ABOUT THE SPEAKER
Alex Wissner-Gross - Scientist, entrepreneur, inventor
Alex Wissner-Gross applies science and engineering principles to big (and diverse) questions, like: "What is the equation for intelligence?" and "What's the best way to raise awareness about climate change?"

Why you should listen

Alex Wissner-Gross is a serial big-picture thinker. He applies physics and computer science principles to a wide variety of topics, like human intelligence, climate change and financial trading.

Lately Wissner-Gross started wondering: Why have we searched for so long to understand intelligence? Can it really be this elusive? His latest work posits that intelligence can indeed be defined physically, as a dynamic force, rather than a static property. He explains intelligence in terms of causal entropic forces, ultimately defining it as "a force to maximize future freedom of action."

Wissner-Gross is a fellow at the Harvard Institute for Applied Computational Science and a research affiliate at the MIT Media Lab. He has a Ph.D. in physics from Harvard and bachelor's degrees in physics, electrical science and engineering, and mathematics from MIT.

More profile about the speaker
Alex Wissner-Gross | Speaker | TED.com
TEDxBeaconStreet

Alex Wissner-Gross: A new equation for intelligence

Alex Wissner-Gross: Một phương trình mới cho trí thông minh

Filmed:
2,098,891 views

Có chăng một phương trình cho trí thông minh? Có chứ. Phương trình đó là F = T ∇ Sτ. Trong bài nói hào hứng và giàu thông tin, nhà vật lý và khoa học máy tính Alex Wissner-Gross giải thích cho ta hiểu ý nghĩa của phương trình này.
- Scientist, entrepreneur, inventor
Alex Wissner-Gross applies science and engineering principles to big (and diverse) questions, like: "What is the equation for intelligence?" and "What's the best way to raise awareness about climate change?" Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
IntelligenceTình báo -- what is it?
0
899
3667
Trí thông minh-- nó là gì vậy?
00:16
If we take a look back at the historylịch sử
1
4566
2291
Nếu chúng ta nhìn lại lịch sử
00:18
of how intelligenceSự thông minh has been viewedXem,
2
6857
2624
00:21
one seminalHội thảo examplethí dụ has been
3
9481
3618
xem trí thông minh
được nhìn nhận thế nào,
ta có thể tham khảo
00:25
EdsgerEdsger Dijkstra'sDijkstra famousnổi danh quoteTrích dẫn that
4
13099
3477
câu nói nổi tiếng
của Edsger Dijsktra:
00:28
"the questioncâu hỏi of whetherliệu a machinemáy móc can think
5
16576
3111
"Hỏi rằng liệu máy có thể
suy nghĩ được hay không
00:31
is about as interestinghấp dẫn
6
19687
1310
cũng thú vị như hỏi
00:32
as the questioncâu hỏi of whetherliệu a submarinetàu ngầm
7
20997
2971
liệu một chiếc tàu ngầm
00:35
can swimbơi."
8
23968
1790
có bơi được hay không."
00:37
Now, EdsgerEdsger DijkstraDijkstra, when he wroteđã viết this,
9
25758
3844
Khi Edsger Dijstra viết câu này,
00:41
intendeddự định it as a criticismsự chỉ trích
10
29602
2054
ông viết như một lời chỉ trích
00:43
of the earlysớm pioneersnhững người tiên phong of computermáy vi tính sciencekhoa học,
11
31656
3000
những người đi tiên phong
trong khoa điện toán,
00:46
like AlanAlan TuringTuring.
12
34656
1747
00:48
HoweverTuy nhiên, if you take a look back
13
36403
2499
như Alan Turing.
00:50
and think about what have been
14
38902
1965
Tuy nhiên, nếu nhìn lại
00:52
the mostphần lớn empoweringtrao quyền innovationsđổi mới
15
40867
1996
00:54
that enabledcho phép us to buildxây dựng
16
42863
1879
và nghĩ xem đâu là
00:56
artificialnhân tạo machinesmáy móc that swimbơi
17
44742
2234
phát kiến có sức mạnh
00:58
and artificialnhân tạo machinesmáy móc that [flybay],
18
46976
2573
cho phép ta tạo nên
01:01
you find that it was only throughxuyên qua understandinghiểu biết
19
49549
3547
chiếc máy có thể bơi,
chiếc máy có thể bay,
sẽ nhận ra rằng chỉ khi
01:05
the underlyingcơ bản physicalvật lý mechanismscơ chế
20
53096
2608
ta hiểu được về cơ chế
01:07
of swimmingbơi lội and flightchuyến bay
21
55704
2779
của việc bơi và sự bay
01:10
that we were ablecó thể to buildxây dựng these machinesmáy móc.
22
58483
3172
thì mới có thể làm ra
những máy móc đó.
Vì vậy, một vài năm trước,
01:13
And so, severalmột số yearsnăm agotrước,
23
61655
2256
01:15
I undertookđảm nhận a programchương trình to try to understandhiểu không
24
63911
3249
Tôi đã thực hiện
một chương trình
01:19
the fundamentalcăn bản physicalvật lý mechanismscơ chế
25
67160
2634
nghiên cứu cơ chế vật lý cơ bản
làm nền tảng cho trí thông minh.
01:21
underlyingcơ bản intelligenceSự thông minh.
26
69794
2768
Ta hãy lùi một bước.
01:24
Let's take a stepbậc thang back.
27
72562
1860
01:26
Let's first beginbắt đầu with a thought experimentthí nghiệm.
28
74422
3149
Bắt đầu một thí nghiệm về tư duy.
01:29
PretendGiả vờ that you're an alienngười ngoài hành tinh racecuộc đua
29
77571
2854
Giả sử quý vị thuộc một chủng
người ngoài hành tinh
01:32
that doesn't know anything about EarthTrái đất biologysinh học
30
80425
3041
không biết gì về sinh học Trái đất,
01:35
or EarthTrái đất neurosciencethần kinh học or EarthTrái đất intelligenceSự thông minh,
31
83466
3116
về khoa thần kinh,
hay trí thông minh Trái Đât,
01:38
but you have amazingkinh ngạc telescopeskính thiên văn
32
86582
2192
nhưng có chiếc kính
viễn vọng rất tuyệt
01:40
and you're ablecó thể to watch the EarthTrái đất,
33
88774
2362
01:43
and you have amazinglyđáng kinh ngạc long livescuộc sống,
34
91136
2332
giúp quan sát Trái Đất,
01:45
so you're ablecó thể to watch the EarthTrái đất
35
93468
1499
và đời quý vị rất dài
01:46
over millionshàng triệu, even billionshàng tỷ of yearsnăm.
36
94967
3442
nên có thể quan sát
01:50
And you observequan sát a really strangekỳ lạ effecthiệu ứng.
37
98409
3015
hàng triệu,
thậm chí hàng tỉ năm.
Và thấy được
một hiệu ứng kì lạ.
01:53
You observequan sát that, over the coursekhóa học of the millenniaThiên niên kỷ,
38
101424
4312
quý vị sẽ thấy rằng,
qua hàng thiên nhiên kỉ,
01:57
EarthTrái đất is continuallyliên tục bombardedném bom with asteroidstiểu hành tinh
39
105736
4285
trái đất đã liên tục va chạm
với những thiên thạch
02:02
up untilcho đến a pointđiểm,
40
110021
2087
cho đến một thời điểm
02:04
and that at some pointđiểm,
41
112108
1531
02:05
correspondingtương ứng roughlygần to our yearnăm, 2000 ADQUẢNG CÁO,
42
113639
4192
tại đó,
ứng những năm của chúng ta,
khoảng 2000 năm sau CN
thời điểm những thiên thạch đang
02:09
asteroidstiểu hành tinh that are on
43
117831
1716
02:11
a collisionva chạm coursekhóa học with the EarthTrái đất
44
119547
1931
02:13
that otherwisenếu không thì would have collidedva chạm
45
121478
1975
bay theo hướng sắp va vào trái đất
02:15
mysteriouslybí ẩn get deflectedchệch hướng
46
123453
2415
hẳn sẽ va vào trái Đất
02:17
or they detonatenổ before they can hitđánh the EarthTrái đất.
47
125868
3072
thì chợt bị làm chệch hướng
02:20
Now of coursekhóa học, as earthlingsearthlings,
48
128940
2083
hoặc nổ tung trước khi va.
02:23
we know the reasonlý do would be
49
131023
1544
Tất nhiên, là một người Trái Đất,
02:24
that we're tryingcố gắng to savetiết kiệm ourselveschúng ta.
50
132567
1756
chúng ta hiểu lí do có thể
02:26
We're tryingcố gắng to preventngăn chặn an impactva chạm.
51
134323
3080
do chúng ta cố bảo vệ chính mình.
Chúng ta đang cố gắng
ngăn chặn cuộc va chạm.
02:29
But if you're an alienngười ngoài hành tinh racecuộc đua
52
137403
1711
Nhưng nếu quý vị là
một người ngoài hành tinh
02:31
who doesn't know any of this,
53
139114
1146
không hiểu về chuyện này,
02:32
doesn't have any conceptkhái niệm of EarthTrái đất intelligenceSự thông minh,
54
140260
2514
không có bất kì khái niệm gì
về trí thông minh Trái Đất,
02:34
you'dbạn muốn be forcedbuộc to put togethercùng với nhau
55
142774
1728
quý vị sẽ buộc phải tiếp nhận
02:36
a physicalvật lý theorylý thuyết that explainsgiải thích how,
56
144502
2918
một giả thuyết vật lí
giải thích cách sao
02:39
up untilcho đến a certainchắc chắn pointđiểm in time,
57
147420
2538
vào thời điểm nào đó,
02:41
asteroidstiểu hành tinh that would demolishphá hủy the surfacebề mặt of a planethành tinh
58
149958
4449
những thiên thạch lẽ ra phá hủy
bề mặt của một hành tinh
02:46
mysteriouslybí ẩn stop doing that.
59
154407
3231
lại dừng lại cách bí ẩn.
02:49
And so I claimyêu cầu that this is the sametương tự questioncâu hỏi
60
157638
4204
Và tôi cho rằng
đây cũng chính là
nhu cầu tìm hiểu về bản chất vật lý
của trí thông minh.
02:53
as understandinghiểu biết the physicalvật lý naturethiên nhiên of intelligenceSự thông minh.
61
161842
3998
Vì vậy trong chương trình này
được thực hiện cách đây vài năm,
02:57
So in this programchương trình that I
undertookđảm nhận severalmột số yearsnăm agotrước,
62
165840
3882
03:01
I lookednhìn at a varietyđa dạng of differentkhác nhau threadsđề tài
63
169722
2765
Tôi đã xem xét nhiều vấn đề
03:04
acrossbăng qua sciencekhoa học, acrossbăng qua a varietyđa dạng of disciplinesCác môn học,
64
172487
3162
có tính liên nghành khoa học
phối hợp nhiều khoa học khác nhau,
03:07
that were pointingchỉ, I think,
65
175649
1892
03:09
towardsvề hướng a singleĐộc thân, underlyingcơ bản mechanismcơ chế
66
177541
2548
và tôi thấy chúng đều chỉ ra
một cơ chế chung duy nhất
03:12
for intelligenceSự thông minh.
67
180089
1581
của sự thông minh.
03:13
In cosmologyvũ trụ học, for examplethí dụ,
68
181670
2546
Ví dụ, trong khoa học vũ trụ,
03:16
there have been a varietyđa dạng of
differentkhác nhau threadsđề tài of evidencechứng cớ
69
184216
2747
có nhiều bằng chứng chứng minh
03:18
that our universevũ trụ appearsxuất hiện to be finelymịn tunedđiều chỉnh
70
186963
3407
vũ trụ của chúng ta dường như
là một sự hòa hợp hoàn hảo
03:22
for the developmentphát triển of intelligenceSự thông minh,
71
190370
2153
cho sự phát triển của trí thông minh,
03:24
and, in particularcụ thể, for the developmentphát triển
72
192523
2389
và, đặc biệt, cho sự phát triển
03:26
of universalphổ cập statestiểu bang
73
194912
1886
của trạng thái phổ quát
03:28
that maximizetối đa hóa the diversitysự đa dạng of possiblekhả thi futurestương lai.
74
196798
4098
làm gia tăng tối đa
sự đang dạng có thể của tương lai.
03:32
In gametrò chơi playchơi, for examplethí dụ, in Go --
75
200896
2344
Trong lĩnh vực trò chơi,
ví dụ như trong game Go--
03:35
everyonetất cả mọi người remembersghi nhớ in 1997
76
203240
3025
mọi người đều nhớ
vào năm 1997
03:38
when IBM'sCủa IBM DeepSâu BlueMàu xanh beattiết tấu
GarryGarry KasparovKasparov at chesscờ vua --
77
206265
3951
khi Deep Blue của IBM đánh bại
Garry Kasparov trong môn cờ vua--
03:42
fewerít hơn people are awareý thức
78
210216
1523
ít người nhận thức được
03:43
that in the pastquá khứ 10 yearsnăm or so,
79
211739
2018
trong vòng 10 năm qua,
03:45
the gametrò chơi of Go,
80
213757
1198
03:46
arguablytranh cãi a much more challengingthách thức gametrò chơi
81
214955
1956
trò chơi Go,
03:48
because it has a much highercao hơn branchingphân nhánh factorhệ số,
82
216911
2425
được cho là một game
có nhiều thử thách hơn
03:51
has alsocũng thế startedbắt đầu to succumbsuccumb
83
219336
1702
vì nó có nhiều yếu tố chi tiết hơn,
03:53
to computermáy vi tính gametrò chơi playersngười chơi
84
221038
1865
nó cũng đã chinh phục
03:54
for the sametương tự reasonlý do:
85
222903
1573
những game thủ máy tính
03:56
the besttốt techniqueskỹ thuật right now
for computersmáy vi tính playingđang chơi Go
86
224476
2800
với cùng một lí do:
công nghệ tốt nhất
cho máy tính chơi Go hiện nay
03:59
are techniqueskỹ thuật that try to maximizetối đa hóa futureTương lai optionslựa chọn
87
227276
3696
là công nghệ làm gia tăng tối đa
những giải pháp tương lai
trong quá trình chơi.
04:02
duringsuốt trong gametrò chơi playchơi.
88
230972
2014
04:04
FinallyCuối cùng, in roboticrobot motionchuyển động planninglập kế hoạch,
89
232986
3581
Cuối cùng, trong lập trình
hoạt động của robot,
04:08
there have been a varietyđa dạng of recentgần đây techniqueskỹ thuật
90
236567
2182
vừa qua có nhiều
kỹ thuật đa dạng
04:10
that have triedđã thử to take advantagelợi thế
91
238749
1902
đã tận dụng ưu thế
04:12
of abilitieskhả năng of robotsrobot to maximizetối đa hóa
92
240651
3146
của năng lực robot
04:15
futureTương lai freedomsự tự do of actionhoạt động
93
243797
1506
để tối đa tự do hành động
trong tương lai
04:17
in ordergọi món to accomplishhoàn thành complexphức tạp tasksnhiệm vụ.
94
245303
3097
để hoàn thành
các thao tác phức hợp.
04:20
And so, takinglấy all of these differentkhác nhau threadsđề tài
95
248400
2355
Lấy tất cả những tuyến đoạn
khác nhau này
04:22
and puttingđặt them togethercùng với nhau,
96
250755
1622
gộp chúng lại với nhau,
04:24
I askedyêu cầu, startingbắt đầu severalmột số yearsnăm agotrước,
97
252377
2640
tôi tự hỏi
từ nhiều năm về trước
04:27
is there an underlyingcơ bản mechanismcơ chế for intelligenceSự thông minh
98
255017
2850
có một cơ chế nào
cho trí thông minh
04:29
that we can factorhệ số out
99
257867
1673
làm thừa số chung
04:31
of all of these differentkhác nhau threadsđề tài?
100
259540
1774
cho những chuỗi khác nhau này?
04:33
Is there a singleĐộc thân equationphương trình for intelligenceSự thông minh?
101
261314
4593
Có chăng một phương trình
cho trí thông minh?
04:37
And the answercâu trả lời, I believe, is yes.
["F = T ∇ Sτ"]
102
265907
3371
Tôi tin, câu trả lời là Có.
["F = T ∇ Sτ"]
04:41
What you're seeingthấy is probablycó lẽ
103
269278
1913
Cái ta thấy đây có thể
04:43
the closestgần nhất equivalenttương đương to an E = mcMC²
104
271191
3294
là cái tương đương
gần nhất với một E = mc²
04:46
for intelligenceSự thông minh that I've seenđã xem.
105
274485
2830
một công thức cho trí thông minh
mà tôi đã thấy.
04:49
So what you're seeingthấy here
106
277315
1702
Cái ta thấy ở đây
04:51
is a statementtuyên bố of correspondencethư từ
107
279017
2669
là một trình bày tương xứng
04:53
that intelligenceSự thông minh is a forcelực lượng, F,
108
281686
4435
cho thấy trí thông minh
là một lực, F,
04:58
that actshành vi so as to maximizetối đa hóa futureTương lai freedomsự tự do of actionhoạt động.
109
286121
4650
hành động để tối đa hóa
tự do hành động tương lai
05:02
It actshành vi to maximizetối đa hóa futureTương lai freedomsự tự do of actionhoạt động,
110
290771
2375
nó hành động để tối đa hóa
tự do hành động tương lai,
05:05
or keep optionslựa chọn openmở,
111
293146
1628
hoặc giữ cho các lựa chọn
được để ngỏ,
05:06
with some strengthsức mạnh T,
112
294774
2225
với một cường độ T,
05:08
with the diversitysự đa dạng of possiblekhả thi accessiblecó thể truy cập futurestương lai, S,
113
296999
4777
với sự đa dạng của các
tương lai có thể đạt tới, S
05:13
up to some futureTương lai time horizonđường chân trời, tauTau.
114
301776
2550
trong một ngưỡng thời gian
tương lai nào đó, tau.
05:16
In shortngắn, intelligenceSự thông minh doesn't like to get trappedbẫy.
115
304326
3209
Tóm lại, trí thông minh
không thích bị mắc kẹt.
05:19
IntelligenceTình báo triescố gắng to maximizetối đa hóa
futureTương lai freedomsự tự do of actionhoạt động
116
307535
3055
Trí thông minh cố gắng tối đa hóa
tự do hành động tương lai
05:22
and keep optionslựa chọn openmở.
117
310590
2673
và giữ các lựa chọn để ngỏ.
05:25
And so, givenđược this one equationphương trình,
118
313263
2433
Như vậy, với phương trình này,
05:27
it's naturaltự nhiên to askhỏi, so what can you do with this?
119
315696
2532
câu hỏi tiếp theo là,
ta dùng nó để làm gì?
05:30
How predictivetiên đoán is it?
120
318228
1351
Nó dự báo được đến đâu?
05:31
Does it predicttiên đoán human-levelmức độ của con người intelligenceSự thông minh?
121
319579
2135
Nó có dự báo được sự thông minh
ở tầm con người không?
05:33
Does it predicttiên đoán artificialnhân tạo intelligenceSự thông minh?
122
321714
2818
Nó có dự báo được
trí thông minh của máy không?
05:36
So I'm going to showchỉ you now a videovideo
123
324532
2042
Tôi sẽ cho quý vị xem một video
05:38
that will, I think, demonstratechứng minh
124
326574
3420
ta sẽ thấy
05:41
some of the amazingkinh ngạc applicationscác ứng dụng
125
329994
2288
những ứng dụng kỳ diệu
05:44
of just this singleĐộc thân equationphương trình.
126
332282
2319
của phương trình này.
05:46
(VideoVideo) NarratorTường thuật viên: RecentTại researchnghiên cứu in cosmologyvũ trụ học
127
334601
1979
(Video) Thuyết minh:
Nghiên cứu gần đây trong vũ trụ học
05:48
has suggestedgợi ý that universesvũ trụ that producesản xuất
128
336580
2047
cho chúng ta thấy rằng
các vũ trụ tạo ra
05:50
more disorderrối loạn, or "entropydữ liệu ngẫu nhiên," over theirhọ lifetimeskiếp sống
129
338627
3481
nhiều hỗn loạn, hoặc "entropy",
trong đời của nó
05:54
should tendcó xu hướng to have more favorablethuận lợi conditionsđiều kiện
130
342108
2478
thường có nhiều
điều kiện thuận lợi hơn
05:56
for the existencesự tồn tại of intelligentthông minh
beingschúng sanh suchnhư là as ourselveschúng ta.
131
344586
3016
cho sự tồn tại của trí thông minh
giống như của chúng ta.
05:59
But what if that tentativedự kiến cosmologicalvũ trụ connectionkết nối
132
347602
2574
Điều gì xảy ra nếu
mối liên hệ vũ trụ hiện thấy này
06:02
betweengiữa entropydữ liệu ngẫu nhiên and intelligenceSự thông minh
133
350176
1843
giữa entropy và trí thông minh
06:04
hintsgợi ý at a deepersâu sắc hơn relationshipmối quan hệ?
134
352019
1771
ẩn chứa một mối liên hệ sâu sắc hơn?
06:05
What if intelligentthông minh behaviorhành vi doesn't just correlatetương quan
135
353790
2564
Điều gì xảy ra nếu hành vi thông minh
không chỉ tương quan,
06:08
with the productionsản xuất of long-termdài hạn entropydữ liệu ngẫu nhiên,
136
356354
1844
với sự tạo ra entropy dài hạn,
06:10
but actuallythực ra emergesxuất hiện directlytrực tiếp from it?
137
358198
2318
mà trên thực tế
nảy sinh trực tiếp từ chính nó?
06:12
To find out, we developedđã phát triển a softwarephần mềm engineđộng cơ
138
360516
2406
Để tìm cho ra, ta phải phát triển
một máy cài phần mềm
06:14
calledgọi là EntropicaEntropica, designedthiết kế to maximizetối đa hóa
139
362922
2503
đặt tên là Entropica,
được thiết kế để tối đa hóa
06:17
the productionsản xuất of long-termdài hạn entropydữ liệu ngẫu nhiên
140
365425
1768
việc tạo ra entropy dài hạn
06:19
of any systemhệ thống that it findstìm thấy itselfchinh no in.
141
367193
2576
của bất kỳ hệ thống nào
mà nó dự vào.
06:21
AmazinglyThật ngạc nhiên, EntropicaEntropica was ablecó thể to passvượt qua
142
369769
2155
Kỳ lạ thay, Entropica
có khả năng vượt qua
06:23
multiplenhiều animalthú vật intelligenceSự thông minh
testskiểm tra, playchơi humanNhân loại gamesTrò chơi,
143
371924
3456
phép thử trí thông minh của loài vật
và chơi trò chơi do người sáng chế,
06:27
and even earnkiếm được moneytiền bạc tradingthương mại stockscổ phiếu,
144
375380
2146
thậm chí máy kiếm được tiền
trên thị trường chứng khoán,
06:29
all withoutkhông có beingđang instructedhướng dẫn to do so.
145
377526
2111
mà không cần được hướng dẫn
phải làm thế nào.
06:31
Here are some examplesví dụ of EntropicaEntropica in actionhoạt động.
146
379637
2518
Đây là vài ví dụ
về hoạt động của Entropica.
06:34
Just like a humanNhân loại standingđứng
uprightđứng thẳng withoutkhông có fallingrơi xuống over,
147
382155
3205
Giống như một người
đứng thẳng không ngã,
06:37
here we see EntropicaEntropica
148
385360
1230
đây ta xem máy Entropica
06:38
automaticallytự động balancingcân bằng a polecây sào usingsử dụng a cartxe đẩy.
149
386590
2885
tự động dùng một chiếc xe
đi thăng bằng trên cây sào.
06:41
This behaviorhành vi is remarkableđáng chú ý in partphần
150
389475
2012
Đây là một việc xuất sắc
06:43
because we never gaveđưa ra EntropicaEntropica a goalmục tiêu.
151
391487
2331
vì chúng ta không đề ra
cho Entropica một mục tiêu.
06:45
It simplyđơn giản decidedquyết định on its ownsở hữu to balancecân đối the polecây sào.
152
393818
3157
Nó tự quyết định lấy
sẽ giữ thăng bằng trên thanh gỗ.
06:48
This balancingcân bằng abilitycó khả năng will have appliactionsappliactions
153
396975
2132
Khả năng giữ thăng bằng này
có một ứng dụng
06:51
for humanoidHumanoid roboticsrobot
154
399107
1397
cho khoa chế tạo
robot hình người.
06:52
and humanNhân loại assistivetrôï giuùp technologiescông nghệ.
155
400504
2515
và công nghệ trợ giúp con người.
06:55
Just as some animalsđộng vật can use objectscác đối tượng
156
403019
2001
Hệt như một số động vật có thể
06:57
in theirhọ environmentsmôi trường as toolscông cụ
157
405020
1442
dùng các vật thể
trong môi trường làm công cụ
06:58
to reachchạm tới into narrowhẹp spaceskhông gian,
158
406462
1987
để vươn ra trong một không gian hẹp
07:00
here we see that EntropicaEntropica,
159
408449
1882
đây ta thấy máy Entropica,
07:02
again on its ownsở hữu initiativesáng kiến,
160
410331
1838
vẫn dựa vào tài trí của mình,
07:04
was ablecó thể to movedi chuyển a largelớn
diskđĩa representingđại diện an animalthú vật
161
412169
2910
có khả năng di chuyển một đĩa lớn
tượng trưng cho một con vật
07:07
around so as to causenguyên nhân a smallnhỏ bé diskđĩa,
162
415079
2345
dịch chuyển đó khiến cho một đĩa nhỏ,
07:09
representingđại diện a tooldụng cụ, to reachchạm tới into a confinedhạn chế spacekhông gian
163
417424
2771
tượng trưng cho một công cụ,
vươn ra trong không gian giới hạn
07:12
holdinggiữ a thirdthứ ba diskđĩa
164
420195
1537
nắm lấy cái đĩa thứ ba
07:13
and releasegiải phóng the thirdthứ ba diskđĩa
from its initiallyban đầu fixedđã sửa positionChức vụ.
165
421732
2972
và thả chiếc đĩa thứ ba
từ vị trí cố định ban đầu của nó.
07:16
This tooldụng cụ use abilitycó khả năng will have applicationscác ứng dụng
166
424704
2189
Khả năng sử dụng công cụ này
có ứng dụng
07:18
for smartthông minh manufacturingchế tạo and agriculturenông nghiệp.
167
426893
2359
cho công nghệ chế tạo
và nông nghiệp thông minh.
07:21
In additionthêm vào, just as some other animalsđộng vật
168
429252
1944
Thêm nữa,
giống như một số con vật
07:23
are ablecó thể to cooperatehợp tác by pullingkéo
oppositeđối diện endskết thúc of a ropedây thừng
169
431196
2696
có thể hợp tác với nhau
để kéo các đầu dây
07:25
at the sametương tự time to releasegiải phóng foodmón ăn,
170
433892
2053
cùng một lúc để có thức ăn,
07:27
here we see that EntropicaEntropica is ablecó thể to accomplishhoàn thành
171
435945
2295
ở đây ta thấy
Entropica có thể làm được
07:30
a modelmô hình versionphiên bản of that taskbài tập.
172
438240
1988
một mô hình công việc
đại loại như vậy.
07:32
This cooperativehợp tác xã abilitycó khả năng has interestinghấp dẫn implicationshàm ý
173
440228
2522
Khả năng hợp tác này
có ứng dụng lý thú
07:34
for economicthuộc kinh tế planninglập kế hoạch and a varietyđa dạng of other fieldslĩnh vực.
174
442750
3435
cho quy hoạch kinh tế
và nhiều lĩnh vực khác.
07:38
EntropicaEntropica is broadlyrộng rãi applicableáp dụng
175
446185
2071
Entropica được ứng dụng rộng rãi
07:40
to a varietyđa dạng of domainstên miền.
176
448256
1943
trong nhiều linh vực khác nhau.
07:42
For examplethí dụ, here we see it successfullythành công
177
450199
2442
Ví dụ, ở đây ta thấy
nó chơi thành công
07:44
playingđang chơi a gametrò chơi of pongPong againstchống lại itselfchinh no,
178
452641
2559
trò chơi của quả ping pông,
07:47
illustratingminh họa its potentialtiềm năng for gamingchơi Game.
179
455200
2343
thể hiện tiềm năng
của nó trong game.
07:49
Here we see EntropicaEntropica orchestratingOrchestrating
180
457543
1919
Ở đây ta lại thấy Entropica
có khả năng phối hợp
07:51
newMới connectionskết nối on a socialxã hội networkmạng
181
459462
1839
nhiều liên hệ mới trong mạng xã hội
07:53
where friendsbạn bè are constantlyliên tục fallingrơi xuống out of touchchạm
182
461301
2760
khi quan hệ bạn bè
đang dễ bị quên lãng
07:56
and successfullythành công keepingduy trì
the networkmạng well connectedkết nối.
183
464061
2856
nó đã thành công trong việc giữ cho
mạng liên lạc được duy trì.
07:58
This sametương tự networkmạng orchestrationdàn nhạc abilitycó khả năng
184
466917
2298
Khả năng phối hợp mạng lưới này
08:01
alsocũng thế has applicationscác ứng dụng in healthSức khỏe carequan tâm,
185
469215
2328
cũng có ứng dụng trong y tế,
08:03
energynăng lượng, and intelligenceSự thông minh.
186
471543
3232
cơ khí chế tạo và tình báo.
08:06
Here we see EntropicaEntropica directingchỉ đạo the pathslối đi
187
474775
2085
Ở đây ta thấy Entropica
có năng lực dẫn đường
08:08
of a fleetHạm đội of shipstàu thuyền,
188
476860
1486
cho một hạm đội tàu,
08:10
successfullythành công discoveringkhám phá and
utilizingbằng cách sử dụng the PanamaPanama CanalKênh đào
189
478346
3175
nhận rõ đường và đi thành công
qua kênh đào Panama
08:13
to globallytoàn cầu extendmở rộng its reachchạm tới from the AtlanticĐại Tây Dương
190
481521
2458
mở rộng hành trình ra biển
08:15
to the PacificThái Bình Dương.
191
483979
1529
Đại tây dương
sang Thái bình dương.
08:17
By the sametương tự tokenmã thông báo, EntropicaEntropica
192
485508
1727
Tương tự như vậy, Entropica
08:19
is broadlyrộng rãi applicableáp dụng to problemscác vấn đề
193
487235
1620
có thể ứng dụng rộng rãi
cho các nhiệm vụ
08:20
in autonomoustự trị defensephòng thủ, logisticshậu cần and transportationvận chuyển.
194
488855
5302
trong điều khiển học quân sự,
hậu cần và vận tải.
08:26
FinallyCuối cùng, here we see EntropicaEntropica
195
494173
2030
Cuối cùng ta thấy Entropica
08:28
spontaneouslymột cách tự nhiên discoveringkhám phá and executingthực hiện
196
496203
2723
tự khám phá và điều hành
08:30
a buy-lowmua thấp, sell-highbán cao strategychiến lược
197
498926
2067
chiến lược mua khi rẻ,
bán khi đắt
08:32
on a simulatedmô phỏng rangephạm vi tradedgiao dịch mua bán stockcổ phần,
198
500993
2178
trên thị trường chứng khoán mô phỏng,
08:35
successfullythành công growingphát triển assetstài sản underDưới managementsự quản lý
199
503171
2331
làm tài sản tăng trưởng thành công
08:37
exponentiallytheo hàm mũ.
200
505502
1424
theo cấp số nhân dưới sự quản lý.
08:38
This riskrủi ro managementsự quản lý abilitycó khả năng
201
506926
1308
Khả năng quản lý rủi ro này
08:40
will have broadrộng lớn applicationscác ứng dụng in financetài chính
202
508234
2487
được ứng dụng rộng rãi
trong tài chính
08:42
and insurancebảo hiểm.
203
510721
3328
và bảo hiểm.
08:46
AlexAlex Wissner-GrossWissner-Gross: So what you've just seenđã xem
204
514049
2091
Cái quý vị vừa thấy
08:48
is that a varietyđa dạng of signatureChữ ký humanNhân loại intelligentthông minh
205
516140
4392
những đa dạng
trong thông minh con người
08:52
cognitivenhận thức behaviorshành vi
206
520532
1757
những hành vi tri nhận
08:54
suchnhư là as tooldụng cụ use and walkingđi dạo uprightđứng thẳng
207
522289
2831
như khả năng sử dụng công cụ,
khả năng đứng thẳng đi thăng bằng
08:57
and socialxã hội cooperationhợp tác
208
525120
2029
khả năng hợp tác xã hội
08:59
all followtheo from a singleĐộc thân equationphương trình,
209
527149
2972
đều tuân theo
một phương trình duy nhất
09:02
which drivesổ đĩa a systemhệ thống
210
530121
1932
phương trình đó hướng dẫn
toàn bộ hệ thống
09:04
to maximizetối đa hóa its futureTương lai freedomsự tự do of actionhoạt động.
211
532053
3911
tối đa hóa tự do hành động tương lai.
09:07
Now, there's a profoundthâm thúy ironymỉa mai here.
212
535964
3007
Đến đây ta gặp một sự trớ trêu.
09:10
Going back to the beginningbắt đầu
213
538971
2024
Đưa ta trở về điểm ban đầu
09:12
of the usagesử dụng of the termkỳ hạn robotrobot,
214
540995
3273
lúc bắt đầu sử dụng
khái niệm robot,
09:16
the playchơi "RURRUR,"
215
544268
2903
vở kịch "RUR,"
09:19
there was always a conceptkhái niệm
216
547171
2235
luôn có một khái niệm
09:21
that if we developedđã phát triển machinemáy móc intelligenceSự thông minh,
217
549406
3226
rằng nếu ta phát triển
một trí thông minh nhân tạo,
09:24
there would be a cyberneticCybernetic revoltcuộc nổi dậy.
218
552632
3027
thì có thể xảy ra
cuộc nổi loạn về điều khiển học.
09:27
The machinesmáy móc would risetăng lên up againstchống lại us.
219
555659
3551
Máy sẽ nổi lên chống lại con người.
09:31
One majorchính consequencehậu quả of this work
220
559210
2319
Một hậu quả lớn của việc này
09:33
is that maybe all of these decadesthập kỷ,
221
561529
2769
là mấy thập kỷ vừa qua, có thể
09:36
we'vechúng tôi đã had the wholetoàn thể conceptkhái niệm of cyberneticCybernetic revoltcuộc nổi dậy
222
564298
2976
chúng ta đã có toàn bộ khái niệm
về cuộc nổi loạn điều khiển học
09:39
in reverseđảo ngược.
223
567274
2011
theo chiều ngược lại.
09:41
It's not that machinesmáy móc first becometrở nên intelligentthông minh
224
569285
3279
Vấn đề không phải là máy
trước tiên trở nên thông minh
09:44
and then megalomaniacalmegalomaniacal
225
572564
2015
rồi thành tự cao tự đại
09:46
and try to take over the worldthế giới.
226
574579
2224
và muốn thống trị thế giới.
09:48
It's quitekhá the oppositeđối diện,
227
576803
1434
Vấn đề chính là ngược lại,
09:50
that the urgethúc giục to take controlđiều khiển
228
578237
2906
chính sự khao khát kiểm soát
09:53
of all possiblekhả thi futurestương lai
229
581143
2261
mọi khả năng của tương lai
09:55
is a more fundamentalcăn bản principlenguyên tắc
230
583404
2118
mới là điều quan trọng
09:57
than that of intelligenceSự thông minh,
231
585522
1363
hơn sự thông minh ấy,
09:58
that generalchung intelligenceSự thông minh mayTháng Năm in factthực tế emergehiện ra
232
586885
3700
sự thông minh phổ quát ấy,
trên thực tế có thể nảy sinh
10:02
directlytrực tiếp from this sortsắp xếp of control-grabbingkiểm soát-grabbing.,
233
590585
3559
trực tiếp từ việc
nắm quyền kiểm soát
10:06
ratherhơn than vicephó chủ versangược lại.
234
594144
4185
chứ không phải là ngược lại.
10:10
AnotherKhác importantquan trọng consequencehậu quả is goalmục tiêu seekingtìm kiếm.
235
598329
3769
Một kết quả quan trọng khác
là tìm kiếm mục đích.
10:14
I'm oftenthường xuyên askedyêu cầu, how does the abilitycó khả năng to seektìm kiếm goalsnhững mục tiêu
236
602098
4360
Tôi thường tự hỏi,
năng lực tìm kiếm mục đích
10:18
followtheo from this sortsắp xếp of frameworkkhuôn khổ?
237
606458
1620
thể hiện trong khung này
như thế nào?
10:20
And the answercâu trả lời is, the abilitycó khả năng to seektìm kiếm goalsnhững mục tiêu
238
608078
3028
Câu trả lời là,
khả năng tìm kiếm mục đích
10:23
will followtheo directlytrực tiếp from this
239
611106
1882
sẽ trực tiếp đi từ đây
10:24
in the followingtiếp theo sensegiác quan:
240
612988
1834
trong ý nghĩa sau đây:
10:26
just like you would traveldu lịch throughxuyên qua a tunnelđường hầm,
241
614822
2865
giống như ta đi
qua một đường hầm,
10:29
a bottlenecknút cổ chai in your futureTương lai pathcon đường spacekhông gian,
242
617687
2505
một cổ chai
trong không gian lộ trình tương lai,
10:32
in ordergọi món to achieveHoàn thành manynhiều other
243
620192
1871
để đạt được những mục tiêu
10:34
diversephong phú objectivesmục tiêu latermột lát sau on,
244
622063
2021
khác nhau đa dạng về sau,
10:36
or just like you would investđầu tư
245
624084
2372
hoặc tỉ như quý vị đầu tư
10:38
in a financialtài chính securityBảo vệ,
246
626456
1787
trên thị trường
chứng khoán tài chính,
10:40
reducinggiảm your short-termthời gian ngắn liquiditythanh khoản
247
628243
2237
ta chấp nhận
giảm tính thanh khoản ngắn hạn,
10:42
in ordergọi món to increasetăng your wealthsự giàu có over the long termkỳ hạn,
248
630480
2400
để tăng của cải dài hạn cho mình,
10:44
goalmục tiêu seekingtìm kiếm emergesxuất hiện directlytrực tiếp
249
632880
2337
sự tìm kiếm mục đích
nảy sinh trực tiếp
10:47
from a long-termdài hạn drivelái xe
250
635217
1729
từ định hướng dài hạn
10:48
to increasetăng futureTương lai freedomsự tự do of actionhoạt động.
251
636946
4037
tới tăng tự do hành động tương lai.
10:52
FinallyCuối cùng, RichardRichard FeynmanFeynman, famousnổi danh physicistnhà vật lý,
252
640983
3528
Điểm cuối cùng, Richard Feynman,
một nhà vật lý nổi tiếng,
10:56
onceMột lần wroteđã viết that if humanNhân loại civilizationnền văn minh were destroyedphá hủy
253
644511
3672
đã viết rằng nếu
văn minh loài người bị hủy diệt
11:00
and you could passvượt qua only a singleĐộc thân conceptkhái niệm
254
648183
1893
và bạn chỉ còn cơ hội để lại
một lời nhắn duy nhất
11:02
on to our descendantshậu duệ
255
650076
1371
cho con cháu mình
11:03
to help them rebuildxây dựng lại civilizationnền văn minh,
256
651447
2307
hòng giúp chúng
xây dựng lại nền văn minh,
11:05
that conceptkhái niệm should be
257
653754
1686
thì lời nhắn ấy là
11:07
that all mattervấn đề around us
258
655440
1852
tất cả những thứ quanh ta
11:09
is madethực hiện out of tinynhỏ bé elementscác yếu tố
259
657292
2323
được làm nên
bởi các nguyên tố nhỏ bé
11:11
that attractthu hút eachmỗi other when they're farxa apartxa nhau
260
659615
2508
nguyên tố đó hấp dẫn nhau
khi chúng ở xa nhau
11:14
but repelxua đuổi eachmỗi other when they're closegần togethercùng với nhau.
261
662123
3330
nhưng lại đẩy nhau
khi chúng ở gần nhau.
11:17
My equivalenttương đương of that statementtuyên bố
262
665453
1781
Còn phát biểu tương tự của tôi
11:19
to passvượt qua on to descendantshậu duệ
263
667234
1268
gửi cho thế hệ sau
11:20
to help them buildxây dựng artificialnhân tạo intelligencestrí tuệ
264
668502
2712
để giúp họ xây nên
trí thông minh nhân tạo
11:23
or to help them understandhiểu không humanNhân loại intelligenceSự thông minh,
265
671214
2949
hoặc giúp họ hiểu được
trí thông minh con người
11:26
is the followingtiếp theo:
266
674163
1267
sẽ như sau:
11:27
IntelligenceTình báo should be viewedXem
267
675430
2053
Trí thông minh nên được xem
11:29
as a physicalvật lý processquá trình
268
677483
1413
như một quá trình vật chất
11:30
that triescố gắng to maximizetối đa hóa futureTương lai freedomsự tự do of actionhoạt động
269
678896
2965
nhằm tối đa hóa
tự do hành động tương lai
11:33
and avoidtránh constraintskhó khăn in its ownsở hữu futureTương lai.
270
681861
3616
và tránh những ràng buộc
trong tương lai của nó.
11:37
Thank you very much.
271
685477
1358
Cảm ơn quý vị rất nhiều.
11:38
(ApplauseVỗ tay)
272
686835
4000
(Vỗ tay)
Translated by Nam Nguyen Cong
Reviewed by An Nguyen Hoang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Alex Wissner-Gross - Scientist, entrepreneur, inventor
Alex Wissner-Gross applies science and engineering principles to big (and diverse) questions, like: "What is the equation for intelligence?" and "What's the best way to raise awareness about climate change?"

Why you should listen

Alex Wissner-Gross is a serial big-picture thinker. He applies physics and computer science principles to a wide variety of topics, like human intelligence, climate change and financial trading.

Lately Wissner-Gross started wondering: Why have we searched for so long to understand intelligence? Can it really be this elusive? His latest work posits that intelligence can indeed be defined physically, as a dynamic force, rather than a static property. He explains intelligence in terms of causal entropic forces, ultimately defining it as "a force to maximize future freedom of action."

Wissner-Gross is a fellow at the Harvard Institute for Applied Computational Science and a research affiliate at the MIT Media Lab. He has a Ph.D. in physics from Harvard and bachelor's degrees in physics, electrical science and engineering, and mathematics from MIT.

More profile about the speaker
Alex Wissner-Gross | Speaker | TED.com