ABOUT THE SPEAKER
Arunachalam Muruganantham - Inventor
Arunachalam Muruganantham created a system of simple machines to make modern sanitary napkins -- giving millions of women in his home country and around the world access to hygiene.

Why you should listen

Arunachalam Muruganantham of Jayaashree Industries designed, created, tested and implemented a sanitary napkin-making machine that operates on a small scale.

Contrary to a large-scale production model which requires Rs.3.5 Crores as initial investment, Jayaashree Industries sanitary napkin-making machine can be made available to a buyer for approximately Rs.65,000. This allows smaller players to adopt the business model propagated by him, and thus generates more employment and wealth in the most neglected sections of society. More specifically, an empowerment forum – such as a Self Help Group or a women’s group – can invest in a sanitary napkin-making unit to create a business that employs up to ten women. The new invention is capable of making 120 napkins per hour.

The Jayaashree Industries model helps offer livelihood, hygiene, dignity and empowerment to underprivileged women all over the world. And it does so using a sustainable business framework.

More profile about the speaker
Arunachalam Muruganantham | Speaker | TED.com
TED@Bangalore

Arunachalam Muruganantham: How I started a sanitary napkin revolution!

Arunachalam Muruganantham: Làm thế nào tôi bắt đầu một cuộc cách mạng băng vệ sinh!

Filmed:
1,692,692 views

Khi nhận ra vợ mình phải lựa chọn giữa việc mua bữa ăn cho gia đình và mua sắm hàng "tiếp tế" hằng tháng cho bản thân, Arunachalam Muruganantham thề sẽ giúp cô ấy giải quyết vấn đề của băng vệ sinh. Nghiên cứu của ông mang tính rất rất cá nhân - và đã dẫn ông đến một mô hình kinh doanh mạnh mẽ. (Quay tại Bangalore như một phần của TED
- Inventor
Arunachalam Muruganantham created a system of simple machines to make modern sanitary napkins -- giving millions of women in his home country and around the world access to hygiene. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:17
So I triedđã thử to do a smallnhỏ bé good thing for my wifengười vợ.
0
1332
4085
Tôi đã cố gắng làm một việc tốt nho nhỏ cho vợ mình.
00:21
It makeslàm cho me to standđứng here,
1
5417
2362
Điều khiến tôi đứng ở đây,
00:23
the famedanh tiếng, the moneytiền bạc I got out of it.
2
7779
2654
sự nổi tiếng, tiền tài, tôi không bàn về chúng.
00:26
So what I did, I'd goneKhông còn back to my earlysớm marriagekết hôn daysngày.
3
10433
3533
Thế nên, những gì tôi đã làm, tôi đã quay trở lại những ngày đầu của cuộc hôn nhân của mình.
00:29
What you did in the earlysớm marriagekết hôn daysngày,
4
13966
1929
Những gì bạn làm trong những ngày đầu của cuộc sống vợ chồng,
00:31
you triedđã thử to impressgây ấn tượng your wifengười vợ. I did the sametương tự.
5
15895
2819
là cố gắng gây ấn tượng với vợ của bạn. Tôi đã làm như vậy.
00:34
On that occasionnhân dịp, I foundtìm my wifengười vợ
6
18714
2835
Vào buổi đó, tôi đã thấy vợ mình
00:37
carryingchở something like this.
7
21549
2171
mang theo một cái gì đó như thế này.
00:39
I saw. "What is that?" I askedyêu cầu.
8
23720
2240
Tôi đã thấy. "Là gì vậy?" Tôi hỏi.
00:41
My wifengười vợ repliedtrả lời, "NoneKhông có of your businesskinh doanh."
9
25960
3269
Vợ tôi trả lời, "Không phải là việc của anh."
00:45
Then, beingđang her husbandngười chồng, I ranchạy behindphía sau her
10
29229
2091
Thế rồi, là người làm chồng, tôi chạy theo vợ mình
00:47
and saw she had a nastykhó chịu raggiẻ clothVải.
11
31320
1536
và nhìn thấy cô ấy có một miếng giẻ lau bẩn.
00:48
I don't even use that clothVải to cleandọn dẹp my two-wheelerTwo-Wheeler.
12
32856
2968
Tôi thậm chí còn không dùng nó để làm sạch chiếc xe máy của mình.
00:51
Then I understoodhiểu this -- adaptingthích nghi that unhygienicmất vệ sinh methodphương pháp
13
35824
2802
Sau đó tôi hiểu ra rằng - vợ mình dùng phương pháp mất vệ sinh đó
00:54
to managequản lý her periodgiai đoạn daysngày.
14
38626
2301
để xoay sở trong những ngày hành kinh.
00:56
Then I immediatelyngay askedyêu cầu her, why are you [usingsử dụng] that unhygienicmất vệ sinh methodphương pháp?
15
40927
1785
Tôi ngay lập tức hỏi cô ấy rằng, tại sao em lại [sử dụng] phương pháp mất vệ sinh như vậy?
00:58
She repliedtrả lời, I alsocũng thế know about [sanitarythiết bị vệ sinh padsTấm lót],
16
42712
3538
Cô ấy trả lời, em cũng biết về [băng vệ sinh]
01:02
but myselfriêng tôi and my sisterschị em gái, if they startkhởi đầu usingsử dụng that,
17
46250
3075
nhưng bản thân em và chị em của em, nếu sử dụng nó,
01:05
we have to cutcắt tỉa our familygia đình milkSữa budgetngân sách.
18
49325
2584
tụi em buộc phải cắt bớt khoản tiền chi tiêu cho sữa của gia đình mình.
01:07
Then I was shockedbị sốc. What is the connectionkết nối betweengiữa
19
51909
1319
Tôi đã bị sốc. Có mối liên hệ nào giữa
01:09
usingsử dụng a sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy and a milkSữa budgetngân sách?
20
53228
1465
việc sử dụng băng vệ sinh và tiền sữa?
01:10
And it's calledgọi là affordabilitykhả năng chi trả.
21
54693
2490
Và đó được gọi là khả năng chi trả.
01:13
I triedđã thử to impressgây ấn tượng my newMới wifengười vợ by offeringchào bán her a packetgói of sanitarythiết bị vệ sinh padsTấm lót.
22
57183
4322
Tôi đã cố gắng gây ấn tượng với cô vợ mới cưới của mình bằng cách tặng cho cô ấy một gói băng vệ sinh.
01:17
I wentđã đi to a localđịa phương shopcửa tiệm, I triedđã thử to buymua her a sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy packetgói.
23
61505
3161
Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh.
01:20
That fellowđồng bào looksnhìn left and right,
24
64666
1593
Tên nhân viên cửa hàng liếc ngang liếc dọc,
01:22
and spreadslan truyền a newspaperbáo chí, rollsBánh cuốn it into the newspaperbáo chí,
25
66259
2441
rồi trải một tờ báo, cuộn [gói băng] vào tờ báo,
01:24
givesđưa ra it to me like a bannedbị cấm itemmục, something like that.
26
68700
3784
rồi đưa nó cho tôi như thể đó là một vật phẩm bị cấm, một cái gì đó giống như vậy.
01:28
I don't know why. I did not askhỏi for a condombao cao su.
27
72484
3799
Tôi không biết lý do tại sao. Tôi đâu có yêu cầu một cái bao cao su.
01:32
Then I tooklấy that padtập giấy. I want to see that. What is insidephía trong it?
28
76283
4121
Rồi, tôi cầm lấy miếng băng ấy. Tôi muốn tận mắt thấy nó. Cái gì bên trong nó?
01:36
The very first time, at the agetuổi tác of 29,
29
80404
3955
Lần đầu tiên, ở tuổi 29,
01:40
that day I am touchingsờ vào the sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy, first ever.
30
84359
2075
ngày hôm đó, tôi đã chạm vào một miếng băng vệ sinh, lần đầu tiên trong đời.
01:42
I mustphải know: How manynhiều of the guys here have touchedchạm vào a sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy?
31
86434
5060
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
01:47
They are not going to touchchạm that, because it's not your mattervấn đề.
32
91494
4640
Các bạn sẽ không đụng tay vào nó đâu, bởi vì đó không phải là vấn đề của các bạn.
01:52
Then I thought to myselfriêng tôi, whitetrắng substancevật chất, madethực hiện of cottonbông --
33
96134
3228
Thế rồi tôi tự nhủ, cái thứ màu trắng kia, được làm từ bông gòn--
01:55
oh my God, that guy is just usingsử dụng a pennyđồng xu valuegiá trị of rawthô materialvật chất --
34
99362
3341
ôi trời, cái gã đó chỉ sử dụng nguyên liệu có giá một đồng bạc
01:58
insidephía trong they are sellingbán for poundsbảng, dollarsUSD.
35
102703
2554
bên trong, và họ bán nó ra với giá vài bảng Anh, vài đô la.
02:01
Why not make a localđịa phương sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy for my newMới wifengười vợ?
36
105257
4814
Tại sao không làm một loại băng vệ sinh địa phương cho cô vợ mới cưới của mình?
02:05
That's how all this startedbắt đầu, but after makingchế tạo a sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy,
37
110071
3009
Đó là cách mà làm thế nào tất cả những điều này được bắt đầu, nhưng sau khi chế tạo ra được một miếng băng vệ sinh,
02:08
where can I checkkiểm tra it?
38
113080
1396
liệu tôi có thể thực nghiệm nó ở đâu?
02:10
It's not like I can just checkkiểm tra it in the labphòng thí nghiệm.
39
114476
3226
Điều đó không giống với việc chỉ kiểm tra nó trong phòng thí nghiệm.
02:13
I need a womanđàn bà volunteerTình nguyện. Where can I get one in IndiaẤn Độ?
40
117702
2950
Tôi cần một người phụ nữ tình nguyện viên. Liệu tôi có thể tìm được một người như vậy ở nơi nào trên Ấn Độ ?
02:16
Even in BangaloreBangalore you won'tsẽ không get [one], in IndiaẤn Độ.
41
120652
3580
Ngay cả ở Bangalore, bạn sẽ không tìm thấy được [một ai], ở Ấn Độ.
02:20
So only problemvấn đề: the only availablecó sẵn victimnạn nhân is my wifengười vợ.
42
124232
5404
Vậy nên vấn đề duy nhất là: chỉ có duy nhất một nạn nhân có thể dùng đó là vợ của tôi.
02:25
Then I madethực hiện a sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy and handedbàn giao it to ShantiShanti -- my wife'svợ nameTên is ShantiShanti.
43
129636
4600
Thế rồi, tôi đã làm một miếng băng vệ sinh và trao nó cho Shanti-- tên vợ tôi là Shanti.
02:30
"CloseĐóng your eyesmắt. WhateverBất cứ điều gì I give,
44
134236
1304
"Nhắm mắt lại. Cái mà anh sẽ cho em,
02:31
it will be not a diamondkim cương pendantmặt dây chuyền
45
135540
1612
đó sẽ không là một mặt dây kim cương
02:33
not a diamondkim cương ringnhẫn, even a chocolatesô cô la,
46
137152
1549
không phải là một chiếc nhẫn kim cương, thậm chí là sô cô la,
02:34
I will give you a surprisesự ngạc nhiên with a lot of tinseltinsel papergiấy rolledcán up with it.
47
138701
3504
Anh sẽ cho em một bất ngờ với được gói bằng rất nhiều giấy kim tuyến.
02:38
CloseĐóng your eyesmắt."
48
142205
1951
Nhắm mắt lại đi em."
02:40
Because I triedđã thử to make it intimatethân mật.
49
144156
3074
Bởi vì tôi đã cố gắng làm cho nó trở nên thân mật.
02:43
Because it's an arrangedbố trí marriagekết hôn, not a love marriagekết hôn.
50
147230
3211
Bởi vì đó là một cuộc hôn nhân sắp đặt, không phải là một cuộc hôn nhân tình yêu.
02:46
(LaughterTiếng cười)
51
150441
2519
(Tiếng cười)
02:48
So one day she said, openlycông khai, I'm not going to supportủng hộ this researchnghiên cứu.
52
152960
3579
Và rồi một ngày cô ấy nói, một cách thẳng thắn, em sẽ không hỗ trợ cho nghiên cứu này.
02:52
Then other victimsnạn nhân, they got into my sisterschị em gái.
53
156539
3116
Rồi tới lượt những nạn nhân khác, các chị em gái của tôi.
02:55
But even sisterschị em gái, wivesvợ, they're not readysẳn sàng to supportủng hộ in the researchnghiên cứu.
54
159655
3397
Nhưng ngay cả những người chị, người vợ, họ không sẵn sàng để hỗ trợ cho nghiên cứu.
02:58
That's why I am always jealousghen tuông with the saintsCác Thánh in IndiaẤn Độ.
55
163052
3042
Đó là lý do tại sao tôi luôn luôn ghen tị với các vị Thánh ở Ấn.
03:01
They are havingđang có a lot of womenđàn bà volunteerstình nguyện viên around them.
56
166094
3559
Họ có rất nhiều tình nguyện viên nữ xung quanh mình.
03:05
Why I am not gettingnhận được [any]?
57
169653
1696
Tại sao tôi lại không có [một ai]?
03:07
You know, withoutkhông có them even callingkêu gọi, they'llhọ sẽ get a lot of womenđàn bà volunteerstình nguyện viên.
58
171349
8088
Như bạn biết đó, thậm chí không cần kêu gọi, họ vẫn sẽ có được rất nhiều tình nguyện viên nữ.
03:15
Then I used, triedđã thử to use the medicalY khoa collegetrường đại học girlscô gái.
59
179437
3083
Sau đó tôi sử dụng, cố gắng sử dụng các cô gái trường cao đẳng y tế.
03:18
They alsocũng thế refusedtừ chối. FinallyCuối cùng, I decidequyết định,
60
182520
2609
Họ cũng từ chối. Cuối cùng, tôi quyết định,
03:21
use sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy myselfriêng tôi.
61
185129
2851
sử dụng băng vệ sinh cho chính mình.
03:23
Now I am havingđang có a titlechức vụ like
62
187980
2131
Bây giờ tôi có được một cái danh xưng đại loại như
03:26
the first man to setbộ footchân on the moonmặt trăng.
63
190111
4177
người đàn ông đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.
03:30
ArmstrongArmstrong. Then TenzingTenzing [and] HillaryHillary, in EverestEverest,
64
194288
3168
Armstrong. Sau đó Tenzing [và] Hillary, trên đỉnh Everest,
03:33
like that MurugananthamMuruganantham is the first man
65
197456
1889
và tương tự như vậy, Muruganantham là người đàn ông đầu tiên
03:35
woređeo a sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy acrossbăng qua the globequả địa cầu.
66
199345
3912
trên thế giới mang măng vệ sinh.
03:39
I woređeo a sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy. I filledđầy animalthú vật bloodmáu in a footballbóng đá bottlechai,
67
203257
3264
Tôi đã mang băng vệ sinh. Tôi đổ đầy máu động vật vào một chai nước dùng cho cầu thủ,
03:42
I tiedgắn it up here, there is a tubeống going into my pantiesquần lót,
68
206521
2686
Tôi gắn nó lên đây, có một ống dẫn vào quần lót của tôi,
03:45
while I'm walkingđi dạo, while I'm cyclingChạy xe đạp, I madethực hiện a pressnhấn,
69
209207
2624
trong khi đi bộ, trong khi chạy xe đạp, tôi đã tạo ra lực ép,
03:47
dosesliều lượng of bloodmáu will go there.
70
211831
2316
một lượng máu sẽ đi đến đó.
03:50
That makeslàm cho me bowcây cung down to any womanđàn bà in fronttrước mặt of me
71
214147
4028
Điều đó làm tôi cúi mình trước bất kỳ người phụ nữ nào mình gặp
03:54
to give fullđầy respectsự tôn trọng. That fivesố năm daysngày I'll never forgetquên --
72
218175
2978
để bày tỏ sự tôn trọng của mình dành cho họ. Năm ngày mà tôi sẽ không bao giờ quên--
03:57
the messylộn xộn daysngày, the lousytồi tệ daysngày, that wetnesswetness.
73
221153
2656
Những ngày lộn xộn, những ngày ồn ào, sự ẩm ướt đó.
03:59
My God, it's unbelievableKhông thể tin được.
74
223809
5654
Chúa ơi, không thể tin được.
04:05
But here the problemvấn đề is, one companyCông ty is makingchế tạo napkinkhăn ăn
75
229463
4761
Nhưng ở đây vấn đề là, một công ty sản xuất khăn ăn
04:10
out of cottonbông. It is workingđang làm việc well.
76
234224
2416
từ bông gòn. Mọi thứ đều diễn ra tốt đẹp.
04:12
But I am alsocũng thế tryingcố gắng to make sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy with the good cottonbông. It's not workingđang làm việc.
77
236640
3008
Nhưng khi tôi cố gắng làm ra băng vệ sinh cũng từ bông gòn loại tốt. Mọi việc lại không như mong đợi.
04:15
That makeslàm cho me to want to refusetừ chối to continuetiếp tục this researchnghiên cứu and researchnghiên cứu and researchnghiên cứu.
78
239648
3584
Điều đó làm cho tôi muốn từ bỏ công việc nghiên cứu xem chừng như không có kết quả này.
04:19
You need first fundsquỹ.
79
243232
1701
Đầu tiên bạn cần tiền .
04:20
Not only financialtài chính crisescuộc khủng hoảng, but because of the sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy researchnghiên cứu,
80
244933
3318
Không chỉ là khủng hoảng về tài chính, nhưng bởi vì các nghiên cứu về băng vệ sinh,
04:24
I come throughxuyên qua all sortsloại of problemscác vấn đề, includingkể cả
81
248251
3716
mà tôi phải trải qua tất tần tật các thể loại vấn đề, bao gồm cả
04:27
a divorcely hôn noticeđể ý from my wifengười vợ.
82
251967
2403
một thông báo ly hôn từ người vợ của mình.
04:30
Why is this? I used medicalY khoa collegetrường đại học girlscô gái.
83
254370
3095
Tại sao ư? Tôi đã sử dụng các cô gái trường cao đẳng y.
04:33
She suspectsnghi phạm I am usingsử dụng as a trumpTrump cardThẻ
84
257465
2854
Cô ấy [vợ tôi] nghi ngờ tôi dùng nó như một cái cớ
04:36
to runchạy behindphía sau medicalY khoa collegetrường đại học girlscô gái.
85
260319
2456
để theo đuổi các cô gái trẻ trường y.
04:38
FinallyCuối cùng, I cameđã đến to know it is a specialđặc biệt cellulosecellulose
86
262775
3243
Cuối cùng, tôi biết được đó là một loại cellulose đặc biệt
04:41
derivednguồn gốc from a pinewoodPinewood, but even after that,
87
266018
2408
có nguồn gốc từ gỗ thông, nhưng thậm chí sau đó,
04:44
you need a multimillion-dollarmultimillion đồng đô la plantthực vật like this
88
268426
2002
bạn vẫn cần một nhà máy chục triệu như thế này
04:46
to processquá trình that materialvật chất. Again, a stop-upStop-up.
89
270428
3362
để xử lý loại nguyên liệu đó. Một lần nữa, lại một sự cản trở.
04:49
Then I spendtiêu anotherkhác fourbốn yearsnăm to createtạo nên my ownsở hữu
90
273790
3760
Sau đó tôi dành thêm bốn năm để tạo ra một
04:53
machinemáy móc toolscông cụ, a simpleđơn giản machinemáy móc tooldụng cụ like this.
91
277552
2663
cái máy của riêng mình, một cái máy đơn giản như thế này.
04:56
In this machinemáy móc, any ruralnông thôn womanđàn bà can applyứng dụng the sametương tự
92
280215
3244
Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một
04:59
rawthô materialsnguyên vật liệu that they are processingChế biến in the multinationalđa quốc gia plantthực vật,
93
283459
2844
nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia,
05:02
anyonebất kỳ ai can make a world-classđẳng cấp thế giới napkinkhăn ăn at your diningăn uống hallđại sảnh.
94
286303
3692
bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình.
05:05
That is my inventionsự phát minh.
95
289995
3217
Đó là phát minh của tôi.
05:09
So after that, what I did,
96
293212
2723
Vì vậy sau đó, những gì tôi đã làm là,
05:11
usuallythông thường if anyonebất kỳ ai got a patentbằng sáng chế or an inventionsự phát minh,
97
295935
3463
thông thường nếu một ai đó sở hữu bằng sáng chế hoặc một phát minh,
05:15
immediatelyngay you want to make, convertđổi into this.
98
299398
3543
ngay lập tức họ muốn thực hiện, chuyển đổi nó thành cái này.
05:18
I never did this. I droppedgiảm it just like this,
99
302941
3050
Tôi không bao giờ làm điều đó. Tôi từ bỏ nó như thế này,
05:21
because you do this, if anyonebất kỳ ai runschạy after moneytiền bạc,
100
305991
3584
bởi vì nếu bạn làm điều này, nếu bất cứ ai chạy theo đồng tiền,
05:25
theirhọ life will not [have] any beautysắc đẹp, vẻ đẹp. It is boredomchán nản.
101
309575
3717
cuộc sống của họ sẽ không [có] bất kỳ vẻ đẹp nào. Chỉ còn là chán nản.
05:29
A lot of people makingchế tạo a lot of moneytiền bạc, billiontỷ,
102
313292
2011
Rất nhiều người kiếm được nhiều tiền, hàng tỷ,
05:31
billionshàng tỷ of dollarsUSD accumulatingtích lũy.
103
315303
2154
hàng tỷ đô la tích lũy.
05:33
Why are they comingđang đến for, finallycuối cùng, for philanthropylàm từ thiện?
104
317457
2246
Tại sao cuối cùng, họ lại đi đến việc làm từ thiện?
05:35
Why the need for accumulatingtích lũy moneytiền bạc, then doing philanthropylàm từ thiện?
105
319703
3517
Tại sao lại có nhu cầu tích lũy tiền, sau đó lại đi làm từ thiện?
05:39
What if one decidedquyết định to startkhởi đầu philanthropylàm từ thiện from the day one?
106
323220
3309
Sẽ ra sao nếu ai đó quyết định bắt đầu hoạt động từ thiện ngay từ ngày đầu?
05:42
That's why I am givingtặng this machinemáy móc
107
326529
3548
Đó là lý do tại sao tôi chỉ trao tặng chiếc máy này
05:45
only in ruralnông thôn IndiaẤn Độ, for ruralnông thôn womenđàn bà, because in IndiaẤn Độ,
108
330077
3938
cho các vùng nông thôn Ấn Độ, cho phụ nữ nông thôn, bởi vì ở Ấn Độ,
05:49
[you'llbạn sẽ be] surprisedngạc nhiên, only two percentphần trăm of womenđàn bà
109
334015
2476
[bạn sẽ] ngạc nhiên, chỉ có hai phần trăm phụ nữ
05:52
are usingsử dụng sanitarythiết bị vệ sinh padsTấm lót. The restnghỉ ngơi, they're usingsử dụng a raggiẻ clothVải,
110
336491
3341
sử dụng băng vệ sinh. Những người còn lại, họ đang dùng một miếng giẻ lau,
05:55
a leaf, husktrấu, [saw] dustbụi bặm, everything exceptngoại trừ sanitarythiết bị vệ sinh padsTấm lót.
111
339832
3860
một cái lá, vỏ trấu, mạt cưa, tất cả mọi thứ trừ băng vệ sinh.
05:59
It is the sametương tự in the 21stst centurythế kỷ. That's why I am going
112
343692
2387
Điều đó vẫn xảy ra trong thế kỷ 21 này. Đó là lý do tại sao tôi
06:01
to decidequyết định to give this machinemáy móc only for poornghèo nàn womenđàn bà acrossbăng qua IndiaẤn Độ.
113
346079
3541
quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ.
06:05
So farxa, 630 installationscài đặt happenedđã xảy ra in 23 statestiểu bang
114
349620
3381
Cho đến nay, 630 chiếc đã được lắp đặt, tại 23 bang
06:08
in sixsáu other countriesquốc gia.
115
353001
2636
và tại sáu quốc gia khác.
06:11
Now I'm on my sevenththứ bảy yearnăm sustainingduy trì againstchống lại
116
355637
4482
Hiện tại, đây năm thứ bảy tôi duy trì cuộc đối đầu với
06:16
multinationalđa quốc gia, transnationalxuyên quốc gia giantsngười khổng lồ -- makeslàm cho all MBAQUẢN TRỊ KINH DOANH studentssinh viên a questioncâu hỏi markdấu.
117
360119
5018
những tên khổng lồ đa quốc gia, xuyên quốc gia - những người làm cho tất cả các sinh viên MBA trở thành những dấu chấm hỏi.
06:21
A schooltrường học dropoutdropout from CoimbatoreCoimbatore, how he is ablecó thể to sustainingduy trì?
118
365137
3285
Một kẻ bỏ học từ trường Coimbatore, làm thế nào hắn ta có thể để trụ lại [lâu như vậy]?
06:24
That makeslàm cho me a visitingthăm viếng professorGiáo sư and guestđánh lecturergiảng viên in all IIMsIIMs.
119
368422
6100
Điều đó làm cho tôi trở thành một giáo sư thỉnh giảng và diễn giả khách mời ở tất cả IIMs.
06:30
(ApplauseVỗ tay)
120
374522
5163
(Vỗ tay)
06:35
PlayChơi videovideo one.
121
379685
2845
Hãy bật video thứ nhất.
06:38
(VideoVideo) ArunachalamGiang MurugananthamMuruganantham: The thing I saw in my wife'svợ handtay, "Why are you usingsử dụng that nastykhó chịu clothVải?"
122
382530
5172
(Video) Arunachalam Muruganantham: Những điều tôi thấy trong tay vợ mình, "Tại sao em lại dùng miếng giẻ bẩn đó?"
06:43
She repliedtrả lời immediatelyngay, "I know about napkinskhăn giấy, but if I startkhởi đầu
123
387702
4313
Cô ấy trả lời ngay lập tức, "Em biết về băng vệ sinh đó chứ, nhưng nếu em bắt đầu
06:47
usingsử dụng napkinskhăn giấy, then we have to cutcắt tỉa our familygia đình milkSữa budgetngân sách."
124
392015
3899
sử dụng chúng, thì chúng ta phải cắt giảm khoản chi cho sữa của gia đình mình."
06:51
Why not make myselfriêng tôi a low-costgiá thấp napkinkhăn ăn?
125
395914
4421
Tại sao không làm cho mình một loại băng chi phí thấp?
06:56
So I decidedquyết định I'm going to sellbán this newMới machinemáy móc
126
400335
2781
Vì vậy, tôi quyết định tôi sẽ chỉ bán loại máy mới này
06:59
only for WomenPhụ nữ SelfTự Help GroupsNhóm.
127
403116
2082
cho những hội nhóm hỗ trợ giúp đỡ phụ nữ.
07:05
That is my ideaý kiến.
128
409976
3206
Đó là ý tưởng của tôi.
07:10
AM: And previouslytrước đây, you need a multimillionhàng triệu investmentđầu tư
129
414429
4715
AM: Và trước đây, bạn cần một khoản đầu tư tri giá hàng triệu
07:15
for machinemáy móc and all. Now, any ruralnông thôn womanđàn bà can.
130
419144
3500
cho máy móc và tất cả các thứ. Giờ đây, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể.
07:18
They are performingbiểu diễn pujaPuja.
131
422644
1869
Họ đang thực hiện puja.
07:20
(VideoVideo): (SingingCa hát)
132
424513
17014
(Video): (hát)
07:37
You just think, competingcạnh tranh giantsngười khổng lồ,
133
441527
4586
Bạn chỉ cần nghĩ rằng, cạnh tranh với những gã khổng lồ,
07:42
even from HarvardĐại học Harvard, OxfordOxford, is difficultkhó khăn.
134
446113
1891
ngay cả từ Đại học Harvard, Oxford, quả là khó khăn.
07:43
I make a ruralnông thôn womanđàn bà to competecạnh tranh with multinationalsđa quốc gia.
135
448004
2884
Tôi đã làm cho phụ nữ nông thôn đối đầu với các công ty đa quốc gia.
07:46
I'm sustainingduy trì on sevenththứ bảy yearnăm.
136
450888
1570
Tôi đang duy trì nó ở năm thứ bảy.
07:48
AlreadyĐã 600 installationscài đặt. What is my missionsứ mệnh?
137
452458
2261
600 chiếc máy đã được lắp đặt. Nhiệm vụ của tôi là gì?
07:50
I'm going to make IndiaẤn Độ
138
454719
1861
Tôi sẽ làm cho Ấn Độ
07:52
[into] a 100-percent-sanitary-napkin-using-phần trăm-thiết bị vệ sinh-khăn ăn-bằng cách sử dụng countryQuốc gia in my lifetimecả đời.
139
456580
4004
trở thành một đất nước mà100-phần trăm-[phụ nữ]-sử dụng-băng-vệ sinh trong suốt cuộc đời mình.
07:56
In this way I'm going to providecung cấp not lessít hơn than a milliontriệu
140
460584
1985
Bằng cách này tôi sẽ cung cấp không ít hơn một triệu
07:58
ruralnông thôn employmentviệc làm that I'm going to createtạo nên.
141
462569
2058
việc làm tại nông thôn điều mà tôi sẽ tạo ra trong thời gian tới.
08:00
That's why I'm not runningđang chạy after this bloodydính máu moneytiền bạc.
142
464627
3556
Đó là lý do tại sao tôi không chạy theo thứ tiền tài chết tiệt này.
08:04
I'm doing something seriousnghiêm trọng.
143
468183
1500
Tôi đang thực hiện một cái gì đó nghiêm túc.
08:05
If you chaseđuổi theo a girlcon gái, the girlcon gái won'tsẽ không like you.
144
469683
4349
Nếu bạn theo đuổi một cô gái, cô ta sẽ không thích bạn.
08:09
Do your jobviệc làm simplyđơn giản, the girlcon gái will chaseđuổi theo you.
145
474032
2398
Đơn giản hãy làm việc của bạn, cô ấy sẽ quay ngược lại theo đuổi bạn.
08:12
Like that, I never chasedtruy đuổi MahalakshmiKhanh.
146
476430
2351
Vậy đó, tôi không bao giờ đuổi theo Mahalakshmi.
08:14
MahalakshmiKhanh is chasingđuổi theo me, I am keepingduy trì in the back pocketbỏ túi.
147
478781
4870
Mahalakshmi đuổi theo tôi, tôi giữ lại trong các túi sau.
08:19
Not in fronttrước mặt pocketbỏ túi. I'm a back pocketbỏ túi man.
148
483651
4456
Không phải ở túi trước. Tôi là một người đàn ông túi sau.
08:24
That's all. A schooltrường học dropoutdropout saw your problemvấn đề in the societyxã hội
149
488107
3572
Đó là tất cả. Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội
08:27
of not usingsử dụng sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy.
150
491679
2032
mà người ta không sử dụng băng vệ sinh.
08:29
I am becomingtrở thành a solutiondung dịch providernhà cung cấp. I'm very happyvui mừng.
151
493711
2300
Tôi đang trở thành một nhà cung cấp giải pháp. Tôi rất hạnh phúc.
08:31
I don't want to make this as a corporatecông ty entitythực thể.
152
496011
2843
Tôi không muốn làm điều này như là một tổ chức công ty.
08:34
I want to make this as a localđịa phương sanitarythiết bị vệ sinh padtập giấy movementphong trào
153
498854
4003
Tôi muốn biến nó trở thành một phong trào địa phương về băng vệ sinh
08:38
acrossbăng qua the globequả địa cầu. That's why I put all the detailschi tiết
154
502857
2853
với quy mô toàn cầu. Đó là lý do tại sao tôi đặt tất cả các chi tiết
08:41
on publiccông cộng domainmiền like an openmở softwarephần mềm.
155
505710
3364
trên các domain công cộng như một phần mềm mở.
08:44
Now 110 countriesquốc gia are accessingtruy cập it. Okay?
156
509074
4562
Bây giờ 110 quốc gia đang truy cập vào nó. Ok?
08:49
So I classifyphân loại the people into threesố ba:
157
513636
4000
Vậy nên, tôi phân loại họ thành ba dạng:
08:53
uneducateduneducated, little educatedgiáo dục, surplusthặng dư educatedgiáo dục.
158
517636
6922
không có học vấn, ít được giáo dục, có học vấn cao.
09:00
Little educatedgiáo dục, donelàm xong this. SurplusThặng dư educatedgiáo dục,
159
524558
3891
Những người ít được giáo dục, làm điều này. Vậy các bạn, những người có học vấn cao,
09:04
what are you going to do for the societyxã hội?
160
528449
1404
các bạn sẽ làm gì cho xã hội?
09:05
Thank you very much. ByeTạm biệt!
161
529853
3767
Cảm ơn rất nhiều. Tạm biệt!
09:09
(ApplauseVỗ tay)
162
533620
11317
(Vỗ tay)
Translated by Nhu PHAM
Reviewed by Daniel Ngo

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Arunachalam Muruganantham - Inventor
Arunachalam Muruganantham created a system of simple machines to make modern sanitary napkins -- giving millions of women in his home country and around the world access to hygiene.

Why you should listen

Arunachalam Muruganantham of Jayaashree Industries designed, created, tested and implemented a sanitary napkin-making machine that operates on a small scale.

Contrary to a large-scale production model which requires Rs.3.5 Crores as initial investment, Jayaashree Industries sanitary napkin-making machine can be made available to a buyer for approximately Rs.65,000. This allows smaller players to adopt the business model propagated by him, and thus generates more employment and wealth in the most neglected sections of society. More specifically, an empowerment forum – such as a Self Help Group or a women’s group – can invest in a sanitary napkin-making unit to create a business that employs up to ten women. The new invention is capable of making 120 napkins per hour.

The Jayaashree Industries model helps offer livelihood, hygiene, dignity and empowerment to underprivileged women all over the world. And it does so using a sustainable business framework.

More profile about the speaker
Arunachalam Muruganantham | Speaker | TED.com