
07:36
Think of the kidstrẻ em todayhôm nay. TheirCủa họ childhood'sthời thơ ấu của a bitbit differentkhác nhau.
156
444728
3938
Hãy nghĩ tới trẻ con ngày nay.
Tuổi thơ của chúng khá khác biệt.
07:40
They don't experiencekinh nghiệm this.
157
448666
1924
Chúng không được trải nghiệm điều này.
07:42
The beescon ong just aren'tkhông phải around anymorenữa không.
158
450590
2500
Ong cũng không còn ở khắp nơi.
07:45
So we need beescon ong and they're disappearingbiến mất and it's a biglớn problemvấn đề.
159
453090
3440
Chúng ta cần ong và ong
đang biến mất, đó là vấn đề lớn.
07:48
What can we do here?
160
456530
1705
Vậy ta có thể làm gì?
07:50
So, what I do is honeybeeong mật researchnghiên cứu.
161
458235
2565
Điều tôi làm là nghiên cứu về ong mật.
07:52
I got my PhĐộ pH.D. studyinghọc tập honeybeeong mật healthSức khỏe.
162
460800
2093
Tôi có bằng tiến sĩ về sức khỏe ong mật.
07:54
I startedbắt đầu in 2005 studyinghọc tập honeybeesong mật.
163
462893
3465
Tôi bắt đầu nghiên cứu ong mật
từ năm 2005.
07:58
In 2006, honeybeesong mật startedbắt đầu disappearingbiến mất,
164
466358
2342
Năm 2006, ong mật bắt đầu biến mất,
08:00
so suddenlyđột ngột, like, this little nerdmọt sách kidđứa trẻ
165
468700
2361
và rồi, việc cậu nhóc mọt sách này
08:03
going to schooltrường học workingđang làm việc with bugslỗi — (LaughterTiếng cười) —
166
471061
2617
đến trường làm việc với những con bọ-
(Cười)-
08:05
becameđã trở thành very relevantliên quan, thích hợp in the worldthế giới.
167
473678
2093
trở nên vô cùng có ích.
08:07
And it workedđã làm việc out that way.
168
475771
1081
Như thế đó.
08:08
So my researchnghiên cứu focusestập trung on wayscách to make beescon ong healthierkhỏe mạnh hơn.
169
476852
3999
Vậy nên nghiên cứu của tôi là
làm cách nào để ong khỏe mạnh hơn.
08:12
I don't researchnghiên cứu what's killinggiết chết the beescon ong, permỗi seBắc và.
170
480851
2791
Tôi không nghiên cứu
điều gì làm ong chết,
08:15
I'm not one of the manynhiều researchersCác nhà nghiên cứu around the worldthế giới
171
483642
2183
tôi không phải một
trong các nhà nghiên cứu
08:17
who'sai looking at the effectshiệu ứng of pesticidesthuốc trừ sâu or diseasesbệnh tật
172
485825
3071
tìm hiểu công dụng của
thuốc trừ sâu hoặc bệnh tật
08:20
or habitatmôi trường sống lossmất mát and poornghèo nàn nutritiondinh dưỡng on beescon ong.
173
488896
2552
tình trạng mất chỗ ở hay
thiếu dinh dưỡng của ong.
08:23
We're looking at wayscách to make beescon ong healthierkhỏe mạnh hơn
174
491448
1993
Chúng tôi tìm cách giúp ong
08:25
throughxuyên qua vaccinesvacxin, throughxuyên qua yogurtsữa chua, like probioticschế phẩm sinh học,
175
493441
3631
khỏe mạnh hơn
nhờ vắc-xin, sữa chua, lợi khuẩn,
08:29
and other typesloại of therapiesphương pháp trị liệu in wayscách that can be fedđã nuôi orallymiệng to beescon ong,
176
497072
4800
và nhiều liệu pháp để
trực tiếp cho ong ăn,
08:33
and this processquá trình is so easydễ dàng, even a 7-year-old-tuổi can do it.
177
501872
3035
và quá trình này dễ
đến nỗi trẻ 7 tuổi cũng làm được.
08:36
You just mixpha trộn up some pollenphấn hoa, sugarđường and waterNước,
178
504907
2360
Bạn chỉ cần trộn phấn hoa, đường và nước,
08:39
and whateverbất cứ điều gì activeđang hoạt động ingredientthành phần you want to put in,
179
507267
1802
một thành phần nào đó bạn muốn,
08:41
and you just give it right to the beescon ong. No chemicalshóa chất involvedcó tính liên quan,
180
509069
2198
và đưa cho lũ ong.
Không chất hóa học,
chỉ tăng cường miễn dịch.
08:43
just immunemiễn dịch boosterstên lửa đẩy.
181
511267
2170
08:45
HumansCon người think about our ownsở hữu healthSức khỏe in a prospectivetiềm năng way.
182
513437
2200
Con người rất chú trọng
đến sức khỏe của mình.
08:47
We exercisetập thể dục, we eatăn healthykhỏe mạnh, we take vitaminsvitamin.
183
515637
2660
Tập thể dục, ăn uống
lành mạnh, uống vitamin.
08:50
Why don't we think about honeybeesong mật in that sametương tự typekiểu of way?
184
518297
3043
Tại sao không nghĩ
đến ong mật theo cách đó?
08:53
BringMang lại them to areaskhu vực where they're thrivingphát triển mạnh
185
521340
2566
Mang chúng tới nơi
chúng có thể phát triển mạnh,
08:55
and try to make them healthierkhỏe mạnh hơn before they get sickđau ốm.
186
523906
3436
làm chúng khỏe mạnh hơn
trước khi mắc bệnh.
08:59
I spentđã bỏ ra manynhiều yearsnăm in gradGrad schooltrường học tryingcố gắng to pokepoke beescon ong and do vaccinesvacxin
187
527342
4189
Tôi đã dành nhiều năm ở trường
cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin
09:03
with needleskim tiêm. (LaughterTiếng cười) Like, yearsnăm,
188
531531
3342
bằng những cây kim. (Cười)
Nhiều năm trước, tôi từng nghĩ:
"Trời, giờ là 3h sáng,
09:06
yearsnăm at the benchBăng ghế, "Oh my goshgosh, it's 3 a.m.
189
534873
2302
09:09
and I'm still prickingsự đâm beescon ong." (LaughterTiếng cười)
190
537175
1351
và mình vẫn đang chích ong"
(Cười)
09:10
And then one day I said, "Why don't we just do an oralmiệng vaccinevắc-xin?"
191
538526
3874
Rồi một ngày, tôi nghĩ: "Sao
không thử tiêm vắc xin qua miệng?"
09:14
It's like, "UghUgh," so that's what we do. (LaughterTiếng cười)
192
542400
4648
Đó là điều chúng tôi đã làm. (Cười)
09:19
I'd love to sharechia sẻ with you some imageshình ảnh of urbanđô thị beehivestổ ong,
193
547048
3188
Tôi muốn chia sẻ với các bạn
vài hình ảnh về tổ ong thành thị,
09:22
because they can be anything.
194
550236
2482
vì chúng có thể là bất cứ thứ gì.
09:24
I mean, really openmở your mindlí trí with this.
195
552718
1903
Ý tôi là hãy cởi mở với ý tưởng này.
09:26
You can paintSơn a hivetổ ong to matchtrận đấu your home.
196
554621
2174
Bạn có thể sơn tổ ong
hợp màu với nhà.
09:28
You can hideẩn giấu a hivetổ ong insidephía trong your home.
197
556795
3370
Bạn có thể giấu nó trong nhà.
09:32
These are threesố ba hivesphát ban on the rooftoptrên sân thượng
198
560165
1812
Đây là 3 cái tổ ở tầng thượng
09:33
of the FairmontFairmont CopleyCopley PlazaPlaza HotelKhách sạn,
199
561977
2111
khách sạn Fairmont Copley Plaza,
09:36
and they're beautifulđẹp here. I mean, we matchedkết hợp
200
564088
2460
và chúng rất đẹp.
09:38
the newMới colormàu of the insidephía trong of theirhọ roomsphòng to do
201
566548
2681
Ta hợp màu phía trong căn phòng
09:41
some typekiểu of a stainedkính màu woodgỗ with bluemàu xanh da trời for theirhọ sheetstấm,
202
569229
3237
để làm gỗ màu xanh dương cho tổ ong,
09:44
and these beescon ong are terrificTuyệt vời, and they alsocũng thế will use
203
572466
3019
và những con ong rất tuyệt vời,
09:47
herbsCác loại thảo mộc that are growingphát triển in the gardenvườn.
204
575485
2606
chúng còn sử dụng cây cỏ trong vườn.
09:50
That's what the chefsđầu bếp go to to use for theirhọ cookingnấu nướng,
205
578091
3099
Đó là thứ mà đầu bếp dùng để nấu ăn,
09:53
and the honeymật ong -- they do livetrực tiếp eventssự kiện --
206
581190
1879
và mật ong được sử dụng trực tiếp,
09:55
they'llhọ sẽ use that honeymật ong at theirhọ barsthanh.
207
583069
2138
để ngay tại bàn bếp.
09:57
HoneyMật ong is a great nutritionaldinh dưỡng substitutethay thế for regularđều đặn sugarđường
208
585207
2620
Mật ong là chất thay thế
đường thông thường,
09:59
because there are differentkhác nhau typesloại of sugarsĐường in there.
209
587827
2127
vì nó chứa nhiều loại đường.
10:01
We alsocũng thế have a classroomlớp học hivesphát ban projectdự án,
210
589954
2377
Chúng tôi cũng có một
dự án lớp học tổ ong,
10:04
where -- this is a nonprofitphi lợi nhuận ventureliên doanh --
211
592331
2652
một dự án phi lợi nhuận,
10:06
we're spreadingtruyền bá the wordtừ around the worldthế giới for how
212
594983
3117
phổ biến với toàn thế giới
10:10
honeybeeong mật hivesphát ban can be takenLấy into the classroomlớp học
213
598100
2285
cách đưa tổ ong vào trong lớp học
10:12
or into the museumviện bảo tàng settingcài đặt, behindphía sau glassly,
214
600385
2306
hoặc trong viện bảo tàng, sau bãi cỏ,
10:14
and used as an educationalgiáo dục tooldụng cụ.
215
602691
2408
và sử dụng như 1 công cụ dạy học.
10:17
This hivetổ ong that you see here has been
216
605099
1624
Tổ ong mà bạn thấy
10:18
in FenwayFenway HighCao SchoolTrường học for manynhiều yearsnăm now.
217
606723
2551
đã ở trường cấp 3 Fenway
nhiều năm trời.
Những con ong này bay tới
công viên Fenway.
10:21
The beescon ong flybay right into the outfieldoutfield of FenwayFenway ParkCông viên.
218
609274
1959
10:23
NobodyKhông ai noticesthông báo it. If you're not a flowerhoa,
219
611233
1955
Không ai nhận ra điều này.
10:25
these beescon ong do not carequan tâm about you. (LaughterTiếng cười)
220
613188
2621
Vì bạn không phải là hoa,
10:27
They don't. They don't. They'llHọ sẽ say,
221
615809
2371
lũ ong không quan tâm đến bạn.
10:30
"S'cuseS'cuse me, flyingbay around." (LaughterTiếng cười)
222
618180
2911
Chúng sẽ nói: "Xin nói cho bay qua nhờ"
(Cười)
10:33
Some other imageshình ảnh here in tellingnói a partphần of the storycâu chuyện
223
621091
2563
Những hình ảnh này cho thấy
1 phần câu chuyện
10:35
that really madethực hiện urbanđô thị beekeepingnuôi ong terrificTuyệt vời is
224
623654
2638
làm cho việc nuôi ong
ở thành phố trở nên tuyệt vời.
10:38
in NewMới YorkYork CityThành phố, beekeepingnuôi ong was illegalbất hợp pháp untilcho đến 2010.
225
626292
3364
Ở New York, nuôi ong là
bất hợp pháp cho tới năm 2010.
10:41
That's a biglớn problemvấn đề, because what's going to pollinatethụ phấn
226
629656
3337
Đây là vấn đề lớn,
vì làm thế nào để thụ phấn
10:44
all of the gardenskhu vườn and the producesản xuất locallycục bộ? HandsBàn tay?
227
632993
3424
cho tất cả vườn cây và
sản xuất tại gia? Bằng tay ư?
10:48
I mean, locallycục bộ in BostonBoston, there is a terrificTuyệt vời companyCông ty
228
636417
3356
Hiện nay ở Boston, có 1 công ty rất hay
10:51
calledgọi là GreenMàu xanh lá cây CityThành phố GrowersNgười trồng, and they are going
229
639773
2405
tên là Những người xây thành phố xanh,
10:54
and pollinatingthụ phấn theirhọ squashBóng quần cropscây trồng by handtay with Q-TipsQ-Mẹo,
230
642178
3511
họ thụ phấn cho
vườn bí đao bằng tay với Q-Tips,
10:57
and if they missbỏ lỡ that threesố ba day windowcửa sổ, there's no fruittrái cây.
231
645689
2554
và nếu họ bỏ 3 ngày,
sẽ không có quả.
11:00
TheirCủa họ clientskhách hàng aren'tkhông phải happyvui mừng, and people go hungryđói bụng.
232
648243
2903
Khách hàng của họ không hài lòng,
và mọi người sẽ bị đói.
11:03
So this is importantquan trọng.
233
651146
1868
Vậy nên điều này rất quan trọng.
11:05
We have alsocũng thế some imageshình ảnh of honeymật ong from BrooklynBrooklyn.
234
653014
2107
Chúng tôi có vài hình ảnh ong ở Brooklyn.
11:07
Now, this was a mysteryhuyền bí in the NewMới YorkYork TimesThời gian
235
655121
1952
Đây là điều bí ẩn
đăng trên tờ New York Times
11:09
where the honeymật ong was very redđỏ, and the
236
657073
1848
nơi có ong đỏ,
11:10
NewMới YorkYork StateNhà nước forensicspháp y departmentbộ phận cameđã đến in
237
658921
1524
bộ phận pháp y New York đã tới,
11:12
and they actuallythực ra did some sciencekhoa học to matchtrận đấu
238
660445
2602
xét nghiệm
11:15
the redđỏ dyethuốc nhuộm with that foundtìm
239
663047
2520
và thấy màu đỏ đó
11:17
in a maraschinomaraschino cherryquả anh đào factorynhà máy down the streetđường phố. (LaughterTiếng cười)
240
665567
3251
đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
(Cười)
11:20
So you can tailorthợ may your honeymật ong to tastenếm thử howeverTuy nhiên you want
241
668818
3398
Vậy là, bạn có thể tự tạo mật ong
mang hương vị bạn muốn
11:24
by plantingtrồng bee-friendlythân thiện với con ong flowershoa.
242
672216
2295
bằng cách trồng những cây hoa
thu hút ong.
11:26
ParisParis has been a terrificTuyệt vời modelmô hình for urbanđô thị beekeepingnuôi ong.
243
674511
2738
Paris cũng là một mô hình
nuôi ong thành thị.
11:29
They'veHọ đã had hivesphát ban on the rooftoptrên sân thượng of theirhọ operaopera housenhà ở
244
677249
2550
Họ có tổ ong lâu năm ở
tầng áp mái nhà hát opera
11:31
for manynhiều yearsnăm now, and that's what really got people startedbắt đầu, thinkingSuy nghĩ,
245
679799
2936
điều khiến nhiều người
bắt đầu suy nghĩ
11:34
"WowWow, we can do this, and we should do this."
246
682735
3468
"Ồ, chúng ta có thể làm thế,
chúng ta nên làm thế"
11:38
AlsoCũng in LondonLondon, and in EuropeEurope acrossbăng qua the boardbảng,
247
686203
2833
Ở London và châu Âu,
11:41
they're very advancednâng cao in theirhọ use of greenmàu xanh lá rooftopsmái nhà
248
689036
3252
họ thành thạo việc
tận dụng những mái nhà xanh,
11:44
and integratingtích hợp beehivestổ ong,
249
692288
2498
kết hợp với tổ ong.
11:46
and I'll showchỉ you an endingkết thúc notechú thích here.
250
694786
3181
Tôi sẽ kết thúc bài thuyết trình tại đây.
11:49
I would like to encouragekhuyến khích you to openmở your mindlí trí.
251
697967
2075
Tôi mong muốn bạn
suy nghĩ thoáng hơn.
11:52
What can you do to savetiết kiệm the beescon ong or to help them
252
700042
3161
Bạn có thể làm gì để cứu lũ ong
11:55
or to think of sustainablebền vững citiescác thành phố in the futureTương lai?
253
703203
3791
giúp chúng hoặc nghĩ tới thành phố
bền vững trong tương lai?
11:58
Well, really, just changethay đổi your perspectivequan điểm.
254
706994
1970
Chỉ cần thay đổi cách nhìn của bạn.
12:00
Try to understandhiểu không that beescon ong are very importantquan trọng.
255
708964
1974
Hãy hiểu rằng loài ong rất quan trọng.
12:02
A beecon ong isn't going to stingđâm you if you see it.
256
710938
2411
Ong sẽ không chích bạn
khi bạn thấy nó.
12:05
The beecon ong dieschết. HoneybeesOng mật diechết when they stingđâm,
257
713349
3314
Ong sẽ chết nếu chích người
12:08
so they don't want to do it eitherhoặc. (LaughterTiếng cười)
258
716663
2442
nên chúng cũng không muốn làm vậy đâu.
(Cười)
12:11
It's nothing to panichoảng loạn about. They're all over the citythành phố.
259
719105
4090
Không việc gì phải sợ.
Chúng ở khắp thành phố.
12:15
You could even get your ownsở hữu hivetổ ong if you want.
260
723195
2102
Bạn có thể có tổ ong của mình
nếu muốn.
12:17
There are great resourcestài nguyên availablecó sẵn,
261
725297
1728
Có rất nhiều nguồn sẵn có,
12:19
and there are even companiescác công ty that will help get you setbộ up and mentorngười cố vấn you
262
727025
2951
nhiều công ty sẽ giúp bạn
xây dựng và cố vấn
12:21
and it's importantquan trọng for our educationalgiáo dục systemhệ thống in the worldthế giới
263
729981
3126
ong cũng quan trọng trong
hệ thống giáo dục toàn thế giới
12:25
for studentssinh viên to learnhọc hỏi about agriculturenông nghiệp worldwidetrên toàn thế giới
264
733107
2686
để học sinh tìm hiểu về
nền nông nghiệp thế giới
12:27
suchnhư là as this little girlcon gái, who, again, is not even gettingnhận được stungStung.
265
735793
3835
giống như cô bé này,
cũng không hề bị ong chích.
12:31
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
266
739628
2354
Xin cảm ơn.
(Vỗ tay)
Translated by Nguyen Trang (Rin)
Reviewed by Vy Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Noah Wilson-Rich - Beekeeper
Noah Wilson-Rich studies bees and bee diseases. He founded Best Bees Company to support people who want to own and care for their own beehive.

Why you should listen

Noah Wilson-Rich founded Best Bees Company in his Boston apartment while getting his Ph.D. at Tufts University. Best Bees supplies gardeners and any other interested parties in the Boston area with beehives, as well as the resources, materials and appropriate consultation for their upkeep. This service is a nontraditional means of raising money for research to improve honey bee health. Profits from installing and managing these honey beehives goes to fund Wilson-Rich's research into bee diseases.

More profile about the speaker
Noah Wilson-Rich | Speaker | TED.com