ABOUT THE SPEAKERS
Hugh Herr - Bionics designer
At MIT, Hugh Herr builds prosthetic knees, legs and ankles that fuse biomechanics with microprocessors to restore (and perhaps enhance) normal gait, balance and speed.

Why you should listen

Hugh Herr co-directs the Center for Extreme Bionics at the MIT Media Lab, where he is pioneering a new class of biohybrid smart prostheses and orthoses to improve the quality of life for thousands of people with physical challenges. A powered ankle-foot prosthesis called the Empower by Ottobock, for instance, emulates the action of a biological leg to create a natural gait, allowing persons with amputation to walk with normal levels of speed and metabolism as if their legs were biological.  

Herr also advances powerful body exoskeletons that augment human physicality beyond innate physiological levels, enabling humans to walk and run faster with less metabolic energy. He is the co-founder and Chief Scientific Officer of Dephy Inc., which creates products that augment physiological function through electromechanical enhancement.

 

More profile about the speaker
Hugh Herr | Speaker | TED.com
Adrianne Haslet-Davis - Ballroom dancer
When Adrianne Haslet-Davis lost her left foot in the Boston Marathon bombing, her left leg was amputated to the knee. Less than a year later, she's back on her feet and dancing again.

Why you should listen

To ballroom dancer Adrianne Haslet-Davis, dancing was everything. So when she lost her left foot in the April 2013 Boston Marathon bombing, she vowed — from her hospital bed — that she would dance again. Two hundred days later, standing on the TED2014 stage, she did just that. With the help of MIT prostheticist Hugh Herr, Haslet-Davis performed in Vancouver for the first time since the bombing. 

More profile about the speaker
Adrianne Haslet-Davis | Speaker | TED.com
TED2014

Hugh Herr: The new bionics that let us run, climb and dance

Hugh Herr: Công nghệ sinh kỹ thuật cho chúng ta cơ hội chạy, leo núi và khiêu vũ

Filmed:
13,277,876 views

Hugh Herr đang xây dựng thế hệ tiếp theo của kỹ sinh chi sinh, bộ phận cơ thể người bằng máy lấy cảm hứng từ những hình mẫu có sẵn trong tự nhiên. Diễn giả Herr mất đôi chân trong một tai nạn leo núi cách đây 30 năm; nay là người đứng đầu của nhóm Sinh-Cơ-Điện thuộc Phòng thí nghiệm MIT Media, ông trình bày về công nghệ tuyệt diệu trong buổi nói chuyện đầy tính kỹ thuật chuyên môn nhưng vẫn rất riêng tư - với sự giúp đỡ của vũ công Adrianne Haslet-Davis, người đã mất chân trái trong vụ đánh bom cuộc thi Marathon Boston 2013, và lần đầu quay lại với sàn diễn khiêu vũ trên sân khấu của TED.
- Bionics designer
At MIT, Hugh Herr builds prosthetic knees, legs and ankles that fuse biomechanics with microprocessors to restore (and perhaps enhance) normal gait, balance and speed. Full bio - Ballroom dancer
When Adrianne Haslet-Davis lost her left foot in the Boston Marathon bombing, her left leg was amputated to the knee. Less than a year later, she's back on her feet and dancing again. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
Looking deeplysâu sắc insidephía trong naturethiên nhiên
0
1014
2828
Nhìn sâu vào bên trong thế giới tự nhiên
00:15
throughxuyên qua the magnifyinglúp glassly of sciencekhoa học,
1
3842
3016
qua ống kính phóng đại của khoa học,
00:18
designersnhà thiết kế extracttrích xuất principlesnguyên lý,
2
6858
2215
các nhà thiết kế đúc kết được những
nguyên tắc, quy trình và vật liệu
00:21
processesquy trình and materialsnguyên vật liệu
3
9073
1627
để hình thành nền tảng cơ bản nhất của
các phương pháp thiết kế.
00:22
that are forminghình thành the very
basisnền tảng of designthiết kế methodologyphương pháp luận,
4
10700
4277
00:26
from syntheticsợi tổng hợp constructscấu trúc that resemblegiống như
5
14977
2913
Từ những cấu trúc tổng hợp tương đồng với
những vật liệu sinh học,
00:29
biologicalsinh học materialsnguyên vật liệu
6
17890
2171
00:32
to computationaltính toán methodsphương pháp that
emulatethi đua neuralthần kinh processesquy trình,
7
20061
3450
đến những phương thức điện toán
mô phỏng quy trình thần kinh,
00:35
naturethiên nhiên is drivingđiều khiển designthiết kế.
8
23511
3828
thiên nhiên dẫn lối cho ngành thiết kế.
00:39
DesignThiết kế is alsocũng thế drivingđiều khiển naturethiên nhiên.
9
27339
3011
Thiết kế cũng đang dẫn dắt tự nhiên.
Trong các lĩnh vực di truyền học, dược
phẩm tái tạo và sinh học tổng hợp,
00:42
In realmscõi of geneticsdi truyền học, regenerativetái sinh medicinedược phẩm
10
30350
1658
00:44
and syntheticsợi tổng hợp biologysinh học,
11
32008
1879
00:45
designersnhà thiết kế are growingphát triển novelcuốn tiểu thuyết technologiescông nghệ
12
33887
2537
các nhà thiết kế đang phát triển
những công nghệ đột phá,
00:48
not foreseenhoạch or anticipateddự kiến by naturethiên nhiên.
13
36424
4537
chưa hề được tìm thấy hoặc
dự đoán trong thiên nhiên.
00:52
BionicsBionics exploreskhám phá the interplaytương tác
14
40961
4218
Ngành sinh kỹ thuật tìm tương đồng
giữa sinh học và thiết kế.
00:57
betweengiữa biologysinh học and designthiết kế.
15
45179
1928
00:59
As you can see, my legschân are bionicBionic.
16
47107
3812
Như các bạn thấy, đôi chân của tôi
là sản phẩm sinh kỹ thuật.
01:02
TodayHôm nay I will tell humanNhân loại storiesnhững câu chuyện
17
50919
2730
Hôm nay, tôi sẽ kể câu chuyện về sự
hợp nhất người và máy sinh kỹ thuật,
01:05
of bionicBionic integrationhội nhập,
18
53649
2917
về cách máy điện cơ được gắn vào cơ thể,
và được cấy ghép trong cơ thể
01:08
how electromechanicsDNTN attachedđính kèm to the bodythân hình
19
56566
2929
01:11
and implantedcấy ghép insidephía trong the bodythân hình
20
59495
2303
01:13
are beginningbắt đầu to bridgecầu the gaplỗ hổng
21
61798
2488
chúng bắt đầu xóa khoảng cách giữa
cái không thể và điều có thể,
01:16
betweengiữa disabilityngười Khuyết tật and abilitycó khả năng,
22
64286
2713
01:18
betweengiữa humanNhân loại limitationgiới hạn
23
66999
2811
giữa giới hạn và tiềm năng của con người.
01:21
and humanNhân loại potentialtiềm năng.
24
69810
2654
01:24
BionicsBionics has definedđịnh nghĩa my physicalitythể chất.
25
72464
3514
Ngành sinh kỹ thuật cho tôi
thể trạng hiện tại.
01:27
In 1982, bothcả hai of my legschân were amputatedcụt
26
75978
2726
Vào năm 1982, hai chân của tôi bị cắt bỏ
01:30
dueđến hạn to tissue damagehư hại from frostbitesự tê cóng
27
78704
2128
do bị phỏng lạnh,
01:32
incurredphát sinh duringsuốt trong a mountainnúi climbingleo accidentTai nạn.
28
80832
2912
trong một tai nạn leo núi.
01:35
At that time, I didn't viewlượt xem my bodythân hình
29
83744
2399
Vào lúc đó, tôi không nghĩ
cơ thể tôi bị tàn phế.
01:38
as brokenbị hỏng.
30
86143
1891
01:40
I reasonedlý luận that a humanNhân loại beingđang
31
88034
2685
Tôi lý luận rằng con người có thể
không bao giờ bị "tàn phế."
01:42
can never be brokenbị hỏng.
32
90719
2684
01:45
TechnologyCông nghệ is brokenbị hỏng.
33
93403
2907
Mà chỉ vì công nghệ còn bị trục trặc,
01:48
TechnologyCông nghệ is inadequatekhông đầy đủ.
34
96310
3005
công nghệ chưa hoàn thiện.
01:51
This simpleđơn giản but powerfulquyền lực ideaý kiến
35
99315
2862
Ý tưởng đơn giản nhưng mạnh mẽ này
như là lời kêu gọi tổng động viên,
01:54
was a call to armscánh tay
36
102177
1792
01:55
to advancenâng cao technologyCông nghệ
37
103969
2109
để phát triển công nghệ nhằm loại bỏ
tình trạng tàn tật của tôi,
01:58
for the eliminationloại bỏ of my ownsở hữu disabilityngười Khuyết tật
38
106078
2573
02:00
and ultimatelycuối cùng the disabilityngười Khuyết tật of othersKhác.
39
108651
3615
và sự khuyết tật của
những người khác.
02:04
I beganbắt đầu by developingphát triển specializedchuyên nghành limbschân tay
40
112266
3113
Tôi bắt đầu thiết kế đôi chân
chuyên biệt này
02:07
that allowedđược cho phép me to returntrở về
41
115379
1631
cho phép tôi trở lại thế giới của
02:09
to the verticaltheo chiều dọc worldthế giới of rockđá and iceNước đá climbingleo.
42
117010
2333
môn leo núi đá và núi băng.
02:11
I quicklyMau realizedthực hiện that the artificialnhân tạo partphần of my bodythân hình
43
119343
3086
Tôi nhanh chóng nhận ra phần nhân tạo
của cơ thể rất uyển chuyển;
02:14
is malleablecó thể dẻo dai,
44
122429
1884
có thể mang bất kỳ hình dạng nào,
và có bất kỳ chức năng nào,
02:16
ablecó thể to take on any formhình thức, any functionchức năng,
45
124313
3809
02:20
a blankchỗ trống slateSlate throughxuyên qua which to createtạo nên
46
128122
3018
như một tờ giấy trắng
để tôi tha hồ vẽ
02:23
perhapscó lẽ structurescấu trúc that could extendmở rộng beyondvượt ra ngoài
47
131140
3455
những cấu trúc có thể
còn vượt xa khả năng sinh học.
02:26
biologicalsinh học capabilitykhả năng.
48
134595
2304
02:28
I madethực hiện my heightChiều cao adjustableđiều chỉnh.
49
136899
1679
Tôi tự đổi được chiều cao.
02:30
I could be as shortngắn as fivesố năm feetđôi chân or as tallcao as I'd like.
50
138578
2891
Tôi có thể lùn xuống còn mét rưỡi
hay cao lên nếu thích.
02:33
(LaughterTiếng cười)
51
141469
2183
(cười)
02:35
So when I was feelingcảm giác badlytệ about myselfriêng tôi,
52
143652
3316
Khi tôi cảm thấy tự ti,
02:38
insecurekhông an toàn, I would jackjack my heightChiều cao up,
53
146968
3873
bị lép vế, tôi lại đẩy mình cao lên,
(Cười)
02:42
but when I was feelingcảm giác confidenttự tin and suavesuave,
54
150841
2105
nhưng khi tôi cảm thấy tự tin
và dễ chịu,
02:44
I would knockKnock my heightChiều cao down a notchnotch
55
152946
1720
Tôi sẽ giảm chiều cao xuống một nấc,
để cho đối thủ có hy vọng.
02:46
just to give the competitioncuộc thi a chancecơ hội.
56
154666
2599
(Cười)
02:49
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
57
157265
3693
(Vỗ tay)
02:52
NarrowThu hẹp, wedgedwedged feetđôi chân allowedđược cho phép me to climbleo
58
160958
2369
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi
leo theo những khe nứt của đá dốc,
02:55
steepdốc rockđá fissuresvết nứt
59
163327
1364
mà chân người không thể lèn vào được,
02:56
where the humanNhân loại footchân cannotkhông thể penetratexâm nhập,
60
164691
2348
02:59
and spikedđinh feetđôi chân enabledcho phép me to climbleo
61
167039
2350
và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi
leo lên những vách băng dựng đứng,
03:01
verticaltheo chiều dọc iceNước đá wallsbức tường
62
169389
1795
03:03
withoutkhông có ever experiencingtrải nghiệm musclecơ bắp legchân fatiguemệt mỏi.
63
171184
4020
mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
03:07
ThroughThông qua technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw innovationđổi mới,
64
175204
2304
Nhờ tiến bộ công nghệ,
03:09
I returnedtrả lại to my sportmôn thể thao strongermạnh mẽ hơn and better.
65
177508
2819
tôi trở lại với môn thể thao của tôi,
mạnh hơn và tốt hơn.
03:12
TechnologyCông nghệ had eliminatedloại bỏ my disabilityngười Khuyết tật
66
180327
2383
Công nghệ đã loại bỏ tình trạng
tàn tật của tôi,
03:14
and allowedđược cho phép me a newMới climbingleo prowessnăng lực.
67
182710
2618
và cho tôi năng lực leo núi mới.
03:17
As a youngtrẻ man, I imaginedtưởng tượng a futureTương lai worldthế giới
68
185328
1792
Khi còn trẻ, tôi đã mơ về một thế
giới tương lai ở đó công nghệ tiến bộ
03:19
where technologyCông nghệ so advancednâng cao
69
187120
1855
03:20
could ridthoát khỏi the worldthế giới of disabilityngười Khuyết tật,
70
188975
1869
có thể loại bỏ mọi khuyết tật,
03:22
a worldthế giới in which neuralthần kinh implantscấy ghép would allowcho phép
71
190844
1851
một thế giới mà việc cấy ghép
thần kinh làm
03:24
the visuallytrực quan impairedbị khiếm khuyết to see,
72
192695
2105
người mù được sáng mắt.
03:26
a worldthế giới in which the paralyzedtê liệt could walkđi bộ
73
194800
2670
Một thế giới mà người bại liệt có thể
đi lại, nhờ khung máy nâng cơ thể.
03:29
viathông qua bodythân hình exoskeletonsExoskeletons.
74
197470
2799
03:32
SadlyĐáng buồn thay, because of deficienciesthiếu hụt in technologyCông nghệ,
75
200269
2893
Buồn thay, vì công nghệ chưa hoàn thiện,
03:35
disabilityngười Khuyết tật is rampanthung hăng in the worldthế giới.
76
203162
1801
nên người tàn tật vẫn còn khắp nơi.
03:36
This gentlemanquý ông is missingmất tích threesố ba limbschân tay.
77
204963
2709
Người đàn ông này bị mất ba chi.
03:39
As a testimonylời khai to currenthiện hành technologyCông nghệ,
78
207672
2712
Như là một minh chứng cho công nghệ
hiện nay, ông ấy bước ra khỏi xe lăn,
03:42
he is out of the wheelchairxe lăn,
79
210384
1176
03:43
but we need to do a better jobviệc làm in bionicsbionics
80
211560
3482
nhưng ta cần làm máy sinh kỹ thuật tốt
hơn để ngày kia khôi phục hoàn toàn
03:47
to allowcho phép one day fullđầy rehabilitationphục hồi chức năng
81
215042
2543
03:49
for a personngười with this levelcấp độ of injurychấn thương.
82
217585
3879
một người có mức thương tật đến mức này.
03:53
At the MITMIT MediaPhương tiện truyền thông LabPhòng thí nghiệm, we'vechúng tôi đã establishedthành lập
83
221464
2247
Tại phòng thí nghiệm MIT Media,
chúng tôi lập Trung tâm kỹ sinh siêu cấp.
03:55
the CenterTrung tâm for ExtremeExtreme BionicsBionics.
84
223711
1601
03:57
The missionsứ mệnh of the centerTrung tâm
85
225312
1858
Nhiệm vụ của trung tâm là phát triển
khoa học nền tảng
03:59
is to put forthra fundamentalcăn bản sciencekhoa học
86
227170
2651
04:01
and technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw capabilitykhả năng that will allowcho phép
87
229821
2698
và khả năng công nghệ
để hoàn thiện máy sinh kỹ thuật, mô phỏng
tái tạo khả năng bị thươg tổn
04:04
the biomechatronicbiomechatronic and regenerativetái sinh repairsửa of humanscon người
88
232519
2865
04:07
acrossbăng qua a broadrộng lớn rangephạm vi
89
235384
1880
của não và cơ thể người
trên phạm vi rộng.
04:09
of brainóc and bodythân hình disabilitiesKhuyết tật.
90
237264
3936
04:13
TodayHôm nay, I'm going to tell you how my legschân functionchức năng,
91
241200
2648
Hôm nay, tôi cho bạn biết chân tôi vận
hành thế nào, chúng làm việc ra sao,
04:15
how they work,
92
243848
1587
04:17
as a casetrường hợp in pointđiểm for this centerTrung tâm.
93
245435
3172
như là một minh họa thuyết phục cho
thành công của trung tâm.
04:20
Now, I madethực hiện sure to shavecạo râu my legschân last night,
94
248607
1997
Tối hôm qua, tôi đã cạo lông
chân rồi,
04:22
because I knewbiết I'd be showinghiển thị them off.
95
250604
3582
vì tôi biết hôm nay
sẽ phải khoe chúng ra.
(Cười)
04:26
BionicsBionics entailsđòi hỏi the engineeringkỹ thuật
of extremecực interfacesgiao diện.
96
254186
3184
Thiết bị mô phỏng sinh học kế thừa
kỹ thuật tương tác siêu cấp.
04:29
There's threesố ba extremecực interfacesgiao diện in my bionicBionic limbschân tay:
97
257370
2910
Có 3 tương tác siêu cấu trong đôi chân
mô phỏng của tôi:
04:32
mechanicalcơ khí, how my limbschân tay are attachedđính kèm
98
260280
2240
tương tác cơ khí, giúp các chi gắn nối
với phần cơ thể;
04:34
to my biologicalsinh học bodythân hình;
99
262520
2099
04:36
dynamicnăng động, how they movedi chuyển like fleshthịt and bonekhúc xương;
100
264619
3323
tương tác động học, giúp chúng chuyển
động được như cơ và xương;
04:39
and electricalđiện, how they communicategiao tiếp
101
267942
1274
và tương tác điện tử, giúp chúng kết nối
với hệ thần kinh.
04:41
with my nervouslo lắng systemhệ thống.
102
269216
1596
04:42
I'll beginbắt đầu with mechanicalcơ khí interfacegiao diện.
103
270812
2840
Tôi sẽ bắt đầu với giao diện cơ khí.
04:45
In the areakhu vực of designthiết kế, we still do not understandhiểu không
104
273652
3124
Trong phần thiết kế,
chúng tôi vẫn không biết
04:48
how to attachđính kèm devicesthiết bị to the bodythân hình mechanicallyMáy móc.
105
276776
4132
làm sao để gắn kết thiết bị với cơ thể.
04:52
It's extraordinarybất thường to me that in this day and agetuổi tác,
106
280908
3346
Thật lạ, ngày nay,
04:56
one of the mostphần lớn maturetrưởng thành, oldestcũ nhất technologiescông nghệ
107
284254
2148
một trong những công nghệ
lâu đời và thuần thục nhất
04:58
in the humanNhân loại timelinethời gian biểu, the shoegiày,
108
286402
2259
là kỹ thuật làm giày,
thế mà ta vẫn bị giộp chân.
05:00
still givesđưa ra us blistersvỉ.
109
288661
2363
05:03
How can this be?
110
291024
1466
Sao lại thế?
05:04
We have no ideaý kiến how to attachđính kèm things to our bodiescơ thể.
111
292490
3573
Ta thật sự không biết cách kết
nối một đồ vật vào cơ thể.
05:08
This is the beautifullyđẹp lyricaltrữ tình designthiết kế work
112
296063
2923
Đây là thiết kế đẹp như thơ
05:10
of ProfessorGiáo sư NeriNeri OxmanOxman at the MITMIT MediaPhương tiện truyền thông LabPhòng thí nghiệm,
113
298986
2752
của giáo sư Neri Oxman
tại MIT Media Lap,
05:13
showinghiển thị spatiallytrong không gian varyingkhác nhau exoskeletalexoskeletal impedancesimpedances,
114
301738
3257
cho thấy thay đổi không gian
của trở kháng trong khung đỡ,
05:16
shownđược hiển thị here by colormàu variationbiến thể
115
304995
1907
được thể hiện bằng màu khác nhau
trong mẫu in 3D này.
05:18
in this 3D-printedD-in. modelmô hình.
116
306902
2522
05:21
ImagineHãy tưởng tượng a futureTương lai where clothingquần áo
117
309424
1888
Hãy tưởng tượng trong tương lai
quần áo sẽ cứng hoặc mềm mại đúng ý
05:23
is stiffcứng and softmềm mại where you need it,
118
311312
2844
05:26
when you need it, for optimaltối ưu supportủng hộ and flexibilityMềm dẻo,
119
314156
3474
để tăng hỗ trợ bảo vệ
và độ linh hoạt,
05:29
withoutkhông có ever causinggây ra discomfortkhó chịu.
120
317630
2314
và không tạo cảm giác khó chịu.
05:31
My bionicBionic limbschân tay are attachedđính kèm to my biologicalsinh học bodythân hình
121
319944
3208
Hai chân sinh kỹ thuật của tôi
được gắn với phần cơ thể
05:35
viathông qua syntheticsợi tổng hợp skinsSkins
122
323152
2081
thông qua lớp da tổng hợp
có độ cứng thay đổi,
05:37
with stiffnessđộ cứng variationsbiến thể
123
325233
2030
05:39
that mirrorgương my underlyingcơ bản tissue biomechanicscơ sinh học.
124
327263
4698
tạo thành lớp đệm
mô phỏng các động lực sinh học dưới da.
05:43
To achieveHoàn thành that mirroringphản ánh,
125
331961
1350
Để tạo được lớp đệm này, chúng tôi
trước hết làm mô hình toán
05:45
we first developedđã phát triển a mathematicaltoán học modelmô hình
126
333311
2127
05:47
of my biologicalsinh học limbchân tay.
127
335438
1576
của đôi chân sinh học của tôi.
05:49
To that endkết thúc, we used imaginghình ảnh toolscông cụ suchnhư là as MRIMRI
128
337014
3134
Để hoàn thiện, chúng tôi đã dùng
công cụ hình ảnh như máy MRI,
05:52
to look insidephía trong my bodythân hình
129
340148
1668
để quan sát bên trong cơ thể,
05:53
to figurenhân vật out the geometrieshình and locationsvị trí
130
341816
2130
để hình dung ra hình dạng và vị trí
của những mô khác nhau.
05:55
of variousnhiều tissues.
131
343946
1557
05:57
We alsocũng thế tooklấy roboticrobot toolscông cụ.
132
345503
1646
Chúng tôi cũng dùng
05:59
Here'sĐây là a 14-actuator-thiết bị truyền động circlevòng tròn
133
347149
2473
công cụ robot, ở đây là một vòng dẫn động
14 nhánh quay quanh chi sinh học.
06:01
that goesđi around the biologicalsinh học limbchân tay.
134
349622
2943
06:04
The actuatorsthiết bị truyền động come in, find the surfacebề mặt of the limbchân tay,
135
352565
2655
Đầu dẫn động đọc bề mặt của chi,
06:07
measuređo its unloadedbốc dỡ shapehình dạng,
136
355220
2399
đo hình dạng của nó lúc không co,
06:09
and then they pushđẩy on the tissues
137
357619
1599
rồi ấn vào các mô
06:11
to measuređo tissue compliancescompliances
138
359218
2054
để đo khả năng thích ứng tại
mỗi điểm của mô.
06:13
at eachmỗi anatomicalgiải phẫu pointđiểm.
139
361272
2077
06:15
We combinephối hợp these imaginghình ảnh and roboticrobot datadữ liệu
140
363349
2524
Chúng tôi kết hợp hình ảnh với
dữ liệu nhận được
để xây dựng một mô phỏng toán học của chi
sinh học của tôi, hình bên trái.
06:17
to buildxây dựng a mathematicaltoán học descriptionsự miêu tả
141
365873
1464
06:19
of my biologicalsinh học limbchân tay, shownđược hiển thị on the left.
142
367337
1852
06:21
You see a bunch of pointsđiểm, or nodesnút.
143
369189
1949
Bạn có thấy nhiều điểm và nút?
06:23
At eachmỗi nodenút, there's a colormàu that
representsđại diện tissue compliancetuân thủ.
144
371138
2979
Ở mỗi nút, có một màu để diễn tả
mức phản ứng của mô.
06:26
We then do a mathematicaltoán học transformationchuyển đổi
145
374117
2003
Rồi chúng tôi chuyển mô hình toán học
thành mẫu thiết kế da tổng hợp,
06:28
to the designthiết kế of the syntheticsợi tổng hợp skinda
146
376120
2120
06:30
shownđược hiển thị on the right,
147
378240
1591
như hình bên phải.
06:31
and we'vechúng tôi đã discoveredphát hiện ra optimalityđiều is
148
379831
2059
Và chúng tôi tìm được trường hợp tối ưu:
06:33
where the bodythân hình is stiffcứng, the
syntheticsợi tổng hợp skinda should be softmềm mại,
149
381890
3242
nơi mà phần cơ thể cứng thì
da tổng hợp phải mềm,
06:37
where the bodythân hình is softmềm mại,
the syntheticsợi tổng hợp skinda is stiffcứng,
150
385132
3716
nơi mà phần cơ thể mềm thì
da tổng hợp cứng,
06:40
and this mirroringphản ánh occursxảy ra
151
388848
1146
và sự đối ứng này được áp dụng cho tất cả
bề mặt thích ứng của mô.
06:41
acrossbăng qua all tissue compliancescompliances.
152
389994
2431
06:44
With this frameworkkhuôn khổ,
153
392425
1728
Với hình mẫu này, chúng tôi
đã sản xuất những chi
06:46
we producedsản xuất bionicBionic limbschân tay
154
394153
1219
06:47
that are the mostphần lớn comfortableThoải mái limbschân tay I've ever wornmòn.
155
395372
3591
thoải mái nhất mà tôi từng được mang.
06:50
ClearlyRõ ràng in the futureTương lai,
156
398963
1803
Rõ ràng trong tương lai, quần áo,
giày dép, dụng cụ nâng, các bộ phận giả,
06:52
our clothingquần áo, our shoesgiày, our bracesniềng răng,
157
400766
3185
06:55
our prosthesesbộ phận giả, will no longerlâu hơn be designedthiết kế
158
403951
2229
sẽ không còn được thiết kế
và sản xuất thủ công,
06:58
and manufacturedsản xuất usingsử dụng artisannghệ nhân strategieschiến lược,
159
406180
2389
07:00
but ratherhơn data-drivendữ liệu-driven. quantitativeđịnh lượng frameworkskhuôn khổ.
160
408569
3166
mà được sản xuất từ hệ thống dây chuyền
điều khiển bằng dữ liệu.
07:03
In that futureTương lai, our shoesgiày
161
411735
2171
Lúc đó, giày của chúng ta
sẽ không còn làm phồng chân.
07:05
will no longerlâu hơn give us blistersvỉ.
162
413906
3078
07:08
We're alsocũng thế embeddingnhúng sensingcảm nhận and smartthông minh materialsnguyên vật liệu
163
416984
2856
Chúng tôi cũng đang đưa vật liệu
cảm ứng và thông minh
07:11
into the syntheticsợi tổng hợp skinsSkins.
164
419840
1450
vào trong da tổng hợp.
07:13
This is a materialvật chất
165
421290
1283
Vật liệu này được chế tạo
bởi Viện nghiên cứu SRI, California.
07:14
developedđã phát triển by SRISRI InternationalQuốc tế, CaliforniaCalifornia.
166
422573
3258
07:17
UnderDưới electrostatictĩnh điện effecthiệu ứng, it changesthay đổi stiffnessđộ cứng.
167
425831
3229
Dưới hiệu ứng tĩnh điện, da này
thay đổi độ cứng.
07:21
So underDưới zerokhông voltageVôn, the materialvật chất is complianttuân thủ.
168
429060
3638
Khi điện áp bằng 0,
da sẽ mềm lại,
07:24
It's floppyđĩa mềm like papergiấy.
169
432698
1328
nó mềm như giấy.
07:26
Then the button'scủa nút pushedđẩy, a voltageVôn is appliedáp dụng,
170
434026
2225
Nhưng khi nhấn nút, nối điện,
07:28
and it becomestrở thành stiffcứng as a boardbảng.
171
436251
3690
nó trở nên cứng như một tấm bảng.
(Tiếng gõ)
07:33
We embednhúng this materialvật chất into the syntheticsợi tổng hợp skinda
172
441533
2805
Chúng tôi đưa chất liệu này
vào lớp da tổng hợp
07:36
that attachesgắn my bionicBionic limbchân tay to my biologicalsinh học bodythân hình.
173
444338
3133
chỗ gắn kết phần chân giả
với phần cơ thể sống của tôi.
07:39
When I walkđi bộ here,
174
447471
1411
Khi tôi bước, nó không nối điện.
07:40
it's no voltageVôn.
175
448882
1365
07:42
My interfacegiao diện is softmềm mại and complianttuân thủ.
176
450247
2067
Mặt tiếp nối mềm và nới lỏng.
07:44
The button'scủa nút pushedđẩy, voltageVôn is appliedáp dụng,
177
452314
1528
Nhưng khi nhấn nút, nối điện,
nói trở nên cứng,
07:45
and it stiffensstiffens,
178
453842
1392
07:47
offeringchào bán me a greaterlớn hơn maneuverabilitykhả năng thao diễn
179
455234
1457
nó cho phép tôi điều khiển
được chân sinh kỹ thuật.
07:48
of the bionicBionic limbchân tay.
180
456691
2138
07:50
We're alsocũng thế buildingTòa nhà exoskeletonsExoskeletons.
181
458829
1946
Chúng tôi cũng làm khung đỡ ngoài.
07:52
This exoskeletonexoskeleton becomestrở thành stiffcứng and softmềm mại
182
460775
2832
Khung này có thể trở nên
cứng hoặc mềm
07:55
in just the right areaskhu vực of the runningđang chạy cyclechu kỳ
183
463607
2371
vừa đúng cho vùng cần thiết
của quá trình chạy bộ,
07:57
to protectbảo vệ the biologicalsinh học jointskhớp nối
184
465978
1852
để bảo vệ khớp xương khỏi bị
tác động mạnh và thoái hóa.
07:59
from highcao impactstác động and degradationsuy thoái.
185
467830
2906
08:02
In the futureTương lai, we'lltốt all be wearingđeo exoskeletonsExoskeletons
186
470736
2711
Trong tương lai, chúng ta có thể sẽ
mang khung xương ngoài
08:05
in commonchung activitieshoạt động suchnhư là as runningđang chạy.
187
473447
3288
trong những hoạt động
phổ biến như chạy bộ.
08:08
NextTiếp theo, dynamicnăng động interfacegiao diện.
188
476735
1641
Tiếp đến là tương tác động học.
08:10
How do my bionicBionic limbschân tay movedi chuyển like fleshthịt and bonekhúc xương?
189
478376
3122
Làm thế nào chân của tôi
cử động được như thật?
08:13
At my MITMIT labphòng thí nghiệm, we studyhọc how humanscon người
190
481498
2521
Ở MIT Lab, chúng tôi nghiên cứu
cách người bình thường
08:16
with normalbình thường physiologiesphysiologies standđứng, walkđi bộ and runchạy.
191
484019
2876
đứng, đi và chạy.
08:18
What are the musclescơ bắp doing,
192
486895
1686
Các cơ đang làm gì, và
08:20
and how are they controlledkiểm soát by the spinaltủy sống corddây?
193
488581
2729
được điều khiển bởi tủy sống thế nào?
08:23
This basiccăn bản sciencekhoa học motivatesthúc đẩy what we buildxây dựng.
194
491310
2588
Kiến thức cơ bản này là nền
cho chúng tôi chế tạo.
08:25
We're buildingTòa nhà bionicBionic anklesmắt cá chân, kneesđầu gối and hipshông.
195
493898
2582
Mắt cá, đầu gối và khớp hông
đang được thiết kế.
08:28
We're buildingTòa nhà bodythân hình partscác bộ phận from the groundđất up.
196
496480
2919
Chúng tôi xây dựng những bộ phận cơ thể
từ số không.
08:31
The bionicBionic limbschân tay that I'm wearingđeo are calledgọi là BiOMsBiOMs.
197
499399
3642
Chi sinh kỹ thuật tôi đang mang
được gọi là BiOMs.
Chúng được làm riêng cho gần
1.000 bệnh nhân,
08:35
They'veHọ đã been fittedtrang bị to nearlyGần 1,000 patientsbệnh nhân,
198
503041
3582
08:38
400 of which have been U.S. woundedbị thương soldiersbinh lính.
199
506623
3282
400 trong số đó là thương binh Mỹ.
08:41
How does it work? At heelgót chân
striketấn công, underDưới computermáy vi tính controlđiều khiển,
200
509905
2892
Nó hoạt động thế nào?
Khi chạm gót, với điều khiển
của máy tính,
08:44
the systemhệ thống controlskiểm soát stiffnessđộ cứng
201
512797
2146
hệ thống điều chỉnh độ cứng,
08:46
to attenuateattenuate the shocksốc of the limbchân tay hittingđánh the groundđất.
202
514943
3169
để làm giảm độ sốc của chi
trên mặt đất.
08:50
Then at mid-stancegiữa Thái độ, the bionicBionic limbchân tay outputskết quả đầu ra
203
518112
2260
Khi cả bàn chân chạm đất, chi sẽ tạo
mô men xoắn và lực đẩy
08:52
highcao torqueslực and powersquyền lực to liftthang máy the personngười
204
520372
2859
để nâng người vào thế bước tới,
08:55
into the walkingđi dạo strideSải chân,
205
523231
1408
08:56
comparableso sánh to how musclescơ bắp work in the calfbắp chân regionkhu vực.
206
524639
4019
giống cách hoạt động của cơ ở bắp chân.
09:00
This bionicBionic propulsionHệ thống động lực is very importantquan trọng
207
528658
2594
Lực đẩy mô phỏng sinh kỹ thuật này rất
quan trọng đối với bệnh nhân.
09:03
clinicallylâm sàng to patientsbệnh nhân.
208
531252
1425
09:04
So, on the left you see the bionicBionic devicethiết bị
209
532677
1685
Bên trái, bạn thấy thiết bị sinh kỹ thuật
được một quý bà mang,
09:06
wornmòn by a ladyquý bà --
210
534362
1566
bên phải, một thiết bị thường cũng được
chính quý bà này mang,
09:07
on the right a passivethụ động devicethiết bị wornmòn by the sametương tự ladyquý bà
211
535928
2959
09:10
that failsthất bại to emulatethi đua normalbình thường musclecơ bắp functionchức năng --
212
538887
2508
thiết bị thụ động này không mô phỏng
được chức năng của cơ,
09:13
enablingcho phép her to do something
213
541395
2405
không có chức năng này bà ta không làm
được việc mà người thường làm được:
09:15
everyonetất cả mọi người should be ablecó thể to do,
214
543800
1640
09:17
go up and down theirhọ stepscác bước at home.
215
545440
1799
đi lên xuống cầu thang trong nhà.
09:19
BionicsBionics alsocũng thế allowscho phép for extraordinarybất thường athleticthể thao featsnhững kỳ công.
216
547239
3521
Sinh kỹ thuật cũng tạo
động tác điền kinh khéo léo lạ thường.
09:22
Here'sĐây là a gentlemanquý ông runningđang chạy up a rockyRocky pathwaycon đường.
217
550760
4784
Đây là một quý ông đang chạy
trên một đường đá.
09:27
This is SteveSteve MartinMartin, not the comediandiễn viên hài,
218
555544
2587
Đó là Steve Martin...
Không phải anh Steve diễn viên đầu,
09:30
who lostmất đi his legschân in a bombbom blastvụ nổ in AfghanistanAfghanistan.
219
558131
3943
người bị mất đôi chân trong một
vụ nổ bom ở Afghanistan.
09:34
We're alsocũng thế buildingTòa nhà exoskeletalexoskeletal structurescấu trúc
220
562074
3009
Chúng tôi cũng thiết kế cấu trúc
khung đỡ theo cùng nguyên tắc
09:37
usingsử dụng these sametương tự principlesnguyên lý
221
565083
1835
09:38
that wrapbọc around a biologicalsinh học limbchân tay.
222
566918
2972
để tạo nên chi sinh kỹ thuật này.
09:41
This gentlemanquý ông does not have
223
569890
2698
Người đàn ông này không có thương tật
ở chân, cũng không có khuyết tật gì.
09:44
any legchân conditionđiều kiện, any disabilityngười Khuyết tật.
224
572588
2958
09:47
He has a normalbình thường physiologysinh lý học,
225
575546
1903
Ông ấy có thể trạng bình thường,
09:49
so these exoskeletonsExoskeletons are applyingáp dụng
226
577449
2055
những khung đỡ đang hỗ trợ cơ - tạo những
mô men và nguồn truyền động,
09:51
muscle-likegiống như cơ bắp torqueslực and powersquyền lực
227
579504
2767
09:54
so that his ownsở hữu musclescơ bắp need not applyứng dụng
228
582271
2171
nên cơ bắp của người này không cần
tạo mô-men lực nữa.
09:56
those torqueslực and powersquyền lực.
229
584442
2451
09:58
This is the first exoskeletonexoskeleton in historylịch sử
230
586893
2612
Đây là khung trợ lực đầu tiên trong
lịch sử có thể giúp con người bước đi.
10:01
that actuallythực ra augmentsaugments humanNhân loại walkingđi dạo.
231
589505
2632
10:04
It significantlyđáng kể reduceslàm giảm metabolictrao đổi chất costGiá cả.
232
592137
3193
Nó hạn chế đáng kể năng lượng
từ quá trình trao đổi chất.
10:07
It's so profoundthâm thúy in its augmentationsự gia tăng
233
595330
2655
Nó rất hiệu quả trong việc trợ lực,
10:09
that when a normalbình thường, healthykhỏe mạnh personngười
234
597985
1602
khi một người mạnh khỏe mang máy
này trong 40 phút
10:11
wearsmặc the devicethiết bị for 40 minutesphút
235
599587
1765
10:13
and then takes it off,
236
601352
1659
rồi lấy ra,
10:15
theirhọ ownsở hữu biologicalsinh học legschân
237
603011
1636
thì đôi chân sinh học của anh ta cảm thấy
nặng nề và vụng về một cách buồn cười.
10:16
feel ridiculouslyridiculously heavynặng and awkwardvụng về.
238
604647
3035
10:19
We're beginningbắt đầu the agetuổi tác in which
239
607682
1941
Chúng ta đang bắt đầu thời kỳ máy hỗ
trợ gắn vào người
10:21
machinesmáy móc attachedđính kèm to our bodiescơ thể
240
609623
1851
10:23
will make us strongermạnh mẽ hơn and fasternhanh hơn
241
611474
1824
nó sẽ làm ta mạnh mẽ hơn
nhanh hơn và hiệu quả hơn.
10:25
and more efficienthiệu quả.
242
613298
2130
10:27
MovingDi chuyển on to electricalđiện interfacegiao diện,
243
615428
1686
Về tương tác điện tử :
10:29
how do my bionicBionic limbschân tay communicategiao tiếp
244
617114
1423
Làm thế nào các chi giả của tôi
liên lạc với hệ thần kinh?
10:30
with my nervouslo lắng systemhệ thống?
245
618537
1917
10:32
AcrossXem qua my residual limbchân tay are electrodesđiện cực
246
620454
2063
Điện cực được gắn ở
chi bị cụt của tôi
10:34
that measuređo the electricalđiện pulsexung of my musclescơ bắp.
247
622517
2608
để đo xung điện của các cơ.
10:37
That's communicatedtruyền đạt to the bionicBionic limbchân tay,
248
625125
2104
Xung điện này truyền đến chi
ghép,
10:39
so when I think about movingdi chuyển my phantomma limbchân tay,
249
627229
2745
nên khi tôi tưởng tượng lệnh
để cử động chi đã mất,
10:41
the robotrobot tracksbài hát those movementphong trào desiresham muốn.
250
629974
3766
thì chi rô bốt sẽ theo những
lệnh này để cử động.
10:45
This diagrambiểu đồ showstrình diễn fundamentallyvề cơ bản
251
633740
1717
Sơ đồ này chỉ ra cách thức cơ bản
chi sinh kỹ thuật được điều khiển.
10:47
how the bionicBionic limbchân tay is controlledkiểm soát,
252
635457
2829
10:50
so we modelmô hình the missingmất tích biologicalsinh học limbchân tay,
253
638286
2678
Vậy chúng tôi mô phỏng chi bị mất,
10:52
and we'vechúng tôi đã discoveredphát hiện ra what reflexesphản xạ occurredxảy ra,
254
640964
2764
và ghi nhận những phản xạ,
10:55
how the reflexesphản xạ of the spinaltủy sống corddây
255
643728
1500
những cách thức các phản xạ của tủy sống
đang điều khiển các cơ.
10:57
are controllingkiểm soát the musclescơ bắp,
256
645228
1808
10:59
and that capabilitykhả năng is embeddednhúng
257
647036
2699
Các thông tin này được nhúng vào các
con chíp của chi sinh kỹ thuật.
11:01
in the chipskhoai tây chiên of the bionicBionic limbchân tay.
258
649735
3006
11:04
What we'vechúng tôi đã donelàm xong, then, is we modulateđiều chỉnh
259
652741
1969
Rồi chúng tôi điều chỉnh độ nhạy
của các phản ứng,
11:06
the sensitivityđộ nhạy of the reflexphản xạ,
260
654710
2086
11:08
the modeledcó mô hình hóa spinaltủy sống reflexphản xạ,
261
656796
1712
độ nhạy của phản xạ tủy sống
với tín hiệu thần kinh,
11:10
with the neuralthần kinh signaltín hiệu,
262
658508
1511
11:12
so when I relaxthư giãn my musclescơ bắp in my residual limbchân tay,
263
660019
3546
nên khi tôi thả lỏng các cơ
trong phần chi bị cụt,
11:15
I get very little torqueMô-men xoắn and powerquyền lực,
264
663565
2668
tôi sẽ có rất ít mô men lực,
11:18
but the more I firengọn lửa my musclescơ bắp,
265
666233
1552
nhưng khi căng cơ càng mạnh
thì các mô men càng lớn,
11:19
the more torqueMô-men xoắn I get,
266
667785
1396
11:21
and I can even runchạy.
267
669181
2543
và thậm chí tôi chạy được.
11:23
And that was the first demonstrationtrình diễn
268
671724
1638
Đó là minh họa đầu tiên của quy trình chạy
theo lệnh của nơ ron.
11:25
of a runningđang chạy gaitđi đường underDưới neuralthần kinh commandchỉ huy.
269
673362
3545
11:28
FeelsCảm thấy great.
270
676907
1513
Thật tuyệt vời.
(Vỗ tay)
11:30
(ApplauseVỗ tay)
271
678420
3976
11:35
We want to go a stepbậc thang furtherthêm nữa.
272
683555
2003
Chúng tôi muốn tiến xa hơn.
11:37
We want to actuallythực ra closegần the loopvòng lặp
273
685558
2860
Chúng tôi muốn xóa khoảng cách
11:40
betweengiữa the humanNhân loại and the bionicBionic externalbên ngoài limbchân tay.
274
688418
3723
giữa con người và các chi
sinh kỹ thuật.
11:44
We're doing experimentsthí nghiệm where we're growingphát triển
275
692141
1723
Chúng tôi thử nghiệm
để nối dài mạng thần kinh,
các dây thần kinh bị cụt,
11:45
nervesdây thần kinh, transectedtransected nervesdây thần kinh,
276
693864
2045
11:47
throughxuyên qua channelskênh truyền hình, or micro-channelMicro-channel raystia nắng.
277
695909
2122
thông qua mạng các kênh hoặc vi kênh.
11:50
On the other sidebên of the channelkênh,
278
698031
1816
Ở phía kia của kênh,
11:51
the nervedây thần kinh then attachesgắn to cellstế bào,
279
699847
2353
dây thần kinh nối với các tế bào,
11:54
skinda cellstế bào and musclecơ bắp cellstế bào.
280
702200
2506
tế bào da và tế bào cơ.
11:56
In the motorđộng cơ channelskênh truyền hình we can sensegiác quan
281
704706
2597
Trên các kênh vận động, ta có thể cảm nhận
cách thức người này muốn di chuyển.
11:59
how the personngười wishesmong muốn to movedi chuyển.
282
707303
1767
Thông tin này có thể được gửi qua
mạng không dây đến chi sinh kỹ thuật,
12:01
That can be sentgởi out wirelesslykhông dây to the bionicBionic limbchân tay,
283
709070
2975
12:04
then sensorscảm biến on the bionicBionic limbchân tay
284
712045
2449
rồi đến [thông tin cảm giác]
trên chi sinh kỹ thuật
12:06
can be convertedchuyển đổi to stimulationsstimulations
285
714494
2646
có thể được biến đổi thành
những kích thích trong kênh liền kề,
12:09
in adjacentliền kề channelskênh truyền hình, sensorygiác quan channelskênh truyền hình.
286
717140
2550
tức kênh cảm giác.
12:11
So, when this is fullyđầy đủ developedđã phát triển
287
719690
1881
Vậy khi hệ thống này được phát triển
đầy đủ và cài đặt cho con người dùng,
12:13
and for humanNhân loại use,
288
721571
2399
12:15
personsngười like myselfriêng tôi will not only have
289
723970
2660
thì những người này cũng
như tôi sẽ có không chỉ
12:18
syntheticsợi tổng hợp limbschân tay that movedi chuyển like fleshthịt and bonekhúc xương,
290
726630
3184
chân giả tổng hợp có thể di chuyển
như chân bằng da thịt,
12:21
but actuallythực ra feel like fleshthịt and bonekhúc xương.
291
729814
4116
mà còn có được cảm giác như da và xương.
12:25
This videovideo showstrình diễn LisaLisa MalletteMallette
292
733930
2264
Video này cho thấy Lisa Mallette,
12:28
shortlymột thời gian ngắn after beingđang fittedtrang bị with two bionicBionic limbschân tay.
293
736194
2872
không lâu sau khi được gắn
2 chân sinh kỹ thuật.
12:31
IndeedThực sự, bionicsbionics is makingchế tạo
294
739066
1972
Thật sự, sinh kỹ thuật làm nên những
khác biệt lớn trong đời của con người.
12:33
a profoundthâm thúy differenceSự khác biệt in people'sngười livescuộc sống.
295
741038
2199
(Video) Lisa Mallette: Ôi trời ơi.
12:35
(VideoVideo) LisaLisa MalletteMallette: Oh my God.
296
743237
4061
12:39
Oh my God, I can't believe it.
297
747298
4847
LM : Trời ơi, tôi không thể tin được!
(Video) (Cười)
12:44
It's just like I've got a realthực legchân.
298
752145
4193
LM: Giống y như là tôi
có ại cái chân thật ấy!
12:48
Now, don't startkhởi đầu runningđang chạy.
299
756338
1862
Giọng nữ : Giờ đừng chạy nhé.
12:50
Man: Now turnxoay around,
300
758230
1512
Giọng nam: giờ hãy quay lại, và làm như
đang đi bộ lên dốc,
12:51
and do the sametương tự thing walkingđi dạo up.
301
759742
1668
12:53
WalkĐi bộ up, get on your heelgót chân to toengón chân,
302
761410
1936
nhưng hãy nâng từ gót đến ngón, như là
bạn muốn bước lên mặt sàn cao hơn.
12:55
like you would normallybình thường just walkđi bộ on levelcấp độ groundđất.
303
763346
1540
12:56
Try to walkđi bộ right up the hillđồi núi.
304
764886
2703
Hãy cố bước thẳng lên đồi.
13:01
LMLM: Oh my God.
305
769083
2616
LM: Ôi trời ơi.
13:03
Man: Is it pushingđẩy you up?
306
771699
1389
Giọng nam: Nó đẩy bạn nhỉ?
13:05
LMLM: Yes! I'm not even -- I can't even describemiêu tả it.
307
773088
5197
LM: Vâng, tôi thậm chí.. tôi không
diễn tả được.
13:10
Man: It's pushingđẩy you right up.
308
778285
2324
Nam: Nó đang đẩy bạn lên.
Hugh Herr: Tuần tới, tôi sẽ
đến thăm trung tâm...
13:12
HughHugh HerrHerr: NextTiếp theo weektuần, I'm visitingthăm viếng the center'scủa Trung tâm
309
780609
2571
13:15
(ApplauseVỗ tay) Thank you, thank you.
310
783180
4305
Xin cảm ơn, cảm ơn.
(Vỗ tay)
13:19
Thank you. NextTiếp theo weektuần I'm visitingthăm viếng
311
787485
2357
Xin cảm ơn.
Tuần tới tôi sẽ đến thăm Trung tâm
Chăm sóc và Dịch vụ Hỗ trợ y tế, CMS
13:21
the CenterTrung tâm for MedicareMedicare and MedicaidMedicaid ServicesDịch vụ,
312
789842
2812
13:24
and I'm going to try to convincethuyết phục CMSCMS
313
792654
2657
Và tôi sẽ cố gắng thuyết phục CMS
13:27
to grantban cho appropriatethích hợp code languagengôn ngữ and pricingBảng giá
314
795311
2589
tài trợ cho chương trình ngôn
ngữ lập trình và giá cả,
13:29
so this technologyCông nghệ can be madethực hiện availablecó sẵn
315
797900
1952
để các bệnh nhân có thể tiếp cận
công nghệ này.
13:31
to the patientsbệnh nhân that need it.
316
799852
2633
(vỗ tay)
13:34
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
317
802485
5222
Cám ơn.
(Vỗ tay)
13:39
It's not well appreciatedđánh giá cao, but over halfmột nửa
318
807707
1897
Mặc dù chưa có số liệu cụ thể,
nhưng hơn một nửa dân số thế giới
13:41
of the world'scủa thế giới populationdân số
319
809604
1979
13:43
suffersđau khổ from some formhình thức of cognitivenhận thức,
320
811583
2091
phải chịu một số tình trạng kém về
trí tuệ, cảm xúc, cảm giác hay vận động,
13:45
emotionalđa cảm, sensorygiác quan or motorđộng cơ conditionđiều kiện,
321
813674
2585
13:48
and because of poornghèo nàn technologyCông nghệ,
322
816259
1662
bởi vì công nghệ còn kém, nên thường là
cái khó bó cái khôn
13:49
too oftenthường xuyên, conditionsđiều kiện resultkết quả in disabilityngười Khuyết tật
323
817921
2592
13:52
and a poorernghèo qualityphẩm chất of life.
324
820513
2298
làm chất lượng cuộc sống thấp hơn.
13:54
BasicCơ bản levelscấp of physiologicalSinh lý functionchức năng
325
822811
2393
Mức độ cơ bản của chức năng sinh lý
nên được ghi nhận trong quyền con người.
13:57
should be a partphần of our humanNhân loại rightsquyền.
326
825204
2642
13:59
EveryMỗi personngười should have the right
327
827846
1970
Mỗi người nên có quyền được sống một
cuộc sống không tàn tật
14:01
to livetrực tiếp life withoutkhông có disabilityngười Khuyết tật
328
829816
1888
14:03
if they so choosechọn --
329
831704
2015
nếu họ có nguyện vọng,
14:05
the right to livetrực tiếp life withoutkhông có severenghiêm trọng depressionPhiền muộn;
330
833719
2803
họ có quyền sống cuộc sống không
bị trầm cảm nặng;
14:08
the right to see a lovedyêu one
331
836522
1373
quyền được nhìn được thấy người thân
yêu, trong trường hợp họ bị mù;
14:09
in the casetrường hợp of seeingthấy impairedbị khiếm khuyết;
332
837895
2234
14:12
or the right to walkđi bộ or to dancenhảy,
333
840129
1913
hoặc quyền được đi lại và nhảy múa,
14:14
in the casetrường hợp of limbchân tay paralysistê liệt
334
842042
1488
trong trường hợp họ bị
bại liệt hay bị cụt.
14:15
or limbchân tay amputationcắt cụt.
335
843530
1747
14:17
As a societyxã hội, we can achieveHoàn thành these humanNhân loại rightsquyền
336
845277
3807
Trong xã hội, chúng ta có thể đạt
được những quyền con người này,
14:21
if we acceptChấp nhận the propositionDự luật
337
849084
2328
nếu chúng ta chấp nhận đề xuất
rằng con người không bị tàn tật.
14:23
that humanscon người are not disabledtàn tật.
338
851412
3977
14:27
A personngười can never be brokenbị hỏng.
339
855389
2803
Một người không bao giờ bị tàn phế.
14:30
Our builtđược xây dựng environmentmôi trường, our technologiescông nghệ,
340
858192
3007
Chỉ có môi trường, công nghệ của chúng ta
14:33
are brokenbị hỏng and disabledtàn tật.
341
861199
1899
bị hỏng và kém cỏi.
14:35
We the people need not acceptChấp nhận our limitationshạn chế,
342
863098
3024
Con người không nên chấp nhận giới hạn
14:38
but can transcendvượt qua disabilityngười Khuyết tật
343
866122
2231
nhưng phải vượt qua khuyết tật
thông qua tiến bộ công nghệ.
14:40
throughxuyên qua technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw innovationđổi mới.
344
868353
1868
14:42
IndeedThực sự, throughxuyên qua fundamentalcăn bản advancesnhững tiến bộ
345
870221
1867
Thật vậy, với những tiến bộ cơ bản
của ngành sinh kỹ thuật trong thế kỷ này,
14:44
in bionicsbionics in this centurythế kỷ,
346
872088
1870
14:45
we will setbộ the technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw foundationnền tảng
347
873958
2523
chúng ta sẽ thiết lập nền tảng công nghệ
để nâng cao tầm với cảm nhận con người,
14:48
for an enhancedtăng cường humanNhân loại experiencekinh nghiệm,
348
876481
1972
14:50
and we will endkết thúc disabilityngười Khuyết tật.
349
878453
2702
và chúng ta sẽ chữa lành sự tàn tật.
14:53
I'd like to finishhoàn thành up with one more storycâu chuyện,
350
881155
2300
Tôi xin phép được kết thúc bằng một câu
chuyện, một câu chuyện đẹp.
14:55
a beautifulđẹp storycâu chuyện,
351
883455
1764
14:57
the storycâu chuyện of AdrianneAdrianne Haslet-DavisHaslet-Davis.
352
885219
2686
Câu chuyện về Adrianne Haslet-Davis.
14:59
AdrianneAdrianne lostmất đi her left legchân
353
887905
1991
Adrianne bị mất chân trái
trong vụ đánh bom khủng bố Boston.
15:01
in the BostonBoston terroristkhủng bố attacktấn công.
354
889896
2666
15:04
I metgặp AdrianneAdrianne when this photohình chụp was takenLấy
355
892562
1679
Tôi gặp Adrianne trong bức ảnh tại
Bệnh viện Phục hồi chức năng Spaulding.
15:06
at SpauldingSpaulding RehabilitationPhục hồi chức năng HospitalBệnh viện.
356
894241
2350
15:08
AdrianneAdrianne is a dancervũ công, a ballroomkhán phòng dancervũ công.
357
896591
2426
Adrianne là một vũ công khiêu vũ cổ điển.
15:11
AdrianneAdrianne breathesthở and livescuộc sống dancenhảy.
358
899017
2911
Adrianne thở và sống với khiêu vũ.
15:13
It is her expressionbiểu hiện. It is her artnghệ thuật formhình thức.
359
901928
2421
Đó là cách cô ấy thể hiện bản thân,
là hình thức nghệ thuật của cô.
15:16
NaturallyTự nhiên, when she lostmất đi her limbchân tay
360
904349
2256
Cô ấy bị mất chân tại vụ
khủng bố ở Boston,
15:18
in the BostonBoston terroristkhủng bố attacktấn công,
361
906605
1727
15:20
she wanted to returntrở về to the dancenhảy floorsàn nhà.
362
908332
2981
cô ấy muốn trở lại sàn khiêu vũ.
15:23
After meetinggặp gỡ her and drivingđiều khiển home in my carxe hơi,
363
911313
2463
Sau khi gặp cô ấy và lái xe về nhà,
15:25
I thought, I'm an MITMIT professorGiáo sư.
364
913776
2945
Tôi nghĩ, tôi là giáo sư tại MIT.
Tôi có kiến thức và khả năng.
15:28
I have resourcestài nguyên. Let's buildxây dựng her a bionicBionic limbchân tay
365
916721
2729
Hãy làm cho cô ấy một chân,
15:31
to enablecho phép her to go back to her life of dancenhảy.
366
919450
3383
để cô ấy quay trở lại
sống cuộc sống khiêu vũ.
15:34
I broughtđưa in MITMIT scientistscác nhà khoa học with expertisechuyên môn
367
922833
2638
Tôi tập hợp những nhà khoa học
và chuyên gia ở MIT về chi giả,
15:37
in prostheticschân tay giả, roboticsrobot, machinemáy móc learninghọc tập
368
925471
2447
về robot, về trí tuệ nhân tạo
và sinh kỹ thuật,
15:39
and biomechanicscơ sinh học,
369
927918
1311
15:41
and over a 200-day-Ngày researchnghiên cứu periodgiai đoạn,
370
929229
2402
qua hơn 200 ngày làm việc,
chúng tôi đã nghiên cứu khiêu vũ.
15:43
we studiedđã học dancenhảy.
371
931631
1474
15:45
We broughtđưa in dancersvũ công with biologicalsinh học limbschân tay,
372
933105
3896
Chúng tôi mời các vũ công
có đôi chân bình thường,
15:49
and we studiedđã học how do they movedi chuyển,
373
937001
2665
và nghiên cứu cách họ chuyển động,
15:51
what forceslực lượng do they applyứng dụng on the dancenhảy floorsàn nhà,
374
939666
3500
nghiên cứu lực họ tác động lên sàn nhảy,
15:55
and we tooklấy those datadữ liệu
375
943166
1551
chúng tôi thu thập dữ liệu đó,
15:56
and we put forthra fundamentalcăn bản principlesnguyên lý of dancenhảy,
376
944717
3799
và đưa ra nguyên lý
cơ bản của khiêu vũ,
16:00
reflexivesuy nghi dancenhảy capabilitykhả năng,
377
948516
1811
khả năng phản xạ khi khiêu vũ,
16:02
and we embeddednhúng that intelligenceSự thông minh
378
950327
1525
và chúng tôi đưa công nghệ thông minh
đó vào chi sinh kỹ thuật.
16:03
into the bionicBionic limbchân tay.
379
951852
1822
16:05
BionicsBionics is not only about makingchế tạo people
380
953674
2276
Nghành sinh kỹ thuật không chỉ làm
cho con người mạnh hơn và nhanh hơn.
16:07
strongermạnh mẽ hơn and fasternhanh hơn.
381
955950
1461
16:09
Our expressionbiểu hiện, our humanitynhân loại
382
957411
2342
Cảm xúc, tính nhân bản của ta còn được
hàm chứa trong các thiết bị điện cơ.
16:11
can be embeddednhúng into electromechanicsDNTN.
383
959753
3203
16:14
It was 3.5 secondsgiây
384
962956
3055
Vụ nổ bom khủng bố ở Boston
kéo dài 3,5 giây.
16:18
betweengiữa the bombbom blastsvụ đánh bom
385
966011
1649
16:19
in the BostonBoston terroristkhủng bố attacktấn công.
386
967660
1786
16:21
In 3.5 secondsgiây, the criminalstội phạm and cowardshèn nhát
387
969446
3033
Trong 3,5 giây, bọn tội phạm hèn hạ
đã đẩy Adrianne ra khỏi sàn khiêu vũ.
16:24
tooklấy AdrianneAdrianne off the dancenhảy floorsàn nhà.
388
972479
2982
16:27
In 200 daysngày, we put her back.
389
975461
2691
Trong 200 ngày, chúng tôi
đưa cô ấy trở lại.
16:30
We will not be intimidatedđe dọa, broughtđưa down,
390
978152
2801
Chúng ta sẽ không khiếp sợ, đầu hàng,
không bị chinh phục, đè bẹp hay cúi đầu
16:32
diminishedgiảm, conqueredchinh phục or stoppeddừng lại
391
980953
2300
16:35
by actshành vi of violencebạo lực.
392
983253
1808
trước hành vi bạo lực.
16:37
(ApplauseVỗ tay)
393
985061
3693
(Vỗ tay)
16:44
LadiesPhụ nữ and gentlemenquý ông, please allowcho phép me to introducegiới thiệu
394
992782
2454
Quý vị thân mến, cho phép tôi được
giới thiệu Adrianne Haslet-Davis,
16:47
AdrianneAdrianne Haslet-DavisHaslet-Davis,
395
995236
1918
16:49
her first performancehiệu suất sincekể từ the attacktấn công.
396
997154
2884
biểu diễn đầu tiên của cô ấy
sau vụ tấn công.
16:52
She's dancingkhiêu vũ with ChristianKitô giáo LightnerLightner.
397
1000038
2503
Cô ấy sẽ khiêu vũ cùng Christian Lightner.
16:54
(ApplauseVỗ tay)
398
1002541
6692
(Vỗ tay)
17:05
(MusicÂm nhạc: "RingNhẫn My BellBell" performedthực hiện by EnriqueEnrique IglesiasIglesias)
399
1013579
7391
(Nhạc: "Ring my bell",
Enrique Iglesias trình diễn)
17:51
(ApplauseVỗ tay)
400
1059267
7223
(Vỗ tay)
Xin giới thiệu với quý vị
thành viên của nhóm nghiên cứu,
18:22
LadiesPhụ nữ and gentlemenquý ông,
401
1090244
1100
18:23
memberscác thành viên of the researchnghiên cứu teamđội,
402
1091344
1618
18:24
ElliottElliott RouseRouse and NathanNathan Villagaray-CarskiVillagaray-Carski.
403
1092962
4391
Elliott Rouse
và Nathan Villagaray-Carski.
18:29
ElliottElliott and NathanNathan.
404
1097776
2411
xin mời Elliott và Nathan.
18:32
(ApplauseVỗ tay)
405
1100187
6585
(vỗ tay)
Translated by Hong Khanh LE
Reviewed by Khanh Do-Bao

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKERS
Hugh Herr - Bionics designer
At MIT, Hugh Herr builds prosthetic knees, legs and ankles that fuse biomechanics with microprocessors to restore (and perhaps enhance) normal gait, balance and speed.

Why you should listen

Hugh Herr co-directs the Center for Extreme Bionics at the MIT Media Lab, where he is pioneering a new class of biohybrid smart prostheses and orthoses to improve the quality of life for thousands of people with physical challenges. A powered ankle-foot prosthesis called the Empower by Ottobock, for instance, emulates the action of a biological leg to create a natural gait, allowing persons with amputation to walk with normal levels of speed and metabolism as if their legs were biological.  

Herr also advances powerful body exoskeletons that augment human physicality beyond innate physiological levels, enabling humans to walk and run faster with less metabolic energy. He is the co-founder and Chief Scientific Officer of Dephy Inc., which creates products that augment physiological function through electromechanical enhancement.

 

More profile about the speaker
Hugh Herr | Speaker | TED.com
Adrianne Haslet-Davis - Ballroom dancer
When Adrianne Haslet-Davis lost her left foot in the Boston Marathon bombing, her left leg was amputated to the knee. Less than a year later, she's back on her feet and dancing again.

Why you should listen

To ballroom dancer Adrianne Haslet-Davis, dancing was everything. So when she lost her left foot in the April 2013 Boston Marathon bombing, she vowed — from her hospital bed — that she would dance again. Two hundred days later, standing on the TED2014 stage, she did just that. With the help of MIT prostheticist Hugh Herr, Haslet-Davis performed in Vancouver for the first time since the bombing. 

More profile about the speaker
Adrianne Haslet-Davis | Speaker | TED.com