ABOUT THE SPEAKER
Benjamin Barber - Political theorist
Benjamin Barber suggested that the future of the world may lie with the politicians who implement practical change every day: mayors.

Why you should listen

A passionate advocate of democracy’s power, Benjamin Barber explored bold solutions for dysfunctional systems and political paralysis. In his 2013 book If Mayors Ruled the World, he showed how decentralized local governments can be more flexible -- and more in tune with their constituents -- than their federal counterparts. The book led to the foundation of the Global Parliament of Mayors, a governance body of, by and for mayors from all continents. It builds on the experience, expertise and leadership of mayors in tackling local challenges resulting from global problems.

Barber burst into the media spotlight on September 11, 2001, when his book Jihad Vs. McWorld, published several years earlier, assumed new relevance. With his prophetic analysis of the emerging collision of tribalism and globalism, Barber established the parameters for 21st-century political debate.

His newest book is Cool Cities: Urban Sovereignty and the Fix for Global Warming.

More profile about the speaker
Benjamin Barber | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2013

Benjamin Barber: Why mayors should rule the world

Benjamin Barber: Tại sao nên để Thị trưởng điều hành thế giới.

Filmed:
815,036 views

Dường như các chính khách cấp liên bang thường quan tâm nhiều đến việc tạo ra bế tắc, rối ren hơn là giải quyết các vấn đề của thế giới. Vậy thì ai mới thực sự là người giải quyết những khó khăn này ? Đó là Thị trưởng. Nhà lý luận chính trị Benjamin Barber đề xuất : Hãy cho Thị trưởng nhiều quyền lực hơn đối với các chính sách toàn cầu. Barber cho thấy những "người anh em thành thị" đang giải quyết những vấn đề cấp bách trên sân nhà như thế nào, và rất có thể cả trên quy mô toàn cầu.
- Political theorist
Benjamin Barber suggested that the future of the world may lie with the politicians who implement practical change every day: mayors. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
DemocracyDân chủ is in troublerắc rối, no questioncâu hỏi about that,
0
637
3503
Nền dân chủ đang gặp nhiều rắc rối,
không cần phải bàn cãi,
00:16
and it comesđến in partphần from a deepsâu dilemmatình trạng khó xử
1
4140
3242
và điều đó xuất phát một phần
từ tình trạng khó xử
00:19
in which it is embeddednhúng.
2
7398
2672
đã có từ lâu.
00:22
It's increasinglyngày càng irrelevantkhông liên quan to the kindscác loại of decisionsquyết định
3
10070
3747
Nó đi ngược với những quyết định
00:25
we faceđối mặt that have to do with globaltoàn cầu pandemicsbệnh dịch,
4
13817
3525
mà ta đưa ra khi đối mặt với
những đại dịch toàn cầu,
00:29
a cross-borderqua biên giới problemvấn đề;
5
17342
2109
vấn đề xuyên biên giới;
00:31
with HIVPHÒNG CHỐNG HIV, a transnationalxuyên quốc gia problemvấn đề;
6
19451
3423
với HIV, một vấn đề vượt tầm quốc gia
00:34
with marketsthị trường and immigrationxuất nhập cảnh,
7
22874
2075
với thị trường và nhập cư,
00:36
something that goesđi beyondvượt ra ngoài nationalQuốc gia bordersbiên giới;
8
24949
2554
những thứ vượt khỏi
biên giới của một quốc gia;
00:39
with terrorismkhủng bố, with warchiến tranh,
9
27503
2273
với chủ nghĩa khủng bố, chiến tranh
00:41
all now cross-borderqua biên giới problemscác vấn đề.
10
29776
2647
ngày nay tất cả đều là
các vấn đề xuyên quốc gia
00:44
In factthực tế, we livetrực tiếp in a 21st-centuryst-thế kỷ worldthế giới
11
32423
3755
Chúng ta đang sống trong thế kỷ 21
00:48
of interdependencesự phụ thuộc lẫn nhau,
12
36178
2205
thế kỷ của sự tương thuộc
(phụ thuộc lẫn nhau)
00:50
and brutaltàn bạo interdependentphụ thuộc lẫn nhau problemscác vấn đề,
13
38383
3523
và những vấn đề nguy cấp xuyên quốc gia
00:53
and when we look for solutionscác giải pháp in politicschính trị and in democracydân chủ,
14
41906
5644
và trong khi tìm kiếm
những giải pháp trong chính trị dân chủ,
00:59
we are facedphải đối mặt with politicalchính trị institutionstổ chức
15
47550
3188
chúng ta lại phải đối diện với
những thể chế chính trị
01:02
designedthiết kế 400 yearsnăm agotrước,
16
50738
3453
đã được thiết kế từ 400 năm trước,
01:06
autonomoustự trị, sovereigntối cao nation-statesquốc gia-bang
17
54191
4478
những quốc gia tự trị, tối cao
01:10
with jurisdictionskhu vực pháp lý and territorieslãnh thổ
18
58669
2562
với quyền hạn và lãnh thổ
01:13
separatetách rời from one anotherkhác,
19
61231
1759
tách biệt với các quốc gia khác,
01:14
eachmỗi claimingtuyên bố to be ablecó thể to solvegiải quyết the problemvấn đề
20
62990
2933
mỗi quốc gia tuyên bố
đủ khả năng giải quyết vấn đề
01:17
of its ownsở hữu people.
21
65923
2073
của công dân thuộc quốc gia đó.
01:19
Twenty-first-centuryHai mươi đầu thế kỷ, transnationalxuyên quốc gia worldthế giới
22
67996
3296
Thế kỉ 21, những vấn đề và thách thức
01:23
of problemscác vấn đề and challengesthách thức,
23
71292
1742
tầm cỡ liên quốc gia,
01:25
17th-centuryth thế kỷ worldthế giới of politicalchính trị institutionstổ chức.
24
73034
3976
với các thể chế chính trị của thế kỉ 17.
01:29
In that dilemmatình trạng khó xử liesdối trá the centralTrung tâm problemvấn đề of democracydân chủ.
25
77010
6380
Vấn đề chính của nền dân chủ
rơi vào tình trạng khó xử.
.
01:35
And like manynhiều othersKhác, I've been thinkingSuy nghĩ about
26
83390
1846
Cũng như nhiều người khác,
tôi đã luôn suy nghĩ về việc
01:37
what can one do about this, this asymmetryđối xứng
27
85236
3468
có thể làm gì,
cho sự bất tương xứng này
01:40
betweengiữa 21st-centuryst-thế kỷ challengesthách thức
28
88704
1993
giữa những thách thức của thế kỉ 21
01:42
and archaicArchaic and increasinglyngày càng dysfunctionalrối loạn chức năng
29
90697
4055
với các bộ máy quốc gia
đã quá cũ kỹ
01:46
politicalchính trị institutionstổ chức like nation-statesquốc gia-bang.
30
94752
3499
và ngày một ì ạch
01:50
And my suggestiongợi ý is
31
98251
1704
Đề xuất của tôi là
01:51
that we changethay đổi the subjectmôn học,
32
99955
3621
hãy thay đổi chủ đề,
01:55
that we stop talkingđang nói about nationsquốc gia,
33
103576
4112
hãy ngừng nói về quốc gia,
01:59
about borderedcó biên giới statestiểu bang,
34
107688
1416
về các vùng lãnh thổ,
02:01
and we startkhởi đầu talkingđang nói about citiescác thành phố.
35
109104
3967
thay vào đó là
bàn về các thành phố.
02:05
Because I think you will find, when we talk about citiescác thành phố,
36
113071
3358
Bởi tôi nghĩ rằng bạn sẽ nhận ra,
khi nói về các thành phố,
02:08
we are talkingđang nói about the politicalchính trị institutionstổ chức
37
116429
4057
chúng ta đang bàn về
các thể chế chính trị
02:12
in which civilizationnền văn minh and culturenền văn hóa were bornsinh ra.
38
120486
2821
nơi mà nền văn minh và văn hóa
đã được sinh ra.
02:15
We are talkingđang nói about the cradlecái nôi of democracydân chủ.
39
123307
3165
Chúng ta đang nói về cái nôi của "dân chủ"
02:18
We are talkingđang nói about the venuesđịa điểm in which
40
126472
2558
về những địa điểm
02:21
those publiccông cộng spaceskhông gian where we come togethercùng với nhau
41
129030
3213
là những không gian công cộng
02:24
to createtạo nên democracydân chủ, and at the sametương tự time
42
132243
4067
tạo nên "dân chủ", đồng thời
02:28
protestkháng nghị those who would take our freedomsự tự do, take placeđịa điểm.
43
136310
4963
phản đối những kẻ
dám lấy đi tự do của chúng ta.
02:33
Think of some great namestên:
44
141273
2634
Hãy nghĩ về một số cái tên
vĩ đại sau :
02:35
the PlaceVị trí dede laLa BastilleBastille,
45
143907
2693
Quảng trường Bastille,
02:38
ZuccottiZuccotti ParkCông viên,
46
146600
1967
Công viên Zuccoti,
02:40
TahrirTahrir SquareQuảng trường,
47
148567
2166
Quảng trường Tahrir,
02:42
TaksimTaksim SquareQuảng trường in today'sngày nay headlinestiêu đề in IstanbulIstanbul,
48
150733
4306
Quảng trường Taksim trên tin tức
gần đây tại Istanbul,
02:47
or, yes,
49
155039
2360
hay là, vâng,
02:49
TiananmenThiên An Môn SquareQuảng trường in BeijingBeijing.
50
157399
2792
Quảng trường Thiên An Môn
tại Bắc Kinh.
02:52
(ApplauseVỗ tay)
51
160191
1706
(Vỗ tay)
02:53
Those are the publiccông cộng spaceskhông gian
52
161897
2926
Đó đều là những không gian công cộng
02:56
where we announcethông báo ourselveschúng ta as citizenscông dân,
53
164823
3365
nơi chúng ta tuyên bố với tư cách công dân,
03:00
as participantsngười tham gia, as people with the right
54
168188
3446
người tham gia, người có quyền
03:03
to writeviết our ownsở hữu narrativeschuyện kể.
55
171634
4275
viết ra những bài tường thuật
của chính mình.
03:07
CitiesCác thành phố are not only the oldestcũ nhất of institutionstổ chức,
56
175909
2678
Thành phố không chỉ là
một chính thể cổ nhất,
03:10
they're the mostphần lớn enduringlâu dài.
57
178587
1968
chúng còn trường tồn nhất.
03:12
If you think about it,
58
180555
2172
Nếu bạn nghĩ về những điều sau,
03:14
ConstantinopleConstantinople, IstanbulIstanbul, much olderlớn hơn than TurkeyThổ Nhĩ Kỳ.
59
182727
3969
Constantinople, Istanbul, lâu đời
hơn nhiều so với Thổ Nhĩ Kỳ.
03:18
AlexandriaAlexandria, much olderlớn hơn than EgyptAi Cập.
60
186696
3110
Alexandria lâu đời hơn nhiều
so với Ai Cập.
03:21
RomeRome, farxa olderlớn hơn than ItalyÝ.
61
189806
3950
Rome, lâu đời hơn nhiều
so với Italy.
03:25
CitiesCác thành phố endurechịu đựng the ageslứa tuổi.
62
193756
3608
Các thành phố trường tồn qua thời gian.
03:29
They are the placesnơi where we are bornsinh ra,
63
197364
4783
Đó là nơi chúng ta được sinh ra,
03:34
growlớn lên up, are educatedgiáo dục, work, marrykết hôn,
64
202147
4336
lớn lên, được giáo dục,
làm việc, kết hôn,
03:38
praycầu nguyện, playchơi, get old, and in time, diechết.
65
206483
4859
cầu nguyện, vui chơi, già đi,
và chết.
03:43
They are home.
66
211342
2128
Đó là nhà.
03:45
Very differentkhác nhau than nation-statesquốc gia-bang,
67
213470
2056
Khác xa so với quốc gia,
03:47
which are abstractionsabstractions.
68
215526
1341
là một thứ trừu tượng.
03:48
We paytrả taxesthuế, we votebỏ phiếu occasionallythỉnh thoảng,
69
216867
4122
Chúng ta đóng thuế, bỏ phiếu định kỳ,
03:52
we watch the menđàn ông and womenđàn bà we choosechọn rulequi định
70
220989
3375
chứng kiến những người
được chúng ta bầu
03:56
rulequi định more or lessít hơn withoutkhông có us.
71
224364
3224
làm đặt mà ít nhiều
không màng đến chúng ta.
03:59
Not so in those homesnhà knownnổi tiếng as our townsthị trấn
72
227588
4308
Không phải là như thế
tại những thành phố, thị trấn
04:03
and citiescác thành phố where we livetrực tiếp.
73
231896
1799
mà ta coi là nhà.
04:05
MoreoverHơn thế nữa, todayhôm nay, more than halfmột nửa of the world'scủa thế giới populationdân số
74
233695
5049
Vả lại, ngày nay,
hơn một nửa dân số thế giới
04:10
livetrực tiếp in citiescác thành phố.
75
238744
2007
sống ở thành thị.
04:12
In the developedđã phát triển worldthế giới, it's about 78 percentphần trăm.
76
240751
3972
Ở các nước phát triển,
con số là 78 phần trăm.
04:16
More than threesố ba out of fourbốn people
77
244723
1995
Hơn ba phần tư dân số ngày nay
04:18
livetrực tiếp in urbanđô thị institutionstổ chức, urbanđô thị placesnơi,
78
246718
4040
sống trong các thể chế đô thị,
04:22
in citiescác thành phố todayhôm nay.
79
250758
1608
các thành phố.
04:24
So citiescác thành phố are where the actionhoạt động is.
80
252366
2776
Vậy nên thành phố
là nơi diễn ra các hoạt động.
04:27
CitiesCác thành phố are us. AristotleAristotle said in the ancientxưa worldthế giới,
81
255142
3116
Thành phố là chúng ta.
Aristotle đã nói từ thời cổ đại,
04:30
man is a politicalchính trị animalthú vật.
82
258258
3581
con người là một loài động vật
có tính chính trị.
04:33
I say we are an urbanđô thị animalthú vật.
83
261839
3027
Tôi thì cho là chúng ta
04:36
We are an urbanđô thị speciesloài, at home in our citiescác thành phố.
84
264866
4865
là loài động vật có tính thành thị.
04:41
So to come back to the dilemmatình trạng khó xử,
85
269731
2152
Trở lại với tình thế
tiến thoái lưỡng nan ban đầu,
04:43
if the dilemmatình trạng khó xử is we have old-fashionedkiểu cũ
86
271883
2518
rằng chúng ta có
các quốc gia chính trị lỗi thời
04:46
politicalchính trị nation-statesquốc gia-bang unablekhông thể to governquản lý the worldthế giới,
87
274401
3784
không đủ khả năng quản lý thế giới,
04:50
respondtrả lời to the globaltoàn cầu challengesthách thức that we faceđối mặt
88
278185
3014
hay đáp ứng những thách thức toàn cầu
04:53
like climatekhí hậu changethay đổi,
89
281199
2160
như biến đổi khí hậu,
04:55
then maybe it's time for mayorsthị trưởng to rulequi định the worldthế giới,
90
283359
6042
có lẽ đã đến lúc các thị trưởng
nên điều hành thế giới,
05:01
for mayorsthị trưởng and the citizenscông dân and the peoplesdân tộc they representđại diện
91
289401
3209
các thị trưởng, công dân
và những người dân mà họ đại diện
05:04
to engagethuê in globaltoàn cầu governancequản trị.
92
292610
5885
nên đứng ra cầm quyền trên toàn cầu.
05:10
When I say if mayorsthị trưởng ruledcai trị the worldthế giới,
93
298495
1831
Khi nói rằng các thị trưởng
có thể điều hành thế giới,
05:12
when I first cameđã đến up with that phrasecụm từ,
94
300326
2268
Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này,
05:14
it occurredxảy ra to me that actuallythực ra, they alreadyđã do.
95
302594
3906
tôi phát hiện ra rằng
sự thực là như vậy.
05:18
There are scoresđiểm số of internationalquốc tế, inter-citygiữa các thành phố,
96
306500
4798
Có rất nhiều tổ chức quốc tế,
liên thành phố,
05:23
cross-borderqua biên giới institutionstổ chức, networksmạng lưới of citiescác thành phố
97
311298
4262
các cơ quan liên quốc gia,
các mạng lưới thành phố,
05:27
in which citiescác thành phố are alreadyđã, quitekhá quietlylặng lẽ,
98
315560
3045
đã phối hợp tác chiến
05:30
belowphía dưới the horizonđường chân trời, workingđang làm việc togethercùng với nhau
99
318605
2827
một cách lặng lẽ,
05:33
to dealthỏa thuận with climatekhí hậu changethay đổi, to dealthỏa thuận with securityBảo vệ,
100
321432
2697
để đối phó với
biến đổi khí hậu, an ninh thế giới,
05:36
to dealthỏa thuận with immigrationxuất nhập cảnh,
101
324129
1388
để giải quyết vấn đề nhập cư,
05:37
to dealthỏa thuận with all of those toughkhó khăn,
102
325517
1659
để giải quyết tất cả
những vấn đề khó khăn,
05:39
interdependentphụ thuộc lẫn nhau problemscác vấn đề that we faceđối mặt.
103
327176
2806
mà chúng ta đang phụ thuộc lẫn nhau.
05:41
They have strangekỳ lạ namestên:
104
329982
3456
Những mạng lưới ấy có những cái tên xa lạ:
05:45
UCLGUCLG,
105
333438
3370
UCLG,
Liên hiệp các Thành Phố
05:48
UnitedVương CitiesCác thành phố and LocalĐịa phương GovernmentsChính phủ;
106
336808
4626
và Chính quyền đia phương
(United Cities and Local Goverments);
05:53
ICLEIICLEI,
107
341434
1800
ICLEI,
Hội đồng Quốc tế đối với các vấn đề
05:55
the InternationalQuốc tế CouncilHội đồng for LocalĐịa phương EnvironmentalMôi trường IssuesCác vấn đề.
108
343234
5516
môi trường khu vực (the International
Council for Local Environmental Isues ).
06:00
And the listdanh sách goesđi on:
109
348750
1210
Và còn nhiều cái tên khác:
06:01
CitynetCitynet in AsiaAsia; CityThành phố ProtocolGiao thức, a newMới organizationcơ quan
110
349960
3547
Citynet tại Châu Á;
City Protocol,
06:05
out of BarcelonaBarcelona that is usingsử dụng the webweb
111
353507
3485
một tổ chức mới tại Barcelona
sử dụng web để chia sẻ
06:08
to sharechia sẻ besttốt practicesthực tiễn amongtrong số countriesquốc gia.
112
356992
3077
những cách làm tốt nhất
giữa các quốc gia.
06:12
And then all the things we know a little better,
113
360069
1416
Và như vậy, ta biết mọi thứ
nhiều hơn một chút,
06:13
the U.S. ConferenceHội nghị of MayorsThị trưởng,
114
361485
1291
Hội nghị Các Thị trưởng Mỹ,
06:14
the MexicanMexico ConferenceHội nghị of MayorsThị trưởng,
115
362776
2036
Hội nghị Các thị trưởng Mê-hi-cô,
06:16
the EuropeanChâu Âu ConferenceHội nghị of MayorsThị trưởng.
116
364812
3566
Hội nghị Các Thị trưởng Châu Âu.
06:20
MayorsThị trưởng are where this is happeningxảy ra.
117
368378
4983
Thị trưởng là những người
có thể đem lại thay đổi
06:25
And so the questioncâu hỏi is,
118
373361
2529
Vậy câu hỏi ở đây là,
06:27
how can we createtạo nên a worldthế giới
119
375890
1754
làm thế nào tạo lập một thế giới
06:29
in which mayorsthị trưởng and the citizenscông dân they representđại diện
120
377644
3615
nơi mà thị trưởng và công dân
mà họ đại diện
06:33
playchơi a more prominentnổi bật rolevai trò?
121
381259
2466
đóng một vai trò nổi trội hơn ?
06:35
Well, to understandhiểu không that,
122
383725
2950
Vâng, để hiểu điều đó,
06:38
we need to understandhiểu không why citiescác thành phố are specialđặc biệt,
123
386675
3798
chúng ta cần hiểu được
tại sao các thành phố lại đặc biệt,
06:42
why mayorsthị trưởng are so differentkhác nhau
124
390473
1895
tại sao thị trưởng
lại khác biệt đến vậy
06:44
than primenguyên tố ministersbộ trưởng and presidentstổng thống,
125
392368
1488
khi so với Thủ tướng và Tổng thống,
06:45
because my premisetiền đề is that a mayorthị trưởng and a primenguyên tố ministerbộ trưởng, mục sư
126
393856
4348
Theo tôi, Thị trưởng và Thủ tướng
06:50
are at the oppositeđối diện endskết thúc of a politicalchính trị spectrumquang phổ.
127
398204
4279
nằm ở hai đầu
của dải quang phổ chính trị.
06:54
To be a primenguyên tố ministerbộ trưởng, mục sư or a presidentchủ tịch,
128
402483
2408
Để trở thành Thủ tướng
hoặc Tổng thống,
06:56
you have to have an ideologytư tưởng,
129
404891
2159
bạn phải có môt hệ tư tưởng,
06:59
you have to have a meta-narrativemeta-narrative,
130
407050
2062
phải có tiếng nói,
07:01
you have to have a theorylý thuyết of how things work,
131
409112
2522
có một học thuyết về cách
mọi việc vận hành,
07:03
you have to belongthuộc về to a partybuổi tiệc.
132
411634
2035
phải thuộc một đảng phái nào đó.
07:05
IndependentsĐộc lập, on the wholetoàn thể,
133
413669
1557
Người độc lập, nói chung,
07:07
don't get electedbầu to officevăn phòng.
134
415226
1750
không được bầu vào vào chính phủ.
07:08
But mayorsthị trưởng are just the oppositeđối diện.
135
416976
2233
Nhưng Thị trưởng thì ngược lại.
07:11
MayorsThị trưởng are pragmatistspragmatists, they're problem-solversgiải quyết vấn đề.
136
419209
4449
Thị trưởng là con người của thực tế,
là người giải quyết vấn đề.
07:15
TheirCủa họ jobviệc làm is to get things donelàm xong, and if they don't,
137
423658
1963
Công việc của họ là giải quyết mọi việc,
và nếu không làm vậy,
07:17
they're out of a jobviệc làm.
138
425621
2719
họ sẽ bị loại bỏ.
07:20
MayorThị trưởng NutterNutter of PhiladelphiaPhiladelphia said,
139
428340
2738
Thị trưởng Nutter của Philadelphia
đã nói,
07:23
we could never get away here in PhiladelphiaPhiladelphia
140
431078
3582
"Chúng tôi không bao giờ có thể
trốn tránh trách nhiệm
07:26
with the stuffđồ đạc that goesđi on in WashingtonWashington,
141
434660
2310
nếu những chuyện ở Washington
diễn ra ở Philadelphia,
07:28
the paralysistê liệt, the non-action-action, the inactioninaction.
142
436970
5015
sự tê liệt, thiếu hoạt động, ì ạch.
07:33
Why? Because potholesổ gà have to get filledđầy,
143
441985
4459
Tại sao? Bởi vì
các ổ gà thì cần được san lấp,
07:38
because the trainstàu hỏa have to runchạy,
144
446444
1899
các chuyến tàu
cần phải được vận hành,
07:40
because kidstrẻ em have to be ablecó thể to get to schooltrường học.
145
448343
2949
những đứa trẻ phải được tới trường.
07:43
And that's what we have to do,
146
451292
1296
Đó là những gì mà chúng tôi phải làm,
07:44
and to do that is about pragmatismchủ nghĩa thực dụng
147
452588
2939
và làm việc đó tức là
làm những công việc thực tiễn
07:47
in that deepsâu, AmericanNgười Mỹ sensegiác quan,
148
455527
1972
để đạt được
07:49
reachingđạt outcomeskết quả.
149
457499
1930
những kết quả nhất định.
07:51
WashingtonWashington, BeijingBeijing, ParisParis, as worldthế giới capitalsthủ đô,
150
459429
6109
Washington, Bắc Kinh, Paris,
cũng như các thủ đô khác,
07:57
are anything but pragmaticthực dụng,
151
465538
3312
là mọi thứ
trừ thực tiễn,
08:00
but realthực citythành phố mayorsthị trưởng have to be pragmatistspragmatists.
152
468850
2919
nhưng một thị trưởng
thực sự cần phải thực tế.
08:03
They have to get things donelàm xong,
153
471769
1724
Họ phải được việc,
08:05
they have to put ideologytư tưởng and religiontôn giáo and ethnicitydân tộc asidequa một bên
154
473493
3397
họ phải đặt hệ tư tưởng, tôn giáo
hay dân tộc sang một bên
08:08
and drawvẽ tranh theirhọ citiescác thành phố togethercùng với nhau.
155
476890
2364
và kéo các thành phố lại với nhau.
08:11
We saw this a couplevợ chồng of decadesthập kỷ agotrước
156
479254
2670
Chúng ta đã thấy điều này
một vài thập kỉ trước
08:13
when TeddyTeddy KollekKollek, the great mayorthị trưởng of JerusalemJerusalem
157
481924
3075
khi Teddy Kollek,
Thị trưởng vĩ đại của Jerusalem
08:16
in the '80s and the '90s,
158
484999
2105
trong những năm 80 và 90,
08:19
was besiegedbao vây one day in his officevăn phòng
159
487104
3303
đã bị bủa vây trong văn phòng của mình
08:22
by religiousTôn giáo leaderslãnh đạo from all of the backgroundsnền,
160
490407
4663
bởi những người lãnh đạo tôn giáo
từ các giáo phái khác nhau,
08:27
ChristianKitô giáo prelatesSigismund, rabbisgiáo sĩ Do Thái, imamsimams.
161
495070
2835
Giám mục Công giáo, Giáo sĩ Do Thái,
Thầy tế Hồi giáo.
08:29
They were arguingtranh luận with one anotherkhác
162
497905
1499
Họ tranh cãi
08:31
about accesstruy cập to the holyThánh sitesđịa điểm.
163
499404
2126
về việc vào thánh địa.
08:33
And the squabblesquabble wentđã đi on and on,
164
501530
1779
Và cuộc tranh cãi cứ kéo dài,
08:35
and KollekKollek listenedlắng nghe and listenedlắng nghe,
165
503309
1842
còn Kollek thì lắng nghe và lắng nghe,
08:37
and he finallycuối cùng said, "GentlemenQuý ông,
166
505151
4302
và cuối cùng ông nói: "Thưa các vị,
08:41
sparebổ sung me your sermonsBài giảng,
167
509453
2156
xin miễn cho tôi bài giảng đạo
08:43
and I will fixsửa chữa your sewerscống rãnh."
168
511609
3044
để tôi còn đi sửa cống cho các vị nữa".
08:46
(LaughterTiếng cười)
169
514653
1021
(Tiếng cười)
08:47
That's what mayorsthị trưởng do.
170
515674
2064
Đó là những gì Thị trưởng làm.
08:49
They fixsửa chữa sewerscống rãnh, they get the trainstàu hỏa runningđang chạy.
171
517738
3420
Họ sửa cống, thông những chuyến tàu.
08:53
There isn't a left or a right way of doing.
172
521158
2548
Đó không phải là
đường lối cánh tả hay cánh hữu.
08:55
BorisBoris JohnsonJohnson in LondonLondon callscuộc gọi himselfbản thân anh ấy an anarcho-Toryanarcho Tory.
173
523706
4477
Boris Johnson tại London
tự gọi mình là anarcho-Tory
09:00
StrangeKỳ lạ termkỳ hạn, but in some wayscách, he is.
174
528183
1875
Một khái niệm xa lạ,
nhưng có thể được hiểu là.
09:02
He's a libertariantự do. He's an anarchistvô chính phủ.
175
530058
2433
Ông là một người chủ nghĩa tự do,
chủ nghĩa vô chính phủ.
09:04
He ridesrides to work on a bikexe đạp,
176
532491
1489
Ông đi làm bằng xe đạp,
09:05
but at the sametương tự time, he's in some wayscách a conservativethận trọng.
177
533980
2847
nhưng ở một khía cạnh khác,
ông cũng là một người theo phe bảo thủ.
09:08
BloombergBloomberg in NewMới YorkYork was a DemocratĐảng dân chủ,
178
536827
3240
Bloomberg tại New York
đã từng là Đảng viên Dân chủ,
09:12
then he was a RepublicanĐảng Cộng hòa,
179
540067
818
sau đó chuyển sang Đảng Cộng hòa,
09:12
and finallycuối cùng he was an IndependentĐộc lập, and said
180
540885
1837
rồi cuối cùng
thành người không đảng phái
09:14
the partybuổi tiệc labelnhãn just getsđược in the way.
181
542722
2421
ông nói, cái mác Đảng viên
chỉ làm cản trở mà thôi.
09:17
LuzhkovLuzhkov, 20 yearsnăm mayorthị trưởng in MoscowMoscow,
182
545143
3115
Luzhkow, 20 năm làm Thị trưởng tại Moscow,
09:20
thoughTuy nhiên he helpedđã giúp foundtìm a partybuổi tiệc, UnitedVương PartyĐảng with PutinPutin,
183
548258
3460
dù ông góp phần thành lập
Đảng Thống nhất cùng Putin
09:23
in factthực tế refusedtừ chối to be definedđịnh nghĩa by the partybuổi tiệc
184
551718
3296
nhưng ông không muốn bị đảng chi phối,
09:27
and finallycuối cùng, in factthực tế, lostmất đi his jobviệc làm not underDưới BrezhnevBrezhnev,
185
555014
3290
và trên thực tế,
ông mất chức không phải bởi Brezhnev,
09:30
not underDưới GorbachevGorbachev, but underDưới PutinPutin,
186
558304
2873
không phải Gorbachev, mà là bởi Putin,
09:33
who wanted a more faithfulTrung thành partybuổi tiệc followerđi theo.
187
561177
4153
người muốn có
những Đảng viên ủng hộ mình.
09:37
So mayorsthị trưởng are pragmatistspragmatists and problem-solversgiải quyết vấn đề.
188
565330
4114
Vậy nên thị trưởng là người thực tế
và là người giải quyết vấn đề.
09:41
They get things donelàm xong.
189
569444
1373
Họ hoàn thành công việc.
09:42
But the secondthứ hai thing about mayorsthị trưởng
190
570817
1409
Nhưng điều thứ hai là
09:44
is they are alsocũng thế what I like to call homeboyshomeboys,
191
572226
4181
họ luôn là những người
mà tôi thích gọi là người anh trong nhà,
09:48
or to includebao gồm the womenđàn bà mayorsthị trưởng, homieshomies.
192
576407
2640
hay với những nữ thị trưởng, người chị.
09:51
They're from the neighborhoodkhu vực lân cận.
193
579047
2663
Họ là người láng giềng.
09:53
They're partphần of the neighborhoodkhu vực lân cận. They're knownnổi tiếng.
194
581710
1807
Họ là một phần của láng giềng.
Họ được biết đến.
09:55
EdEd KochKoch used to wanderđi lang thang around NewMới YorkYork CityThành phố
195
583517
2275
Ed Koch có thói quen đi dạo
quanh thành phố New York
09:57
sayingnói, "How am I doing?"
196
585792
2516
và hỏi: "Tôi trông thế nào?"
10:00
ImagineHãy tưởng tượng DavidDavid CameronCameron
197
588308
1655
Hãy tưởng tượng David Cameron
10:01
wanderinglang thang around the UnitedVương KingdomQuốc Anh
198
589963
1950
dạo quanh nước Anh và hỏi mọi người
10:03
askinghỏi, "How am I doing?" He wouldn'tsẽ không like the answercâu trả lời.
199
591913
2478
"Tôi trông thế nào?"
Ông ta sẽ không thích câu trả lời.
10:06
Or PutinPutin. Or any nationalQuốc gia leaderlãnh đạo.
200
594391
2718
Hoặc Putin. Hoặc bất kỳ
một người đứng đầu quốc gia nào.
10:09
He could askhỏi that because he knewbiết NewMới YorkersYork
201
597109
2012
Ông có thể hỏi bởi vì ông biết
10:11
and they knewbiết him.
202
599121
1876
người dân New York và họ biết ông.
10:12
MayorsThị trưởng are usuallythông thường from the placesnơi they governquản lý.
203
600997
3866
Thị trưởng thường đến
từ chính thành phố của họ.
10:16
It's prettyđẹp hardcứng to be a carpetbaggercarpetbagger and be a mayorthị trưởng.
204
604863
2804
Khá khó để vừa là một kẻ đầu cơ chính trị
vừa là một thị trưởng.
10:19
You can runchạy for the SenateThượng viện out of a differentkhác nhau statetiểu bang,
205
607667
1814
Bạn có thể thể vận động tranh cử Nghị viện
tại một bang khác
10:21
but it's hardcứng to do that as a mayorthị trưởng.
206
609481
2926
nhưng khó để làm một thị trưởng ở
một thành phố khác.
10:24
And as a resultkết quả, mayorsthị trưởng and citythành phố councillorschút
207
612407
3084
Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố
10:27
and localđịa phương authoritiescơ quan chức năng
208
615491
1737
và chính quyền địa phương
10:29
have a much highercao hơn trustLòng tin levelcấp độ,
209
617228
2251
có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều,
10:31
and this is the thirdthứ ba featuređặc tính about mayorsthị trưởng,
210
619479
2528
và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng,
10:34
than nationalQuốc gia governingquản officialsquan chức.
211
622007
2373
so với các ủy viên chính phủ.
10:36
In the UnitedVương StatesTiểu bang, we know the patheticthảm hại figuressố liệu:
212
624380
3585
Tại Mĩ, chúng ta biết
những con số đáng suy nghĩ sau:
10:39
18 percentphần trăm of AmericansNgười Mỹ approvephê duyệt of CongressQuốc hội Hoa Kỳ
213
627965
4459
18 phần trăm người Mĩ ủng hộ Quốc hội.
10:44
and what they do.
214
632424
1502
và những gì quốc hội làm.
10:45
And even with a relativelytương đối popularphổ biến presidentchủ tịch like ObamaObama,
215
633926
3599
Và thậm chí một vị Tổng thống
khá được yêu thích như Obama
10:49
the figuressố liệu for the PresidencyTổng thống runchạy about 40, 45,
216
637525
3096
con số ủng hộ Tổng thống khoảng 40,45
10:52
sometimesđôi khi 50 percentphần trăm at besttốt.
217
640621
1785
đỉnh điểm là 50 phần trăm.
10:54
The SupremeTối cao CourtTòa án has fallenrơi way down from what it used to be.
218
642406
3169
Tòa Án Tối Cao đã rơi xuống
khỏi vị trí tối cao mà nó từng ngự trị.
10:57
But when you askhỏi, "Do you trustLòng tin your citythành phố councillorỦy viên hội đồng,
219
645575
3450
Nhưng khi hỏi, "Anh có tin tưởng
Hội đồng thành phố không,
11:01
do you trustLòng tin your mayorthị trưởng?"
220
649025
2176
anh có tin tưởng thị trưởng không?"
11:03
the ratesgiá shootbắn up to 70, 75, even 80 percentphần trăm,
221
651201
5153
tỉ lệ ủng hộ sẽ là
70,75 thậm chí 80 phần trăm,
11:08
because they're from the neighborhoodkhu vực lân cận,
222
656354
2145
bởi họ là những người láng giềng,
11:10
because the people they work with are theirhọ neighborshàng xóm,
223
658499
2917
bởi những đồng sự
cũng là láng giềng của họ,
11:13
because, like MayorThị trưởng BookerBooker in NewarkNewark,
224
661416
3417
bởi vì, như Thị trưởng Booker tại Newark,
11:16
a mayorthị trưởng is likelycó khả năng to get out of his carxe hơi on the way to work
225
664833
3199
một thị trưởng thường lao ra khỏi xe
trên đường đi làm
11:20
and go in and pullkéo people out of a burningđốt buildingTòa nhà --
226
668032
2754
để xông vào cứu người trong căn nhà cháy
11:22
that happenedđã xảy ra to MayorThị trưởng BookerBooker --
227
670786
2338
đó là những gì xảy đến
với thị trưởng Booker --
11:25
or intervenecan thiệp in a muggingmugging in the streetđường phố as he goesđi to work
228
673124
2941
hoặc can dự vào những việc bao đồng
trên phố trên đường đi làm.
11:28
because he seesnhìn it.
229
676065
1332
bởi vì ông thấy nó.
11:29
No headcái đầu of statetiểu bang would be permittedđược phép
230
677397
2383
Không một người đứng đầu nhà nước nào
được cho phép làm như vậy
11:31
by theirhọ securityBảo vệ detailschi tiết to do it,
231
679780
1852
theo quy định về an ninh
11:33
norcũng không be in a positionChức vụ to do it.
232
681632
2218
hay thậm chí là
có thể làm được như vậy.
11:35
That's the differenceSự khác biệt, and the differenceSự khác biệt
233
683850
1539
Đó là những điều khác biệt,
và sự khác biệt
11:37
has to do with the charactertính cách of citiescác thành phố themselvesbản thân họ,
234
685389
2165
có liên quan đến
đặc tính riêng của từng thành phố,
11:39
because citiescác thành phố are profoundlysâu sắc multiculturalđa văn hóa,
235
687554
6621
bởi các thành phố thì
đa dạng về văn hóa, cởi mở,
11:46
openmở, participatorycó sự tham gia, democraticdân chủ,
236
694175
4335
nhiệt tình, dân chủ và
11:50
ablecó thể to work with one anotherkhác.
237
698510
2654
có khả năng cộng tác với nhau.
11:53
When statestiểu bang faceđối mặt eachmỗi other,
238
701164
2826
Khi các nhà nước giáp mặt đối diện nhau,
11:55
ChinaTrung Quốc and the U.S., they faceđối mặt eachmỗi other like this.
239
703990
4290
Trung Quốc và Mĩ,
giáp mặt nhau như thế này.
12:00
When citiescác thành phố interacttương tác, they interacttương tác like this.
240
708280
4603
Khi các thành phố tương tác,
họ tương tác như thế này.
12:04
ChinaTrung Quốc and the U.S., despitemặc dù the recentgần đây
241
712883
3307
Trung Quốc và Mĩ,
mặc cho cuộc gặp cấp cao
12:08
meta-meetingcuộc họp siêu in CaliforniaCalifornia,
242
716190
2611
gần đây ở California,
12:10
are lockedbị khóa in all kindscác loại of angerSự phẫn nộ, resentmentoán hận, and rivalrykình địch
243
718801
4765
chìm trong đủ kiểu tức giận, bất đồng
12:15
for numbercon số one.
244
723566
1241
và đối địch để giành vị trí số một.
12:16
We heardnghe more about who will be numbercon số one.
245
724807
2977
Chúng ta đã nghe nhiều về chuyện
ai sẽ là số một.
12:19
CitiesCác thành phố don't worrylo about numbercon số one.
246
727784
2151
Các thành phố
không phải lo lắng về điều đó.
12:21
They have to work togethercùng với nhau, and they do work togethercùng với nhau.
247
729935
2183
Họ phải làm việc với nhau,
và họ thực sự làm việc cùng nhau.
12:24
They work togethercùng với nhau in climatekhí hậu changethay đổi, for examplethí dụ.
248
732118
3611
Ví dụ: Họ phối hợp với nhau
trong biến đổi khí hậu.
12:27
OrganizationsTổ chức like the C40, like ICLEIICLEI, which I mentionedđề cập,
249
735729
3506
Các tổ chức như C40, như ICLEI,
mà tôi đã đề cập,
12:31
have been workingđang làm việc togethercùng với nhau
250
739235
1884
đã và đang làm việc cùng nhau
12:33
manynhiều, manynhiều yearsnăm before CopenhagenCopenhagen.
251
741119
2190
nhiều nhiều năm
trước hội nghị tại Copenhagen.
12:35
In CopenhagenCopenhagen, fourbốn or fivesố năm yearsnăm agotrước,
252
743309
2521
Tại Copenhagen, bốn hoặc năm năm trước,
12:37
184 nationsquốc gia cameđã đến togethercùng với nhau to explaingiải thích to one anotherkhác
253
745830
3394
184 quốc gia đã tụ hội để giải thích
12:41
why theirhọ sovereigntychủ quyền didn't permitgiấy phép them
254
749224
2245
tại sao chủ quyền của họ
lại không cho phép họ
12:43
to dealthỏa thuận with the gravephần mộ, gravephần mộ crisiskhủng hoảng of climatekhí hậu changethay đổi,
255
751469
4302
giải quyết với một khủng hoảng trầm trọng
về biến đổi khí hậu,
12:47
but the mayorthị trưởng of CopenhagenCopenhagen had invitedđược mời
256
755771
3276
nhưng Thị trưởng của Copenhagen đã mời
12:51
200 mayorsthị trưởng to attendtham dự.
257
759047
1722
200 vị thị trưởng tới tham dự.
12:52
They cameđã đến, they stayedở lại, and they foundtìm wayscách
258
760769
3060
Họ tới, cùng bàn bạc
và tìm ra giải pháp
12:55
and are still findingPhát hiện wayscách to work togethercùng với nhau,
259
763829
3091
và hiện vẫn đang tiếp tục tìm giải pháp
để phối hợp cùng nhau,
12:58
city-to-citythành phố thành phố, and throughxuyên qua inter-citygiữa các thành phố organizationstổ chức.
260
766920
3449
thành phố tới thành phố,
hình thành một tổ chức liên thành phố.
13:02
EightyTám mươi percentphần trăm of carboncarbon emissionsphát thải come from citiescác thành phố,
261
770369
3777
Tám mươi phần trăm lượng Carbon
từ các thành phố,
13:06
which meanscó nghĩa citiescác thành phố are in a positionChức vụ
262
774146
1884
có nghĩa là các thành phố
ít nhiều có khả năng
13:08
to solvegiải quyết the carboncarbon problemvấn đề, or mostphần lớn of it,
263
776030
3208
giải quyết vấn đề ô nhiễm Carbon,
13:11
whetherliệu or not the statestiểu bang of which they are a partphần
264
779238
2788
bất chấp việc
nhà nước của các thành phố đó
13:14
make agreementshợp đồng with one anotherkhác.
265
782026
2058
có ký kết hiệp định
với các nhà nước khác hay không.
13:16
And they are doing it.
266
784084
1248
Và họ vẫn làm việc đó.
13:17
LosLos AngelesAngeles cleanedlàm sạch up its portHải cảng,
267
785332
2300
Los Angeles làm sạch bến cảng,
13:19
which was 40 percentphần trăm of carboncarbon emissionsphát thải,
268
787632
2575
nơi tạo ra 40 phần trăm khí thải carbon,
13:22
and as a resultkết quả got ridthoát khỏi of about 20 percentphần trăm of carboncarbon.
269
790207
3781
và giúp giảm thiểu được
20 phần trăm lượng carbon.
13:25
NewMới YorkYork has a programchương trình to upgradenâng cấp its old buildingscác tòa nhà,
270
793988
2984
New York có một chương trình
nâng cấp những tòa nhà cũ,
13:28
make them better insulatedcách nhiệt in the wintermùa đông,
271
796972
3184
giúp cách ly tốt hơn trong mùa đông,
13:32
to not leakrò rỉ energynăng lượng in the summermùa hè,
272
800156
1943
và không bị rò rỉ năng lượng trong mùa hè,
13:34
not leakrò rỉ airkhông khí conditioningđiều chỉnh. That's havingđang có an impactva chạm.
273
802099
2947
không rò rỉ các khí thải máy điều hòa.
Điều này đang đem lại hiệu quả.
13:37
BogotaBogota, where MayorThị trưởng MockusMockus,
274
805046
1894
Bogota, nơi Thị trưởng Mockus,
13:38
when he was mayorthị trưởng, he introducedgiới thiệu a transportationvận chuyển systemhệ thống
275
806940
4236
khi ông còn là thị trưởng,
đã đưa vào hoạt động một hệ thống vận tải
13:43
that savedđã lưu energynăng lượng, that allowedđược cho phép surfacebề mặt busesxe buýt
276
811176
4452
tiết kiệm năng lượng,
cho phép các xe bus
13:47
to runchạy in effecthiệu ứng like subwaystàu điện ngầm,
277
815628
1535
hoạt động hiệu quả như tàu điện ngầm,
13:49
expressbày tỏ busesxe buýt with corridorshành lang.
278
817163
1916
các tuyến xe bus tốc hành,
với các tuyến hành lang.
13:51
It helpedđã giúp unemploymenttỷ lệ thất nghiệp, because people could get acrossbăng qua townthị trấn,
279
819079
3286
giúp cải thiện tình trạng thất nghiệp,
vì người dân có thể di chuyển dễ dàng
13:54
and it had a profoundthâm thúy impactva chạm on climatekhí hậu as well as
280
822365
3856
giữa các thành phố
và tác động tích cực lên khí hậu
13:58
manynhiều other things there.
281
826221
1071
cũng như nhiều thứ khác.
13:59
SingaporeSingapore, as it developedđã phát triển its high-risessự phát triển nhanh
282
827292
2854
Singapore, với sự phát triển trong
kĩ thuật xây dựng nhà chọc trời
14:02
and its remarkableđáng chú ý publiccông cộng housingnhà ở,
283
830146
1705
và chính sách nhà ở công cộng
đầy ấn tượng,
14:03
alsocũng thế developedđã phát triển an islandĐảo of parkscông viên,
284
831851
3493
cũng phát triển hòn đảo công viên,
14:07
and if you go there, you'llbạn sẽ see how much of it
285
835344
1716
nếu tới đó, bạn sẽ thấy
có rất nhiều
14:09
is greenmàu xanh lá landđất đai and parkcông viên landđất đai.
286
837060
1541
những khu đất xanh, công viên.
14:10
CitiesCác thành phố are doing this, but not just one by one.
287
838601
2508
Các thành phố đang làm những việc đó,
không phải riêng lẻ.
14:13
They are doing it togethercùng với nhau.
288
841109
1585
mà là cùng nhau.
14:14
They are sharingchia sẻ what they do,
289
842694
3658
Họ chia sẻ những gì họ làm,
14:18
and they are makingchế tạo a differenceSự khác biệt by sharedchia sẻ besttốt practicesthực tiễn.
290
846352
3969
và tạo ra khác biệt bằng việc
chia sẻ những kinh nghiệm tốt nhất.
14:22
BikeXe đạp sharescổ phiếu, manynhiều of you have heardnghe of it,
291
850321
1632
Chương trình chia sẻ xe đạp,
14:23
startedbắt đầu 20 or 30 yearsnăm agotrước in LatinTiếng Latinh AmericaAmerica.
292
851953
2303
bắt đầu từ 20, 30 năm trước
tại Mỹ Latinh.
14:26
Now it's in hundredshàng trăm of citiescác thành phố around the worldthế giới.
293
854256
2344
Bây giờ, nó đã có ở
hàng trăm thành phố trên thế giới.
14:28
PedestrianNgười đi bộ zoneskhu vực, congestiontắc nghẽn feeslệ phí,
294
856600
3291
Khu vực đi bộ, phí tắc nghẽn giao thông,
14:31
emissionkhí thải limitsgiới hạn in citiescác thành phố like CaliforniaCalifornia citiescác thành phố have,
295
859891
3710
giới hạn mức khí thải trong thành phố
như California đã làm,
14:35
there's lots and lots that citiescác thành phố can do
296
863601
2304
có rất nhiều nhiều thứ
mà các thành phố có thể làm
14:37
even when opaquemờ mịt, stubbornbướng bỉnh nationsquốc gia refusetừ chối to acthành động.
297
865905
9360
bất chấp sự thoái thác hành động
từ các nhà nước kém cỏi, trì trệ .
14:47
So what's the bottomđáy linehàng here?
298
875265
3968
Vậy điểm mấu chốt ở đây là gỉ?
14:51
The bottomđáy linehàng is, we still livetrực tiếp politicallychính trị
299
879233
3747
Đó là chúng ta vẫn còn
mang đầy tính chính trị
14:54
in a worldthế giới of bordersbiên giới, a worldthế giới of boundariesranh giới,
300
882980
2215
trong một thế giới với các đường biên,
thế giới của sự ngăn cách
14:57
a worldthế giới of wallsbức tường,
301
885195
1598
thế giới của những bức tường,
14:58
a worldthế giới where statestiểu bang refusetừ chối to acthành động togethercùng với nhau.
302
886793
6160
một thế giới mà các nhà nước
từ chối hành động cùng nhau.
15:04
YetNào được nêu ra we know that the realitythực tế we experiencekinh nghiệm
303
892953
3793
Chúng ta đã trải nghiệm
ngày qua ngày
15:08
day to day is a worldthế giới withoutkhông có bordersbiên giới,
304
896746
4197
một thế giới phi biên giới,
15:12
a worldthế giới of diseasesbệnh tật withoutkhông có bordersbiên giới
305
900943
2474
thế giới của những bệnh tật
không biên giới
15:15
and doctorsbác sĩ withoutkhông có bordersbiên giới,
306
903417
2300
bác sỹ không biên giới,
15:17
maladiesmaladies sanssans frontifrontièresres, Médecinsdecins SansSans FrontiFrontièresres,
307
905717
4572
bệnh tật không biên giới, y học không biên giới,
15:22
of economicsKinh tế học and technologyCông nghệ withoutkhông có bordersbiên giới,
308
910289
6071
kinh tế và kỹ thuật không biên giới,
15:28
of educationgiáo dục withoutkhông có bordersbiên giới,
309
916360
2116
giáo dục không biên giới,
15:30
of terrorismkhủng bố and warchiến tranh withoutkhông có bordersbiên giới.
310
918476
3230
chủ nghĩa khủng bố chiến tranh
không biên giới.
15:33
That is the realthực worldthế giới, and unlesstrừ khi we find a way
311
921706
3214
Đó là thế giới thực,và trừ khi
chúng ta tìm ra một con đường
15:36
to globalizeglobalize democracydân chủ or democratizedân chủ hoá globalizationtoàn cầu hoá,
312
924920
5430
để toàn cầu hóa nền dân chủ
hay dân chủ hóa toàn cầu,
15:42
we will increasinglyngày càng not only riskrủi ro
313
930350
4368
chúng ta sẽ ngày một tăng thêm
không chỉ là nguy cơ thất bại
15:46
the failurethất bại to addressđịa chỉ nhà all of these transnationalxuyên quốc gia problemscác vấn đề,
314
934718
4081
trong việc giải quyết
những vấn đề xuyên quốc gia nói trên
15:50
but we will riskrủi ro losingmất democracydân chủ itselfchinh no,
315
938799
3719
mà còn nguy cơ
đánh mất chính nền dân chủ,
15:54
lockedbị khóa up in the old nation-stateĐức boxcái hộp,
316
942518
4626
bị khóa chặc trong cái hộp
nhà nước và quốc gia cũ kỹ,
15:59
unablekhông thể to addressđịa chỉ nhà globaltoàn cầu problemscác vấn đề democraticallydân chủ.
317
947144
5693
không giải quyết được
những vấn đề dân chủ toàn cầu.
16:04
So where does that leaverời khỏi us?
318
952837
2994
Vậy điều đó có ý nghĩa gì?
16:07
I'll tell you. The roadđường to globaltoàn cầu democracydân chủ
319
955831
3011
Tôi sẽ nói với các bạn.
Con đường tới dân chủ toàn cầu
16:10
doesn't runchạy throughxuyên qua statestiểu bang.
320
958842
1971
không thông qua nhà nước.
16:12
It runschạy throughxuyên qua citiescác thành phố.
321
960813
2562
thay vào đó, là các thành phố.
16:15
DemocracyDân chủ was bornsinh ra in the ancientxưa polisPolis.
322
963375
4800
Dân chủ đã được sinh ra
từ các thành phố cổ đại.
16:20
I believe it can be rebornTái sanh in the globaltoàn cầu cosmopoliscosmopolis.
323
968175
5508
Tôi tin nó có thể được tái sinh
trong một hệ liên thành phố toàn cầu.
16:25
In that journeyhành trình from polisPolis to cosmopoliscosmopolis,
324
973683
3944
Đó là hành trình
từ thành phố tới liên thành phố,
16:29
we can rediscovertái khám phá the powerquyền lực
325
977627
2271
chúng ta có thể tái khám phá
16:31
of democracydân chủ on a globaltoàn cầu levelcấp độ.
326
979898
2123
sức mạnh của nền dân chủ
ở cấp độ toàn cầu.
16:34
We can createtạo nên not a LeagueGiải đấu of NationsQuốc gia, which failedthất bại,
327
982021
4022
Chúng ta có thể tạo ra không chỉ
là Liên hợp Quốc, thứ đã thất bại,
16:38
but a LeagueGiải đấu of CitiesCác thành phố,
328
986043
1388
mà là một Liên minh các Thành phố,
16:39
not a UnitedVương or a dis-Uniteddis-Vương NationsQuốc gia,
329
987431
3112
không phải Liên Hiệp Quốc
hay phi Liên Hiệp Quốc,
16:42
but UnitedVương CitiesCác thành phố of the WorldTrên thế giới.
330
990543
2258
mà là Liên Hiệp các Thành Phố
trên Thế Giới.
16:44
We can createtạo nên a globaltoàn cầu parliamentquốc hội of mayorsthị trưởng.
331
992801
4087
Chúng ta có thế tạo ra
một Nghị viện toàn cầu của các Thị trưởng.
16:48
That's an ideaý kiến. It's in my conceptionquan niệm of the comingđang đến worldthế giới,
332
996888
4096
Đó là một ý tưởng, là nhận thức của tôi
về thế giới trong tương lai,
16:52
but it's alsocũng thế on the tablebàn in CityThành phố HallsHội trường
333
1000984
2682
nhưng nó còn đang trong tiến trình
bàn bạc tại các Tòa thị chính
16:55
in SeoulSeoul, KoreaHàn Quốc, in AmsterdamAmsterdam,
334
1003666
2728
tại Seoul, tại Amsterdam,
16:58
in HamburgHambua, and in NewMới YorkYork.
335
1006394
2039
tại Hamburg và tại New York.
17:00
MayorsThị trưởng are consideringxem xét that ideaý kiến of how you can actuallythực ra
336
1008433
2858
Các thị trưởng đang suy xét ý tưởng
17:03
constitutechiếm a globaltoàn cầu parliamentquốc hội of mayorsthị trưởng,
337
1011291
3159
thành lập một Nghị viện toàn cầu,
17:06
and I love that ideaý kiến, because a parliamentquốc hội of mayorsthị trưởng
338
1014450
2880
và tôi rất thích ý tưởng đó, bởi
một Nghị viện của các Thị trưởng
17:09
is a parliamentquốc hội of citizenscông dân
339
1017330
2146
là một Nghị viện của các công dân
17:11
and a parliamentquốc hội of citizenscông dân is a parliamentquốc hội of us,
340
1019476
3895
và một nghị viện của các công dân là
một nghị viện của chúng ta
17:15
of you and of me.
341
1023371
3131
của bạn và của tôi.
17:18
If ever there were citizenscông dân withoutkhông có bordersbiên giới,
342
1026502
4790
Nếu như một lúc nào đó
có những công dân không biên giới,
17:23
I think it's the citizenscông dân of TEDTED
343
1031292
2143
Tôi nghĩ đó là công dân của TED
17:25
who showchỉ the promiselời hứa to be those citizenscông dân withoutkhông có bordersbiên giới.
344
1033435
3191
TED cho thấy sự hứa hẹn về
những công dân không biên giới.
17:28
I am readysẳn sàng to reachchạm tới out and embraceôm hôn
345
1036626
4930
Tôi đã sẵn sàng vươn ra và ôm trọn
17:33
a newMới globaltoàn cầu democracydân chủ,
346
1041556
2326
một nền dân chủ toàn cầu mới,
17:35
to take back our democracydân chủ.
347
1043882
3099
để lấy lại sự dân chủ của chúng ta.
17:38
And the only questioncâu hỏi is,
348
1046981
2138
Và câu hỏi duy nhất là,
17:41
are you?
349
1049119
2059
liệu bạn cũng mong muốn như thế?
17:43
Thank you so much, my fellowđồng bào citizenscông dân.
350
1051178
1983
Cảm ơn rất nhiều,
những công dân thân thiết của tôi.
17:45
(ApplauseVỗ tay)
351
1053161
11190
(Tiếng vỗ tay)
17:56
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
352
1064351
3766
Cảm ơn. (Vỗ tay)
Translated by Hong Le
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Benjamin Barber - Political theorist
Benjamin Barber suggested that the future of the world may lie with the politicians who implement practical change every day: mayors.

Why you should listen

A passionate advocate of democracy’s power, Benjamin Barber explored bold solutions for dysfunctional systems and political paralysis. In his 2013 book If Mayors Ruled the World, he showed how decentralized local governments can be more flexible -- and more in tune with their constituents -- than their federal counterparts. The book led to the foundation of the Global Parliament of Mayors, a governance body of, by and for mayors from all continents. It builds on the experience, expertise and leadership of mayors in tackling local challenges resulting from global problems.

Barber burst into the media spotlight on September 11, 2001, when his book Jihad Vs. McWorld, published several years earlier, assumed new relevance. With his prophetic analysis of the emerging collision of tribalism and globalism, Barber established the parameters for 21st-century political debate.

His newest book is Cool Cities: Urban Sovereignty and the Fix for Global Warming.

More profile about the speaker
Benjamin Barber | Speaker | TED.com