ABOUT THE SPEAKER
Suzanne Talhouk - Poet and language advocate
Suzanne Talhouk is an advocate for the Arabic language as a tool of power, pride and unity.

Why you should listen

Raised in war-torn Lebanon, Suzanne Talhouk has a masters in physics and a passion for poetry; she has released two collections of poems. Dismayed by what she saw as a lack of power during the recent war in the Middle East, Talhouk saw the Arabic language as medium to unite and empower the Arab world. She launched Feil Amer, an organization that aims to preserve the Arabic language, and to reinstate the pride in young Arabs towards their language.

More profile about the speaker
Suzanne Talhouk | Speaker | TED.com
TEDxBeirut

Suzanne Talhouk: Don't kill your language

Suzanne Talhouk: Ai bảo nói tiếng Ả Rập là không "cool" ?

Filmed:
1,438,887 views

Trong bài diễn thuyết, Suzanne Talhouk kêu gọi vực dậy ngôn ngữ Ả Rập bằng cách hiện đại hóa và sử dụng chúng trong biểu cảm sáng tạo. Công trình của cô tập trung vào việc tái tạo sự hiện diện của thế giới nói tiếng Ả Rập và loại trừ những mặc cảm trong xã hội.
- Poet and language advocate
Suzanne Talhouk is an advocate for the Arabic language as a tool of power, pride and unity. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
Good morningbuổi sáng!
0
1295
1626
Xin Chào!
00:15
Are you awaketỉnh táo?
1
3340
2549
Các bạn còn thức không?
Họ lấy mất thẻ tên của tôi rồi,
tôi muốn hỏi
00:18
They tooklấy my nameTên tagtừ khóa,
but I wanted to askhỏi you,
2
6679
2304
00:21
did anyonebất kỳ ai here writeviết theirhọ nameTên
on the tagtừ khóa in ArabicTiếng ả Rập?
3
9183
2590
có ai ở đây ghi tên
trên thẻ bằng tiếng Ả Rập không?
00:23
AnyoneBất cứ ai! No one?
All right, no problemvấn đề.
4
11900
5394
Không ai hết à?
Thôi vậy, cũng không vấn đề gì.
Ngày xửa ngày xưa,
cách đây không lâu lắm,
00:29
OnceMột lần upontrên a time, not long agotrước,
5
17529
3963
00:33
I was sittingngồi in a restaurantnhà hàng with my friendngười bạn,
orderingĐặt hàng foodmón ăn.
6
21632
4382
khi đang ngồi với bạn
tại một nhà hàng,
00:38
So I lookednhìn at the waiterbồi bàn and said,
7
26477
3520
tôi nhìn anh bồi bàn và bảo:
"Anh có thực đơn không?"
(Tiếng Ả Rập)
00:42
"Do you have a menuthực đơn (ArabicTiếng ả Rập)?"
8
30087
2872
00:45
He lookednhìn at me strangelykỳ lạ,
thinkingSuy nghĩ that he misheardmisheard.
9
33683
3760
Anh ta nhìn lại tôi ngờ ngợ,
như thể đã nghe nhầm.
"Xin lỗi?"
(Tiếng Anh).
00:49
He said, "Sorry? (EnglishTiếng Anh)."
10
37633
2073
00:52
I said,
"The menuthực đơn (ArabicTiếng ả Rập), please."
11
40132
3418
"Vui lòng cho xin thực đơn." (Ả Rập)
00:56
He repliedtrả lời,
"Don't you know what they call it?"
12
44110
3293
Anh ta đáp: "Cô không biết
người ta gọi nó là gì à?"
"Tôi biết chứ."
00:59
"I do."
13
47714
1294
01:01
He said, "No! It's calledgọi là "menuthực đơn" (EnglishTiếng Anh),
or "menuthực đơn" (FrenchTiếng Pháp)."
14
49133
3485
"Không! Người ta gọi nó là "menu" (Anh)
hoặc "menu" (Pháp)
01:04
Is the FrenchTiếng Pháp pronunciationcách phát âm correctchính xác?
15
52688
1925
Phát âm như vậy
đã chuẩn chưa?
01:06
"Come, come, take carequan tâm of this one!"
said the waiterbồi bàn.
16
54663
2390
"Lại đây mau, lo bàn này dùm tôi!"
anh bồi gắt.
01:09
He was disgusteddisgusted when talkingđang nói to me,
as if he was sayingnói to himselfbản thân anh ấy,
17
57123
4235
Anh ta chán ghét việc nói chuyện với tôi,
như thể:
"Nếu đây là người đàn bà còn sót lại
trên đời, còn lâu mình mới thèm!"
01:13
"If this was the last girlcon gái on EarthTrái đất,
I wouldn'tsẽ không look at her!"
18
61458
3942
Nghĩa lý gì khi nói chữ
"thực đơn" bằng tiếng Ả Rập?
01:17
What's the meaningÝ nghĩa
of sayingnói "menuthực đơn" in ArabicTiếng ả Rập?
19
65450
2057
01:19
Two wordstừ ngữ madethực hiện a LebaneseLi-băng youngtrẻ man
judgethẩm phán a girlcon gái as beingđang backwardlạc hậu
20
67578
8005
Với hai chữ, một chàng trai Liban
đã nhận xét một phụ nữ là "nhà quê"
và "hai lúa".
01:28
and ignorantdốt.
21
76323
2027
01:30
How could she speaknói that way?
22
78820
5176
Tại sao cô ta
lại nói chuyện kiểu vậy?
01:36
At that momentchốc lát, I startedbắt đầu thinkingSuy nghĩ.
23
84346
2685
Lúc đó, tôi mới bắt đầu
thấm thía dần.
Nó làm tôi bực lắm.
Thực sự tủi lòng !
01:39
It madethực hiện me madđiên.
24
87059
1048
01:40
It definitelychắc chắn hurtsđau!
25
88152
1084
01:41
I'm deniedtừ chối the right to speaknói
my ownsở hữu languagengôn ngữ in my ownsở hữu countryQuốc gia?
26
89326
3065
Tiếng mẹ đẻ bị từ chối
ngay tại đất nước mình ư?
01:44
Where could this happenxảy ra?
27
92441
1871
Sao chuyện này lại xảy ra
cơ chứ?
01:46
How did we get here?
28
94392
3280
Sao lại ra nông nỗi này?
01:49
Well, while we are here,
there are manynhiều people like me,
29
97732
3772
Có những người khác
giống như tôi,
01:53
who would reachchạm tới a stagesân khấu in theirhọ livescuộc sống,
where they involuntarilykhông tự nguyện give up
30
101674
3408
sắp sửa đạt đến 1 mốc trong đời,
mà lại bất chợt từ bỏ
01:57
everything
that has happenedđã xảy ra to them in the pastquá khứ,
31
105132
2288
những chuyện trong quá khứ,
chỉ để nói rằng: Ờ,
họ hiện đại và văn minh.
01:59
just so they can say that they're modernhiện đại
32
107420
2139
02:01
and civilizedvăn minh.
33
109699
2141
02:03
Should I forgetquên all my culturenền văn hóa, thoughtssuy nghĩ,
34
111920
2825
Tôi có nên quên hết
văn hóa, quan niệm
02:06
intellecttrí tuệ and all my memorieskỷ niệm?
35
114835
4605
sự tinh túy và toàn bộ kí ức của mình?
Những câu chuyện tuổi thơ có thể là
kỉ niệm đẹp nhất từ chiến tranh!
02:11
ChildhoodThời thơ ấu storiesnhững câu chuyện mightcó thể be the besttốt memorieskỷ niệm
we have of the warchiến tranh!
36
119690
3305
02:15
Should I forgetquên everything
I learnedđã học in ArabicTiếng ả Rập, just to conformphù hợp?
37
123118
5185
Tôi có nên rũ bỏ tất cả những gì học
được từ Ả Rập, chỉ để giống người đời?
Trở thành một trong số họ ?
02:20
To be one of them?
38
128423
3165
Cái lý nó ở đâu rồi??
02:23
Where'sWhere's the logiclogic in that?
39
131878
2144
02:26
DespiteMặc dù all that,
I triedđã thử to understandhiểu không him.
40
134132
3558
Mặc dù vậy,
tôi vẫn cố thông cảm cho anh ta.
02:29
I didn't want to judgethẩm phán him
with the sametương tự crueltytàn ác that he judgedđánh giá me.
41
137780
6166
Tôi không muốn phán xét anh ấy với
sự cay độc anh đã dành cho tôi.
Tiếng Ả Rập đúng là không đáp ứng
được nhu cầu hiện nay.
02:35
The ArabicTiếng ả Rập languagengôn ngữ
doesn't satisfythỏa mãn today'sngày nay needsnhu cầu.
42
143946
3766
Nó không dành cho khoa học,
02:39
It's not a languagengôn ngữ for sciencekhoa học,
43
147902
1792
nghiên cứu,
02:41
researchnghiên cứu,
44
149764
1451
02:43
a languagengôn ngữ we're used to in universitiestrường đại học,
45
151275
1959
không quen thuộc
với trường học,
hay nơi làm việc,
02:45
a languagengôn ngữ we use in the workplacenơi làm việc,
46
153294
2080
02:47
a languagengôn ngữ we relydựa on if we were to performbiểu diễn
an advancednâng cao researchnghiên cứu projectdự án,
47
155694
6104
huống gì là dùng để
diễn đạt một đồ án cấp cao,
càng không phải ngôn ngữ
được dùng tại sân bay.
02:53
and it definitelychắc chắn isn't a languagengôn ngữ
we use at the airportsân bay.
48
161888
2667
Vậy thì có thể sử dụng nó ở đâu ?!
Chúng ta đều có thể tự hỏi đấy !
02:56
If we did so,
they'dhọ muốn stripdải us of our clothesquần áo.
49
164555
2805
Nếu muốn dùng tiếng Ả Rập,
ta có thể dùng nó ở đâu ?!
03:00
Where can I use it, then?
We could all askhỏi this questioncâu hỏi!
50
168780
3548
Đây là một thực tế.
03:04
So, you want us to use ArabicTiếng ả Rập.
Where are we to do so?
51
172408
3572
Nhưng có một vấn đề
khác quan trọng hơn cần nghĩ tới.
03:08
This is one realitythực tế.
52
176660
2470
03:11
But we have anotherkhác more importantquan trọng realitythực tế
that we oughtnên to think about.
53
179240
5248
Tiếng Ả Rập là tiếng mẹ đẻ của tôi.
Nghiên cứu cho rằng sự thuần thục
trong ngôn ngữ khác
03:16
ArabicTiếng ả Rập is the mothermẹ tonguelưỡi.
54
184878
2929
đòi hỏi sự thuần thục từ chính
tiếng mẹ đẻ.
03:19
ResearchNghiên cứu saysnói that masterylàm chủ
of other languagesngôn ngữ
55
187867
5825
03:25
demandsyêu cầu masterylàm chủ of the mothermẹ tonguelưỡi.
56
193718
3496
Sự lưu loát ấy là nền tảng cho sự
diễn đạt phong phú trong ngôn ngữ khác.
03:29
MasteryLàm chủ of the mothermẹ tonguelưỡi is a prerequisiteđiều kiện tiên quyết
for creativesáng tạo expressionbiểu hiện in other languagesngôn ngữ.
57
197679
6665
Nhưng làm thế nào đây?!
03:36
How?
58
204514
1305
Gibran Khalil Gibran,
03:38
GibranGibran KhalilKhalil GibranGibran,
59
206199
1700
Khi mới tập tành viết lách,
ông đã sử dụng Tiếng Ả Rập
03:40
when he first startedbắt đầu writingviết,
he used ArabicTiếng ả Rập.
60
208489
3901
Toàn bộ ý tửơng, sức sáng tạo
và triết lý của ông
03:44
All his ideasý tưởng, imaginationtrí tưởng tượng and philosophytriết học
61
212540
6332
đều lấy cảm hứng
từ cậu bé con ở thôn làng này
03:51
were inspiredcảm hứng by this little boycon trai
in the villagelàng
62
219122
3467
03:54
where he grewlớn lên up,
smellingcó mùi a specificriêng smellmùi,
63
222869
2111
Tại nơi chôn rau cắt rốn của mình,
cảm được một mùi đặc trưng,
03:57
hearingthính giác a specificriêng voicetiếng nói,
64
225150
1211
hóng được một âm thanh đặc biệt,
03:58
and thinkingSuy nghĩ a specificriêng thought.
65
226421
1565
và ngẫm một ý niệm riêng biệt.
04:00
So, when he startedbắt đầu writingviết in EnglishTiếng Anh,
he had enoughđủ baggagehành lý.
66
228206
4581
Thế nên, khi chuyển sang tiếng Anh,
ông vướng phải nhiều gánh nặng tư tưởng.
04:04
Even when he wroteđã viết in EnglishTiếng Anh,
67
232917
2268
Kể cả khi ông viết bằng tiếng Anh,
04:07
when you readđọc his writingstác phẩm in EnglishTiếng Anh,
you smellmùi the sametương tự smellmùi,
68
235265
3711
khi đọc mảng văn ấy,
bạn cũng cảm được một mùi như vậy,
sẻ chia cùng một cảm giác đó thôi.
04:11
sensegiác quan the sametương tự feelingcảm giác.
69
239157
1714
04:13
You can imaginetưởng tượng that that's him
writingviết in EnglishTiếng Anh,
70
241147
3586
Bạn có thể hình dung rằng
chính ông trong văn Tiếng Anh,
cũng là cậu bé đến từ vùng núi,
từ ngôi làng mang tên Mount Lebanon.
04:16
the sametương tự boycon trai who cameđã đến from the mountainnúi.
From a villagelàng on MountMount LebanonLi-băng.
71
244813
5264
04:22
So, this is an examplethí dụ
no one can arguetranh luận with.
72
250730
6361
Thế đó, đây là ví dụ không ai
có thể bàn cãi.
Điều thứ hai, người đời thường nói
nếu bạn muốn triệt tiêu một quốc gia,
04:29
SecondThứ hai, it's oftenthường xuyên said
that if you want to killgiết chết a nationquốc gia,
73
257401
4580
04:34
the only way to killgiết chết a nationquốc gia,
74
262060
2781
cách duy nhất là triệt tiêu ngôn ngữ
của đất nước đó.
04:37
is to killgiết chết its languagengôn ngữ.
75
265006
1459
04:38
This is a realitythực tế
that developedđã phát triển societiesxã hội are awareý thức of.
76
266875
5120
Đây là sự thật mà thế giới
phát triển hiện nay đều biết rõ.
Đức, Pháp, Nhật và Trung,
những nơi này đều biết rõ điều đó.
04:44
The GermansĐức, FrenchTiếng Pháp, JapaneseNhật bản and ChineseTrung Quốc,
all these nationsquốc gia are awareý thức of this.
77
272352
6314
Đó là lí do tại sao họ ban luật
để bảo vệ ngôn ngữ của mình,
04:50
That's why they legislatelập pháp
to protectbảo vệ theirhọ languagengôn ngữ.
78
278876
3836
04:54
They make it sacredLinh thiêng.
79
282842
2401
"thần thánh hoá" nó lên,
04:57
That's why they use it in productionsản xuất,
they paytrả a lot of moneytiền bạc to developphát triển, xây dựng it.
80
285323
5507
sử dụng nó trong sản xuất,
trả tiền tỉ để phát triển nó.
Liệu ta có biết rõ
điều đó hơn họ?
05:03
Do we know better than them?
81
291340
2366
Chúng ta không đến từ
nước phát triển,
05:06
All right,
82
294116
1000
05:07
we aren'tkhông phải from the developedđã phát triển worldthế giới,
83
295122
1827
05:08
this advancednâng cao thinkingSuy nghĩ
hasn'tđã không reachedđạt được us yetchưa,
84
296949
2218
Suy nghĩ đó còn quá cao siêu
so với chúng ta,
05:11
and we would like to catchbắt lấy up
with the civilizedvăn minh worldthế giới.
85
299257
2644
chúng ta cũng muốn bắt kịp
thời đại chứ.
Những quốc gia từng như ta,
nhưng đã quyết định vươn lên phát triển,
05:15
CountriesQuốc gia that were onceMột lần like us,
but decidedquyết định to strivephấn đấu for developmentphát triển,
86
303181
4043
05:19
do researchnghiên cứu,
87
307514
1436
làm nghiên cứu,
05:21
and catchbắt lấy up with those countriesquốc gia,
88
309100
1833
và đuổi theo những nước tiên tiến,
05:22
suchnhư là as TurkeyThổ Nhĩ Kỳ, MalaysiaMalaysia and othersKhác,
89
310994
2779
như Thổ Nhĩ Kì, Malaysia và nhiều nữa,
05:25
they carriedmang theirhọ languagengôn ngữ with them
as they were climbingleo the ladderthang,
90
313933
3671
Họ đem theo ngôn ngữ của họ
trong suốt chặng đường phát triển,
05:29
protectedbảo vệ it like a diamondkim cương.
91
317724
3287
bảo vệ nó như bảo vệ đá quí.
05:33
They keptgiữ it closegần to them.
92
321131
1509
Họ giữ nó gần với họ.
05:34
Because if you get any productsản phẩm
from TurkeyThổ Nhĩ Kỳ or elsewhereở nơi khác
93
322690
4250
Bởi nếu bạn muốn nhập hàng
từ Thổ Nhĩ Kì hay bất kì đâu
nếu nó không được dán nhãn
bằng tiếng Thổ Nhĩ Kì,
05:39
and it's not labeleddán nhãn in TurkishThổ Nhĩ Kỳ,
94
327030
2076
05:41
then it isn't a localđịa phương productsản phẩm.
95
329616
2449
thì nó không xuất xứ từ nước đó.
05:44
You wouldn'tsẽ không believe it's a localđịa phương productsản phẩm.
96
332195
2583
Bạn sẽ không tin
nó là hàng trong nước.
Họ sẽ tiếp tục trở lại làm
người tiêu thụ chính,
05:47
They'dHọ sẽ go back to beingđang consumersngười tiêu dùng,
97
335168
2472
05:49
cluelesstránh khỏi thất bại consumersngười tiêu dùng, like we are
mostphần lớn of the time.
98
337800
5353
không 1 đầu mối, như đa phần
chúng ta bây giờ đây.
Nên, để cách tân và sản xuất,
họ phải bảo vệ ngôn ngữ của mình.
05:55
So, in ordergọi món for them to innovateđổi mới and producesản xuất,
they had to protectbảo vệ theirhọ languagengôn ngữ.
99
343463
5871
Nếu tôi nói, " Tự do, Dân chủ, Độc Lập,"
( tiếng Ả Rập )
06:03
If I say, "FreedomTự do, sovereigntychủ quyền,
independenceđộc lập (ArabicTiếng ả Rập),"
100
351187
4334
06:08
what does this remindnhắc lại you of?
101
356101
2454
Điều này gợi cho bạn điều gì?
06:12
It doesn't ringnhẫn a bellchuông, does it?
102
360625
1616
06:14
RegardlessBất kể of the who, how and why.
103
362819
3701
Không gợi nên gì, đúng chứ?
Mặc kệ ai, thế nào hay tại sao.
06:19
LanguageNgôn ngữ isn't just for conversingtrò chuyện,
just wordstừ ngữ comingđang đến out of our mouthsmiệng.
104
367580
6078
Ngôn ngữ không chỉ dành cho chuyển đổi,
là từ ngữ tuôn ra khỏi miệng.
Ngôn ngữ đại diện cho từng giai đoạn
cụ thể trong đời chúng ta,
06:25
LanguageNgôn ngữ representsđại diện specificriêng stagesgiai đoạn
in our livescuộc sống,
105
373798
4702
và là thuật ngữ liên kết với
cảm xúc.
06:30
and terminologythuật ngữ
that is linkedliên kết to our emotionscảm xúc.
106
378690
5033
Nên khi ta nói,
"Tự do, Dân Chủ, Độc Lập."
06:35
So when we say,
"FreedomTự do, sovereigntychủ quyền, independenceđộc lập,"
107
383723
2432
mỗi người trong các bạn đều tự vẽ nên
hình ảnh nhất định trong tâm trí,
06:38
eachmỗi one of you drawsrút ra a specificriêng imagehình ảnh
in theirhọ ownsở hữu mindlí trí,
108
386155
3410
những cám giác rất thật,
06:41
there are specificriêng feelingscảm xúc
109
389778
2596
về một ngày cụ thể
trong một giai đoạn lịch sử xác định.
06:44
of a specificriêng day
in a specificriêng historicallịch sử periodgiai đoạn.
110
392444
2557
Ngôn ngữ không chỉ một, hai hay ba từ
ghép lại khơi khơi.
06:47
LanguageNgôn ngữ isn't one, two
or threesố ba wordstừ ngữ or lettersbức thư put togethercùng với nhau.
111
395121
3304
Mà là 1 ý niệm ẩn
tương quan với cách ta suy nghĩ,
06:50
It's an ideaý kiến insidephía trong
that relatesliên quan to how we think,
112
398765
2574
06:53
and how we see eachmỗi other
and how othersKhác see us.
113
401339
5664
và nhìn nhận,
kể cả cách mọi người đánh giá lẫn nhau.
Tóm lại, hiểu biết của ta là gì?
06:59
What is our intellecttrí tuệ?
114
407003
1704
Làm thế nào biết được
anh chàng này có hiểu hay không?
07:00
How do you say
whetherliệu this guy understandshiểu or not?
115
408977
2522
Nên, nếu tôi nói, "Tự Do, Dân Chủ,
Độc Lập," (tiếng Anh)
07:03
So, if I say, "FreedomTự do, sovereigntychủ quyền,
independenceđộc lập (EnglishTiếng Anh),"
116
411639
7729
hoặc nếu con bạn đến
trước mặt bạn và bảo,
07:12
or if your sonCon trai cameđã đến up to you and said,
117
420164
1989
"Bố, bố đã trải qua cái thời của
tự do ngôn luận (tiếng Anh) chưa?"
07:14
"DadCha, have you livedđã sống throughxuyên qua the periodgiai đoạn of
the freedomsự tự do (EnglishTiếng Anh) slogankhẩu hiệu?"
118
422265
4586
07:18
How would you feel?
119
426971
1680
Bạn sẽ cảm thấy thế nào?
07:21
If you don't see a problemvấn đề,
120
429741
3724
Nếu bạn không thấy được vấn đề,
có lẽ tôi nên đi vậy,
để khỏi phát biểu trong vô vọng.
07:25
then I'd better leaverời khỏi,
and stop talkingđang nói in vainvô ích.
121
433665
3479
Ý là những biểu hiện thông thường
sẽ gợi nhớ về một vật đặc trưng.
07:29
The ideaý kiến is that these expressionsbiểu thức
remindnhắc lại us of a specificriêng thing.
122
437334
5266
Tôi có một người bạn biết nói tiếng Pháp
do lấy được chồng Pháp.
07:35
I have a francophonenói tiếng Pháp friendngười bạn
who'sai marriedcưới nhau to a FrenchTiếng Pháp man.
123
443250
5336
07:40
I askedyêu cầu her onceMột lần how things were going.
124
448946
3217
Hôm nọ, tôi hỏi cô ấy
sống ra sao.
Cô bảo,
" Mọi thứ đều ổn,
07:44
She said,
"Everything is fine,
125
452253
1536
nhưng có lần, mình đã dành cả đêm
để hỏi và cố phiên nghĩa
07:45
but onceMột lần, I spentđã bỏ ra a wholetoàn thể night
askinghỏi and tryingcố gắng to translatedịch
126
453921
4449
từ "toqborni" cho anh ấy."
07:50
the meaningÝ nghĩa of the wordtừ
'toqborni''toqborni' for him."
127
458370
2600
( Tiếng cười)
07:52
(LaughterTiếng cười)
128
460970
1389
07:54
(ApplauseVỗ tay)
129
462385
3110
( Vỗ Tay)
Cô gái tội nghiệp ấy đã nhầm lẫn
bảo chồng là "toqborni", (tokborni)
08:02
The poornghèo nàn womanđàn bà had mistakenlynhầm lẫn told him
"toqbornitoqborni,"
130
470013
3350
và đã dành cả đêm
giải thích cho anh ta.
08:05
and then spentđã bỏ ra the wholetoàn thể night
tryingcố gắng to explaingiải thích it to him.
131
473483
2852
Anh ta thắc mắc: "Tại sao một người
có thể ác đến thế?
08:08
He was puzzledbối rối by the thought:
"How could anyonebất kỳ ai be this cruelhung ác?
132
476335
3528
Cô ấy muốn tự tử à?
08:12
Does she want to commitcam kết suicidetự tử?
133
480093
1686
"Chôn mình sao?" (tiếng Anh)
08:14
'BuryBury me?' (EnglishTiếng Anh)"
134
482369
2216
Một trong những ví dụ hiếm hoi
cho ta thấy
08:17
This is one of the fewvài examplesví dụ.
135
485085
2448
cô gái ấy không
thể giải thích từ đó cho chồng mình,
08:19
It madethực hiện us feel that she's unablekhông thể to tell
that wordtừ to her husbandngười chồng,
136
487623
3149
do anh ta không hiểu
08:22
sincekể từ he won'tsẽ không understandhiểu không,
137
490772
2689
và anh có quyền;
cách suy nghĩ của anh ấy hoàn toàn khác.
08:25
and he's right not to;
his way of thinkingSuy nghĩ is differentkhác nhau.
138
493461
2921
Cô ấy bảo tôi,
" Anh ấy nghe Fairuz cùng với mình,
08:28
She said to me,
"He listenslắng nghe to FairuzFairuz with me,
139
496862
3314
và đêm kia,
mình cố cắt nghĩa
08:32
and one night,
I triedđã thử to translatedịch for him
140
500446
4415
để anh có thể cảm nhận được
cái mình thấy khi nghe Fairuz."
08:36
so he can feel what I feel when
I listen to FairuzFairuz."
141
504991
3259
Cô nói như thế này với anh ta :
08:40
The poornghèo nàn womanđàn bà triedđã thử to translatedịch
this for him:
142
508310
2190
" Từ chúng, em giang tay và
cướp được anh --"
08:42
"From them I extendedmở rộng my handstay
and stoleđánh cắp you --"
143
510590
4105
( Tiếng Cười)
08:46
(LaughterTiếng cười)
144
514755
1075
Và đây mới là khúc kì cục :
08:48
And here'sđây là the pickledưa chua:
145
516000
1405
" Và bởi vì anh thuộc về chúng,
em rút tay lại và rời bỏ anh."
08:49
"And because you belongthuộc về to them,
I returnedtrả lại my handstay and left you."
146
517405
4095
( Tiếng Cười)
08:53
(LaughterTiếng cười)
147
521500
1116
Dịch câu đó giùm tôi đi.
08:54
TranslateDịch that for me.
148
522765
1315
( Vỗ Tay )
08:56
(ApplauseVỗ tay)
149
524140
7534
Thế, ta đã làm những gì
để bảo tồn tiếng Ả rập?
09:03
So, what have we donelàm xong to protectbảo vệ
the ArabicTiếng ả Rập languagengôn ngữ?
150
531804
4045
09:08
We turnedquay this into a concernmối quan ngại
of the civildân sự societyxã hội,
151
536129
3136
Ta xoay chuyện này thành
một vấn đề xã hội dân sự,
và phát động chiến dịch
bảo tồn ngôn ngữ Ả Rập.
09:11
and we launchedđưa ra a campaignchiến dịch to preservegiữ gìn
the ArabicTiếng ả Rập languagengôn ngữ.
152
539495
2704
Kể cả khi nhiều người bảo tôi,
" Cô quan tâm chi cho cực?
09:14
Even thoughTuy nhiên manynhiều people told me,
"Why do you botherbận tâm?
153
542279
3315
Bỏ ba cái vụ nhức não này đi
và quẩy lên."
09:17
ForgetQuên about this headacheđau đầu
and go have funvui vẻ."
154
545644
3033
Được thôi! Không vấn đề gì!
09:20
No problemvấn đề!
155
548717
1537
Chiến dịch ấy
có khẩu hiệu như thế này
09:22
The campaignchiến dịch to preservegiữ gìn ArabicTiếng ả Rập
launchedđưa ra a slogankhẩu hiệu that saysnói,
156
550434
3093
"Tôi nói từ phía Đông,
nhưng bạn đáp lại từ phía Tây."
09:25
"I talk to you from the EastĐông,
but you replyĐáp lại from the WestWest."
157
553527
2833
09:28
We didn't say,
"No! We do not acceptChấp nhận this or that."
158
556620
7308
Ta không nói, "Không!
Chúng tôi không chịu cái này hay kia."
Chúng tôi không tiếp nhận cách này
bởi vì chúng tôi không hiểu.
09:36
We didn't adoptthông qua this stylePhong cách because
that way, we wouldn'tsẽ không be understoodhiểu.
159
564188
4865
Khi ai đó nói với tôi kiểu đó,
tôi cực ghét ngôn ngữ Ả Rập.
09:41
And when someonengười nào talksnói chuyện to me that way,
I hateghét bỏ the ArabicTiếng ả Rập languagengôn ngữ.
160
569203
3444
Ta thường nói --
09:44
We say-say--
161
572947
1332
( Vỗ Tay)
09:46
(ApplauseVỗ tay)
162
574359
2822
Ta muốn thay đổi sự thật,
và bị thuyết phục
09:49
We want to changethay đổi our realitythực tế,
163
577271
2382
đến nỗi nó phản ánh giấc mơ, khát vọng
và cuộc sống thường nhật của ta
09:51
and be convincedthuyết phục in a way that reflectsphản ánh
our dreamsnhững giấc mơ, aspirationskhát vọng and day-to-dayngày qua ngày life.
164
579703
4682
ăn diện giống
và suy diễn như ta.
09:56
In a way that dressesváy đầm like us
and thinksnghĩ like we do.
165
584655
5295
Nên, "Tôi nói từ phía Đông,
bạn trả lời từ phía Tây."
10:01
So, "I talk to you from the EastĐông,
but you replyĐáp lại from the WestWest"
166
589950
2873
cũng đủ để giải thích.
10:04
has hitđánh the spotnơi.
167
592823
1653
10:06
Something very easydễ dàng,
yetchưa creativesáng tạo and persuasivethuyết phục.
168
594476
3693
Thứ rất dễ dàng,
đủ sáng tạo và đầy thuyết phục.
Sau đó, chúng tôi
lại khai triển một chiến dịch khác
10:10
After that,
we launchedđưa ra anotherkhác campaignchiến dịch
169
598579
3098
với sự hiện diện của chữ viết
trên mặt đất.
10:14
with scenescảnh of lettersbức thư on the groundđất.
170
602277
3408
Chắc bạn cũng thấy
1 ví dụ ở ngoài rồi,
10:17
You've seenđã xem an examplethí dụ of it outsideở ngoài,
171
605795
2309
10:20
a scenebối cảnh of a letterlá thư surroundedĐược bao quanh
by blackđen and yellowmàu vàng tapebăng
172
608284
4382
1 khung chứa 1 chữ bao quanh bởi
băng dán màu vàng đen in câu
" Đừng triệt tiêu ngôn ngữ của bạn!"
10:24
with "Don't killgiết chết your languagengôn ngữ!"
writtenbằng văn bản on it.
173
612666
2842
Tại sao? Không đùa đâu,
đừng triệt tiêu ngôn ngữ của bạn.
10:27
Why?
SeriouslyNghiêm túc, don't killgiết chết your languagengôn ngữ.
174
615508
3614
Không nên vùi dập ngôn ngữ
của chính dân tộc mình.
10:31
We really shouldn'tkhông nên killgiết chết our languagengôn ngữ.
175
619212
2914
Nếu làm thế, ta cần phải
nhận dạng lại bản thân.
10:34
If we were to killgiết chết the languagengôn ngữ,
we'dThứ Tư have to find an identitydanh tính.
176
622266
5038
Cần tìm sự tồn tại cho mình.
10:39
We'dChúng tôi sẽ have to find an existencesự tồn tại.
177
627424
1889
10:41
We'dChúng tôi sẽ go back to the beginningbắt đầu.
178
629383
2315
Phải quay trở về nơi xuất phát.
Điều này còn đi xa hơn cả việc bỏ lỡ
cơ hội trở nên văn minh, hiện đại.
10:43
This is beyondvượt ra ngoài just missingmất tích our chancecơ hội
of beingđang modernhiện đại and civilizedvăn minh.
179
631768
6492
10:51
After that we releasedphát hành photosảnh
of guys and girlscô gái wearingđeo the ArabicTiếng ả Rập letterlá thư.
180
639260
5940
Tiếp tục, chúng tôi phát những
tấm hình thanh niên mặc áo có chữ Ả Rập.
Những tấm hình của
những anh chàng và cô nàng "cool".
10:57
PhotosHình ảnh of "coolmát mẻ" guys and girlscô gái.
181
645620
2513
Rất là cool!
11:00
We are very coolmát mẻ!
182
648263
2161
Và dành cho người nhiều lời,
"Há! Bày đặt xài từ tiếng Anh nữa chứ!
11:02
And to whoeverbất cứ ai mightcó thể say,
"HaHa! You used an EnglishTiếng Anh wordtừ!"
183
650904
4294
Tôi xin đáp,
"Không dám! Tôi học được từ "cool" đấy."
11:07
I say,
"No! I adoptthông qua the wordtừ 'cool' mát mẻ.'"
184
655278
3792
Mặc người ta la ó,
hãy cho tôi từ nào đó tốt đẹp hơn
11:11
Let them objectvật howeverTuy nhiên they want,
but give me a wordtừ that's nicerđẹp hơn
185
659120
3745
phù hợp hơn với sự thật này.
11:14
and matchestrận đấu the realitythực tế better.
186
662895
2636
Tôi vẫn cứ nói "Internet" đấy
11:17
I will keep on sayingnói "InternetInternet"
187
665591
1974
tôi sẽ không dài dòng :
"Tôi sẽ lên mạng toàn cầu đây."
11:19
I wouldn'tsẽ không say:
"I'm going to the worldthế giới widerộng webweb"
188
667565
2824
11:22
(LaughsCười)
189
670399
1776
(Tiếng cười)
11:24
Because it doesn't fitPhù hợp!
We shouldn'tkhông nên kidđứa trẻ ourselveschúng ta.
190
672175
3271
Bởi nó không phù hợp!
Không nên dối bản thân làm gì.
Nhưng để đi đến mức này,
cần phải tin rằng
11:27
But to reachchạm tới this pointđiểm,
we all have to be convincedthuyết phục
191
675686
3669
không nên để bất kì ai
ngon hơn
11:31
that we shouldn'tkhông nên allowcho phép anyonebất kỳ ai
who is biggerlớn hơn
192
679885
2135
hay nghĩ rằng họ có quyền hạn hơn
khi bàn đến vấn đề ngôn ngữ,
11:34
or thinksnghĩ they have any authoritythẩm quyền over us
when it comesđến to languagengôn ngữ,
193
682020
3336
11:37
to controlđiều khiển us or make us think and feel
what they want.
194
685356
5459
để khống chế hay thao túng
ý nghĩ và cảm giác ta theo ý họ.
Sáng tạo chính là mấu chốt vấn đề.
11:43
CreativitySáng tạo is the ideaý kiến.
195
691685
3758
Vậy, nếu không thể vươn tới vũ trụ
hay dựng nên lửa vân vân,
11:47
So, if we can't reachchạm tới spacekhông gian
or buildxây dựng a rockettên lửa and so on,
196
695653
2560
11:50
we can be creativesáng tạo.
197
698213
1900
ta vẫn còn có thể sáng tạo.
11:52
At this momentchốc lát, everymỗi one of you
is a creativesáng tạo projectdự án.
198
700113
3767
Ngay phút giây này, mỗi người
đều là một dự án vĩ mô.
Sáng tạo trong tiếng mẹ đẻ
chính là con đường dẫn đến điều này.
11:55
CreativitySáng tạo in your mothermẹ tonguelưỡi
is the pathcon đường.
199
703950
2518
Thế thì hãy cùng bắt đầu tại ngay đây.
11:58
Let's startkhởi đầu from this momentchốc lát.
200
706798
3446
Cùng viết nên cuốn tiểu thuyết
hoặc quay cuộn phim ngắn.
12:02
Let's writeviết a novelcuốn tiểu thuyết
or producesản xuất a shortngắn filmphim ảnh.
201
710534
2002
12:04
A singleĐộc thân novelcuốn tiểu thuyết could make us globaltoàn cầu again.
202
712596
3278
1 cuốn truyện cũng có thể
làm ta kết nối toàn cầu.
Mang tiếng Ả Rập trở về
trạng thái phồn vinh của nó.
12:07
It could bringmang đến the ArabicTiếng ả Rập languagengôn ngữ
back to beingđang numbercon số one.
203
715934
3766
12:12
So, it's not truethật that there's no solutiondung dịch;
there is a solutiondung dịch!
204
720380
3851
Nên, nói không có cách giải quyết là sai;
Có cách đấy chứ!
Cần biết, và tin rằng
khi giải pháp tồn tại,
12:16
But we have to know that, and be convincedthuyết phục
that a solutiondung dịch existstồn tại,
205
724231
3999
thì ta có nhiệm vụ
trở thành một phần của giải pháp đó.
12:20
that we have a dutynhiệm vụ
to be partphần of that solutiondung dịch.
206
728230
2999
Nói tóm lại, bạn có thể làm được gì
ngày hôm nay?
12:23
In conclusionphần kết luận, what can you do todayhôm nay?
207
731929
2787
Chia sẻ đi, ai đang lên
Twitter thế?
12:26
Now, tweetsTweets, who'sai tweetingtweeting?
208
734836
3164
12:32
Please, I begăn xin of you,
even thoughTuy nhiên my time has finishedđã kết thúc,
209
740060
5275
Tôi xin đó, thật lòng,
kể cả khi thời gian của tôi mới hết,
dù là Ả Rập, Anh, Pháp,
kể cả Trung Quốc.
12:37
eitherhoặc ArabicTiếng ả Rập, EnglishTiếng Anh, FrenchTiếng Pháp
or ChineseTrung Quốc.
210
745430
5057
Nhưng đừng nên viết tiếng Ả Rập
với kí tự Latin trộn lẫn với chữ số!
12:42
But don't writeviết ArabicTiếng ả Rập
with LatinTiếng Latinh charactersnhân vật mixedpha trộn with numberssố!
211
750577
5581
12:48
(ApplauseVỗ tay)
212
756298
4060
( Vỗ tay)
Đó là một thảm họa! Không giống
ngôn ngữ thực thụ chút nào
12:52
It's a disasterthảm họa!
That's not a languagengôn ngữ.
213
760408
3148
Bạn sắp bước vào thế giới ảo
với một thứ tiếng ảo.
12:55
You'dBạn sẽ be enteringnhập a virtualảo worldthế giới
with a virtualảo languagengôn ngữ.
214
763866
3546
Không dễ dàng gì để quay lại
nơi này và đột phá đâu.
12:59
It's not easydễ dàng to come back
from suchnhư là a placeđịa điểm and risetăng lên.
215
767562
2682
Đó là điều đầu tiên
ta có thể làm.
13:02
That's the first thing we can do.
216
770724
2082
Thứ hai là, có rất nhiều chuyện
tương tự khác có thể làm.
13:04
SecondThứ hai, there are manynhiều other things
that we can do.
217
772896
2603
13:07
We're not here todayhôm nay to convincethuyết phục
eachmỗi other.
218
775499
2405
Hôm nay, ta đâu phải tụ lại để
thuyết phục lẫn nhau.
13:09
We're here to bringmang đến attentionchú ý
to the necessitysự cần thiết of preservingbảo quản this languagengôn ngữ.
219
777904
3534
Ta ở đây để nêu lên sự cần thiết
của việc bảo tồn ngôn ngữ.
13:13
Now I will tell you a secretbí mật.
220
781438
2875
Và tôi sẽ kể bạn một bí mật.
Trẻ con lần đầu
nhận ra bố nó thông qua ngôn ngữ.
13:17
A babyđứa bé first identifiesxác định its fathercha
221
785303
5187
13:22
throughxuyên qua languagengôn ngữ.
222
790490
2067
Khi con gái tôi chào đời, tôi bảo,
" Đây là bố con, cục cưng của mẹ" (tiếng Ả Rập)
13:24
When my daughterCon gái is bornsinh ra, I'll tell her,
"This is your fathercha, honeymật ong (ArabicTiếng ả Rập)."
223
792557
5159
Tôi không muốn nói,
"Đây là cha con, con yêu." (tiếng Anh).
13:29
I wouldn'tsẽ không say,
"This is your dadcha, honeymật ong (EnglishTiếng Anh)."
224
797796
4528
Và khi ở siêu thị,
tôi hứa sẽ mua cho con bé Noor,
13:34
And in the supermarketsiêu thị,
I promiselời hứa my daughterCon gái NoorNoor,
225
802585
3185
nếu nó chịu nói
"cảm ơn" bằng Ả Rập.
13:37
that if she saysnói to me,
"ThanksCảm ơn (ArabicTiếng ả Rập),"
226
805770
2216
Tôi sẽ không chịu,"Cám ơn, mẹ" (Pháp)
và hi vọng sẽ không ai nghe thấy.
13:40
I won'tsẽ không say, "DisDis., 'Merci' Merci, MamanMẹ,'"
and hopemong no one has heardnghe her.
227
808086
4667
( Vỗ Tay)
13:44
(ApplauseVỗ tay)
228
812813
3087
Hãy chung tay loại bỏ
sự thụt lùi văn hóa này!
13:55
Let's get ridthoát khỏi of this culturalvăn hoá cringecringe.
229
823980
4897
( Vỗ Tay)
14:01
(ApplauseVỗ tay)
230
829297
3046
Translated by Nhu PHAM
Reviewed by Trang Rương

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Suzanne Talhouk - Poet and language advocate
Suzanne Talhouk is an advocate for the Arabic language as a tool of power, pride and unity.

Why you should listen

Raised in war-torn Lebanon, Suzanne Talhouk has a masters in physics and a passion for poetry; she has released two collections of poems. Dismayed by what she saw as a lack of power during the recent war in the Middle East, Talhouk saw the Arabic language as medium to unite and empower the Arab world. She launched Feil Amer, an organization that aims to preserve the Arabic language, and to reinstate the pride in young Arabs towards their language.

More profile about the speaker
Suzanne Talhouk | Speaker | TED.com