ABOUT THE SPEAKER
Robert Neuwirth - Author
Robert Neuwirth’s writings on the street-level reality of the developing world have opened a new dialogue on development and economics.

Why you should listen

For too many people in the world, Robert Neuwirth suggests, the world's globalized economic system has turned out to be a capitalism of decay. Only by embracing true sharing strategies, he argues, can people develop an equitable vision of the future.

Neuwirth is the author of two previous books: Stealth of Nations (2011), on the global growth of the street markets and cross-border smuggling, and Shadow Cities (2005), on the power of squatter communities and shantytowns. His work has appeared in documentary films, on radio and television, and in many publications. In addition to writing, he has taught at Rikers Island, New York City’s jail, and at Columbia University’s Graduate School of Journalism. 

More profile about the speaker
Robert Neuwirth | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2012

Robert Neuwirth: The power of the informal economy

Robert Neuwirth

Filmed:
871,851 views

Robert Neuwirth spent four years among the chaotic stalls of street markets, talking to pushcart hawkers and gray marketers, to study the remarkable "System D," the world's unlicensed economic network. Responsible for some 1.8 billion jobs, it's an economy of underappreciated power and scope.
- Author
Robert Neuwirth’s writings on the street-level reality of the developing world have opened a new dialogue on development and economics. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
In SystemHệ thống D, this
0
705
2225
Trong hệ thống D, đây là
00:18
is a storecửa hàng,
1
2930
2047
một cửa hàng,
00:20
and what I mean by that is that this is a photographảnh chụp
2
4977
2327
và cái tôi muốn nói là một tấm ảnh
00:23
I tooklấy in MakokoMakoko, shantytownxưởng đóng tàu in LagosLagos, NigeriaNigeria.
3
7304
5315
tôi đã chụp ở Makoko, khu nhà ổ chuột ở Lagos, Nigeria.
00:28
It's builtđược xây dựng over the lagoonđầm phá, and there are no streetsđường phố
4
12619
2383
Nó được dựng trên đầm nước, và không có những con đường
00:30
where there can be storescửa hàng to shopcửa tiệm,
5
15002
1816
nơi có những cửa hàng để mua sắm,
00:32
and so the storecửa hàng comesđến to you.
6
16818
1890
và thế là các cửa hàng này sẽ tìm đến khách.
00:34
And in the sametương tự communitycộng đồng,
7
18708
1785
Và trong một công đồng tương tự,
00:36
this is businesskinh doanh synergysức mạnh tổng hợp.
8
20493
1752
đó là điều phối kinh doanh.
00:38
This is the boatthuyền that that ladyquý bà was paddlingchèo thuyền around in,
9
22245
4106
Đây là con thuyền và người phụ nữ đang chèo vòng quanh,
00:42
and this artisannghệ nhân makeslàm cho the boatthuyền and the paddlesmái chèo
10
26351
2740
và thợ thủ công này làm con thuyền và những máy chèo
00:44
and sellsbán directlytrực tiếp
11
29091
1305
và bán chúng trực tiếp
00:46
to the people who need the boatthuyền and the paddlesmái chèo.
12
30396
2164
đến những người cần thuyền và máy chèo.
00:48
And this is a globaltoàn cầu businesskinh doanh.
13
32560
2182
Và đây là kinh doanh toàn cầu.
00:50
OgandiroOgandiro smokeshút thuốc lá fish in MakokoMakoko in LagosLagos,
14
34742
4126
Organdiro hun khói cá ở Makoko, Lagos
00:54
and I askedyêu cầu her, "Where does the fish come from?"
15
38868
2961
và tôi hỏi cô ấy, " Cá này ở đâu ra?"
00:57
And I thought she'dcô ấy say, "Oh, you know,
16
41829
2726
Và tôi nghĩ cô ấy sẽ nói, " Àh, anh biết đấy,
01:00
up the lagoonđầm phá somewheremột vài nơi, or maybe acrossbăng qua AfricaAfrica,"
17
44555
2901
ở đâu đó trên thượng nguồn, hay có thể là dọc Châu Phi,"
01:03
but you'llbạn sẽ be happyvui mừng to know she said
18
47456
1431
nhưng các bạn sẽ thấy thú vị khi biết cô ấy nói
01:04
it cameđã đến from here, it comesđến from the NorthBắc SeaBiển.
19
48887
2057
nó ở đây, nó ở Biển Bắc.
01:06
It's caughtbắt here, frozenđông lạnh, shippedvận chuyển down to LagosLagos,
20
50944
2326
Nó được bắt ở đây, làm lạnh, chuyển xuống Lagos,
01:09
smokedhun khói, and soldđã bán for a tinynhỏ bé incrementtăng of profitlợi nhuận
21
53270
3087
hun khói, và bán với đồng lời ít ỏi
01:12
on the streetsđường phố of LagosLagos.
22
56357
1522
trên những con đường ở Lagos.
01:13
And this is a businesskinh doanh incubatorvườn ươm.
23
57879
1851
Và đây là cội nguồn kinh doanh.
01:15
This is OlusosunOlusosun dumpđổ, the largestlớn nhất garbagerác thải dumpđổ in LagosLagos,
24
59730
3702
Đây là bãi rác Olusosun, bãi rác lớn nhất ở Lagos,
2000 người làm việc ở đây, và tôi đã tìm ra điều này
01:19
and 2,000 people work here, and I foundtìm this out
25
63432
3071
từ anh chàng, Andrew Saboru.
01:22
from this fellowđồng bào, AndrewAndrew SaboruSaboru.
26
66503
2418
01:24
AndrewAndrew spentđã bỏ ra 16 yearsnăm scavengingnhặt rác materialsnguyên vật liệu on the dumpđổ,
27
68921
4160
Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác,
kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê
01:28
earnedkiếm được enoughđủ moneytiền bạc to turnxoay himselfbản thân anh ấy into a contracthợp đồng scalerMáy nạo,
28
73081
3228
01:32
which meantý nghĩa he carriedmang a scaletỉ lệ and wentđã đi around and
29
76309
2610
tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và
01:34
weighedcân nặng all the materialsnguyên vật liệu that people had scavengednhặt rác
30
78919
2224
cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được
từ bãi rác. Và bây giờ anh ta là một đại lý phế liệu.
01:37
from the dumpđổ. Now he's a scrapsắt vụn dealerngười buôn bán.
31
81143
3023
01:40
That's his little depotDepot behindphía sau him,
32
84166
2401
Anh ta có một kho chứa,
01:42
and he earnskiếm được twicehai lần the NigerianNigeria minimumtối thiểu wagetiền lương.
33
86567
4511
và kiếm được gấp đôi số tiền lương tối thiểu của người Nigeria
01:46
This is a shoppingmua sắm malltrung tâm mua sắm.
34
91078
2262
Đây là một cửa hiệu.
01:49
This is OshodiOshodi MarketThị trường in LagosLagos.
35
93340
2175
Đây là chợ Oshodi ở Lagos
01:51
JorgeJorge LuisLuis BorgesBorges had a storycâu chuyện calledgọi là "The AlephAleph,"
36
95515
2346
Jorge Luis Borges đã có một câu chuyện gọi là "The Aleph"
01:53
and the AlephAleph is a pointđiểm in the worldthế giới
37
97861
1823
và Aleph là một điểm trên thế giới
Nơi mà mọi thứ đều có,
01:55
where absolutelychắc chắn rồi everything existstồn tại,
38
99684
2295
01:57
and for me, this imagehình ảnh is a pointđiểm in the worldthế giới
39
101979
2345
và đối với tôi, hình ảnh này là một điểm trong thế giới
nới mà mọi thứ đều có
02:00
where absolutelychắc chắn rồi everything existstồn tại.
40
104324
2464
02:02
So, what am I talkingđang nói about when I talk about SystemHệ thống D?
41
106788
2849
Vậy, khi tôi nói về hệ thống D là tôi đang nói về cái gì ?
02:05
It's traditionallytheo truyền thống calledgọi là the informalkhông chính thức economynên kinh tê,
42
109637
2299
Nó được gọi một cách truyền thống là kinh tế phi chính thức,
02:07
the undergroundngầm economynên kinh tê, the blackđen marketthị trường.
43
111936
3628
kinh tế ngầm, chợ đen.
Tôi không tưởng tượng được nó theo cách đó.
02:11
I don't conceivethụ thai of it that way.
44
115564
2293
02:13
I think it's really importantquan trọng to understandhiểu không that something like
45
117857
2757
Tôi nghĩ nó thật sự quan trọng để hiểu rằng có vài thứ giống như
hoàn toàn công khai. Nó nằm ngay ở đó cho bạn tìm.
02:16
this is totallyhoàn toàn openmở. It's right there for you to find.
46
120614
4480
Tất cả những điều này đang xảy ra công khai, và thẳng thắn.
02:20
All of this is happeningxảy ra openlycông khai, and aboveboardaboveboard.
47
125094
2727
Ở đó không có gì là ngầm.
02:23
There's nothing undergroundngầm about it.
48
127821
2522
Chỉ có sự xét đoán của chúng ta rằng nó là ngầm.
02:26
It's our prejudgmentprejudgment that it's undergroundngầm.
49
130343
3382
Tôi đã sao chép thuật ngữ hệ thống D từ một thuộc địa cũ của Pháp.
02:29
I've piratedvi phạm bản quyền the termkỳ hạn SystemHệ thống D from the formertrước đây FrenchTiếng Pháp coloniesthuộc địa.
50
133725
4505
02:34
There's a wordtừ in FrenchTiếng Pháp that is débrouillardisebrouillardise,
51
138230
3096
Có một từ trong tiếng Pháp là debrouillardise,
02:37
that meanscó nghĩa to be self-relianttự lực cánh,
52
141326
2120
có nghĩa là tự lực,
02:39
and the formertrước đây FrenchTiếng Pháp coloniesthuộc địa have turnedquay that into
53
143446
3363
và thuộc địa cũ của Pháp đã đưa nó vào
02:42
SystemHệ thống D for the economynên kinh tê of self-reliancetự chủ,
54
146809
2557
hệ thống D cho nền kinh tế tự lực,
02:45
or the DIYTỰ LÀM economynên kinh tê.
55
149366
3258
hoặc kinh tế DIY
Nhưng chính phủ ghét kinh tế DIY
02:48
But governmentscác chính phủ hateghét bỏ the DIYTỰ LÀM economynên kinh tê,
56
152624
3129
và đó là lý do -- Tôi đã chụp bức hình này năm 2007,
02:51
and that's why -- I tooklấy this picturehình ảnh in 2007,
57
155753
3244
02:54
and this is the sametương tự marketthị trường in 2009 --
58
158997
4552
và đây là cùng một khu chợ năm 2009
02:59
and I think, when the organizersBan tổ chức of this conferencehội nghị
59
163549
2306
và tôi nghĩ, khi những người tổ chức của cuộc hội thảo này
03:01
were talkingđang nói about radicalcăn bản opennesssự cởi mở,
60
165855
1427
đang nói về sự cởi mở triệt để,
họ không có ý rằng những đường phố nên được mở
03:03
they didn't mean that the streetsđường phố should be openmở
61
167282
2556
03:05
and the people should be goneKhông còn.
62
169838
1743
và người dân cần được đi.
03:07
I think what we have is a pickledưa chua problemvấn đề.
63
171581
3943
Tôi nghĩ những gì chúng ta co là một vấn đề về dưa chua
Tôi có một người bạn làm việc trong một nhà máy dưa chua,
03:11
I had a friendngười bạn who workedđã làm việc at a pickledưa chua factorynhà máy,
64
175524
2940
và dưa chuột sẽ đi xuống
03:14
and the cucumbersdưa chuột would come flyingbay down
65
178464
1901
03:16
this conveyerbăng tải beltthắt lưng, and his jobviệc làm was to pickchọn off the onesnhững người
66
180365
4003
đai băng tải, và công việc của anh ấy là chọn từng cái
trông cái nào không ổn thì ném chúng vào thùng rác
03:20
that didn't look so good and throwném them in the binbin
67
184368
2349
03:22
labeleddán nhãn "relishthưởng" where they'dhọ muốn be crushednghiền and mixedpha trộn
68
186717
1906
dán nhãn "nước sốt" nơi mà chúng được nghiền nát và trộn
03:24
with vinegarGiấm and used for other kindscác loại of profitlợi nhuận.
69
188623
3326
với giấm và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.
03:27
This is the pickledưa chua economynên kinh tê.
70
191949
2311
Đây là kinh tế dưa chua
03:30
We're all focusingtập trung on — this is a statisticthống kê from
71
194260
2505
Tất cả chúng ta đang tập trung vào - đây là một số liệu thống kê từ
03:32
earliersớm hơn this monththáng in the FinancialTài chính TimesThời gian
72
196765
2579
Tờ Financial Times của đầu tháng này
Tất cả chúng ta đang tập trung vào nền kinh tế xa hoa.
03:35
we're all focusingtập trung on the luxurysang trọng economynên kinh tê.
73
199344
3543
03:38
It's worthgiá trị 1.5 trillionnghìn tỉ dollarsUSD everymỗi yearnăm, and that's
74
202887
2743
Nó đáng 1.5 triệu đô la mỗi năm, và đó là
03:41
a vastrộng lớn amountsố lượng of moneytiền bạc, right?
75
205630
1744
một khoản kếch xù đúng không?
Đó là ba lần tổng sản phẩm nội địa của Thụy Sĩ.
03:43
That's threesố ba timeslần the GrossTổng DomesticTrong nước ProductSản phẩm of SwitzerlandThuỵ Sỹ.
76
207374
3248
Vì vậy nó rất lớn. Nhưng nó phải đi kèm với một dấu hoa thị,
03:46
So it's vastrộng lớn. But it should come with an asteriskAsterisk,
77
210622
4798
03:51
and the asteriskAsterisk is that it excludeskhông bao gồm two thirdsthứ ba of the workerscông nhân
78
215420
4193
và dấu hoa thị thì không bao gồm 2/3 của người lao động
thế giới.
03:55
of the worldthế giới.
79
219613
1053
03:56
1.8 billiontỷ people around the worldthế giới work
80
220666
3389
1.8 tỷ người lao động trên toàn thế giới
03:59
in the economynên kinh tê that is unregulatedkhông được kiểm soát and informalkhông chính thức.
81
224055
5536
trong nền kinh tế cái mà không thường xuyên và không chính thức.
Đó là một con số khổng lồ và nó có nghĩa là gì ?
04:05
That's a hugekhổng lồ numbercon số, and what does that mean?
82
229591
3280
Vâng, nó có nghĩa rằng nó đã được thống nhất trong một hệ thống chính trị duy nhất,
04:08
Well, it meanscó nghĩa if it were unitedthống nhất in a singleĐộc thân politicalchính trị systemhệ thống,
83
232871
4753
một đất nước, gọi nó
04:13
one countryQuốc gia, call it
84
237624
4255
04:17
"The UnitedVương StreetStreet SellersNgười bán hàng RepublicCộng hòa," the U.S.S.R.,
85
241879
3001
"Hợp chủng quốc cộng hòa những người bán dạo", gọi tắt là U.S.S.R
04:20
or "BazaaristanBazaaristan,"
86
244880
1833
hoặc Bazaaristan,
Nó đáng giá 10 nghìn tỷ đô la mỗi năm,
04:22
it would be worthgiá trị 10 trillionnghìn tỉ dollarsUSD everymỗi yearnăm,
87
246713
4276
04:26
and that would make it the secondthứ hai largestlớn nhất economynên kinh tê
88
250989
2056
và điều đó sẽ làm nó thành nền kinh tế lớn thứ hai
04:28
in the worldthế giới, after the UnitedVương StatesTiểu bang.
89
253045
2481
trên thế giới, sau Hoa Kỳ.
04:31
And givenđược that projectionsdự đoán are that the bulksố lượng lớn
90
255526
2840
Và cho rằng các dự án chiếm số lượng lớn
04:34
of economicthuộc kinh tế growthsự phát triển over the nextkế tiếp 15 yearsnăm will come
91
258366
3665
tăng trưởng kinh tế trong 15 năm tiếp theo sẽ đến
04:37
from emergingmới nổi economiesnền kinh tế in the developingphát triển worldthế giới,
92
262031
3372
từ các nền kinh tế mới nổi trong thế giới đang phát triển,
nó có thể dễ dàng vượt qua Hoa kỳ
04:41
it could easilydễ dàng overtakevượt qua the UnitedVương StatesTiểu bang
93
265403
2131
và trở thành nên kinh tế lớn nhất thế giới.
04:43
and becometrở nên the largestlớn nhất economynên kinh tê in the worldthế giới.
94
267534
3366
04:46
So the implicationshàm ý of that are vastrộng lớn, because it meanscó nghĩa
95
270900
3535
Vì vậy ý nghĩa của điều đó là rất lớn, bởi vì nó có nghĩa
04:50
that this is where employmentviệc làm is — 1.8 billiontỷ people —
96
274435
3523
rằng đây là nơi làm việc của 1.8 tỷ người
04:53
and this is where we can createtạo nên a more egalitarianegalitarian worldthế giới,
97
277958
4622
và đây là nơi chúng ta có thể tạo ra một thế giới bình đẵng hơn,
04:58
because people are actuallythực ra ablecó thể to earnkiếm được moneytiền bạc and livetrực tiếp
98
282580
3971
bởi vì mọi người thì thật sự có thể kiếm tiền và sống
và phát đạt như Andrew Saboru đã làm.
05:02
and thrivephát đạt, as AndrewAndrew SaboruSaboru did.
99
286551
2995
05:05
BigLớn businessescác doanh nghiệp have recognizedđược công nhận this,
100
289546
2161
Các doanh nghiệp lớn đã nhận ra điều này,
05:07
and what's fascinatinghấp dẫn about this slidetrượt,
101
291707
1979
và điều thú vị về bài trình bày này,
05:09
it's not that the guys can carrymang boxeshộp on theirhọ headsđầu
102
293686
2258
nó không phải là mọi người có thể mang những cái hộp trên đầu
và chạy xung quanh mà không thả chúng ra.
05:11
and runchạy around withoutkhông có droppingthả them off.
103
295944
2515
05:14
it's that the GalaGala sausagexúc xích rollcuộn is a productsản phẩm that's madethực hiện
104
298459
3095
Nó là một cuộn Gala xúc xích là một sản phẩm được làm ra
bởi một công ty toàn cầu được gọi là thực phẩm UAC
05:17
by a globaltoàn cầu companyCông ty calledgọi là UACUAC foodsđồ ăn
105
301554
2710
Nó hoạt động khắc châu phi và trung đông,
05:20
that's activeđang hoạt động throughoutkhắp AfricaAfrica and the MiddleTrung EastĐông,
106
304264
2567
05:22
but the GalaGala sausagexúc xích rollcuộn is not soldđã bán in storescửa hàng.
107
306831
3689
nhưng cuộn Gala xúc xích thì không được bán trong các cửa hàng.
05:26
UACUAC foodsđồ ăn has recognizedđược công nhận that it won'tsẽ không sellbán if it's in storescửa hàng.
108
310520
3337
Thực phẩm UAC được ghi nhận rằng nó sẽ không bán nếu nó nằm trong các cửa hàng.
05:29
It's only soldđã bán by a phalanxđội hình phalanx of streetđường phố hawkersbán hàng rong
109
313857
4105
Nó chỉ được bán bởi một hội những người bán hàng rong đường phố
những người chay xung quanh đường phố của Lagos tại trạm xe buýt
05:33
who runchạy around the streetsđường phố of LagosLagos at busxe buýt stationstrạm
110
317962
2813
05:36
and in trafficgiao thông jamsùn tắc and sellbán it as a snackSnack,
111
320775
4473
và trong giao thông ùn tắc và bán nó nhưng một món ăn vặt,
05:41
and it's been soldđã bán that way for 40 yearsnăm.
112
325248
3022
và nó được bán theo cách đó trong 40 năm .
05:44
It's a businesskinh doanh plankế hoạch for a corporationtập đoàn.
113
328270
2170
Nó là một kế hoạch kinh doanh cho một tập đoàn.
05:46
And it's not just in AfricaAfrica.
114
330440
2493
Và nó không chỉ là ở châu Phi
Dươi đây là ông Clean đang nhìn đắm đuối những sản phẩm
05:48
Here'sĐây là MrMr. CleanSạch sẽ looking amorouslyamorously at all the other
115
332933
3113
05:51
ProcterProcter & GambleĐánh bạc productscác sản phẩm,
116
336046
1920
khác của Procter & Gamble,
05:53
and ProcterProcter & GambleĐánh bạc, you know,
117
337966
2448
và Procter & Gamble, bạn biết không,
05:56
the statisticthống kê always citedtrích dẫn is that Wal-MartWal-Mart
118
340414
2577
số liệu thống kê luôn được trích dẫn là Wal-Mart
05:58
is theirhọ largestlớn nhất customerkhách hàng, and it's truethật, as one storecửa hàng,
119
342991
4841
là khách hàng lớn nhất của họ, và đúng như vậy, là một cửa hàng,
06:03
Wal-MartWal-Mart buysmua 15 percentphần trăm, thusdo đó 15 percentphần trăm
120
347847
3187
Wal-Mart mua 15%, như vậy 15%
của doanh nghiệp Procter & Gamble là với Wal-Mart,
06:06
of ProcterProcter & Gamble'sCủa canh bạc businesskinh doanh is with Wal-MartWal-Mart,
121
351034
3100
nhưng phân khúc thị trường lớn nhất của họ là một cái gì đó mà họ gọi
06:10
but theirhọ largestlớn nhất marketthị trường segmentphần is something that they call
122
354134
3561
06:13
"highcao frequencytần số storescửa hàng," which is all these tinynhỏ bé kioskski-ốt
123
357695
2920
"cửa hàng tần số cao", mà tất cả ki ốt nhỏ
06:16
and the ladyquý bà in the canoeđi canoe and all these other businessescác doanh nghiệp
124
360615
3311
và người phụ nữ trong chiếc xuồng và tất cả nhưng người buôn bán khác
06:19
that existhiện hữu in SystemHệ thống D, the informalkhông chính thức economynên kinh tê,
125
363926
5347
trong hệ thống D, nền kinh tế phi chính thức,
06:25
and ProcterProcter & GambleĐánh bạc makeslàm cho 20 percentphần trăm of its moneytiền bạc
126
369273
3398
và Procter & Gamble tạo ra 20% lợi nhuận của nó
06:28
from that marketthị trường segmentphần,
127
372671
2049
từ phân khúc thị trường đó,
06:30
and it's the only marketthị trường segmentphần that's growingphát triển.
128
374720
3436
và đó chỉ là phân khúc thị trường đang phát triển.
06:34
So ProcterProcter & GambleĐánh bạc saysnói, "We don't carequan tâm whetherliệu a storecửa hàng
129
378156
3108
Nên Procter & Gamble cho biết, "Chúng tôi không quan tâm dù cho một cửa hàng
06:37
is incorporatedhợp nhất or registeredđăng ký or anything like that.
130
381264
2894
được thành lập hoặc đăng ký hoặc bất cứ thứ gì giống như thế.
06:40
We want our productscác sản phẩm in that storecửa hàng."
131
384158
3833
Chúng tôi muốn sản phẩm của chúng tôi trong cửa hàng đó. "
06:43
And then there's mobiledi động phonesđiện thoại.
132
387991
2172
Và sau này ở đó có điện thoại di động.
06:46
This is an adquảng cáo for MTNMTN,
133
390163
1840
Đây là một cái quảng cáo cho MTN,
06:47
which is a SouthNam AfricanChâu Phi multinationalđa quốc gia
134
392003
2642
cái mà là một công ty đa quốc gia ở Nam Phi
06:50
activeđang hoạt động in about 25 countriesquốc gia,
135
394645
2749
hoạt động trong khoảng 25 quốc gia,
và khi họ đến Migeria
06:53
and when they cameđã đến into NigeriaNigeria
136
397394
1561
06:54
NigeriaNigeria is the biglớn dogchó in AfricaAfrica.
137
398955
1957
Nigeria là một con chó lớn ở châu phi.
06:56
One in sevenbảy AfricansNgười châu Phi is a NigerianNigeria,
138
400912
2324
Một trong bảy người châu phi là người Nigeria
06:59
and so everyonetất cả mọi người wants in to the mobiledi động phoneđiện thoại marketthị trường
139
403236
2702
và như vậy mỗi một người muốn vào trong thị trường điện thoại
07:01
in NigeriaNigeria. And when MTNMTN cameđã đến in, they wanted
140
405938
2034
ở Nigeria. Và khi MTN đến, họ muốn
để bán dịch vụ di động giống như tôi nhận được ở Hoa Kỳ
07:03
to sellbán the mobiledi động servicedịch vụ like I get in the UnitedVương StatesTiểu bang
141
407972
2960
07:06
or like people get here in the U.K. or in EuropeEurope --
142
410932
3774
hoặc giống mọi người nhận được ở đây tại Anh hoặc châu âu
07:10
expensiveđắt monthlyhàng tháng planscác kế hoạch, you get a phoneđiện thoại,
143
414706
3889
kế hoạch chi phi hàng tháng, bạn nhận một cuộc gọi,
07:14
you paytrả overagesoverages,
144
418595
2000
bạn trả hàng hóa dư,
07:16
you're killedbị giết with feeslệ phí --
145
420595
2128
bạn bị giết cùng với lệ phí
07:18
and theirhọ plankế hoạch crashedbị rơi and burnedđốt.
146
422723
1804
và kế hoạch của họ bị đổ vỡ và thiêu hủy.
07:20
And they wentđã đi back to the drawingvẽ boardbảng, and they retooledretooled,
147
424527
2040
Và họ quay lại với bản thiết kế, thiết kế lại
07:22
and they cameđã đến up with anotherkhác plankế hoạch:
148
426567
1504
và họ đã đưa ra kế hoạch khác
07:23
We don't sellbán you the phoneđiện thoại,
149
428071
2186
Chúng tôi không bán điện thoại cho bạn,
07:26
we don't sellbán you the monthlyhàng tháng plankế hoạch.
150
430257
1830
chúng tôi không bán kế hoạch hàng tháng cho bạn.
07:27
We only sellbán you airtimegiờ phát sóng.
151
432087
3136
Chúng tôi chỉ bán cho bạn đường truyền.
07:31
And where'sở đâu the airtimegiờ phát sóng soldđã bán?
152
435223
1913
Và đường truyền được bán ở đâu?
07:33
It's soldđã bán at umbrellaô standsđứng all over the streetsđường phố,
153
437136
4093
Nó được bán ở những cái dù đứng trên tất cả các con đường,
07:37
where people are unregisteredchưa đăng ký, unlicensedkhông có giấy phép,
154
441229
3724
nơi mà mọi người không đăng ký, không giấy phép,
07:40
but MTNMTN makeslàm cho mostphần lớn of its profitslợi nhuận,
155
444953
2705
nhưng MTN làm nên hầu hết lợi nhuận của nó,
07:43
perhapscó lẽ 90 percentphần trăm of its profitslợi nhuận,
156
447658
2687
có thể là 90% lợi nhuận của nó,
07:46
from sellingbán throughxuyên qua SystemHệ thống D, the informalkhông chính thức economynên kinh tê.
157
450345
4662
từ việc bán hàng thông qua hệ thống D, nền kinh tế phi chính thức.
07:50
And where do the phonesđiện thoại come from?
158
455007
1836
Và những chiếc điện thoại đến từ đâu?
07:52
Well, they come from here. This is in GuangzhouGuangzhou, ChinaTrung Quốc,
159
456843
2874
À, chúng đến từ đây. Đây là Quảng châu, Trung quốc,
07:55
and if you go upstairstầng trên in this ratherhơn sleepybuồn ngủ looking
160
459717
3436
và nếu bạn đi lên câu thang trong một cái trung tâm điện tử có vẻ im ắng,
07:59
electronicsthiết bị điện tử malltrung tâm mua sắm, you find the GuangzhouGuangzhou DashatouDashatou
161
463153
4626
bạn tìm thấy Dashatou ở quảng châu
08:03
second-handSecond-hand tradebuôn bán centerTrung tâm,
162
467779
2873
trung tâm thương mại hàng đã sài qua tay,
08:06
and if you go in there, you followtheo the guys with the musclescơ bắp
163
470652
3184
và nếu bạn đi đến đó, bạn theo những gã cơ bắp
08:09
who are carryingchở the boxeshộp, and where are they going?
164
473836
2662
những người mà đang mang những cái hộp, và họ sẽ đi đâu?
08:12
They're going to EddyThiết bị dòng xoáy in LagosLagos.
165
476498
2817
Họ sẽ đi đến Eddy ở Lagos.
08:15
Now, mostphần lớn of the phonesđiện thoại there are not second-handSecond-hand at all.
166
479315
2704
Và bây giờ, hầu hết điện thoại ở đây thì không phải là hàng đã sài qua tay.
08:17
The nameTên is a misnomersự lộn tên.
167
482019
1307
Cái tên là một sự nhầm lẫn.
08:19
MostHầu hết of them are piratedvi phạm bản quyền. They have the nameTên brandnhãn hiệu
168
483326
2908
Hầu hết chúng là đã vi phạm bản quyền. Chúng có thương hiệu
nhưng chúng không được sản xuất bởi thương hiệu đó.
08:22
on them, but they're not manufacturedsản xuất by the nameTên brandnhãn hiệu.
169
486234
3081
08:25
Now, are there downsidesNhược điểm to that?
170
489315
2656
Bây giờ, đó là điều bất thuận lợi?
08:27
Well, I guessphỏng đoán. You know, ChinaTrung Quốc has no —
171
491971
3248
Ồ, tôi đoán vậy. Bạn biết đó, Trung quốc không có
08:31
(LaughterTiếng cười) — no intellectualtrí tuệ propertybất động sản, right?
172
495219
3292
(Cười) không có tài sản trí tuệ, đúng không ?
08:34
VersaceVersace withoutkhông có the vowelsnguyên âm.
173
498511
1901
Những cái tên không đủ nguyên âm.
08:36
ZhuomaniZhuomani insteadthay thế of ArmaniArmani.
174
500412
2062
Zhuomani thay vì Armani.
S. Guuuci, và -- (Cười) ( tiếng vỗ tay)
08:38
S. GuuuciGuuuci, and -- (LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
175
502474
5007
08:43
All around the worldthế giới this is how productscác sản phẩm
176
507481
3129
Trên toàn thế giới đây là cách hàng hóa
08:46
are beingđang distributedphân phối, so, for instanceví dụ,
177
510610
2520
đang được phân phối, thế nên, có trường hợp,
08:49
in one streetđường phố marketthị trường on RuaRua 25 dede MarMarço
178
513130
3159
trên một chợ đường phố ở Rua 25 de Marco
08:52
in São PauloPaulo, BrazilBra-xin,
179
516289
1969
ở São Paulo, Brazil,
08:54
you can buymua fakegiả mạo designernhà thiết kế glasseskính.
180
518258
3296
bạn có thể mua những chiếc kính giả mạo .
Bạn có thể mua nước hoa nhái.
08:57
You can buymua clonednhân bản cologneCologne.
181
521554
2063
08:59
You can buymua piratedvi phạm bản quyền DVDsĐĩa DVD, of coursekhóa học.
182
523617
2775
Bạn có thể mua DVD vi phạm bản quyền, tất nhiên rồi.
09:02
You can buymua NewMới YorkYork YankeesYankees caps
183
526392
2857
Bạn có thể mua những cái mủ Yankees New York
09:05
in all sortsloại of unauthorizedtrái phép patternsmẫu.
184
529249
3206
trong tất cả các mẫu hàng trái phép.
09:08
You can buymua cuecascuecas baratasbaratas, designernhà thiết kế underwearđồ lót
185
532455
3089
Bạn có thể mua cuecas baratas, đồ lót được thiết kế
đó không thật sự được sản xuất bởi một nhà thiết kế,
09:11
that isn't really manufacturedsản xuất by a designernhà thiết kế,
186
535544
2297
09:13
and even piratedvi phạm bản quyền evangelicaltin lành mixtapesMixtapes. (LaughterTiếng cười)
187
537841
4374
và thậm chí ăn cắp bản thiết kế của nhóm tôn giáo. (Cười)
09:18
Now, businessescác doanh nghiệp tendcó xu hướng to complainthan phiền about this,
188
542215
2754
Cho nên, các doanh nghiệp có xu hướng phàn nàn về điều đó,
09:20
and theirhọ, they, I don't want to take away from theirhọ
189
544969
3539
và những sản phẩm đó, chúng, tôi không muốn lấy đi
09:24
entiretoàn bộ validityhiệu lực of complainingphàn nàn about it,
190
548508
2038
toàn bộ những kiểu phàn nàn về nó,
09:26
but I did askhỏi a majorchính sneakersneaker manufacturernhà chế tạo earliersớm hơn this yearnăm
191
550546
4498
nhưng tôi đã hỏi một số nhà sản xuất giày lớn đầu năm nay
những gì họ đã nghĩ về vi phạm bản quyền,
09:30
what they thought about piracycướp biển,
192
555044
2897
09:33
and they told me, "Well, you can't quoteTrích dẫn me on this,
193
557941
1347
và họ nói với tôi, "ồ, bạn không thể đặt ra vấn đề này cho tôi,
09:35
because if you quoteTrích dẫn me on this, I have to killgiết chết you,"
194
559288
2100
bởi vì nếu bạn làm thế, tôi phải giết bạn"
09:37
but they use piracycướp biển as marketthị trường researchnghiên cứu.
195
561388
5704
nhưng họ sử dụng vi phạm bản quyền như nghiên cứu thị trường.
Nhà sản xuất giày đã nói với tôi rằng nếu
09:42
The sneakersneaker manufacturernhà chế tạo told me that if
196
567092
3224
09:46
they find that PumasPumas are beingđang piratedvi phạm bản quyền, or AdidasAdidas
197
570316
3687
họ tìm thấy rằng Pumas đang bị vi phạm bản quyền, hoặc Adidas
09:49
are beingđang piratedvi phạm bản quyền and theirhọ sneakersgiày chơi quần vợt aren'tkhông phải beingđang piratedvi phạm bản quyền,
198
574003
3286
đang bị vi phạm bản quyền và giày của họ thì ko bị,
09:53
they know they'vehọ đã donelàm xong something wrongsai rồi. (LaughterTiếng cười)
199
577289
2885
họ biết họ đã làm điều gì đó sai. (Cười)
Vậy nên theo dõi vi phạm bản quyền là một việc quan trong
09:56
So it's very importantquan trọng to them to tracktheo dõi piracycướp biển
200
580174
3077
09:59
exactlychính xác because of this, and the people who are buyingmua,
201
583251
2364
và những người mua sự vi phạm bản quyền đó,
10:01
the piratescướp biển, are not theirhọ customerskhách hàng anywaydù sao,
202
585615
2120
dù sao đi nữa cũng không phải là khách hàng của họ,
10:03
because theirhọ customerskhách hàng want the realthực dealthỏa thuận.
203
587735
2732
bởi vì khách hàng của họ muốn một thỏa thuận thật sự.
10:06
Now, there's anotherkhác problemvấn đề.
204
590467
1493
Bây giờ, ở đây có một vấn đề khác.
10:07
This is a realthực streetđường phố signký tên in LagosLagos, NigeriaNigeria.
205
591960
3332
Đây là một con đường thật sự ở Lagos, Nigeria
Tất cả hệ thông D thật sự không đóng thuế, đúng không?
10:11
All of SystemHệ thống D really doesn't paytrả taxesthuế, right?
206
595292
3064
10:14
And when I think about that, first of all I think that
207
598356
1805
Và khi tôi nghĩ về điều này, đầu tiên tôi nghĩ rằng
10:16
governmentchính quyền is a socialxã hội contracthợp đồng betweengiữa the people and
208
600161
3714
chính phủ có một hợp đồng xã hội giữa người và
chính phủ, và nếu chính phủ không truyền lại,
10:19
the governmentchính quyền, and if the governmentchính quyền isn't transparenttrong suốt,
209
603875
2516
10:22
then the people aren'tkhông phải going to be transparenttrong suốt eitherhoặc,
210
606391
2221
và mọi người cũng không tiếp tục truyền lại,
10:24
but alsocũng thế that we're blamingđổ lỗi the little guy
211
608612
3048
nhưng cũng có rằng chúng ta đang làm sai giống như một đứa trẻ
10:27
who doesn't paytrả his taxesthuế, and we're not recognizingcông nhận
212
611660
1937
những người không đóng thuế và chúng ta không nhận ra
10:29
that everyone'smọi người fudgingfudging things all over the worldthế giới,
213
613597
2773
rằng mọi người láng tránh trên toàn thế giới,
10:32
includingkể cả some extremelyvô cùng respectedtôn trọng businessescác doanh nghiệp,
214
616370
4033
bao gồm một số doanh nghiệp rất đáng tôn trọng,
10:36
and I'll give you one examplethí dụ.
215
620403
1140
và tôi sẽ cho bạn một ví dụ.
10:37
There was one companyCông ty that paidđã thanh toán 4,000 bribeshối lộ
216
621543
4151
Có một công ty đã trả 4,000 khoản tiền hối hộ
trong thập niên đầu tiên của thiên niên kỹ này, và
10:41
in the first decadethập kỷ of this millenniumThiên niên kỷ, and
217
625694
2398
10:43
a milliontriệu dollarsUSD in bribeshối lộ everymỗi businesskinh doanh day, right?
218
628092
4901
một triệu đô la hối lộ mỗi ngày, đúng không?
Trên toàn thế giới, Và công ty đó
10:48
All over the worldthế giới. And that companyCông ty
219
632993
2295
10:51
was the biglớn GermanĐức electronicsthiết bị điện tử giantkhổng lồ SiemensSiemens.
220
635288
2906
là một công ty điện tử khổng lồ của Đức Siemens.
Vậy nó đã đi vào nên kinh tế chính thức
10:54
So this goesđi on in the formalchính thức economynên kinh tê
221
638194
3878
10:57
as well as the informalkhông chính thức economynên kinh tê,
222
642072
2198
cũng như kinh tế phi chính thức,
11:00
so it's wrongsai rồi of us to blamekhiển trách — and I'm not singlingsingling out
223
644270
2130
vậy sẽ là sai trái để đổ lỗi -- và tôi không chon ra
11:02
SiemensSiemens, I'm sayingnói everyonetất cả mọi người does it. Okay?
224
646400
3719
Siemens, Tôi đang nói bất cứ ai làm nó. Đúng không ?
11:06
I just want to endkết thúc by sayingnói that if AdamAdam SmithSmith
225
650119
3449
Tôi chỉ muốn kết thúc bằng câu nói rằng nếu Adam Smith
11:09
had framedđóng khung out a theorylý thuyết of the fleabọ chét marketthị trường
226
653568
2840
đã đóng đưa ra một lý thuyết về thị trường chợ trời
thay vì là thị trường tự do, điều gì sẽ là một số
11:12
insteadthay thế of the freemiễn phí marketthị trường, what would be some
227
656408
3311
11:15
of the principlesnguyên lý?
228
659719
2009
của những nguyên tắc?
11:17
First, it would be to understandhiểu không that it could be
229
661728
3760
Đầu tiên, nó sẽ được hiểu rắng nó có thể
11:21
consideredxem xét a cooperativehợp tác xã, and this is a thought
230
665488
2191
cân nhắc một người hợp tác, và đó là một suy nghĩ
11:23
from the BrazilianBrazil legalhợp pháp scholarhọc giả RobertoRoberto MangabeiraMangabeira UngerUnger.
231
667679
4585
từ các học giả pháp lý Brazil Roberto Mangabeira Unger.
Hợp tác phát triển là một cách trước mắt.
11:28
CooperativeHợp tác xã developmentphát triển is a way forwardphía trước.
232
672264
2593
11:30
SecondlyThứ hai, from the [AustrianÁo] anarchistvô chính phủ philosophernhà triết học PaulPaul FeyerabendFeyerabend,
233
674857
4678
Thứ hai, từ một triết gia vô chính phủ Paul Feyerabend,
thực tế là tương đối, và cái quyền lợi to lớn của tự lực là gì
11:35
factssự kiện are relativequan hệ, and what is a massiveto lớn right
234
679535
4288
11:39
of self-reliancetự chủ to a NigerianNigeria businesspersondoanh nhân
235
683823
2985
để những người kinh doanh Nigeria
11:42
is consideredxem xét unauthorizedtrái phép and horriblekinh khủng to other people,
236
686808
4011
được coi là trái phép và khủng khiếp đối với người khác,
11:46
and we have to recognizenhìn nhận that there are differencessự khác biệt
237
690819
2017
và chúng ta phải nhận ra rằng có những sự khác biệt
11:48
in how people defineđịnh nghĩa things and what theirhọ factssự kiện are.
238
692836
2057
trong cách họ định nghĩa mọi thứ và sự thật của họ làm.
Và thứ ba là, và tôi đang nói đến
11:50
And thirdthứ ba is, and I'm takinglấy this from
239
694893
3100
một người Mỹ đánh bại nhà thơ Allen Ginsberg,
11:53
the great AmericanNgười Mỹ beattiết tấu poetnhà thơ AllenAllen GinsbergGinsberg,
240
697993
3280
11:57
that alternatethay thế economiesnền kinh tế bartertrao đổi and
241
701273
3152
rằng các nền kinh tế trao đổi và
12:00
differentkhác nhau kindscác loại of currencytiền tệ, alternatethay thế currenciesđơn vị tiền tệ
242
704425
2751
những loại tiền tệ khác nhau, các loại tiền tệ thay thế
12:03
are alsocũng thế very importantquan trọng, and he talkednói chuyện about
243
707176
2842
thì cũng rất quan trọng, và ông ấy đã nói về
12:05
buyingmua what he neededcần just with his good looksnhìn.
244
710018
2991
việc mua những thứ ông cần chỉ với vẻ bề ngoài dễ nhìn.
12:08
And so I just want to leaverời khỏi you there, and say that
245
713009
3631
Và tôi cũng chỉ muốn để các bạn ở đây và nói rằng
12:12
this economynên kinh tê is a tremendousto lớn forcelực lượng for globaltoàn cầu developmentphát triển
246
716640
4216
loại kinh tế này là một động lực to lớn cho sự phát triển toàn cầu
12:16
and we need to think about it that way.
247
720856
1967
và chúng ta cần suy nghĩ về nó theo cách này.
Cám ơn rất nhiều.
12:18
Thank you very much. (ApplauseVỗ tay)
248
722823
3016
12:21
(ApplauseVỗ tay)
249
725839
3125
( Tiếng vỗ tay)
Translated by Hoa Ho
Reviewed by Nguyen Hai

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Robert Neuwirth - Author
Robert Neuwirth’s writings on the street-level reality of the developing world have opened a new dialogue on development and economics.

Why you should listen

For too many people in the world, Robert Neuwirth suggests, the world's globalized economic system has turned out to be a capitalism of decay. Only by embracing true sharing strategies, he argues, can people develop an equitable vision of the future.

Neuwirth is the author of two previous books: Stealth of Nations (2011), on the global growth of the street markets and cross-border smuggling, and Shadow Cities (2005), on the power of squatter communities and shantytowns. His work has appeared in documentary films, on radio and television, and in many publications. In addition to writing, he has taught at Rikers Island, New York City’s jail, and at Columbia University’s Graduate School of Journalism. 

More profile about the speaker
Robert Neuwirth | Speaker | TED.com

THE ORIGINAL VIDEO ON TED.COM