ABOUT THE SPEAKER
Becci Manson - Photo Retoucher
After the March 2011 earthquake and tsunami in Japan, Becci Manson and her volunteer colleagues cleaned and restored hundreds of damaged photos.

Why you should listen

Becci Manson flew to Tōhoku, Japan after the 2011 disaster, determined to help with cleanup and rebuilding.

As she writes: "During those 3 weeks of digging ditches and gutting homes I discovered vast amounts of photos that had been found and handed into evacuation centers. The photos were dirty, wet and homeless. As I spent my first day hand-cleaning them, I couldnt help but think how easy it would be for me, my colleagues and my friends to fix some of them. So we did."

She spent the next 6 months organizing a worldwide network of volunteer retouchers, restoring these photos and training local All Hands volunteer teams to hand-clean the photos handed in to local authorities. These teams have restored hundreds and hand-cleaned well over 100,000 photos.

Since the project in Tōhoku, Manson and her team has begun similar cleaning and retouching projects in Prattsville, NY after Hurricane Irene, and in Binghamton, NY after Tropical Storm Lee.

More profile about the speaker
Becci Manson | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2012

Becci Manson: (Re)touching lives through photos

Becci Manson: Phục hồi những bức ảnh, phục dựng cuộc sống

Filmed:
849,530 views

Từ sau trận động đất và sóng thần năm 2011 tại Nhật Bản, trộn vào đống đổ nát là những tấm ảnh gia đình và người thân bị thất lạc và hư hỏng. Chuyên gia chỉnh sửa ảnh Becci Manson, cùng với các tình nguyện viên địa phương và một nhóm đồng nghiệp mà cô tuyển dụng trên mạng, đã giúp làm sạch, chỉnh sửa và khôi phục lại những kỷ niệm cho chủ nhân của chúng.
- Photo Retoucher
After the March 2011 earthquake and tsunami in Japan, Becci Manson and her volunteer colleagues cleaned and restored hundreds of damaged photos. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:17
Before MarchTháng ba, 2011, I was a photographicchụp ảnh retoucherretoucher
0
1267
4054
Cho đến tháng ba, 2011,
tôi làm thợ chỉnh sửa ảnh
00:21
baseddựa trên in NewMới YorkYork CityThành phố.
1
5321
2947
tại thành phố New York.
00:24
We're palenhợt nhạt, graymàu xám creaturessinh vật.
2
8268
2056
Chúng tôi là những
sinh vật xanh xao,
00:26
We hideẩn giấu in darktối, windowlesscửa sổ roomsphòng,
3
10324
2060
ẩn trong bóng tối
căn phòng không cửa sổ,
00:28
and generallynói chung là avoidtránh sunlightánh sáng mặt trời.
4
12384
2328
và nói chung là
tránh ánh nắng mặt trời.
00:30
We make skinnygầy modelsmô hình skinnierskinnier, perfecthoàn hảo skinda more perfecthoàn hảo,
5
14712
4264
Chúng tôi chỉnh cho người gầy gầy hơn,
da đẹp càng đẹp hơn,
00:34
and the impossibleKhông thể nào possiblekhả thi,
6
18976
1980
biến điều không thể thành có thể,
00:36
and we get criticizedphê bình in the pressnhấn all the time,
7
20956
4050
và luôn nhận được
những chỉ trích trên báo chí,
00:40
but some of us are actuallythực ra talentedcó tài artistsnghệ sĩ
8
25006
3501
nhưng trong chúng tôi cũng có
những nghệ sĩ tài năng
00:44
with yearsnăm of experiencekinh nghiệm
9
28507
2080
với nhiều năm kinh nghiệm
00:46
and a realthực appreciationsự đánh giá for imageshình ảnh and photographynhiếp ảnh.
10
30587
3904
và hiểu biết thực thụ
về hình ảnh và nhiếp ảnh.
00:50
On MarchTháng ba 11, 2011, I watchedđã xem from home, as the restnghỉ ngơi
11
34491
5164
Vào tháng 11 năm 2011, đang theo dõi
tình hình thế giới tại nhà,
00:55
of the worldthế giới did, as the tragicbi kịch eventssự kiện unfoldedunfolded in JapanNhật bản.
12
39655
3836
tôi nhìn thấy các sự kiện bi thảm
xảy ra tại Nhật Bản.
00:59
SoonSớm after, an organizationcơ quan I volunteerTình nguyện with,
13
43491
2173
Sau đó, tổ chức tình nguyện
tôi tham gia
01:01
All HandsBàn tay VolunteersTình nguyện viên, were on the groundđất, withinbên trong daysngày,
14
45664
3842
All Hands Volunteers, trong vài ngày
đã đến hiện trường
01:05
workingđang làm việc as partphần of the responsephản ứng effortsnỗ lực.
15
49506
2832
góp phần nỗ lực ứng phó.
01:08
I, alongdọc theo with hundredshàng trăm of other volunteerstình nguyện viên,
16
52338
2296
Tôi, cùng hàng trăm
tình nguyện viên hiểu rằng
01:10
knewbiết we couldn'tkhông thể just sitngồi at home,
17
54634
1664
không thể chỉ ngồi yên tại nhà,
01:12
so I decidedquyết định to jointham gia them for threesố ba weekstuần.
18
56298
3724
nên tôi quyết định gia nhập
cùng với họ trong suốt ba tuần.
01:15
On MayCó thể the 13ththứ, I madethực hiện my way to the townthị trấn of Ōfunatofunato.
19
60022
3645
Vào ngày 13 tháng 5,
tôi tìm đường đến thị trấn Ōfunato.
01:19
It's a smallnhỏ bé fishingCâu cá townthị trấn in IwateIwate PrefectureTỉnh lỵ,
20
63667
3680
Đó là một làng chài nhỏ
thuộc tỉnh Iwate,
01:23
about 50,000 people,
21
67347
2407
với dân số khoảng 50.000 người,
01:25
one of the first that was hitđánh by the wavelàn sóng.
22
69754
2805
một trong những nơi đầu tiên
chịu ảnh hưởng bởi sóng thần.
01:28
The watersnước here have been recordedghi lại at reachingđạt
23
72559
2811
Mực nước ở đây được ghi nhận lại
01:31
over 24 metersmét in heightChiều cao,
24
75370
2702
đạt đến hơn 24 mét,
01:33
and traveledđi du lịch over two milesdặm inlandnội địa.
25
78072
1709
và đi hơn 3 dặm sâu trong đất liền.
01:35
As you can imaginetưởng tượng, the townthị trấn had been devastatedtàn phá.
26
79781
3542
Có thể hình dung,
thị trấn đã bị tàn phá.
01:39
We pulledkéo debrismảnh vỡ from canalsKênh đào and ditchesmương.
27
83323
2531
Chúng tôi kéo các mảnh vỡ
từ kênh rãnh, hầm hố
01:41
We cleanedlàm sạch schoolstrường học. We de-muddedde-mudded and guttedgutted homesnhà
28
85854
3431
dọn dẹp trường học,
vệ sinh nhà cửa,
01:45
readysẳn sàng for renovationđổi mới and rehabilitationphục hồi chức năng.
29
89285
2498
sẵn sàng cho việc đổi mới và phục hồi.
01:47
We clearedxóa tonstấn and tonstấn of stinkinghôi thối, rottingmục nát fish carcasseskhung
30
91783
4452
Chúng tôi dọn sạch hàng tấn
xác cá mục nát và hôi thối
01:52
from the localđịa phương fish processingChế biến plantthực vật.
31
96235
2219
từ nhà máy chế biến cá
tại địa phương .
01:54
We got dirtydơ bẩn, and we lovedyêu it.
32
98454
3409
Chúng tôi lem luốc,
nhưng ai cũng vui.
01:57
For weekstuần, all the volunteerstình nguyện viên and localsngười địa phương alikenhư nhau
33
101863
3117
Trong nhiều tuần, các tình nguyện viên
và người dân địa phương
02:00
had been findingPhát hiện similargiống things.
34
104980
2240
cùng tìm kiếm một thứ.
02:03
They'dHọ sẽ been findingPhát hiện photosảnh and photohình chụp albumsalbum
35
107220
2946
Họ tìm kiếm các bức ảnh
và album ảnh
02:06
and camerasmáy ảnh and SDSD cardsthẻ.
36
110166
2633
và máy ảnh và thẻ SD.
02:08
And everyonetất cả mọi người was doing the sametương tự.
37
112799
1216
Tất cả đều làm vậy.
02:09
They were collectingthu gom them up, and handinggiao them in to
38
114015
2665
Họ đã thu thập và bàn giao chúng
02:12
variousnhiều placesnơi around the differentkhác nhau townsthị trấn for safekeepingbảo quản.
39
116680
3173
để bảo quản ở những nơi
xung quanh các thị xã.
02:15
Now, it wasn'tkhông phải là untilcho đến this pointđiểm that I realizedthực hiện
40
119853
3116
Không phải đến thời điểm ấy
mà tôi mới nhận ra
02:18
that these photosảnh were suchnhư là a hugekhổng lồ partphần
41
122969
2430
những tấm hình này
đúng là một phần
02:21
of the personalcá nhân lossmất mát these people had feltcảm thấy.
42
125399
3000
mất mát cá nhân rất lớn
ở những người này.
02:24
As they had runchạy from the wavelàn sóng, and for theirhọ livescuộc sống,
43
128399
2794
Khi chạy trốn con sóng,
để giữ lấy tính mạng,
02:27
absolutelychắc chắn rồi everything they had,
44
131193
2520
họ đã bỏ lại tất cả,
02:29
everything had to be left behindphía sau.
45
133713
2824
Tất cả mọi thứ
đều bị bỏ lại phía sau.
02:32
At the endkết thúc of my first weektuần there, I foundtìm myselfriêng tôi
46
136537
2285
Vào cuối tuần đầu tiên ở đó,
02:34
helpinggiúp out in an evacuationsơ tán centerTrung tâm in the townthị trấn.
47
138822
3194
tôi đến giúp đỡ
một trung tâm di tản ở thị trấn.
02:37
I was helpinggiúp cleandọn dẹp the onsenOnsen, the communalchung onsenOnsen,
48
142016
3335
Tôi giúp dọn suối nước nóng (onsen)
suối nước nóng công cộng,
02:41
the hugekhổng lồ giantkhổng lồ bathtubsBồn tắm.
49
145351
2306
chiếc bồn tắm khổng lồ.
02:43
This happenedđã xảy ra to alsocũng thế be a placeđịa điểm in the townthị trấn where
50
147657
2437
Nơi đây cũng là nơi
02:45
the evacuationsơ tán centerTrung tâm was collectingthu gom the photosảnh.
51
150094
3004
mà trung tâm di tản
đã thu thập các bức ảnh.
02:48
This is where people were handinggiao them in,
52
153098
1925
Đây là nơi người dân bàn giao chúng,
02:50
and I was honoredvinh danh that day that they actuallythực ra trustedđáng tin cậy me
53
155023
2508
và hôm đó tôi lấy làm vinh dự,
vì họ tin tưởng tôi
02:53
to help them startkhởi đầu hand-cleaninglàm sạch bàn tay them.
54
157531
2644
cho phép tôi giúp họ
lau sạch các bức ảnh.
02:56
Now, it was emotionalđa cảm and it was inspiringcảm hứng,
55
160175
3049
Thật xúc động và háo hức.
02:59
and I've always heardnghe about thinkingSuy nghĩ outsideở ngoài the boxcái hộp,
56
163224
3758
Trước đó, tôi từng nghe nói
phải nghĩ thoáng ra ngoài khuôn khổ,
03:02
but it wasn'tkhông phải là untilcho đến I had actuallythực ra gottennhận outsideở ngoài of my boxcái hộp
57
166982
3411
nhưng chỉ khi tôi thực sự
trải nghiệm điều đó
03:06
that something happenedđã xảy ra.
58
170393
2427
điều ký diệu mới xảy ra.
03:08
As I lookednhìn throughxuyên qua the photosảnh, there were some
59
172820
2053
Khi tôi nhìn qua các bức ảnh,
có một số bức
03:10
were over a hundredhàng trăm yearsnăm old,
60
174873
1766
đã hơn một trăm năm tuổi,
03:12
some still in the envelopephong bì from the processingChế biến labphòng thí nghiệm,
61
176639
3584
một số vẫn còn trong phong bì
từ các phòng rửa ảnh.
03:16
I couldn'tkhông thể help but think as a retoucherretoucher
62
180223
1890
Tôi nghĩ, là một người chỉnh sửa ảnh
03:18
that I could fixsửa chữa that tearnước mắt and mendmend that scratchvết trầy,
63
182113
2825
tôi có thể sửa vết rách và vết trầy đó,
03:20
and I knewbiết hundredshàng trăm of people who could do the sametương tự.
64
184938
4037
và tôi biết, hàng trăm người khác
cũng có thể làm được như vậy.
03:24
So that eveningtối, I just reachedđạt được out on FacebookFacebook
65
188975
2387
Nên tối đó,
tôi truy cập Facebook
03:27
and askedyêu cầu a fewvài of them, and by morningbuổi sáng
66
191362
2194
và hỏi một vài người,
03:29
the responsephản ứng had been so overwhelmingáp đảo and so positivetích cực,
67
193556
3479
và đến sáng, tôi nhận được
rất nhiều phản hồi tích cực,
03:32
I knewbiết we had to give it a go.
68
197035
1865
tôi biết phải bắt tay vào việc.
03:34
So we startedbắt đầu retouchingchỉnh sửa photosảnh.
69
198900
2854
Chúng tôi bắt đầu
chỉnh sửa những tấm ảnh này.
03:37
This was the very first.
70
201754
2793
Đây là tấm đầu tiên.
03:40
Not terriblykhủng khiếp damagedhư hỏng, but where the waterNước had causedgây ra
71
204547
4607
Không bị hư hỏng trầm trọng,
nhưng chỗ bị thấm nước
03:45
that discolorationsự đổi màu on the girl'scủa cô gái faceđối mặt
72
209154
2186
khiến đổi màu khuôn mặt cô gái,
03:47
had to be repairedsửa chữa with suchnhư là accuracytính chính xác and delicacymón ăn.
73
211340
3603
phải được sửa chữa
với độ chính xác và tinh vi cao.
03:50
OtherwiseNếu không, that little girlcon gái isn't going to look
74
214943
2295
Nếu không, bé gái trong hình
sẽ không còn trông giống
03:53
like that little girlcon gái anymorenữa không, and surelychắc chắn that's as tragicbi kịch
75
217238
2700
em nữa, và chắc chắn
điều đó cũng tồi tệ
03:55
as havingđang có the photohình chụp damagedhư hỏng.
76
219938
3544
như việc tấm ảnh bị hư hại vậy.
03:59
(ApplauseVỗ tay)
77
223482
6328
(Vỗ tay)
04:05
Over time, more photosảnh cameđã đến in, thankfullymay mắn,
78
229810
3213
Theo thời gian, rất may,
nhiều hình ảnh được gừi về, ,
04:08
and more retouchersretouchers were neededcần,
79
233023
3474
và cần thêm những người chỉnh sửa,
04:12
and so I reachedđạt được out again on FacebookFacebook and LinkedInLinkedIn,
80
236497
2938
do đó, một lần nữa,
tôi đã lên Facebook và LinkedIn,
04:15
and withinbên trong fivesố năm daysngày, 80 people wanted to help
81
239435
3083
trong vòng năm ngày,
tôi tìm được 80 người muốn giúp
04:18
from 12 differentkhác nhau countriesquốc gia.
82
242518
1969
từ 12 quốc gia khác nhau.
04:20
WithinTrong vòng two weekstuần, I had 150 people
83
244487
2369
Trong vòng hai tuần,
tôi đã có 150 người
04:22
wantingmong muốn to jointham gia in.
84
246856
1871
mong muốn tham gia.
04:24
WithinTrong vòng JapanNhật bản, by JulyTháng bảy, we'dThứ Tư branchedphân nhánh out
85
248727
2376
Tại Nhật, tới Tháng Bảy,
chúng tôi đã mở rộng ra
04:27
to the neighboringlân cận townthị trấn of RikuzentakataRikuzentakata,
86
251103
2612
các thị trấn lân cận
của Rikuzentakata,
04:29
furtherthêm nữa northBắc to a townthị trấn calledgọi là YamadaYamada.
87
253715
2394
xa hơn về phía bắc
đến thị trấn Yamada.
04:32
OnceMột lần a weektuần, we would setbộ up our scanningquét equipmentTrang thiết bị
88
256109
3268
Mỗi tuần một lần, chúng tôi lắp đặt
thiết bị scan của mình
04:35
in the temporarytạm thời photohình chụp librariesthư viện that had been setbộ up,
89
259377
2508
trong thư viện ảnh tạm thời
đã thiết lập trước đó,
04:37
where people were reclaimingkhai hoang theirhọ photosảnh.
90
261885
2373
để mọi người đến nhận lại
những bức ảnh của mình.
04:40
The olderlớn hơn ladiesquý cô sometimesđôi khi hadn'tđã không seenđã xem a scannermáy quét before,
91
264258
3832
Những phụ nữ lớn tuổi đôi khi
chưa từng nhìn thấy máy scan,
04:43
but withinbên trong 10 minutesphút of them findingPhát hiện theirhọ lostmất đi photohình chụp,
92
268090
3874
nhưng sau 10 phút,
tìm bức ảnh bị mất của mình,
04:47
they could give it to us, have it scannedquét,
93
271964
1909
đưa lại cho chúng tôi để scan,
04:49
uploadedđã tải lên to a cloudđám mây servermáy chủ, it would be downloadedđã tải xuống
94
273873
2014
tải lên một máy chủ đám mây,
để tải xuống
04:51
by a gaijinGaijin, a strangerlạ,
95
275887
2633
bởi một gaijin, một người lạ,
04:54
somewheremột vài nơi on the other sidebên of the globequả địa cầu,
96
278520
2103
ở một nơi nào đó trên thế giới,
04:56
and it'dnó muốn startkhởi đầu beingđang fixedđã sửa.
97
280623
2364
và bắt đầu được chỉnh sửa.
04:58
The time it tooklấy, howeverTuy nhiên, to get it back
98
282987
3138
Thời gian dành ra
để khôi phục nguyên trạng
05:02
is a completelyhoàn toàn differentkhác nhau storycâu chuyện,
99
286125
2047
là một câu chuyện hoàn toàn khác,
05:04
and it dependedphụ thuộc obviouslychắc chắn on the damagehư hại involvedcó tính liên quan.
100
288172
2588
và rõ ràng là phụ thuộc
vào mức hư hại của bức ảnh.
05:06
It could take an hourgiờ. It could take weekstuần.
101
290760
1733
Có thể mất một giờ.
Có thể mất cả tuần.
05:08
It could take monthstháng.
102
292493
2104
Có thể mất đến hàng tháng.
05:10
The kimonokimono in this shotbắn prettyđẹp much had to be hand-drawnrút ra tay,
103
294597
4117
Chiếc kimono trong bức ảnh này
gần như phải được vẽ lại bằng tay,
05:14
or piecedpieced togethercùng với nhau, pickingnhặt out the remainingcòn lại partscác bộ phận of colormàu
104
298714
3702
hoặc chắp ghép,
từ các phần màu sắc
05:18
and detailchi tiết that the waterNước hadn'tđã không damagedhư hỏng.
105
302416
2430
và chi tiết còn lại
chưa bị nước làm hư hại.
05:20
It was very time-consumingtốn thời gian.
106
304846
2745
Nó rất tốn thời gian.
05:23
Now, all these photosảnh had been damagedhư hỏng by waterNước,
107
307591
2621
Bấy giờ, tất cả những hình ảnh này
đã bị nước làm hư hại,
05:26
submergedngập nước in saltMuối waterNước, coveredbao phủ in bacteriavi khuẩn,
108
310212
3331
bị nhấn chìm trong nước muối,
bị bao phủ bởi vi khuẩn,
05:29
in sewagenước thải, sometimesđôi khi even in oildầu, all of which over time
109
313543
3441
trong nước thải, đôi khi cả trong dầu,
suốt một quãng thời gian
05:32
is going to continuetiếp tục to damagehư hại them,
110
316984
1944
nên chúng sẽ
tiếp tục thêm hư hại.
05:34
so hand-cleaninglàm sạch bàn tay them was a hugekhổng lồ partphần of the projectdự án.
111
318928
3116
Thế nên lau sạch chúng
là một phần rất lớn của dự án.
05:37
We couldn'tkhông thể retouchchỉnh sửa the photohình chụp unlesstrừ khi it was cleanedlàm sạch,
112
322044
2970
Chúng tôi không thể chỉnh sửa
nếu ảnh không được làm sạch,
05:40
drykhô and reclaimedkhai hoang.
113
325014
3016
phơi khô và cải tạo.
05:43
Now, we were luckymay mắn with our hand-cleaninglàm sạch bàn tay.
114
328030
2452
Chúng tôi đã gặp may
với việc lau ảnh bằng tay.
05:46
We had an amazingkinh ngạc localđịa phương womanđàn bà who guidedhướng dẫn us.
115
330482
3237
Có một người phụ nữ địa phương tuyệt vời
đã hướng dẫn chúng tôi.
05:49
It's very easydễ dàng to do more damagehư hại to those damagedhư hỏng photosảnh.
116
333719
4193
Rất dễ gây thêm hư hại
cho những hình ảnh đã hư hại này.
05:53
As my teamđội leaderlãnh đạo WynneWynne onceMột lần said,
117
337912
1785
Trưởng nhóm Wynne của tôi từng nói:
05:55
it's like doing a tattoohình xăm on someonengười nào.
118
339697
1946
Nó cũng giống như xăm cho ai đó.
05:57
You don't get a chancecơ hội to messlộn xộn it up.
119
341643
3531
Bạn không có cơ hội phạm sai lầm.
06:01
The ladyquý bà who broughtđưa us these photosảnh was luckymay mắn,
120
345174
2983
Người phụ nữ mang cho chúng tôi
những tấm ảnh này đã gặp may,
06:04
as farxa as the photosảnh go.
121
348157
2230
khi chúng có thể
được phục hồi đến vậy.
06:06
She had startedbắt đầu hand-cleaninglàm sạch bàn tay them herselfcô ấy and stoppeddừng lại
122
350387
2382
Cô ấy đã tự lau sạch chúng
và dừng lại khi nhận ra
06:08
when she realizedthực hiện she was doing more damagehư hại.
123
352769
2419
mình đang làm nó
bị hư hại nhiều hơn.
06:11
She alsocũng thế had duplicatesbản sao.
124
355188
2251
Cô cũng đã có
bản sao của bức ảnh .
06:13
AreasKhu vực like her husbandngười chồng and her faceđối mặt, which otherwisenếu không thì
125
357439
3093
Nếu không, những chỗ như
chồng và khuôn mặt cô,
06:16
would have been completelyhoàn toàn impossibleKhông thể nào to fixsửa chữa,
126
360532
2104
sẽ không bao giờ có thể
được khắc phục,
06:18
we could just put them togethercùng với nhau in one good photohình chụp,
127
362636
2858
chỉ có thể đặt họ gần nhau
trong một bức ảnh lành khác,
06:21
and remakePhiên bản làm lại the wholetoàn thể photohình chụp.
128
365494
2452
và làm lại toàn bộ bức hình.
06:23
When she collectedthu thập the photosảnh from us,
129
367946
2678
Khi nhận lại các bức ảnh
từ chúng tôi,
06:26
she sharedchia sẻ a bitbit of her storycâu chuyện with us.
130
370624
2363
cô ấy đã chia sẻ một chút
câu chuyện của mình.
06:28
Her photosảnh were foundtìm by her husband'schồng colleaguesđồng nghiệp
131
372987
2960
Những bức ảnh này được đồng nghiệp
của chồng cô tìm thấy
06:31
at a localđịa phương firengọn lửa departmentbộ phận in the debrismảnh vỡ
132
375947
1990
tại một sở cứu hỏa,
giữa các mảnh vỡ
06:33
a long way from where the home had onceMột lần stoodđứng,
133
377937
3116
trên quãng đường dài kể từ nơi
có căn nhà bị tàn phá,
06:36
and they'dhọ muốn recognizedđược công nhận him.
134
381053
2175
và họ đã nhận ra anh ta.
06:39
The day of the tsunamisóng thần, he'danh ấy actuallythực ra been in chargesạc điện
135
383228
2281
Ngày xảy ra sóng thần,
anh chịu trách nhiệm
06:41
of makingchế tạo sure the tsunamisóng thần gatescổng were closedđóng.
136
385509
2527
đóng chặt cửa chắn sóng thần.
06:43
He had to go towardsvề hướng the waterNước as the sirenscòi báo động soundednghe.
137
388036
3128
Anh ấy phải đi về hướng dòng nước
khi còi báo động vang lên.
06:47
Her two little boyscon trai, not so little anymorenữa không, but her two boyscon trai
138
391164
3442
Hai đứa con trai nhỏ, giờ không còn nhỏ nữa,
hai đứa con trai của cô
06:50
were bothcả hai at schooltrường học, separatetách rời schoolstrường học.
139
394606
2190
đều đang ở trường,
hai trường khác nhau.
06:52
One of them got caughtbắt up in the waterNước.
140
396796
2568
Một đứa bị kẹt trong dòng nước.
06:55
It tooklấy her a weektuần to find them all again
141
399364
1947
Mất một tuần, cô mới tìm ra họ
06:57
and find out that they had all survivedsống sót.
142
401311
2397
và biết được rằng
tất cả họ đều đã sống sót.
06:59
The day I gaveđưa ra her the photosảnh alsocũng thế happenedđã xảy ra to be
143
403708
2930
Ngày tôi trả lại hình cho cô ấy
cũng là ngày
07:02
her youngestút son'scon trai 14ththứ birthdaysinh nhật.
144
406638
3943
của đứa con trai út của cô
tròn 14 tuổi.
07:06
For her, despitemặc dù all of this, those photosảnh
145
410581
3673
Đối với cô, sau hết mọi sự,
những bức ảnh này
07:10
were the perfecthoàn hảo giftquà tặng back to him,
146
414254
2711
là món quà hoàn hảo
cho thằng bé,
07:12
something he could look at again, something he rememberednhớ lại from before
147
416965
3096
một cái gì đó nó có thể xem lại,
để nhớ về quá khứ trước đây
07:15
that wasn'tkhông phải là still scarredvết sẹo from that day in MarchTháng ba
148
420070
4258
chưa bị nhuốm màu sợ hãi
kể từ cái ngày Tháng Ba đó,
07:20
when absolutelychắc chắn rồi everything elsekhác in his life had changedđã thay đổi
149
424328
2815
khi toàn bộ cuộc sống bị đảo lộn
07:23
or been destroyedphá hủy.
150
427143
4149
hay bị phá hủy.
07:27
After sixsáu monthstháng in JapanNhật bản,
151
431292
1857
Sau sáu tháng tại Nhật bản,
07:29
1,100 volunteerstình nguyện viên had passedthông qua throughxuyên qua All HandsBàn tay,
152
433149
3150
1.100 tình nguyện viên
đã tham gia tổ chức All Hands,
07:32
hundredshàng trăm of whomai had helpedđã giúp us hand-cleanbàn tay sạch sẽ
153
436299
2250
trong đó, hàng trăm người
đã tỉ mẩn lau sạch
07:34
over 135,000 photographshình ảnh,
154
438549
3240
hơn 135.000 bức ảnh,
07:37
the largelớn majorityđa số — (ApplauseVỗ tay) —
155
441789
5704
phần lớn — (Vỗ tay) —
07:43
a largelớn majorityđa số of which did actuallythực ra find theirhọ home again,
156
447493
3230
phần lớn số ảnh
đã về lại với chủ nhân của mình,
07:46
importantlyquan trọng.
157
450723
2755
đây là điều hết sức quan trọng.
07:49
Over fivesố năm hundredhàng trăm volunteerstình nguyện viên around the globequả địa cầu
158
453478
3173
Hơn năm trăm tình nguyện viên toàn cầu
07:52
helpedđã giúp us get 90 familiescác gia đình hundredshàng trăm of photographshình ảnh back,
159
456651
4658
đã giúp trao trả cho hơn 90 gia đình,
hàng trăm bức ảnh
07:57
fullyđầy đủ restoredkhôi phục and retouchedchỉnh sửa.
160
461309
2250
đã được hoàn toàn
phục hồi và chỉnh sửa.
07:59
DuringTrong thời gian this time, we hadn'tđã không really spentđã bỏ ra more than
161
463559
2453
Trong thời gian này,
chúng tôi đã không chi quá
08:01
about a thousandnghìn dollarsUSD in equipmentTrang thiết bị and materialsnguyên vật liệu,
162
466012
2846
một ngàn đô la
cho thiết bị và vật liệu,
08:04
mostphần lớn of which was printermáy in inksloại mực.
163
468858
3330
Hầu hết chi phí là cho mực máy in.
08:08
We take photosảnh constantlyliên tục.
164
472188
2887
Chúng tôi chụp ảnh liên tục.
08:10
A photohình chụp is a remindernhắc nhở of someonengười nào or something,
165
475075
2569
Mỗi bức ảnh gợi nhắc
về ai đó hoặc một cái gì đó,
08:13
a placeđịa điểm, a relationshipmối quan hệ, a lovedyêu one.
166
477644
2858
một nơi, một mối quan hệ,
một người thân yêu.
08:16
They're our memory-keepersbộ nhớ-canh giữ and our historieslịch sử,
167
480502
2509
Chúng là những vật lưu giữ
kỉ niệm và câu chuyện của chúng ta,
08:18
the last thing we would grabvồ lấy
168
483011
2712
là điều cuối cùng
chúng ta còn bám víu lấy
08:21
and the first thing you'dbạn muốn go back to look for.
169
485723
2508
và cũng là thứ đầu tiên
ta quay lại kiếm tìm.
08:24
That's all this projectdự án was about,
170
488231
2104
Đó là ý nghĩa
của toàn bộ dự án này,
08:26
about restoringkhôi phục those little bitsbit of humanitynhân loại,
171
490335
3431
phục hồi những
mảnh nhỏ của nhân loại,
08:29
givingtặng someonengười nào that connectionkết nối back.
172
493766
2112
đem những kết nối
trở lại cho ai đó.
08:31
When a photohình chụp like this can be returnedtrả lại to someonengười nào like this,
173
495878
5693
Khi một bức ảnh như thế này
được đem trả lại,
08:37
it makeslàm cho a hugekhổng lồ differenceSự khác biệt
174
501571
2084
nó sẽ tạo nên một biến đổi lớn lao
08:39
in the livescuộc sống of the personngười receivingtiếp nhận it.
175
503655
2785
trong cuộc sống của người nhận.
08:42
The project'sdự án alsocũng thế madethực hiện a biglớn differenceSự khác biệt in the livescuộc sống of the retouchersretouchers.
176
506440
3803
Dự án cũng tạo nên sự khác biệt lớn trong
cuộc sống của những người sửa ảnh.
08:46
For some of them, it's givenđược them a connectionkết nối
177
510243
3071
Đối với một số người,
họ đã được kết nối
08:49
to something biggerlớn hơn, givingtặng something back,
178
513314
2532
với một điều gì đó lớn lao,
cho đi một cái gì đó,
08:51
usingsử dụng theirhọ talentsเลือก แทน ท่าน เลือก on something
179
515846
1879
dùng tài của mình cho một điều gì đó
08:53
other than skinnygầy modelsmô hình and perfecthoàn hảo skinda.
180
517725
3420
khác hơn là những người mẫu gầy gò
và làn da mịn màng.
08:57
I would like to concludekết luận by readingđọc hiểu an emaile-mail
181
521145
2613
Tôi muốn đọc một email
để kết thúc bài nói chuyện này.
08:59
I got from one of them, CindyCindy,
182
523758
2430
Email này từ Cindy,
một người giúp sửa ảnh,
09:02
the day I finallycuối cùng got back from JapanNhật bản after sixsáu monthstháng.
183
526188
4602
gửi tôi ngày tôi trở về từ Nhật bản
sau sáu tháng.
09:06
"As I workedđã làm việc, I couldn'tkhông thể help but think about the individualscá nhân
184
530790
3755
"Khi làm việc, tôi không thể không
nghĩ đến mỗi thân phận
09:10
and the storiesnhững câu chuyện representedđại diện in the imageshình ảnh.
185
534545
3149
và những câu chuyện
chứa đựng trong các bức ảnh.
09:13
One in particularcụ thể, a photohình chụp of womenđàn bà of all ageslứa tuổi,
186
537694
3487
Có một bức ảnh nọ,
chụp nhiều thế hệ phụ nữ trong nhà,
09:17
from grandmotherbà ngoại to little girlcon gái, gatheredtập hợp lại around a babyđứa bé,
187
541181
4376
từ già đến trẻ,
quây quần xung quanh một em bé,
09:21
strucktấn công a chordhợp âm, because a similargiống photohình chụp from my familygia đình,
188
545557
3522
đã đánh động lòng tôi
vì nhà tôi cũng có một bức ảnh tương tự,
09:24
my grandmotherbà ngoại and mothermẹ, myselfriêng tôi,
189
549079
2452
bà ngoại, mẹ tôi, tôi,
09:27
and newborntrẻ sơ sinh daughterCon gái, hangsbị treo on our wallTường.
190
551531
3409
và đứa con gái mới sinh,
tấm ảnh treo trên tường nhà.
09:30
AcrossXem qua the globequả địa cầu, throughoutkhắp the ageslứa tuổi,
191
554940
3154
Bên kia địa cầu,
cho dù ở thời đại nào,
09:33
our basiccăn bản needsnhu cầu are just the sametương tự, aren'tkhông phải they?"
192
558094
3889
nhu cầu cơ bản của chúng ta
là như nhau, đúng không?"
09:37
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
193
561983
2317
Cảm ơn các bạn.
(Vỗ tay)
09:40
(ApplauseVỗ tay)
194
564300
3466
(Vỗ tay)
Translated by Nhu PHAM
Reviewed by An Nguyen Hoang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Becci Manson - Photo Retoucher
After the March 2011 earthquake and tsunami in Japan, Becci Manson and her volunteer colleagues cleaned and restored hundreds of damaged photos.

Why you should listen

Becci Manson flew to Tōhoku, Japan after the 2011 disaster, determined to help with cleanup and rebuilding.

As she writes: "During those 3 weeks of digging ditches and gutting homes I discovered vast amounts of photos that had been found and handed into evacuation centers. The photos were dirty, wet and homeless. As I spent my first day hand-cleaning them, I couldnt help but think how easy it would be for me, my colleagues and my friends to fix some of them. So we did."

She spent the next 6 months organizing a worldwide network of volunteer retouchers, restoring these photos and training local All Hands volunteer teams to hand-clean the photos handed in to local authorities. These teams have restored hundreds and hand-cleaned well over 100,000 photos.

Since the project in Tōhoku, Manson and her team has begun similar cleaning and retouching projects in Prattsville, NY after Hurricane Irene, and in Binghamton, NY after Tropical Storm Lee.

More profile about the speaker
Becci Manson | Speaker | TED.com