ABOUT THE SPEAKER
Henry Evans - Robotics activist
In 2003, Henry Evans became quadriplegic and mute after a stroke-like attack. Now, working with Robots for Humanity, he's a pioneer in adaptive robotic tech to help him, and other disabled people like him, navigate the world.

Why you should listen

At age 40, Henry Evans was left mute and quadriplegic after a stroke-like attack caused by a hidden birth defect. Years of therapy helped him learn to move his head and use a finger -- which allows him to use a head-tracking device to communicate with a computer using experimental interfaces.

Now, Evans is a frequent and enthusiastic collaborator with robotics teams who are developing tools to help the severely disabled navigate their lives. He collaborates with Georgia Tech professor Charlie Kemp on using the Willow Garage PR2 robot as a surrogate, as well as Chad Jenkins' RLAB at Brown on quadrotors for expanding range of motion.

As the Willow Garage blog post says: "Every day, people take for granted the simple act of scratching an itch. In Henry's case, 2-3 times every hour of every day he gets an itch he can't scratch. With the aid of a PR2, Henry was able to scratch an itch for himself for the first time in 10 years."

More profile about the speaker
Henry Evans | Speaker | TED.com
TEDxMidAtlantic

Henry Evans and Chad Jenkins: Meet the robots for humanity

Gặp gỡ những robot dành cho nhân loại

Filmed:
1,255,010 views

Bị liệt bởi một cơn đột quỵ, Henry Evans dùng một telepresence robot để bước lên sân khấu-- và thuyết minh làm cách nào một loại robot mới đã được điều chỉnh, cá nhân hóa bởi một nhóm mang tên Robots for Humanity, giúp anh ta sống cuộc sống của mình. Anh đã trình diễn một máy bay không người lái nhỏ, được tạo ra bởi một nhóm đứng đầu là Chad Jenkins, qua đó anh có thể di chuyển-- một lần nữa để nhìn ngắm vườn hay đi dạo quanh khuôn viên ... ( Quay phim tại TEDxMidAtlantic)
- Robotics activist
In 2003, Henry Evans became quadriplegic and mute after a stroke-like attack. Now, working with Robots for Humanity, he's a pioneer in adaptive robotic tech to help him, and other disabled people like him, navigate the world. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
SargeTrung sĩ SalmanSalman: All the way from
LosLos AltosAltos HillsNgọn đồi, CaliforniaCalifornia,
0
897
2396
Trung sĩ Salman: Từ Los Altos Hills, California,
00:15
MrMr. HenryHenry EvansEvans.
1
3293
2061
Ông Henry Evans.
00:17
(ApplauseVỗ tay)
2
5354
3892
(Vỗ tay)
00:32
HenryHenry EvansEvans: HelloXin chào.
3
20477
1628
Henry Evans: Xin chào.
00:34
My nameTên is HenryHenry EvansEvans,
4
22105
1855
Tên tôi là Henry Evans,
00:35
and untilcho đến AugustTháng tám 29, 2002,
5
23960
3591
và cho đến ngày 29 tháng 8 năm 2002,
00:39
I was livingsống my versionphiên bản of the AmericanNgười Mỹ dreammơ tưởng.
6
27551
5024
Tôi đã sống cuộc sống người Mỹ hằng mong ước.
00:44
I grewlớn lên up in a typicalđiển hình AmericanNgười Mỹ townthị trấn nearở gần StSt. LouisLouis.
7
32575
4498
Tôi lớn lên ở một thị trấn Mỹ điển hình gần St. Louis.
00:49
My dadcha was a lawyerluật sư.
8
37073
1855
Cha tôi là một luật sư.
00:50
My mommẹ was a homemakerngười nội trợ.
9
38928
2989
Mẹ tôi là một người nội trợ.
00:53
My sixsáu siblingsAnh chị em and I were good kidstrẻ em,
10
41917
2451
Sáu anh chị em của tôi và tôi đã là những đứa trẻ tốt,
00:56
but causedgây ra our fairhội chợ sharechia sẻ of troublerắc rối.
11
44368
3492
nhưng gây ra khá nhiều rắc rối.
00:59
After highcao schooltrường học, I left home to studyhọc
12
47860
2390
Sau khi học trung học, tôi rời xa nhà đi học
01:02
and learnhọc hỏi more about the worldthế giới.
13
50250
2903
và tìm hiểu thêm về thế giới.
01:05
I wentđã đi to NotreNhà thờ Đức DameDame UniversityTrường đại học
14
53153
2657
Tôi đã đến học ở đại học Notre Dame
01:07
and graduatedtốt nghiệp with degreesđộ
in accountingkế toán and GermanĐức,
15
55810
3546
và đã tốt nghiệp với ngành kế toán và tiếng Đức,
01:11
includingkể cả spendingchi tiêu a yearnăm of studyhọc in AustriaÁo.
16
59356
2944
trong đó có dành ra một năm học ở Áo.
01:14
LaterSau đó on, I earnedkiếm được an MBAQUẢN TRỊ KINH DOANH at StanfordStanford.
17
62300
4881
Sau đó, tôi lấy bằng MBA tại đại học Stanford.
01:19
I marriedcưới nhau my highcao schooltrường học sweetheartngười yêu, JaneJane.
18
67181
4012
Tôi kết hôn với một người bạn thời trung học, Jane.
01:23
I am luckymay mắn to have her.
19
71193
2362
Tôi thật may mắn khi cưới được bà ấy.
01:25
TogetherCùng nhau, we raisednâng lên fourbốn wonderfulTuyệt vời childrenbọn trẻ.
20
73555
4645
Cùng nhau, chúng tôi nuôi dạy bốn đứa trẻ tuyệt vời.
01:30
I workedđã làm việc and studiedđã học hardcứng
to movedi chuyển up the careernghề nghiệp ladderthang,
21
78200
3081
Tôi làm việc và học cật lực để đạt được thăng tiến trong sự nghiệp,
01:33
eventuallycuối cùng becomingtrở thành a chiefgiám đốc financialtài chính officernhân viên văn phòng
22
81281
2395
cuối cùng trở thành một giám đốc tài chính
01:35
in SiliconSilicon ValleyThung lũng, a jobviệc làm I really enjoyedrất thích.
23
83676
4800
ở Silicon Valley, một công việc tôi thật sự rất thích.
01:40
My familygia đình and I boughtđã mua our first and only home
24
88476
2777
Gia đình tôi và tôi đã mua nhà căn nhà đầu tiên và duy nhất
01:43
on DecemberTháng mười hai 13, 2001,
25
91253
3836
vào ngày 13 tháng 12, 2001,
01:47
a fixer-upperFixer-upper in a beautifulđẹp spotnơi
26
95089
2209
một căn nhà khá xuống cấp ở một nơi tuyệt đẹp
01:49
of LosLos AltosAltos HillsNgọn đồi, CaliforniaCalifornia,
27
97298
2440
tại Los Altos Hills, California,
01:51
from where I am speakingnói to you now.
28
99738
3236
là nơi tôi đang nói chuyện với các bạn lúc này.
01:54
We were looking forwardphía trước to rebuildingxây dựng lại it,
29
102974
2610
Chúng tôi đã rất háo hức sửa chữa lại căn nhà,
01:57
but eighttám monthstháng after we moveddi chuyển in,
30
105584
2235
nhưng tám tháng sau khi chúng tôi chuyển vào,
01:59
I sufferedchịu đựng a stroke-likegiống như đột quỵ attacktấn công
causedgây ra by a birthSinh defectđào tẩu.
31
107819
4392
Tôi trải qua một cơn đột quỵ gây ra bởi một khiếm khuyết lúc sinh ra.
02:04
OvernightQua đêm, I becameđã trở thành a mutetắt tiếng quadriplegickhủng
32
112211
4939
Qua đêm sau, tôi đã bị liệt tay chân và câm
02:09
at the ripechín muồi old agetuổi tác of 40.
33
117150
3343
lúc 40 tuồi, độ tuồi của sự chín muồi.
02:12
It tooklấy me severalmột số yearsnăm,
34
120493
2153
Tôi đã mất vài năm,
02:14
but with the help of an incrediblyvô cùng supportivehỗ trợ familygia đình,
35
122646
3569
nhưng với sự giúp đỡ tuyệt vời của gia đình,
02:18
I finallycuối cùng decidedquyết định life was still worthgiá trị livingsống.
36
126215
4859
tôi cuối cùng đã quyết định cuộc sống vẫn còn giá trị để sống.
02:23
I becameđã trở thành fascinatedquyến rũ with usingsử dụng technologyCông nghệ
37
131074
2545
Tôi đã trở nên thích thú với việc sử dụng công nghệ
02:25
to help the severelynghiêm trọng disabledtàn tật.
38
133619
4424
để giúp những người bị các khuyết tật nghiêm trọng.
02:30
HeadĐầu trackingtheo dõi devicesthiết bị soldđã bán commerciallythương mại
39
138043
2522
Những thiết bị theo dõi đầu được bán đại trà
02:32
by the companyCông ty MadentecMadentec
40
140565
2751
bởi công ty Madentec
02:35
convertđổi my tinynhỏ bé headcái đầu movementsphong trào
into cursorcon trỏ movementsphong trào,
41
143316
3858
chuyển đổi những chuyển động nhỏ cùa đầu tôi thành những chuyển động của con trỏ,
02:39
and enablecho phép my use of a regularđều đặn computermáy vi tính.
42
147174
4286
và cho phép tôi sử dụng máy tính thường xuyên.
02:43
I can surfLướt sóng the webweb, exchangetrao đổi, giao dịch emaile-mail with people,
43
151460
3259
Tôi có thể lướt web, trao đổi email với mọi người,
02:46
and routinelythường destroyhủy hoại my friendngười bạn SteveSteve CousinsNgười Anh em họ
44
154719
2928
và thường xuyên đánh bại bạn tôi Steve Cousins
02:49
in onlineTrực tuyến wordtừ gamesTrò chơi.
45
157647
2117
trong các trò chơi đấu từ vựng trực tuyến.
02:51
This technologyCông nghệ allowscho phép me to remainvẫn còn engagedbận,
46
159764
2886
Công nghệ này cho phép tôi tiếp tục bận rộn,
02:54
mentallytinh thần activeđang hoạt động,
47
162650
1353
hoạt động trí óc tích cực,
02:56
and feel like I am a partphần of the worldthế giới.
48
164003
3751
và cảm thấy tôi là một phần của thế giới.
02:59
One day, I was lyingnói dối in bedGiường watchingxem CNNCNN,
49
167754
3305
Một ngày, tôi đang nằm trên giường xem CNN,
03:03
when I was amazedkinh ngạc by ProfessorGiáo sư CharlieCharlie KempKemp
50
171059
2586
lúc ấy, tôi đã rất kinh ngạc bởi màn trình diễn robot PR2
03:05
of the HealthcareChăm sóc sức khỏe RoboticsRobot LabPhòng thí nghiệm at GeorgiaGeorgia TechCông nghệ cao
51
173645
2751
của giáo sư Charlie Kemp thuộc phòng thí nghiệm
03:08
demonstratingthể hiện a PRQUAN HỆ CÔNG CHÚNG2 robotrobot.
52
176396
2844
Healthcare Robotics tại đại học Georgia Tech.
03:11
I emailedgửi qua email CharlieCharlie and
SteveSteve CousinsNgười Anh em họ of WillowLiễu GarageNhà để xe,
53
179240
4047
Tôi gửi email cho Charlie và Steve Cousins ở công ty Willow Garage,
03:15
and we formedhình thành the RobotsRobot for HumanityNhân loại projectdự án.
54
183287
4852
và chúng tôi đã thành lập dự án Robots for Humanity (Robot cho Nhân loại)
03:20
For about two yearsnăm, RobotsRobot for HumanityNhân loại
55
188139
2901
Trong khoảng hai năm, dự án Robot cho Nhân loại
03:23
developedđã phát triển wayscách for me to use the PRQUAN HỆ CÔNG CHÚNG2
56
191040
2381
đã phát triển những cách thức cho phép tôi sử dụng PR2
03:25
as my bodythân hình surrogatethay thế.
57
193421
3380
như cơ thể thứ hai của mình.
03:28
I shavedcạo myselfriêng tôi for the first time in 10 yearsnăm.
58
196801
5093
Tôi tự cạo râu lần đầu tiên sau 10 năm.
03:33
From my home in CaliforniaCalifornia,
59
201894
1774
Từ nhà của tôi ở California,
03:35
I shavedcạo CharlieCharlie in AtlantaAtlanta. (LaughterTiếng cười)
60
203668
3979
tôi cạo râu cho Charlie ở Atlanta. (Tiếng cười)
03:39
I handedbàn giao out HalloweenHalloween candyCục kẹo.
61
207647
4417
Tôi trao kẹo Halloween.
03:44
I openedmở ra my refrigeratorTủ lạnh on my ownsở hữu.
62
212064
6027
Tôi tự mình mở được tủ lạnh.
03:50
I beganbắt đầu doing tasksnhiệm vụ around the housenhà ở.
63
218091
4072
Tôi bắt đầu làm việc nhà.
03:54
I saw newMới and previouslytrước đây unthinkablekhông thể tưởng tượng possibilitieskhả năng
64
222163
3568
Tôi thấy những khả năng mới mà trước đây không dám nghĩ đến
03:57
to livetrực tiếp and contributeGóp phần,
65
225731
2665
để sống và đóng góp,
04:00
bothcả hai for myselfriêng tôi and othersKhác in my circumstancehoàn cảnh.
66
228396
4626
cho bản thân mình và những người khác giống như tôi.
04:05
All of us have disabilitiesKhuyết tật in one formhình thức or anotherkhác.
67
233022
4608
Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác.
04:09
For examplethí dụ, if eitherhoặc of us
wants to go 60 milesdặm an hourgiờ,
68
237630
5426
Ví dụ, nếu bất kỳ ai muốn đi 60 dặm một giờ,
04:15
bothcả hai of us will need an assistivetrôï giuùp devicethiết bị calledgọi là a carxe hơi.
69
243056
5344
chúng ta đều cần một thiết bị trợ giúp, gọi là xe hơi.
04:20
Your disabilityngười Khuyết tật doesn't make you
any lessít hơn of a personngười,
70
248400
3316
Khuyết tật của bạn không làm cho bạn trở nên kém cỏi hơn,
04:23
and neithercũng không does minetôi.
71
251716
2424
và những khuyết tật của tôi cũng thế.
04:26
By the way, checkkiểm tra out my sweetngọt ridedap xe. (LaughterTiếng cười)
72
254140
4773
Nhân tiện, thử xem tay lái "lụa" của tôi nhé. (Tiếng cười)
04:30
SinceKể từ khi birthSinh, we have bothcả hai sufferedchịu đựng from the inabilitykhả năng
73
258913
2897
Kể từ khi sinh, chúng ta đều không có khả năng
04:33
to flybay on our ownsở hữu.
74
261810
2944
tự mình bay.
04:36
Last yearnăm, KaijenKaijen HsiaoHsiao of WillowLiễu GarageNhà để xe
75
264754
4110
Năm ngoái, Kaijen Hsiao ở Willow Garage
04:40
connectedkết nối with me ChadChad JenkinsJenkins.
76
268864
2572
kết nối tôi với Chad Jenkins.
04:43
ChadChad showedcho thấy me how easydễ dàng it is
77
271436
2473
Chad đã cho tôi thấy thật dễ dàng để
04:45
to purchasemua, tựa vào, bám vào and flybay aerialchụp từ trên không dronesmục tiêu giả lập.
78
273909
3656
mua và điều khiển máy bay không người lái.
04:49
It was then I realizedthực hiện that I could alsocũng thế use
79
277565
2588
Đó là lúc tôi nhận ra rằng tôi cũng có thể sử dụng
04:52
an aerialchụp từ trên không dronemục tiêu giả to expandmở rộng the worldsthế giới
80
280153
2228
một máy bay không người lái để mở rộng thế giới
04:54
of bedriddennằm liệt giường people throughxuyên qua flightchuyến bay,
81
282381
3138
của những người nằm liệt giường qua những chuyến bay,
04:57
givingtặng a sensegiác quan of movementphong trào and controlđiều khiển
82
285519
2923
mang đến cảm giác của sự chuyển động và điều khiển,
05:00
that is incredibleđáng kinh ngạc.
83
288442
3077
điều đó thật đáng kinh ngạc.
05:03
UsingBằng cách sử dụng a mousechuột cursorcon trỏ I controlđiều khiển with my headcái đầu,
84
291519
2877
Tôi sử dụng đầu mình điều khiển con trỏ chuột,
05:06
these webweb interfacesgiao diện allowcho phép me
85
294396
1889
những giao diện trên trang web cho phép tôi
05:08
to see videovideo from the robotrobot
86
296285
1610
xem video từ robot
05:09
and sendgửi controlđiều khiển commandslệnh
87
297895
1633
và gửi các lệnh điều khiển
05:11
by pressingnhấn buttonsnút in a webweb browsertrình duyệt.
88
299528
3727
bằng cách nhấn các nút trong trình duyệt web.
05:15
With a little practicethực hành, I becameđã trở thành
good enoughđủ with this interfacegiao diện
89
303255
3909
Với một chút luyện tập, tôi đã đủ thành thạo với giao diện này
05:19
to drivelái xe around my home on my ownsở hữu.
90
307164
3677
để tự lái xung quanh nhà của tôi.
05:25
I could look around our gardenvườn
91
313884
2708
Tôi có thể nhìn xung quanh vườn của chúng tôi
05:28
and see the grapesnho we are growingphát triển.
92
316592
4110
và xem những quả nho chúng tôi đang trồng.
05:32
I inspectedkiểm tra the solarhệ mặt trời panelstấm on our roofmái nhà. (LaughterTiếng cười)
93
320702
6020
Tôi kiểm tra các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng tôi. (Tiếng cười)
05:38
One of my challengesthách thức as a pilotPhi công is to landđất đai the dronemục tiêu giả
94
326722
2999
Một trong những thử thách đối với tôi, một phi công, là hạ cánh máy bay này
05:41
on our basketballbóng rổ hoophoop.
95
329721
3421
trên cầu môn bóng rổ ngoài vườn.
05:47
I wentđã đi even furtherthêm nữa by seeingthấy if I could use
96
335257
2431
Tôi thậm chí tiến xa hơn nữa bằng cách xem thử khả năng sử dụng
05:49
a head-mountedgắn trên đầu displaytrưng bày, the OculusOculus RiftRạn nứt,
97
337688
3023
một màn hình gắn vào đầu, có tên Oculus Rift,
05:52
as modifiedSửa đổi lần by FightingChiến đấu WalrusHải mã,
98
340711
2048
được điều chỉnh bởi Fighting Walrus,
05:54
to have an immersivenhập vai experiencekinh nghiệm
99
342759
1647
để có được kinh nghiệm thực tế ảo
05:56
controllingkiểm soát the dronemục tiêu giả.
100
344406
3955
trong việc điều khiển chiếc máy bay.
06:00
With Chad'sChad's groupnhóm at BrownBrown,
101
348361
1927
Với nhóm của Chad tại đại học Brown,
06:02
I regularlythường xuyên flybay dronesmục tiêu giả lập around his labphòng thí nghiệm
102
350288
2473
tôi thường xuyên lái những máy bay này vòng quanh phòng thí nghiệm của anh ấy
06:04
severalmột số timeslần a weektuần,
from my home 3,000 milesdặm away.
103
352768
5749
vài lần một tuần, từ nhà tôi cách đó 3000 dặm.
06:10
All work and no funvui vẻ makeslàm cho for a dullđần độn quadriplegickhủng,
104
358517
3525
Tất cả mọi người làm việc và không chơi đùa đối với một kẻ liệt tay chân buồn chán,
06:14
so we alsocũng thế find time to playchơi friendlythân thiện gamesTrò chơi
105
362042
3030
vì vậy, chúng tôi cũng dành thời gian thi đấu các trận giao hữu
06:17
of robotrobot soccerbóng đá. (LaughterTiếng cười)
106
365072
3717
của bóng đá robot. (Tiếng cười)
06:20
I never thought I would be ablecó thể to casuallytình cờ
107
368789
2390
Tôi không bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ có thể thoải mái
06:23
movedi chuyển around a campuskhuôn viên like BrownBrown on my ownsở hữu.
108
371179
4972
tự mình đi dạo xung quanh khuôn viên một trường như Brown.
06:28
I just wishmuốn I could affordđủ khả năng the tuitionhọc phí. (LaughterTiếng cười)
109
376151
4342
Tôi chỉ ước là tôi có thể đủ tiền đóng học phí. (Tiếng cười)
06:36
ChadChad JenkinsJenkins: HenryHenry, all jokingnói đùa asidequa một bên,
110
384505
2448
Chad Jenkins: Henry, hãy tạm gác lại những câu bông đùa,
06:38
I betcá cược all of these people here
111
386953
2189
tôi đặt cược rằng tất cả mọi người ở đây
06:41
would love to see you flybay this dronemục tiêu giả
112
389142
2206
rất muốn nhìn thấy anh lái chiếc máy bay này
06:43
from your bedGiường in CaliforniaCalifornia 3,000 milesdặm away.
113
391348
3165
từ giường của anh ở California, cách 3.000 dặm.
06:46
(ApplauseVỗ tay)
114
394513
4857
(Vỗ tay)
06:57
Okay, HenryHenry, have you been to D.C. latelygần đây?
115
405540
3790
Được rồi, Henry, gần đây anh có đến D.C?
07:01
(LaughterTiếng cười)
116
409330
3508
(Tiếng cười)
07:04
Are you excitedbị kích thích to be at TEDxMidAtlanticTEDxMidAtlantic?
117
412838
3509
Anh có thấy hào hứng khi có mặt tại TEDxMidAtlantic?
07:08
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
118
416347
4337
(Tiếng cười) (Vỗ tay)
07:15
Can you showchỉ us how excitedbị kích thích you are?
119
423901
2930
Anh có thể cho chúng tôi thấy anh háo hức thế nào không?
07:18
(LaughterTiếng cười)
120
426831
3916
(Tiếng cười)
07:23
All right, biglớn finishhoàn thành.
121
431113
1651
Được rồi, tốt lắm.
07:24
Can you showchỉ us how good of a pilotPhi công you are?
122
432764
3672
Anh có thể cho chúng tôi thấy anh là phi công cừ khôi thế nào không?
07:29
(ApplauseVỗ tay)
123
437818
4627
(Vỗ tay)
07:34
All right, we still have a little wayscách to go with that,
124
442468
2486
Được rồi, chúng ta vẫn còn một ít việc cần làm cho vấn đề đó,
07:36
but I think it showstrình diễn the promiselời hứa.
125
444954
2512
nhưng tôi nghĩ rằng nó thể hiện sự khả quan rồi.
07:39
What makeslàm cho Henry'sHenry storycâu chuyện amazingkinh ngạc
126
447466
2636
Điều làm cho câu chuyện của Henry trở nên tuyệt vời
07:42
is it's about understandinghiểu biết Henry'sHenry needsnhu cầu,
127
450102
3128
chính là hiểu rõ về những nhu cầu của Henry,
07:45
understandinghiểu biết what people in Henry'sHenry situationtình hình
128
453230
2994
hiểu những gì mà những người trong tình trạng như Henry
07:48
need from technologyCông nghệ,
129
456224
1909
cần từ công nghệ,
07:50
and then alsocũng thế understandinghiểu biết
130
458133
1657
và sau đó cũng hiểu
07:51
what advancednâng cao technologyCông nghệ can providecung cấp,
131
459790
2378
về những lợi ích công nghệ tiên tiến có thể đem đến,
07:54
and then bringingđưa those two things togethercùng với nhau
132
462168
2073
và rồi mang hai thứ này đến với nhau
07:56
for use in a wisekhôn ngoan and responsiblechịu trách nhiệm way.
133
464241
3242
để sử dụng một cách khôn ngoan và có trách nhiệm.
07:59
What we're tryingcố gắng to do is democratizedân chủ hoá roboticsrobot,
134
467483
2110
Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là dân chủ hóa lĩnh vực robot,
08:01
so that anybodybất kỳ ai can be a partphần of this.
135
469593
1901
để cho bất kỳ ai cũng có thể là một phần của ngành này.
08:03
We're providingcung cấp affordablegiá cả phải chăng,
off-the-shelf-the-shelf robotrobot platformsnền tảng
136
471494
2996
Chúng tôi cung cấp những con robot được cài đặt sẵn với giá cả phải chăng,
08:06
suchnhư là as the A.R. dronemục tiêu giả, 300 dollarsUSD,
137
474490
2540
chẳng hạn như máy bay A.R., 300 đô la,
08:09
the SuitablePhù hợp TechnologiesCông nghệ beamchùm,
only 17,000 dollarsUSD,
138
477030
4588
hoặc robot Suitable Technologies Beam, chỉ 17.000 đô la,
08:13
alongdọc theo with open-sourcemã nguồn mở roboticsrobot softwarephần mềm
139
481618
2360
cùng với phần mềm mã nguồn mở robot
08:15
so that you can be a partphần of what we're tryingcố gắng to do.
140
483978
2177
để cho bạn có thể là một phần của những gì chúng tôi đang cố gắng làm.
08:18
And our hopemong is that, by providingcung cấp these toolscông cụ,
141
486155
2884
Và chúng tôi hy vọng bằng cách cung cấp những công cụ này,
08:21
that you'llbạn sẽ be ablecó thể to think of better wayscách
142
489039
1648
các bạn có thể nghĩ đến những cách tốt hơn
08:22
to providecung cấp movementphong trào for the disabledtàn tật,
143
490687
1901
để đem sự di chuyển đến cho những người tàn tật,
08:24
to providecung cấp carequan tâm for our aginglão hóa populationdân số,
144
492588
2722
để đem sự chăm sóc đến cho những người cao tuổi,
08:27
to help better educategiáo dục our childrenbọn trẻ,
145
495310
1984
để giúp giáo dục trẻ em của chúng ta được tốt hơn,
08:29
to think about what the newMới typesloại
146
497294
2314
để suy nghĩ về các hình thức mới
08:31
of middleở giữa classlớp học jobscông việc could be for the futureTương lai,
147
499608
2592
của công việc tầm trung có thể làm ở tương lai,
08:34
to bothcả hai monitorgiám sát and protectbảo vệ our environmentmôi trường,
148
502200
2603
để giám sát và bảo vệ môi trường của chúng ta,
08:36
and to explorekhám phá the universevũ trụ.
149
504803
2079
và để khám phá vũ trụ.
08:38
Back to you, HenryHenry.
150
506882
3035
Trở lại phần anh, Henry.
08:42
HE: Thank you, ChadChad.
151
510813
2786
Henry Evans: Cảm ơn anh, Chad.
08:45
With this dronemục tiêu giả setupthiết lập, we showchỉ the potentialtiềm năng
152
513599
2822
Với mô hình máy bay này, chúng tôi chỉ ra tiềm năng
08:48
for bedriddennằm liệt giường people to onceMột lần again be ablecó thể
153
516421
2466
cho những người nằm liệt giường một lần nữa có thể
08:50
to explorekhám phá the outsideở ngoài worldthế giới,
154
518887
2671
khám phá thế giới bên ngoài,
08:53
and roboticsrobot will eventuallycuối cùng providecung cấp
155
521558
2377
và robot cuối cùng sẽ cung cấp
08:55
a levelcấp độ playingđang chơi fieldcánh đồng
156
523935
1343
một sân chơi công bằng
08:57
where one is only limitedgiới hạn by theirhọ mentaltâm thần acuitysắc sảo về
157
525278
2703
nơi con người chỉ bị giới hạn bởi khả năng của trí óc
08:59
and imaginationtrí tưởng tượng,
158
527981
2245
và trí tưởng tượng,
09:02
where the disabledtàn tật are ablecó thể to performbiểu diễn
159
530226
2159
nơi người khuyết tật có thể thực hiện
09:04
the sametương tự activitieshoạt động as everyonetất cả mọi người elsekhác,
160
532385
2695
các hoạt động tương tự như những người khác,
09:07
and perhapscó lẽ better,
161
535080
2902
và có thể còn tốt hơn,
09:09
and technologyCông nghệ will even allowcho phép us to providecung cấp
162
537982
2640
và công nghệ thậm chí sẽ cho phép chúng tôi cung cấp
09:12
an outletđầu ra for manynhiều people who are presentlyhiện nay
163
540622
2161
một lối thoát cho nhiều người hiện nay
09:14
consideredxem xét vegetablesrau.
164
542783
2428
được coi là sống cuộc sống thực vật.
09:17
One hundredhàng trăm yearsnăm agotrước,
165
545211
2007
Nếu ở một trăm năm trước đây,
09:19
I would have been treatedđã xử lý like a vegetablerau.
166
547218
3351
tôi có thể bị đối xử như dạng thực vật.
09:22
ActuallyTrên thực tế, that's not truethật.
167
550569
2430
Trên thực tế, điều đó không đúng.
09:24
I would have diedchết.
168
552999
2195
Tôi đã có thể chết.
09:27
It is up to us, all of us, to decidequyết định how
169
555194
2822
Chúng ta nắm trong tay quyền quyết định
09:30
roboticsrobot will be used, for good or for eviltà ác,
170
558016
3365
robot sẽ được sử dụng thế nào, cho điều thiện hay cái ác
09:33
for simplyđơn giản replacingthay thế people
171
561381
1625
để đơn giản thay thế con người
09:35
or for makingchế tạo people better,
172
563006
1637
hoặc làm họ trở nên tốt hơn,
09:36
for allowingcho phép us to do and enjoythưởng thức more.
173
564643
3940
để cho phép chúng ta làm và thưởng thức nhiều hơn nữa.
09:40
Our goalmục tiêu for roboticsrobot is to
unlockmở khóa everyone'smọi người mentaltâm thần powerquyền lực
174
568583
3626
Mục tiêu của chúng tôi cho robot là gải phóng sức mạnh trí óc của tất cả mọi người
09:44
by makingchế tạo the worldthế giới more physicallythể chất accessiblecó thể truy cập
175
572209
2669
bằng cách làm cho thế giới trở nên dễ tiếp cận
09:46
to people suchnhư là as myselfriêng tôi and othersKhác like me
176
574878
2543
cho những người như bản thân tôi và những người khác như tôi
09:49
around the globequả địa cầu.
177
577421
2182
trên toàn thế giới.
09:51
With the help of people like you,
178
579603
1883
Với sự giúp đỡ của những người như các bạn,
09:53
we can make this dreammơ tưởng a realitythực tế.
179
581486
3140
chúng tôi có thể biến ước mơ này thành hiện thực.
09:56
Thank you.
180
584626
2681
Cảm ơn các bạn.
09:59
(ApplauseVỗ tay)
181
587307
6929
(Vỗ tay)
Translated by Thao Nguyen
Reviewed by Minh-Dang Doan

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Henry Evans - Robotics activist
In 2003, Henry Evans became quadriplegic and mute after a stroke-like attack. Now, working with Robots for Humanity, he's a pioneer in adaptive robotic tech to help him, and other disabled people like him, navigate the world.

Why you should listen

At age 40, Henry Evans was left mute and quadriplegic after a stroke-like attack caused by a hidden birth defect. Years of therapy helped him learn to move his head and use a finger -- which allows him to use a head-tracking device to communicate with a computer using experimental interfaces.

Now, Evans is a frequent and enthusiastic collaborator with robotics teams who are developing tools to help the severely disabled navigate their lives. He collaborates with Georgia Tech professor Charlie Kemp on using the Willow Garage PR2 robot as a surrogate, as well as Chad Jenkins' RLAB at Brown on quadrotors for expanding range of motion.

As the Willow Garage blog post says: "Every day, people take for granted the simple act of scratching an itch. In Henry's case, 2-3 times every hour of every day he gets an itch he can't scratch. With the aid of a PR2, Henry was able to scratch an itch for himself for the first time in 10 years."

More profile about the speaker
Henry Evans | Speaker | TED.com