ABOUT THE SPEAKER
George Papandreou - Former Prime Minister of Greece
George Papandreou draws on lessons learned from the Greek debt crisis as he helps guide the EU through difficult waters.

Why you should listen

George Papandreou, a third-generation scion of Greece’s defining political dynasty, entered the global spotlight with his attempts to re-invent his country during the darkest hours of the European debt crisis. Upon becoming Prime Minister in 2009, his government inherited a deficit that was much larger than had been reported. As PM, he implemented major changes and reforms, but was overtaken by events beyond his government's control.

Papandreou resigned his Prime Minister post in November 2011 as part of a deal to pave the way for a coalition government to restore Grecian stability, but remains a powerful figure as an MP and as President of the Socialist International.

As he says: “We do have a choice. Either we empower Europe and its citizens and become a catalyst for humanizing our global economy, or globalization will dehumanize our societies and undermine the European project. As a citizen of Europe, I vote for the first choice."

More profile about the speaker
George Papandreou | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2013

George Papandreou: Imagine a European democracy without borders

George Papandreou: Hình ảnh một nền dân chủ Châu Âu không biên giới

Filmed:
796,547 views

Hy Lạp được xem như một hình mẫu trong cuộc khủng hoảng chung của thị trường kinh tế Châu Âu, nhưng vị thủ tướng George Papandreou phân vân rằng đấy chỉ là một sự nhiền nhận đối với những gì đã xảy ra. "Nền dân chủ của chúng ta", ông nói, "là một hệ thống quá lớn để có thể dẫn đến thất bại, hoặc chính xác hơn là, quá lớn để chèo lái hay điều khiển" -- trong khi "những người làm chính trị như tôi đã đánh mất niềm tin từ mọi người." Làm thế nào để giải quyết việc này? Những người dân có bao giờ chung tay một cách trực tiếp vào công cuộc đấu tranh cho nền dân chủ.
- Former Prime Minister of Greece
George Papandreou draws on lessons learned from the Greek debt crisis as he helps guide the EU through difficult waters. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
This will not be a speechphát biểu
0
1250
1266
Đây không hẳn là một bài diễn thuyết
00:14
like any one I have ever givenđược.
1
2516
3291
giống như bất cứ bài nói nào trước đây của tôi
00:17
I will talk to you todayhôm nay about
2
5807
3490
Hôm nay tôi sẽ nói về
00:21
the failurethất bại of leadershipkhả năng lãnh đạo in globaltoàn cầu politicschính trị
3
9297
4890
sự thất bại của việc lãnh đạo trong chính trị toàn cầu
00:26
and in our globalizingglobalizing economynên kinh tê.
4
14187
2998
và nền kinh tế toàn cầu hóa của chúng ta.
00:29
And I won'tsẽ không providecung cấp some feel-goodcảm giác tốt, ready-madelàm sẵn solutionscác giải pháp.
5
17185
6953
Và tôi sẽ không đề cập đến bất kỳ giải pháp nào đó đã được đưa ra và được cho là ổn thỏa.
00:36
But I will in the endkết thúc urgethúc giục you
6
24138
2534
nhưng khi kết thúc buổi nói chuyện tôi sẽ thúc giục các bạn
00:38
to rethinksuy nghĩ lại, actuallythực ra take risksrủi ro, and get involvedcó tính liên quan
7
26672
5443
cân nhắc, thực sự đương đầu với rủi ro và chung tay vào
00:44
in what I see as a globaltoàn cầu evolutionsự phát triển
8
32115
3405
những gì mà tôi thấy như một sự đổi mới toàn cầu
00:47
of democracydân chủ.
9
35520
2810
của chế độ dân chủ.
00:50
FailureThất bại of leadershipkhả năng lãnh đạo.
10
38330
2255
Sự thất bại trong khả năng lãnh đạo.
00:52
What is the failurethất bại of leadershipkhả năng lãnh đạo todayhôm nay?
11
40585
2761
Vậy thế nào là sự thất bại trong việc lãnh đạo hiện nay?
00:55
And why is our democracydân chủ not workingđang làm việc?
12
43346
3467
và tại sao nền dân chủ của chúng ta không còn tác dụng nữa
00:58
Well, I believe that the failurethất bại of leadershipkhả năng lãnh đạo is the factthực tế
13
46813
2631
Tôi tin rằng sự thất bại trong khả năng lãnh đạo thực ra là
01:01
that we have takenLấy you out of the processquá trình.
14
49444
4553
những gì mà chúng ta đã từng khai trừ bạn ra khỏi tiến trình.
01:05
So let me, from my personalcá nhân experienceskinh nghiệm,
15
53997
2516
Vậy thì hãy để tôi, với những kinh nghiệm cá nhân,
01:08
give you an insightcái nhìn sâu sắc, so that you can stepbậc thang back
16
56513
4229
giúp bạn hiểu rõ hơn, từ đó bạn có thể nhìn lại
01:12
and maybe understandhiểu không why it is so difficultkhó khăn to copeđối phó
17
60742
3672
và có thể hiểu được vì sao rất khó để
01:16
with the challengesthách thức of todayhôm nay and why politicschính trị
18
64414
2075
giải quyết những thách thức của ngày hôm nay và vì sao hoạt động chính trị
01:18
is going down a blindmù quáng alleyhẻm.
19
66489
3644
đang rơi vào bế tắc.
01:22
Let's startkhởi đầu from the beginningbắt đầu.
20
70133
2497
Chúng ta bắt đầu từ đầu nhé.
01:24
Let's startkhởi đầu from democracydân chủ.
21
72630
3796
Bắt đầu từ chế độ dân chủ.
01:28
Well, if you go back to the AncientCổ đại GreeksNgười Hy Lạp,
22
76426
2025
Nào, nếu các bạn trở về lại thời Hy Lạp cổ đại,
01:30
it was a revelationsự mặc khải, a discoverykhám phá,
23
78451
3189
thời kỳ của nền khải hoàn, sự khám phá
01:33
that we had the potentialtiềm năng, togethercùng với nhau,
24
81640
4517
mà trong đó chúng ta có khả năng cùng nhau
01:38
to be mastersThạc sĩ of our ownsở hữu fatesố phận,
25
86157
3721
làm chủ vận mệnh của chính mình
01:41
to be ablecó thể to examinekiểm tra, to learnhọc hỏi, to imaginetưởng tượng,
26
89878
2872
với khả năng tự nghiên cứu, học hỏi, hình dung
01:44
and then to designthiết kế a better life.
27
92750
3333
và sau đó sáng tạo một cuộc sống tươi đẹp hơn.
01:48
And democracydân chủ was the politicalchính trị innovationđổi mới
28
96083
5186
Và chế độ dân chủ là một sự đổi mới chính trị
01:53
which protectedbảo vệ this freedomsự tự do,
29
101269
2502
nhằm bảo vệ sự tự do này,
01:55
because we were liberatedgiải phóng from fearnỗi sợ
30
103771
5315
bởi vì chúng ta được giải phóng từ nỗi sợ hãi
02:01
so that our mindstâm trí in factthực tế,
31
109086
1653
cho nên thực tế trong thân tâm chúng ta,
02:02
whetherliệu they be despotsdespots or dogmasdogmas,
32
110739
2722
bất kỳ họ là kẻ bạo quyền hay các giáo điều,
02:05
could be the protagonistsnhân vật chính.
33
113461
4403
đều có thể là người cầm đầu.
02:09
DemocracyDân chủ was the politicalchính trị innovationđổi mới that allowedđược cho phép us
34
117864
2989
Chế độ dân chủ là sự đổi mới chính trị cho phép chúng ta
02:12
to limitgiới hạn the powerquyền lực, whetherliệu it was of tyrantsbạo chúa
35
120853
3388
giới hạn quyền lực của những ai, bất kể đó là các bạo chúa
02:16
or of highcao priestslinh mục,
36
124241
2747
hay các vị mục sư tối cao,
02:18
theirhọ naturaltự nhiên tendencykhuynh hướng to maximizetối đa hóa powerquyền lực and wealthsự giàu có.
37
126988
4838
trong khuynh hướng bành trướng quyền lực và sự giàu có của họ.
02:23
Well, I first beganbắt đầu to understandhiểu không this
38
131826
1610
Lần đầu tiên tôi bắt đầu hiểu vấn đề này
02:25
when I was 14 yearsnăm old.
39
133436
2122
là khi tôi 14 tuổi.
02:27
I used to, to try to avoidtránh homeworkbài tập về nhà,
40
135558
2110
Tôi đã từng, trốn việc làm những bài tập về nhà,
02:29
sneaksneak down to the livingsống roomphòng and listen to my parentscha mẹ
41
137668
5176
lẻn xuống phòng khách và lắng nghe những gì bố mẹ tôi
02:34
and theirhọ friendsbạn bè debatetranh luận heatedlyheatedly.
42
142844
1700
và bạn bè của họ tranh luận một cách sôi nổi.
02:36
You see, then GreeceHy Lạp was
43
144544
2378
Bạn thấy đấy, sau đó thì Hy Lạp đã
02:38
underDưới controlđiều khiển of a very powerfulquyền lực establishmentthành lập
44
146922
4237
chịu sự điều khiển dưới sự thiết lập đầy quyền lực
02:43
which was stranglingkêu the countryQuốc gia,
45
151159
1747
thứ mà đang đàn áp đất nước này,
02:44
and my fathercha was headingphần mở đầu a promisinghứa hẹn movementphong trào
46
152906
2693
và bố của tôi vốn là người dẫn đầu phong trào đầy hứa hẹn
02:47
to reimaginereimagine GreeceHy Lạp, to imaginetưởng tượng a GreeceHy Lạp
47
155599
2820
nhằm hồi tưởng lại nền văn minh Hy Lạp, hình dung một Hy Lạp
02:50
where freedomsự tự do reignedtrị vì and where, maybe,
48
158419
2443
nơi mà sự tự do thống trị và nơi mà, có lẽ,
02:52
the people, the citizenscông dân, could actuallythực ra rulequi định theirhọ ownsở hữu countryQuốc gia.
49
160862
3711
mọi người, mọi công dân, có thể tự mình cai trị đất nước của chính họ.
02:56
I used to jointham gia him in manynhiều of the campaignschiến dịch,
50
164573
2296
Tôi từng tham gia vào rất nhiều chiến dịch,
02:58
and you can see me here nextkế tiếp to him.
51
166869
1939
và bạn có thể nhìn thấy tôi ở đây ngay bên cạnh ông ấy
03:00
I'm the youngertrẻ hơn one there, to the sidebên.
52
168808
2468
Tôi trông trẻ hơn và đứng ngay bên cạnh.
03:03
You mayTháng Năm not recognizenhìn nhận me because
53
171276
3108
Bạn có thể không nhận ra tôi vì
03:06
I used to partphần my hairtóc differentlykhác there.
54
174384
2228
tóc của tôi lúc đó trông khác bây giờ.
03:08
(LaughterTiếng cười)
55
176612
1877
(cười)
03:10
So in 1967, electionscuộc bầu cử were comingđang đến,
56
178489
4147
Vào năm 1967, khi mà những cuộc bầu cử diễn ra,
03:14
things were going well in the campaignchiến dịch,
57
182636
1844
các chiến dịch cũng đang diễn ra rất tốt,
03:16
the housenhà ở was electricđiện.
58
184480
2011
căn nhà tôi náo nhiệt.
03:18
We really could sensegiác quan that there was going to be
59
186491
2288
Chúng tôi thực sự cảm nhận được ở Hy Lạp
03:20
a majorchính progressivecấp tiến changethay đổi in GreeceHy Lạp.
60
188779
3997
đang có một vấn đề đang dần dần thay đổi đáng kể.
03:24
Then one night, militaryquân đội trucksxe tải drivelái xe up to our housenhà ở.
61
192776
4952
Và rồi một đêm nọ, một chiếc xe tải quân đội dừng ngay trước nhà chúng tôi.
03:29
SoldiersBinh sĩ stormbão táp the doorcửa.
62
197728
2378
Những tên lính xông thẳng vào cửa.
03:32
They find me up on the tophàng đầu terraceSân thượng/Hiên.
63
200106
4170
Họ tìm thấy tôi trên gác mái
03:36
A sergeantTrung sĩ comesđến up to me with a machinemáy móc gunsúng,
64
204276
1955
Tên trung sĩ chạy ngay đến với một khẩu súng
03:38
putsđặt it to my headcái đầu, and saysnói,
65
206231
1959
chỉa thẳng vào đầu tôi, và nói,
03:40
"Tell me where your fathercha is or I will killgiết chết you."
66
208190
4352
"Cho tao biết bố mày đang ở đâu nếu không tao sẽ giết mày."
03:44
My fathercha, hidingẩn nearbygần đó, revealstiết lộ himselfbản thân anh ấy,
67
212542
4182
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra,
03:48
and was summarilysummarily takenLấy to prisonnhà tù.
68
216724
4165
và sau đó bị bắt vào tù.
03:52
Well, we survivedsống sót, but democracydân chủ did not.
69
220889
3736
Chúng tôi vẫn sống, nhưng chế độ dân chủ thì không.
03:56
SevenBảy brutaltàn bạo yearsnăm of dictatorshipchế độ độc tài
70
224625
2512
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài
03:59
which we spentđã bỏ ra in exilelưu vong.
71
227137
3792
mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa.
04:02
Now, todayhôm nay, our democraciesnền dân chủ are again
72
230929
2224
Bây giờ đây, chế độ dân chủ của chúng ta lại
04:05
facingđối diện a momentchốc lát of truthsự thật.
73
233153
2279
đang đối diện với giây phút của sự thật.
04:07
Let me tell you a storycâu chuyện.
74
235432
1827
Để tôi kể bạn nghe một câu chuyện.
04:09
SundayChủ Nhật eveningtối,
75
237259
2284
Vào một buổi tối Chủ nhật
04:11
BrusselsBrút-xen, AprilTháng tư 2010.
76
239543
3119
tại Brussels, tháng Tư 2010.
04:14
I'm sittingngồi with my counterpartsđối tác in the EuropeanChâu Âu UnionLiên minh.
77
242662
3553
Tôi đang ngồi với những chiến hữu trong Liên Minh Châu Âu.
04:18
I had just been electedbầu primenguyên tố ministerbộ trưởng, mục sư,
78
246215
3483
Tôi từng được bầu làm thủ tướng,
04:21
but I had the unhappykhông vui privilegeđặc quyền of revealingđể lộ a truthsự thật
79
249698
3593
nhưng tôi đã có đặc quyền tiết lộ một sự thật đáng buồn
04:25
that our deficitthâm hụt was not 6 percentphần trăm,
80
253291
3421
rằng số tiền thiếu hụt của chúng tôi không phải là 6%
04:28
as had been officiallychính thức reportedbáo cáo only a fewvài daysngày earliersớm hơn
81
256712
3546
như những gì đã được báo cáo một vài ngày trước đó
04:32
before the electionscuộc bầu cử by the previousTrước governmentchính quyền,
82
260258
2969
trước cuộc bầu cừ của chính quyền cũ,
04:35
but actuallythực ra 15.6 percentphần trăm.
83
263227
4888
Nó thực sự là 15.6 %.
04:40
But the deficitthâm hụt was only the symptomtriệu chứng
84
268115
2432
Nhưng sự hao hụt này chỉ là một triệu chứng bên ngoài
04:42
of much deepersâu sắc hơn problemscác vấn đề that GreeceHy Lạp was facingđối diện,
85
270547
2316
trong số những khó khăn khuất mắt mà Hy Lạp đang phải đối diện,
04:44
and I had been electedbầu on a mandateủy nhiệm, a missionsứ mệnh, actuallythực ra,
86
272863
3931
và tôi được chọn với sự ủy thác, thực ra là một sứ mệnh,
04:48
to tacklegiải quyết these problemscác vấn đề,
87
276794
1245
để giải quyết các vấn đề này,
04:50
whetherliệu it was lackthiếu sót of transparencyminh bạch
88
278039
2734
thậm chí trong đó thiếu sự rõ ràng
04:52
and accountabilitytrách nhiệm giải trình in governancequản trị,
89
280773
2301
và trách nhiệm từ phía ban quản trị,
04:55
or whetherliệu it was a clientelisticclientelistic statetiểu bang
90
283074
2666
hoặc đó là một nhóm những người có đặc ân
04:57
offeringchào bán favorsủng hộ to the powerfulquyền lực -- taxthuế avoidancetránh
91
285740
4553
về quyền lực được tiếp tay trốn thuế
05:02
abettedabetted and aidedhỗ trợ by a globaltoàn cầu taxthuế evasiontrốn systemhệ thống,
92
290293
4727
và được viện trợ bởi hệ thống, các chính sách thoái thác việc đóng thuế toàn cầu,
05:07
politicschính trị and mediaphương tiện truyền thông capturedbị bắt by specialđặc biệt interestssở thích.
93
295020
3432
và cả những chính sách về chính trị được thực hiện bởi những nhu cầu đặt biệt
05:10
But despitemặc dù our electoralbầu cử mandateủy nhiệm,
94
298452
3000
Nhưng cho dù là sự ủy thác nào chăng nữa,
05:13
the marketsthị trường mistrustedthân us.
95
301452
3215
thì mọi người vẫn không tin chúng tôi.
05:16
Our borrowingvay costschi phí were skyrocketingtăng vọt,
96
304667
2766
Các khoản chi phí vay mượn luôn cao ngất,
05:19
and we were facingđối diện possiblekhả thi defaultmặc định.
97
307433
2907
và chúng tôi khó mà tránh khỏi một khoản nợ lớn.
05:22
So I wentđã đi to BrusselsBrút-xen on a missionsứ mệnh
98
310340
3280
Vì tôi đã đến Brussels với sứ mệnh
05:25
to make the casetrường hợp for a unitedthống nhất EuropeanChâu Âu responsephản ứng,
99
313620
4014
vì một mục tiêu thống nhất Châu Âu,
05:29
one that would calmđiềm tĩnh the marketsthị trường and give us the time
100
317634
3300
bình ổn thị trường và tạo thời gian cho chúng tôi
05:32
to make the necessarycần thiết reformscải cách.
101
320934
3006
thực hiện các công cuộc cải cách cần thiết.
05:35
But time we didn't get.
102
323940
2904
Nhưng chúng tôi đã không có thời gian.
05:38
PictureHình ảnh yourselveschính mình around the tablebàn in BrusselsBrút-xen.
103
326844
3136
Tưởng tượng bạn đang ở Brussels.
05:41
NegotiationsĐàm phán are difficultkhó khăn, the tensionscăng thẳng are highcao,
104
329980
2891
Mọi sự đàm phán đều khó khăn, căng thẳng cao độ
05:44
progresstiến độ is slowchậm, and then, 10 minutesphút to 2,
105
332871
2877
tiến độ công việc chậm chạp, và sau đó, 10 phút còn 2,
05:47
a primenguyên tố ministerbộ trưởng, mục sư shoutsshouts out,
106
335748
1572
vị thủ tưởng la to,
05:49
"We have to finishhoàn thành in 10 minutesphút."
107
337320
2520
"Chúng ta phải hoàn thành trong 10 phút."
05:51
I said, "Why? These are importantquan trọng decisionsquyết định.
108
339840
2633
Tôi đã nói, "Vì sao? Đây là những quyết định hết sức quan trọng.
05:54
Let's deliberatecố ý a little bitbit longerlâu hơn."
109
342473
2155
Cần được cân nhắc lâu hơn."
05:56
AnotherKhác primenguyên tố ministerbộ trưởng, mục sư comesđến in and saysnói,
110
344628
3083
Một vị thủ tướng khác đến và nói,
05:59
"No, we have to have an agreementthỏa thuận now,
111
347711
3332
"Không, chúng ta phải thống nhất ngay bây giờ,
06:03
because in 10 minutesphút,
112
351043
2352
vì chỉ trong 10 phút,
06:05
the marketsthị trường are openingkhai mạc up in JapanNhật bản,
113
353395
3565
ó rất nhiều thị trường ở Nhật Bản đang mở ra,
06:08
and there will be havoctàn phá in the globaltoàn cầu economynên kinh tê."
114
356960
4449
và nó sẽ tạo nên một cú tàn phá đối với nền kinh tế toàn cầu."
06:13
We quicklyMau cameđã đến to a decisionphán quyết in those 10 minutesphút.
115
361409
3413
Chúng tôi đã nhanh chóng đi đến quyết định trong vòng 10 phút.
06:16
This time it was not the militaryquân đội,
116
364822
2276
Đây không phải là thời gian dành cho quân đội,
06:19
but the marketsthị trường, that put a gunsúng to our collectivetập thể headsđầu.
117
367098
6488
mà dành cho thị trường, và nó cứ như đang chỉa súng vào đầu của tập thể chúng ta vậy.
06:25
What followedtheo sau were the mostphần lớn difficultkhó khăn decisionsquyết định in my life,
118
373586
4183
Những gì tiếp theo là những quyết định khó khăn nhất trong cuộc đời tôi,
06:29
painfulđau đớn to me, painfulđau đớn to my countrymenbào,
119
377769
4227
đau đớn đối với bản thân tôi, và cả những người đồng hương,
06:33
imposingáp đặt cutsvết cắt, austerityseverity,
120
381996
3022
những cắt giảm bắt buộc, việc thắt lưng buộc bụng,
06:37
oftenthường xuyên on those not to blamekhiển trách for the crisiskhủng hoảng.
121
385018
3226
thường xảy ra đối với những ai không liên quan đến cuộc khủng hoảng
06:40
With these sacrificesHy sinh, GreeceHy Lạp did avoidtránh bankruptcyphá sản
122
388244
3127
với những sự hy sinh này, Hy Lạp đã tránh được sự vỡ nợ
06:43
and the eurozonekhu vực đồng Euro avoidedtránh a collapsesự sụp đổ.
123
391371
3152
và khủng hoảng đồng tiền chung Châu Âu.
06:46
GreeceHy Lạp, yes, triggeredkích hoạt the EuroEuro crisiskhủng hoảng,
124
394523
2648
Hy Lạp, vâng, là mấu chốt của khủng hoảng Châu Âu,
06:49
and some people blamekhiển trách me for pullingkéo the triggercò súng.
125
397171
3118
và một vài người đổ lỗi cho tôi đã gây ra việc này.
06:52
But I think todayhôm nay that mostphần lớn would agreeđồng ý
126
400289
3047
Nhưng tôi nghĩ rằng hầu hết mọi người đồng ý
06:55
that GreeceHy Lạp was only a symptomtriệu chứng
127
403336
2366
rằng Hy Lạp chỉ là một thành tố
06:57
of much deepersâu sắc hơn structuralcấu trúc problemscác vấn đề in the eurozonekhu vực đồng Euro,
128
405702
3677
trong số các vấn đề rắc rối về cơ cấu chung của khu vực Châu Âu,
07:01
vulnerabilitieslỗ hổng in the widerrộng hơn globaltoàn cầu economicthuộc kinh tế systemhệ thống,
129
409379
4192
các lỗ hổng trong hệ thống kinh tế toàn cầu,
07:05
vulnerabilitieslỗ hổng of our democraciesnền dân chủ.
130
413571
2646
các lỗ hổng trong chế độ dân chủ của chúng ta.
07:08
Our democraciesnền dân chủ are trappedbẫy by systemshệ thống too biglớn to failThất bại,
131
416217
4337
Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần
07:12
or, more accuratelychính xác, too biglớn to controlđiều khiển.
132
420554
3369
hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết.
07:15
Our democraciesnền dân chủ are weakenedyếu đi in the globaltoàn cầu economynên kinh tê
133
423923
2329
Chế độ dân chủ của chúng ta đang kiệt quệ dần trong nền kinh tế toàn cầu
07:18
with playersngười chơi that can evadené tránh lawspháp luật, evadené tránh taxesthuế,
134
426252
3471
với những thành phần có thể lách luật, trốn thuế
07:21
evadené tránh environmentalmôi trường or laborlao động standardstiêu chuẩn.
135
429723
3321
không đáp ứng tiêu chuẩn về môi trường sống cũng như các tiêu chuẩn lao động.
07:25
Our democraciesnền dân chủ are underminedlàm suy yếu
136
433044
2882
Nền dân chủ của chúng ta bị đàn áp
07:27
by the growingphát triển inequalitybất bình đẳng
137
435926
2158
bởi sự bất bình đẳng đang lớn dần
07:30
and the growingphát triển concentrationsự tập trung of powerquyền lực and wealthsự giàu có,
138
438084
3780
và việc tập trung vào quyền lực cũng như sự giàu có,
07:33
lobbieshành lang, corruptiontham nhũng, the speedtốc độ of the marketsthị trường
139
441864
3654
tham nhũng, hối lộ, sự phát triển của các thị trường
07:37
or simplyđơn giản the factthực tế that we sometimesđôi khi fearnỗi sợ an impendingđang đe dọa disasterthảm họa,
140
445518
4839
hoặc sự thật là đôi khi chúng ta sợ thảm họa sắp sửa xảy đến
07:42
have constrainedbị hạn chế our democraciesnền dân chủ,
141
450357
2720
chế ngự nền dân chủ
07:45
and they have constrainedbị hạn chế our capacitysức chứa
142
453077
2888
và chúng kìm hãm khả năng, quyền hạn của chúng ta
07:47
to imaginetưởng tượng and actuallythực ra use the potentialtiềm năng, your potentialtiềm năng,
143
455965
3998
nhằm hình dung và sử dụng tiềm năng của bạn
07:51
in findingPhát hiện solutionscác giải pháp.
144
459963
2515
trong việc tìm ra những giải pháp.
07:54
GreeceHy Lạp, you see, was only a previewXem trước
145
462478
2455
Hy Lạp, bạn thấy đấy, chỉ là một sự tái hiện
07:56
of what is in storecửa hàng for us all.
146
464933
2377
trong tất cả những gì mà chúng ta chứng kiến.
07:59
I, overlyquá mức optimisticallylạc quan, had hopedhy vọng
147
467310
1690
Tôi, hoàn toàn lạc quan, hy vọng rằng
08:01
that this crisiskhủng hoảng was an opportunitycơ hội for GreeceHy Lạp, for EuropeEurope,
148
469000
3791
sự khủng hoảng này là một cơ hội đối với nước Hy Lạp, đối với Châu Âu,
08:04
for the worldthế giới, to make radicalcăn bản democraticdân chủ transformationsbiến đổi
149
472791
4475
và đối với cả thế giới, trong việc thực hiện một cuộc chuyển đổi nền dân chủ căn bản
08:09
in our institutionstổ chức.
150
477266
1877
trong các tổ chức của chúng ta.
08:11
InsteadThay vào đó, I had a very humblinghumbling experiencekinh nghiệm.
151
479143
3897
Thay vào đó, tôi đã phải trải qua một kinh nghiệm hết sức đáng xấu hổ.
08:15
In BrusselsBrút-xen, when we triedđã thử desperatelytuyệt vọng again and again
152
483040
4481
Ở Brussels, khi chúng thôi cố gắng một cách tuyệt vọng hết lần này đến lần khác
08:19
to find commonchung solutionscác giải pháp,
153
487521
1909
để tìm ra các giải pháp chung,
08:21
I realizedthực hiện that not one, not one of us,
154
489430
3673
tôi nhận ra không một ai trong số chúng ta
08:25
had ever dealtxử lý with a similargiống crisiskhủng hoảng.
155
493103
3471
có thể tán đồng với một sự khủng hoảng tương tự như vậy.
08:28
But worsetệ hơn, we were trappedbẫy by our collectivetập thể ignorancevô minh.
156
496574
3996
Nhưng tệ hơn, lúc bấy giờ chúng tôi bị mắc kẹt trong một tập thể thiếu hiểu biết.
08:32
We were led by our fearssợ hãi.
157
500570
3468
Chúng ta bị dẫn dắt bởi sự sợ hãi của chính mình.
08:36
And our fearssợ hãi led to a blindmù quáng faithđức tin
158
504038
4553
Và sự sợ hãi đó dẫn đến một thất bại mù quáng
08:40
in the orthodoxychính thống giáo of austerityseverity.
159
508591
3165
trong một thể chính thống của sự khắc khe.
08:43
InsteadThay vào đó of reachingđạt out to the commonchung
160
511756
3803
Thay vì vươn đến tiếp cận tình hình chung
08:47
or the collectivetập thể wisdomsự khôn ngoan in our societiesxã hội,
161
515559
3380
hoặc tập thể trí tuệ trong xã hội,
08:50
investingđầu tư in it to find more creativesáng tạo solutionscác giải pháp,
162
518939
3312
đầu tư nhiều vào công tác tìm kiếm các giải pháp sáng tạo,
08:54
we revertedtrở lại to politicalchính trị posturingđiệu.
163
522251
2560
chúng ta lại trở về với các vấn đề chính trị.
08:56
And then we were surprisedngạc nhiên when everymỗi
164
524811
1606
Và sau đó chúng ta ngỡ ngàng rằng khi mà tất cả
08:58
adquảng cáo hochoc newMới measuređo didn't bringmang đến an endkết thúc to the crisiskhủng hoảng,
165
526417
3298
các quảng cáo cũng như phương pháp mới đã không chấm dứt được cuộc khủng hoảng
09:01
and of coursekhóa học that madethực hiện it very easydễ dàng
166
529715
2929
và hiển nhiên điều đó quá dễ
09:04
to look for a whippingwhipping boycon trai
167
532644
1847
để tìm ra một kẻ chịu trận
09:06
for our collectivetập thể EuropeanChâu Âu failurethất bại,
168
534491
1798
cho tất cả những thất bại này của Châu Âu
09:08
and of coursekhóa học that was GreeceHy Lạp.
169
536289
3354
và không ai khác đó chính là Hy Lạp.
09:11
Those profligateprofligate, idlenhàn rỗi, ouzo-swillingOuzo swilling, Zorba-dancingNhảy múa Zorba GreeksNgười Hy Lạp,
170
539643
5172
Những người Hy Lạp hoang phí, nhàn rỗi, rượu chè, đàn hát suốt ngày
09:16
they are the problemvấn đề. PunishTrừng phạt them!
171
544815
3065
chính họ là nguyên nhân. Hãy trừng trị họ!
09:19
Well, a convenienttiện lợi but unfoundedkhông có cơ sở stereotypekhuôn mẫu
172
547880
3210
Đúng là, một kết luận hết sức ấn tượng nhưng vô căn cứ
09:23
that sometimesđôi khi hurtđau even more than austerityseverity itselfchinh no.
173
551090
4733
rằng đôi khi tổn thương thậm chí làm dằn vặt chính bản thân nó.
09:27
But let me warncảnh báo you, this is not just about GreeceHy Lạp.
174
555823
3312
Nhưng để tôi chỉ cho bạn thấy, đây không chỉ riêng Hy Lạp.
09:31
This could be the patternmẫu
175
559135
2952
Hy Lạp có thể chỉ là một hình mẫu
09:34
that leaderslãnh đạo followtheo again and again
176
562087
2506
mà các nhà lãnh đạo noi theo
09:36
when we dealthỏa thuận with these complexphức tạp, cross-borderqua biên giới problemscác vấn đề,
177
564593
3662
khi chúng ta đồng lõa với những rắc rối, vượt qua ranh giới những vấn đề này,
09:40
whetherliệu it's climatekhí hậu changethay đổi, whetherliệu it's migrationdi cư,
178
568255
3720
bất chấp đó là sự thay đổi khí hậu, hay là sự di dân,
09:43
whetherliệu it's the financialtài chính systemhệ thống.
179
571975
3064
hay đó là hệ thống tài chính.
09:47
That is, abandoningtừ bỏ our collectivetập thể powerquyền lực
180
575039
2586
Đó là, từ việc bác bỏ sức mạnh tập thể
09:49
to imaginetưởng tượng our potentialtiềm năng,
181
577625
1879
đến việc hình dung ra khả năng
09:51
fallingrơi xuống victimsnạn nhân to our fearssợ hãi, our stereotypeskhuôn mẫu, our dogmasdogmas,
182
579504
4179
trở thành nạn nhân của những nỗi sợ, của khuôn mẫu, của những giáo điều
09:55
takinglấy our citizenscông dân out of the processquá trình
183
583683
2260
đang đẩy những người dân ra khỏi quá trình
09:57
ratherhơn than buildingTòa nhà the processquá trình around our citizenscông dân.
184
585943
4172
hơn là xây dựng tiến trình phát triển đối với các công dân.
10:02
And doing so will only testthử nghiệm the faithđức tin
185
590115
2472
Và như vậy sẽ chỉ thử nghiệm lòng tin của
10:04
of our citizenscông dân, of our peoplesdân tộc, even more
186
592587
2408
những công dân, thậm chí những người
10:06
in the democraticdân chủ processquá trình.
187
594995
2562
trong tiến trình dân chủ.
10:09
It's no wonderngạc nhiên that manynhiều politicalchính trị leaderslãnh đạo,
188
597557
1698
Không có gì lạ rằng những người lãnh đạo chính trị,
10:11
and I don't excludeloại trừ myselfriêng tôi,
189
599255
2518
và cũng không loại trừ bản thân tôi,
10:13
have lostmất đi the trustLòng tin of our people.
190
601773
3078
đã từng đánh mất lòng tin của mọi người.
10:16
When riotbạo loạn policecảnh sát have to protectbảo vệ parliamentsnghị viện,
191
604851
3563
Khi đội cảnh sát chống bạo loạn bảo vệ các nghị trưởng,
10:20
a scenebối cảnh which is increasinglyngày càng commonchung around the worldthế giới,
192
608414
4197
một cảnh tượng rất phổ biến xung quanh ta,
10:24
then there's something deeplysâu sắc wrongsai rồi with our democraciesnền dân chủ.
193
612611
4750
và sau đó dđã cho thấy một vài sai lầm to lớn đối với nền dân chủ của chúng ta.
10:29
That's why I calledgọi là for a referendumtrưng cầu dân ý to have the GreekHy Lạp people
194
617361
3905
Đó chính là lý do vì sao tôi gọi một cuộc trưng cầu ý dân đối với những người Hy Lạp
10:33
ownsở hữu and decidequyết định on the termsđiều kiện of the rescuecứu hộ packagegói.
195
621266
4236
và quyết định trên các gói cứu trợ.
10:37
My EuropeanChâu Âu counterpartsđối tác, some of them, at leastít nhất,
196
625502
1903
Những người bạn hữu Châu Âu, vài trong số họ, ít nhất,
10:39
said, "You can't do this.
197
627405
1985
tuyên bố rằng "Bạn không thể làm được.
10:41
There will be havoctàn phá in the marketsthị trường again."
198
629390
4548
Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa."
10:45
I said, "We need to, before we restorephục hồi confidencesự tự tin in the marketsthị trường,
199
633938
4256
Tôi đáp lại "Trước khi chúng ta khôi phục lòng tin từ thị trường, chúng ta cần
10:50
we need to restorephục hồi confidencesự tự tin and trustLòng tin amongstgiữa our people."
200
638194
5588
làm sống lại niềm tin và sự tin cậy giữa mọi người."
10:55
SinceKể từ khi leavingđể lại officevăn phòng, I have had time to reflectphản chiếu.
201
643782
2768
Từ ngày rời văn phòng, tôi đã có thời gian phản ánh.
10:58
We have weatheredphong hóa the stormbão táp, in GreeceHy Lạp and in EuropeEurope,
202
646550
5120
Chúng ta đã từng vượt qua được cơn bão, ở Hy Lạp, và tại Châu Âu,
11:03
but we remainvẫn còn challengedthách thức.
203
651670
2573
nhưng vẫn còn đó rất nhiều thách thức.
11:06
If politicschính trị is the powerquyền lực to imaginetưởng tượng and use our potentialtiềm năng,
204
654243
3459
Nếu các chính sách chính trị là sức mạnh để vẽ nên và sử dụng tiềm năng của chúng ta,
11:09
well then 60-percent-phần trăm youththiếu niên unemploymenttỷ lệ thất nghiệp in GreeceHy Lạp,
205
657702
4144
và sau đó 60% tỷ lệ giới trẻ thất nghiệp tại Hy Lạp,
11:13
and in other countriesquốc gia, certainlychắc chắn is a lackthiếu sót of imaginationtrí tưởng tượng
206
661846
2970
và tại các quốc gia khác, hẳn là một sự thiếu hụt về sức tưởng tượng
11:16
if not a lackthiếu sót of compassionlòng trắc ẩn.
207
664816
2466
nếu không phải sự hạn chế về lòng trắc ẩn.
11:19
So farxa, we'vechúng tôi đã thrownném economicsKinh tế học at the problemvấn đề,
208
667282
2541
Vậy cho đến nay, chúng ta đã đặt nền kinh tế của chính mình vào những rắc rối,
11:21
actuallythực ra mostlychủ yếu austerityseverity,
209
669823
2311
tình thế thắc lưng buộc bụng,
11:24
and certainlychắc chắn we could have designedthiết kế alternativeslựa chọn thay thế,
210
672134
3230
và hiển nhiên chúng ta có thể vẽ ra những kết quả,
11:27
a differentkhác nhau strategychiến lược, a greenmàu xanh lá stimuluskích thích for greenmàu xanh lá jobscông việc,
211
675364
3322
một chiến lược mới lạ, một sự kích thích đầy triển vọng đối với những nghề nghiệp thích hợp,
11:30
or mutualizedmutualized debtmón nợ, EurobondsEUROBOND which would
212
678686
3452
hoặc đồng hóa các món nợ, trái phiếu Châu Âu nhằm
11:34
supportủng hộ countriesquốc gia in need from marketthị trường pressuresáp lực,
213
682138
3124
hỗ trợ cho các quốc gia có nhu cầu từ các áp lực thị trường,
11:37
these would have been much more viablekhả thi alternativeslựa chọn thay thế.
214
685262
2872
đây sẽ là những thay thế mang tính khả thi hơn.
11:40
YetNào được nêu ra I have come to believe that the problemvấn đề is not so much
215
688134
2666
Tuy nhiên tôi vẫn tin rằng sự khó khăn về
11:42
one of economicsKinh tế học as it is one of democracydân chủ.
216
690800
3959
kinh tế không vẫn không bằng khó khăn mà nền dân chủ đang phải đương đầu.
11:46
So let's try something elsekhác.
217
694759
1588
Vì thế chúng ta có thể thử một cách khác xem.
11:48
Let's see how we can bringmang đến people back to the processquá trình.
218
696347
2896
Để xem làm thế nào chúng ta có thể kêu gọi mọi người trở lại tiến trình.
11:51
Let's throwném democracydân chủ at the problemvấn đề.
219
699243
3103
Hãy thử đặt chế độ dân chủ vào vấn đề.
11:54
Again, the AncientCổ đại GreeksNgười Hy Lạp, with all theirhọ shortcomingsthiếu sót,
220
702346
2985
Một lần nữa, Hy Lạp cổ đại, với tất cả những thiếu sót của họ,
11:57
believedtin in the wisdomsự khôn ngoan of the crowdđám đông
221
705331
3044
được tin vào sự thông thái của mọi người
12:00
at theirhọ besttốt momentskhoảnh khắc. In people we trustLòng tin.
222
708375
2891
tại thời điểm tốt nhất. Chúng ta tin vào họ.
12:03
DemocracyDân chủ could not work withoutkhông có the citizenscông dân
223
711266
3343
Chế độ dân chủ không thể phát huy tác dụng mà không có những công dân
12:06
deliberatingdeliberating, debatingtranh luận, takinglấy on publiccông cộng responsibilitiestrách nhiệm
224
714609
4373
bình luận, xem xét và chịu trách nhiệm trước công chúng
12:10
for publiccông cộng affairsvấn đề.
225
718982
1934
về những vấn đề chung của cộng đồng.
12:12
AverageTrung bình citizenscông dân oftenthường xuyên were chosenđã chọn for citizencông dân juriesbồi thẩm đoàn
226
720916
2734
Những công dân trung lưu thường được chọn vào cương vị bồi thẩm
12:15
to decidequyết định on criticalchỉ trích mattersvấn đề of the day.
227
723650
4227
nhằm quyết định các vấn đề quan trọng trong ngày.
12:19
ScienceKhoa học, theaterrạp hát, researchnghiên cứu, philosophytriết học,
228
727877
3077
Khoa học, nghệ thuật, nghiên cứu, triết học,
12:22
gamesTrò chơi of the mindlí trí and the bodythân hình,
229
730954
2083
những trò chơi về đấu trí cũng như thể thao
12:25
they were dailyhằng ngày exercisesbài tập.
230
733037
1728
đều là những bài tập hằng ngày.
12:26
ActuallyTrên thực tế they were an educationgiáo dục for participationsự tham gia,
231
734765
4152
Thực ra chúng đều là một phần trong sự giáo dục
12:30
for the potentialtiềm năng, for growingphát triển the potentialtiềm năng of our citizenscông dân.
232
738917
3540
đối với tiềm năng, khả năng của những công dân của chúng ta.
12:34
And those who shunnedxa lánh politicschính trị, well, they were idiotskẻ ngốc.
233
742457
4536
Và những người xa lánh chính trị, Vâng, họ là những "Idiots - kẻ ngu ngốc".
12:38
You see, in AncientCổ đại GreeceHy Lạp, in ancientxưa AthensAthena,
234
746993
3244
Bạn thấy đấy, trong Hy Lạp cổ đại, ở thủ đô Athens cổ,
12:42
that termkỳ hạn originatednguồn gốc there.
235
750237
2271
những thuật ngữ bắt đầu từ đó.
12:44
"IdiotThằng ngốc" comesđến from the rootnguồn gốc "idioidio," oneselfbản thân.
236
752508
4793
"Idiot" có bắt nguồn từ "idio,".
12:49
A personngười who is self-centeredtự làm trung tâm, secludedtách biệt, excludedloại trừ,
237
757301
3243
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ
12:52
someonengười nào who doesn't participatetham dự or even examinekiểm tra publiccông cộng affairsvấn đề.
238
760544
4715
một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
12:57
And participationsự tham gia tooklấy placeđịa điểm in the agoraAgora, the agoraAgora havingđang có two meaningsý nghĩa,
239
765259
3732
Và sự tham gia diễn ra ở agra, agra ở đây có hai ý nghĩa,
13:00
bothcả hai a marketplacethương trường and a placeđịa điểm where there was politicalchính trị deliberationthảo luận.
240
768991
6377
cả về ý nghĩa một thị trường thực thụ lẫn nơi đàm phán về chính trị.
13:07
You see, marketsthị trường and politicschính trị then were one, unifiedthống nhât,
241
775368
4056
Bạn thấy đấy, thị trường và chính trị dù sao chăng nữa cũng là một thể hợp nhất,
13:11
accessiblecó thể truy cập, transparenttrong suốt, because they gaveđưa ra powerquyền lực to the people.
242
779424
3206
có thể truy cập, minh bạch, bởi vì đó là chúng cung cấp sức mạnh cho người dân.
13:14
They servephục vụ the demostrình diễn, democracydân chủ.
243
782630
4963
Chúng phục vụ chế độ dân chủ,
13:19
AboveỞ trên governmentchính quyền, aboveở trên marketsthị trường
244
787593
2624
trên cả chính phủ, trên cả những thị trường
13:22
was the directthẳng thắn rulequi định of the people.
245
790217
2529
là nguyên tắc trực tiếp của người dân.
13:24
TodayHôm nay we have globalizedtoàn cầu hóa the marketsthị trường
246
792746
2984
Ngày nay, chúng ta thực hiện toàn cầu hóa các thị trường
13:27
but we have not globalizedtoàn cầu hóa our democraticdân chủ institutionstổ chức.
247
795730
4463
nhưng chúng ta vẫn chưa toàn cầu hóa chế độ dân chủ của các tổ chức.
13:32
So our politicianschính trị gia are limitedgiới hạn to localđịa phương politicschính trị,
248
800193
4433
Vì vậy, chính trị gia của chúng ta bị giới hạn ở chính sách chính trị tại địa phương
13:36
while our citizenscông dân, even thoughTuy nhiên they see a great potentialtiềm năng,
249
804626
3760
trong khi công dân của chúng ta, mặc dù họ nhìn thấy một tiềm năng lớn,
13:40
are preycon mồi to forceslực lượng beyondvượt ra ngoài theirhọ controlđiều khiển.
250
808386
4480
họ vẫn là con mồi dưới áp lực kiểm soát của các chính sách chính trị.
13:44
So how then do we reuniteđoàn tụ the two halvesnửa of the agoraAgora?
251
812866
2831
Vì vậy, làm thế nào thì làm chúng ta tái hợp hai nửa của agra?
13:47
How do we democratizedân chủ hoá globalizationtoàn cầu hoá?
252
815697
2240
Làm thế nào chúng ta thực hiện dân chủ hóa toàn cầu?
13:49
And I'm not talkingđang nói about the necessarycần thiết reformscải cách
253
817937
2569
Và tôi sẽ không nói về những cải cách cần thiết
13:52
of the UnitedVương NationsQuốc gia or the G20.
254
820506
2654
Liên Hiệp Quốc hay G20.
13:55
I'm talkingđang nói about, how do we securean toàn the spacekhông gian,
255
823160
2481
Tôi đang nói về, chúng ta làm thế nào để giải cứu không gian,
13:57
the demostrình diễn, the platformnền tảng of valuesgiá trị,
256
825641
2501
Các bản demo, nền tảng của các giá trị,
14:00
so that we can tap into all of your potentialtiềm năng?
257
828142
5560
từ đó chúng ta có thể chạm đến tất cả các tiềm năng của bạn?
14:05
Well, this is exactlychính xác where I think EuropeEurope fitsphù hợp in.
258
833702
3875
Vâng, điều này tôi nghĩ rằng hoàn toàn phù hợp với Châu Âu.
14:09
EuropeEurope, despitemặc dù its recentgần đây failuresthất bại,
259
837577
2400
Mặc cho những thất bại hiện tại ở Châu Âu
14:11
is the world'scủa thế giới mostphần lớn successfulthành công cross-borderqua biên giới peacehòa bình experimentthí nghiệm.
260
839977
4568
được xem như một cuộc thử nghiệm thành công nhất của thế giới về sự thành công củ hòa bình xuyên quốc gia.
14:16
So let's see if it can't be an experimentthí nghiệm
261
844545
3247
Vì vậy, hãy đoán xem nếu nó không phải là một cuộc thử nghiệm
14:19
in globaltoàn cầu democracydân chủ, a newMới kindloại of democracydân chủ.
262
847792
4180
trong nền dân chủ toàn cầu, một loại mới của nền dân chủ.
14:23
Let's see if we can't designthiết kế a EuropeanChâu Âu agoraAgora,
263
851972
3110
Chúng ta hãy xem nếu chúng tôi không thể thiết kế hay điều chỉnh một Agra châu Âu,
14:27
not simplyđơn giản for productscác sản phẩm and servicesdịch vụ,
264
855082
2532
không chỉ đơn giản đối với các sản phẩm và dịch vụ,
14:29
but for our citizenscông dân, where they can work togethercùng với nhau,
265
857614
3243
mà còn đối với con người, nơi họ có thể làm việc với nhau,
14:32
deliberatecố ý, learnhọc hỏi from eachmỗi other,
266
860857
1763
cân nhắc, học hỏi lẫn nhau,
14:34
exchangetrao đổi, giao dịch betweengiữa artnghệ thuật and culturesvăn hoá,
267
862620
3216
trao đổi giữa nghệ thuật và các nền văn hóa,
14:37
where they can come up with creativesáng tạo solutionscác giải pháp.
268
865836
3699
nơi họ có thể đưa ra các giải pháp sáng tạo.
14:41
Let's imaginetưởng tượng that EuropeanChâu Âu citizenscông dân
269
869535
3170
Hãy tưởng tượng rằng người dân châu Âu
14:44
actuallythực ra have the powerquyền lực to votebỏ phiếu directlytrực tiếp
270
872705
2294
thực sự có quyền bỏ phiếu trực tiếp
14:46
for a EuropeanChâu Âu presidentchủ tịch,
271
874999
3000
cho một tổng thống châu Âu,
14:49
or citizencông dân juriesbồi thẩm đoàn chosenđã chọn by lotteryxổ số kiến thiết
272
877999
3484
hoặc các ban thẩm quyền công dân được lựa chọn qua việc thắng xổ số
14:53
which can deliberatecố ý on criticalchỉ trích and controversialgây tranh cãi issuesvấn đề,
273
881483
4226
đó có thể cân nhắc về các vấn đề quan trọng và gây tranh cãi,
14:57
a European-wideChâu Âu-rộng referendumtrưng cầu dân ý where our citizenscông dân,
274
885709
3168
một cuộc trưng cầu toàn châu Âu nơi mà người dân,
15:00
as the lawmakerslập pháp, votebỏ phiếu on futureTương lai treatiesđiều ước quốc tế.
275
888877
4402
như những người trong ban lập pháp, bỏ phiếu về Hiệp ước trong tương lai.
15:05
And here'sđây là an ideaý kiến:
276
893279
2480
Và đây là một ý tưởng:
15:07
Why not have the first trulythực sự EuropeanChâu Âu citizenscông dân
277
895759
2924
Tại sao vẫn chưa có những người trở thành công dân châu Âu thực thụ
15:10
by givingtặng our immigrantsngười nhập cư,
278
898683
2020
bằng con đường nhập cư
15:12
not GreekHy Lạp or GermanĐức or SwedishThụy Điển citizenshipquyền công dân,
279
900703
4112
không hẳn là một công dân Hy Lạp hay Đức hay Thụy Điển,
15:16
but a EuropeanChâu Âu citizenshipquyền công dân?
280
904815
3623
mà đó là một công dân Châu Âu?
15:20
And make sure we actuallythực ra empowertrao quyền
281
908438
2887
Và đảm bảo rằng chúng ta thực sự trao quyền cho
15:23
the unemployedthất nghiệp by givingtặng them a voucherphiếu quà tặng scholarshiphọc bổng
282
911325
2779
những người thất nghiệp bằng cách cho họ một suất học bổng
15:26
where they can choosechọn to studyhọc anywhereở đâu in EuropeEurope.
283
914104
3469
nơi họ có thể chọn để học tập bất cứ nơi nào ở châu Âu.
15:29
Where our commonchung identitydanh tính is democracydân chủ,
284
917573
4481
Cái mà chúng ta muốn nhấn mạnh ở đây chính là nền dân chủ,
15:34
where our educationgiáo dục is throughxuyên qua participationsự tham gia,
285
922054
4964
nơi mà nên giáo dục là bất kể thành phần tham gia nào,
15:39
and where participationsự tham gia buildsxây dựng trustLòng tin
286
927018
3473
và nơi mà niềm tin và sự đoàn kết được xây dựng
15:42
and solidaritytinh thần đoàn kết ratherhơn than exclusionsự loại trừ and xenophobiabài ngoại.
287
930491
3971
hơn là các yếu tố loại trừ và bài ngoại.
15:46
EuropeEurope of and by the people,
288
934462
1662
Người Châu Âu
15:48
a EuropeEurope, an experimentthí nghiệm in deepeningsâu sắc and wideningmở rộng
289
936124
4098
một sản phẩm thực nghiệm sâu sắc
15:52
democracydân chủ beyondvượt ra ngoài bordersbiên giới.
290
940222
3016
về một nền dân chủ không biên giới.
15:55
Now, some mightcó thể accusetố cáo me of beingđang naivengây thơ,
291
943238
3838
Bây giờ, có thể ai đó cho tôi là ngây thơ,
15:59
puttingđặt my faithđức tin in the powerquyền lực and the wisdomsự khôn ngoan of the people.
292
947076
4871
tôi đặt niềm tin vào sức mạnh và sự khôn ngoan của người dân.
16:03
Well, after decadesthập kỷ in politicschính trị, I am alsocũng thế a pragmatistthực dụng.
293
951947
4769
Vâng, sau nhiều thập kỷ làm việc trong lĩnh vực chính trị, tôi cũng một thực dụng.
16:08
Believe me, I have been,
294
956716
2556
Tin tôi đi, tôi đã từng
16:11
I am, partphần of today'sngày nay politicalchính trị systemhệ thống,
295
959272
3660
là một phần của hệ thống chính trị ngày nay,
16:14
and I know things mustphải changethay đổi.
296
962932
4637
và tôi biết những điều phải thay đổi.
16:19
We mustphải revivehồi sinh politicschính trị as the powerquyền lực to imaginetưởng tượng,
297
967569
4288
Chúng ta phải phục hồi chính trị cũng như chính sức mạnh nhằm
16:23
reimaginereimagine, and redesignthiết kế lại for a better worldthế giới.
298
971857
5223
hình dung, và thiết kế lại cho một thế giới tốt hơn.
16:29
But I alsocũng thế know that this disruptivegây rối forcelực lượng of changethay đổi
299
977080
2814
Nhưng tôi cũng biết rằng đội quân chuẩn bị cho sự thay đổi này
16:31
won'tsẽ không be drivenlái xe by the politicschính trị of todayhôm nay.
300
979894
3064
sẽ không được hướng dẫn bởi những chính sách chính trị của ngày nay.
16:34
The revivalhồi sinh of democraticdân chủ politicschính trị
301
982958
2296
Sự hồi sinh của các chính sách dân chủ
16:37
will come from you, and I mean all of you.
302
985254
4420
sẽ đến từ bạn, và ý tôi là tất cả các bạn.
16:41
EveryoneTất cả mọi người who participatestham gia in this globaltoàn cầu exchangetrao đổi, giao dịch of ideasý tưởng,
303
989674
3986
Tất cả những ai tham gia đóng góp ý tưởng cho sự trao đổi toàn cầu này
16:45
whetherliệu it's here in this roomphòng
304
993660
1049
cho dù là ở đây trong căn phòng này
16:46
or just outsideở ngoài this roomphòng
305
994709
2213
hoặc chỉ cần bên ngoài phòng này
16:48
or onlineTrực tuyến or locallycục bộ, where everybodymọi người livescuộc sống,
306
996922
3834
hoặc trực tuyến hoặc tại chính địa phương, nơi mọi người đang sống,
16:52
everyonetất cả mọi người who standsđứng up to injusticebất công and inequalitybất bình đẳng,
307
1000756
3320
tất cả những ai đứng lên chỉ ra sự bất công và bất bình đẳng,
16:56
everybodymọi người who standsđứng up to those who preachrao giảng
308
1004076
2720
ất cả những ai đứng lên chỉ ra những người thuyết giáo về
16:58
racismphân biệt chủng tộc ratherhơn than empathyđồng cảm,
309
1006796
2264
sự phân biệt chủng tộc hơn là nói về sự đồng cảm,
17:01
dogmathuyết ratherhơn than criticalchỉ trích thinkingSuy nghĩ,
310
1009060
2816
về các giáo điều chứ không phải là tư duy phê phán,
17:03
technocracytechnocracy ratherhơn than democracydân chủ,
311
1011876
2316
về sự cai trị cầm quyền chứ không phải là tính dân chủ,
17:06
everyonetất cả mọi người who standsđứng up to the uncheckedđánh dấu powerquyền lực,
312
1014192
2975
Tất cả mọi người đứng lên chỉ ra quyền lực không xác định,
17:09
whetherliệu it's authoritarianđộc đoán leaderslãnh đạo,
313
1017167
2121
cho dù đó là những nhà lãnh đạo độc tài,
17:11
plutocratsplutocrats hidingẩn theirhọ assetstài sản in taxthuế havensThiên đường,
314
1019288
3436
những tên tài phiệt tìm cách dấu tài sản để trốn thuế
17:14
or powerfulquyền lực lobbieshành lang protectingbảo vệ the powerfulquyền lực fewvài.
315
1022724
3920
hoặc những kẻ có quyền lực cao bảo vệ kẻ quyền lực thấp.
17:18
It is in theirhọ interestquan tâm that all of us are idiotskẻ ngốc.
316
1026644
5433
Họ thích thú khi tất cả chúng ta là những kẻ ngu ngốc.
17:24
Let's not be.
317
1032077
1486
Đừng để việc đó xảy ra.
17:25
Thank you.
318
1033563
1240
Cảm ơn quý vị.
17:26
(ApplauseVỗ tay)
319
1034803
11910
(Vỗ tay)
17:38
BrunoBruno GiussaniGiussani: You seemhình như to describemiêu tả a politicalchính trị leadershipkhả năng lãnh đạo
320
1046713
1913
Bruno Giussani: Anh có vẻ đang mô tả một nhà lãnh đạo chính trị
17:40
that is kindloại of unpreparedchuẩn bị
321
1048626
2185
kiểu như chưa được chuẩn bị
17:42
and a prisonertù nhân of the whimswhims of the financialtài chính marketsthị trường,
322
1050811
2782
và một tù nhân của sự phỏng đoán về thị trường tài chính
17:45
and that scenebối cảnh in BrusselsBrút-xen that you describemiêu tả, to me,
323
1053593
2360
và quang cảnh đó ở Brút-xen mà anh mô tả, với tôi
17:47
as a citizencông dân, is terrifyingđáng sợ.
324
1055953
2503
một người dân, thật đáng sợ.
17:50
Help us understandhiểu không how you feltcảm thấy after the decisionphán quyết.
325
1058456
4299
Hãy cho chúng tôi hiểu cảm giác của anh sau lần quyết định đó.
17:54
It was not a good decisionphán quyết, clearlythông suốt,
326
1062755
1568
Đó rõ ràng không phải là một quyết định tốt,
17:56
but how do you feel after that, not as the primenguyên tố ministerbộ trưởng, mục sư,
327
1064323
2584
nhưng cảm giác của anh là thế nào sau đó, khi không phải là một thủ tướng,
17:58
but as GeorgeGeorge?
328
1066907
2189
mà là George?
18:01
GeorgeGeorge PapandreouPapandreou: Well, obviouslychắc chắn there were constraintskhó khăn
329
1069096
2542
George Papandreou: Vâng, rõ ràng là có là khó khăn
18:03
which didn't allowcho phép me or othersKhác to make
330
1071638
3926
đã không cho phép tôi hoặc những người khác
18:07
the typesloại of decisionsquyết định we would have wanted,
331
1075564
1440
đi đến quyết định mà chúng tôi mong muốn,
18:09
and obviouslychắc chắn I had hopedhy vọng that we would have the time
332
1077004
2765
và rõ ràng là tôi đã hy vọng rằng chúng tôi sẽ có thời gian
18:11
to make the reformscải cách which would have dealtxử lý
333
1079769
1707
để thực hiện những cuộc cải cách giải quyết
18:13
with the deficitthâm hụt ratherhơn than tryingcố gắng to cutcắt tỉa the deficitthâm hụt
334
1081476
2493
sự thâm hụt chứ không phải là cố gắng để cắt giảm thâm hụt
18:15
which was the symptomtriệu chứng of the problemvấn đề.
335
1083969
1715
được coi là nguyên nhân của vấn đề.
18:17
And that hurtđau. That hurtđau because that, first of all,
336
1085684
2199
Và điều đó rất đau xót. Thứ nhất,
18:19
hurtđau the youngertrẻ hơn generationthế hệ, and not only,
337
1087883
3504
điều đó làm tổn thương thế hệ trẻ, không những vậy,
18:23
manynhiều of them are demonstratingthể hiện outsideở ngoài,
338
1091387
1937
nhiều người trong số họ đang phải đương đầu ở ngoài kia,
18:25
but I think this is one of our problemscác vấn đề.
339
1093324
1624
nhưng tôi nghĩ rằng đây là một trong các vấn đề chung của chúng ta.
18:26
When we faceđối mặt these crisescuộc khủng hoảng, we have keptgiữ the potentialtiềm năng,
340
1094948
5232
Khi chúng ta phải đối mặt với các cuộc khủng hoảng, chúng ta đã có được tiềm năng
18:32
the hugekhổng lồ potentialtiềm năng of our societyxã hội out of this processquá trình,
341
1100180
3135
một tiềm năng rất lớn của xã hội chúng ta mà không nằm trong tiến trình này,
18:35
and we are closingđóng cửa in on ourselveschúng ta in politicschính trị,
342
1103315
2824
và chúng ta sẽ tách biệt ra khỏi những chính sách chính trị của mình,
18:38
and I think we need to changethay đổi that, to really find
343
1106139
2746
và tôi nghĩ rằng chúng ta cần phải thay đổi đó, để thực sự tìm thấy
18:40
newMới participatorycó sự tham gia wayscách usingsử dụng the great capabilitieskhả năng
344
1108885
4173
các cách thức tham gia mới mà sử dụng những khả năng tuyệt vời
18:45
that now existhiện hữu even in technologyCông nghệ but not only in technologyCông nghệ,
345
1113058
3150
mà không chỉ công nghệ mới có,
18:48
the mindstâm trí that we have, and I think we can find solutionscác giải pháp
346
1116208
3141
không phải ở suy nghĩ rằng chỉ chúng ta mới có, và chúng ta tin răng chúng ta có thể tìm thấy giải pháp
18:51
which are much better, but we have to be openmở.
347
1119349
1807
tốt hơn, mà ở đây chúng ta phải chia sẻ.
18:53
BGBG: You seemhình như to suggestđề nghị that the way forwardphía trước
348
1121156
1660
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây
18:54
is more EuropeEurope, and that is not to be an easydễ dàng discourseđàm luận
349
1122816
3611
Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản
18:58
right now in mostphần lớn EuropeanChâu Âu countriesquốc gia.
350
1126427
1723
nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
19:00
It's ratherhơn the other way -- more closedđóng bordersbiên giới
351
1128150
3727
Thay vì sử dụng cách khác là - đóng cửa biên giới
19:03
and lessít hơn cooperationhợp tác and maybe even steppingbước out
352
1131877
2430
giảm sự hợp tác và thậm chí có thể vượt ra khỏi
19:06
of some of the differentkhác nhau partscác bộ phận of the EuropeanChâu Âu constructionxây dựng.
353
1134307
3705
một số thành phần khác trong việc xây dựng cộng đồng Châu Âu.
19:10
How do you reconcilehòa giải that?
354
1138012
1939
Làm thế nào anh có thể hài hòa được những điều đấy?
19:11
GPBÁC SĨ GIA ĐÌNH: Well, I think one of the worsttệ nhất things that happenedđã xảy ra
355
1139951
2429
GP: Vâng, tôi nghĩ rằng một trong những điều tồi tệ nhất đã xảy ra
19:14
duringsuốt trong this crisiskhủng hoảng is that we startedbắt đầu a blamekhiển trách gametrò chơi.
356
1142380
2232
trong cuộc khủng hoảng này là chúng ta đã bắt đầu một trò đỗ lỗi.
19:16
And the fundamentalcăn bản ideaý kiến of EuropeEurope is that
357
1144612
3558
Và ý tưởng cơ bản của Châu Âu lúc bấy giờ là
19:20
we can cooperatehợp tác beyondvượt ra ngoài bordersbiên giới,
358
1148170
2106
chúng ta có thể cùng nhau hợp tác không kể đến rào cản biên giới,
19:22
go beyondvượt ra ngoài our conflictsmâu thuẫn and work togethercùng với nhau.
359
1150276
2301
vượt qua hết những cuộc xung đột và cùng nhau làm việc.
19:24
And the paradoxnghịch lý is that, because we have this blamekhiển trách gametrò chơi,
360
1152577
5969
Ngược đời thay, chúng ta lại tham gia vào trò chơi đỗ lỗi,
19:30
we have lessít hơn the potentialtiềm năng to convincethuyết phục our citizenscông dân
361
1158546
3180
để rồi tự làm giảm khả năng thuyết phục đối với những người dân
19:33
that we should work togethercùng với nhau,
362
1161726
1711
rằng chúng ta nên hợp tác cùng nhau
19:35
while now is the time when we really need
363
1163437
2073
trong khi bây giờ là thời gian khi chúng ta thực sự cần
19:37
to bringmang đến our powersquyền lực togethercùng với nhau.
364
1165510
1768
đồng lòng đồng sức.
19:39
Now, more EuropeEurope for me is not simplyđơn giản
365
1167278
2954
Đối với tôi bây giờ, càng nhiều thành viên kết nạp vào Châu Âu không đơn giản
19:42
givingtặng more powerquyền lực to BrusselsBrút-xen.
366
1170232
1455
là tạo thêm nhiều quyền lực hơn cho Brút-xen.
19:43
It is actuallythực ra givingtặng more powerquyền lực to the citizenscông dân of EuropeEurope,
367
1171687
3873
Điều này thực sự tạo nguồn sức mạnh rất lớn đến những công dân Châu Âu,
19:47
that is, really makingchế tạo EuropeEurope a projectdự án of the people.
368
1175560
3848
và mang lại cho Châu Âu một dự án về con người.
19:51
So that, I think, would be a way to answercâu trả lời
369
1179408
2568
Vì thế, tôi nghĩ, sẽ có một cách nào đó để đáp trả
19:53
some of the fearssợ hãi that we have in our societyxã hội.
370
1181976
2873
những nỗi lo mà chúng ta đang phải đối diện trong xã hội này.
19:56
BGBG: GeorgeGeorge, thank you for comingđang đến to TEDTED.
371
1184849
1523
George, cảm ơn anh vì đã đến với TED.
19:58
GPBÁC SĨ GIA ĐÌNH: Thank you very much.BGBG: Thank you.(ApplauseVỗ tay)
372
1186372
3186
Cảm ơn các bạn rất nhiều. Xin Cảm ơn.

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
George Papandreou - Former Prime Minister of Greece
George Papandreou draws on lessons learned from the Greek debt crisis as he helps guide the EU through difficult waters.

Why you should listen

George Papandreou, a third-generation scion of Greece’s defining political dynasty, entered the global spotlight with his attempts to re-invent his country during the darkest hours of the European debt crisis. Upon becoming Prime Minister in 2009, his government inherited a deficit that was much larger than had been reported. As PM, he implemented major changes and reforms, but was overtaken by events beyond his government's control.

Papandreou resigned his Prime Minister post in November 2011 as part of a deal to pave the way for a coalition government to restore Grecian stability, but remains a powerful figure as an MP and as President of the Socialist International.

As he says: “We do have a choice. Either we empower Europe and its citizens and become a catalyst for humanizing our global economy, or globalization will dehumanize our societies and undermine the European project. As a citizen of Europe, I vote for the first choice."

More profile about the speaker
George Papandreou | Speaker | TED.com