ABOUT THE SPEAKER
Wendy Chung - Geneticist
At the Simons Foundation, Wendy Chung is working to characterize behavior, brain structure and function in people with genetic variations that may relate to autism.

Why you should listen

Wendy Chung is the director of clinical research at the Simons Foundation Autism Research Initiative, which does both basic and applied science to serve people affected by autism spectrum disorders. She's the principal investigator of the foundation's Simons Variation in Individuals Project, which characterizes behavior and brain structure and function in participants with genetic copy number variants such as those at 16p11.2, which are believed to play a role in spectrum disorders.
 
Chung also directs the clinical genetics program at Columbia University. In assessing and treating kids with autism spectrum disorders and intellectual disabilities, she uses advanced genomic diagnostics to explore the genetic basis of neurological conditions. She thinks deeply about the ethical and emotional questions around genetic medicine and genetic testing.

More profile about the speaker
Wendy Chung | Speaker | TED.com
TED2014

Wendy Chung: Autism — what we know (and what we don't know yet)

Wendy Chung: Tự kỷ - những điều chúng ta biết (và chưa biết)

Filmed:
3,896,604 views

Trong cuộc nói chuyện thực tế này, Wendy Chung chia sẻ những điều chúng ta đã biết về hội chứng rối loạn phổ tự kỷ - thí dụ: có nhiều nguyên nhân gây ra chứng tự kỷ, và chúng có thể nối với nhau. Bỏ qua những lo lắng và mối quan tâm chung quanh một chẩn đoán, Chung và nhóm nghiên cứu của cô nhìn vào những gì chúng ta đã học được qua các nghiên cứu, phương pháp trị liệu và việc chú ý lắng nghe.
- Geneticist
At the Simons Foundation, Wendy Chung is working to characterize behavior, brain structure and function in people with genetic variations that may relate to autism. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
"Why?"
0
722
1509
`"Tại sao?"
00:14
"Why?" is a questioncâu hỏi
1
2231
1458
"Tại sao" - là câu hỏi
00:15
that parentscha mẹ askhỏi me all the time.
2
3689
2636
các bậc cha mẹ
lúc nào cũng hỏi tôi.
00:18
"Why did my childđứa trẻ developphát triển, xây dựng autismtự kỷ?"
3
6325
2847
"Tại sao con tôi lại tự kỉ?"
00:21
As a pediatricianbác sĩ nhi khoa, as a geneticistnhà di truyền học, as a researchernhà nghiên cứu,
4
9172
4454
Là một bác sĩ nhi, một nhà
di truyền học, một nhà nghiên cứu,
00:25
we try and addressđịa chỉ nhà that questioncâu hỏi.
5
13626
2443
chúng tôi cố gắng
giải quyết câu hỏi này.
00:28
But autismtự kỷ is not a singleĐộc thân conditionđiều kiện.
6
16069
1949
Tự kỉ không phải một tình trạng đơn lẻ.
00:30
It's actuallythực ra a spectrumquang phổ of disordersrối loạn,
7
18018
2715
Thực ra, nó là rối loại phổ,
00:32
a spectrumquang phổ that rangesphạm vi, for instanceví dụ,
8
20733
2534
một phổ trong đó có nhiều khác biệt,
ví dụ,
00:35
from JustinJustin, a 13-year-old-tuổi boycon trai
9
23267
2673
Justin, bé trai 13 tuổi
00:37
who'sai not verballời nói, who can't speaknói,
10
25940
3223
không thể nói chuyện được,
00:41
who communicatesliên lạc by usingsử dụng an iPadiPad
11
29163
1962
chỉ giao tiếp qua iPad,
00:43
to touchchạm picturesnhững bức ảnh to communicategiao tiếp
12
31125
1898
bằng cách chạm vào các
hình ảnh để truyền tải
00:45
his thoughtssuy nghĩ and his concernslo ngại,
13
33023
2151
suy nghĩ và
mối quan tâm của mình,
00:47
a little boycon trai who, when he getsđược upsetbuồn bã,
14
35174
2411
một cậu bé con mà
khi bực mình,
00:49
will startkhởi đầu rockingrocking,
15
37585
1648
sẽ bắt đầu rung người,
00:51
and eventuallycuối cùng, when he's disturbedquấy rầy enoughđủ,
16
39233
1597
và rồi, khi không chịu nổi nữa,
00:52
will bangbang his headcái đầu to the pointđiểm
17
40830
1603
sẽ tự đánh vào đầu đến mức
00:54
that he can actuallythực ra cutcắt tỉa it openmở and requireyêu cầu stitchesmũi khâu.
18
42433
3842
bị toạc đầu và phải đi khâu lại.
00:58
That sametương tự diagnosischẩn đoán of autismtự kỷ, thoughTuy nhiên,
19
46275
2615
Chứng tự kỉ
01:00
alsocũng thế appliesáp dụng to GabrielGabriel,
20
48890
1922
cũng được chẩn đoán cho Gabriel,
01:02
anotherkhác 13-year-old-tuổi boycon trai
21
50812
1967
một cậu bé 13 tuổi khác,
01:04
who has quitekhá a differentkhác nhau setbộ of challengesthách thức.
22
52779
2695
nhưng cậu gặp những khó khăn
hoàn toàn khác.
01:07
He's actuallythực ra quitekhá remarkablyđáng lưu ý giftednăng khiếu in mathematicstoán học.
23
55474
3114
Cậu bé có khiếu học toán,
01:10
He can multiplenhiều threesố ba numberssố by threesố ba numberssố
24
58588
2021
có thể nhân hai số có
ba chữ số với nhau
01:12
in his headcái đầu with easegiảm bớt,
25
60609
1787
mà chỉ cần tính nhẩm,
01:14
yetchưa when it comesđến to tryingcố gắng to have a conversationcuộc hội thoại,
26
62396
3758
nhưng khi phải nói chuyện
01:18
he has great difficultykhó khăn.
27
66154
2061
cậu lại gặp khó khăn lớn.
01:20
He doesn't make eyemắt contacttiếp xúc.
28
68215
2059
Cậu ấy không giao tiếp bằng mắt,
01:22
He has difficultykhó khăn startingbắt đầu a conversationcuộc hội thoại,
29
70274
2123
thấy khó bắt đầu
một cuộc chuyện trò,
01:24
feelscảm thấy awkwardvụng về,
30
72397
1735
cảm thấy lúng túng
01:26
and when he getsđược nervouslo lắng,
31
74132
1818
rồi khi thấy căng thẳng,
01:27
he actuallythực ra shutstắt down.
32
75950
1725
hoàn toàn khép mình lại.
01:29
YetNào được nêu ra bothcả hai of these boyscon trai
33
77675
1482
Cả hai cậu bé này
01:31
have the sametương tự diagnosischẩn đoán of
autismtự kỷ spectrumquang phổ disorderrối loạn.
34
79157
4184
cùng được chẩn đoán
có hội chứng rối loạn phổ tự kỉ.
01:35
One of the things that concernslo ngại us
35
83341
2428
Một trong những điều
chúng tôi quan tâm là
01:37
is whetherliệu or not there really is
36
85769
1597
liệu thực sự có cái gọi là
01:39
an epidemicustaw teraz teraz of autismtự kỷ.
37
87366
1973
dịch bệnh tự kỉ không.
01:41
These daysngày, one in 88 childrenbọn trẻ
38
89339
2480
Ngày nay,
cứ 88 trẻ thì có 1 trẻ
01:43
will be diagnosedchẩn đoán with autismtự kỷ,
39
91819
2042
được chẩn đoán mắc tự kỉ,
01:45
and the questioncâu hỏi is,
40
93861
1473
và câu hỏi là
01:47
why does this graphbiểu đồ look this way?
41
95334
2003
tại sao biểu đồ lại như thế này?
01:49
Has that numbercon số been increasingtăng
42
97337
1967
Phải chăng con số
đã tăng đáng kể
01:51
dramaticallyđột ngột over time?
43
99304
1934
theo thời gian?
01:53
Or is it because we have now startedbắt đầu labelingnhãn mác
44
101238
4531
Hay, đó là bởi vì
chúng ta bắt đầu
01:57
individualscá nhân with autismtự kỷ,
45
105769
1562
gán cái mác
tự kỉ cho mỗi cá nhân,
01:59
simplyđơn giản givingtặng them a diagnosischẩn đoán
46
107331
2248
cứ đơn giản
chẩn đoán cho họ
02:01
when they were still presenthiện tại there before
47
109579
2553
trong khi trước đó
họ vẫn vậy
02:04
yetchưa simplyđơn giản didn't have that labelnhãn?
48
112132
2393
nhưng chỉ khác là
chưa hề bị gắn cái mác đó lên?
02:06
And in factthực tế, in the latemuộn 1980s, the earlysớm 1990s,
49
114525
3991
Thực ra, cuối thập niên 80
đầu thập niên 90 của thế kỉ 20,
02:10
legislationpháp luật was passedthông qua
50
118516
1410
người ta đã
thông qua đạo luật
02:11
that actuallythực ra providedcung cấp individualscá nhân with autismtự kỷ
51
119926
2639
cung cấp cho những
cá nhân bị tự kỷ
02:14
with resourcestài nguyên, with accesstruy cập to educationalgiáo dục materialsnguyên vật liệu
52
122565
3726
các nguồn tài nguyên để tiếp cận
với tài liệu giáo dục
02:18
that would help them.
53
126291
1772
có khả năng giúp đỡ họ.
02:20
With that increasedtăng awarenessnhận thức, more parentscha mẹ,
54
128063
3488
Với ý thức cao hơn về tự kỷ,
càng nhiều cha mẹ
02:23
more pediatriciansbác sĩ nhi khoa, more educatorsnhà giáo dục
55
131551
2746
bác sĩ nhi, nhà giáo dục
02:26
learnedđã học to recognizenhìn nhận the featuresTính năng, đặc điểm of autismtự kỷ.
56
134297
3255
học cách nhận dạng
các đặc tính của tự kỷ.
02:29
As a resultkết quả of that, more individualscá nhân were diagnosedchẩn đoán
57
137552
4010
Vì thế, có nhiều cá nhân
được chẩn đoán hơn
02:33
and got accesstruy cập to the resourcestài nguyên they neededcần.
58
141562
3188
và được tiếp cận
những tài nguyên cần thiết.
02:36
In additionthêm vào, we'vechúng tôi đã changedđã thay đổi our definitionĐịnh nghĩa over time,
59
144750
3432
Thêm vào đó, qua thời gian, chúng ta
đã thay đổi định nghĩa của mình
02:40
so in factthực tế we'vechúng tôi đã widenedmở rộng the definitionĐịnh nghĩa of autismtự kỷ,
60
148182
3138
vậy nên trên thực tế, chúng ta đã
mở rộng định nghĩa về tự kỷ,
02:43
and that accountstài khoản for some of
61
151320
1120
và điều này giải thích cho sự
02:44
the increasedtăng prevalencesự phổ biến that we see.
62
152440
3015
gia tăng tỉ lệ hiện hành
mà chúng ta thấy.
02:47
The nextkế tiếp questioncâu hỏi everyonetất cả mọi người wonderskỳ quan is,
63
155455
2660
Câu hỏi tiếp theo
của mọi người là,
02:50
what causedgây ra autismtự kỷ?
64
158115
1776
cái gì gây nên tự kỷ?
02:51
And a commonchung misconceptionquan niệm sai lầm
65
159891
2895
Có một quan niệm sai lầm
02:54
is that vaccinesvacxin causenguyên nhân autismtự kỷ.
66
162786
2784
cho rằng vắc-xin
gây nên tự kỷ.
02:57
But let me be very cleartrong sáng:
67
165570
3051
Hãy cho tôi nói rõ:
03:00
VaccinesVắc xin do not causenguyên nhân autismtự kỷ.
68
168621
4487
Vắc-xin không gây tự kỷ.
03:05
(ApplauseVỗ tay)
69
173108
6704
(Vỗ tay)
03:11
In factthực tế, the originalnguyên researchnghiên cứu studyhọc
70
179812
2123
Thực ra, công trình nghiên cứu đầu tiên
03:13
that suggestedgợi ý that was the casetrường hợp
71
181935
1999
đề ra ý kiến trên
03:15
was completelyhoàn toàn fraudulentgian lận.
72
183934
2875
là hoàn toàn dối trá.
03:18
It was actuallythực ra retractedrút lại from the journaltạp chí LancetLancet,
73
186809
3176
Bài nghiên cứu đã
bị rút ra khỏi tạp chí Lancet,
03:21
in which it was publishedđược phát hành,
74
189985
1592
tạp chí trước đó đã đăng nó,
03:23
and that authortác giả, a physicianbác sĩ,
75
191577
1890
và tác giả, một bác sĩ,
03:25
had his medicalY khoa licensegiấy phép takenLấy away from him.
76
193467
3254
đã bị tước giấy phép hành nghề.
03:28
(ApplauseVỗ tay)
77
196721
3954
(Vỗ tay)
03:32
The InstituteHọc viện of MedicineY học,
78
200675
1582
Viện Y khoa,
03:34
The CentersTrung tâm for DiseaseBệnh ControlKiểm soát,
79
202257
1563
Trung tâm Kiểm soát Bệnh Tật,
03:35
have repeatedlynhiều lần investigatedđiều tra this
80
203820
2344
đã kiểm đi kiểm lại điều này
03:38
and there is no credibleđáng tin cậy evidencechứng cớ
81
206164
3607
và không có một
bằng chứng đáng tin nào
03:41
that vaccinesvacxin causenguyên nhân autismtự kỷ.
82
209771
2685
cho thấy vắc-xin
gây ra tự kỷ.
03:44
FurthermoreHơn nữa,
83
212456
1637
Hơn nữa,
03:46
one of the ingredientsThành phần in vaccinesvacxin,
84
214093
2469
một trong những
thành phần của vắc-xin,
03:48
something calledgọi là thimerosalthimerosal,
85
216562
2052
gọi là thimerosal,
03:50
was thought to be what the causenguyên nhân of autismtự kỷ was.
86
218614
3316
được cho là
nguyên nhân gây tự kỷ.
03:53
That was actuallythực ra removedloại bỏ from vaccinesvacxin
87
221930
2263
Chất này thực ra đã
được loại khỏi vắc-xin
03:56
in the yearnăm 1992,
88
224193
1725
vào năm 1992,
03:57
and you can see that it really did not have an effecthiệu ứng
89
225918
3044
và bạn có thể thấy rằng nó kỳ thực
chẳng gây ảnh hưởng gì
04:00
in what happenedđã xảy ra with the prevalencesự phổ biến of autismtự kỷ.
90
228962
2639
đến tỉ lệ hiện hành
của tự kỷ.
04:03
So again, there is no evidencechứng cớ
91
231601
1733
Một lần nữa,
không có bằng chứng nào
04:05
that this is the answercâu trả lời.
92
233334
2082
cho thấy đây là câu trả lời.
04:07
So the questioncâu hỏi remainsvẫn còn, what does causenguyên nhân autismtự kỷ?
93
235416
4143
Câu hỏi vẫn còn đó:
điều gì gây nên tự kỷ?
04:11
In factthực tế, there's probablycó lẽ not one singleĐộc thân answercâu trả lời.
94
239559
2831
Thực ra, không có
một câu trả lời duy nhất.
04:14
Just as autismtự kỷ is a spectrumquang phổ,
95
242390
1757
Cũng như tự kỷ là một phổ,
04:16
there's a spectrumquang phổ of etiologiesetiologies,
96
244147
2190
có một loạt các bệnh căn
04:18
a spectrumquang phổ of causesnguyên nhân.
97
246337
1652
một loạt những
nguyên nhân gây bệnh.
04:19
BasedDựa trên on epidemiologicaldịch tễ học datadữ liệu,
98
247989
1991
Dựa trên dữ liệu dịch tễ học,
04:21
we know that one of the causesnguyên nhân,
99
249980
1793
ta biết một
trong những nguyên nhân,
04:23
or one of the associationsHiệp hội, I should say,
100
251773
2157
nói đúng hơn,
là một trong những liên đới,
04:25
is advancednâng cao paternalnội agetuổi tác,
101
253930
2284
là sự lão hóa ở người cha,
04:28
that is, increasingtăng agetuổi tác of the fathercha
102
256214
1937
tức là, tuổi làm cha
đang ngày càng tăng
04:30
at the time of conceptionquan niệm.
103
258151
2179
tại thời điểm thụ thai.
04:32
In additionthêm vào, anotherkhác vulnerabledễ bị tổn thương
104
260330
2144
Ngoài ra, 1 thời kỳ
trọng yếu và dễ thương tổn
04:34
and criticalchỉ trích periodgiai đoạn in termsđiều kiện of developmentphát triển
105
262474
2630
về mặt sinh trưởng
của con người
04:37
is when the mothermẹ is pregnantcó thai.
106
265104
1906
là khi người mẹ mang thai.
04:39
DuringTrong thời gian that periodgiai đoạn, while
the fetalthai nhi brainóc is developingphát triển,
107
267010
2990
Trong thời kỳ này, khi mà bộ não
phôi thai đang phát triển
04:42
we know that exposuretiếp xúc to certainchắc chắn agentsđại lý
108
270000
1942
ta biết sự tiếp xúc
với vài tác nhân nhất định
04:43
can actuallythực ra increasetăng the riskrủi ro of autismtự kỷ.
109
271942
3085
có thể gia tăng
nguy cơ tự kỷ.
04:47
In particularcụ thể, there's a medicationthuốc men, valproicvalproic acidaxit,
110
275027
2935
Cụ thể là, ta biết có một loại thuốc,
tên là acid valproic
04:49
which mothersmẹ with epilepsyđộng kinh sometimesđôi khi take,
111
277962
2586
mà những bà mẹ bị
động kinh thi thoảng uống,
04:52
we know can increasetăng that riskrủi ro of autismtự kỷ.
112
280548
3672
có thể tăng
nguy cơ bị tự kỷ.
04:56
In additionthêm vào, there can be some infectioustruyền nhiễm agentsđại lý
113
284220
2299
Thêm vào đó, có vài
tác nhân gây nhiễm trùng
04:58
that can alsocũng thế causenguyên nhân autismtự kỷ.
114
286519
2900
cũng có khả năng
gây tự kỷ.
05:01
And one of the things I'm going to spendtiêu
115
289419
1580
Một trong những thứ
mà tôi sẽ
05:02
a lot of time focusingtập trung on
116
290999
2061
tập trung dành nhiều
thời gian nói đến
05:05
are the genesgen that can causenguyên nhân autismtự kỷ.
117
293060
2561
là những gene gây tự kỷ.
05:07
I'm focusingtập trung on this not because genesgen
118
295621
2456
Tôi tập trung vào điểm này
không phải bởi vì
05:10
are the only causenguyên nhân of autismtự kỷ,
119
298077
2144
gene là yếu tố
duy nhất gây tự kỷ,
05:12
but it's a causenguyên nhân of autismtự kỷ
120
300221
1569
nhưng vì nó là một
căn nguyên
05:13
that we can readilydễ dàng defineđịnh nghĩa
121
301790
1877
mà chúng ta đã
có thể định nghĩa
05:15
and be ablecó thể to better understandhiểu không the biologysinh học
122
303667
2793
và có khả năng hiểu
cơ chế sinh học hơn
05:18
and understandhiểu không better how the brainóc workscông trinh
123
306460
2269
cũng như có thể hiểu hơn
cách não bộ làm việc
05:20
so that we can come up with strategieschiến lược
124
308729
1985
để có thể tìm ra
những chiến lược
05:22
to be ablecó thể to intervenecan thiệp.
125
310714
2330
để can thiệp.
05:25
One of the geneticdi truyền factorscác yếu tố that we don't understandhiểu không,
126
313044
2946
Tuy nhiên một yếu tố di truyền
chúng tôi chưa hiểu được
05:27
howeverTuy nhiên, is the differenceSự khác biệt that we see
127
315990
3148
là sự khác biệt
mà ta thấy
05:31
in termsđiều kiện of malesnam giới and femalesnữ giới.
128
319138
1906
ở nam và nữ.
05:33
MalesNam giới are affectedbị ảnh hưởng fourbốn to one comparedso to femalesnữ giới
129
321044
3005
Với tự kỷ,
cứ bốn nam mắc
05:36
with autismtự kỷ,
130
324049
1102
thì có một nữ,
05:37
and we really don't understandhiểu không what that causenguyên nhân is.
131
325151
3991
và chúng tôi thực sự
không hiểu nguyên nhân là gì.
05:41
One of the wayscách that we can understandhiểu không
132
329142
1718
Một trong những cách
ta có thể hiểu
05:42
that geneticsdi truyền học is a factorhệ số
133
330860
1863
rằng di truyền
là một yếu tố
05:44
is by looking at something calledgọi là
134
332723
1337
là nhờ nghiên cứu
một thứ gọi là
05:46
the concordanceconcordance ratetỷ lệ.
135
334060
1890
tỉ lệ tương hợp.
05:47
In other wordstừ ngữ, if one siblingAnh chị em has autismtự kỷ,
136
335950
3188
Nói cách khác, nếu một người
anh em ruột bị tự kỷ,
05:51
what's the probabilityxác suất
137
339138
1487
đâu là xác suất
05:52
that anotherkhác siblingAnh chị em in that familygia đình will have autismtự kỷ?
138
340625
3004
của việc một người anh em
khác trong gia đinh bị tự kỷ?
05:55
And we can look in particularcụ thể
139
343629
1565
Chúng ta có thể xem xét
05:57
at threesố ba typesloại of siblingsAnh chị em:
140
345194
2168
ba loại quan hệ
anh chị em cụ thể:
05:59
identicalgiống nhau twinsAnh em sinh đôi,
141
347362
1871
những cặp song sinh
cùng trứng,
06:01
twinsAnh em sinh đôi that actuallythực ra sharechia sẻ 100 percentphần trăm
142
349233
2219
các cặp song sinh có
thông tin di truyền
06:03
of theirhọ geneticdi truyền informationthông tin
143
351452
1602
giống nhau
100 phần trăm
06:05
and sharedchia sẻ the sametương tự intrauterinetrong tử cung environmentmôi trường,
144
353054
3176
và sống cùng một
môi trường trong tử cung;
06:08
versusđấu với fraternalAnh em twinsAnh em sinh đôi,
145
356230
2245
so với những cặp
song sinh khác trứng,
06:10
twinsAnh em sinh đôi that actuallythực ra sharechia sẻ 50 percentphần trăm
146
358475
1989
những cặp
song sinh có chung
06:12
of theirhọ geneticdi truyền informationthông tin,
147
360464
2027
50 phần trăm
thông tin di truyền;
06:14
versusđấu với regularđều đặn siblingsAnh chị em,
148
362491
1216
so với những
anh em thường,
06:15
brother-sisterAnh trai em gái, sister-sisterchị em gái,
149
363707
1869
anh/em trai - chị/em gái,
chị-em gái,
06:17
alsocũng thế sharingchia sẻ 50 percentphần trăm of theirhọ geneticdi truyền informationthông tin,
150
365576
2868
cũng có cùng 50 phần trăm
thông tin di truyền,
06:20
yetchưa not sharingchia sẻ the sametương tự intrauterinetrong tử cung environmentmôi trường.
151
368444
3079
nhưng không có cùng
môi sinh tử cung.
06:23
And when you look at those concordanceconcordance ratiostỷ lệ,
152
371523
2300
Và khi ta nhìn vào
các tỉ lệ tương hợp,
06:25
one of the strikingnổi bật things that you will see
153
373823
2057
một trong những
điều kinh ngạc bạn sẽ thấy
06:27
is that in identicalgiống nhau twinsAnh em sinh đôi,
154
375880
2120
là ở anh em
song sinh cùng trứng,
06:30
that concordanceconcordance ratetỷ lệ is 77 percentphần trăm.
155
378000
3353
tỉ lệ tương hợp là
77 phần trăm.
06:33
RemarkablyĐáng chú ý, thoughTuy nhiên,
156
381353
1104
Tuy vậy, cái đáng kể là
06:34
it's not 100 percentphần trăm.
157
382457
2148
tỉ lệ này không phải
100 phần trăm.
06:36
It is not that genesgen accounttài khoản
for all of the riskrủi ro for autismtự kỷ,
158
384605
4003
Điều đó cho thấy không phải 100%
gene là nguyên nhân của tự kỷ
06:40
but yetchưa they accounttài khoản for a lot of that riskrủi ro,
159
388608
2241
nhưng là chiếm
phần lớn rủi ro,
06:42
because when you look at fraternalAnh em twinsAnh em sinh đôi,
160
390849
2313
vì khi xem xét
các cặp song sinh khác trứng
06:45
that concordanceconcordance ratetỷ lệ is only 31 percentphần trăm.
161
393162
3076
tỉ lệ tương hợp chỉ là
31 phần trăm.
06:48
On the other handtay, there is a differenceSự khác biệt
162
396238
1911
Mặt khác, có một sự khác biệt
06:50
betweengiữa those fraternalAnh em twinsAnh em sinh đôi and the siblingsAnh chị em,
163
398149
2943
giữa cặp song sinh khác trứng và
cặp anh em bình thường
06:53
suggestinggợi ý that there are commonchung exposurestiếp xúc
164
401092
2664
cho thấy rằng
có những điểm giống nhau
06:55
for those fraternalAnh em twinsAnh em sinh đôi
165
403756
1423
có tồn tại giữa các cặp
song sinh khác trứng
06:57
that mayTháng Năm not be sharedchia sẻ as commonlythông thường
166
405179
2117
nhưng không xuất hiện
06:59
with siblingsAnh chị em alonemột mình.
167
407296
2174
ở những nhóm
anh chị em bình thường.
07:01
So this providescung cấp some of the datadữ liệu
168
409470
1686
Chính điều này cung cấp
một phần dữ liệu
07:03
that autismtự kỷ is geneticdi truyền.
169
411156
1622
cho thấy tự kỷ
mang tính di truyền.
07:04
Well, how geneticdi truyền is it?
170
412778
1964
Vậy thì di truyền
như thế nào?
07:06
When we compareso sánh it to other conditionsđiều kiện
171
414742
1843
Khi so sánh tự kỷ với
các trường hợp khác
07:08
that we're familiarquen with,
172
416585
1612
quen thuộc với chúng ta
07:10
things like cancerung thư, hearttim diseasedịch bệnh, diabetesBệnh tiểu đường,
173
418197
3880
như ung thư, bệnh tim mạch
tiểu đường,
07:14
in factthực tế, geneticsdi truyền học playsvở kịch a much largerlớn hơn rolevai trò in autismtự kỷ
174
422077
3953
thực chất, ở tự kỷ,
di truyền đóng vai trò lớn hơn nhiều,
07:18
than it does in any of these other conditionsđiều kiện.
175
426030
2440
hơn trong bất cứ
trường hợp nào kể trên.
07:20
But with this, that doesn't
tell us what the genesgen are.
176
428470
3342
Nhưng điều này không cho
chúng ta biết đâu là gene tự kỷ.
07:23
It doesn't even tell us in any one childđứa trẻ,
177
431812
2667
Thậm chí không nói lên được,
rằng trong một đứa trẻ,
07:26
is it one genegen
178
434479
1661
đó là do một gene
07:28
or potentiallycó khả năng a combinationsự phối hợp of genesgen?
179
436140
2256
hay một tập hợp gene gây nên.
07:30
And so in factthực tế, in some individualscá nhân with autismtự kỷ,
180
438396
3554
Và trên thực tế,
ở một vài cá nhân,
07:33
it is geneticdi truyền!
181
441950
2514
tự kỷ là do di truyền!
07:36
That is, that it is one singleĐộc thân,
182
444464
2230
Điều này có nghĩa là,
có đúng một gene -
07:38
powerfulquyền lực, deterministicxác định genegen
183
446694
2172
trội và mang tính
quyết định
07:40
that causesnguyên nhân the autismtự kỷ.
184
448866
1847
- gây ra tự kỷ.
07:42
HoweverTuy nhiên, in other individualscá nhân,
185
450713
1794
Tuy nhiên, ở những
cá nhân khác,
07:44
it's geneticdi truyền, that is,
186
452507
1706
tự kỷ là do di truyền,
có nghĩa là
07:46
that it's actuallythực ra a combinationsự phối hợp of genesgen
187
454213
3120
có một tập hợp gene,
07:49
in partphần with the developmentalphát triển processquá trình
188
457333
2795
cùng với
quá trình phát triển,
07:52
that ultimatelycuối cùng determinesquyết định that riskrủi ro for autismtự kỷ.
189
460128
3380
đoán định nguy cơ
mang chứng tự kỷ.
07:55
We don't know in any one personngười, necessarilynhất thiết,
190
463508
2870
Chúng ta không
nhất định phải biết
07:58
which of those two answerscâu trả lời it is
191
466378
2093
câu trả lời trong
mỗi cá nhân là gì
08:00
untilcho đến we startkhởi đầu diggingđào deepersâu sắc hơn.
192
468471
2041
cho đến khi đào sâu hơn.
08:02
So the questioncâu hỏi becomestrở thành,
193
470512
1287
Giờ, câu hỏi trở thành:
làm thế nào để bắt đầu
nhận diện chính xác
08:03
how can we startkhởi đầu to identifynhận định
194
471799
2241
08:06
what exactlychính xác those genesgen are.
195
474040
1872
đó là những gene nào?
08:07
And let me poseđặt ra something
196
475912
1109
Tôi xin đưa ra một điểm
08:09
that mightcó thể not be intuitivetrực quan.
197
477021
2190
không theo cảm tính.
08:11
In certainchắc chắn individualscá nhân,
198
479211
2359
Ở những cá nhân nhất định,
08:13
they can have autismtự kỷ
199
481570
1724
người ta có thể bị tự kỷ
08:15
for a reasonlý do that is geneticdi truyền
200
483294
2453
vì một lý do mang tính di truyền
08:17
but yetchưa not because of autismtự kỷ runningđang chạy in the familygia đình.
201
485747
3564
nhưng không phải vì trong nhà, tự kỷ
truyền từ người này sang người khác.
08:21
And the reasonlý do is because in certainchắc chắn individualscá nhân,
202
489311
2379
Và lý do ở đây là,
ở một vài cá nhân nhất định,
08:23
they can actuallythực ra have geneticdi truyền changesthay đổi or mutationsđột biến
203
491690
3061
có thể diễn ra những
biến đổi gene hoặc đột biến
08:26
that are not passedthông qua down from the mothermẹ
204
494751
3043
mà trước đó không được
truyền xuống từ mẹ
08:29
or from the fathercha,
205
497794
1487
hay từ cha,
08:31
but actuallythực ra startkhởi đầu brandnhãn hiệu newMới in them,
206
499281
2733
nhưng thực sự là
hoàn toàn mới mẻ,
08:34
mutationsđột biến that are presenthiện tại
207
502014
1587
những đột biến hiện diện
08:35
in the eggtrứng or the spermtinh trùng
208
503601
1403
trong trứng hoặc tinh trùng
08:37
at the time of conceptionquan niệm
209
505004
1613
vào thời điểm thụ thai
08:38
but have not been passedthông qua down
210
506617
1742
nhưng chưa được truyền xuống
08:40
generationthế hệ throughxuyên qua generationthế hệ withinbên trong the familygia đình.
211
508359
3006
từ đời này sang đời khác
trong gia đình.
08:43
And we can actuallythực ra use that strategychiến lược
212
511365
2181
Và giờ chúng ta có thể áp dụng
chiến thuật đó
08:45
to now understandhiểu không and to identifynhận định
213
513546
2334
để hiểu và nhận dạng
08:47
those genesgen causinggây ra autismtự kỷ in those individualscá nhân.
214
515880
3100
những gene gây tự kỷ
ở các cá nhân kia.
08:50
So in factthực tế, at the SimonsSimons FoundationNền tảng,
215
518980
2010
Trên thực tế,
ở Tổ chức Simons Foundation,
08:52
we tooklấy 2,600 individualscá nhân
216
520990
2726
chúng tôi lấy ra 2.600 cá nhân
08:55
that had no familygia đình historylịch sử of autismtự kỷ,
217
523716
2711
có gia đình
không dính tiền sử tự kỷ,
08:58
and we tooklấy that childđứa trẻ and theirhọ mothermẹ and fathercha
218
526427
3170
và chúng tôi đã tuyển đứa con, cha và mẹ
09:01
and used them to try and understandhiểu không
219
529597
2471
và cố gắng, qua họ, hiểu xem
09:04
what were those genesgen
220
532068
1619
đâu là những gene
09:05
causinggây ra autismtự kỷ in those casescác trường hợp?
221
533687
2318
gây nên tự kỷ ở
những trường hợp này.
09:08
To do that, we actuallythực ra had to comprehensivelytoàn diện
222
536005
3067
Để làm điều này,
chúng tôi đã phải có khả năng
09:11
be ablecó thể to look at all that geneticdi truyền informationthông tin
223
539072
2730
xem và hiểu tường tận
toàn bộ thông tin di truyền
09:13
and determinemục đích what those differencessự khác biệt were
224
541802
2182
và định xem đâu là điểm khác biệt
09:15
betweengiữa the mothermẹ, the fathercha and the childđứa trẻ.
225
543984
3701
giữa bố, mẹ và đứa con.
09:19
In doing so, I apologizexin lỗi,
226
547685
1954
Làm việc này, cho tôi xin lỗi,
09:21
I'm going to use an outdatedlỗi thời analogysự giống nhau
227
549639
1884
tôi sẽ dùng một phép loại suy lỗi thời
09:23
of encyclopediasBách khoa toàn thư ratherhơn than WikipediaWikipedia,
228
551523
2658
lấy từ bách khoa toàn thư,
chứ không phải Wikipedia,
09:26
but I'm going to do so to try and help make the pointđiểm
229
554181
2999
làm vậy, là tôi cố gắng làm rõ
09:29
that as we did this inventoryhàng tồn kho,
230
557180
2358
rằng khi thực hiện bản tổng kết này,
09:31
we neededcần to be ablecó thể to look at
231
559538
1593
chúng ta phải có khả năng xem xét
09:33
massiveto lớn amountslượng of informationthông tin.
232
561131
2173
lượng dữ liệu khổng lồ.
09:35
Our geneticdi truyền informationthông tin is organizedtổ chức
233
563304
2287
Thông tin di truyền trong con người
được sắp xếp
09:37
into a setbộ of 46 volumeskhối lượng,
234
565591
2887
theo 46 bộ nhiễm sắc thể,
09:40
and when we did that, we had to be ablecó thể to accounttài khoản
235
568478
1909
và khi làm vậy,
chúng tôi phải có khả năng bình giải
09:42
for eachmỗi of those 46 volumeskhối lượng,
236
570387
1984
từng bộ trong số 46 bộ này,
09:44
because in some casescác trường hợp with autismtự kỷ,
237
572371
1853
bởi ở một vài ca tự kỉ,
09:46
there's actuallythực ra a singleĐộc thân volumeâm lượng that's missingmất tích.
238
574224
2456
thực ra lại thiếu mất một bộ.
09:48
We had to get more granularchi tiết than that, thoughTuy nhiên,
239
576680
2310
Chúng tôi còn cần phải
tỉ mẩn hơn thế nữa cơ,
09:50
and so we had to startkhởi đầu openingkhai mạc those bookssách,
240
578990
2320
cần phải bắt đầu mở
những cuốn sách kia ra
09:53
and in some casescác trường hợp, the geneticdi truyền changethay đổi
241
581310
1880
và có trường hợp,
biến đổi gene
09:55
was more subtletế nhị.
242
583190
1388
còn tinh vi hơn.
09:56
It mightcó thể have been a singleĐộc thân
paragraphđoạn văn that was missingmất tích,
243
584578
3186
Đó có thể là một đoạn bị mất đi,
09:59
or yetchưa, even more subtletế nhị than that,
244
587764
3278
hoặc, tinh vi hơn nữa,
10:03
a singleĐộc thân letterlá thư,
245
591042
1692
là một ký tự bị thất lạc,
10:04
one out of threesố ba billiontỷ lettersbức thư
246
592734
2802
một trong vòng 3 tỉ ký tự
10:07
that was changedđã thay đổi, that was alteredthay đổi,
247
595536
2274
bị thay đổi
10:09
yetchưa had profoundthâm thúy effectshiệu ứng
248
597810
1597
nhưng tác động sâu sắc
10:11
in termsđiều kiện of how the brainóc functionschức năng
249
599407
1913
lên hoạt động của não
10:13
and affectsảnh hưởng behaviorhành vi.
250
601320
1817
và ảnh hưởng đến hành vi.
10:15
In doing this withinbên trong these familiescác gia đình,
251
603137
2377
Thực hiện quy trình này
với những gia đình kia,
10:17
we were ablecó thể to accounttài khoản for approximatelyxấp xỉ
252
605514
2318
chúng tôi đã có thể
lý giải được hiện tượng
10:19
25 percentphần trăm of the individualscá nhân
253
607832
2325
ở 25 phần trăm các cá nhân
10:22
and determinemục đích that there was a singleĐộc thân
254
610157
2547
và đoán định được là có một
10:24
powerfulquyền lực geneticdi truyền factorhệ số
255
612704
2196
tác nhân di truyền mạnh
10:26
that causedgây ra autismtự kỷ withinbên trong those familiescác gia đình.
256
614900
3124
gây tự kỷ ở những gia đình kia.
10:30
On the other handtay, there's 75 percentphần trăm
257
618024
2252
Mặt khác, còn 75 phần trăm
10:32
that we still haven'tđã không figuredhình dung out.
258
620276
2451
chúng tôi chưa tìm hiểu được.
10:34
As we did this, thoughTuy nhiên,
259
622727
1470
Làm công việc này
10:36
it was really quitekhá humblinghumbling,
260
624197
2094
quả thật khiến chúng tôi
khiêm tốn,
10:38
because we realizedthực hiện that there was not simplyđơn giản
261
626291
2365
bởi chúng tôi đã nhận ra rằng
không có đơn thuần
10:40
one genegen for autismtự kỷ.
262
628656
1941
một gene mang tự kỷ .
10:42
In factthực tế, the currenthiện hành estimatesước tính are
263
630597
1749
Trên thực tế, theo đánh giá hiện tại
10:44
that there are 200 to 400 differentkhác nhau genesgen
264
632346
2752
có 200 đến 400 gene khác nhau
10:47
that can causenguyên nhân autismtự kỷ.
265
635098
1892
có thể gây tự kỷ.
10:48
And that explainsgiải thích, in partphần,
266
636990
1369
Và điều này phần nào lý giải
10:50
why we see suchnhư là a broadrộng lớn spectrumquang phổ
267
638359
2117
tại sao chúng ta
lại thấy một phổ rộng
10:52
in termsđiều kiện of its effectshiệu ứng.
268
640476
2043
những hệ quả của tự kỷ.
10:54
AlthoughMặc dù there are that manynhiều genesgen,
269
642519
2225
Dầu có nhiều gene
gây tự kỷ đến vậy,
10:56
there is some methodphương pháp to the madnessđiên rồ.
270
644744
2348
vẫn có phương pháp làm việc
với đống lộn xộn này.
10:59
It's not simplyđơn giản randomngẫu nhiên
271
647092
1948
200, 400 gene này không hề
11:01
200, 400 differentkhác nhau genesgen,
272
649040
2230
được sắp xếp theo cách ngẫu nhiên
11:03
but in factthực tế they fitPhù hợp togethercùng với nhau.
273
651270
1794
nhưng thực chất khớp vào nhau.
11:05
They fitPhù hợp togethercùng với nhau in a pathwaycon đường.
274
653064
1866
Những gene ấy khớp theo một lối.
11:06
They fitPhù hợp togethercùng với nhau in a networkmạng
275
654930
1472
Chúng khớp với nhau
trong một mạng lưới
11:08
that's startingbắt đầu to make sensegiác quan now
276
656402
1832
mà giờ ta bắt đầu hiểu được
11:10
in termsđiều kiện of how the brainóc functionschức năng.
277
658234
2698
từ những hoạt động của não.
11:12
We're startingbắt đầu to have a bottom-uptừ dưới lên approachtiếp cận
278
660932
2146
Chúng ta bắt đầu có
cách tiếp cận từ-dưới-lên
11:15
where we're identifyingxác định those genesgen,
279
663078
1709
nhờ đó, nhận dạng những gene kia,
11:16
those proteinsprotein, those moleculesphân tử,
280
664787
2478
những protein kia,
những phân tử kia,
11:19
understandinghiểu biết how they interacttương tác togethercùng với nhau
281
667265
1910
hiểu cách chúng tương tác lẫn nhau
11:21
to make that neuronneuron work,
282
669175
1397
khiến nơ-ron kia hoạt động;
11:22
understandinghiểu biết how those neuronstế bào thần kinh interacttương tác togethercùng với nhau
283
670572
2737
hiểu cách những nơ-ron này
tương tác lẫn nhau
11:25
to make circuitsmạch work,
284
673309
1219
đặng khiến các mạch hoạt động,
11:26
and understandhiểu không how those circuitsmạch work
285
674528
2016
và hiểu cách những mạch này hoạt động
11:28
to now controlđiều khiển behaviorhành vi,
286
676544
1826
để kiểm soát hành vi,
11:30
and understandhiểu không that bothcả hai in individualscá nhân with autismtự kỷ
287
678370
2800
và chúng ta hiểu được điều này
trong những cá nhân bị tự kỷ
11:33
as well as individualscá nhân who have normalbình thường cognitionnhận thức.
288
681170
3901
lẫn những cá nhân
nhận thức bình thường.
11:37
But earlysớm diagnosischẩn đoán is a keyChìa khóa for us.
289
685071
2458
Nhưng chẩn đoán sớm
là chìa khóa cho chúng ta.
11:39
BeingĐang ablecó thể to make that diagnosischẩn đoán
290
687529
1959
Có khả năng chẩn đoán
11:41
of someonengười nào who'sai susceptiblenhạy cảm
291
689488
1507
một người có tính đa sầu đa cảm
11:42
at a time in a windowcửa sổ
292
690995
2055
vào lúc vào nơi
11:45
where we have the abilitycó khả năng to transformbiến đổi,
293
693050
2347
ta có khả năng thay đổi,
11:47
to be ablecó thể to impactva chạm
294
695397
1603
có khả năng gây ảnh hưởng
11:49
that growingphát triển, developingphát triển brainóc is criticalchỉ trích.
295
697000
2740
đến bộ não đang lớn và phát triển kia,
là rất cấp thiết.
11:51
And so folksfolks like AmiAmi KlinKlin have developedđã phát triển methodsphương pháp
296
699740
3809
Những đồng nghiệp như Ami Klin đã
phát triển những phương pháp
11:55
to be ablecó thể to take infantstrẻ sơ sinh, smallnhỏ bé babiesđứa trẻ,
297
703549
2568
cho phép nhận trẻ sơ sinh, em bé
11:58
and be ablecó thể to use biomarkersBiomarkers,
298
706117
2533
và dùng dấu ấn sinh học,
12:00
in this casetrường hợp eyemắt contacttiếp xúc and eyemắt trackingtheo dõi,
299
708650
3338
ở đây là giao tiếp bằng mắt
và ghi nhận ánh mắt,
12:03
to identifynhận định an infanttrẻ sơ sinh at riskrủi ro.
300
711988
2086
để nhận dạng một trẻ sơ sinh
có nguy cơ bị tự kỷ.
12:06
This particularcụ thể infanttrẻ sơ sinh, you can see,
301
714074
2165
Em bé này, bạn thấy đấy,
12:08
makingchế tạo very good eyemắt contacttiếp xúc with this womanđàn bà
302
716239
2201
giao tiếp bằng mắt rất tốt
với người phụ nữ này
12:10
as she's singingca hát "ItsyItsy, BitsyBitsy SpiderNhện,"
303
718440
2360
khi chị ta hát "Itsy, Bitsy Spider",
12:12
in factthực tế is not going to developphát triển, xây dựng autismtự kỷ.
304
720800
3040
trên thực tế,
sẽ không gây nguy cơ tự kỷ.
12:15
This babyđứa bé we know is going to be in the cleartrong sáng.
305
723840
2880
Chúng tôi biết em bé này
sẽ bình thường.
12:18
On the other handtay, this other babyđứa bé
306
726720
2360
Nhưng em bé này,
12:21
is going to go on to developphát triển, xây dựng autismtự kỷ.
307
729080
2335
sẽ có nguy cơ tự kỷ.
12:23
In this particularcụ thể childđứa trẻ, you can see,
308
731415
2227
Ở em bé này, như bạn thấy,
12:25
it's not makingchế tạo good eyemắt contacttiếp xúc.
309
733642
2201
em bé giao tiếp bằng mắt không tốt.
12:27
InsteadThay vào đó of the eyesmắt focusingtập trung in
310
735843
1967
Mắt, thay vì tập trung
12:29
and havingđang có that socialxã hội connectionkết nối,
311
737810
2278
và kết nối với bên ngoài,
12:32
looking at the mouthmiệng, looking at the nosemũi,
312
740088
2638
đã nhìn vào mồm, vào mũi,
12:34
looking off in anotherkhác directionphương hướng,
313
742726
1783
nhìn ra hướng khác,
12:36
but not again sociallyxã hội connectingkết nối,
314
744509
2913
nhưng không kết nối với bên ngoài.
12:39
and beingđang ablecó thể to do this on a very largelớn scaletỉ lệ,
315
747422
2713
Có khả năng thực hiện điều
này trên diện rộng,
12:42
screenmàn infantstrẻ sơ sinh, screenmàn childrenbọn trẻ for autismtự kỷ,
316
750135
3000
chụp trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ để
kiểm tra nguy cơ tự kỷ
12:45
throughxuyên qua something very robustmạnh mẽ, very reliableđáng tin cậy,
317
753135
2924
bằng một thiết bị lớn, đáng tin cậy,
12:48
is going to be very helpfulHữu ích to us in termsđiều kiện of beingđang
318
756059
2716
sẽ giúp đỡ chúng ta rất nhiều
12:50
ablecó thể to intervenecan thiệp at an earlysớm stagesân khấu
319
758775
2094
trong việc can thiệp
trong giai đoạn đầu,
12:52
when we can have the greatestvĩ đại nhất impactva chạm.
320
760869
3432
thời điểm mà chúng ta
có thể gây ảnh hưởng lớn nhất.
12:56
How are we going to intervenecan thiệp?
321
764301
2246
Chúng ta sẽ can thiệp ra sao?
12:58
It's probablycó lẽ going to be a combinationsự phối hợp of factorscác yếu tố.
322
766547
2830
Đây có lẽ sẽ là
tập hợp các yếu tố.
13:01
In partphần, in some individualscá nhân,
323
769377
2039
Cụ thể là, ở vài cá nhân,
13:03
we're going to try and use medicationsthuốc men.
324
771416
1879
chúng tôi sẽ cố chữa bằng thuốc.
13:05
And so in factthực tế, identifyingxác định the genesgen for autismtự kỷ
325
773295
2722
Và do vậy, trên thực tế,
nhận dạng các gene gây tự kỷ
13:08
is importantquan trọng for us
326
776017
1526
là quan trọng đối với chúng tôi
13:09
to identifynhận định drugthuốc uống targetsmục tiêu,
327
777543
1866
trong việc cho đúng thuốc,
13:11
to identifynhận định things that we mightcó thể be ablecó thể to impactva chạm
328
779409
2623
nhận diện những điểm
có thể tác động đến
13:14
and can be certainchắc chắn that that's really
329
782032
1698
và chắc chắn rằng, đó thực sự
13:15
what we need to do in autismtự kỷ.
330
783730
1695
là điều cần làm với chứng tự kỉ.
13:17
But that's not going to be the only answercâu trả lời.
331
785425
2741
Nhưng đó không là
câu trả lời duy nhất.
13:20
BeyondHơn thế nữa just drugsma túy, we're going
to use educationalgiáo dục strategieschiến lược.
332
788166
3510
Ngoài thuốc, chúng tôi
sẽ sử dụng chiến lược giáo dục.
13:23
IndividualsCá nhân with autismtự kỷ,
333
791676
1275
Trong các cá nhân bị tự kỷ,
13:24
some of them are wiredcó dây a little bitbit differentlykhác.
334
792951
2297
có một vài người
hơi "khác người".
13:27
They learnhọc hỏi in a differentkhác nhau way.
335
795248
1859
Họ học theo một cách khác.
13:29
They absorbhấp thụ theirhọ surroundingsvùng lân cận in a differentkhác nhau way,
336
797107
2334
Họ nhận thức
thế giới chung quanh kiểu khác,
13:31
and we need to be ablecó thể to educategiáo dục them
337
799441
2219
và chúng ta cần
có khả năng dạy họ
13:33
in a way that servesphục vụ them besttốt.
338
801660
3093
theo cách thích hợp nhất với họ.
13:36
BeyondHơn thế nữa that, there are a lot of individualscá nhân
339
804753
1918
Hơn nữa, nhiều cá nhân
13:38
in this roomphòng who have great ideasý tưởng
340
806671
2146
trong thính phòng này,
có những ý tưởng tuyệt vời
13:40
in termsđiều kiện of newMới technologiescông nghệ we can use,
341
808817
2544
về những công nghệ mới
mà chúng ta có thể áp dụng,
13:43
everything from devicesthiết bị we can use to trainxe lửa the brainóc
342
811361
3119
tất cả, từ những thiết bị ta có thể dùng
để huấn luyện não bộ
13:46
to be ablecó thể to make it more efficienthiệu quả
343
814480
1549
để có thể khiến nó hiệu quả hơn
13:48
and to compensatebù lại for areaskhu vực in which
344
816029
1673
và bù trừ cho những phần
13:49
it has a little bitbit of troublerắc rối,
345
817702
1594
có chút khiếm khuyết,
13:51
to even things like GoogleGoogle GlassThủy tinh.
346
819296
2279
đến thậm chí những thứ như
Kính Google.
13:53
You could imaginetưởng tượng, for instanceví dụ, GabrielGabriel,
347
821575
1784
Thí dụ, hãy tưởng tượng,
Gabriel,
13:55
with his socialxã hội awkwardnessawkwardness,
348
823359
1821
với những ứng xử xã hội vụng về,
13:57
mightcó thể be ablecó thể to wearmặc GoogleGoogle GlassThủy tinh
349
825180
1458
được đeo kính Google
13:58
with an earpiecetai nghe in his eartai,
350
826638
1531
với một máy nghe trong lỗ tai,
14:00
and have a coachhuấn luyện viên be ablecó thể to help him,
351
828169
1927
và có một người
hướng dẫn giúp mình;
14:02
be ablecó thể to help think about conversationscuộc trò chuyện,
352
830096
2658
có thể giúp nghĩ đến
những cuộc hội thoại,
14:04
conversation-startersngười mới bắt đầu cuộc trò chuyện,
353
832754
1316
những người bắt đầu hội thoại;
14:06
beingđang ablecó thể to even perhapscó lẽ one day
354
834070
2111
thậm chí có thể.
vào một ngày nào đó,
14:08
invitemời gọi a girlcon gái out on a datengày.
355
836181
2368
hẹn hò với một bạn gái.
14:10
All of these newMới technologiescông nghệ
356
838549
2212
Tất cả những công nghệ mới này
14:12
just offerphục vụ tremendousto lớn opportunitiescơ hội
357
840761
2006
mang đến những cơ hội lớn
14:14
for us to be ablecó thể to impactva chạm
358
842767
1905
để ta có thể gây ảnh hưởng
14:16
the individualscá nhân with autismtự kỷ,
359
844672
2685
đến những cá nhân bị tự kỷ,
14:19
but yetchưa we have a long way to go.
360
847357
2536
nhưng con đường hẵng còn dài.
14:21
As much as we know,
361
849893
1310
Chúng ta biết rằng,
14:23
there is so much more that we don't know,
362
851203
2957
vẫn còn rất nhiều điều chưa biết,
14:26
and so I invitemời gọi all of you
363
854160
2133
nên tôi xin mời quý vị
14:28
to be ablecó thể to help us think about
364
856293
2242
giúp chúng tôi nghĩ cách
14:30
how to do this better,
365
858535
1411
thực hiện công tác này tốt hơn,
14:31
to use as a communitycộng đồng our collectivetập thể wisdomsự khôn ngoan
366
859946
2879
để, với tư cách là một cộng đồng,
một trí tuệ tập thể
14:34
to be ablecó thể to make a differenceSự khác biệt,
367
862825
1806
có thể làm nên sự khác biệt,
14:36
and in particularcụ thể,
368
864631
1257
và cụ thể là,
14:37
for the individualscá nhân in familiescác gia đình with autismtự kỷ,
369
865888
2704
cho các cá nhân trong
gia đình mắc chứng tự kỷ,
14:40
I invitemời gọi you to jointham gia the interactivetương tác autismtự kỷ networkmạng,
370
868592
3255
tôi xin mời quý vị tham gia mạng
tương tác về chứng tự kỷ
14:43
to be partphần of the solutiondung dịch to this,
371
871847
2194
để trở thành một phần của giải pháp,
14:46
because it's going to take really a lot of us
372
874041
2879
bởi vì điều này cần
vô số chúng ta góp sức,
14:48
to think about what's importantquan trọng,
373
876920
2270
để suy nghĩ xem
gì là quan trọng,
gì là điều tạo nên sự khác biệt,
14:51
what's going to be a meaningfulcó ý nghĩa differenceSự khác biệt.
374
879190
1925
Khi nghĩ về một điều gì đó
14:53
As we think about something
375
881115
1505
là giải pháp tiềm tàng,
14:54
that's potentiallycó khả năng a solutiondung dịch,
376
882620
1832
hãy hỏi,
nó hiệu quả đến mức nào?
14:56
how well does it work?
377
884452
1659
Nó có thực sự tạo nên khác biệt
14:58
Is it something that's really
going to make a differenceSự khác biệt
378
886111
1948
15:00
in your livescuộc sống, as an individualcá nhân,
379
888059
2369
trong cuộc đời bạn,
với tư cách một cá nhân,
15:02
as a familygia đình with autismtự kỷ?
380
890428
1653
hay với tư cách một gia đình
mang chứng tự kỷ?
15:04
We're going to need individualscá nhân of all ageslứa tuổi,
381
892081
2420
Cần có cá nhân ở mọi lứa tuổi,
15:06
from the youngtrẻ to the old,
382
894501
1727
từ trẻ đến già,
15:08
and with all differentkhác nhau shapeshình dạng and sizeskích thước
383
896228
2159
hình thù tính cách khác nhau,
15:10
of the autismtự kỷ spectrumquang phổ disorderrối loạn
384
898387
1837
của rối loạn phổ tự kỷ
15:12
to make sure that we can have an impactva chạm.
385
900224
2176
để biết chắc về khả năng can thiệp.
Vậy tôi xin mời quý vị tham gia
thực thi sứ mệnh này
15:14
So I invitemời gọi all of you to jointham gia the missionsứ mệnh
386
902400
2205
15:16
and to help to be ablecó thể to make the livescuộc sống
387
904605
2974
và giúp đỡ cuộc sống
của những người tự kỷ
15:19
of individualscá nhân with autismtự kỷ
388
907579
1686
trở nên tốt hơn, giàu có hơn.
15:21
so much better and so much richerphong phú hơn.
389
909265
1931
15:23
Thank you.
390
911196
2725
Cảm ơn.
(Vỗ tay)
15:25
(ApplauseVỗ tay)
391
913921
4000
Translated by Nam Nguyen Cong
Reviewed by An V. Phan

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Wendy Chung - Geneticist
At the Simons Foundation, Wendy Chung is working to characterize behavior, brain structure and function in people with genetic variations that may relate to autism.

Why you should listen

Wendy Chung is the director of clinical research at the Simons Foundation Autism Research Initiative, which does both basic and applied science to serve people affected by autism spectrum disorders. She's the principal investigator of the foundation's Simons Variation in Individuals Project, which characterizes behavior and brain structure and function in participants with genetic copy number variants such as those at 16p11.2, which are believed to play a role in spectrum disorders.
 
Chung also directs the clinical genetics program at Columbia University. In assessing and treating kids with autism spectrum disorders and intellectual disabilities, she uses advanced genomic diagnostics to explore the genetic basis of neurological conditions. She thinks deeply about the ethical and emotional questions around genetic medicine and genetic testing.

More profile about the speaker
Wendy Chung | Speaker | TED.com