ABOUT THE SPEAKER
Aris Venetikidis - Mapmaker
Aris Venetikidis imagines how maps work with our minds.

Why you should listen

Aris Venetikidis is a graphic designer with a passion for map design and public transport network visualisation. His project “Designing an integrated map for a visionary public transport network in Dublin” earned him the IDI Graduate Masters Award and IDI Graduate Grand Prix in 2010, as well as press coverage in major Irish and Greek newspapers. Aris studied at the National College of Art and Design ind Dublin and has been working as a designer in agencies or as an independent designer and photographer since.

More profile about the speaker
Aris Venetikidis | Speaker | TED.com
TEDxDublin

Aris Venetikidis: Making sense of maps

Aris Venetikidis: Cắt nghĩa các bản đồ

Filmed:
715,612 views

Nhà thiết kế bản đồ Aris Venetikidis cảm thấy vô cùng hứng thú với bản đồ ta vẽ lên trong đầu khi di chuyển trong một thành phố - không giống như bản đồ đường phố thông thường, mà có phần giống một bản lược đồ hay sơ đồ điện, hình ảnh trừu tượng về mối quan hệ giữa các địa điểm. Ta có thể học được những gì về bản đồ trong não để thiết kế một tấm bản đồ ưu việt hơn? Để thử nghiệm, anh đã tái lập lại bản đồ xe buýt Dublin. (quay ở TEDxDublin)
- Mapmaker
Aris Venetikidis imagines how maps work with our minds. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:15
What I do is I organizetổ chức informationthông tin. I'm a graphicđồ họa designernhà thiết kế.
0
0
3216
Công việc của tôi là tổ chức thông tin.
Tôi làm thiết kế đồ họa.
00:19
ProfessionallyChuyên nghiệp, I try to make sensegiác quan
1
3216
2743
Tôi thường cố gắng cắt nghĩa
00:21
oftenthường xuyên of things that don't make much sensegiác quan themselvesbản thân họ.
2
5959
3844
những thứ khó hiểu.
00:25
So my fathercha mightcó thể not understandhiểu không what it is
3
9803
2233
Vì vậy, cha tôi có vẻ không hiểu rõ
00:27
that I do for a livingsống.
4
12036
1690
tôi kiếm sống bằng cách nào.
00:29
His partphần of my ancestrytổ tiên has been farmersnông dân.
5
13726
2277
Tổ tiên bên nội tôi
làm nghề nông.
00:31
He's partphần of this ethnicdân tộc minoritydân tộc thiểu số calledgọi là the PonticHắc Hải GreeksNgười Hy Lạp.
6
16003
3124
Ông là người
người dân tộc thiểu số Hắc Hải Hy Lạp.
00:35
They livedđã sống in AsiaAsia MinorTrẻ vị thành niên, and fledchạy trốn to GreeceHy Lạp
7
19127
4386
Họ từng sống ở vùng Tiểu Á
và chạy trốn đến Hy Lạp
00:39
after a genocidediệt chủng about a hundredhàng trăm yearsnăm agotrước,
8
23513
2470
do vụ diệt chủng cách đây khoảng 100 năm.
00:41
and ever sincekể từ that, migrationdi cư has somewhatphần nào been
9
25983
2925
Kể từ đó, gia đình tôi
00:44
a themechủ đề in my familygia đình.
10
28908
1589
đã quen với những chuyến di cư.
00:46
My fathercha moveddi chuyển to GermanyĐức, studiedđã học there, and marriedcưới nhau,
11
30497
4447
Cha tôi chuyển đến Đức,
học hành và kết hôn.
00:50
and as a resultkết quả, I now have this half-Germanmột nửa-Đức brainóc
12
34944
4264
Kết quả là, tôi kế thừa
một nửa bộ não Đức
00:55
with all the analyticalphân tích thinkingSuy nghĩ
13
39208
2276
với khả năng tư duy phân tích
00:57
and that slightnhẹ dorkydorky demeanorthái độ that comesđến with that.
14
41484
3375
và thêm vẻ bề ngoài
có chút quê mùa kèm theo.
01:00
And of coursekhóa học it meantý nghĩa that I was a foreignerngười nước ngoài in bothcả hai countriesquốc gia,
15
44859
3112
Đương nhiên, với cả hai dân tộc,
tôi là kẻ ngoại quốc.
01:03
and that of coursekhóa học madethực hiện it prettyđẹp easydễ dàng for me
16
47971
2538
Vậy nên tôi cũng dễ quen với việc đi cư,
01:06
to migratedi cư as well, in good familygia đình traditiontruyền thống, if you like.
17
50509
4875
có thể coi đó là một nét truyền thống tốt
nếu bạn thấy thích.
01:11
But of coursekhóa học, mostphần lớn journeysnhững chuyến đi that we undertakethực hiện
18
55384
2337
Đương nhiên, hầu hết những chuyến đi
01:13
from day to day are withinbên trong a citythành phố, and especiallyđặc biệt
19
57721
3638
mỗi ngày thường trong phạm vi thành phố
01:17
if you know the citythành phố, gettingnhận được from A to B
20
61359
3000
nhất là khi bạn biết rõ thành phố đó,
thì di chuyển từ A đến B,
01:20
mayTháng Năm seemhình như prettyđẹp obvioushiển nhiên, right?
21
64359
3425
có vẻ khá rõ ràng nhỉ?
01:23
But the questioncâu hỏi is, why is it obvioushiển nhiên?
22
67784
3750
Nhưng câu hỏi là, sao lại rõ ràng đến thế?
01:27
How do we know where we're going?
23
71534
2524
Sao chúng ta biết rõ chúng ta đang đi đâu?
01:29
So I washedrửa sạch up on a DublinDublin ferryBến phà portHải cảng
24
74058
2184
Và tôi leo lên một chiếc phà ở Dublin,
01:32
about 12 yearsnăm agotrước, a professionalchuyên nghiệp foreignerngười nước ngoài, if you like,
25
76242
3656
khoảng 12 năm trước đây,
một người ngoại quốc chuyên nghiệp,
01:35
and I'm sure you've all had this experiencekinh nghiệm before, yeah?
26
79898
3491
và tôi chắc rằng bạn đã trải nghiệm
điều này trước đó
01:39
You arriveđến nơi in a newMới citythành phố, and your brainóc is tryingcố gắng
27
83389
3721
Bạn đến một thành phố mới,
và bộ não của bạn cố gắng
01:43
to make sensegiác quan of this newMới placeđịa điểm.
28
87110
2369
cắt nghĩa địa điểm mới này.
01:45
OnceMột lần you find your basecăn cứ, your home,
29
89479
3056
Khi bạn tìm thấy nơi chốn của mình,
nhà của bạn,
01:48
you startkhởi đầu to builtđược xây dựng this cognitivenhận thức mapbản đồ of your environmentmôi trường.
30
92535
4600
bạn bắt đầu xây dựng bản đồ nhận thức
về môi trường xung quanh
01:53
It's essentiallybản chất this virtualảo mapbản đồ that only existstồn tại
31
97135
2800
về cơ bản, bản đồ ảo này chỉ tồn tại
01:55
in your brainóc. All animalthú vật speciesloài do it,
32
99935
2976
trong não của bạn.
Tất cả các loài động vật làm điều đó,
01:58
even thoughTuy nhiên we all use slightlykhinh bỉ differentkhác nhau toolscông cụ.
33
102911
3037
mặc dù chúng ta
sử dụng công cụ có chút khác nhau.
02:01
Us humanscon người, of coursekhóa học, we don't movedi chuyển around
34
105948
2776
Con người, tất nhiên là
chúng ta không đi lòng vòng
02:04
markingđánh dấu our territorylãnh thổ by scenthương thơm, like dogschó.
35
108724
3174
đánh dấu lãnh thổ bằng mùi
như loài chó
02:07
We don't runchạy around emittingphát ra ultrasonicsiêu âm squeakssqueak, like batsdơi.
36
111898
5576
Chúng ta không di chuyển
và tạo ra thứ sóng siêu âm như loài dơi
02:13
We just don't do that,
37
117474
1515
chỉ là chúng ta không làm vậy,
02:14
althoughmặc dù a night in the TempleNgôi đền BarBar districthuyện can get prettyđẹp wildhoang dã. (LaughterTiếng cười)
38
118989
5222
mặc dù một đêm ở quận Temple Bar
có thể trở nên khá hoang dã. (Tiếng cười)
02:20
No, we do two importantquan trọng things to make a placeđịa điểm our ownsở hữu.
39
124211
3864
Không, chúng ta làm hai điều quan trọng
để biến một nơi thành của mình.
02:23
First, we movedi chuyển alongdọc theo lineartuyến tính routescác tuyến.
40
128075
2858
Trước tiên, chúng ta di chuyển
theo các tuyến đường thẳng.
02:26
TypicallyThông thường we find a mainchủ yếu streetđường phố, and this mainchủ yếu streetđường phố
41
130933
3529
Thường thì ta tìm thấy một đường chính,
và con đường chính này
02:30
becomestrở thành a lineartuyến tính stripdải mapbản đồ in our mindstâm trí.
42
134462
2763
trở thành một bản đồ tuyến tính trải dài
trong tâm trí chúng ta
02:33
But our mindlí trí keepsgiữ it prettyđẹp simpleđơn giản, yeah?
43
137225
2400
Nhưng tâm trí của chúng ta
giữ nó khá đơn giản.
02:35
EveryMỗi streetđường phố is generallynói chung là perceivedcảm nhận as a straightthẳng linehàng,
44
139625
3128
Mỗi con đường được xem như
là một đường thẳng,
02:38
and we kindloại of ignorebỏ qua the little twistsxoắn and turnslượt that the streetsđường phố make.
45
142753
4284
và chúng thường loại bỏ
các đoạn uốn lượn của nó.
02:42
When we do, howeverTuy nhiên, make a turnxoay into a sidebên streetđường phố,
46
147037
2551
Tuy nhiên, khi chúng ta rẽ
02:45
our mindlí trí tendsxu hướng to adjustđiều chỉnh that turnxoay to a 90-degree-văn bằng anglegóc.
47
149588
4712
não có xu hướng
điều chỉnh một góc rẽ 90 độ.
02:50
This of coursekhóa học makeslàm cho for some funnybuồn cười momentskhoảnh khắc
48
154300
2701
Dĩ nhiên đôi khi
gây vài tình huống buồn cười
02:52
when you're in some old citythành phố layoutbố trí that followstheo sau some sortsắp xếp of
49
157001
4513
đối với các thành phố
có thiết kế kiểu cũ
02:57
circulartròn citythành phố logiclogic, yeah?
50
161514
3122
theo lô-gich vòng tròn.
03:00
Maybe you've had that experiencekinh nghiệm as well, right?
51
164636
1858
Có lẽ bạn cũng từng
có trải nghiệm đấy phải không?
03:02
Let's say you're on some spotnơi on a sidebên streetđường phố that projectsdự án
52
166494
3269
Giả dụ bạn đang một điểm
trên một con đường hướng từ
03:05
from a mainchủ yếu cathedralNhà thờ squareQuảng trường, and you want to get to
53
169763
3620
một quảng trường nhà thờ chính,
và bạn muốn đi đến
03:09
anotherkhác pointđiểm on a sidebên streetđường phố just like that.
54
173383
3643
một điểm khác cũng trên con đường đó.
03:12
The cognitivenhận thức mapbản đồ in your mindlí trí mayTháng Năm tell you, "ArisAris,
55
177026
5226
Bản đồ nhận thức trong tâm trí
có thể nói với bạn, "Aris,
03:18
go back to the mainchủ yếu cathedralNhà thờ squareQuảng trường, take
56
182252
2704
đi trở lại quảng trường nhà thờ chính,
03:20
a 90-degree-văn bằng turnxoay, and walkđi bộ down that other sidebên streetđường phố."
57
184956
3085
Rẽ góc 90 độ, và đi xuống con đường đó.
03:23
But somehowbằng cách nào đó you feel adventurousmạo hiểm that day,
58
188041
2277
Bạn có được chút cảm giác phiêu lưu
trong ngày hôm đó,
03:26
and you suddenlyđột ngột discoverkhám phá that the two spotsđiểm
59
190318
4606
và bạn đột nhiên
phát hiện ra rằng hai điểm
03:30
were actuallythực ra only a singleĐộc thân buildingTòa nhà apartxa nhau.
60
194924
2856
thực ra chỉ các nhau có một tòa nhà.
03:33
Now, I don't know about you, but I always feel like I find
61
197780
2345
Không biết các bạn thì sao
tôi thì luôn thấy như
03:36
this wormholewormhole or this inter-dimensionalgiữa hai chiều portalcổng thông tin.
62
200125
4661
tôi tìm thấy lỗ sâu này
hoặc cổng xuyên không gian vậy.
03:40
So we movedi chuyển alongdọc theo lineartuyến tính routescác tuyến
63
204786
3245
Vì vậy, chúng di chuyển
dọc theo tuyến đường tuyến tính
03:43
and our mindlí trí straightensthẳng streetsđường phố and perceivesnhận thức turnslượt
64
208031
5000
và tâm trí của chúng ta
làm thẳng những con đường
03:48
as 90-degree-văn bằng anglesgóc.
65
213031
1578
và nhìn nhận các góc rẽ
là 90 độ.
03:50
The secondthứ hai thing that we do to make a placeđịa điểm our ownsở hữu
66
214609
2851
Điều thứ hai chúng ta làm
để biến một nơi thành của riêng mình
03:53
is we attachđính kèm meaningÝ nghĩa and emotionscảm xúc to the things
67
217460
4496
là chúng ta gắn kết ý nghĩa và cảm xúc
vào những vật thể hữu hình
03:57
that we see alongdọc theo those linesđường dây.
68
221956
2615
mà chúng ta nhìn thấy
dọc theo các con đường này.
04:00
If you go to the IrishAi-Len countrysidevùng nông thôn, and you askhỏi an old ladyquý bà
69
224571
4337
Nếu bạn đến vùng nông thôn Ai-len,
và hỏi đường một bà cô lớn tuổi
04:04
for directionshướng, bracecú đúp yourselfbản thân bạn for some elaboratekỹ lưỡng
70
228908
3924
thì hãy chuẩn bị tâm lý
04:08
IrishAi-Len storytellingkể chuyện about all the landmarksđịa danh. Yeah?
71
232832
3961
nghe một câu chuyện kể phong cách Ai-len
về tất cả quan cảnh liên quan.
04:12
She'llCô ấy sẽ tell you the pubquán rượu where her sisterem gái used to work,
72
236793
3230
Bà ấy sẽ chỉ cho bạn quán rượu
mà bà từng làm việc,
04:15
and go pastquá khứ the churchnhà thờ where I got marriedcưới nhau, that kindloại of thing.
73
240023
3283
nhà thờ nơi bà làm lễ cưới,
kiểu như thế.
04:19
So we filllấp đầy our cognitivenhận thức mapsbản đồ with these markersđánh dấu of meaningÝ nghĩa.
74
243306
4176
Vì vậy, chúng ta điền vào bản đồ nhận thức của mình
những dấu hiệu có ý nghĩa.
04:23
What's more, we abstracttrừu tượng,
75
247482
3177
Còn gì nữa, chúng ta tóm tắt
04:26
repeatnói lại patternsmẫu, and recognizenhìn nhận them.
76
250659
2685
lặp lại các hình mẫu,
và nhận biết chúng.
04:29
We recognizenhìn nhận them by the experienceskinh nghiệm,
77
253344
3124
Chúng ta nhận biết
thông qua kinh nghiệm,
04:32
and we abstracttrừu tượng them into symbolský hiệu.
78
256468
2917
và chúng ta tóm tắt chúng
bằng biểu tượng.
04:35
And of coursekhóa học, we are all capablecó khả năng
79
259385
2896
Và tất nhiên, chúng ta có khả năng
04:38
of understandinghiểu biết these symbolský hiệu. (LaughterTiếng cười)
80
262281
2976
hiểu được các biểu tượng này.
(Tiếng cười)
04:41
What's more, we're all capablecó khả năng of understandinghiểu biết
81
265257
3261
Hơn nữa, chúng ta có khả năng hiểu
04:44
the cognitivenhận thức mapsbản đồ, and you are all capablecó khả năng
82
268518
3838
các bản đồ nhận thức,
và bạn có khả năng
04:48
of creatingtạo these cognitivenhận thức mapsbản đồ yourselveschính mình.
83
272356
3599
tạo ra các bạn đồ nhận thức của mình
04:51
So nextkế tiếp time, when you want to tell your friendngười bạn how to get to your placeđịa điểm,
84
275955
2939
Nên lần tới, khi bạn muốn chỉ đường
đến chỗ của bạn,
04:54
you grabvồ lấy a beermatBeermat, grabvồ lấy a napkinkhăn ăn,
85
278894
2900
bạn chộp lấy một lái lót ly,
hay một cái khăn giấy,
04:57
and you just observequan sát yourselfbản thân bạn createtạo nên this awesometuyệt vời piececái
86
281794
4525
và bạn chỉ cần quan sát chính mình tạo ra
05:02
of communicationgiao tiếp designthiết kế. It's got straightthẳng linesđường dây.
87
286319
3747
một mẩu thiết kế truyền thông.
Có những đường thẳng.
05:05
It's got 90 degreetrình độ cornersgóc.
88
290066
2466
có các góc 90 độ
05:08
You mightcó thể addthêm vào little symbolský hiệu alongdọc theo the way.
89
292532
2097
Bạn có thể thêm các biểu biểu tượng
dọc theo con đường.
05:10
And when you look at what you've just drawnrút ra,
90
294629
3678
Và khi bạn nhìn vào những gì
bạn vừa vẽ ra,
05:14
you realizenhận ra it does not resemblegiống như a streetđường phố mapbản đồ.
91
298307
5200
bạn nhận ra nó không giống
với bản đồ đường phố.
05:19
If you were to put an actualthực tế streetđường phố mapbản đồ
92
303507
2313
Nếu bạn thử đặt
một bản đồ đường phố thực tế
05:21
on tophàng đầu of what you've just drawnrút ra, you'dbạn muốn realizenhận ra your streetsđường phố
93
305820
3575
lên trên bản vẽ của mình,
bạn sẽ nhận ra các con đường
05:25
and the distanceskhoảng cách, they'dhọ muốn be way off.
94
309395
3475
và khoảng cách thực sự cách xa nhau.
05:28
No, what you've just drawnrút ra
95
312870
1891
Không, những gì bạn vừa vẽ ra
05:30
is more like a diagrambiểu đồ or a schematicsơ đồ mạch.
96
314761
4099
là giống như một biểu đồ
hoặc một lược đồ.
05:34
It's a visualtrực quan constructxây dựng of linesđường dây, dotsdấu chấm, lettersbức thư,
97
318860
4415
Nó là một cấu trúc trực quan
bao gồm đường thẳng, các điểm, và ký tự
05:39
designedthiết kế in the languagengôn ngữ of our brainsnão.
98
323275
3094
thiết kế theo ngôn ngữ của não bộ
05:42
So it's no biglớn surprisesự ngạc nhiên that the biglớn informationthông tin designthiết kế iconbiểu tượng
99
326369
5055
Vì vậy, không có gì bất ngờ
khi hình tượng thiết kế truyền thông
05:47
of the last centurythế kỷ, the pinnacleđỉnh cao of showinghiển thị everybodymọi người
100
331424
4704
của thế kỷ trước, đỉnh cao của việc
hướng dẫn đường đi
05:52
how to get from A to B, the LondonLondon UndergroundUnderground mapbản đồ,
101
336128
3496
làm thế nào để đi từ đến B,
bản đồ tàu diện ngầm Luân Đôn,
05:55
was not designedthiết kế by a cartographervẽ bản đồ or a citythành phố plannerlập kế hoạch.
102
339624
4763
không được thiết kế bởi một người vẽ bản đồ
hoặc nhà quy hoạch đô thị.
06:00
It was designedthiết kế by an engineeringkỹ thuật draftsmandraftsman.
103
344387
4238
Nó được thiết kế bởi
một người phác thảo kỹ thuật
06:04
In the 1930s, HarryHarry BeckBeck appliedáp dụng the principlesnguyên lý of
104
348625
4027
Trong những năm 1930, Harry Beck
áp dụng các nguyên tắc của
06:08
schematicsơ đồ mạch diagrambiểu đồ designthiết kế, and changedđã thay đổi
105
352652
4252
thiết kế sơ đồ, và thay đổi mãi mãi
06:12
the way publiccông cộng transportvận chuyển mapsbản đồ are designedthiết kế forevermãi mãi.
106
356904
4185
phương thức thiết kế bản đồ
phương tiện giao thông công cộng.
06:16
Now the very keyChìa khóa to the successsự thành công of this mapbản đồ
107
361089
3550
Điểm mấu chốt
cho sự thành công của bản đồ này
06:20
is in the omissionthiếu sót of lessít hơn importantquan trọng informationthông tin
108
364639
4312
là việc cắt bỏ thông tin ít quan trọng hơn
06:24
and in the extremecực simplificationđơn giản hóa.
109
368951
2491
và sự tối giản.
06:27
So straightenedthẳng streetsđường phố, cornersgóc of 90 and 45 degreesđộ,
110
371442
4278
không chỉ đường phố được vẽ thẳng,
các góc 90 và 45 độ,
06:31
but alsocũng thế the extremecực geographicĐịa lý distortionméo mó in that mapbản đồ.
111
375720
5826
sự biến dạng về mặt địa lý
trong bản đồ đó.
06:37
If you were to look at the actualthực tế locationsvị trí of these stationstrạm,
112
381546
4270
Nếu bạn đã nhìn vào
vị trí thực tế của các trạm,
06:41
you'dbạn muốn see they're very differentkhác nhau. Yeah?
113
385816
2637
bạn sẽ thấy
chúng rất khác nhau, phải không?
06:44
But this is all for the claritytrong trẻo of the publiccông cộng tubeống mapbản đồ.
114
388453
4414
Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng
cho bản đồ tàu điện công cộng.
06:48
Yeah? If you, say, wanted to get from Regent'sRegent's ParkCông viên StationStation
115
392867
3225
Giả dụ như bạn muốn đi
từ trạm Regent's Park
06:51
to Great PortlandPortland StreetStreet, the tubeống mapbản đồ would tell you,
116
396092
3315
đến Great Portland Street,
bản đồ tàu điện sẽ cho bạn biết
06:55
take the tubeống, go to BakerBaker StreetStreet, changethay đổi over, take anotherkhác tubeống.
117
399407
4892
lấy tàu, đi đến Baker Street,
đổi trạm, lấy tàu khác.
07:00
Of coursekhóa học, what you don't know is that the two stationstrạm
118
404299
3365
Tất nhiên, điều bạn không biết
chính là hai trạm đấy
07:03
are only about a hundredhàng trăm metersmét apartxa nhau.
119
407664
3074
chỉ cách nhau chừng vài trăm mét.
07:06
Now we'vechúng tôi đã reachedđạt được the subjectmôn học of publiccông cộng transportvận chuyển,
120
410738
3125
Bây giờ chúng ta đã chạm đến
chủ đề của giao thông công cộng,
07:09
and publiccông cộng transportvận chuyển here in DublinDublin
121
413863
2514
và giao thông công cộng ở đây ở Dublin
07:12
is a somewhatphần nào touchynhạy cảm subjectmôn học. (LaughterTiếng cười)
122
416377
4286
là một chủ đề hơi nhạy cảm. (Tiếng cười)
07:16
For everybodymọi người who does not know the publiccông cộng transportvận chuyển here in DublinDublin,
123
420663
3489
Cho những ai không biết
giao thông công cộng ở đây ở Dublin,
07:20
essentiallybản chất we have this systemhệ thống of localđịa phương busesxe buýt
124
424152
2909
về cơ bản chúng tôi có
hệ thống xe buýt địa phương phát triển cùng thành phố
07:22
that grewlớn lên with the citythành phố. For everymỗi outskirtNgoại thành that was addedthêm,
125
427061
3765
Cho mỗi khu vực ngoại thành
đã được bổ sung,
07:26
there was anotherkhác busxe buýt routelộ trình addedthêm runningđang chạy
126
430826
2312
có thêm một xe buýt tuyến xe
07:29
from the outskirtNgoại thành all the way to the citythành phố centerTrung tâm,
127
433138
3970
chạy từ ngoại thành
đến trung tâm thành phố,
07:33
and as these localđịa phương busesxe buýt approachtiếp cận the citythành phố centerTrung tâm,
128
437108
4685
và khi các xe buýt địa phương
tiếp cận trung tâm thành phố,
07:37
they all runchạy sidebên by sidebên, and convergehội tụ in prettyđẹp much
129
441793
2921
chúng chạy song hành nhau
và hội tụ đông đúc
07:40
one mainchủ yếu streetđường phố.
130
444714
2938
trên một con đường chính.
07:43
So when I steppedbước lên off the boatthuyền 12 yearsnăm agotrước,
131
447652
3124
Vì vậy, khi tôi bước ra khỏi thuyền
12 năm trước đây,
07:46
I triedđã thử to make sensegiác quan of that,
132
450776
3651
Tôi đã cố gắng cắt nghĩa điều đó
07:50
because exploringkhám phá a citythành phố on footchân only getsđược you so farxa.
133
454427
5474
bởi vì đi bộ khám phá thành phố
sẽ rất là hạn chế.
07:55
But when you explorekhám phá a foreignngoại quốc and newMới publiccông cộng transportvận chuyển systemhệ thống,
134
459901
4752
Nhưng khi bạn khám phá
một hệ thống giao thông công cộng ở nước ngoài,
08:00
you will buildxây dựng a cognitivenhận thức mapbản đồ in your mindlí trí
135
464653
3100
bạn sẽ xây dựng bản đồ nhận thức
trong tâm trí của bạn
08:03
in prettyđẹp much the sametương tự way.
136
467753
2999
theo cùng một cách khá giống.
08:06
TypicallyThông thường, you choosechọn yourselfbản thân bạn a rapidnhanh transportvận chuyển routelộ trình,
137
470752
5114
Thường thì bạn chọn
một tuyến đường đi nhanh,
08:11
and in your mindlí trí this routelộ trình is perceivedcảm nhận as a straightthẳng linehàng,
138
475866
4079
và trong tâm trí của bạn,
con đường này được coi là một đường thẳng,
08:15
and like a pearlNgọc trai necklaceChuỗi hạt cườm, all the stationstrạm and stopsdừng lại
139
479945
3021
và như một chiếc vòng cổ ngọc trai,
tất cả các trạm và điểm dừng
08:18
are nicelyđộc đáo and neatlygọn gàng alignedliên kết alongdọc theo the linehàng,
140
482966
4273
được sắp xếp đẹp mắt và gọn gàng
trên một đường thẳng
08:23
and only then you startkhởi đầu to discoverkhám phá some localđịa phương busxe buýt routescác tuyến
141
487239
4967
và chỉ khi đó bạn bắt đầu khám phá ra
một số tuyến xe buýt địa phương
08:28
that would filllấp đầy in the gapskhoảng trống and that allowcho phép you for those
142
492206
4324
mà sẽ lấp khoảng trống,
cho phép bạn tìm ra các lỗ sâu,
08:32
wormholewormhole, inter-dimensionalgiữa hai chiều portalcổng thông tin shortcutsphím tắt.
143
496530
4568
các lối tắt xuyên không gian đó.
08:36
So I triedđã thử to make sensegiác quan, and when I arrivedđã đến,
144
501098
3655
Vì vậy, tôi đã cố cắt nghĩa,
và khi tôi đến,
08:40
I was looking for some informationthông tin leafletstờ rơi that would
145
504753
3287
Tôi đã tìm kiếm một số tờ rơi thông tin
08:43
help me crackcrack this systemhệ thống and understandhiểu không it,
146
508040
3112
giúp tôi thâm nhập vào hệ thống này
và hiểu về nó.
08:47
and I foundtìm those brochurestài liệu quảng cáo. (LaughterTiếng cười)
147
511152
5838
và tôi tìm thấy những tài liệu quảng cáo.
(Tiếng cười)
08:52
They were not geographicallyvề mặt địa lý distortedméo.
148
516990
3503
Chúng không bị thay đổi về mặt địa lý.
08:56
They were havingđang có a lot of omissionthiếu sót of informationthông tin,
149
520493
4285
Nhiều thông tin được loại bỏ bớt,
09:00
but unfortunatelykhông may the wrongsai rồi informationthông tin, say, in the citythành phố centerTrung tâm.
150
524778
4088
nhưng không may, lại là thông tin
không nên loại bỏ, giả dụ khu trung tâm.
09:04
There were never actuallythực ra any linesđường dây that showedcho thấy the routescác tuyến.
151
528866
4638
Không có đường thẳng nào
đại diện cho tuyến đường đi.
09:09
There are actuallythực ra not even any stationstrạm with namestên.
152
533504
5955
Thậm chí không có trạm và tên trạm
09:15
Now the mapsbản đồ of DublinDublin transportvận chuyển, have gottennhận better,
153
539459
4189
Bây giờ, các bản đồ của Dublin
đã tốt hơn trước,
09:19
and after I finishedđã kết thúc the projectdự án, they got a good bitbit better,
154
543648
6713
và sau khi tôi đã hoàn thành dự án,
có thêm một chút cải thiện nữa,
09:26
but still no stationga tàu namestên, still no routescác tuyến.
155
550361
3157
nhưng vẫn không có tên trạm,
không có tuyến đường.
09:29
So, beingđang naivengây thơ, and beingđang half-Germanmột nửa-Đức, I decidedquyết định,
156
553518
5968
Vì vậy, do sự ngây thơ và nửa
dòng màu Đức, tôi quyết định,
09:35
"ArisAris, why don't you buildxây dựng your ownsở hữu mapbản đồ?"
157
559486
2502
"Aris, tại sao không xây dựng
bản đồ riêng của mình?"
09:37
So that's what I did. I researchednghiên cứu how eachmỗi
158
561988
2768
Đó là những gì tôi đã làm.
Tôi nghiên cứu làm thế nào mà
09:40
and everymỗi busxe buýt routelộ trình moveddi chuyển throughxuyên qua the citythành phố,
159
564756
3316
mọi tuyến đường xe buýt
di chuyển qua thành phố,
09:43
nicetốt đẹp and logicalhợp lý, everymỗi busxe buýt routelộ trình a separatetách rời linehàng,
160
568072
3991
đẹp mắt và hợp lý,
mỗi xe buýt là một đường riêng biệt,
09:47
and I plottedâm mưu it into my ownsở hữu mapbản đồ of DublinDublin,
161
572063
3074
và tôi phát hoạ vào bản đồ của Dublin,
09:51
and in the citythành phố centerTrung tâm,
162
575137
2762
và ở trung tâm thành phố,
09:53
I got a nicetốt đẹp spaghettimì ống Ý plateđĩa. (LaughterTiếng cười)
163
577899
4137
tôi có một đĩa mì Ý hết sức đẹp mắt.
(Tiếng cười)
09:57
Now this is a bitbit of a messlộn xộn, so I decidedquyết định, of coursekhóa học,
164
582036
5914
Có chút hỗn độn ở đây,
vì vậy tôi quyết định, tất nhiên,
10:03
you're going to applyứng dụng the rulesquy tắc of schematicsơ đồ mạch designthiết kế,
165
587950
3725
bạn sẽ phải áp dụng
các quy tắc thiết kế phác đồ
10:07
cleaninglàm sạch up the corridorshành lang, wideningmở rộng the streetsđường phố
166
591675
2659
loại bỏ các hành lang,
mở rộng đường phố
10:10
where there were loadstải of busesxe buýt, and makingchế tạo the streetsđường phố
167
594334
3516
nơi nhiều xe buýt,
và làm cho các đường phố
10:13
at straightthẳng, 90-degree-văn bằng cornersgóc, 45-degree-văn bằng cornersgóc, or fractionsphân số of that,
168
597850
4542
thẳng thóm ra, các góc 90-độ , 45-độ
hoặc tỉ lệ của nó.
10:18
and filledđầy it in with the busxe buýt routescác tuyến. And I builtđược xây dựng this citythành phố centerTrung tâm
169
602392
4822
và điền vào các tuyến xe buýt.
Và tôi đã xây dựng này bạn đổ xe buýt
10:23
busxe buýt mapbản đồ of the systemhệ thống, how it was fivesố năm yearsnăm agotrước.
170
607214
4323
của trung tâm thành phố.
10:27
I'll zoomthu phóng in again so that you get the fullđầy impactva chạm of
171
611537
2492
Tôi sẽ phóng to ra
để bạn thấy đầy đủ
10:29
the quaysQuays and WestmorelandWestmoreland StreetStreet. (LaughterTiếng cười)
172
614029
4354
các bến tàu và Westmoreland Street.
(Tiếng cười)
10:34
Now I can proudlytự hào say — (ApplauseVỗ tay) —
173
618383
8410
Bây giờ tôi có thể tự hào mà nói
(vỗ tay)
10:42
I can proudlytự hào say, as a publiccông cộng transportvận chuyển mapbản đồ,
174
626793
4288
Tôi có thể tự hào nói,
một bản đồ giao thông công cộng,
10:46
this diagrambiểu đồ is an utterutter failurethất bại — (LaughterTiếng cười) —
175
631081
5784
sơ đồ này là một thất bại hoàn hảo.
(tiếng cười)
10:52
exceptngoại trừ probablycó lẽ in one aspectkhía cạnh:
176
636865
2059
ngoại trừ một khía cạnh:
10:54
I now had a great visualtrực quan representationđại diện
177
638924
3053
Tôi bây giờ có được
một hình ảnh trực quan tuyệt vời
10:57
of just how cloggedtắc nghẽn up and overruntràn ngập the citythành phố centerTrung tâm really was.
178
641977
4188
về tình trạng tắt nghẽn
và đông đúc của thành phố
11:02
Now call me old-fashionedkiểu cũ, right, but I think
179
646165
2935
Cứ gọi tôi là lạc hậu,
nhưng tôi nghĩ rằng
11:05
a publiccông cộng transportvận chuyển routelộ trình mapbản đồ should have linesđường dây,
180
649100
3428
một bản đồ giao thông công cộng
nên có đường,
11:08
because that's what they are. Yeah?
181
652528
1776
bởi vì nó là như vậy mà.
11:10
They're little piecesmiếng of stringchuỗi that wrapbọc theirhọ way
182
654304
3611
Chúng là các chuỗi nối tiếp nhau
11:13
throughxuyên qua the citythành phố centerTrung tâm, or throughxuyên qua the citythành phố.
183
657915
2760
đi xuyên qua thành phố,
hoặc khu trung tâm
11:16
If you will, the GreekHy Lạp guy insidephía trong of me feelscảm thấy, if I don't
184
660675
3896
Anh chàng Hy Lạp
bên trong tôi cảm thấy,
11:20
get a linehàng, it's like enteringnhập the LabyrinthMê cung of the MinotaurMinotaur
185
664571
4532
nếu tôi không có một tuyến đường,
nó giống như vào mê cung của Minotaur
11:25
withoutkhông có havingđang có AriadneAriadne givingtặng you the stringchuỗi to find your way.
186
669103
3182
mà không cần Ariadne cung
cấp cho bạn các sợi dây tìm đường
11:28
So the outcomekết quả of my academichọc tập researchnghiên cứu,
187
672285
4106
Vì vậy kết quả nghiên cứu học thuật của tôi
11:32
loadstải of questionnairescâu hỏi, casetrường hợp studieshọc,
188
676391
3506
rất nhiều câu hỏi,
các nghiên cứu tình huống,
11:35
and looking at a lot of mapsbản đồ, was that a lot of the problemscác vấn đề
189
679897
5046
và xem xét rất nhiều bản đồ,
cho thấy rất nhiều vấn đề
11:40
and shortcomingsthiếu sót of the publiccông cộng transportvận chuyển systemhệ thống here in DublinDublin
190
684943
3076
và thiếu sót trong hệ thống
giao thông công cộng ở Dublin
11:43
was the lackthiếu sót of a coherentmạch lạc publiccông cộng transportvận chuyển mapbản đồ --
191
688019
2710
là thiếu bản đồ mạch lạc -
11:46
a simplifiedgiản thể, coherentmạch lạc publiccông cộng transportvận chuyển mapbản đồ --
192
690729
2274
bản đồ đơn giản, mạch lạc -
11:48
because I think this is the crucialquan trọng stepbậc thang to understandinghiểu biết
193
693003
3439
bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là
những bước rất quan trọng để hiểu
11:52
a publiccông cộng transportvận chuyển networkmạng on a physicalvật lý levelcấp độ,
194
696442
3498
một mạng lưới giao thông công cộng
trên cấp độ thực tế,
11:55
but it's alsocũng thế the crucialquan trọng stepbậc thang to make
195
699940
2465
nhưng nó cũng là bước quan trọng
để làm cho
11:58
a publiccông cộng transportvận chuyển networkmạng mappablemappable on a visualtrực quan levelcấp độ.
196
702405
3750
mạng lưới giao thông công cộng
tương thích trên cấp độ trực quan.
12:02
So I teamedhợp tác up with a gentlemanquý ông calledgọi là JamesJames LeahyLeahy,
197
706155
3650
Vì vậy tôi hợp tác với một anh chàng
được gọi là James Leahy,
12:05
a civildân sự engineerkỹ sư and a recentgần đây Master'sThạc sĩ graduatetốt nghiệp of
198
709805
3625
một kỹ sư công chính
và là Thạc sỹ mới tốt nghiệp
12:09
the SustainableBền vững DevelopmentPhát triển ProgramChương trình at DITDIT,
199
713430
3563
chương trình phát triển bền vững tại DIT,
12:12
and togethercùng với nhau we draftedsoạn thảo this simplifiedgiản thể modelmô hình networkmạng
200
716993
3926
và với nhau chúng tôi phác thảo
một mạng lưới hình mẫu đơn giản hóa
12:16
which I could then go aheadphía trước and visualizehình dung.
201
720919
3437
mà tôi sau đó có thể trực quan hóa nó.
12:20
So here'sđây là what we did.
202
724356
2115
Và đây là những gì chúng tôi đã làm.
12:22
We distributedphân phối these rapidnhanh transportvận chuyển corridorshành lang
203
726471
4685
Chúng tôi phân phối các
tuyến tàu vận chuyển nhanh
12:27
throughoutkhắp the citythành phố centerTrung tâm, and extendedmở rộng them into the outskirtsngoại ô.
204
731156
4649
trong Trung tâm thành phố,
và mở rộng vào các vùng ngoại ô.
12:31
RapidNhanh chóng, because we wanted them to be servedphục vụ
205
735805
2738
Nhanh chóng, bởi vì chúng tôi muốn
các vùng này được bao phủ
12:34
by rapidnhanh transportvận chuyển vehiclesxe, yeah?
206
738543
3426
bởi các phương tiện vận tải nhanh.
12:37
They would get exclusiveđộc quyền roadđường use, where possiblekhả thi,
207
741969
2943
Sẽ có quyền ưu tiên trên đường,
khi có thể,
12:40
and it would be high-quantitysố lượng cao, high-qualitychất lượng cao transportvận chuyển.
208
744912
3530
và vận chuyển trên phương diện
số lượng nhiều, chất lượng cao.
12:44
JamesJames wanted to use busxe buýt rapidnhanh transportvận chuyển for that,
209
748442
2896
James muốn sử dụng
xe buýt vận chuyển nhanh,
12:47
ratherhơn than lightánh sáng railđường sắt. For me, it was importantquan trọng
210
751338
3030
thay vì đường sắt nhẹ.
Đối với tôi, điều quan trọng là
12:50
that the vehiclesxe that would runchạy on those rapidnhanh transportvận chuyển corridorshành lang
211
754368
4090
những phương tiện vận tải nhanh đó
12:54
would be visiblyrõ rệt distinguishablephân biệt from localđịa phương busesxe buýt on the streetđường phố.
212
758458
6048
sẽ được phân biệt với các xe buýt địa phương.
13:00
Now we could take out all the localđịa phương busesxe buýt
213
764506
3243
Bây giờ chúng tôi có thể
tách các xe buýt địa phương
13:03
that ranchạy alongsidecùng với those rapidnhanh transportvận chuyển meanscó nghĩa.
214
767749
3207
ra khỏi tuyến đường
có phương tiện vận tải nhanh
13:06
Any gapskhoảng trống that appearedxuất hiện in the outskirtsngoại ô were filledđầy again.
215
770956
3499
Bất kỳ khoảng trống xuất hiện ở ngoại ô
được lấp đầy một lần nữa.
13:10
So, in other wordstừ ngữ, if there was a streetđường phố in an outskirtNgoại thành
216
774455
3163
Như vậy, nói cách khác,
nếu đã có một con đường trong ngoại thành
13:13
where there had been a busxe buýt, we put a busxe buýt back in,
217
777618
2963
nơi đã có một xe buýt,
chúng tôi đặt một xe buýt trở lại ở đó,
13:16
only now these busesxe buýt wouldn'tsẽ không runchạy all the way to the citythành phố centerTrung tâm
218
780581
4563
chỉ là bây giờ, nhưng xe buýt này
sẽ không đi thẳng đên trung tâm thành phố
13:21
but connectkết nối to the nearestgần nhất rapidnhanh transportvận chuyển modechế độ,
219
785144
3482
mà sẽ kết nối với
một tuyến vận tải nhanh gần nhất.
13:24
one of these thickdày linesđường dây over there.
220
788626
1944
một trong những dòng đậm hơn như trên đó.
13:26
So the restnghỉ ngơi was merelyđơn thuần a couplevợ chồng of monthstháng of work,
221
790570
3389
Do đó, phần còn lại
chỉ là một vài tháng làm việc,
13:29
and a couplevợ chồng of fightschiến đấu with my girlfriendbạn gái of our placeđịa điểm
222
793959
3042
và một vài lần cãi cọ với bạn gái
về việc các điểm hẹn của chúng tôi
13:32
constantlyliên tục beingđang cloggedtắc nghẽn up with mapsbản đồ,
223
797001
3293
liên tục bị làm tắt nghẽn bởi bản đồ.
13:36
and the outcomekết quả, one of the outcomeskết quả, was this mapbản đồ
224
800294
2600
và kết quả, một trong những kết quả,
13:38
of the GreaterLớn hơn DublinDublin AreaKhu vực. I'll zoomthu phóng in a little bitbit.
225
802894
5113
là bản đồ khô vực Greater Dublin này.
Tôi sẽ phóng to một chút.
13:43
This mapbản đồ only showstrình diễn the rapidnhanh transportvận chuyển connectionskết nối,
226
808007
3576
Bản đồ này chỉ hiển thị các
điểm nối phương tiện vận tại nhanh,
13:47
no localđịa phương busxe buýt, very much in the MetroTàu điện ngầm mapbản đồ stylePhong cách
227
811583
3286
không có xe buýt địa phương,
tương đương với hình thức bản đồ Metro
13:50
that was so successfulthành công in LondonLondon, and that sincekể từ
228
814869
3939
rất thành công ở Luân Đôn,
13:54
has been exportedxuất khẩu to so manynhiều other majorchính citiescác thành phố,
229
818808
3344
và đã được áp dụng
ở nhiều thành phố lớn khác,
13:58
and thereforevì thế is the languagengôn ngữ that we should use
230
822152
2492
và do đó trở thành là ngôn ngữ
mà chúng ta nên sử dụng
14:00
for publiccông cộng transportvận chuyển mapsbản đồ.
231
824644
2869
cho bản đồ giao thông công cộng.
14:03
What's alsocũng thế importantquan trọng is, with a simplifiedgiản thể networkmạng like this,
232
827513
5304
Thêm một điều quan trọng là,
với một mạng lưới đơn giản thế này,
14:08
it now would becometrở nên possiblekhả thi for me
233
832817
2700
sẽ khả thi hơn cho tôi
14:11
to tacklegiải quyết the ultimatetối hậu challengethử thách,
234
835517
3213
khi giải quyết thách thức cuối cùng,
14:14
and make a publiccông cộng transportvận chuyển mapbản đồ for the citythành phố centerTrung tâm,
235
838730
3513
và tạo nên một bản đồ
cho trung tâm thành phố,
14:18
one where it wouldn'tsẽ không just showchỉ rapidnhanh transportvận chuyển connectionskết nối
236
842243
3274
không chỉ thể hiển các điểm kết nối
với phương tiện vận tải nhanh,
14:21
but alsocũng thế all the localđịa phương busxe buýt routescác tuyến, streetsđường phố and the likesthích,
237
845517
3560
mà còn các tuyến xe buýt địa phương,
đường phố, và các thứ khác,
14:24
and this is what a mapbản đồ like this could like.
238
849077
2176
và đây, một bản đồ như thế
phải trông như thế này.
14:27
I'll zoomthu phóng in a little bitbit.
239
851253
3399
Tôi sẽ phóng to một chút.
14:30
In this mapbản đồ, I'm includingkể cả eachmỗi transportvận chuyển modechế độ,
240
854652
6233
Trong bản đồ này, tôi là bao gồm
mỗi hình thức vận tải,
14:36
so rapidnhanh transportvận chuyển, busxe buýt, DARTPHI TIÊU, tramxe điện and the likesthích.
241
860885
5221
vận tải nhanh, xe buýt,
DART, xe điện và các thứ.
14:42
EachMỗi individualcá nhân routelộ trình is representedđại diện by a separatetách rời linehàng.
242
866106
6323
Mỗi tuyến được đại diện
bởi một đường riêng biệt.
14:48
The mapbản đồ showstrình diễn eachmỗi and everymỗi stationga tàu,
243
872429
4874
Bản đồ cho thấy mỗi trạm,
14:53
eachmỗi and everymỗi stationga tàu nameTên,
244
877303
3089
tên trạm,
14:56
and I'm alsocũng thế displayinghiển thị sidebên streetsđường phố,
245
880392
4687
và tôi cũng hiển thị đường phố,
15:00
in factthực tế, mostphần lớn of the sidebên streetsđường phố even with theirhọ nameTên,
246
885079
3987
thực ra, hầu hết các con đường
cùng với tên của chúng,
15:04
and for good measuređo, alsocũng thế a couplevợ chồng of landmarksđịa danh,
247
889066
4312
và để dễ đo đếm,
thêm một số quang cảnh nữa,
15:09
some of them signifiedcó ý nghĩa by little symbolský hiệu,
248
893378
2814
một số thể hiện
thông qua các biểu tượng
15:12
othersKhác by these isometricisometric three-dimensionalba chiều
249
896192
3114
số khác thông qua các bản vẽ toàn cảnh
15:15
bird's-eye-viewbird's mắt nhìn drawingsbản vẽ.
250
899306
1569
không gian ba chiều.
15:16
The mapbản đồ is relativelytương đối smallnhỏ bé in overalltổng thể sizekích thước,
251
900875
3193
Bản đồ là tương đối nhỏ
kích thước tổng thể,
15:19
so something that you could still holdgiữ as a fold-outlần ra mapbản đồ,
252
904068
3048
nên bạn có thể cầm
như một bản đồ gấp,
15:23
or displaytrưng bày in a reasonably-sizedcó kích thước hợp lý displaytrưng bày boxcái hộp on a busxe buýt shelternơi trú ẩn.
253
907116
3702
hoặc hiển thị trên bản thông tin
của các bến xe buýt
15:26
I think it triescố gắng to be the besttốt balancecân đối
254
910818
4500
Đây là sự cân bằng tốt nhất có thể
15:31
betweengiữa actualthực tế representationđại diện
255
915318
3165
giữa thực tế
15:34
and simplificationđơn giản hóa, the languagengôn ngữ of way-findingcách tìm kiếm in our brainóc.
256
918483
5586
và đơn giản hóa,
ngôn ngữ tìm đường trong não chúng ta.
15:39
So straightenedthẳng linesđường dây, cleaned-uplàm sạch-up cornersgóc,
257
924069
3448
Các đường thẳng, các góc rẽ gọn gàng,
15:43
and, of coursekhóa học, that very, very importantquan trọng
258
927517
1951
và, tất nhiên, rất, rất quan trọng
15:45
geographicĐịa lý distortionméo mó that makeslàm cho publiccông cộng transportvận chuyển mapsbản đồ possiblekhả thi.
259
929468
5180
sự biến dạng địa lý tạo nên
bản đồ giao thông công cộng.
15:50
If you, for examplethí dụ, have a look at the two mainchủ yếu
260
934648
1961
Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại
15:52
corridorshành lang that runchạy throughxuyên qua the citythành phố,
261
936609
2348
hai hành lang chính chạy qua thành phố,
15:54
the yellowmàu vàng and orangetrái cam one over here, this is how
262
938957
2148
màu vàng và màu da cam trên đây,
15:57
they look in an actualthực tế, accuratechính xác streetđường phố mapbản đồ,
263
941105
3323
đây là cách thể hiện đúng
trên bản đồ đường phố,
16:00
and this is how they would look in my distortedméo,
264
944428
3684
và đây là các thể hiện
trên bản đồ giao thông công cộng
16:04
simplifiedgiản thể publiccông cộng transportvận chuyển mapbản đồ.
265
948112
3261
được biến đổi và đơn giản hóa.
16:07
So for a successfulthành công publiccông cộng transportvận chuyển mapbản đồ,
266
951373
3134
Như vậy cho một bản đồ
giao thông công cộng thành công,
16:10
we should not stickgậy to accuratechính xác representationđại diện,
267
954507
1993
chúng tôi không nên
bám và sự thể hiện thực tế,
16:12
but designthiết kế them in the way our brainsnão work.
268
956500
2819
mà phải thiết kế
theo cách mà não bộ vận hành.
16:15
The reactionsphản ứng I got were tremendousto lớn. It was really good to see.
269
959319
3223
Các phản ứng tôi nhận được to lớn.
16:18
And of coursekhóa học, for my ownsở hữu selftự, I was very happyvui mừng to see
270
962542
3624
Và tất nhiên, riêng tôi, tôi đã rất vui mừng khi thấy
16:22
that my folksfolks in GermanyĐức and GreeceHy Lạp finallycuối cùng have an ideaý kiến
271
966166
3422
họ hàng tôi Đức và Hy Lạp
cuối cùng hình dung được
16:25
what I do for a livingsống. (LaughterTiếng cười) Thank you. (ApplauseVỗ tay)
272
969588
5978
tôi kiếm sống bằng cách nào.
Xin cảm ơn.
Translated by Phuong Nguyen
Reviewed by Tien Lam

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Aris Venetikidis - Mapmaker
Aris Venetikidis imagines how maps work with our minds.

Why you should listen

Aris Venetikidis is a graphic designer with a passion for map design and public transport network visualisation. His project “Designing an integrated map for a visionary public transport network in Dublin” earned him the IDI Graduate Masters Award and IDI Graduate Grand Prix in 2010, as well as press coverage in major Irish and Greek newspapers. Aris studied at the National College of Art and Design ind Dublin and has been working as a designer in agencies or as an independent designer and photographer since.

More profile about the speaker
Aris Venetikidis | Speaker | TED.com