ABOUT THE SPEAKER
Thomas P. Campbell - Museum director
Thomas P. Campbell, director of The Metropolitan Museum of Art, aims to make the venerable museum's offerings both narrative-driven and accessible.

Why you should listen

Thomas P. Campbell became the ninth Director of The Metropolitan Museum of Art in January of 2009.  Since he began, Campbell has pursued an agenda for the Met that focuses on scholarship and accessibility. These priorities maintain the Museum’s excellence in its exhibitions, publications, acquisitions and permanent collections, while encouraging new thinking about the visitor experience. Further initiatives include exploring the judicious use of technology in the Museum and fully integrating education into all the Met’s activities.

Campbell led the Met through the fiscal setbacks caused by the 2008 recession without reducing hours, gallery openings or programs. He launched an effort to redesign the Museum’s website which now attracts more than 50 million visits per year. FY2011 also saw the Met’s highest attendance in 40 years, rising to 5.6 million. The Museum has just opened new galleries for its Islamic Art Department and American Wing, and is working on plans to renovate The Costume Institute and to reconfigure the outdoor plaza and fountains. In 2011, Campbell announced a collaboration with the Whitney Museum in which the Met will program its landmark Breuer Building on Madison Avenue starting in 2015.  

 
Campbell had worked in the Metropolitan's Department of European Sculpture and Decorative Arts for fourteen years, rising steadily through the curatorial ranks as Assistant Curator (1995-97), Associate Curator (1997-2003), and Curator (2003 to December 2008). During this time, he conceived and organized the major exhibitions Tapestry in the Renaissance: Art and Magnificence (2002) and Tapestry in the Baroque: Threads of Splendor (New York, 2007; Palacio Real, Madrid, spring 2008), both of which incorporated drawings, paintings, and prints, as well as tapestries, and received widespread acclaim. The 2002 exhibition was named "Exhibition of the Year" by Apollo Magazine and its catalogue won the Alfred H. Barr, Jr. Award (College Art Association) for distinguished exhibition catalogue in the history of art (2003).  Since shortly after his arrival at the Museum, he also served as Supervising Curator of The Antonio Ratti Textile Center, which houses the Museum's encyclopedic collection of 36,000 textiles and is one of the preeminent centers of textile studies in the world.

 

More profile about the speaker
Thomas P. Campbell | Speaker | TED.com
TED2012

Thomas P. Campbell: Weaving narratives in museum galleries

Thomas P. Campbell: Gắn kết những câu chuyện trong phòng triển lãm ở bảo tàng

Filmed:
677,732 views

Là một giám đốc bảo tàng trung tâm nghệ thuật của thành phố New York, Thomas P. Campbell nghĩ sâu sắc về việc trợ lí - không chỉ chọn những đối tượng nghệ thuật, mà còn đặt chúng ở nơi mà mọi người có thể hiểu được câu chuyện về chúng. Với những hình ảnh thú vị, ông chỉ ra cách làm việc của triết lí nguồn nhằm trưng bày những tấm thảm thời trung cổ - và nhằm vào thời trang hàng đầu hay nghệ thuật của Alexander McQueen. (Từ studio thiết kế tại TED2012, khách mời là Chee Pearlman và David Rockwell)
- Museum director
Thomas P. Campbell, director of The Metropolitan Museum of Art, aims to make the venerable museum's offerings both narrative-driven and accessible. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
When I was consideringxem xét a careernghề nghiệp in the artnghệ thuật worldthế giới,
0
714
4117
Khi tôi đang cân nhắc công việc trong ngành nghệ thuật,
00:20
I tooklấy a coursekhóa học in LondonLondon,
1
4831
3294
tôi đã tham gia một khóa học ở London,
00:24
and one of my supervisorsGiám sát viên was this irasciblevị ItalianÝ
2
8125
4453
và một trong số những người giám sát của tôi
là một người Ý rất khó tính
00:28
calledgọi là PietroPietro, who drankUống too much,
3
12578
3961
tên là Pietro, ông ấy thường uống rượu,
00:32
smokedhun khói too much and sworethề much too much.
4
16539
5489
hút thuốc nhiều và chửi rủa cũng rất nhiều.
00:37
But he was a passionateđam mê teachergiáo viên,
5
22028
3176
Nhưng ông áy là một giáo viên rất có nhiệt huyết
00:41
and I remembernhớ lại one of our earliersớm hơn classesCác lớp học with him,
6
25204
3042
và tôi nhớ rằng ở một trong những buổi học đầu tiên của chúng tôi với ông ấy,
00:44
he was projectingchiếu imageshình ảnh on the wallTường,
7
28246
2348
ông ấy đã chiếu hình ảnh lên trên tường,
00:46
askinghỏi us to think about them,
8
30594
2893
hỏi xem chúng tôi nghĩ gì về điều đó,
00:49
and he put up an imagehình ảnh of a paintingbức vẽ.
9
33487
2526
và ông ấy đưa lên một bức tranh.
00:51
It was a landscapephong cảnh with figuressố liệu, semi-dressedmặc quần áo bán,
10
36013
3695
Đó là một bức tranh phong cảnh với
những nhân vật chỉ mặc một nửa,
00:55
drinkinguống winerượu nho. There was a nudekhỏa thân womanđàn bà
11
39708
2788
đang uống rượu. Có một người đàn bà
trong bộ dạng khỏa thân
00:58
in the lowerthấp hơn foregroundvấn đề xung quanh, and on the hillsidesườn đồi in the back,
12
42496
3376
cận cảnh phía dưới, và phía sau sườn đồi,
01:01
there was a figurenhân vật of the mythologicalthần thoại god BacchusBacchus,
13
45872
4014
có một nhân vật thần thoại là Bacchus,
01:05
and he said, "What is this?"
14
49886
2349
và ông ấy hỏi: " Đây là gì?"
01:08
And I -- no one elsekhác did, so I put up my handtay, and I said,
15
52235
3277
Và chỉ mình tôi giơ tay lên và nói,
01:11
"It's a BacchanalBacchanal by TitianTitian."
16
55512
3361
"Đây là bức Bacchanal của Titian."
01:14
He said, "It's a what?"
17
58873
2653
Ông ấy nói" Đây là gì?"
01:17
I thought maybe I'd pronouncedphát âm it wrongsai rồi.
18
61526
1594
Tôi nghĩ có thể tôi đã phát âm sai.
01:19
"It's a BacchanalBacchanal by TitianTitian."
19
63120
4075
"Đây là bức Bacchanal của Titan"
01:23
He said, "It's a what?"
20
67195
2723
Ông ấy nói, "Đây là gì?"
01:25
I said, "It's a BacchanalBacchanal by TitianTitian." (LaughterTiếng cười)
21
69918
3084
Tôi nói, "Đây là bức Bacchanal của TiTan" (Tiếng cười)
01:28
He said, "You bonelessrút xương bookwormBookworm!
22
73002
3345
Ông ấy nói, " Cậu đúng là mọt sách!
01:32
It's a fuckingfucking orgyorgy!"
23
76347
2543
Đây là cuộc chè chén trác táng!"
01:34
(LaughterTiếng cười)
24
78890
3071
(Tiếng cười)
01:37
As I said, he sworethề too much.
25
81961
2352
Như tôi đã nói, ông ấy chửi thề rất nhiều.
01:40
There was an importantquan trọng lessonbài học for me in that.
26
84313
3532
Đó là một bài giảng quan trọng đối với tôi.
01:43
PietroPietro was suspiciousnghi ngờ of formalchính thức artnghệ thuật trainingđào tạo,
27
87845
3828
Pietro đã tỏ ra nghi ngờ về
rèn luyện nghệ thuật trang trọng,
01:47
artnghệ thuật historylịch sử trainingđào tạo, because he fearedsợ hãi
28
91673
3932
và lịch sử đào tạo nghệ thuật, bởi vì ông ấy sợ rằng
01:51
that it filledđầy people up with jargontiếng lóng, and then they just
29
95605
3762
điều đó sẽ làm cho mọi người cảm thấy khó hiểu,
và sau đó họ sẽ chỉ
01:55
classifiedphân loại things ratherhơn than looking at them,
30
99367
4679
phân loại mọi thứ hơn là nghiên cứu về nó,
01:59
and he wanted to remindnhắc lại us that all artnghệ thuật was onceMột lần contemporaryđồng thời,
31
104046
4759
và ông ấy muốn nhắc nhở chúng ta rằng
nghệ thuật chỉ là nhất thời,
02:04
and he wanted us to use our eyesmắt,
32
108805
3004
và ông ấy muốn chúng ta sử dụng
đôi mắt của chính mình,
02:07
and he was especiallyđặc biệt evangelicaltin lành about this messagethông điệp,
33
111809
3510
và đặc biệt mang kinh Phúc Âm vào câu nói của mình,
02:11
because he was losingmất his sightthị giác.
34
115319
2503
bởi vì ông ấy đang mất phương hướng.
02:13
He wanted us to look and askhỏi basiccăn bản questionscâu hỏi of objectscác đối tượng.
35
117822
4359
Ông muốn chúng ta tìm và đưa ra những câu hỏi
cơ bản về đồ vật.
02:18
What is it? How is it madethực hiện? Why was it madethực hiện?
36
122181
3546
Đây là gì? Nó được làm như thế nào? Nó dùng để làm gì?
02:21
How is it used?
37
125727
2767
Nó được dùng như thế nào?
02:24
And these were importantquan trọng lessonsBài học to me when
38
128494
2169
Và đó là những bài học quan trọng đối với tôi bởi khi
02:26
I subsequentlysau đó becameđã trở thành a professionalchuyên nghiệp artnghệ thuật historiannhà sử học.
39
130663
3298
tôi trở thành giáo sư về lịch sử của nghệ thuật.
02:29
My kindloại of eurekaEureka momentchốc lát cameđã đến a fewvài yearsnăm latermột lát sau,
40
133961
4723
Khoảnh khắc tôi tìm ra được một thứ mới diễn ra vài năm trước đây,
02:34
when I was studyinghọc tập the artnghệ thuật of the courtstoà án of NorthernMiền bắc EuropeEurope,
41
138684
5097
khi tôi đang học về nghệ thuật của tòa án ở Bắc Âu,
02:39
and of coursekhóa học it was very much discussedthảo luận in termsđiều kiện of
42
143781
3648
và tất nhiên nó đã được thảo luận trong vấn đề về
02:43
the paintingsnhững bức tranh and the sculpturestác phẩm điêu khắc
43
147429
2384
tranh vẽ và những bản điêu khắc
02:45
and the architecturekiến trúc of the day.
44
149813
3308
và kiến trúc đương thời.
02:49
But as I beganbắt đầu to readđọc historicallịch sử documentscác tài liệu
45
153121
3837
Nhưng khi tôi đọc những tài liệu lịch sử
02:52
and contemporaryđồng thời descriptionsMô tả,
46
156958
3115
và những bản miêu tả đương thời,
02:55
I foundtìm there was a kindloại of a missingmất tích componentthành phần,
47
160073
3162
tôi nhận thấy rằng có một điều vẫn còn thiếu,
02:59
for everywheremọi nơi I cameđã đến acrossbăng qua descriptionsMô tả of tapestriesTapestries.
48
163235
5086
trong tất cả những bản miêu tả thảm thêu
mà tôi đã đọc.
03:04
TapestriesTapestries were ubiquitousphổ biến betweengiữa the MiddleTrung AgesLứa tuổi
49
168321
3896
Những tấm thảm thêu đó tồn tại khắp mọi nơi thời Trung Đại,
03:08
and, really, well into the 18ththứ centurythế kỷ,
50
172217
2932
và, thực sự, vào thế kỉ 18,
03:11
and it was prettyđẹp apparentrõ ràng why.
51
175149
2494
và đó chính là lí do hiển nhiên.
03:13
TapestriesTapestries were portablexách tay. You could rollcuộn them up,
52
177643
2995
Thảm thêu là thứ dễ dàng mang theo.
Bạn có thể cuộn tròn nó lại,
03:16
sendgửi them aheadphía trước of you, and in the time
53
180638
2645
để ở phía trước mình, và trong lúc
03:19
it tooklấy to hangtreo them up, you could transformbiến đổi a coldlạnh,
54
183283
3518
treo nó lên, bạn có thể biến cái lạnh,
03:22
dankdank interiorNội địa into a richlyđa dạng coloredcó màu settingcài đặt.
55
186801
4122
ẩm ướt thành sự khô ráo rực rỡ màu sắc.
03:26
TapestriesTapestries effectivelycó hiệu quả providedcung cấp a vastrộng lớn canvasTranh sơn dầu
56
190923
4927
Thảm thêu cung cấp một tấm bạt lớn hữu dụng
03:31
on which the patronsbảo trợ of the day could depictmiêu tả the heroesanh hùng
57
195850
3657
mà người tài trợ có thể miêu tả những anh hùng
03:35
with whomai they wanted to be associatedliên kết,
58
199507
2702
mà họ muốn được liên kết,
03:38
or even themselvesbản thân họ,
59
202209
2058
hoặc ngay cả bản thân họ,
03:40
and in additionthêm vào to that, tapestriesTapestries were hugelycực kỳ expensiveđắt.
60
204267
5398
và ngoài điều đó, những tấm thảm thêu vô cùng đắt đỏ.
03:45
They requiredcần thiết scoresđiểm số of highlycao skilledcó kỹ năng weaversdệt
61
209665
3669
Họ yêu cầu những người thợ dệt có tay nghề cao
làm việc quá thời gian qui định
03:49
workingđang làm việc over extendedmở rộng periodskinh nguyệt of time
62
213334
2836
03:52
with very expensiveđắt materialsnguyên vật liệu -- the woolsLen, the silksVải sợi,
63
216170
3801
với những nguyên liệu đắc tiền - len, tơ lụa,
03:55
even goldvàng and silverbạc threadchủ đề.
64
219971
2837
thậm chí là sợi chỉ vàng và bạc.
03:58
So, all in all, in an agetuổi tác when the visualtrực quan imagehình ảnh
65
222808
4738
Vì vậy, tóm lại là, ở một độ tuổi nào đó khi hình ảnh,
của bất kì loại nào cũng rất hiếm gặp,
những tấm thảm thêu là một loại hình tuyên truyền
04:03
of any kindloại was rarehiếm, tapestriesTapestries were an incrediblyvô cùng potentmạnh mẽ
66
227546
5352
04:08
formhình thức of propagandatuyên truyền.
67
232898
3645
có hiệu quả vô cùng to lớn.
04:12
Well, I becameđã trở thành a tapestrytấm thảm historiannhà sử học.
68
236543
4028
À, tôi trở thành một nhà sử học về những tấm thảm thêu.
04:16
In dueđến hạn coursekhóa học, I endedđã kết thúc up as a curatorngười quản lý
69
240571
3004
Tất nhiên, tôi rốt cuộc cũng trở thành một quản lí
tại bảo tàng trung tâm, vì tôi thấy Met
04:19
at the MetropolitanVùng đô thị MuseumBảo tàng, because I saw the MetGặp nhau
70
243575
3556
như một trong những nơi mà tôi có thể tổ chức
04:23
as one of the fewvài placesnơi where I could organizetổ chức
71
247131
3712
những buổi triển lãm lớn theo từng chủ đề
04:26
really biglớn exhibitionstriển lãm about the subjectmôn học
72
250843
3555
04:30
I caredchăm sóc so passionatelynhiệt tình about.
73
254398
3341
mà tôi vô cùng quan tâm.
Và vào khoảng năm 1997, giám đốc Philippe de Montebello
04:33
And in about 1997, the then-directorsau đó Giám đốc PhilippePhilippe dede MontebelloMontebello
74
257739
4386
đã cho phép tôi tổ chức một buổi triển lãm
04:38
gaveđưa ra me the go-aheadđi trước to organizetổ chức an exhibitiontriển lãm
75
262125
3343
vào năm 2002. Chúng tôi bình thường có
khoảng thời gian dài để bắt đầu.
04:41
for 2002. We normallybình thường have these very long lead-inlead-in timeslần.
76
265468
5580
04:46
It wasn'tkhông phải là straightforwardđơn giản. It's no longerlâu hơn a questioncâu hỏi
77
271048
3491
Không hề đơn giản chút nào. Không còn thắc mắc
04:50
of chuckingchucking a tapestrytấm thảm in the back of a carxe hơi.
78
274539
3405
về chuyện thảm thêu ở phía sau xe.
04:53
They have to be woundvết thương on hugekhổng lồ rollerscon lăn,
79
277944
3464
Chúng phải được bọc trong ống cuốn khổng lồ,
04:57
shippedvận chuyển in oversizedquá khổ freighterschuyên chở hàng.
80
281408
3962
vận chuyển trên những con tàu quá khổ.
05:01
Some of them are so biglớn we had, to get them into the museumviện bảo tàng,
81
285370
2627
Chúng ta có một vài thứ kềnh càng
cần phải đưa vào viện bảo tàng,
05:03
we had to take them up the great stepscác bước at the fronttrước mặt.
82
287997
4696
chúng ta phải dành cho chúng
nhiều chỗ rộng ở phía trước.
05:08
We thought very hardcứng about how to presenthiện tại this
83
292693
4685
Chúng tôi nghĩ rất nhiều về cách
làm thế nào để trình bày
05:13
unknownkhông rõ subjectmôn học to a modernhiện đại audiencethính giả:
84
297378
3608
chủ đề không rõ ràng này cho khán giả hiện đại:
05:16
the darktối colorsmàu sắc to setbộ off the colorsmàu sắc that remainedvẫn
85
300986
2970
những màu tối dùng để làm nổi bật các màu còn lại
05:19
in objectscác đối tượng that were oftenthường xuyên fadedphai mờ;
86
303956
2801
trong những vật gần như bị phai nhạt đi;
05:22
the placingđặt of lightsđèn to bringmang đến out the silklụa and the goldvàng threadchủ đề;
87
306757
4219
vị trí ánh sáng làm tôn lên vẻ đẹp
của tơ lụa và đường chỉ vàng;
05:26
the labelingnhãn mác.
88
310976
1464
tạo nhãn dán.
05:28
You know, we livetrực tiếp in an agetuổi tác where we are so used
89
312440
2804
Bạn biết đó, chúng ta sống trong thời đại mà chúng ta từng
05:31
to televisiontivi imageshình ảnh and photographshình ảnh,
90
315244
3012
quen với hình ảnh và ảnh chụp trên TV,
một hình ảnh để đời. Chúng là những thứ to lớn và phức tạp,
05:34
a one-hitOne-hit imagehình ảnh. These were biglớn, complexphức tạp things,
91
318256
5047
05:39
almosthầu hết like cartoonsphim hoạt hình with multiplenhiều narrativeschuyện kể.
92
323303
4465
gần giống hoạt hình với nhiều câu chuyện kể đa dạng.
05:43
We had to drawvẽ tranh our audiencethính giả in, get them to slowchậm down,
93
327768
3230
Chúng ta phải thu hút sự chú ý của khán giả,
làm cho họ từ từ di chuyển,
05:46
to explorekhám phá the objectscác đối tượng.
94
330998
2925
để khám phá những đồ vật đó.
05:49
There was a lot of skepticismchủ nghĩa hoài nghi. On the openingkhai mạc night,
95
333923
4150
Có nhiều nghi hoặc. Vào một đêm nọ,
tôi đã nghe lén cuộc nói chuyện của
một trong những nhân viên kì cựu,
05:53
I overheardnghe lỏm one of the seniorcao cấp memberscác thành viên of staffcán bộ sayingnói,
96
338073
3388
05:57
"This is going to be a bombbom."
97
341461
3115
"Đây sẽ là một quả bom."
06:00
But in realitythực tế, in the coursekhóa học of the comingđang đến weekstuần and monthstháng,
98
344576
4270
Nhưng trên thực tế, trong vài tuần và vài tháng tiếp theo,
06:04
hundredshàng trăm of thousandshàng nghìn of people cameđã đến to see the showchỉ.
99
348846
5587
hàng trăm hàng ngàn người đã đến xem chương trình.
06:10
The exhibitiontriển lãm was designedthiết kế to be an experiencekinh nghiệm,
100
354433
4645
Buổi triển lãm được thiết kế để trở thành một trải nghiệm,
và những tấm thảm thêu thật khó
tái hiện lại trong những bức ảnh chụp.
06:14
and tapestriesTapestries are hardcứng to reproducetái sản xuất in photographshình ảnh.
101
359078
3158
06:18
So I want you to use your imaginationstrí tưởng tượng,
102
362236
2999
Cho nên tôi muốn tận dụng trí tưởng tượng của bạn,
06:21
thinkingSuy nghĩ of these wall-highbức tường cao objectscác đối tượng,
103
365235
3546
nghĩ về những đồ vật có bức tường cao,
một vài đối tượng rộng khoảng 10 mét,
06:24
some of them 10 metersmét widerộng,
104
368781
2115
06:26
depictingmiêu tả lavishxa hoa courttòa án scenescảnh with courtiersquan lại and dandiesdandies
105
370896
5019
mô tả những cảnh tòa án hoang phí
với những phụ tá và công tử bột
06:31
who would look quitekhá at home in the pagestrang of the fashionthời trang pressnhấn todayhôm nay,
106
375915
4569
những người này có vẻ như đang khá thư giãn
trên các tạp chí thời trang ngày nay,
những khu rừng rậm và thợ săn băng qua các bụi rậm
06:36
thickdày woodsrừng with huntersthợ săn crashingđâm throughxuyên qua the undergrowthlông tơ
107
380484
4206
đuổi theo những con lợn lòi và nai,
06:40
in pursuittheo đuổi of wildhoang dã boarsheo and deerhươu,
108
384690
3140
06:43
violenthung bạo battlescuộc chiến with scenescảnh of fearnỗi sợ and heroismAnh hùng.
109
387830
5850
những cuộc chiến bạo lực với
nhiều cảnh lo âu và đậm chất anh hùng.
06:49
I remembernhớ lại takinglấy my son'scon trai schooltrường học classlớp học. He was eighttám at the time,
110
393680
4162
Tôi nhớ lúc đưa con trai đến lớp học.
Thằng bé lúc đó được 8 tuổi,
06:53
and all the little boyscon trai, they kindloại of -- you know, they were little boyscon trai,
111
397842
3837
và tất cả các cậu bé, đại khái là - bạn biết rồi,
chúng là những cậu bé,
06:57
and then the thing that caughtbắt theirhọ attentionchú ý
112
401679
2821
và sau đó thứ thu hút sự chú ý của chúng
07:00
was in one of the huntingsăn bắn scenescảnh there was a dogchó
113
404500
3109
chính là một trong những cảnh đi săn, cận cảnh một con chó
07:03
poopingbẫy in the foregroundvấn đề xung quanh — (LaughterTiếng cười) —
114
407609
2665
đang đi vệ sinh - (Cười) -
một câu nói đùa ngay trước mặt bạn của người nghệ sĩ.
07:06
kindloại of an in-your-facetrong khuôn mặt của bạn jokeđùa by the artisthọa sĩ.
115
410274
3682
Và bạn chỉ có thể tưởng tượng ra thôi.
07:09
And you can just imaginetưởng tượng them.
116
413956
2474
Nhưng điều đó giúp nó thêm sống động.
Tôi nghĩ họ tự nhiên nhìn thấy
07:12
But it broughtđưa it alivesống sót to them. I think they suddenlyđột ngột saw
117
416430
3373
07:15
that these weren'tkhông phải just old fadedphai mờ tapestriesTapestries.
118
419803
3080
đây không phải chỉ là những tấm
thảm thêu cũ đã phai màu.
07:18
These were imageshình ảnh of the worldthế giới in the pastquá khứ,
119
422883
4491
Đây là những hình ảnh của thế giới trong quá khứ,
07:23
and that it was the sametương tự for our audiencethính giả.
120
427374
2916
và cũng là hình ảnh của khán giả tại thời điểm đó.
07:26
And for me as a curatorngười quản lý, I feltcảm thấy proudtự hào. I feltcảm thấy I'd shiftedchuyển the needlecây kim a little.
121
430290
5557
Và đối với một người quản lí như tôi, tôi thấy tự hào.
Tôi cảm giác muốn thay đổi cây kim một chút.
07:31
ThroughThông qua this experiencekinh nghiệm that could only be createdtạo
122
435847
3150
Thông qua trải nghiệm này, điều đó có thể được tạo ra
07:34
in a museumviện bảo tàng, I'd openedmở ra up the eyesmắt of my audiencethính giả --
123
438997
4083
trong bảo tàng, tôi đã mở rộng tầm mắt cho khán giả của mình -
07:38
historiansnhà sử học, artistsnghệ sĩ, pressnhấn, the generalchung publiccông cộng --
124
443080
4141
những nhà sử học, nghệ sĩ, nhà báo, công chúng -
07:43
to the beautysắc đẹp, vẻ đẹp of this lostmất đi mediumTrung bình.
125
447221
4676
về vẻ đẹp của môi trường đã mất này.
Vài năm sau, tôi được mời làm giám đốc
07:47
A fewvài yearsnăm latermột lát sau, I was invitedđược mời to be the directorgiám đốc
126
451897
3574
07:51
of the museumviện bảo tàng, and after I got over that --
127
455471
3115
của bảo tàng, và sau đó tôi tưởng tượng -
07:54
"Who, me? The tapestrytấm thảm geekgeek? I don't wearmặc a tiecà vạt!" --
128
458586
5511
"Ai, tôi sao? Kẻ ngờ nghệch kiến thức thảm thêu sao?
Tôi không đeo cà vạt!" -
Tôi chợt nhận ra sự thật là: Tôi có niềm tin mãnh liệt
07:59
I realizedthực hiện the factthực tế: I believe passionatelynhiệt tình in that
129
464097
5380
vào trải nghiệm của việc quản lí bảo tàng.
08:05
curatedcurated museumviện bảo tàng experiencekinh nghiệm.
130
469477
3279
08:08
We livetrực tiếp in an agetuổi tác of ubiquitousphổ biến informationthông tin,
131
472756
3607
Chúng ta sống trong thời đại thông tin có khắp mọi nơi,
08:12
and sortsắp xếp of "just addthêm vào waterNước" expertisechuyên môn,
132
476363
4059
và vài loại chuyên môn "vừa mới thêm nước" vào,
08:16
but there's nothing that comparesso sánh with the presentationtrình bày
133
480422
4042
nhưng không có gì có thể so sánh với buổi thuyết trình
08:20
of significantcó ý nghĩa objectscác đối tượng in a well-toldtiếng nói narrativetường thuật,
134
484464
3884
về những vật quan trọng trong câu chuyện kể hay được,
08:24
what the curatorngười quản lý does, the interpretationgiải thích of a complexphức tạp,
135
488348
5060
việc một người quản lí làm, diễn giải chủ đề
phức tạp và bí truyền, theo cách để duy trì tính toàn vẹn
08:29
esotericbí truyền subjectmôn học, in a way that retainsgiữ lại the integritychính trực
136
493408
4511
08:33
of the subjectmôn học, that makeslàm cho it -- unpacksgiải nén it
137
497919
3083
của chủ thể, làm được - mở được rồi.
08:36
for a generalchung audiencethính giả.
138
501002
2167
cho khán giả chung chung.
08:39
And that, to me, todayhôm nay, is now the challengethử thách and the funvui vẻ
139
503169
3527
Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách
vừa là niềm vui.
08:42
of my jobviệc làm, supportinghỗ trợ the visiontầm nhìn of my curatorscurators,
140
506696
4983
trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn
đối với những người quản lí,
08:47
whetherliệu it's an exhibitiontriển lãm of SamuraiSamurai swordsSwords,
141
511679
3353
liệu đây có phải là một buổi triển lãm
những thanh kiếm Samurai,
những tạo tác buổi đầu của người Byzantine,
những bức chân dung thời Phục Hưng,
08:50
earlysớm ByzantineByzantine artifactshiện vật, RenaissancePhục hưng portraitschân dung,
142
515032
5084
08:56
or the showchỉ we heardnghe mentionedđề cập earliersớm hơn,
143
520116
3074
hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe
được đề trước đó rồi hay không,
08:59
the McQueenMcQueen showchỉ, with which we enjoyedrất thích
144
523190
3015
chương trình McQueen, với chương trình
mà chúng ta đã thưởng thức,
09:02
so much successsự thành công last summermùa hè.
145
526205
2811
đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái.
09:04
That was an interestinghấp dẫn casetrường hợp.
146
529016
2501
Đó là một trường hợp thú vị.
09:07
In the latemuộn springmùa xuân, earlysớm summermùa hè of 2010, shortlymột thời gian ngắn after
147
531517
5174
Vào thời điểm cuối xuân đầu hè năm 2010,
một thời gian ngắn
sau vụ tự sát của McQueen,
09:12
McQueen'sCủa McQueen suicidetự tử,
148
536691
2912
09:15
our curatorngười quản lý of costumeTrang phục, AndrewAndrew BoltonBolton, cameđã đến to see me,
149
539603
4256
người quản lí trang phục của chúng ta, Andrew Bolton,
đã đển gặp tôi
09:19
and said, "I've been thinkingSuy nghĩ of doing a showchỉ on McQueenMcQueen,
150
543859
3235
và nói, "Tôi từng nghĩ đến việc
thực hiện chương trình về McQueen,
09:22
and now is the momentchốc lát. We have to, we have to do it fastNhanh."
151
547094
4558
và giờ là thời điểm thích hợp. Chúng ta phải,
chúng ta phải làm điều đó nhanh lên."
09:27
It wasn'tkhông phải là easydễ dàng. McQueenMcQueen had workedđã làm việc throughoutkhắp his careernghề nghiệp
152
551652
4737
Chuyện không hề dễ dàng. McQueen đã làm việc
trong suốt sự nghiệp của mình
09:32
with a smallnhỏ bé teamđội of designersnhà thiết kế and managerscán bộ quản lý
153
556389
3454
cùng với một nhóm nhỏ những nhà thiết kế và quản lí
09:35
who were very protectivebảo vệ of his legacydi sản,
154
559843
4142
những người luôn bảo vệ tài sản của anh ta,
09:39
but AndrewAndrew wentđã đi to LondonLondon and workedđã làm việc with them
155
563985
1834
nhưng Andrew đến Luân Đôn và làm việc cùng với họ
09:41
over the summermùa hè and wonthắng theirhọ confidencesự tự tin, and that of
156
565819
3730
suốt mùa hè và giành được sự tự tin của họ,
và những người thiết kế đó đã tạo ra
những chương trình thời trang tuyệt vời,
09:45
the designersnhà thiết kế who createdtạo his amazingkinh ngạc fashionthời trang showstrình diễn,
157
569549
4095
09:49
which were workscông trinh of performancehiệu suất artnghệ thuật in theirhọ ownsở hữu right,
158
573644
4614
trình bày những tác phẩm biểu diễn nghệ thuật
theo cách của riêng họ,
và chúng ta đã kế tục điều đó tại bảo tàng,
09:54
and we proceededtiến hành to do something at the museumviện bảo tàng,
159
578258
2499
09:56
I think, we'vechúng tôi đã never donelàm xong before.
160
580757
2220
tôi nghĩ, trước đây chúng ta chưa từng làm chuyện như vậy.
Đây không phải việc đặt tiêu chuẩn của bạn.
09:58
It wasn'tkhông phải là just your standardTiêu chuẩn installationcài đặt.
161
582977
3017
10:01
In factthực tế, we rippedbị rách down the galleriesPhòng trưng bày to recreatetái tạo
162
585994
4190
Thật ra, chúng ta đã phá vỡ phòng trưng bày để khôi phục
10:06
entirelyhoàn toàn differentkhác nhau settingscài đặt, a recreationgiải trí of his first studiostudio,
163
590184
5412
toàn bộ hoạt cảnh khác, khôi phục lại studio đầu tiên của anh ta,
một căn phòng đầy gương,
10:11
a hallđại sảnh of mirrorsgương,
164
595596
2873
10:14
a curiositysự tò mò boxcái hộp,
165
598469
2528
một chiếc hộp gây tò mò,
10:16
a sunkentrũng shiptàu, a burned-outngọn interiorNội địa,
166
600997
3360
một con tàu bị chìm, một nội thất bị đốt trụi,
10:20
with videosvideo and soundtracksnhạc phim that rangeddao động from
167
604357
3292
cùng những video và những bản nhạc nền
được sắp xếp
từ nhạc arias mang phong cách opera
đến những chú heo đang làm chuyện đó.
10:23
operaticoperatic ariasArias to pigslợn fornicatingfornicating.
168
607649
3733
10:27
And in this extraordinarybất thường settingcài đặt, the costumesTrang phục
169
611382
4961
Và trong hoạt cảnh khác thường này, trang phục
10:32
were like actorsdiễn viên and actressesnữ diễn viên, or livingsống sculpturestác phẩm điêu khắc.
170
616343
5434
sẽ giống như những nam/ nữ diễn viên,
hoặc bức tượng sống.
Có thể là một vụ tai nạn xe lửa.
10:37
It could have been a trainxe lửa wreckxác tàu đắm.
171
621777
2179
10:39
It could have lookednhìn like shopcửa tiệm windowscác cửa sổ on FifthThứ năm AvenueAvenue
172
623956
4459
Có thể trông giống như những cửa hiệu trên đại lộ số 5
vào mùa Giáng Sinh, nhưng vì cách mà Andrew
10:44
at ChristmasGiáng sinh, but because of the way that AndrewAndrew
173
628415
3623
kết nối với đội của McQueen, anh ta đang hướng vào
10:47
connectedkết nối with the McQueenMcQueen teamđội, he was channelingChanneling
174
632038
3993
10:51
the rawnessrawness and the brilliancesáng chói of McQueenMcQueen,
175
636031
3424
sự non kinh nghiệm và tài hoa của McQueen,
10:55
and the showchỉ was quitekhá transcendantsiêu,
176
639455
2807
và chương trình khá là ưu việt,
10:58
and it becameđã trở thành a phenomenonhiện tượng in its ownsở hữu right.
177
642262
2772
và đã trở thành một hiện tượng theo bản sắc riêng.
11:00
By the endkết thúc of the showchỉ, we had people queuingxếp hàng
178
645034
2514
Cuối chương trình, chúng ta nhờ mọi người xếp hàng
11:03
for fourbốn or fivesố năm hoursgiờ to get into the showchỉ,
179
647548
3502
trong khoảng 4 đến 5 tiếng đồng hồ để vào xem chương trình,
11:06
but no one really complainedphàn nàn.
180
651050
2627
nhưng thật ra không có ai phàn nàn gì.
Tôi đã nghe rất nhiều lần "Wow, điều này xứng đáng mà.
11:09
I heardnghe over and over again, "WowWow, that was worthgiá trị it.
181
653677
3078
11:12
It was a suchnhư là a visceralnội tạng, emotiveđa cảm experiencekinh nghiệm."
182
656755
4079
Đó là một trải nghiệm mang tính
nhận thức và đầy cảm xúc."
11:16
Now, I've describedmô tả two very immersivenhập vai exhibitionstriển lãm,
183
660834
4257
Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm,
11:20
but I alsocũng thế believe that collectionsbộ sưu tập, individualcá nhân objectscác đối tượng,
184
665091
5409
nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập,
những vật dụng cá nhân,
cũng có thể có sức mạnh tương tự.
11:26
can alsocũng thế have that sametương tự powerquyền lực.
185
670500
2205
11:28
The MetGặp nhau was setbộ up not as a museumviện bảo tàng of AmericanNgười Mỹ artnghệ thuật,
186
672705
3884
Met được thành lập không giống
một bảo tàng nghệ thuật của Mĩ,
nhưng là một bảo tàng bách khoa toàn thư,
11:32
but of an encyclopedicBách khoa museumviện bảo tàng,
187
676589
3105
11:35
and todayhôm nay, 140 yearsnăm latermột lát sau, that visiontầm nhìn
188
679694
4815
và ngày nay, 140 năm sau, tầm nhìn đó
11:40
is as prescientprescient as ever,
189
684509
3138
giống như từng được tiên tri trước,
vì, dĩ nhiên, chúng ta sống trong
một thế giới khủng hoảng,
11:43
because, of coursekhóa học, we livetrực tiếp in a worldthế giới of crisiskhủng hoảng,
190
687647
3623
11:47
of challengethử thách, and we're exposedlộ ra to it
191
691270
2633
của sự thách thức, và chúng ta buộc phải tiếp xúc với nó
11:49
throughxuyên qua the 24/7 newsreelsnewsreels.
192
693903
3149
qua các bản tin thời sự 24/7.
11:52
It's in our galleriesPhòng trưng bày that we can unpackgiải nén the civilizationsnền văn minh,
193
697052
4860
Đây là phòng trưng bày mà chúng ta có thể
giải mã các nền văn minh,
11:57
the culturesvăn hoá, that we're seeingthấy the currenthiện hành manifestationbiểu hiện of.
194
701912
4380
các nền văn hóa, mà chúng ta đang thấy
sự biểu hiện ở hiện tại.
12:02
WhetherCho dù it's LibyaLibya, EgyptAi Cập, SyriaSyria,
195
706292
4329
Liệu có là Libya, Ai Cập, Syria hay không,
đây là phòng triển lãm mà chúng ta có thể giải thích
12:06
it's in our galleriesPhòng trưng bày that we can explaingiải thích
196
710621
2710
12:09
and give greaterlớn hơn understandinghiểu biết.
197
713331
2072
và cho thấy sự hiểu biết cao hơn.
12:11
I mean, our newMới IslamicHồi giáo galleriesPhòng trưng bày are a casetrường hợp in pointđiểm,
198
715403
3485
Ý tôi là, những phòng trưng bày theo
phong cách Hồi giáo mới là ví dụ điển hình,
đã mở ra từ 10 năm trước, hầu như suốt tuần, sau ngày 9/11.
12:14
openedmở ra 10 yearsnăm, almosthầu hết to the weektuần, after 9/11.
199
718888
5680
12:20
I think for mostphần lớn AmericansNgười Mỹ, knowledgehiểu biết of the IslamicHồi giáo worldthế giới
200
724568
4434
Tôi nghĩ hầu hết người Mĩ, kiến thức về thế giới Hồi giáo
khá là qua loa trước ngày 9/11, và sau đó công kích chúng tôi
12:24
was prettyđẹp slightnhẹ before 9/11, and then it was thrustđẩy upontrên us
201
729002
3851
12:28
in one of America'sAmerica's darkestđen tối nhất hoursgiờ,
202
732853
4093
vào một trong những thời điểm tối tăm nhất nước Mĩ,
12:32
and the perceptionnhận thức was throughxuyên qua the polarizationphân cực
203
736946
2674
và nhận thức này dẫn đến tình trạng phân biệt
12:35
of that terriblekhủng khiếp eventbiến cố.
204
739620
2654
sau sự kiện kinh khủng đó.
12:38
Now, in our galleriesPhòng trưng bày, we showchỉ 14 centuriesthế kỉ
205
742274
4220
Hiện nay, trong phòng trưng bày của chúng tôi,
chúng tôi trình bày 14 thế kỉ
12:42
of the developmentphát triển of differentkhác nhau IslamicHồi giáo culturesvăn hoá
206
746494
4453
phát triển của các nền văn hóa
Hồi giáo khác nhau
trải rộng về mặt địa lí,
12:46
acrossbăng qua a vastrộng lớn geographicĐịa lý spreadLan tràn,
207
750947
2739
12:49
and, again, hundredshàng trăm of thousandshàng nghìn of people have come
208
753686
4027
và, một lần nữa, hàng trăm hàng ngàn người đến
12:53
to see these galleriesPhòng trưng bày sincekể từ they openedmở ra last OctoberTháng mười.
209
757713
5175
xem những phòng trưng bày này
từ lúc chúng được mở ra vào cuối tháng 10.
12:58
I'm oftenthường xuyên askedyêu cầu, "Is digitalkỹ thuật số mediaphương tiện truyền thông replacingthay thế the museumviện bảo tàng?"
210
762888
7106
Tôi thường bị hỏi là "Công nghệ kĩ thuật số
có thay thế bảo tàng không?"
và tôi nghĩ những con số đó là sự từ chối thẳng thừng
13:05
and I think those numberssố are a resoundingvang dội rejectiontừ chối
211
769994
3877
13:09
of that notionkhái niệm. I mean, don't get me wrongsai rồi,
212
773871
3440
về khái niệm đó. Ý tôi là, đừng hiểu lầm tôi,
13:13
I'm a hugekhổng lồ advocatebiện hộ of the WebWeb.
213
777311
3275
tôi hoàn toàn ủng hộ việc dùng trang web.
13:16
It givesđưa ra us a way of reachingđạt out to audienceskhán giả
214
780586
3419
Nó giúp chúng ta gần gũi với nhiều khán giả
13:19
around the globequả địa cầu, but nothing replacesthay thế the authenticitytính xác thực
215
784005
5401
trên khắp địa cầu, nhưng không gì thay thế tính chân thực
13:25
of the objectvật presentedtrình bày with passionateđam mê scholarshiphọc bổng.
216
789406
6587
của các vật đại diện cho sự đam mê học hỏi.
13:31
BringingMang people faceđối mặt to faceđối mặt with our objectscác đối tượng
217
795993
4603
Đưa con người đứng trước những đồ vật
là cách để chúng đối mặt với chúng ta
13:36
is a way of bringingđưa them faceđối mặt to faceđối mặt with people
218
800596
3447
13:39
acrossbăng qua time, acrossbăng qua spacekhông gian, whose livescuộc sống mayTháng Năm have been
219
804043
4566
xuyên thời gian, xuyên không gian,
cuộc sống của chúng có thể
rất khác với chúng ta, nhưng những người như chúng ta,
13:44
very differentkhác nhau to our ownsở hữu, but who, like us,
220
808609
4568
13:49
had hopeshy vọng and dreamsnhững giấc mơ, frustrationsthất vọng and achievementsthành tựu
221
813177
5030
có hi vọng và ước mơ, có giận dữ và thành công
trong cuộc sống. Và tôi nghĩ đây là một quá trình
13:54
in theirhọ livescuộc sống. And I think this is a processquá trình
222
818207
3179
13:57
that helpsgiúp us better understandhiểu không ourselveschúng ta,
223
821386
3753
giúp chúng ta hiểu rõ hơn về bản thân mình,
14:01
helpsgiúp us make better decisionsquyết định about where we're going.
224
825139
5508
giúp chúng ta đưa ra quyết định đúng đắn hơn
về nơi chúng ta sẽ đi.
Phòng trưng bày lớn ở Met là một trong những
cánh cổng tuyệt vời của thế giới,
14:06
The Great HallHall at the MetGặp nhau is one of the great portalscổng thông tin of the worldthế giới,
225
830647
5402
14:11
awe-inspiringawe-inspiring, like a medievaltrung cổ cathedralNhà thờ.
226
836049
4144
gây chấn động, giống như nhà thờ thời trung cổ.
Từ đó, bạn có thể đi bộ theo bất cứ hướng nào
14:16
From there, you can walkđi bộ in any directionphương hướng
227
840193
2281
14:18
to almosthầu hết any culturenền văn hóa.
228
842474
3231
dẫn đến bất cứ nền văn hóa nào.
Tôi thường đi đến hội trường và phòng trưng bày
14:21
I frequentlythường xuyên go out into the hallđại sảnh and the galleriesPhòng trưng bày
229
845705
2396
14:24
and I watch our visitorskhách comingđang đến in.
230
848101
3075
và tôi thấy những vị khách tham quan đang đi vào.
14:27
Some of them are comfortableThoải mái. They feel at home.
231
851176
4092
Một vài trong số họ rất thoải mái.
Họ cảm giác như ở nhà mình.
14:31
They know what they're looking for.
232
855268
2610
Họ biết điều họ đang tìm kiếm.
14:33
OthersNhững người khác are very uneasykhó chịu. It's an intimidatingđe dọa placeđịa điểm.
233
857878
4456
Những người khác thì lo lắng. Đây là một nơi đáng sợ.
14:38
They feel that the institutiontổ chức giáo dục is elitistelitist.
234
862334
3154
Họ cảm giác nơi đây là dành cho giới quí tộc.
14:41
I'm workingđang làm việc to try and breakphá vỡ down that sensegiác quan of that elitismphát triển.
235
865488
6195
Tôi sẽ cố gắng và phá vỡ
cái ý nghĩ dành cho giới quí tộc.
14:47
I want to put people in a contemplativechiêm niệm framekhung of mindlí trí,
236
871683
3948
Tôi muốn để mọi người có trầm tư suy nghĩ,
14:51
where they're preparedchuẩn bị to be a little bitbit lostmất đi, to explorekhám phá,
237
875631
6157
nơi họ được chuẩn bị để bị lạc đường, để khám phá,
để xem cái xa lạ trong cái gần gũi với mình,
14:57
to see the unfamiliarkhông quen in the familiarquen,
238
881788
3822
hoặc thử cái mà họ không biết.
15:01
or to try the unknownkhông rõ.
239
885610
4469
Vì đối với chúng tôi, mong muốn là đưa họ đối mặt
15:05
Because for us, it's all about bringingđưa them faceđối mặt to faceđối mặt
240
890079
4341
15:10
with great workscông trinh of artnghệ thuật,
241
894420
2925
với những tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng,
15:13
capturingnắm bắt them at that momentchốc lát of discomfortkhó chịu,
242
897345
4400
lưu giữ chúng trong khoảnh khắc khó chịu,
15:17
when the inclinationđộ nghiêng is kindloại of to reachchạm tới for your iPhoneiPhone,
243
901745
3496
khi độ nghiêng là thứ tiếp cận chiếc iPhone của bạn,
15:21
your BlackberryBlackBerry, but to createtạo nên a zonevùng
244
905241
5403
chiếc Blackberry, nhưng để tạo ra một vùng
mà sự tò mò của họ có thể trải rộng ra.
15:26
where theirhọ curiositysự tò mò can expandmở rộng.
245
910644
5106
Và liệu có phải đây là biểu hiện
trong bức tượng của người Hi Lạp
15:31
And whetherliệu it's in the expressionbiểu hiện of a GreekHy Lạp sculptuređiêu khắc
246
915750
3564
nhắc nhở bạn của bạn,
15:35
that remindsnhắc nhở you of a friendngười bạn,
247
919314
1990
15:37
or a dogchó poopingbẫy in the cornergóc of a tapestrytấm thảm,
248
921304
4280
hoặc một chú chó đi vệ sinh ở phía gốc của chiếc thảm thêu,
15:41
or, to bringmang đến it back to my tutorgia sư PietroPietro,
249
925584
3410
hay, để đưa nó trở lại với người hướng dẫn của tôi
tên là Pietro,
15:44
those dancingkhiêu vũ figuressố liệu
250
928994
2677
những dáng điệu nhảy múa
15:47
who are indeedthật knockingva chạm back the winerượu nho,
251
931671
2787
người đang cần phải trở lại uống rượu,
15:50
and that nudekhỏa thân figurenhân vật in the left foregroundvấn đề xung quanh.
252
934458
3490
và bóng dáng trần trụi kia nằm ở vị trí bên trái.
15:53
WowWow. She is a gorgeoustuyệt đẹp embodimentsự hiện thân of youthfultrẻ trung sexualitytình dục.
253
937948
8345
Wow. Cô ấy là hiện thân tuyệt đẹp của giới tính trẻ trung.
16:02
In that momentchốc lát, our scholarshiphọc bổng can tell you
254
946293
5622
Trong lúc đó, sự uyên bác của chúng ta
có thể nói với bạn
16:07
that this is a bacchanalbacchanal,
255
951915
3314
đây là bữa tiệc chè chén,
16:11
but if we're doing our jobviệc làm right,
256
955229
3151
nhưng nếu chúng ta đang làm đúng
quyền hạn của mình,
16:14
and you've checkedđã kiểm tra the jargontiếng lóng at the fronttrước mặt doorcửa,
257
958380
3736
và bạn kiểm tra biệt ngữ ở trước cửa,
16:18
trustLòng tin your instinctbản năng.
258
962116
2868
tin vào bản năng của mình.
Bạn biết đây là một buổi ăn chơi.
16:20
You know it's an orgyorgy.
259
964984
3172
16:24
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
260
968156
3318
Cảm ơn. (Vỗ tay)
(Vỗ tay)
16:27
(ApplauseVỗ tay)
261
971474
4907
Translated by Phuong Quach
Reviewed by Ha VU

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Thomas P. Campbell - Museum director
Thomas P. Campbell, director of The Metropolitan Museum of Art, aims to make the venerable museum's offerings both narrative-driven and accessible.

Why you should listen

Thomas P. Campbell became the ninth Director of The Metropolitan Museum of Art in January of 2009.  Since he began, Campbell has pursued an agenda for the Met that focuses on scholarship and accessibility. These priorities maintain the Museum’s excellence in its exhibitions, publications, acquisitions and permanent collections, while encouraging new thinking about the visitor experience. Further initiatives include exploring the judicious use of technology in the Museum and fully integrating education into all the Met’s activities.

Campbell led the Met through the fiscal setbacks caused by the 2008 recession without reducing hours, gallery openings or programs. He launched an effort to redesign the Museum’s website which now attracts more than 50 million visits per year. FY2011 also saw the Met’s highest attendance in 40 years, rising to 5.6 million. The Museum has just opened new galleries for its Islamic Art Department and American Wing, and is working on plans to renovate The Costume Institute and to reconfigure the outdoor plaza and fountains. In 2011, Campbell announced a collaboration with the Whitney Museum in which the Met will program its landmark Breuer Building on Madison Avenue starting in 2015.  

 
Campbell had worked in the Metropolitan's Department of European Sculpture and Decorative Arts for fourteen years, rising steadily through the curatorial ranks as Assistant Curator (1995-97), Associate Curator (1997-2003), and Curator (2003 to December 2008). During this time, he conceived and organized the major exhibitions Tapestry in the Renaissance: Art and Magnificence (2002) and Tapestry in the Baroque: Threads of Splendor (New York, 2007; Palacio Real, Madrid, spring 2008), both of which incorporated drawings, paintings, and prints, as well as tapestries, and received widespread acclaim. The 2002 exhibition was named "Exhibition of the Year" by Apollo Magazine and its catalogue won the Alfred H. Barr, Jr. Award (College Art Association) for distinguished exhibition catalogue in the history of art (2003).  Since shortly after his arrival at the Museum, he also served as Supervising Curator of The Antonio Ratti Textile Center, which houses the Museum's encyclopedic collection of 36,000 textiles and is one of the preeminent centers of textile studies in the world.

 

More profile about the speaker
Thomas P. Campbell | Speaker | TED.com