ABOUT THE SPEAKER
Andrew Solomon - Writer
Andrew Solomon writes about politics, culture and psychology.

Why you should listen

Andrew Solomon is a writer, lecturer and Professor of Clinical Psychology at Columbia University. He is president of PEN American Center. He writes regularly for The New Yorker and the New York Times.

Solomon's newest book, Far and Away: Reporting from the Brink of Change, Seven Continents, Twenty-Five Years was published in April, 2016. His previous book, Far From the Tree: Parents, Children, and the Search for Identity won the National Book Critics Circle award for nonfiction, the Wellcome Prize and 22 other national awards. It tells the stories of parents who not only learn to deal with their exceptional children but also find profound meaning in doing so. It was a New York Times bestseller in both hardcover and paperback editions. Solomon's previous book, The Noonday Demon: An Atlas of Depression, won the 2001 National Book Award for Nonfiction, was a finalist for the 2002 Pulitzer Prize and was included in The Times of London's list of one hundred best books of the decade. It has been published in twenty-four languages. Solomon is also the author of the novel A Stone Boat and of The Irony Tower: Soviet Artists in a Time of Glasnost.

Solomon is an activist in LGBT rights, mental health, education and the arts. He is a member of the boards of directors of the National LGBTQ Force and Trans Youth Family Allies. He is a member of the Board of Visitors of Columbia University Medical Center, serves on the National Advisory Board of the Depression Center at the University of Michigan, is a director of Columbia Psychiatry and is a member of the Advisory Board of the Depression and Bipolar Support Alliance. Solomon also serves on the boards of the Metropolitan Museum of Art, Yaddo and The Alex Fund, which supports the education of Romani children. He is also a fellow of Berkeley College at Yale University and a member of the New York Institute for the Humanities and the Council on Foreign Relations.

Solomon lives with his husband and son in New York and London and is a dual national. He also has a daughter with a college friend; mother and daughter live in Texas but visit often.


More profile about the speaker
Andrew Solomon | Speaker | TED.com
TEDxMet

Andrew Solomon: Depression, the secret we share

Andrew Solomon: Trầm cảm, những bí mật được sẻ chia

Filmed:
10,174,764 views

"Trái ngược với trầm cảm không phải là vui tươi mà là sức sống và chính sức sống là thứ dường như đã bỏ tôi ra đi vào thời điểm ấy." Trong một bài nói chuyện cảm động và đau thương, nhà văn Andrew Solomon dẫn người nghe đến những góc khuất nhất của tâm trí ông trong những năm phải chống chọi lại với trầm cảm. Kinh nghiệm này dẫn ông vào một cuộc hành trình mở mang và lí thú nhằm phỏng vấn những người từng bị trầm cảm - và ngạc nhiên phát hiện ra rằng càng trò chuyện, mọi người càng muốn kể ra câu chuyện của chính mình. (Quay tại TEDxMet.)
- Writer
Andrew Solomon writes about politics, culture and psychology. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:15
"I feltcảm thấy a funeraltang lễ in my brainóc,
0
3627
4211
"Tôi cảm thấy có một
đám tang đang diễn ra trong đầu,
00:19
and mournersnhững người đưa tang to and frofro
1
7838
2402
người ta than khóc,
00:22
keptgiữ treadingsự giâm lên, treadingsự giâm lên tillcho đến I feltcảm thấy
2
10240
2660
đi đi lại lại
cho tới khi tôi thấy
00:24
that sensegiác quan was breakingphá vỡ throughxuyên qua.
3
12900
2936
cảm xúc ấy bị phá vỡ.
00:27
And when they all were seatedngồi,
4
15836
1769
Khi tất cả đã yên vị,
00:29
a servicedịch vụ, like a drumtrống,
5
17605
1998
một nghi thức, như tiếng trống,
00:31
keptgiữ beatingđánh đập, beatingđánh đập, tillcho đến I feltcảm thấy
6
19603
2712
cứ đánh liên tục, liên tục,
cho tới khi
00:34
my mindlí trí was going numb.
7
22315
3516
đầu tôi trở nên đờ đẫn.
00:37
And then I heardnghe them liftthang máy a boxcái hộp
8
25831
1876
Rồi tôi nghe thấy
họ nâng một cái hộp
00:39
and creakcreak acrossbăng qua my soulLinh hồn
9
27707
2287
tạo tiếng cót két trong tâm trí tôi
00:41
with those sametương tự bootsgiày ống of leadchì again,
10
29994
3059
tiếng giày đinh
lại vang lên nặng trịch,
00:45
then spacekhông gian beganbắt đầu to tollsố điện thoại,
11
33053
3017
và không gian bắt đầu rung lên,
00:48
as if the heavensthiên đường were a bellchuông
12
36070
2140
như thể thiên đường
là một cái chuông
00:50
and beingđang were an eartai,
13
38210
1991
và con người là một cái tai,
00:52
and I, and silencekhoảng lặng, some strangekỳ lạ racecuộc đua
14
40201
3083
và tôi, với sự tĩnh lặng,
giống nòi xa lạ
00:55
wreckedđắm, solitaryđơn độc, here.
15
43284
3209
bị sụp đổ, cô độc, ở đây.
00:58
Just then, a planktấm ván in reasonlý do brokeđã phá vỡ,
16
46493
3177
Và rồi, tấm ván trong
suy nghĩ gãy đôi,
01:01
and I fellrơi down and down
17
49670
3341
tôi ngã xuống vực sâu
01:05
and hitđánh a worldthế giới at everymỗi plungelao,
18
53011
2675
đâm sầm xuống,
01:07
and finishedđã kết thúc knowingbiết then."
19
55686
4512
và không còn biết gì nữa."
01:12
We know depressionPhiền muộn throughxuyên qua metaphorsphép ẩn dụ.
20
60198
3482
Chúng ta biết về trầm cảm
qua các ẩn dụ.
01:15
EmilyEmily DickinsonDickinson was ablecó thể to conveychuyên chở it in languagengôn ngữ,
21
63680
3709
Emily Dickinson đã mô tả nó
bằng ngôn ngữ,
01:19
GoyaGoya in an imagehình ảnh.
22
67389
2741
Goya thì mô tả
qua tranh.
01:22
HalfMột nửa the purposemục đích of artnghệ thuật
23
70130
1983
Một nửa mục đích
của nghệ thuật
01:24
is to describemiêu tả suchnhư là iconicbiểu tượng statestiểu bang.
24
72113
3884
là mô tả những
trạng thái như vậy.
01:27
As for me, I had always thought myselfriêng tôi toughkhó khăn,
25
75997
3590
Đối với tôi, tôi từng luôn nghĩ
mình là người cứng rắn,
01:31
one of the people who could survivetồn tại
26
79587
1873
là một trong
những người sẽ sống sót
01:33
if I'd been sentgởi to a concentrationsự tập trung camptrại.
27
81460
3154
nếu bị gửi tới một
trại tập trung.
01:36
In 1991, I had a seriesloạt of losseslỗ vốn.
28
84614
2883
Năm 1991, tôi phải gánh chịu
một loạt các mất mát.
01:39
My mothermẹ diedchết,
29
87497
1701
Mẹ tôi mất,
01:41
a relationshipmối quan hệ I'd been in endedđã kết thúc,
30
89198
2126
tan vỡ tình yêu,
01:43
I moveddi chuyển back to the UnitedVương StatesTiểu bang
31
91324
1843
tôi trở lại Mỹ
01:45
from some yearsnăm abroadở nước ngoài,
32
93167
2101
sau nhiều năm
sống ở nước ngoài,
01:47
and I got throughxuyên qua all of those experienceskinh nghiệm intactcòn nguyên vẹn.
33
95268
3164
và tôi dễ dàng trải qua
tất cả những biến cố đó.
01:50
But in 1994, threesố ba yearsnăm latermột lát sau,
34
98432
3107
Nhưng năm 1994, 3 năm sau,
01:53
I foundtìm myselfriêng tôi losingmất interestquan tâm in almosthầu hết everything.
35
101539
4393
Tôi thấy mình đang mất dần
sự hứng thú với mọi thứ.
01:57
I didn't want to do any of the things
36
105932
1645
Tôi không muốn làm những điều
01:59
I had previouslytrước đây wanted to do,
37
107577
2382
trước đây mình từng thích thú,
02:01
and I didn't know why.
38
109959
1918
mà không biết lý do tại sao.
02:03
The oppositeđối diện of depressionPhiền muộn
39
111877
1820
Đối lập với trầm cảm
02:05
is not happinesshạnh phúc, but vitalitysức sống,
40
113697
3237
không phải là hạnh phúc,
mà là sinh lực,
02:08
and it was vitalitysức sống
41
116934
1495
và chính là sinh lực
02:10
that seemeddường như to seepthấm away from me in that momentchốc lát.
42
118429
3653
là thứ tôi đang mất dần
vào thời điểm đó.
02:14
Everything there was to do
43
122082
2155
Tất cả những thứ phải làm
02:16
seemeddường như like too much work.
44
124237
2174
dường như quá sức.
02:18
I would come home
45
126411
1647
Tôi về nhà,
02:20
and I would see the redđỏ lightánh sáng
flashingnhấp nháy on my answeringtrả lời machinemáy móc,
46
128058
3382
và thấy nút đỏ nhấp nháy
trên máy trả lời tự động
02:23
and insteadthay thế of beingđang thrilledkinh ngạc to hearNghe from my friendsbạn bè,
47
131440
2145
thay vì hồi hộp muốn
nghe tin từ bạn bè,
02:25
I would think,
48
133585
1548
tôi nghĩ,
02:27
"What a lot of people that is to have to call back."
49
135133
3235
"Sao có nhiều người
mình phải gọi lại đến vậy."
02:30
Or I would decidequyết định I should have lunchBữa trưa,
50
138368
2387
Hoặc tôi sẽ quyết định
mình nên ăn trưa,
02:32
and then I would think, but
I'd have to get the foodmón ăn out
51
140755
2546
và rồi tôi nghĩ,
ôi, lại phải lấy thức ăn ra,
02:35
and put it on a plateđĩa
52
143301
2039
còn cho vào đĩa nữa chứ
02:37
and cutcắt tỉa it up and chewnhai it and swallownuốt it,
53
145340
4049
rồi còn cắt, nhai, và nuốt,
02:41
and it feltcảm thấy to me like the StationsTrạm of the CrossCross.
54
149389
3701
và tôi thấy chuyện đó
như cực hình với mình.
02:45
And one of the things that oftenthường xuyên getsđược lostmất đi
55
153090
2451
Và một trong những điều
thường được đề cập
02:47
in discussionsthảo luận of depressionPhiền muộn
56
155541
1902
trong các cuộc
thảo luận về trầm cảm
02:49
is that you know it's ridiculousnực cười.
57
157443
2358
đó là, bạn biết
điều đó thật ngớ ngẩn.
02:51
You know it's ridiculousnực cười while you're experiencingtrải nghiệm it.
58
159801
2736
Bạn biết điều mình đang trải qua
thật ngớ ngẩn vô cùng.
02:54
You know that mostphần lớn people managequản lý
59
162537
2144
Bạn biết hầu hết mọi người
đều xoay xở được
02:56
to listen to theirhọ messagestin nhắn and eatăn lunchBữa trưa
60
164681
2314
vừa nghe tin nhắn vừa ăn trưa,
02:58
and organizetổ chức themselvesbản thân họ to take a showervòi hoa sen
61
166995
1912
tự sắp xếp để tắm táp,
03:00
and go out the fronttrước mặt doorcửa
62
168907
1260
và mở cửa đi ra ngoài,
03:02
and that it's not a biglớn dealthỏa thuận,
63
170167
1477
đó là việc chả có gì quá sức,
03:03
and yetchưa you are nonethelessdù sao in its gripnắm chặt
64
171644
3341
thế nhưng bạn lại
cảm thấy nặng nề khổ sở
03:06
and you are unablekhông thể to figurenhân vật out any way around it.
65
174985
3752
và không sao tìm cách
thoát ra được.
03:10
And so I beganbắt đầu to feel myselfriêng tôi doing lessít hơn
66
178737
4499
Và rồi tôi bắt đầu thấy
mình hoạt động ít dần
03:15
and thinkingSuy nghĩ lessít hơn
67
183236
2090
suy nghĩ ít dần
03:17
and feelingcảm giác lessít hơn.
68
185326
2368
cảm nhận ít dần.
03:19
It was a kindloại of nullitynullity.
69
187694
2355
Giống như người vô dụng.
03:22
And then the anxietylo âu setbộ in.
70
190049
2366
Và rồi, nỗi lo âu xâm chiếm.
03:24
If you told me that I'd have to be
71
192415
2279
Nếu bạn nói tôi sẽ bị
03:26
depressedsuy sụp for the nextkế tiếp monththáng,
72
194694
1589
trầm cảm vào tháng tới,
03:28
I would say, "As long I know it'llnó sẽ be
over in NovemberTháng mười một, I can do it."
73
196283
3224
tôi sẽ nói: "Miễn là biết
sẽ hết vào tháng 11, tôi chịu được."
03:31
But if you said to me,
74
199507
1116
Nhưng nếu bạn bảo tôi,
03:32
"You have to have acutenhọn anxietylo âu for the nextkế tiếp monththáng,"
75
200623
3300
"Bạn sẽ cực kỳ lo lắng
trong tháng tới",
03:35
I would ratherhơn slitkhe my wristcổ tay than go throughxuyên qua it.
76
203923
2373
tôi thà cắt đứt cổ tay
còn hơn là chịu đựng nó.
03:38
It was the feelingcảm giác all the time
77
206296
1782
Tôi luôn cảm thấy thế,
03:40
like that feelingcảm giác you have if you're walkingđi dạo
78
208078
2228
thấy như thể đang đi
03:42
and you sliptrượt or tripchuyến đi
79
210306
1402
rồi bị trượt hoặc vấp ngã
03:43
and the groundđất is rushingchạy nhanh up at you,
80
211708
1885
và mặt đất đâm sầm vào người,
03:45
but insteadthay thế of lastingkéo dài halfmột nửa a
secondthứ hai, the way that does,
81
213593
2718
thường thì nó chỉ kéo dài một giây,
nhưng đây, không,
03:48
it lastedkéo dài for sixsáu monthstháng.
82
216311
1938
nó lại kéo dài 6 tháng.
03:50
It's a sensationcảm giác of beingđang afraidsợ all the time
83
218249
3032
Đó là cảm giác
lúc nào cũng sợ hãi
03:53
but not even knowingbiết what it is that you're afraidsợ of.
84
221281
3776
nhưng lại không biết
mình sợ cái gì.
03:57
And it was at that pointđiểm that I beganbắt đầu to think
85
225057
2420
Và đó là lúc,
tôi bắt đầu nghĩ,
03:59
that it was just too painfulđau đớn to be alivesống sót,
86
227477
3999
sao sống lại khổ sở đau đớn thế,
04:03
and that the only reasonlý do not to killgiết chết oneselfbản thân
87
231476
2584
và lý do duy nhất để
không tự giết chính mình
04:06
was so as not to hurtđau other people.
88
234060
3131
là vì không muốn
làm đau người khác.
04:09
And finallycuối cùng one day, I woketỉnh dậy up
89
237191
2993
Và cuối cùng, một ngày nọ,
tôi thức dậy
04:12
and I thought perhapscó lẽ I'd had a strokeCú đánh,
90
240200
2008
và tôi nghĩ, hình như,
mình đột quỵ rồi,
04:14
because I layđặt nằm in bedGiường completelyhoàn toàn frozenđông lạnh,
91
242208
2731
vì tôi nằm trên giường,
hoàn toàn không cử động được,
04:16
looking at the telephoneĐiện thoại, thinkingSuy nghĩ,
92
244939
1949
nhìn cái điện thoại, nghĩ,
04:18
"Something is wrongsai rồi and I should call for help,"
93
246888
3563
"Không ổn rồi, phải cầu cứu thôi."
04:22
and I couldn'tkhông thể reachchạm tới out my armcánh tay
94
250451
1735
nhưng tôi không thể nào với tay
04:24
and pickchọn up the phoneđiện thoại and dialquay số.
95
252186
2462
nhấc điện thoại lên và bấm số.
04:26
And finallycuối cùng, after fourbốn fullđầy hoursgiờ
of my lyingnói dối and staringnhìn chằm chằm at it,
96
254648
4154
Cuối cùng, sau 4 giờ
nằm nhìn trân trân vào điện thoại,
04:30
the phoneđiện thoại rangrang,
97
258802
1362
điện thoại reo,
04:32
and somehowbằng cách nào đó I managedquản lý to pickchọn it up,
98
260164
2248
bằng cách nào đó,
tôi nhấc được điện thoại lên,
04:34
and it was my fathercha,
99
262412
1800
đó là cha tôi.
04:36
and I said, "I'm in seriousnghiêm trọng troublerắc rối.
100
264212
3153
Tôi nói:
"Con đang nguy kịch.
04:39
We need to do something."
101
267365
2163
Cần làm cái gì ba ạ."
04:41
The nextkế tiếp day I startedbắt đầu with the medicationsthuốc men
102
269528
3328
Ngày hôm sau,
tôi bắt đầu uống thuốc
04:44
and the therapytrị liệu.
103
272856
2368
và trị liệu.
04:47
And I alsocũng thế startedbắt đầu reckoningReckoning
104
275224
2307
Tôi cũng bắt đầu nghĩ tới
04:49
with this terriblekhủng khiếp questioncâu hỏi:
105
277531
1879
câu hỏi đáng sợ này:
04:51
If I'm not the toughkhó khăn personngười
106
279410
2073
Nếu tôi không phải
là một người gan góc
04:53
who could have madethực hiện it
throughxuyên qua a concentrationsự tập trung camptrại,
107
281483
2556
người có thể sống sót
ở trại tập trung,
04:56
then who am I?
108
284039
1640
thì tôi là ai?
04:57
And if I have to take medicationthuốc men,
109
285679
1949
Và nếu tôi phải uống thuốc,
04:59
is that medicationthuốc men makingchế tạo me more fullyđầy đủ myselfriêng tôi,
110
287628
3707
liệu thuốc đó có làm cho tôi
trở thành chính mình
05:03
or is it makingchế tạo me someonengười nào elsekhác?
111
291335
2419
hay nó sẽ biến tôi
thành một người nào khác?
05:05
And how do I feel about it
112
293754
1696
Và tôi sẽ cảm thấy thế nào
05:07
if it's makingchế tạo me someonengười nào elsekhác?
113
295450
2539
nếu nó biến tôi
thành người khác?
05:09
I had two advantageslợi thế as I wentđã đi in to the fightchiến đấu.
114
297989
3311
Tôi có hai lợi thế
khi bước vào cuộc chiến.
05:13
The first is that I knewbiết that, objectivelykhách quan speakingnói,
115
301300
2980
Thứ nhất tôi biết rằng,
nói một cách khách quan,
05:16
I had a nicetốt đẹp life,
116
304280
1621
tôi có một cuộc đời tốt đẹp
05:17
and that if I could only get well,
117
305901
1885
và nếu chỉ cần khỏe lên được thôi,
05:19
there was something at the other endkết thúc
118
307786
1438
sẽ có điều gì đó
chờ tôi ở cuối con đường,
05:21
that was worthgiá trị livingsống for.
119
309224
1786
điều gì đó đáng để sống.
05:23
And the other was that I had
accesstruy cập to good treatmentđiều trị.
120
311010
3042
Và lợi thế thứ hai đó là
tôi được chữa trị tốt
05:26
But I nonethelessdù sao emergedxuất hiện and relapsedtái phát,
121
314052
3764
Nhưng tôi lại cứ
trồi lên rồi lại tụt xuống,
05:29
and emergedxuất hiện and relapsedtái phát,
122
317816
2279
và lại cứ trồi lên, rồi lại tụt xuống,
05:32
and emergedxuất hiện and relapsedtái phát,
123
320095
3044
lên xuống thất thường,
05:35
and finallycuối cùng understoodhiểu
124
323139
1953
và cuối cùng hiểu ra rằng
05:37
I would have to be on medicationthuốc men
125
325092
2244
tôi sẽ phải sống dựa vào thuốc
05:39
and in therapytrị liệu forevermãi mãi.
126
327336
2296
và trị liệu mãi mãi.
05:41
And I thought, "But is it a chemicalhóa chất problemvấn đề
127
329632
2374
Tôi băn khoăn:
"Đây là vấn đề về hóa học,
05:44
or a psychologicaltâm lý problemvấn đề?
128
332006
1764
hay là vấn đề tâm lý?
05:45
And does it need a chemicalhóa chất curechữa khỏi
or a philosophicaltriết học curechữa khỏi?"
129
333770
3696
Bệnh này cần hóa trị
hay là chữa trị tâm lý?
05:49
And I couldn'tkhông thể figurenhân vật out which it was.
130
337466
2059
Và tôi không thể nào
tìm ra câu trả lời.
05:51
And then I understoodhiểu that actuallythực ra,
131
339525
2477
Và rồi tôi hiểu ra rằng, thật ra,
05:54
we aren'tkhông phải advancednâng cao enoughđủ in eitherhoặc areakhu vực
132
342002
2074
ta chẳng đủ tiến bộ
trong cả hai lĩnh vực
05:56
for it to explaingiải thích things fullyđầy đủ.
133
344076
1937
để giải thích
tường tận mọi vấn đề.
05:58
The chemicalhóa chất curechữa khỏi and the psychologicaltâm lý curechữa khỏi
134
346013
3247
Chữa trị bằng hóa chất
và chữa trị tâm lý,
06:01
bothcả hai have a rolevai trò to playchơi,
135
349260
1802
cả hai đều
đóng vai trò nhất định,
06:03
and I alsocũng thế figuredhình dung out that depressionPhiền muộn was something
136
351062
3743
và tôi cũng nhận ra rằng
trầm cảm là thứ gì đó
06:06
that was braidedbện so deepsâu into us
137
354805
2503
được bện rất chặt rất sâu
trong chúng ta,
06:09
that there was no separatingtách ra it
138
357308
1619
không thể nào tách rời nó
06:10
from our charactertính cách and personalitynhân cách.
139
358927
2486
khỏi tính cách và
nhân cách của chúng ta.
06:13
I want to say that the treatmentsđiều trị we have
140
361413
2032
Tôi muốn nói rằng:
phương pháp chữa trị
06:15
for depressionPhiền muộn are appallingđáng kinh ngạc.
141
363445
2545
cho bệnh trầm cảm
hiện rất kinh khủng.
06:17
They're not very effectivecó hiệu lực.
142
365990
1827
Chúng không hiệu quả cho lắm.
06:19
They're extremelyvô cùng costlytốn kém.
143
367817
1833
Lại cực kỳ mắc tiền.
06:21
They come with innumerablevô số sidebên effectshiệu ứng.
144
369650
2449
Đi kèm với
vô số tác dụng phụ.
06:24
They're a disasterthảm họa.
145
372099
1789
Chúng là một thảm họa.
06:25
But I am so gratefultri ân that I livetrực tiếp now
146
373888
2878
Nhưng tôi cũng biết ơn
vì tôi sống ở thời này,
06:28
and not 50 yearsnăm agotrước,
147
376766
1810
chứ không phải 50 năm trước,
06:30
when there would have been almosthầu hết nothing
148
378576
1511
khi người ta gần như
06:32
to be donelàm xong.
149
380087
1401
chẳng làm được gì.
06:33
I hopemong that 50 yearsnăm hencevì thế,
150
381488
2581
Tôi hy vọng rằng 50 năm sau,
06:36
people will hearNghe about my treatmentsđiều trị
151
384069
1857
khi nghe về
cách chữa trị cho tôi,
06:37
and be appalledkinh hoàng that anyonebất kỳ ai enduredchịu đựng
152
385926
2133
họ sẽ kinh sợ khi biết
có người phải chịu
06:40
suchnhư là primitivenguyên thủy sciencekhoa học.
153
388059
2826
thứ khoa học nguyên thủy như vậy.
06:42
DepressionTrầm cảm is the flawlỗ hổng in love.
154
390885
4556
Trầm cảm là một
khiếm khuyết trong tình yêu.
06:47
If you were marriedcưới nhau to someonengười nào and thought,
155
395441
3141
Nếu bạn kết hôn với ai đó và nghĩ,
06:50
"Well, if my wifengười vợ dieschết, I'll find anotherkhác one,"
156
398582
3595
"Nếu vợ mình mà chết,
mình sẽ cưới người khác"
06:54
it wouldn'tsẽ không be love as we know it.
157
402177
3046
thì đó chẳng phải là tình yêu
mà hằng thân thuộc với ta.
06:57
There's no suchnhư là thing as love
158
405223
1950
Chẳng có cái gọi là tình yêu
06:59
withoutkhông có the anticipationdự đoán of lossmất mát,
159
407173
2644
nếu không có
cảm nhận về mất mát,
07:01
and that specterbóng ma of despairtuyệt vọng
160
409817
2584
và cái bóng ma tuyệt vọng
07:04
can be the engineđộng cơ of intimacysự gần gũi.
161
412401
3729
có thể là động cơ khiến
càng thêm khắng khít gắn bó.
07:08
There are threesố ba things people tendcó xu hướng to confusenhầm lẫn:
162
416130
2929
Có 3 điều con người ta
hay bị nhầm lẫn:
07:11
depressionPhiền muộn, griefđau buồn and sadnessnỗi buồn.
163
419059
3800
trầm cảm, đau thương và buồn bã.
07:14
GriefĐau buồn is explicitlyrõ ràng reactivephản ứng.
164
422859
3286
Đau thương là phản ứng hiển lộ.
07:18
If you have a lossmất mát and you feel incrediblyvô cùng unhappykhông vui,
165
426145
2959
Nếu qua một mất mát nào đó,
bạn cảm thấy cực kỳ buồn bã,
07:21
and then, sixsáu monthstháng latermột lát sau,
166
429104
1633
và rồi 6 tháng sau,
07:22
you are still deeplysâu sắc sadbuồn, but
you're functioningchức năng a little better,
167
430737
3222
bạn vẫn buồn vô cùng,
nhưng dần hoạt động lại bình thường,
07:25
it's probablycó lẽ griefđau buồn,
168
433959
1728
đó chắc chắn là đau buồn,
07:27
and it will probablycó lẽ ultimatelycuối cùng resolvegiải quyết itselfchinh no
169
435687
2292
và chắc nó sẽ tự hết thôi
07:29
in some measuređo.
170
437979
1449
theo chừng mực nào đó.
07:31
If you experiencekinh nghiệm a catastrophicthảm khốc lossmất mát,
171
439428
2751
Nếu bạn phải chịu
một mất mát vô cùng lớn,
07:34
and you feel terriblekhủng khiếp,
172
442179
1214
và cảm thấy kinh khủng,
07:35
and sixsáu monthstháng latermột lát sau you can barelyvừa đủ functionchức năng at all,
173
443393
2997
6 tháng sau hầu như chẳng thể
quay trở lại bình thường,
07:38
then it's probablycó lẽ a depressionPhiền muộn that was triggeredkích hoạt
174
446390
2585
đó chắc chắn là
trầm cảm xuất phát từ
07:40
by the catastrophicthảm khốc circumstanceshoàn cảnh.
175
448975
2474
những tình huống thảm khốc.
07:43
The trajectoryquỹ đạo tellsnói us a great dealthỏa thuận.
176
451449
3632
Quỹ đạo này cho chúng ta
thấy nhiều điều.
07:47
People think of depressionPhiền muộn as beingđang just sadnessnỗi buồn.
177
455081
3358
Người ta cứ nghĩ
trầm cảm là buồn.
07:50
It's much, much too much sadnessnỗi buồn,
178
458439
2336
Thực ra, nó là rất rất rất buồn,
07:52
much too much griefđau buồn
179
460775
1664
quá nhiều đau thương,
07:54
at farxa too slightnhẹ a causenguyên nhân.
180
462439
2929
dù nguyên nhân có khi
lại vô cùng nhỏ nhặt.
07:57
As I setbộ out to understandhiểu không depressionPhiền muộn,
181
465368
2747
Khi tôi bắt đầu hiểu trầm cảm,
08:00
and to interviewphỏng vấn people who had experiencedcó kinh nghiệm it,
182
468115
2835
và phỏng vấn những người
đã từng mắc bệnh,
08:02
I foundtìm that there were people who seemeddường như
183
470950
3031
Tôi nhận thấy,
có những người nhìn bề ngoài
08:05
on the surfacebề mặt to have what soundednghe like
184
473981
1705
có vẻ như là
08:07
relativelytương đối mildnhẹ nhàng depressionPhiền muộn
185
475686
2062
bị trầm cảm tương đối nhẹ,
08:09
who were nonethelessdù sao utterlyhoàn toàn disabledtàn tật by it.
186
477748
3447
tuy nhiên họ lại hoàn toàn
bị bất lực do trầm cảm.
08:13
And there were other people who had what soundednghe
187
481195
1858
Và có những người,
qua lời lẽ
08:15
as they describedmô tả it
188
483053
1312
mà họ mô tả,
08:16
like terriblykhủng khiếp severenghiêm trọng depressionPhiền muộn
189
484365
2251
nghe như chịu trầm cảm nặng
08:18
who nonethelessdù sao had good livescuộc sống in the intersticesinterstices
190
486616
2815
nhưng lại là những người
có lúc đã có cuộc sống tốt đẹp
08:21
betweengiữa theirhọ depressivetrầm cảm episodestập phim.
191
489431
2155
giữa các giai đoạn trầm cảm.
08:23
And I setbộ out to find out what it is
192
491586
2685
Và tôi bắt đầu tìm hiểu điều
08:26
that causesnguyên nhân some people
193
494271
1603
đã làm cho một số người
08:27
to be more resilientđàn hồi than other people.
194
495874
2253
kiên cường hơn người khác.
08:30
What are the mechanismscơ chế
195
498127
1559
Cơ chế nào
08:31
that allowcho phép people to survivetồn tại?
196
499686
1844
cho phép họ sống sót?
08:33
And I wentđã đi out and I interviewedphỏng vấn personngười after personngười
197
501530
3169
Tôi đã phỏng vấn
không biết bao nhiêu người
08:36
who was sufferingđau khổ with depressionPhiền muộn.
198
504699
2175
từng bị trầm cảm.
08:38
One of the first people I interviewedphỏng vấn
199
506874
1951
Một trong những người đầu
được phỏng vấn
08:40
describedmô tả depressionPhiền muộn
200
508825
1881
đã mô tả trầm cảm
08:42
as a slowerchậm way of beingđang deadđã chết,
201
510706
3261
là cảm giác chết từ từ,
08:45
and that was a good thing for me to hearNghe earlysớm on
202
513967
2124
may mà, tôi nghe điều này từ sớm
08:48
because it remindednhắc nhở me
203
516091
1366
bởi vì nó nhắc tôi
08:49
that that slowchậm way of beingđang deadđã chết
204
517457
1999
rằng chết từ từ
08:51
can leadchì to actualthực tế deadnessdeadness,
205
519456
2035
có thể dẫn tới cái chết thiệt,
08:53
that this is a seriousnghiêm trọng businesskinh doanh.
206
521491
2004
và đây là
một vấn đề nghiêm trọng.
08:55
It's the leadingdẫn đầu disabilityngười Khuyết tật worldwidetrên toàn thế giới,
207
523495
2659
Đây là nguyên nhân lớn
gây khuyết tật trên thế giới,
08:58
and people diechết of it everymỗi day.
208
526154
3030
người ta chết vì nó mỗi ngày.
09:01
One of the people I talkednói chuyện to
209
529184
1769
Một trong những người
tôi trò chuyện
09:02
when I was tryingcố gắng to understandhiểu không this
210
530953
1974
khi tôi cố tìm hiểu về điều này,
09:04
was a belovedyêu friendngười bạn
211
532927
1668
là một người bạn dễ thương
09:06
who I had knownnổi tiếng for manynhiều yearsnăm,
212
534595
2018
tôi đã biết lâu rồi,
09:08
and who had had a psychotictâm thần episodeEpisode
213
536613
2542
chị ấy đã có
giai đoạn bị loạn thần
09:11
in her freshmansinh viên năm nhất yearnăm of collegetrường đại học,
214
539155
1904
trong năm đầu đại học,
09:13
and then plummetedgiảm mạnh into a horrifickinh khủng depressionPhiền muộn.
215
541059
3056
và rồi diễn biến thành
trầm cảm rất tồi tệ.
09:16
She had bipolarlưỡng cực illnessbệnh,
216
544115
1426
Chị ấy bị
rối loạn lưỡng cực,
09:17
or manicHưng depressionPhiền muộn, as it was then knownnổi tiếng.
217
545541
2643
hay khi ấy còn gọi
là hưng-trầm cảm.
09:20
And then she did very well
218
548184
2044
Nhưng rồi chị ấy đã khá lên,
09:22
for manynhiều yearsnăm on lithiumlithium,
219
550228
1708
nhờ dùng lithium
09:23
and then eventuallycuối cùng,
220
551936
1375
và rồi cuối cùng,
09:25
she was takenLấy off her lithiumlithium
221
553311
1960
không còn uống lithium nữa,
09:27
to see how she would do withoutkhông có it,
222
555271
1835
để xem không có thuốc sẽ thế nào,
09:29
and she had anotherkhác psychosisrối loạn tâm thần,
223
557106
1975
nhưng chị ấy
đã bị loạn thần lại
09:31
and then plungedgiảm mạnh into the worsttệ nhất depressionPhiền muộn
224
559081
2338
rồi sa sút tinh thần
thành cơn trầm cảm nặng nhất
09:33
that I had ever seenđã xem
225
561419
1872
tôi từng thấy.
09:35
in which she satngồi in her parents'cha mẹ apartmentcăn hộ, chung cư,
226
563291
3015
Khi ấy chị ngồi
trong căn hộ của bố mẹ,
09:38
more or lessít hơn catatoniccái, essentiallybản chất withoutkhông có movingdi chuyển,
227
566306
3077
trương căng lực,
không động tĩnh,
09:41
day after day after day.
228
569383
2482
hết ngày này sang ngày khác.
09:43
And when I interviewedphỏng vấn her about
that experiencekinh nghiệm some yearsnăm latermột lát sau --
229
571865
3217
Vài năm sau,
khi tôi phỏng vấn chị,
09:47
she's a poetnhà thơ and psychotherapistpsychotherapist
namedđặt tên MaggieMaggie RobbinsRobbins
230
575082
3331
chị đã là một nhà thơ
và nhà tâm lí trị liệu tên là Maggie Robbins.
09:50
when I interviewedphỏng vấn her, she said,
231
578413
3233
Khi tôi phỏng vấn, chị nói:
09:53
"I was singingca hát 'Where' Nơi Have All The FlowersHoa Gone'Đi '
232
581646
3384
"Tôi đã hát bài "Hoa bay hết đi đâu"
('Where Have All The Flowers Gone')
09:57
over and over to occupychiếm my mindlí trí.
233
585030
3210
hát đi hát lại
để chiếm lấy tâm trí mình.
10:00
I was singingca hát to blotblot out the
things my mindlí trí was sayingnói,
234
588240
3135
Tôi đã hát để xóa đi
điều tâm trí mình đang nói:
10:03
which were, 'You' Bạn are nothing. You are nobodykhông ai.
235
591375
4490
"Mày chả là gì cả
Mày chả là ai,
10:07
You don't even deservexứng đáng to livetrực tiếp.'
236
595865
2826
Mày thậm chí
không đáng sống nữa."
10:10
And that was when I really startedbắt đầu thinkingSuy nghĩ
237
598691
2178
khi tôi bắt đầu nghĩ
10:12
about killinggiết chết myselfriêng tôi."
238
600869
2213
đến chuyện tự sát."
10:15
You don't think in depressionPhiền muộn
239
603082
1908
Khi trầm cảm, người ta
không nghĩ rằng
10:16
that you've put on a graymàu xám veiltấm màn che
240
604990
2137
mình đã mang lên
một tấm mạng đen
10:19
and are seeingthấy the worldthế giới throughxuyên qua the hazesương mù
241
607127
1980
và nhìn thế giới
qua lớp sương mù
10:21
of a badxấu moodkhí sắc.
242
609107
1894
của những cảm xúc tiêu cực.
10:23
You think that the veiltấm màn che has been takenLấy away,
243
611001
2720
Người ta nghĩ rằng,
một tấm mạng đã bị cất đi,
10:25
the veiltấm màn che of happinesshạnh phúc,
244
613721
1922
tấm mạng ấy
là niềm hạnh phúc,
10:27
and that now you're seeingthấy trulythực sự.
245
615643
2424
và giờ đây, người ta phải
nhìn mọi thứ trần trụi.
10:30
It's easierdễ dàng hơn to help schizophrenicsschizophrenics who perceivecảm nhận
246
618067
2964
Giúp đỡ người tâm thần phân liệt
thì dễ hơn,
10:33
that there's something foreignngoại quốc insidephía trong of them
247
621031
1811
vì họ biết có gì đó
rất lạ ở trong mình,
10:34
that needsnhu cầu to be exorcisedexorcised,
248
622842
2187
cần phải được xua đuổi đi,
10:37
but it's difficultkhó khăn with depressivesdepressives,
249
625029
2164
nhưng với người trầm cảm thì rất khó
10:39
because we believe we are seeingthấy the truthsự thật.
250
627193
3847
vì chúng ta tin là
mình đang nhìn thấy sự thật.
10:43
But the truthsự thật liesdối trá.
251
631040
2947
Nhưng sự thật nói dối.
10:45
I becameđã trở thành obsessedbị ám ảnh with that sentencecâu:
252
633987
1998
Tôi bị ám ảnh bởi câu nói:
10:47
"But the truthsự thật liesdối trá."
253
635985
2375
"Nhưng sự thật nói dối."
10:50
And I discoveredphát hiện ra, as I talkednói chuyện to depressivetrầm cảm people,
254
638360
2453
Khi nói chuyện với người trầm cảm,
tôi phát hiện ra
10:52
that they have manynhiều delusionalảo tưởng perceptionsnhận thức.
255
640813
2682
họ có rất nhiều
cảm nhận, tri giác ảo.
10:55
People will say, "No one lovesyêu me."
256
643495
1667
Họ nói: "Không ai yêu tôi."
10:57
And you say, "I love you,
257
645162
1651
Bạn nói: "Tôi yêu anh,
10:58
your wifengười vợ lovesyêu you, your mothermẹ lovesyêu you."
258
646813
2522
vợ anh yêu anh
mẹ anh yêu anh."
11:01
You can answercâu trả lời that one prettyđẹp readilydễ dàng,
259
649335
1923
Bạn có thể
trả lời ngay như vậy,
11:03
at leastít nhất for mostphần lớn people.
260
651258
1665
với hầu hết mọi người.
11:04
But people who are depressedsuy sụp will alsocũng thế say,
261
652923
2267
Nhưng những người trầm cảm cũng nói:
11:07
"No mattervấn đề what we do,
262
655190
1705
"Bất luận chúng ta làm gì,
11:08
we're all just going to diechết in the endkết thúc."
263
656895
2273
rồi cuối cùng cũng chết cả thôi."
11:11
Or they'llhọ sẽ say, "There can be no truethật communionHiệp thông
264
659168
2203
Hoặc nói:
"Chả còn sự gắn kết thực sự
11:13
betweengiữa two humanNhân loại beingschúng sanh.
265
661371
1653
giữa hai con người nữa đâu.
11:15
EachMỗi of us is trappedbẫy in his ownsở hữu bodythân hình."
266
663024
2576
Mỗi chúng ta bế tắc
trong cơ thể của chính mình."
11:17
To which you have to say,
267
665600
1849
Khi đó bạn cần trả lời:
11:19
"That's truethật,
268
667449
1321
"Đúng thế,
11:20
but I think we should focustiêu điểm right now
269
668770
1818
nhưng tôi nghĩ giờ
ta nên tập trung
11:22
on what to have for breakfastbữa ăn sáng."
270
670588
1896
về chuyện sáng nay
ta sẽ ăn gì đây."
11:24
(LaughterTiếng cười)
271
672484
2185
(Cười)
11:26
A lot of the time,
272
674669
1669
Nhiều lần,
11:28
what they are expressingbày tỏ is not illnessbệnh, but insightcái nhìn sâu sắc,
273
676338
2896
điều họ biểu lộ không phải
là bệnh lý mà là quan điểm
11:31
and one comesđến to think what's really extraordinarybất thường
274
679234
2657
và nghĩ rằng,
điều thực sự nổi bật
11:33
is that mostphần lớn of us know about
those existentialhiện hữu questionscâu hỏi
275
681891
2934
là đa số ai cũng biết
những câu hỏi về sự tồn tại
11:36
and they don't distractlàm mất tập trung us very much.
276
684825
2290
và họ sẽ không
khiến chúng ta bối rối.
11:39
There was a studyhọc I particularlyđặc biệt likedđã thích
277
687115
2159
Tôi thích một nghiên cứu
11:41
in which a groupnhóm of depressedsuy sụp
278
689274
1680
trong đó có một nhóm
người bị trầm cảm,
11:42
and a groupnhóm of non-depressedkhông chán nản people
279
690954
1901
và một nhóm người không bị,
11:44
were askedyêu cầu to playchơi a videovideo gametrò chơi for an hourgiờ,
280
692855
2623
cả hai phải chơi
video game trong 1 tiếng
11:47
and at the endkết thúc of the hourgiờ,
281
695478
1813
và cuối giờ chơi,
11:49
they were askedyêu cầu how manynhiều little monstersquái vật
282
697291
1651
họ được hỏi họ đã
11:50
they thought they had killedbị giết.
283
698942
1864
giết được bao nhiêu quái vật.
11:52
The depressivetrầm cảm groupnhóm was usuallythông thường accuratechính xác
284
700806
2212
Nhóm bị trầm cảm
nói khá chính xác,
11:55
to withinbên trong about 10 percentphần trăm,
285
703018
2058
xê dịch trong 10%
11:57
and the non-depressedkhông chán nản people
286
705076
1471
nhưng nhóm
không bị trầm cảm
11:58
guessedđoán betweengiữa 15 and 20 timeslần as manynhiều
287
706547
3545
đưa con số gấp
khoảng 15 đến 20 lần
12:02
little monstersquái vật — (LaughterTiếng cười) —
288
710092
1742
so với số quái vật --- (Cười) ---
12:03
as they had actuallythực ra killedbị giết.
289
711834
4111
họ thực sự đã giết.
12:07
A lot of people said, when I choseđã chọn
to writeviết about my depressionPhiền muộn,
290
715945
3066
Khi tôi chọn viết về trầm cảm,
nhiều người hỏi
12:11
that it mustphải be very difficultkhó khăn
291
719011
1769
chắc rất là khó
12:12
to be out of that closetTủ quần áo, to have people know.
292
720780
3124
để lộ mình ra
cho người khác thấy.
12:15
They said, "Do people talk to you differentlykhác?"
293
723904
2200
Họ hỏi: "Mỗi người
kể với anh một khác không?"
12:18
And I said, "Yes, people talk to me differentlykhác.
294
726104
2072
Tôi nói:
"Vâng, họ kể khác nhau.
12:20
They talk to me differentlykhác insofarphạm vi
295
728176
1914
Họ kể mỗi khác
12:22
as they startkhởi đầu tellingnói me about theirhọ experiencekinh nghiệm,
296
730090
2790
khi họ bắt đầu kể
về kinh nghiệm của họ,
12:24
or theirhọ sister'scủa em gái experiencekinh nghiệm,
297
732880
1835
về kinh nghiệm
của chị em họ,
12:26
or theirhọ friend'scủa bạn bè experiencekinh nghiệm.
298
734715
1774
hoặc bạn bè họ.
12:28
Things are differentkhác nhau because now I know
299
736489
2292
Mọi thứ khác biệt
bởi giờ tôi biết
12:30
that depressionPhiền muộn is the familygia đình secretbí mật
300
738781
2681
trầm cảm,
đó là bí mật gia đình
12:33
that everyonetất cả mọi người has.
301
741462
2077
mà mỗi người có.
12:35
I wentđã đi a fewvài yearsnăm agotrước to a conferencehội nghị,
302
743539
3628
Vài năm trước
tôi có dự một hội thảo.
12:39
and on FridayThứ sáu of the three-dayba ngày conferencehội nghị,
303
747167
2653
Vào ngày Thứ Sáu
trong hội thảo dài 3 ngày ấy,
12:41
one of the participantsngười tham gia tooklấy me asidequa một bên, and she said,
304
749820
2891
một trong những người tham dự
gọi tôi ra và nói:
12:44
"I sufferđau khổ from depressionPhiền muộn and
305
752711
3405
"Tôi bị trầm cảm
12:48
I'm a little embarrassedxấu hổ about it,
306
756116
2769
và xấu hổ về nó
12:50
but I've been takinglấy this medicationthuốc men,
307
758885
2103
nhưng tôi đang uống thuốc
12:52
and I just wanted to askhỏi you what you think?"
308
760988
2948
và muốn hỏi xin ý kiến của anh"
12:55
And so I did my besttốt to give
her suchnhư là advicekhuyên bảo as I could.
309
763936
2834
Và tôi đưa ra lời khuyên
mà tôi cho là tốt nhất.
12:58
And then she said, "You know,
310
766770
1720
Rồi chị ấy nói:
"Anh ạ,
13:00
my husbandngười chồng would never understandhiểu không this.
311
768490
2791
chồng tôi sẽ chẳng bao giờ
hiểu được điều này.
13:03
He's really the kindloại of guy to whomai
this wouldn'tsẽ không make any sensegiác quan,
312
771281
2573
Anh ấy là kiểu người không
hiểu được chuyện này,
13:05
so I just, you know, it's just betweengiữa us."
313
773854
2867
cho nên chuyện này
chỉ anh và tôi biết thôi nhé."
13:08
And I said, "Yes, that's fine."
314
776721
1786
Tôi nói: "Được mà."
13:10
On SundayChủ Nhật of the sametương tự conferencehội nghị,
315
778507
2109
Vào ngày Chủ Nhật
vẫn trong hội thảo đó,
13:12
her husbandngười chồng tooklấy me asidequa một bên,
316
780616
3044
chồng cô ấy kéo tôi ra,
13:15
and he said, "My wifengười vợ wouldn'tsẽ không think
317
783660
1694
ông ấy nói:
"Vợ tôi sẽ nghĩ
13:17
that I was really much of a guy if she knewbiết this,
318
785354
2435
tôi không phải là đàn ông
nếu cô ấy biết điều này
13:19
but I've been dealingxử lý with this depressionPhiền muộn
319
787789
2466
nhưng tôi đang bị trầm cảm
13:22
and I'm takinglấy some medicationthuốc men,
320
790255
1354
và tôi phải uống thuốc
13:23
and I wonderedtự hỏi what you think?"
321
791609
2505
không biết anh nghĩ sao
về chuyện này?"
13:26
They were hidingẩn
322
794114
1423
Họ đều đang giấu
13:27
the sametương tự medicationthuốc men in two differentkhác nhau placesnơi
323
795537
2215
cùng chữa trị
ở hai nơi khác nhau
13:29
in the sametương tự bedroomphòng ngủ.
324
797752
2645
trong cùng một căn phòng.
13:32
And I said that I thought
325
800397
2021
Tôi trả lời
tôi nghĩ rằng
13:34
communicationgiao tiếp withinbên trong the marriagekết hôn
326
802418
1684
giờ mà họ nói chuyện với nhau
13:36
mightcó thể be triggeringkích hoạt some of theirhọ problemscác vấn đề.
327
804102
2014
thì chắc sẽ nổ ra
một vài vấn đề đấy.
13:38
(LaughterTiếng cười)
328
806116
4191
(Cười)
13:42
But I was alsocũng thế strucktấn công
329
810307
1655
Nhưng tôi đã sốc
13:43
by the burdensomenặng nề naturethiên nhiên
330
811962
1806
bởi cái gánh nặng
13:45
of suchnhư là mutuallẫn nhau secrecybí mật.
331
813768
2373
của những sự giấu giếm ấy.
13:48
DepressionTrầm cảm is so exhaustingmệt mỏi.
332
816141
1885
Trầm cảm khiến ta kiệt quệ.
13:50
It takes up so much of your time and energynăng lượng,
333
818026
2768
Nó gặm nhấm hết
thời giờ và sức lực của ta,
13:52
and silencekhoảng lặng about it,
334
820794
1504
và im không nói gì về nó
13:54
it really does make the depressionPhiền muộn worsetệ hơn.
335
822298
2731
có thể khiến nó tệ hơn.
13:57
And then I beganbắt đầu thinkingSuy nghĩ about all the wayscách
336
825029
1733
Sau đó, tôi bắt đầu
nghĩ về các cách
13:58
people make themselvesbản thân họ better.
337
826762
1966
giúp người ta cảm thấy khá hơn.
14:00
I'd startedbắt đầu off as a medicalY khoa conservativethận trọng.
338
828728
2439
Ban đầu tôi rất bảo thủ
trong việc dùng thuốc.
14:03
I thought there were a fewvài
kindscác loại of therapytrị liệu that workedđã làm việc,
339
831167
2372
Tôi tin có những liệu pháp
sẽ có tác dụng,
14:05
it was cleartrong sáng what they were --
340
833539
1809
rõ ràng chúng có tác dụng--
14:07
there was medicationthuốc men,
341
835348
1644
có thuốc,
14:08
there were certainchắc chắn psychotherapiespsychotherapies,
342
836992
1476
có các phương pháp trị liệu,
14:10
there was possiblycó thể electroconvulsiveelectroconvulsive treatmentđiều trị,
343
838468
2445
cũng có thể có
phương pháp sốc điện,
14:12
and that everything elsekhác was nonsensevô lý.
344
840913
2675
còn lại là nhảm nhí hết.
14:15
But then I discoveredphát hiện ra something.
345
843588
1832
Nhưng rồi tôi nhận ra
14:17
If you have brainóc cancerung thư,
346
845420
1752
nếu bị ung thư não,
14:19
and you say that standingđứng on your headcái đầu
347
847172
1472
và bạn nói rằng
trồng cây chuối
14:20
for 20 minutesphút everymỗi morningbuổi sáng makeslàm cho you feel better,
348
848644
2995
20 phút vào mỗi buổi sáng
khiến bạn khá hơn,
14:23
it mayTháng Năm make you feel better,
349
851639
1514
thì chắc nó khiến khá hơn thật,
14:25
but you still have brainóc cancerung thư,
350
853153
1588
nhưng vẫn bị ung thư não,
14:26
and you'llbạn sẽ still probablycó lẽ diechết from it.
351
854741
2289
vẫn có thể chết vì bệnh này.
14:29
But if you say that you have depressionPhiền muộn,
352
857030
2512
Nhưng nếu bạn nói
bạn bị trầm cảm
14:31
and standingđứng on your headcái đầu for 20 minutesphút everymỗi day
353
859542
2105
và mỗi sáng
trồng cây chuối 20 phút
14:33
makeslàm cho you feel better, then it's workedđã làm việc,
354
861647
2484
khiến bạn thấy khá hơn,
thì đúng là nó có tác dụng,
14:36
because depressionPhiền muộn is an illnessbệnh of how you feel,
355
864131
2360
bởi trầm cảm
là bệnh trong cảm giác của bạn,
14:38
and if you feel better,
356
866491
1609
và nếu bạn cảm thấy tốt hơn,
14:40
then you are effectivelycó hiệu quả not depressedsuy sụp anymorenữa không.
357
868100
2830
thì kết quả là,
bạn sẽ không còn trầm cảm nữa.
14:42
So I becameđã trở thành much more tolerantkhoan dung
358
870930
2033
Bởi vậy tôi trở nên
cởi mở hơn
14:44
of the vastrộng lớn worldthế giới of alternativethay thế treatmentsđiều trị.
359
872963
2925
với những phương pháp chữa trị
khác với Tây y.
14:47
And I get lettersbức thư, I get hundredshàng trăm of lettersbức thư
360
875888
2384
Tôi nhận được thư,
hàng trăm lá,
14:50
from people writingviết to tell me
about what's workedđã làm việc for them.
361
878272
2516
họ viết để kể tôi nghe
những điều đã giúp cho họ.
14:52
SomeoneAi đó was askinghỏi me backstagehậu trường todayhôm nay
362
880788
2201
Ở hậu trường,
hôm nay một người hỏi tôi
14:54
about meditationthiền định.
363
882989
1463
về thiền.
14:56
My favoriteyêu thích of the lettersbức thư that I got
364
884452
2465
Một lá thư mà tôi rất quý
14:58
was the one that cameđã đến from a womanđàn bà
365
886917
1474
là của một chị này
15:00
who wroteđã viết and said that she had triedđã thử therapytrị liệu,
366
888391
2207
viết rằng chị đã
thử nghiệm các liệu pháp
15:02
she had triedđã thử medicationthuốc men,
she had triedđã thử prettyđẹp much everything,
367
890598
2387
chị ấy thử thuốc
cái gì cũng đã thử,
15:04
and she had foundtìm a solutiondung dịch
and hopedhy vọng I would tell the worldthế giới,
368
892985
2837
và rồi tìm ra một giải pháp
và mong chia sẻ với mọi người,
15:07
and that was makingchế tạo little things from yarnsợi.
369
895822
3812
đó là ngồi tết vòng.
15:11
(LaughterTiếng cười)
370
899634
2999
(Cười)
15:14
She sentgởi me some of them. (LaughterTiếng cười)
371
902633
3524
Chị ấy cũng gửi cho tôi
một số sợi vòng chị ấy đã làm (Cười)
15:18
And I'm not wearingđeo them right now.
372
906157
3688
Nhưng hôm nay
tôi lại không đeo.
15:21
I suggestedgợi ý to her that she alsocũng thế should look up
373
909845
2515
Tôi gợi ý chị ấy thử tra cứu
15:24
obsessiveám ảnh compulsivecưỡng chế disorderrối loạn in the DSMDSM.
374
912360
4048
chứng rối loại ám ảnh cưỡng chế
trên DSM.
15:28
And yetchưa, when I wentđã đi to look
at alternativethay thế treatmentsđiều trị,
375
916408
3128
Nhưng khi tôi xem xét
phương pháp chữa trị phi chính thống,
15:31
I alsocũng thế gainedđã đạt được perspectivequan điểm on other treatmentsđiều trị.
376
919536
2908
tôi cũng học được cách nhìn
các phương pháp chữa trị khác.
15:34
I wentđã đi throughxuyên qua a tribalbộ lạc exorcismtrừ tà in SenegalSenegal
377
922444
2903
Tôi đã thử phép trừ tà
của một bộ lạc ở Senegal
15:37
that involvedcó tính liên quan a great dealthỏa thuận of ram'scủa bộ nhớ RAM bloodmáu
378
925347
2013
nghi lễ dùng nhiều huyết chiên,
15:39
and that I'm not going to detailchi tiết right now,
379
927360
2062
giờ tôi sẽ không mô tả chi tiết
15:41
but a fewvài yearsnăm afterwardssau đó I was in RwandaRwanda
380
929422
2000
nhưng vài năm sau
tôi có dịp đến Rwanda
15:43
workingđang làm việc on a differentkhác nhau projectdự án,
381
931422
1758
làm việc trong một dự án.
15:45
and I happenedđã xảy ra to describemiêu tả
my experiencekinh nghiệm to someonengười nào,
382
933180
2796
tôi đã kể về kinh nghiệm ấy của mình
với một người nọ,
15:47
and he said, "Well, you know,
383
935976
1760
anh ấy nói:
"Anh biết không,
15:49
that's WestWest AfricaAfrica, and we're in EastĐông AfricaAfrica,
384
937736
1820
đấy là Tây Phi
còn Đông Phi chúng tôi,
15:51
and our ritualsnghi lễ are in some wayscách very differentkhác nhau,
385
939556
1834
các nghi lễ
hơi khác một chút,
15:53
but we do have some ritualsnghi lễ that have something
386
941390
2013
nhưng cũng có những nghi lễ
15:55
in commonchung with what you're describingmiêu tả."
387
943403
1987
giống như anh mô tả."
15:57
And I said, "Oh." And he said, "Yes," he said,
388
945390
1663
- Thế ư?
- Đúng vậy!
15:59
"but we'vechúng tôi đã had a lot of troublerắc rối with
WesternTây mentaltâm thần healthSức khỏe workerscông nhân,
389
947053
2642
"Chúng tôi có nhiều rắc rối
với bác sĩ tâm thần phương Tây,
16:01
especiallyđặc biệt the onesnhững người who cameđã đến
right after the genocidediệt chủng."
390
949695
2757
đặc biệt những người
xuất hiện sau nạn diệt chủng."
16:04
And I said, "What kindloại of troublerắc rối did you have?"
391
952452
2327
Tôi hỏi:
"Những phiền phức kiểu gì?"
16:06
And he said, "Well,
392
954779
1546
Anh ấy nói:
16:08
they would do this bizarrekỳ lạ thing.
393
956325
2664
"Họ làm những điều kì cục là
16:10
They didn't take people out in the sunshineánh nắng mặt trời
394
958989
1885
không cho người ta ra nắng
16:12
where you beginbắt đầu to feel better.
395
960874
1700
trong khi ra nắng
thì mới khỏe lên.
16:14
They didn't includebao gồm drummingđánh trống or musicÂm nhạc
to get people'sngười bloodmáu going.
396
962574
3094
Họ cũng không cho nghe trống
để khiến mạch máu lưu thông.
16:17
They didn't involveliên quan the wholetoàn thể communitycộng đồng.
397
965668
1842
Họ cũng chẳng cho
giao tiếp xã hội.
16:19
They didn't externalizeExternalize the depressionPhiền muộn
398
967510
1775
Họ không cho rằng trầm cảm
16:21
as an invasivexâm hại spirittinh thần.
399
969285
1433
là bị một thần nhập vào.
16:22
InsteadThay vào đó what they did was they tooklấy people
400
970718
2631
Ngược lại, họ đưa người ta
16:25
one at a time into dingydingy little roomsphòng
401
973349
2628
lần lượt từng người
vào một căn phòng nhỏ tối tăm
16:27
and had them talk for an hourgiờ
402
975977
1343
cho họ nói suốt một tiếng
16:29
about badxấu things that had happenedđã xảy ra to them."
403
977320
2230
về những chuyện tồi tệ
từng xảy đến với họ."
16:31
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
404
979550
5460
(Cười) (Vỗ tay)
16:37
He said, "We had to askhỏi them to leaverời khỏi the countryQuốc gia."
405
985010
2362
Anh ấy nói tiếp:
Chúng tôi phải trục xuất họ.
16:39
(LaughterTiếng cười)
406
987372
3057
(Cười)
16:42
Now at the other endkết thúc of alternativethay thế treatmentsđiều trị,
407
990429
2444
Khép lại trình bày về
cách chữa phi chính thống,
16:44
let me tell you about FrankFrank RussakoffRussakoff.
408
992873
2035
tôi muốn kể về
Frank Russakoff.
16:46
FrankFrank RussakoffRussakoff had the worsttệ nhất depressionPhiền muộn
409
994908
3053
Anh ấy đã
bị trầm cảm rất nặng
16:49
perhapscó lẽ that I've ever seenđã xem in a man.
410
997961
2915
có lẽ là trường hợp nặng nhất
tôi từng gặp ở nam giới.
16:52
He was constantlyliên tục depressedsuy sụp.
411
1000876
1993
Anh ấy thường xuyên bị trầm cảm.
16:54
He was, when I metgặp him, at a pointđiểm at which
412
1002869
2141
Khi gặp tôi ,
anh ấy đang trong tình trạng
16:57
everymỗi monththáng he would have electroshockgây điện giật treatmentđiều trị.
413
1005010
3158
mỗi tháng đều phải sốc điện.
17:00
Then he would feel sortsắp xếp of disorientedmất phương hướng for a weektuần.
414
1008168
2575
Sau đó một tuần, anh ấy
thấy mất phương hướng,
17:02
Then he would feel okay for a weektuần.
415
1010743
1803
rồi một tuần lại thấy ổn,
17:04
Then he would have a weektuần of going downhillxuống dốc.
416
1012546
1700
rồi tuần sau,
tinh thần lại xuống
17:06
And then he would have anotherkhác
electroshockgây điện giật treatmentđiều trị.
417
1014246
2685
tuần sau nữa,
lại đi sốc điện.
17:08
And he said to me when I metgặp him,
418
1016931
1415
Khi gặp, anh ấy bảo tôi:
17:10
"It's unbearablekhông chịu nổi to go throughxuyên qua my weekstuần this way.
419
1018346
2552
"Sống từng ngày thế này
thật không sao chịu nổi
17:12
I can't go on this way,
420
1020898
1507
Tôi không thể tiếp tục thế này
17:14
and I've figuredhình dung out how I'm going to endkết thúc it
421
1022405
2264
tôi vừa tìm ra cách
để kết thúc mọi chuyện
17:16
if I don't get better.
422
1024669
1557
nếu tôi không
cảm thấy khá hơn.
17:18
But," he said to me, "I heardnghe about a protocolgiao thức
423
1026226
2708
nhưng," - anh ấy nói-
"tôi nghe nói về một dự thảo
17:20
at MassKhối lượng GeneralTổng quát for a procedurethủ tục calledgọi là
424
1028934
2223
ở Bệnh viện Massachuset
về một quy trình gọi là
17:23
a cingulotomycingulotomy, which is a brainóc surgeryphẫu thuật,
425
1031157
2026
cingulotomy,
tức là phẫu thuật não
17:25
and I think I'm going to give that a try."
426
1033183
2571
tôi nghĩ tôi sẽ thử."
17:27
And I remembernhớ lại beingđang amazedkinh ngạc at that pointđiểm
427
1035754
1954
Lúc đó, tôi đã rất kinh ngạc
17:29
to think that someonengười nào
428
1037708
1300
khi thấy rằng một người
17:31
who clearlythông suốt had so manynhiều badxấu experienceskinh nghiệm
429
1039008
3221
chắc chắn đã có vô vàn
trải nghiệm tồi tệ
17:34
with so manynhiều differentkhác nhau treatmentsđiều trị
430
1042229
1859
với các phương pháp chữa trị
17:36
still had buriedchôn in him somewheremột vài nơi enoughđủ optimismlạc quan
431
1044088
3122
vẫn còn đâu đó trong mình
đủ niềm lạc quan
17:39
to reachchạm tới out for one more.
432
1047210
2550
để thử thêm một cách nữa.
17:41
And he had the cingulotomycingulotomy,
433
1049760
2180
Anh ấy đã phẫu thuật não
17:43
and it was incrediblyvô cùng successfulthành công.
434
1051940
2041
kết quả thành công đến kinh ngạc.
17:45
He's now a friendngười bạn of minetôi.
435
1053981
1493
Giờ anh ấy là bạn của tôi,
17:47
He has a lovelyđáng yêu wifengười vợ and two beautifulđẹp childrenbọn trẻ.
436
1055474
3492
có một người vợ dễ thương
hai đứa con xinh đẹp.
17:50
He wroteđã viết me a letterlá thư the ChristmasGiáng sinh after the surgeryphẫu thuật,
437
1058966
2949
Sau cuộc phẫu thuật,
anh ấy viết thư cho tôi vào Giáng Sinh
17:53
and he said,
438
1061915
1189
anh nói:
17:55
"My fathercha sentgởi me two presentsquà tặng this yearnăm,
439
1063104
2407
"Năm nay cha tôi
gửi tặng hai món quà,
17:57
First, a motorizedcó động cơ C.D. rackrack from The SharperSắc nét hơn ImageHình ảnh
440
1065511
2602
Một là cái giá CD lưu động
18:00
that I didn't really need,
441
1068113
1421
cái này, tôi không cần lắm,
18:01
but I knewbiết he was givingtặng it to me to celebrateăn mừng
442
1069534
2097
nhưng tôi biết ông tặng
để tôi ăn mừng việc
18:03
the factthực tế that I'm livingsống on my ownsở hữu
443
1071631
1728
giờ tôi đang sống tự lập
18:05
and have a jobviệc làm I seemhình như to love.
444
1073359
2047
và có một công việc
mình yêu thích.
18:07
And the other presenthiện tại
445
1075406
1561
Món quà kia,
18:08
was a photohình chụp of my grandmotherbà ngoại,
446
1076967
1576
là bức ảnh của bà tôi,
18:10
who committedcam kết suicidetự tử.
447
1078543
2252
bà đã chết vì tự sát.
18:12
As I unwrappedunwrapped it, I beganbắt đầu to crykhóc,
448
1080795
2935
Khi tôi mở nó ra,
tôi bật khóc,
18:15
and my mothermẹ cameđã đến over and said,
449
1083730
1880
mẹ tôi đến và hỏi:
18:17
'Are you cryingkhóc because of the
relativesngười thân you never knewbiết?'
450
1085610
3315
"Con khóc vì có một người thân
mà con chưa từng được gặp mặt ư?"
18:20
And I said, 'She' Cô had the sametương tự diseasedịch bệnh I have.'
451
1088925
4088
Tôi trả lời: "Bà cũng
mang căn bệnh của con, mẹ ạ."
18:25
I'm cryingkhóc now as I writeviết to you.
452
1093013
2581
Giờ khi đang viết cho anh,
tôi cũng khóc.
18:27
It's not that I'm so sadbuồn, but I get overwhelmedquá tải,
453
1095594
3595
Không phải vì tôi buồn
mà vì đang xúc động mạnh,
18:31
I think, because I could have killedbị giết myselfriêng tôi,
454
1099189
2221
tôi mới nghĩ,
tôi đã có nguy cơ tự sát,
18:33
but my parentscha mẹ keptgiữ me going,
455
1101410
1703
nhưng ba mẹ
đã giúp tôi tiếp tục,
18:35
and so did the doctorsbác sĩ,
456
1103113
1749
cả các bác sĩ cũng thế.
18:36
and I had the surgeryphẫu thuật.
457
1104862
1854
rồi tôi được phẫu thuật.
18:38
I'm alivesống sót and gratefultri ân.
458
1106716
2815
Giờ tôi còn sống
và đầy biết ơn.
18:41
We livetrực tiếp in the right time,
459
1109531
2260
Chúng ta đang sống đúng thời
18:43
even if it doesn't always feel like it."
460
1111791
3879
mặc dù nhiều khi
ta không hề thấy thế."
18:47
I was strucktấn công by the factthực tế that depressionPhiền muộn
461
1115670
1897
Tôi đã sốc bởi vì
18:49
is broadlyrộng rãi perceivedcảm nhận to be
462
1117567
1725
đa số coi trầm cảm là
18:51
a modernhiện đại, WesternTây, middle-classtầng lớp trung lưu thing,
463
1119292
3537
một thứ thuộc tầng lớp trung lưu,
hiện đại, du nhập từ phương Tây,
18:54
and I wentđã đi to look at how it operatedvận hành
464
1122829
2152
và tôi đã xem xét
sự chi phối của bệnh này
18:56
in a varietyđa dạng of other contextsbối cảnh,
465
1124981
2003
trong nhiều bối cảnh khác nhau.
18:58
and one of the things I was mostphần lớn interestedquan tâm in
466
1126984
2119
Một trong những điều
tôi lưu tâm nhất
19:01
was depressionPhiền muộn amongtrong số the indigentngheøo.
467
1129103
1790
là căn bệnh trầm cảm
ở những người nghèo.
19:02
And so I wentđã đi out to try to look at
468
1130893
1781
Thế là, tôi đã ra đi, để xem
19:04
what was beingđang donelàm xong for
poornghèo nàn people with depressionPhiền muộn.
469
1132674
2580
người ta làm gì được
cho người nghèo trầm cảm.
19:07
And what I discoveredphát hiện ra is that poornghèo nàn people
470
1135254
2158
Tôi phát hiện ra là
phần lớn người nghèo
19:09
are mostlychủ yếu not beingđang treatedđã xử lý for depressionPhiền muộn.
471
1137412
2557
không được điều trị trầm cảm.
19:11
DepressionTrầm cảm is the resultkết quả of a geneticdi truyền vulnerabilitytính dễ tổn thương,
472
1139969
2919
Trầm cảm là hệ quả
của sự mềm yếu được di truyền
19:14
which is presumablycó lẽ evenlyđồng đều
distributedphân phối in the populationdân số,
473
1142888
3158
được cho là có thể
có trong bất kì ai;
19:18
and triggeringkích hoạt circumstanceshoàn cảnh,
474
1146046
1953
và là do hoàn cảnh kích động,
19:19
which are likelycó khả năng to be more severenghiêm trọng
475
1147999
1903
yếu tố này,
dường như hệ trọng hơn
19:21
for people who are impoverishednghèo khó.
476
1149902
1875
đối với những người nghèo khổ.
19:23
And yetchưa it turnslượt out that if you have
477
1151777
2427
Thế nhưng, nó lại thế này:
nếu bạn có
19:26
a really lovelyđáng yêu life but feel miserablekhổ sở all the time,
478
1154204
2140
cuộc sống tươi đẹp
nhưng lại thấy sầu thảm,
19:28
you think, "Why do I feel like this?
479
1156344
2000
bạn tự hỏi: "Tại sao
tôi cảm thấy thế?
19:30
I mustphải have depressionPhiền muộn."
480
1158344
1669
Tôi ắt hẳn bị trầm cảm."
19:32
And you setbộ out to find treatmentđiều trị for it.
481
1160013
1923
Và bạn đi chữa trị.
19:33
But if you have a perfectlyhoàn hảo awfulkinh khủng life,
482
1161936
2093
Nhưng nếu bạn thực sự
sống một đời thảm hại
19:36
and you feel miserablekhổ sở all the time,
483
1164029
1867
và cảm thấy luôn sầu thảm,
19:37
the way you feel is commensuratexứng with your life,
484
1165896
2826
cảm giác này hoàn toàn
tương xứng với đời sống của bạn,
19:40
and it doesn't occurxảy ra to you to think,
485
1168722
1724
bạn sẽ không nghĩ rằng
19:42
"Maybe this is treatablecó thể điều trị được."
486
1170446
1783
"Bệnh này chữa được."
19:44
And so we have an epidemicustaw teraz teraz in this countryQuốc gia
487
1172229
3136
Và thế là đất nước này,
có một thứ dịch bệnh:
19:47
of depressionPhiền muộn amongtrong số impoverishednghèo khó people
488
1175365
2913
trầm cảm ở người nghèo.
19:50
that's not beingđang pickedđã chọn up
and that's not beingđang treatedđã xử lý
489
1178278
2512
Bệnh này, không ai để mắt tới,
không ai chữa,
19:52
and that's not beingđang addressedgiải quyết,
490
1180790
2056
không ai giải quyết,
19:54
and it's a tragedybi kịch of a grandlớn ordergọi món.
491
1182846
2200
bệnh này là một
thảm họa trên diện lớn.
19:57
And so I foundtìm an academichọc tập
492
1185046
1488
Tôi tìm được một cô học giả nọ,
19:58
who was doing a researchnghiên cứu projectdự án
493
1186534
1817
bấy giờ đang làm nghiên cứu
20:00
in slumskhu ổ chuột outsideở ngoài of D.C.,
494
1188351
1741
ở khu ổ chuột rìa D.C.,
20:02
where she pickedđã chọn up womenđàn bà who had
come in for other healthSức khỏe problemscác vấn đề
495
1190092
2997
Ở đó, cô ấy gặp những phụ nữ
thực ra đến khám những bệnh khác,
20:05
and diagnosedchẩn đoán them with depressionPhiền muộn,
496
1193089
1779
nhưng lại được
chẩn đoán trầm cảm.
20:06
and then providedcung cấp sixsáu monthstháng
of the experimentalthử nghiệm protocolgiao thức.
497
1194868
3266
Cô trình dự thảo
thí nghiệm sáu tháng.
20:10
One of them, LollyLolly, cameđã đến in,
498
1198134
2329
Lolly, một phụ nữ
đã đồng ý tham gia.
20:12
and this is what she said the day she cameđã đến in.
499
1200463
2297
Hôm vào làm thí nghiệm,
chị ta đã nói như vầy.
20:14
She said, and she was a womanđàn bà, by the way,
500
1202760
3395
Chị ấy là một phụ nữ,
20:18
who had sevenbảy childrenbọn trẻ. She said,
501
1206155
2092
có 7 con.
Chị nói:
20:20
"I used to have a jobviệc làm but I had to give it up because
502
1208247
2651
"Trước tôi có đi làm,
nhưng giờ thì không
20:22
I couldn'tkhông thể go out of the housenhà ở.
503
1210898
2060
bởi tôi không
bước nổi ra khỏi nhà.
20:24
I have nothing to say to my childrenbọn trẻ.
504
1212958
2228
Tôi không nói nổi
câu nào với các con.
20:27
In the morningbuổi sáng, I can't wait for them to leaverời khỏi,
505
1215186
2767
Sáng ra, tôi chỉ đợi
chúng nó ra khỏi nhà,
20:29
and then I climbleo in bedGiường and
pullkéo the coversbao gồm over my headcái đầu,
506
1217953
2990
rồi lên giường,
trùm chăn kín mít.
20:32
and threesố ba o'clockgiờ when they come home,
507
1220943
1646
Đến 3 giờ, bọn trẻ về.
20:34
it just comesđến so fastNhanh."
508
1222589
1801
Thời gian trôi
nhanh quá là nhanh."
20:36
She said, "I've been takinglấy a lot of TylenolTylenol,
509
1224390
2240
Chị còn nói:
"Tôi uống nhiều thuốc ngủ Tylenol
20:38
anything I can take so that I can sleepngủ more.
510
1226630
2759
tôi uống đủ thứ,
miễn sao ngủ thêm được.
20:41
My husbandngười chồng has been tellingnói me I'm stupidngốc nghếch, I'm uglyxấu xí.
511
1229389
3770
Chồng tôi luôn nói là
tôi ngu và xấu xí.
20:45
I wishmuốn I could stop the painđau đớn."
512
1233159
3505
Tôi ước chi mình có thể
chấm dứt cơn đau".
20:48
Well, she was broughtđưa into
this experimentalthử nghiệm protocolgiao thức,
513
1236664
2640
Lolly được đưa vào
chương trình thí nghiệm nói trên.
20:51
and when I interviewedphỏng vấn her sixsáu monthstháng latermột lát sau,
514
1239304
2308
Sáu tháng sau,
tôi có dịp phỏng vấn chị.
20:53
she had takenLấy a jobviệc làm workingđang làm việc in childcareChăm sóc trẻ em
515
1241612
4407
Lúc ấy, chị đã đi trông trẻ
cho hải quân Mỹ.
20:58
for the U.S. NavyHải quân, she had left the abusivelạm dụng husbandngười chồng,
516
1246019
3805
Chị đã bỏ
người chồng bạo hành kia.
21:01
and she said to me,
517
1249824
2082
Chị nói với tôi:
21:03
"My kidstrẻ em are so much happierhạnh phúc hơn now."
518
1251906
2369
"Các con tôi giờ vui hơn nhiều.
21:06
She said, "There's one roomphòng in my newMới placeđịa điểm
519
1254275
1977
Trong nhà có một phòng
cho bọn con trai,
21:08
for the boyscon trai and one roomphòng for the girlscô gái,
520
1256252
2608
một phòng cho bọn con gái.
21:10
but at night, they're just all up on my bedGiường,
521
1258860
2539
Nhưng cứ đến tối,
bảy đứa trèo lên giường mẹ.
21:13
and we're doing homeworkbài tập về nhà
all togethercùng với nhau and everything.
522
1261399
2612
8 mẹ con làm bài tập
và những thứ khác cùng nhau.
21:16
One of them wants to be a preachertruyền giáo,
523
1264011
1673
Một đứa muốn
mai sau đi giảng đạo,
21:17
one of them wants to be a firefighterlính cứu hỏa,
524
1265684
1700
một đứa muốn làm lính cứu hỏa.
21:19
and one of the girlscô gái saysnói she's going to be a lawyerluật sư.
525
1267384
2966
Một đứa con gái
lại muốn sau làm luật sư.
21:22
They don't crykhóc like they used to,
526
1270350
2005
Giờ bọn nó không còn
hay khóc như trước,
21:24
and they don't fightchiến đấu like they did.
527
1272355
2558
không hay đánh nhau như trước.
21:26
That's all I need now is my kidstrẻ em.
528
1274913
3780
Tôi giờ chỉ cần các con.
21:30
Things keep on changingthay đổi,
529
1278693
1912
Mọi thứ,
cách tôi ăn mặc và hành xử,
21:32
the way I dresstrang phục, the way I feel, the way I acthành động.
530
1280605
5193
cũng như cảm giác của tôi
- không ngừng thay đổi.
21:37
I can go outsideở ngoài not beingđang afraidsợ anymorenữa không,
531
1285798
3687
Giờ tôi ra ngoài
mà chẳng sợ gì nữa.
21:41
and I don't think those badxấu feelingscảm xúc are comingđang đến back,
532
1289485
3409
Tôi nghĩ những cảm giác buồn
sẽ không quay lại.
21:44
and if it weren'tkhông phải for DrTiến sĩ. MirandaMiranda and that,
533
1292894
3035
Nếu không có bác sĩ Miranda,
21:47
I would still be at home with
the coversbao gồm pulledkéo over my headcái đầu,
534
1295929
3617
giờ đây chắc tôi vẫn
ở nhà trùm chăn kín mít,
21:51
if I were still alivesống sót at all.
535
1299546
2349
nếu còn sống.
21:53
I askedyêu cầu the LordChúa to sendgửi me an angelThiên thần,
536
1301895
3732
Tôi xin Chúa
ban cho tôi một thiên sứ,
21:57
and he heardnghe my prayerscầu nguyện."
537
1305627
4330
và Ngài đã lắng nghe lời tôi."
22:01
I was really moveddi chuyển by these experienceskinh nghiệm,
538
1309959
3353
Tôi hết sức cảm động
vì những điều này
22:05
and I decidedquyết định that I wanted to writeviết about them
539
1313312
2539
và quyết định
dựa trên đó mà viết,
22:07
not only in a booksách I was workingđang làm việc on,
540
1315851
1379
không chỉ cuốn sách dang dở,
22:09
but alsocũng thế in an articlebài báo,
541
1317230
1311
mà còn viết một bài báo.
22:10
and so I got a commissionUỷ ban from
The NewMới YorkYork TimesThời gian MagazineTạp chí
542
1318541
2321
Thế là tôi được
tạp chí New York Times đặt hàng
22:12
to writeviết about depressionPhiền muộn amongtrong số the indigentngheøo.
543
1320862
2016
viết về chứng trầm cảm
ở người nghèo.
22:14
And I turnedquay in my storycâu chuyện,
544
1322878
1616
Viết xong tôi gửi đi,
22:16
and my editorngười biên tập calledgọi là me and said,
545
1324494
1596
biên tập viên gọi tôi, nói:
22:18
"We really can't publishcông bố this."
546
1326090
1710
"Chúng tôi không thể đăng bài này."
22:19
And I said, "Why not?"
547
1327800
1750
Tôi hỏi: "Tại sao vậy?"
22:21
And she said, "It just is too far-fetchedxa vời.
548
1329550
2305
Chị ta trả lời:
"Chuyện nghe như bịa.
22:23
These people who are sortsắp xếp of at
the very bottomđáy rungrung of societyxã hội
549
1331855
3778
Những người ở đáy xã hội ấy,
22:27
and then they get a fewvài monthstháng of treatmentđiều trị
550
1335633
1704
sau vài tháng chữa trị,
22:29
and they're virtuallyhầu như readysẳn sàng to runchạy MorganMorgan StanleyStanley?
551
1337337
2632
lại có thể sẵn sàng
quản lí Morgan Stanley ư?
22:31
It's just too implausiblekhông thể."
552
1339969
1854
Thế thì hão huyền quá."
22:33
She said, I've never even heardnghe of anything like it."
553
1341823
2205
Chị ấy nói chưa bao giờ
nghe chuyện như vậy.
22:36
And I said, "The factthực tế that you've never heardnghe of it
554
1344028
2534
Tôi nói: "Việc chị chưa bao giờ
nghe chuyện như vậy
22:38
is an indicationdấu hiệu that it is newsTin tức."
555
1346562
3000
có nghĩa là, đây đúng là
tin nóng đấy!"
22:41
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
556
1349562
6134
(Cười)
(Vỗ tay)
22:49
"And you are a newsTin tức magazinetạp chí."
557
1357317
2494
"Mà quý tòa soạn đây
lại là cơ quan đưa tin".
22:51
So after a certainchắc chắn amountsố lượng of negotiationđàm phán,
558
1359811
1982
Sau một hồi thương lượng,
22:53
they agreedđã đồng ý to it.
559
1361793
1241
họ đồng ý đăng bài.
22:55
But I think a lot of what they said
560
1363034
1615
Tôi nghĩ,
nhiều điều họ nói
22:56
was connectedkết nối in some strangekỳ lạ way
561
1364649
2295
lại liên quan một cách kỳ lạ
22:58
to this distastekhông ưa that people still have
562
1366944
2142
đến cái ghẻ lạnh của người đời
23:01
for the ideaý kiến of treatmentđiều trị,
563
1369086
1463
đối với việc chữa trị trầm cảm.
23:02
the notionkhái niệm that somehowbằng cách nào đó if we wentđã đi out
564
1370549
1882
Đó là ý niệm cho rằng
nếu đi chữa bệnh
23:04
and treatedđã xử lý a lot of people in indigentngheøo communitiescộng đồng,
565
1372431
2696
cho nhiều người
ở những cộng đồng nghèo khó,
23:07
that would be an exploitativebóc lột thing to do,
566
1375127
1898
thì chúng ta như đang bóc lột,
23:09
because we would be changingthay đổi them.
567
1377025
1642
đơn giản chỉ vì ta sẽ thay đổi họ.
23:10
There is this falsesai moralđạo đức imperativebắt buộc
568
1378667
2033
Có sự áp đặt đạo đức sai lầm
23:12
that seemsdường như to be all around us
569
1380700
1789
dường như đang
lởn vởn quanh ta.
23:14
that treatmentđiều trị of depressionPhiền muộn,
570
1382489
2354
Đó là ý kiến cho rằng
điều trị trầm cảm,
23:16
the medicationsthuốc men and so on, are an artificeartifice,
571
1384843
2299
thuốc men, và những thứ đại loại thế,
23:19
and that it's not naturaltự nhiên.
572
1387142
2172
chỉ là thứ nhân tạo,
không tự nhiên.
23:21
And I think that's very misguidedsai lầm.
573
1389314
2849
Tôi nghĩ đó là,
một ý nghĩ sai lạc.
23:24
It would be naturaltự nhiên for people'sngười teethrăng to fallngã out,
574
1392163
3532
Răng cỏ, nếu cứ để tự nhiên,
sẽ rụng,
23:27
but there is nobodykhông ai militatingmilitating againstchống lại toothpastekem đánh răng,
575
1395695
3330
thế nhưng, chẳng có ai
phản đối thuốc đánh răng,
23:31
at leastít nhất not in my circleshình tròn.
576
1399025
2128
ít nhất là, trong vòng
những người tôi biết.
23:33
And people then say, "Well, but isn't depressionPhiền muộn
577
1401153
2502
Thế rồi, người ta lại nói:
"Trầm cảm phải chăng là
23:35
partphần of what people are supposedgiả định to experiencekinh nghiệm?
578
1403655
2185
một phần của những thứ
ai cũng phải đi qua?
23:37
Didn't we evolvephát triển to have depressionPhiền muộn?
579
1405840
1741
Tiến hóa lên thì
đi qua trầm cảm mà?
23:39
Isn't it partphần of your personalitynhân cách?"
580
1407581
1907
Đó chẳng phải là
một phần của nhân cách ư?"
23:41
To which I would say, moodkhí sắc is adaptivethích nghi.
581
1409488
2746
Tôi xin trả lời:
tâm trạng có thể thích nghi.
23:44
BeingĐang ablecó thể to have sadnessnỗi buồn and fearnỗi sợ
582
1412234
3329
Biết chịu đựng nỗi sợ, nỗi buồn
23:47
and joyvui sướng and pleasurevui lòng
583
1415563
1842
hay biết vui hưởng khoái lạc
23:49
and all of the other moodstâm trạng that we have,
584
1417405
1803
và xử lí tất cả các
loại tâm trạng khác,
23:51
that's incrediblyvô cùng valuablequý giá.
585
1419208
2064
là một điều quý giá.
23:53
And majorchính depressionPhiền muộn is something that happensxảy ra
586
1421272
3047
Trầm cảm diễn ra
23:56
when that systemhệ thống getsđược brokenbị hỏng.
587
1424319
2012
khi hệ thống bị hư hỏng,
23:58
It's maladaptivemaladaptive.
588
1426331
1717
và không còn
khả năng thích nghi.
24:00
People will come to me and say,
589
1428048
1572
Người ta đến nói với tôi rằng:
24:01
"I think, thoughTuy nhiên, if I just stickgậy it out for anotherkhác yearnăm,
590
1429620
2768
"Tôi nghĩ nếu mình
chịu đựng thêm một năm nữa,
24:04
I think I can just get throughxuyên qua this."
591
1432388
2076
tôi có thể
vượt qua khó khăn này".
24:06
And I always say to them, "You mayTháng Năm get throughxuyên qua it,
592
1434464
2303
Tôi sẽ luôn trả lời:
"Anh có thể sẽ vượt qua,
24:08
but you'llbạn sẽ never be 37 again.
593
1436767
2709
nhưng anh không bao giờ
trở lại tuổi 37.
24:11
Life is shortngắn, and that's a wholetoàn thể yearnăm
594
1439476
2550
Đời thì ngắn,
mà đó lại là một năm giời.
24:14
you're talkingđang nói about givingtặng up.
595
1442026
1956
Anh đang định
bỏ phí một năm đấy.
24:15
Think it throughxuyên qua."
596
1443982
1538
Nghĩ cho kỹ đi".
24:17
It's a strangekỳ lạ povertynghèo nàn of the EnglishTiếng Anh languagengôn ngữ,
597
1445520
2846
Có một sự nghèo nàn
trong Tiếng Anh,
24:20
and indeedthật of manynhiều other languagesngôn ngữ,
598
1448366
2108
cũng như nhiều ngôn ngữ khác:
24:22
that we use this sametương tự wordtừ, depressionPhiền muộn,
599
1450474
2218
chúng ta dùng
cùng một chữ "trầm cảm"
24:24
to describemiêu tả how a kidđứa trẻ feelscảm thấy
600
1452692
1805
để mô tả tâm trạng
của một đứa bé
24:26
when it rainsmưa on his birthdaysinh nhật,
601
1454497
1712
thấy trời mưa
đúng hôm sinh nhật,
24:28
and to describemiêu tả how somebodycó ai feelscảm thấy
602
1456209
2528
và để tả tâm trạng
của một người
24:30
the minutephút before they commitcam kết suicidetự tử.
603
1458737
2454
trước khi anh ta tự sát.
24:33
People say to me, "Well, is it
continuousliên tiếp with normalbình thường sadnessnỗi buồn?"
604
1461191
3105
Người ta hỏi: "Trầm cảm diễn tiến
theo nỗi buồn thông thường không?"
24:36
And I say, in a way it's continuousliên tiếp
with normalbình thường sadnessnỗi buồn.
605
1464296
3144
Tôi trả lời rằng,
về một mặt nào đó thì có.
24:39
There is a certainchắc chắn amountsố lượng of continuitytính liên tục,
606
1467440
2200
Có một độ tiếp diễn nhất định,
24:41
but it's the sametương tự way there's continuitytính liên tục
607
1469640
1957
cũng như có sự tiếp diễn
24:43
betweengiữa havingđang có an ironbàn là fencehàng rào outsideở ngoài your housenhà ở
608
1471597
1987
giữa việc có một
hàng rào sắt quanh nhà,
24:45
that getsđược a little rustchất tẩy rửa spotnơi
609
1473584
1677
hơi han gỉ,
24:47
that you have to sandCát off and do a little repaintingsơn lại,
610
1475261
2746
khiến bạn phải
đánh giấy ráp và sơn lại,
24:50
and what happensxảy ra if you leaverời khỏi
the housenhà ở for 100 yearsnăm
611
1478007
2647
với việc bạn có một
cái nhà trăm năm tuổi,
24:52
and it rustsrusts throughxuyên qua untilcho đến it's only a pileĐóng cọc
612
1480654
2898
với hàng rào sắt
đã han gỉ hết,
24:55
of orangetrái cam dustbụi bặm.
613
1483552
1234
thành một đống bụi sắt.
24:56
And it's that orangetrái cam dustbụi bặm spotnơi,
614
1484786
2173
Và chính cái vết gỉ sét ấy,
24:58
that orangetrái cam dustbụi bặm problemvấn đề,
615
1486959
1789
chính cái vấn đề han gỉ kia,
25:00
that's the one we're settingcài đặt out to addressđịa chỉ nhà.
616
1488748
2989
là cái chúng ta
đang bắt đầu xử lý.
25:03
So now people say,
617
1491737
2240
Giờ có người hỏi:
25:05
"You take these happyvui mừng pillsthuốc, and do you feel happyvui mừng?"
618
1493977
2731
"Anh uống thuốc trợ thần,
vậy anh thấy vui lên không?".
25:08
And I don't.
619
1496708
1886
Tôi không.
25:10
But I don't feel sadbuồn about havingđang có to eatăn lunchBữa trưa,
620
1498594
2822
Nhưng mặt khác,
tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa,
25:13
and I don't feel sadbuồn about my answeringtrả lời machinemáy móc,
621
1501416
2836
tôi không buồn
vì trả lời điện thoại,
và không còn buồn
khi nghĩ đến đi tắm.
25:16
and I don't feel sadbuồn about takinglấy a showervòi hoa sen.
622
1504252
2845
Tôi cảm thấy,
mà thực ra, là tôi nghĩ,
25:19
I feel more, in factthực tế, I think,
623
1507097
2854
vì tôi cảm nhận được nỗi buồn
khi không trống rỗng.
25:21
because I can feel sadnessnỗi buồn withoutkhông có nullitynullity.
624
1509951
2430
25:24
I feel sadbuồn about professionalchuyên nghiệp disappointmentsthất vọng,
625
1512381
4347
Tôi có thể buồn vì
thất vọng trong công việc,
những mối quan hệ tan vỡ,
25:28
about damagedhư hỏng relationshipscác mối quan hệ,
626
1516728
2347
trái đất nóng lên.
25:31
about globaltoàn cầu warmingsự nóng lên.
627
1519075
2039
Đó là những điều giờ đây
khiến tôi buồn.
25:33
Those are the things that I feel sadbuồn about now.
628
1521114
2725
Tôi tự hỏi, đâu là kết luận.
25:35
And I said to myselfriêng tôi, well, what is the conclusionphần kết luận?
629
1523839
2734
25:38
How did those people who have better livescuộc sống
630
1526573
2561
Làm sao những người
đã từng bị trầm cảm nặng
có thể vượt lên,
và có cuộc sống tốt đẹp hơn?
25:41
even with biggerlớn hơn depressionPhiền muộn managequản lý to get throughxuyên qua?
631
1529134
2554
25:43
What is the mechanismcơ chế of resiliencehồi phục?
632
1531688
2797
Đâu là cơ chế giúp người ta
dẻo dai về mặt tinh thần?
Điều tôi nhận ra
qua năm tháng là,
25:46
And what I cameđã đến up with over time
633
1534485
2084
những người chối bỏ
kinh nghiệm của mình,
25:48
was that the people who denyphủ nhận theirhọ experiencekinh nghiệm,
634
1536569
2916
những người nói rằng:
"Tôi bị trầm cảm lâu rồi
25:51
the onesnhững người who say, "I was depressedsuy sụp a long time agotrước
635
1539485
2032
25:53
and I never want to think about it again
636
1541517
1737
và không bao giờ muốn
nghĩ về nó nữa,
sẽ không bao giờ nhìn vào nó
25:55
and I'm not going to look at it
637
1543254
1242
và chỉ tiếp tục
sống đời mình thôi."
25:56
and I'm just going to get on with my life,"
638
1544496
1890
25:58
ironicallytrớ trêu thay, those are the people
639
1546386
1959
trớ trêu thay,
chính là những người
bị làm nô lệ cho
thứ bệnh họ mang.
26:00
who are mostphần lớn enslavednô lệ by what they have.
640
1548345
2698
Chối bỏ bệnh trầm cảm
chỉ làm cho nó nặng thêm.
26:03
ShuttingĐóng cửa out the depressionPhiền muộn strengthenstăng cường it.
641
1551043
2564
26:05
While you hideẩn giấu from it, it growsmọc.
642
1553607
3280
Người ta càng lẩn tránh,
nó càng phát triển.
Còn những người khá lên
26:08
And the people who do better
643
1556887
2860
là những người
có thể chấp nhận rằng
26:11
are the onesnhững người who are ablecó thể to toleratetha thứ the factthực tế
644
1559747
2599
26:14
that they have this conditionđiều kiện.
645
1562346
1622
họ có bệnh.
26:15
Those who can toleratetha thứ theirhọ depressionPhiền muộn
646
1563968
2470
Người nào thừa nhận bị trầm cảm,
26:18
are the onesnhững người who achieveHoàn thành resiliencehồi phục.
647
1566438
1782
người nấy trở nên
dẻo dai về mặt tinh thần.
26:20
So FrankFrank RussakoffRussakoff said to me,
648
1568220
1783
Frank Russakoff nói với tôi:
26:22
"If I had it again to do over,
649
1570003
1516
"Nếu được làm lại,
26:23
I supposegiả sử I wouldn'tsẽ không do it this way,
650
1571519
2137
ắt tôi không chọn những thứ này
26:25
but in a strangekỳ lạ way, I'm gratefultri ân
651
1573656
1964
thế nhưng,
điều kỳ lạ là, tôi biết ơn
những gì mình đã trải nghiệm.
26:27
for what I've experiencedcó kinh nghiệm.
652
1575620
1503
26:29
I'm gladvui vẻ to have been in the hospitalbệnh viện 40 timeslần.
653
1577123
3817
Mừng vì đã nhập viện 40 lần.
Kinh nghiệm ấy đã dạy tôi
rất nhiều về tình thương.
26:32
It taughtđã dạy me so much about love,
654
1580940
2603
26:35
and my relationshipmối quan hệ with my parentscha mẹ and my doctorsbác sĩ
655
1583543
2840
Mối quan hệ giữa tôi và bố mẹ
cũng như các bác sĩ,
26:38
has been so preciousquí to me, and will be always."
656
1586383
4389
đã và mãi quý giá."
26:42
And MaggieMaggie RobbinsRobbins said,
657
1590772
1926
Maggie Robbins nói:
"Tôi từng tình nguyện
ở phòng khám AIDS,
26:44
"I used to volunteerTình nguyện in an AIDSAIDS clinicphòng khám bệnh,
658
1592698
2989
26:47
and I would just talk and talk and talk,
659
1595687
3014
tới đó, chỉ nói, nói và nói.
Những người
tôi phải tham vấn
26:50
and the people I was dealingxử lý with
660
1598701
1813
26:52
weren'tkhông phải very responsiveđáp ứng, and I thought,
661
1600514
2067
lại đáp ứng kém,
và tôi nghĩ
'Họ chẳng thân thiện
hay hợp tác gì mấy.'
26:54
'That's not very friendlythân thiện or helpfulHữu ích of them.'
662
1602581
3961
Và rồi tôi hiểu ra,
26:58
And then I realizedthực hiện,
663
1606542
1642
rằng họ sẽ chẳng làm gì hơn
27:00
I realizedthực hiện that they weren'tkhông phải going to do more
664
1608184
2127
27:02
than make those first fewvài minutesphút of smallnhỏ bé talk.
665
1610311
2387
là lí nhí vài câu
trong những phút đầu.
27:04
It was simplyđơn giản going to be an occasionnhân dịp
666
1612698
2057
Lý do đơn giản,
27:06
where I didn't have AIDSAIDS and I wasn'tkhông phải là dyingchết,
667
1614755
2878
là tôi không bị AIDS,
không chờ chết
nhưng tôi có thể
chấp nhận rằng họ bị AIDS
27:09
but could toleratetha thứ the factthực tế that they did
668
1617633
2973
và đang chờ chết.
27:12
and they were.
669
1620606
1787
27:14
Our needsnhu cầu are our greatestvĩ đại nhất assetstài sản.
670
1622393
3603
Nhu cầu là
tài sản lớn nhất của ta.
27:17
It turnslượt out I've learnedđã học to give
671
1625996
2139
Hóa ra, tôi đã học được cách
27:20
all the things I need."
672
1628135
4025
cho đi tất cả
những gì tôi cần."
27:24
ValuingĐịnh giá one'scủa một người depressionPhiền muộn
673
1632160
1691
Tôn trọng sự trầm cảm
của người khác
27:25
does not preventngăn chặn a relapsetái phát,
674
1633851
2194
không ngăn được nó tái phát,
27:28
but it mayTháng Năm make the prospectkhách hàng tiềm năng of relapsetái phát
675
1636045
2661
nhưng có thể khiến
nguy cơ của căn bệnh
27:30
and even relapsetái phát itselfchinh no easierdễ dàng hơn to toleratetha thứ.
676
1638706
4218
và bản thân căn bệnh,
trở nên dễ chịu đựng hơn.
27:34
The questioncâu hỏi is not so much
677
1642924
2045
Vấn đề ở đây không phải là
27:36
of findingPhát hiện great meaningÝ nghĩa and decidingquyết định
678
1644969
2175
tìm ra ý nghĩa và cho rằng
27:39
your depressionPhiền muộn has been very meaningfulcó ý nghĩa.
679
1647144
2027
trầm cảm có ý nghĩa lớn
với cuộc đời mình.
27:41
It's of seekingtìm kiếm that meaningÝ nghĩa
680
1649171
2171
Vấn đề là
tìm ra ý nghĩa của nó
27:43
and thinkingSuy nghĩ, when it comesđến again,
681
1651342
1804
và khi nó trở lại,
thì nghĩ rằng:
27:45
"This will be hellishkinh khủng,
682
1653146
1640
"Quả này là địa ngục đây,
27:46
but I will learnhọc hỏi something from it."
683
1654786
2701
nhưng ta sẽ học điều gì đó từ nó."
27:49
I have learnedđã học in my ownsở hữu depressionPhiền muộn
684
1657487
2264
Tôi đã học từ nỗi trầm cảm
của chính mình
27:51
how biglớn an emotioncảm xúc can be,
685
1659751
2013
rằng một cảm xúc
có thể lớn đến chừng nào,
27:53
how it can be more realthực than factssự kiện,
686
1661764
3097
rằng nó có thể
thật hơn cả sự thật.
27:56
and I have foundtìm that that experiencekinh nghiệm
687
1664861
2949
Và tôi thấy rằng,
kinh nghiệm ấy
27:59
has allowedđược cho phép me to experiencekinh nghiệm positivetích cực emotioncảm xúc
688
1667810
2892
đã giúp tôi trải nghiệm
những cảm xúc tích cực
28:02
in a more intensecường độ cao and more focusedtập trung way.
689
1670702
3520
một cách sâu sắc hơn.
28:06
The oppositeđối diện of depressionPhiền muộn is not happinesshạnh phúc,
690
1674222
3487
Đối lập với trầm cảm
không phải là niềm vui,
28:09
but vitalitysức sống,
691
1677709
1454
mà là sức sống,
28:11
and these daysngày, my life is vitalquan trọng,
692
1679163
2741
Ngày nay, tôi phải sống,
28:13
even on the daysngày when I'm sadbuồn.
693
1681904
2745
kể cả vào
những ngày tôi buồn.
28:16
I feltcảm thấy that funeraltang lễ in my brainóc,
694
1684649
3313
Tôi đã cảm nhận
sự tang chế trong tinh thần,
28:19
and I satngồi nextkế tiếp to the colossuskhổng lồ
695
1687962
2024
tôi ngồi cạnh tên khổng lồ
28:21
at the edgecạnh of the worldthế giới,
696
1689986
2247
bên lề trái đất,
28:24
and I have discoveredphát hiện ra
697
1692233
2089
và tôi đã nhận ra rằng
28:26
something insidephía trong of myselfriêng tôi
698
1694322
1851
một điều gì đó trong tôi,
28:28
that I would have to call a soulLinh hồn
699
1696173
2133
cái mà tôi gọi là linh hồn
28:30
that I had never formulatedxây dựng
untilcho đến that day 20 yearsnăm agotrước
700
1698306
3756
cái tôi chỉ mới thấy rõ
20 năm trước,
28:34
when hellĐịa ngục cameđã đến to paytrả me a surprisesự ngạc nhiên visitchuyến thăm.
701
1702062
4518
khi địa ngục
bất ngờ viếng thăm tôi.
28:38
I think that while I hatedghét beingđang depressedsuy sụp
702
1706580
4098
Tôi nghĩ, dù mình
ghét sự trầm cảm,
28:42
and would hateghét bỏ to be depressedsuy sụp again,
703
1710678
2334
và biết mình sẽ lại trầm cảm,
28:45
I've foundtìm a way to love my depressionPhiền muộn.
704
1713012
2744
tôi đã tìm được cách
yêu nỗi trầm cảm.
28:47
I love it because it has forcedbuộc me
705
1715756
2025
Tôi yêu nó,
vì nó đã bắt tôi
28:49
to find and clingbám lấy to joyvui sướng.
706
1717781
2769
phải tìm và bám lấy niềm vui.
28:52
I love it because eachmỗi day I decidequyết định,
707
1720550
3488
Tôi yêu nó, vì mỗi ngày,
mình quyết định,
28:56
sometimesđôi khi gamelygamely,
708
1724038
1540
đôi khi, một cách hơi mạo hiểm,
28:57
and sometimesđôi khi againstchống lại the moment'scủa thời điểm reasonlý do,
709
1725578
2698
và đôi khi, một cách ngược đời,
29:00
to cleavecleave to the reasonslý do for livingsống.
710
1728276
2578
rằng mình phải
bám vào những lẽ sống.
29:02
And that, I think, is a highlycao privilegedcó đặc quyền rapturesung sướng.
711
1730854
4123
Và tôi nghĩ, trầm cảm là
hạnh phúc tôi vinh hạnh có.
Xin cảm ơn.
29:06
Thank you.
712
1734977
3983
(Vỗ tay)
Cảm ơn
29:10
(ApplauseVỗ tay)
713
1738960
3136
Translated by Nam Nguyen Cong
Reviewed by An Nguyen Hoang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Andrew Solomon - Writer
Andrew Solomon writes about politics, culture and psychology.

Why you should listen

Andrew Solomon is a writer, lecturer and Professor of Clinical Psychology at Columbia University. He is president of PEN American Center. He writes regularly for The New Yorker and the New York Times.

Solomon's newest book, Far and Away: Reporting from the Brink of Change, Seven Continents, Twenty-Five Years was published in April, 2016. His previous book, Far From the Tree: Parents, Children, and the Search for Identity won the National Book Critics Circle award for nonfiction, the Wellcome Prize and 22 other national awards. It tells the stories of parents who not only learn to deal with their exceptional children but also find profound meaning in doing so. It was a New York Times bestseller in both hardcover and paperback editions. Solomon's previous book, The Noonday Demon: An Atlas of Depression, won the 2001 National Book Award for Nonfiction, was a finalist for the 2002 Pulitzer Prize and was included in The Times of London's list of one hundred best books of the decade. It has been published in twenty-four languages. Solomon is also the author of the novel A Stone Boat and of The Irony Tower: Soviet Artists in a Time of Glasnost.

Solomon is an activist in LGBT rights, mental health, education and the arts. He is a member of the boards of directors of the National LGBTQ Force and Trans Youth Family Allies. He is a member of the Board of Visitors of Columbia University Medical Center, serves on the National Advisory Board of the Depression Center at the University of Michigan, is a director of Columbia Psychiatry and is a member of the Advisory Board of the Depression and Bipolar Support Alliance. Solomon also serves on the boards of the Metropolitan Museum of Art, Yaddo and The Alex Fund, which supports the education of Romani children. He is also a fellow of Berkeley College at Yale University and a member of the New York Institute for the Humanities and the Council on Foreign Relations.

Solomon lives with his husband and son in New York and London and is a dual national. He also has a daughter with a college friend; mother and daughter live in Texas but visit often.


More profile about the speaker
Andrew Solomon | Speaker | TED.com