ABOUT THE SPEAKER
AJ Jacobs - Author
Immersing himself in alternate lifestyles and long, hilarious experiments (usually with himself the guinea pig), writer AJ Jacobs tests the limits of behavior, customs, culture, knowledge -- and his wife's sense of humor.

Why you should listen

AJ Jacobs' writings stand at the intersection of philosophy, Gonzo journalism and performance art. Stubbornly curious and slyly perceptive, he takes immersive learning to its irrational and profoundly amusing extreme -- extracting wisdom and meaning after long stints as a self-styled guinea pig. For his widely circulated Esquire article "My Outsourced Life," he explored the phenomenon of outsourcing by hiring a team in Bangalore to take care of every part of his life -- from reading his emails to arguing with his wife to reading bedtime stories to his own son. A previous article, "I Think You're Fat," chronicled a brief, cringe-inducing attempt to live his life in Radical Honesty, telling all the truth, all the time.

Jacobs is author of The Know-It-All, which documents the year he spent reading the Encyclopedia Britannica from A to Z, uncovering both funny and surprising factoids but also poignant insight into history and human nature. In 2007 he released The Year of Living Biblically, in which he attempted to follow every single rule in the Bible as literally as possible for an entire year. His recent book The Guinea Pig Diaries: My Life as an Experiment is a collection of numerous personal experiments. including living according to George Washington's rules of conduct, outsourcing every single task to India, and posing as a woman on an online dating site. 

More profile about the speaker
AJ Jacobs | Speaker | TED.com
TEDActive 2014

AJ Jacobs: The world's largest family reunion ... we're all invited!

AJ Jacobs: Một buổi họp mặt gia đình lớn nhất thế giới ... Tất cả chúng ta đều được mời!

Filmed:
1,237,942 views

Có lẽ bạn vẫn chưa biết, nhưng AJ Jacobs có thể là anh em họ của bạn (rất rất nhiều đời). Sử dụng các trang web phả hệ, anh ấy lần theo dấu vết, mở ra một khám phá không ngờ: tất cả chúng ta có quan hệ họ hàng với nhau. Mục đích của anh: tổ chức một buổi họp mặt gia đình lớn nhất thế giới. Hẹn gặp bạn ở đó nhé.
- Author
Immersing himself in alternate lifestyles and long, hilarious experiments (usually with himself the guinea pig), writer AJ Jacobs tests the limits of behavior, customs, culture, knowledge -- and his wife's sense of humor. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
SixSáu monthstháng agotrước, I got an emaile-mail
0
492
2181
Cách đây 6 tháng,
tôi nhận được 1 e-mail
00:14
from a man in IsraelIsrael
1
2673
1407
từ 1 người đàn ông ở Israel
00:16
who had readđọc one of my bookssách,
2
4080
1381
người đã đọc
sách của tôi,
00:17
and the emaile-mail said,
3
5461
1503
e-mail đó nói rằng:
00:18
"You don't know me,
4
6964
2007
"Anh không biết tôi,
00:20
but I'm your 12ththứ cousinanh chị em họ."
5
8971
2472
nhưng tôi là anh em
họ đời thứ 12 của anh".
00:23
And it said, "I have a familygia đình treecây
6
11443
2377
"Tôi có một cây phả hệ
00:25
with 80,000 people on it, includingkể cả you,
7
13820
3904
với 80.000 người,
trong đó có anh,
00:29
KarlKarl MarxMarx,
8
17724
1154
Karl Marx,
00:30
and severalmột số EuropeanChâu Âu aristocratsquý tộc."
9
18878
2600
và một vài nhà quý tộc Châu Âu".
00:33
Now I did not know what to make of this.
10
21478
2402
Lúc đó, tôi đã không biết
phải làm gì.
00:35
PartMột phần of me was like, okay,
11
23880
2351
Một phần trong tôi,
như thể, được rồi,
00:38
when'sKhi của he going to askhỏi me to wiredây điện
12
26231
1960
khi nào hắn ta sẽ
yêu cầu tôi
00:40
10,000 dollarsUSD to his NigerianNigeria bankngân hàng, right?
13
28191
3697
gửi 10.000 đô-la vào
ngân hàng Nigeria của hắn?
00:43
I alsocũng thế thought, 80,000 relativesngười thân,
14
31888
3673
Tôi cũng đã nghĩ,
80.000 họ hàng,
liệu tôi có muốn điều đó ?
00:47
do I want that?
15
35576
1278
00:48
I have enoughđủ troublerắc rối with some of the onesnhững người
16
36854
1818
Việc có vài người thôi
đã cho tôi đủ rắc rối.
00:50
I have alreadyđã.
17
38672
1437
Tôi sẽ không nói tên,
nhưng bạn biết bạn là ai rồi đấy.
00:52
And I won'tsẽ không nameTên namestên, but you know who you are.
18
40109
3666
00:55
But anotherkhác partphần of me said, this is remarkableđáng chú ý.
19
43775
3249
Một phần khác trong tôi nói rằng,
điều này rất đáng ghi nhận.
00:59
Here I am alonemột mình in my officevăn phòng, but I'm not alonemột mình at all.
20
47024
2736
Tôi đơn độc trong văn phòng,
nhưng không hẳn thế.
01:01
I'm connectedkết nối to 80,000 people around the worldthế giới,
21
49760
3560
Tôi có mối liên hệ
với 80.000 người trên toàn thế giới,
01:05
and that's fourbốn MadisonMadison SquareQuảng trường GardensKhu vườn
22
53320
3377
và đó là 4
Madison Square Gardens
01:08
fullđầy of cousinsanh chị em họ.
23
56697
1715
với đầy ắp họ hàng.
01:10
And some of them are going to be great,
24
58412
2937
Một vài người trong số họ
rất tuyệt,
01:13
and some of them are going to be irritatingkích thích,
25
61349
2330
một số khác gây khó chịu,
01:15
but they're all relatedliên quan to me.
26
63679
2816
nhưng họ đều có mối liên hệ với tôi.
01:18
So this emaile-mail inspiredcảm hứng me to divelặn into genealogyphả hệ,
27
66495
3871
Vì thế, e-mail này đã thôi thúc tôi
tìm hiểu sâu hơn về cây phả hệ,
01:22
which I always thought was
a very staidstaid and properthích hợp fieldcánh đồng,
28
70366
3400
thứ mà tôi luôn nghĩ là lĩnh vực
rất nghiêm túc và riêng biệt,
01:25
but it turnslượt out it's going throughxuyên qua a fascinatinghấp dẫn
29
73766
2925
hoá ra lại là
một cuộc cách mạng
01:28
revolutionCuộc cách mạng, and a controversialgây tranh cãi one.
30
76691
2493
hấp dẫn và cũng gây
nhiều tranh cãi.
01:31
PartlyMột phần, this is because of DNADNA and geneticdi truyền testingthử nghiệm,
31
79184
3766
Một phần, vì những xét nghiệm
ADN và gen,
01:34
but partlytừng phần, it's because of the InternetInternet.
32
82950
3950
phần khác, là vì Internet.
Có một trang web
01:38
There are sitesđịa điểm that now take
33
86900
1760
01:40
the WikipediaWikipedia approachtiếp cận to familygia đình treescây,
34
88660
3167
sử dụng Wikipedia
để tiếp cận cây phả hệ,
01:43
collaborationhợp tác and crowdsourcingCrowdsourcing,
35
91827
2353
hợp tác và khai thác
nguồn lực cộng đồng,
01:46
and what you do is,
36
94180
1178
việc bạn sẽ làm là,
01:47
you loadtải trọng your familygia đình treecây on,
37
95358
2882
tải cây phả hệ của gia đình bạn
lên đó,
01:50
and then these sitesđịa điểm searchTìm kiếm
38
98240
1480
trang web này sẽ tìm kiếm
01:51
to see if the A.J. JacobsJacobs in your treecây
39
99720
2682
xem liệu A.J. Jacobs
trong cây phả hệ của bạn
01:54
is the sametương tự as the A.J. JacobsJacobs in anotherkhác treecây,
40
102402
2480
có phải cũng là A.J. Jacobs
trong cây phả hệ khác,
01:56
and if it is, then you can combinephối hợp,
41
104882
3233
nếu đúng thế,
bạn có thể kết hợp
02:00
and then you combinephối hợp and combinephối hợp and combinephối hợp
42
108115
1895
kết hợp, kết hợp và kết hợp
02:02
untilcho đến you get these massiveto lớn,
43
110010
1901
cho đến khi có được
một cây phả hệ
02:03
mega-familyMega-gia đình treescây
44
111911
1850
đồ sộ, khổng lồ
02:05
with thousandshàng nghìn of people on them,
45
113761
2501
với hàng ngàn người,
02:08
or even millionshàng triệu.
46
116262
1415
hay thậm chí hàng triệu người.
02:09
I'm on something on GeniGeni calledgọi là
47
117677
2327
Tôi ở trong một thứ
mà Geni gọi là
02:12
the worldthế giới familygia đình treecây,
48
120004
1926
sơ đồ phả hệ thế giới,
02:13
which has no lessít hơn than a jaw-droppinghàm-thả
49
121930
2557
với không ít hơn
02:16
75 milliontriệu people.
50
124487
3530
75 triệu người.
02:20
So that's 75 milliontriệu people connectedkết nối by bloodmáu
51
128017
3840
Và 75 triệu người đó
có liên hệ máu mủ
02:23
or marriagekết hôn, sometimesđôi khi bothcả hai.
52
131857
2480
hay kết hôn,
đôi khi là cả hai.
02:26
(LaughterTiếng cười)
53
134337
2567
(Cười lớn)
02:28
It's in all sevenbảy continentslục địa, includingkể cả AntarcticaAntarctica.
54
136904
4185
Có tại cả 7 châu lục,
gồm cả Nam Cực.
02:33
I'm on it. ManyNhiều of you are on it,
55
141089
2377
Tôi ở trong đó.
Nhiều bạn cũng vậy
02:35
whetherliệu you know it or not,
56
143466
1704
cho dù bạn có biết hay không,
02:37
and you can see the linksliên kết.
57
145170
2464
và bạn có thể thấy
đường liên kết.
02:39
Here'sĐây là my cousinanh chị em họ GwynethGwyneth PaltrowPaltrow.
58
147634
4592
Đây là chị em họ của tôi
Gwyneth Paltrow.
02:44
She has no ideaý kiến I existhiện hữu,
59
152226
1883
Cô ấy còn không biết
tôi tồn tại,
02:46
but we are officiallychính thức cousinsanh chị em họ.
60
154109
2691
nhưng chúng tôi chính thức
là anh em họ.
02:48
We have just 17 linksliên kết betweengiữa us.
61
156800
4196
Chỉ có 17 đường liên kết
giữa chúng tôi.
02:52
And there's my cousinanh chị em họ BarackBarack ObamaObama.
62
160996
2693
Và đây là anh em họ của tôi
Barack Obama.
02:55
(LaughterTiếng cười)
63
163689
1192
(Cười lớn)
02:56
And he is my aunt's fifththứ năm great-aunt'sGreat-dì husband'schồng
64
164881
3625
Ông ấy là cháu cố
7 đời của vợ của ba
03:00
father'scha wife'svợ sevenththứ bảy great-nephewGreat-cháu trai,
65
168506
3508
của chồng của bà dì
đời thứ 5 của dì tôi,
03:04
so practicallythực tế my old brotherem trai.
66
172014
5065
vì vậy, thực tế,
ông ấy là anh tôi.
03:09
And my cousinanh chị em họ, of coursekhóa học,
67
177079
1523
Một họ hàng khác của tôi,
03:10
the actordiễn viên KevinKevin BaconThịt xông khói --
68
178602
1317
nam diễn viên Kevin Bacon --
03:11
(LaughterTiếng cười) —
69
179919
1652
(Cười lớn) --
03:13
who is my first cousin'sem twicehai lần removed'sloại bỏ của
70
181571
2964
anh ta là chồng
của cháu của cháu ruột
03:16
wife'svợ niece'scủa cháu gái husband'schồng first cousinanh chị em họ onceMột lần removed'sloại bỏ của
71
184535
2392
của chồng của cháu của vợ
03:18
niece'scủa cháu gái husbandngười chồng.
72
186927
1210
của cháu họ tôi.
03:20
So sixsáu degreesđộ of KevinKevin BaconThịt xông khói,
73
188137
2135
Và đó là 6 mức của Kevin Bacon,
03:22
plusthêm or minusdấu trừ severalmột số degreesđộ.
74
190272
4119
cộng hay trừ đi một vài mức.
03:26
Now, I'm not boastingtự hào với, because all of you
75
194391
2381
Tôi không khoe khoang,
vì tất cả các bạn
03:28
have famousnổi danh people and historicallịch sử figuressố liệu
76
196772
2228
đều có người nổi tiếng
và nhân vật lịch sử
03:31
in your treecây, because we are all connectedkết nối,
77
199000
3667
trong cây phả hệ gia đình,
vì tất cả chúng ta đều có liên kết,
03:34
and 75 milliontriệu mayTháng Năm seemhình như like a lot,
78
202667
3163
75 triệu người có vẻ nhiều,
03:37
but in a fewvài yearsnăm, it's quitekhá likelycó khả năng
79
205830
2726
nhưng trong vài năm tới,
03:40
we will have a familygia đình treecây
80
208556
1513
có lẽ sẽ có
một cây phả hệ
03:42
with all, almosthầu hết all, sevenbảy billiontỷ people on EarthTrái đất.
81
210069
4751
với tất cả, hầu hết tất cả,
7 tỉ người trên trái đất,
03:46
But does it really mattervấn đề?
82
214820
1793
Nhưng đó có thật sự
là vấn đề?
03:48
What's the importancetầm quan trọng?
83
216613
1342
Cái gì là quan trọng?
03:49
And I do think it is importantquan trọng,
84
217955
1678
Tôi nghĩ là
nó quan trọng,
03:51
and I'll give you fivesố năm reasonslý do why, really quicklyMau.
85
219633
2478
và tôi sẽ cho bạn biết lý do,
rất nhanh thôi.
03:54
First, it's got scientificthuộc về khoa học valuegiá trị.
86
222111
2820
Thứ nhất, nó có giá trị khoa học.
03:56
This is an unprecedentedchưa từng có historylịch sử of the humanNhân loại racecuộc đua,
87
224931
3614
Đây là một lịch sử chưa từng
có của loài người,
04:00
and it's givingtặng us valuablequý giá datadữ liệu
88
228545
3431
cho chúng ta một dữ liệu có giá trị
04:03
about how diseasesbệnh tật are inheritedthừa hưởng,
89
231976
2149
về cách thức di truyền
các loại bệnh,
04:06
how people migratedi cư,
90
234125
1868
cách loài người di cư,
04:07
and there's a teamđội of scientistscác nhà khoa học at MITMIT right now
91
235993
2920
ngay tại thời điểm này,
một nhóm các nhà khoa học ở MIT
04:10
studyinghọc tập the worldthế giới familygia đình treecây.
92
238913
2680
đang nghiên cứu về
cây phả hệ thế giới.
04:13
NumberSố two, it bringsmang lại historylịch sử alivesống sót.
93
241593
2886
Thứ hai, nó làm sống lại lịch sử.
04:16
I foundtìm out I'm connectedkết nối to AlbertAlbert EinsteinEinstein,
94
244479
3461
Tôi tìm ra,
mình có mối liên hệ với Albert Einstein,
04:19
so I told my seven-year-oldbảy tuổi sonCon trai that,
95
247940
2060
tôi nói điều đó
với đứa con 7 tuổi,
04:22
and he was totallyhoàn toàn engagedbận.
96
250000
2846
và nó hoàn toàn bị thuyết phục.
04:24
Now AlbertAlbert EinsteinEinstein is not some deadđã chết whitetrắng guy
97
252846
3367
Bây giờ, Albert Einstein
không còn là một gã da trắng đã chết
04:28
with weirdkỳ dị hairtóc.
98
256213
1210
với mái tóc kì lạ nữa.
04:29
He's UncleChú AlbertAlbert. (LaughterTiếng cười)
99
257423
4157
Ông ấy là chú Albert.
(Cười lớn)
04:33
And my sonCon trai wanted to know,
100
261580
1560
Và con trai tôi muốn biết:
04:35
"What did he say? What is E = MCMC squaredbình phương?"
101
263140
2157
"Ông đã nói gì?
E = MC bình phương là gì?"
04:37
AlsoCũng, it's not all good newsTin tức.
102
265297
2059
Không phải tất cả đều là tin tốt.
Tôi đã tìm được liên kết với
Jeffrey Dahmer, sát thủ hàng loạt,
04:39
I foundtìm a linkliên kết to JeffreyJeffrey DahmerDahmer, the serialnối tiếp killersát thủ,
103
267356
3987
04:43
but I will say that's on my wife'svợ sidebên.
104
271343
2617
nhưng tôi sẽ nói là
nó ở bên phía vợ tôi.
04:45
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
105
273960
2688
(Cười lớn)
(Vỗ tay)
04:48
So I want to make that cleartrong sáng. Sorry, honeymật ong.
106
276648
2595
Tôi muốn làm rõ điều này.
Xin lỗi nhé, vợ yêu.
04:51
NumberSố threesố ba, interconnectednessinterconnectedness.
107
279243
2889
Thứ 3, là sự liên kết lẫn nhau.
04:54
We all come from the sametương tự ancestortổ tiên,
108
282132
3363
Chúng ta có cùng một tổ tiên,
04:57
and you don't have to believe
the literaltheo nghĩa đen BibleKinh Thánh versionphiên bản,
109
285495
2568
bạn không cần phải tin vào
Kinh Thánh,
05:00
but scientistscác nhà khoa học talk about Y chromosomalnhiễm sắc thể AdamAdam
110
288063
4088
nhưng khoa học nói về
nhiễm sắc thể Y của Adam
05:04
and mitochondrialti thể EveĐêm giao thừa,
111
292151
2853
và Ty thể Eve,
05:07
and these were about 100,000 to 300,000 yearsnăm agotrước.
112
295004
3316
về cách đây
100.000 đến 300.000 năm trước.
05:10
We all have a bitbit of theirhọ DNADNA in us.
113
298320
3053
Chúng ta đều có
một ít ADN của họ trong người.
05:13
They are our great-great-great-great-great-greatGreat-Great-Great-Great-Great-Great --
114
301373
2817
Họ là cụ-cụ-cụ-cụ-cụ-cụ-cụ-cụ-cụ-cụ--
05:16
continuetiếp tục that for about 7,000 timeslần --
115
304190
2740
tiếp tục như thế
khoảng 7.000 lần nữa--
05:18
grandparentsông bà,
116
306930
1815
ông bà của chúng ta,
05:20
and so that meanscó nghĩa we literallynghĩa đen all are
117
308745
2646
điều đó nghĩa là, về nghĩa đen,
chúng ta đều là
05:23
biologicalsinh học cousinsanh chị em họ as well,
118
311391
2155
anh em họ ruột của nhau,
05:25
and estimatesước tính varythay đổi, but probablycó lẽ
119
313546
2556
các ước tính có thể thay đổi,
nhưng có lẽ
05:28
the farthestxa nhất cousinanh chị em họ you have on EarthTrái đất
120
316102
2702
anh em họ xa nhất
mà bạn có trên Trái Đất
05:30
is about a 50ththứ cousinanh chị em họ.
121
318804
2455
là khoảng 50 đời.
05:33
Now, it's not just ancestorstổ tiên we sharechia sẻ, descendantshậu duệ.
122
321259
4181
Không chỉ chung tổ tiên,
mà còn là con cháu.
05:37
If you have kidstrẻ em, and they have kidstrẻ em,
123
325440
2700
Nếu bạn có con,
và họ cũng có con,
05:40
look how quicklyMau the descendantshậu duệ accumulatetích trữ.
124
328140
3465
hãy xem hậu duệ của chúng ta
sẽ được tích lũy nhanh thế nào.
05:43
So in 10, 12 generationscác thế hệ,
125
331605
1693
Trong 10, 12 thế hệ,
05:45
you're going to have thousandshàng nghìn of offspringcon cái,
126
333298
2131
bạn sẽ có hàng ngàn,
05:47
and millionshàng triệu of offspringcon cái.
127
335429
1517
hàng triệu con cháu.
05:48
NumberSố fourbốn, a kinderKinder worldthế giới.
128
336946
1989
Thứ 4, một thế giới hữu tình hơn.
05:50
Now, I know that there are familygia đình feudsmối hận thù.
129
338935
2489
Tôi biết là luôn có những
xích mích trong gia đình.
05:53
I have threesố ba sonscon trai, so I see how they fightchiến đấu.
130
341424
2295
Tôi có 3 đứa con trai,
và tôi thấy chúng đánh nhau.
05:55
But I think that there's alsocũng thế a humanNhân loại biassự thiên vị
131
343719
2666
Nhưng tôi nghĩ,
vẫn còn một sự thiên vị
05:58
to treatđãi your familygia đình a little better than strangersngười lạ.
132
346385
2526
để đối xử với gia đình tốt hơn
với người lạ.
06:00
I think this treecây is going to be badxấu newsTin tức for bigotsbigots,
133
348911
3824
Tôi nghĩ, cây phả hệ sẽ là một tin xấu
với những người cả tin,
06:04
because they're going to have to realizenhận ra
134
352735
3425
vì họ sẽ nhận ra
06:08
that they are cousinsanh chị em họ with thousandshàng nghìn of people
135
356160
3610
rằng họ là anh em họ
với hàng ngàn người
06:11
in whateverbất cứ điều gì ethnicdân tộc groupnhóm they happenxảy ra
136
359770
1751
trong bất cứ nhóm dân tộc nào
06:13
to have issuesvấn đề with,
137
361521
2262
mà họ có nảy sinh vấn đề,
06:15
and I think you look back at historylịch sử,
138
363783
1885
và khi nhìn lại lịch sử,
06:17
and a lot of the terriblekhủng khiếp things
we'vechúng tôi đã donelàm xong to eachmỗi other
139
365668
3001
sẽ thấy rất nhiều điều tồi tệ
mà chúng ta đã làm với nhau
06:20
is because one groupnhóm thinksnghĩ
anotherkhác groupnhóm is sub-humanTiểu nhân,
140
368669
2906
bởi vì nhóm này nghĩ nhóm kia
không giống con người,
06:23
and you can't do that anymorenữa không.
141
371575
1465
và bạn không thể làm thế nữa.
06:25
We're not just partphần of the sametương tự speciesloài.
142
373040
1370
Chúng ta không chỉ
cùng loài
06:26
We're partphần of the sametương tự familygia đình.
143
374410
1767
mà còn
cùng một gia đình.
06:28
We sharechia sẻ 99.9 percentphần trăm of our DNADNA.
144
376177
3636
Chúng ta
có chung 99.9% ADN.
06:31
Now the finalsau cùng one is numbercon số fivesố năm,
145
379813
2301
Và cuối cùng, thứ 5,
06:34
a democratizingdemocratizing effecthiệu ứng.
146
382114
1679
hiệu ứng dân chủ hóa.
06:35
Some genealogyphả hệ has an elitistelitist strainsự căng thẳng, quá tải,
147
383793
3457
Một số cây phả hệ
có một huyết thống ưu tú,
06:39
like people say, "Oh, I'm descendedhậu duệ
148
387250
1990
như mọi người nói:
"Ồ, tôi là hậu duệ
06:41
from MaryMary QueenNữ hoàng of ScotsScots
149
389240
1271
của Nữ hoàng Mary
xứ Scotland
06:42
and you're not, so you cannotkhông thể jointham gia my countryQuốc gia clubcâu lạc bộ."
150
390511
3207
bạn thì không, nên bạn không thể
gia nhập câu lạc bộ".
06:45
But that's really going to be hardcứng to do now,
151
393718
2941
Sẽ rất khó
để làm điều đó bây giờ,
06:48
because everyonetất cả mọi người is relatedliên quan.
152
396659
1431
vì mọi người đều có liên quan.
06:50
I'm descendedhậu duệ from MaryMary QueenNữ hoàng of ScotsScots --
153
398090
2688
Tôi là hậu duệ
của Nữ hoàng Mary xứ Scotland --
06:52
by marriagekết hôn, but still.
154
400778
3353
bởi việc kết hôn,
cũng vậy thôi.
06:56
So it's really a fascinatinghấp dẫn time
155
404131
3496
Thật sự là
một khoảng thời gian thú vị
06:59
in the historylịch sử of familygia đình,
156
407627
1556
trong lịch sử của gia đình,
07:01
because it's changingthay đổi so fastNhanh.
157
409183
3507
vì nó đang thay đổi rất nhanh.
07:04
There is gaygay marriagekết hôn and spermtinh trùng donorsCác nhà tài trợ
158
412690
2575
Đám cưới đồng tính
và việc hiến tặng tinh trùng,
07:07
and there's intermarriagekết hôn
on an unprecedentedchưa từng có scaletỉ lệ,
159
415265
4920
những cuộc hôn phối
với quy mô chưa từng có,
07:12
and this makeslàm cho some of my
more conservativethận trọng cousinsanh chị em họ
160
420185
2226
điều này làm cho
anh em họ bảo thủ của tôi
07:14
a little nervouslo lắng,
161
422411
1609
lo lắng một chút,
07:16
but I actuallythực ra think it's a good thing.
162
424020
1804
nhưng tôi lại nghĩ
đó là một điều tốt.
07:17
I think the more inclusivebao gồm the ideaý kiến of familygia đình is,
163
425824
3829
Ý tưởng kết luận về gia đình là,
07:21
the better,
164
429653
1027
tốt hơn,
07:22
because then you have more potentialtiềm năng caretakersngười chăm sóc,
165
430680
2104
bởi vì bạn sẽ có
nhiều người chăm sóc hơn,
07:24
and as my aunt's eighththứ tám cousinanh chị em họ twicehai lần removedloại bỏ
166
432784
4315
như chị em họ đời thứ 8
của dì tôi
07:29
HillaryHillary ClintonClinton saysnói --
167
437099
2127
Hillary Clinton đã nói --
07:31
(LaughterTiếng cười) —
168
439226
1744
(Cười lớn) --
07:32
it takes a villagelàng.
169
440970
1329
phải đến cả một ngôi làng.
07:34
So I have all these hundredshàng trăm and thousandshàng nghìn,
170
442299
5263
Vì thế tôi có cả
hàng trăm, hàng ngàn
07:39
millionshàng triệu of newMới cousinsanh chị em họ.
171
447562
1118
hàng triệu anh em họ mới.
07:40
I thought, what can I do with this informationthông tin?
172
448680
2741
Tôi đã nghĩ,
có thể làm gì với thông tin này?
07:43
And that's when I decidedquyết định,
173
451421
1856
Đó là lúc tôi quyết định,
07:45
why not throwném a partybuổi tiệc?
174
453277
2239
tại sao không tổ chức
một buổi tiệc?
07:47
So that's what I'm doing.
175
455516
2236
Đó là việc mà tôi đang làm.
07:49
And you're all invitedđược mời.
176
457752
2560
Tất cả các bạn đều được mời.
07:52
NextTiếp theo yearnăm, nextkế tiếp summermùa hè,
177
460312
1898
Năm tới, mùa hè tới,
07:54
I will be hostinglưu trữ what I hopemong is
178
462210
1931
tôi sẽ tổ chức buổi tiệc
mà tôi hy vọng
07:56
the biggestlớn nhất and besttốt familygia đình reunionĐảo Reunion in historylịch sử.
179
464141
4478
sẽ là bữa tiệc lớn nhất,
buổi họp mặt gia đình lớn nhất
trong lịch sử.
(Vỗ tay)
08:00
(ApplauseVỗ tay)
180
468619
1032
08:01
Thank you. I want you there.
181
469651
2402
Cảm ơn.
Tôi muốn các bạn cũng có mặt ở đó.
08:04
I want you there.
182
472053
1112
Tôi muốn các bạn có mặt ở đó.
08:05
It's going to be at the NewMới YorkYork HallHall of ScienceKhoa học,
183
473165
2474
Nó sẽ được tổ chức ở
New York Hall of Science,
08:07
which is a great venueđịa điểm,
184
475639
2282
một địa điểm tuyệt vời,
08:09
but it's alsocũng thế on the siteđịa điểm of the formertrước đây World'sTrên thế giới FairHội chợ,
185
477921
3780
cũng là địa điểm
cho các Hội chợ quốc tế,
08:13
which is, I think, very appropriatethích hợp,
186
481701
3645
vì thế, tôi nghĩ, rất thích hợp,
08:17
because I see this as a familygia đình reunionĐảo Reunion
187
485346
2230
một buổi đoàn tụ gia đình
08:19
meetsđáp ứng a world'scủa thế giới fairhội chợ.
188
487576
1418
kết hợp 1 hội chợ quốc tế.
08:20
There's going to be exhibitstriển lãm and foodmón ăn, musicÂm nhạc.
189
488994
2941
Sẽ có triển lãm, thức ăn, âm nhạc.
08:23
PaulPaul McCartneyMcCartney is 11 stepscác bước away,
190
491935
2309
Paul McCartney cách đó chỉ 11 bước,
08:26
so I'm hopinghi vọng he bringsmang lại his guitarguitar.
191
494244
3600
vì thế tôi hy vọng
anh ta sẽ mang đàn đến.
08:29
He hasn'tđã không RSVP'dRSVP'd yetchưa, but fingersngón tay crossedvượt qua.
192
497844
2735
Anh ấy vẫn chưa trả lời,
nhưng mọi việc sẽ tốt thôi.
08:32
And there is going to be a day of speakersdiễn giả,
193
500579
2391
Sẽ có 1 ngày
cho những người diễn thuyết,
08:34
of fascinatinghấp dẫn cousinsanh chị em họ.
194
502970
2001
về những người anh em họ thú vị.
08:36
It's earlysớm, but I've alreadyđã,
195
504971
1182
Vẫn còn rất sớm, nhưng tôi
08:38
I've got some linedlót up.
196
506153
1872
đã có một vài người đăng kí.
08:40
CassCass SunsteinSunstein, my cousinanh chị em họ who is perhapscó lẽ
197
508025
2724
Cass Sunstein, họ hàng của tôi,
người xuất sắc nhất trường luật,
sẽ trò chuyện với chúng ta.
08:42
the mostphần lớn brilliantrực rỡ legalhợp pháp scholarhọc giả, will be talkingđang nói.
198
510749
2388
08:45
He was a formertrước đây memberhội viên
of the ObamaObama administrationquản trị.
199
513137
3239
Anh ấy là cựu thành viên của
chính quyền Obama.
08:48
And on the other sidebên of the politicalchính trị spectrumquang phổ,
200
516376
2824
Và ở phía kia của thế giới chính trị,
08:51
GeorgeGeorge H.W. BushTổng thống Bush, numbercon số 41, the fathercha,
201
519200
3132
George H.W. Bush, Cha, số 41,
08:54
he has agreedđã đồng ý to participatetham dự,
202
522332
1855
ông ấy đã đồng ý tham gia
08:56
and NickNick KrollKroll, the comediandiễn viên hài,
203
524187
2436
và Nick Kroll, diễn viên hài,
08:58
and DrTiến sĩ. OzOz, and manynhiều more to come.
204
526623
3499
Và Dr. Oz,
rất nhiều người nữa sẽ đến.
09:02
And, of coursekhóa học, the mostphần lớn importantquan trọng is that you,
205
530122
4398
Và, dĩ nhiên,
điều quan trọng nhất là các bạn.
09:06
I want you guys there,
206
534520
1946
Tôi muốn mọi người sẽ ở đó,
09:08
and I invitemời gọi you to go to GlobalFamilyReunionGlobalFamilyReunion.orgtổ chức
207
536466
3435
mời mọi người ghé vào trang
GlobalFamilyReunion.org
09:11
and figurenhân vật out how you're on the familygia đình treecây,
208
539901
3095
và tìm xem bạn ở đâu
trên cây phả hệ gia đình,
09:14
because these are biglớn issuesvấn đề, familygia đình and tribebộ lạc,
209
542996
4193
vì đây là một vấn đề lớn,
gia đình và bộ tộc,
09:19
and I don't know all the answerscâu trả lời,
210
547189
2718
tôi không biết hết
câu trả lời,
09:21
but I have a lot of smartthông minh relativesngười thân,
211
549907
2849
nhưng tôi có rất nhiều
họ hàng thông minh,
09:24
includingkể cả you guys,
212
552756
1581
bao gồm các bạn,
09:26
so togethercùng với nhau, I think we can figurenhân vật it out.
213
554337
3267
vì thế, cùng nhau,
chúng ta sẽ làm được.
09:29
Only togethercùng với nhau can we solvegiải quyết these biglớn problemscác vấn đề.
214
557604
2655
Cùng nhau,
ta có thể giải quyết vấn đề lớn này
09:32
So from cousinanh chị em họ to cousinanh chị em họ,
215
560259
2030
với tư cách anh em họ,
09:34
I thank you. I can't wait to see you.
216
562289
2392
Xin cảm ơn.
Tôi nóng lòng được gặp các bạn.
09:36
GoodbyeTạm biệt.
217
564681
1901
Tạm biệt.
09:38
(ApplauseVỗ tay)
218
566582
1938
(Vỗ tay)
Translated by Jenny Nguyen
Reviewed by Mai Long

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
AJ Jacobs - Author
Immersing himself in alternate lifestyles and long, hilarious experiments (usually with himself the guinea pig), writer AJ Jacobs tests the limits of behavior, customs, culture, knowledge -- and his wife's sense of humor.

Why you should listen

AJ Jacobs' writings stand at the intersection of philosophy, Gonzo journalism and performance art. Stubbornly curious and slyly perceptive, he takes immersive learning to its irrational and profoundly amusing extreme -- extracting wisdom and meaning after long stints as a self-styled guinea pig. For his widely circulated Esquire article "My Outsourced Life," he explored the phenomenon of outsourcing by hiring a team in Bangalore to take care of every part of his life -- from reading his emails to arguing with his wife to reading bedtime stories to his own son. A previous article, "I Think You're Fat," chronicled a brief, cringe-inducing attempt to live his life in Radical Honesty, telling all the truth, all the time.

Jacobs is author of The Know-It-All, which documents the year he spent reading the Encyclopedia Britannica from A to Z, uncovering both funny and surprising factoids but also poignant insight into history and human nature. In 2007 he released The Year of Living Biblically, in which he attempted to follow every single rule in the Bible as literally as possible for an entire year. His recent book The Guinea Pig Diaries: My Life as an Experiment is a collection of numerous personal experiments. including living according to George Washington's rules of conduct, outsourcing every single task to India, and posing as a woman on an online dating site. 

More profile about the speaker
AJ Jacobs | Speaker | TED.com