ABOUT THE SPEAKER
Judy MacDonald Johnston - Entrepreneur
By day, Judy MacDonald Johnston develops children's reading programs. By night, she helps others maintain their quality of life as they near death.

Why you should listen

Judy MacDonald Johnston is the Publisher and Cofounder of Blue Lake Children's Publishing, which develops educational reading tools for preschoolers through a program called the Tessy and Tab Reading Club. Johnston's credo, "love words early," and her focus on the earliest years of life, is an interesting foil for her other passion: Planning for end of life. Johnston's side project, Good [End of] Life, deals not with happy babies decoding symbols, but with a much more morbid topic: Death. Good [End of] Life is a set of online worksheets and practices that aim to help deal with difficult questions -- like who should speak for you if you cannot speak, and whether to fill out a do-not-resuscitate form -- before it's too late.

In the past 15 years alone Johnston has founded two other companies in addition to Blue Lake Children's Publishing: PrintPaks, a children's software company, and Kibu, a social networking site for teenage girls. Previously Johnston was a Worldwide Project Marketing Manager at Hewlett Packard.

More profile about the speaker
Judy MacDonald Johnston | Speaker | TED.com
TED2013

Judy MacDonald Johnston: Prepare for a good end of life

Judy MacDonald Johnston: Chuẩn bị một kết thúc có hậu cho cuộc đời

Filmed:
1,595,161 views

Nghĩ về cái chết thật là đáng sợ, nhưng chuẩn bị kế hoạch trước là một việc rất thực tế và giúp chúng ta cảm thấy thanh thản trong những ngày cuối đời. Trong một buổi lễ, một cuộc nói chuyện đầy ý nghĩa, Judy MacDonald Johnston chia sẻ năm kinh nghiệm về sự sắp xếp một kết thúc có hậu cho cuộc đời.
- Entrepreneur
By day, Judy MacDonald Johnston develops children's reading programs. By night, she helps others maintain their quality of life as they near death. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
What would be a good endkết thúc of life?
0
528
3588
Thế nào là một kết thúc có hậu cho cuộc đời nhỉ?
00:16
And I'm talkingđang nói about the very endkết thúc.
1
4116
1990
Và tôi sẽ nói về cái tận cùng.
00:18
I'm talkingđang nói about dyingchết.
2
6106
3733
Tôi sẽ nói về việc chết đi.
00:21
We all think a lot about how to livetrực tiếp well.
3
9839
3757
Tất cả chúng ta đều nghĩ nhiều về việc sống sao cho tốt.
00:25
I'd like to talk about increasingtăng our chancescơ hội of dyingchết well.
4
13596
4432
Tôi muốn đề cập tới cách làm sao để tăng cơ hội chết thanh thản.
00:30
I'm not a geriatricianbác sĩ nhi khoa.
5
18028
2120
Tôi không phải là một bác sĩ lão khoa.
00:32
I designthiết kế readingđọc hiểu programschương trình for preschoolers.
6
20148
2704
Tôi thiết kế chương trình học đọc cho trẻ mẫu giáo.
00:34
What I know about this topicđề tài
7
22852
1826
Những điều tôi biết về chủ đề này
00:36
comesđến from a qualitativevề chất lượng studyhọc with a samplemẫu vật sizekích thước of two.
8
24678
4402
xuất phát từ một nghiên cứu định tính với hai người
00:41
In the last fewvài yearsnăm, I helpedđã giúp two friendsbạn bè
9
29080
2705
Trong những năm gần đây, tôi đã giúp hai người bạn
00:43
have the endkết thúc of life they wanted.
10
31785
2241
có được kết cục mà họ mong muốn.
00:46
JimJim and ShirleyShirley ModiniModini spentđã bỏ ra theirhọ 68 yearsnăm of marriagekết hôn
11
34026
3328
Jim và Shirley Modini đã kết hôn được 68 năm.
00:49
livingsống off the gridlưới on theirhọ 1,700-acre-acre ranchtrang trại
12
37354
2974
và sống ở trang trại rộng 1700 mẫu Anh
00:52
in the mountainsnúi of SonomaSonoma CountyQuận.
13
40328
2091
trên vùng núi tại hạt Sonoma.
00:54
They keptgiữ just enoughđủ livestockvật nuôi to make endskết thúc meetgặp
14
42419
3924
Họ chỉ nuôi gia súc để đủ phục vụ cho những nhu cầu trong gia đình
00:58
so that the majorityđa số of theirhọ ranchtrang trại would remainvẫn còn a refugetị nạn
15
46343
3307
vì thế phần lớn diện tích trang trại họ không sử dụng đến và là chỗ trú ẩn
01:01
for the bearsgấu and lionssư tử and so manynhiều other things
16
49650
2233
cho gấu và sư tử cùng với nhiều loài vật khác
01:03
that livedđã sống there.
17
51883
1607
sống ở đây
01:05
This was theirhọ dreammơ tưởng.
18
53490
2013
Đó đã là giấc mơ của họ.
01:07
I metgặp JimJim and ShirleyShirley in theirhọ 80s.
19
55503
3283
Jim và Shirley gặp nhau vào những năm 80.
01:10
They were bothcả hai only childrenbọn trẻ who choseđã chọn not to have kidstrẻ em.
20
58786
3481
Họ là con một và đều không muốn có con
01:14
As we becameđã trở thành friendsbạn bè, I becameđã trở thành theirhọ trusteeỦy viên quản trị
21
62267
2579
Chúng tôi trở thành bạn bè và tôi trở thành người được họ ủy thác
01:16
and theirhọ medicalY khoa advocatebiện hộ,
22
64846
1829
và người chịu trách nhiệm về các vấn đề y tế của họ
01:18
but more importantlyquan trọng, I becameđã trở thành
23
66675
2008
nhưng quan trọng hơn, tôi trở thành người
01:20
the personngười who managedquản lý theirhọ end-of-lifekết thúc của cuộc sống experienceskinh nghiệm.
24
68683
3759
chịu trách nhiệm về cuộc sống cuối đời của họ.
01:24
And we learnedđã học a fewvài things about how to have a good endkết thúc.
25
72442
3673
Và chúng tôi đã học được nhiều điều về làm thế nào để có một kết thúc tốt.
01:28
In theirhọ finalsau cùng yearsnăm, JimJim and ShirleyShirley
26
76115
1971
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley
01:30
facedphải đối mặt cancersung thư, fracturesgãy xương, infectionsnhiễm trùng, neurologicalthần kinh illnessbệnh.
27
78086
4000
đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
01:34
It's truethật.
28
82086
1073
Sự thật là như vậy.
01:35
At the endkết thúc, our bodilythân xác functionschức năng
29
83159
2237
Cuối cùng khi chức năng cơ thể
01:37
and independenceđộc lập are decliningtừ chối to zerokhông.
30
85396
2781
và khả năng tự phục vụ bản thân không còn.
01:40
What we foundtìm is that, with a plankế hoạch and the right people,
31
88177
3154
Điều mà chúng ta nhận ra là , khi chọn đúng người và có một kế hoạch đúng
01:43
qualityphẩm chất of life can remainvẫn còn highcao.
32
91331
3554
ta có thể duy trì tốt chất lượng cuộc sống.
01:46
The beginningbắt đầu of the endkết thúc is triggeredkích hoạt
33
94885
1439
Bắt đầu của sự kết thúc đã được kích hoạt
01:48
by a mortalitytử vong awarenessnhận thức eventbiến cố, and duringsuốt trong this time,
34
96324
2891
bằng một việc quan trọng mang tính sống còn để phòng bị trước , và trong giai đoạn này,
01:51
JimJim and ShirleyShirley choseđã chọn ACRACR naturethiên nhiên preservesbảo tồn
35
99215
4238
Jim và Shirley đã chọn Cơ quan bảo tồn thiên nhiên ACR
01:55
to take theirhọ ranchtrang trại over when they were goneKhông còn.
36
103453
2532
để chuyển giao nông trại khi họ qua đời.
01:57
This gaveđưa ra them the peacehòa bình of mindlí trí to movedi chuyển forwardphía trước.
37
105985
3580
Điều này giúp họ thanh thản để bước tiếp.
02:01
It mightcó thể be a diagnosischẩn đoán. It mightcó thể be your intuitiontrực giác.
38
109565
3476
Đó có thể là một sự dự đoán. Và cũng có thể là trực giác của bạn.
02:05
But one day, you're going to say, "This thing is going to get me."
39
113041
3216
Nhưng một ngày nào đó, bạn sẽ nói: "Điều này đã giúp tôi".
02:08
JimJim and ShirleyShirley spentđã bỏ ra this time
40
116257
1556
Jim và Shirley trong khoảng thời gian này
02:09
lettingcho phép friendsbạn bè know that theirhọ endkết thúc was nearở gần
41
117813
2003
đã báo cho bạn bè biết rằng đoạn kết cho cuộc đời họ đã đến rất gần
02:11
and that they were okay with that.
42
119816
5056
và họ thấy điều đó hoàn toàn tốt.
02:16
DyingChết from cancerung thư and dyingchết from neurologicalthần kinh illnessbệnh
43
124872
2849
Chết vì ung thư và chết vì bệnh thần kinh
02:19
are differentkhác nhau.
44
127721
1571
khác nhau lắm.
02:21
In bothcả hai casescác trường hợp, last daysngày are about quietYên tĩnh reassurancebảo đảm.
45
129292
4302
Trong cả hai trường hợp, những ngày cuối cùng đều khá thanh thản.
02:25
JimJim diedchết first. He was consciouscó ý thức untilcho đến the very endkết thúc,
46
133594
3759
Jim ra đi trước. Ông ấy vẫn tỉnh táo cho đến cùng,
02:29
but on his last day he couldn'tkhông thể talk.
47
137353
2187
nhưng ngày cuối cùng ông đã chẳng nói được.
02:31
ThroughThông qua his eyesmắt, we knewbiết when he neededcần to hearNghe again,
48
139540
2113
Nhìn ánh mắt ông, chúng tôi đã biết khi nào ông cần nghe lần nữa,
02:33
"It is all setbộ, JimJim. We're going to take carequan tâm of ShirleyShirley
49
141653
2836
"Tất cả được sắp xếp rồi, Jim. Chúng tôi sẽ chăm sóc cho Shirley
02:36
right here at the ranchtrang trại,
50
144489
1169
ngay nơi này tại trang trại này.
02:37
and ACR'sACR của going to take carequan tâm of your wildlifeđộng vật hoang dã forevermãi mãi."
51
145658
3829
và ACR sẽ lo cho trang trại của ông mãi mãi".
02:41
From this experiencekinh nghiệm I'm going to sharechia sẻ fivesố năm practicesthực tiễn.
52
149487
2692
Từ trải nghiệm này tôi sẽ chia sẻ năm kinh nghiệm.
02:44
I've put worksheetsbảng tính onlineTrực tuyến,
53
152179
1815
Tôi đã đăng bảng này lên mạng
02:45
so if you'dbạn muốn like, you can plankế hoạch your ownsở hữu endkết thúc.
54
153994
2783
nên nếu muốn, các bạn có thể tự lên kế hoạch cho cái kết của chính bạn.
02:48
It startsbắt đầu with a plankế hoạch.
55
156777
2467
Cái kết đó bắt đầu bằng một kế hoạch.
02:51
MostHầu hết people say, "I'd like to diechết at home."
56
159244
2517
Nhiều người nói: "Tôi muốn được chết ở nhà."
02:53
EightyTám mươi percentphần trăm of AmericansNgười Mỹ diechết in a hospitalbệnh viện
57
161761
2225
Tám mươi phần trăm người Mỹ chết ở bệnh viện
02:55
or a nursingđiều dưỡng home.
58
163986
1504
hay nhà dưỡng lão.
02:57
SayingNói we'dThứ Tư like to diechết at home is not a plankế hoạch.
59
165490
3655
Câu nói "chúng ta muốn được chết ở nhà" không phải là kế hoach.
03:01
A lot of people say, "If I get like that, just shootbắn me."
60
169145
3217
Nhiều người nói: "Nếu tôi trở nên như thế này, thôi thì bắn chết tôi đi".
03:04
This is not a plankế hoạch eitherhoặc; this is illegalbất hợp pháp.
61
172362
2496
Đó cũng không phải là kế hoạch; điều đó phạm pháp.
03:06
(LaughterTiếng cười)
62
174858
4054
(Cười lớn)
03:10
A plankế hoạch involvesliên quan answeringtrả lời
63
178912
2827
Một kế hoạch gồm có trả lời
03:13
straightforwardđơn giản questionscâu hỏi about the endkết thúc you want.
64
181739
2358
thẳng thắn những câu hỏi về cái kết mà bạn muốn.
03:16
Where do you want to be when you're no longerlâu hơn independentđộc lập?
65
184097
2697
Bạn muốn ở đâu khi bạn trở nên phụ thuộc?
03:18
What do you want in termsđiều kiện of medicalY khoa interventioncan thiệp?
66
186794
2897
Bạn muốn sự can thiệp về y học nào?
03:21
And who'sai going to make sure your plankế hoạch is followedtheo sau?
67
189691
2374
Và ai sẽ chịu trách nhiệm giúp kế hoạch của bạn được tiến hành?
03:24
You will need advocatesnhững người ủng hộ.
68
192065
1477
Bạn sẽ cần người ủng hộ đấy.
03:25
Having more than one increasestăng your chancecơ hội
69
193542
1631
Có nhiều hơn một cơ hội
03:27
of gettingnhận được the endkết thúc you want.
70
195173
1760
để có cái kết như bạn muốn.
03:28
Don't assumegiả định the naturaltự nhiên choicelựa chọn is your spousevợ / chồng or childđứa trẻ.
71
196933
2580
Đừng xem sự lựa chọn bẩm sinh là vợ/chồng hay con của bạn.
03:31
You want someonengười nào who has the time and proximitysự gần gũi
72
199513
2325
Bạn cần một người có thời gian và người thân cận
03:33
to do this jobviệc làm well, and you want someonengười nào
73
201838
2591
để làm tốt việc này, và bạn cần một người
03:36
who can work with people underDưới the pressuresức ép
74
204429
2239
có thể làm việc dưới áp lực
03:38
of an ever-changingbao giờ thay đổi situationtình hình.
75
206668
2361
trong mọi tình huống dù bất ngờ đến đâu.
03:41
HospitalBệnh viện readinesschuẩn bị sẵn sàng is criticalchỉ trích.
76
209029
1694
Sự sẵn sàng từ bệnh viện rất quan trọng.
03:42
You are likelycó khả năng to be headedđứng đầu to the emergencytrường hợp khẩn cấp roomphòng,
77
210723
1904
Bạn có thể được đưa thẳng đến phòng cấp cứu
03:44
and you want to get this right.
78
212627
1779
và bạn cần được đưa đến đó.
03:46
PrepareChuẩn bị a one-pagemột trang summarytóm tắt of your medicalY khoa historylịch sử,
79
214406
2863
Chuẩn bị một trang tóm tắt tiểu sử bệnh
03:49
medicationsthuốc men and physicianbác sĩ informationthông tin.
80
217269
2288
thông tin thuốc và bác sĩ.
03:51
Put this in a really brightsáng envelopephong bì
81
219557
2274
Bỏ vào một cái phong thư dễ thấy
03:53
with copiesbản sao of your insurancebảo hiểm cardsthẻ, your powerquyền lực of attorneyluật sư,
82
221831
2836
với bản phô tô thẻ bảo hiểm, quyền gọi luật sư,
03:56
and your do-not-resuscitatedo-not-resuscitate ordergọi món.
83
224667
2400
và yêu cầu không giúp bạn sống lại.
03:59
Have advocatesnhững người ủng hộ keep a setbộ in theirhọ carxe hơi.
84
227067
1622
Có người đi cùng để cất những tài liệu này trong xe.
04:00
TapeBăng a setbộ to your refrigeratorTủ lạnh.
85
228689
1887
Dán chúng lên tủ lạnh.
04:02
When you showchỉ up in the E.R. with this packetgói,
86
230576
2235
Khi bạn đến bệnh viện với xấp giấy tờ này
04:04
your admissionnhập học is streamlinedsắp xếp hợp lý in a materialvật chất way.
87
232811
3723
người ta sẽ sắp xếp cho bạn vào.
04:08
You're going to need caregiversnhững người chăm sóc.
88
236534
2605
Bạn sẽ cần có người chăm sóc.
04:11
You'llBạn sẽ need to assessđánh giá your personalitynhân cách and financialtài chính situationtình hình
89
239139
3630
Bạn sẽ cần đánh giá tình trạng cá nhân và tình trạng tài chính
04:14
to determinemục đích whetherliệu an elderđàn anh carequan tâm communitycộng đồng
90
242769
3024
để quyết định liệu một trung tâm chăm sóc người già
04:17
or stayingở lại at home is your besttốt choicelựa chọn.
91
245793
2399
hay ở nhà là sự lựa chon tốt nhất.
04:20
In eitherhoặc casetrường hợp, do not settlegiải quyết.
92
248192
2707
Bất kể bạn dùng cách nào, cũng đừng sắp đặt gì hết.
04:22
We wentđã đi throughxuyên qua a numbercon số of not-quite-rightkhông phải khá caregiversnhững người chăm sóc
93
250899
3366
Chúng tôi đã gặp hàng trăm người chăm sóc không tốt cho lắm
04:26
before we foundtìm the perfecthoàn hảo teamđội
94
254265
2600
trước khi tìm ra người người hoàn toàn phù hợp
04:28
led by MarshaMarsha,
95
256865
2239
được dẫn dắt bởi Marsha
04:31
who won'tsẽ không let you winthắng lợi at bingoBingo just because you're dyingchết
96
259104
6722
người không cho bạn thắng khi chơi bingo dù bạn đang dần chết đi
04:37
but will go out and take videosvideo of your ranchtrang trại for you
97
265826
2576
nhưng sẽ đi quay những video về trang trại cho bạn xem
04:40
when you can't get out there,
98
268402
2426
khi bạn không thể tự ra xem
04:42
and CaitlinCaitlin, who won'tsẽ không let you skipbỏ qua your morningbuổi sáng exercisesbài tập
99
270828
2727
và Caitlin, người không để bạn bỏ tập thể dục sáng
04:45
but knowsbiết when you need to hearNghe
100
273555
1606
nhưng biết khi nào bạn cần nghe
04:47
that your wifengười vợ is in good handstay.
101
275161
3592
rằng vợ bạn sẽ được chăm sóc tốt
04:50
FinallyCuối cùng, last wordstừ ngữ.
102
278753
2627
Và lời cuối.
04:53
What do you want to hearNghe at the very endkết thúc,
103
281380
1351
Bạn muốn được nghe gì trước khi chết,
04:54
and from whomai would you like to hearNghe it?
104
282731
2608
và muốn nghe từ ai?
04:57
In my experiencekinh nghiệm, you'llbạn sẽ want to hearNghe
105
285339
2327
Theo kinh nghiệm của tôi, bạn sẽ muốn nghe
04:59
that whateverbất cứ điều gì you're worriedlo lắng about is going to be fine.
106
287666
4002
rằng những điều bạn lo lắng sẽ trở nên ổn thôi.
05:03
When you believe it's okay to let go, you will.
107
291668
3952
Khi bạn thấy đến lúc nên ra đi, bạn sẽ ra đi.
05:07
So, this is a topicđề tài that normallybình thường inspirestruyền cảm hứng fearnỗi sợ and denialtừ chối.
108
295620
5870
Đây là một chủ đề thường gây sợ hãi và khước từ.
05:13
What I've learnedđã học
109
301490
2106
Những điều tôi học được
05:15
is if we put some time into planninglập kế hoạch our endkết thúc of life,
110
303596
2935
đó là nếu chúng ta dành chút thời gian lên kế hoạch cho cái kết của cuộc đời mình,
05:18
we have the besttốt chancecơ hội of maintainingduy trì our qualityphẩm chất of life.
111
306531
3414
chúng ta sẽ có cơ hội tốt nhất để duy trì tốt chất lượng cuộc sống.
05:21
Here are JimJim and ShirleyShirley just after decidingquyết định
112
309945
2580
Đây là Jim và Shirley ngay sau khi quyết đinh
05:24
who would take carequan tâm of theirhọ ranchtrang trại.
113
312525
2472
ai sẽ chăm lo trang trại của họ.
05:26
Here'sĐây là JimJim just a fewvài weekstuần before he diedchết,
114
314997
3360
Đây là Jim chỉ một vài tuần trước khi mất,
05:30
celebratingkỷ niệm a birthdaysinh nhật he didn't expectchờ đợi to see.
115
318357
3374
Ông đang tổ chức tiệc sinh nhật mà ông chưa từng mong sẽ được trải nghiệm.
05:33
And here'sđây là ShirleyShirley just a fewvài daysngày before she diedchết
116
321731
4018
Còn đây là Shirley chỉ vài ngày trước khi ra đi
05:37
beingđang readđọc an articlebài báo in that day'sngày papergiấy
117
325749
2011
đang đọc một mục trên tờ báo ngày hôm ấy
05:39
about the significancetầm quan trọng of the wildlifeđộng vật hoang dã refugetị nạn
118
327760
2325
về tầm quan trọng của nơi trú ẩn cho động vật hoang dã
05:42
at the ModiniModini ranchtrang trại.
119
330085
2256
ở trang trại Modini.
05:44
JimJim and ShirleyShirley had a good endkết thúc of life,
120
332341
2753
Jim và Shirley đã có một kết thúc có hậu cho cuộc đời,
05:47
and by sharingchia sẻ theirhọ storycâu chuyện with you,
121
335094
2433
và bằng cách chia sẻ với các bạn câu chuyện của họ
05:49
I hopemong to increasetăng our chancescơ hội of doing the sametương tự.
122
337527
2855
tôi hy vọng có thể làm tăng cơ hội cho chúng ta để có một kết thúc có hậu như vậy.
05:52
Thank you.
123
340382
1287
Cảm ơn.
05:53
(ApplauseVỗ tay)
124
341669
5079
(Vỗ tay)
Translated by Trần Thị Ngọc Trâm
Reviewed by Hải Anh Vũ

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Judy MacDonald Johnston - Entrepreneur
By day, Judy MacDonald Johnston develops children's reading programs. By night, she helps others maintain their quality of life as they near death.

Why you should listen

Judy MacDonald Johnston is the Publisher and Cofounder of Blue Lake Children's Publishing, which develops educational reading tools for preschoolers through a program called the Tessy and Tab Reading Club. Johnston's credo, "love words early," and her focus on the earliest years of life, is an interesting foil for her other passion: Planning for end of life. Johnston's side project, Good [End of] Life, deals not with happy babies decoding symbols, but with a much more morbid topic: Death. Good [End of] Life is a set of online worksheets and practices that aim to help deal with difficult questions -- like who should speak for you if you cannot speak, and whether to fill out a do-not-resuscitate form -- before it's too late.

In the past 15 years alone Johnston has founded two other companies in addition to Blue Lake Children's Publishing: PrintPaks, a children's software company, and Kibu, a social networking site for teenage girls. Previously Johnston was a Worldwide Project Marketing Manager at Hewlett Packard.

More profile about the speaker
Judy MacDonald Johnston | Speaker | TED.com