ABOUT THE SPEAKER
Anne Curzan - Language historian
English professor Anne Curzan actually encourages her students to use slang in class. A language historian, she is fascinated by how people use words—and by how this changes.

Why you should listen

Anne Curzan is a collector of slang words, a dissector of colloquialisms and a charter of language evolution. To put it most simply, she is a Professor of English at the University of Michigan who studies how the English language works and how it has changed over time. As she puts it in her talk, “The English language is rich, vibrant and filled with the creativity of the people who speak it.”

In addition to sitting on the usage panel for American Heritage dictionary since 2005, Curzan is also an author—her latest book is called Fixing English: Prescriptivism and Language History. She also co-hosts the show “That’s What They Say” on Michigan Radio, all about language and grammar, and writes regularly for The Chronicle of Higher Education’s language blog, Lingua Franca.

More profile about the speaker
Anne Curzan | Speaker | TED.com
TEDxUofM

Anne Curzan: What makes a word "real"?

Anne Curzan: Điều gì làm nên sự sống của một từ?

Filmed:
1,895,764 views

Người ta có thể tranh luận rằng những từ lóng như 'hangry', 'defriend' và 'adorkable' sẽ điền vào chỗ trống quan trọng trong tiếng Anh ngay cả khi chúng không xuất hiện trong từ điểm. Rốt cuộc, ai thực sự quyết định từ nào sẽ được đưa vào đây? Nhà nghiên cứu lịch sử ngôn ngữ Anne Curzan có cái nhìn lý thú về vai trò của con người sau những cuốn từ điển, và những cơ sở ổn định cho những lựa chọn của họ.
- Language historian
English professor Anne Curzan actually encourages her students to use slang in class. A language historian, she is fascinated by how people use words—and by how this changes. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I need to startkhởi đầu by tellingnói you a little bitbit
0
504
2562
Để bắt đầu, xin kể
00:15
about my socialxã hội life,
1
3066
1489
về đời sống
xã hội của tôi,
00:16
which I know mayTháng Năm not seemhình như relevantliên quan, thích hợp,
2
4555
2918
tôi biết có thể
nó chẳng liên quan,
00:19
but it is.
3
7473
1747
nhưng thực ra là có.
00:21
When people meetgặp me at partiescác bên
4
9220
1930
Khi mọi người
gặp tôi ở bữa tiệc
00:23
and they find out that I'm an EnglishTiếng Anh professorGiáo sư
5
11150
2192
và họ biết tôi là
giáo sư Tiếng Anh
00:25
who specializeschuyên về in languagengôn ngữ,
6
13342
2397
chuyên về ngôn ngữ,
00:27
they generallynói chung là have one of two reactionsphản ứng.
7
15739
3450
nhìn chung họ có
một trong hai phản ứng,
00:31
One setbộ of people look frightenedsợ hãi. (LaughterTiếng cười)
8
19189
5189
Một nhóm có vẻ sợ hãi (Cười)
00:36
They oftenthường xuyên say something like,
9
24378
1593
Họ thường nói
những câu đại loại,
00:37
"Oh, I'd better be carefulcẩn thận what I say.
10
25971
3306
"Ồ, tôi nên
nói năng cẩn thận.
00:41
I'm sure you'llbạn sẽ hearNghe everymỗi mistakesai lầm I make."
11
29277
3218
Chắc là chị nghe thấy
từng lỗi tôi mắc phải."
00:44
And then they stop talkingđang nói. (LaughterTiếng cười)
12
32495
4058
Và họ im bặt. (Cười)
00:48
And they wait for me to go away
13
36553
2397
Rồi họ chờ tôi đi chỗ khác
00:50
and talk to someonengười nào elsekhác.
14
38950
2237
và nói chuyện
với người khác.
00:53
The other setbộ of people,
15
41187
2035
Một nhóm khác,
00:55
theirhọ eyesmắt lightánh sáng up,
16
43222
2425
mắt họ sáng lên,
00:57
and they say,
17
45647
1231
và nói
00:58
"You are just the personngười I want to talk to."
18
46878
4309
"Chị là người
tôi muốn nói chuyện."
01:03
And then they tell me about whateverbất cứ điều gì it is
19
51187
2420
Và bắt đầu kể
trên trời dưới đất
01:05
they think is going wrongsai rồi with the EnglishTiếng Anh languagengôn ngữ.
20
53607
2535
những thứ họ nghĩ
tiếng Anh đang sai
01:08
(LaughterTiếng cười)
21
56142
2369
(Cười)
01:10
A couplevợ chồng of weekstuần agotrước, I was at a dinnerbữa tối partybuổi tiệc
22
58511
2317
Vài tuần trước,
tôi dự một tiệc tối
01:12
and the man to my right
23
60828
2237
và người đàn ông
ngồi bên phải tôi
01:15
startedbắt đầu tellingnói me about all the wayscách
24
63065
2035
bắt đầu kể cho tôi
về các kiểu
01:17
that the InternetInternet is degradinggiảm đi the EnglishTiếng Anh languagengôn ngữ.
25
65100
3281
Internet đang làm
xuống cấp Tiếng Anh.
01:20
He broughtđưa up FacebookFacebook, and he said,
26
68381
3239
Anh ta đề cập
đến Facebook và nói
01:23
"To defrienddefriend? I mean, is that even a realthực wordtừ?"
27
71620
5850
"To defriend (hủy kết bạn)
có phải là một từ có thực không?
01:29
I want to pausetạm ngừng on that questioncâu hỏi:
28
77470
3570
Tôi muốn dừng lại
với câu hỏi đó:
01:33
What makeslàm cho a wordtừ realthực?
29
81040
3786
Điều gì khiến một từ
có thực hay không?
01:36
My dinnerbữa tối companionđồng hành and I bothcả hai know
30
84826
2084
Người bạn ngồi cùng
và tôi đều biết
01:38
what the verbđộng từ "defrienddefriend" meanscó nghĩa,
31
86910
3167
động từ "defriend" nghĩa là gì,
01:42
so when does a newMới wordtừ like "defrienddefriend"
32
90077
2700
vậy thì khi nào một từ
như "defriend"
01:44
becometrở nên realthực?
33
92777
2081
trở nên có thực?
01:46
Who has the authoritythẩm quyền to make those kindscác loại
34
94858
2504
Ai có thẩm quyển quyết đinh
01:49
of officialchính thức decisionsquyết định about wordstừ ngữ, anywaydù sao?
35
97362
3418
về những từ như vậy?
01:52
Those are the questionscâu hỏi I want to talk about todayhôm nay.
36
100780
4295
Đây là những vấn đề
tôi muốn nói hôm nay.
01:57
I think mostphần lớn people, when they say a wordtừ isn't realthực,
37
105075
3300
Tôi nghĩ nhiều người khi nói
một từ không có thực,
02:00
what they mean is, it doesn't appearxuất hiện
38
108375
1861
họ muốn nói
là nó không xuất hiện
02:02
in a standardTiêu chuẩn dictionarytừ điển.
39
110236
1628
trong từ điển chuẩn.
02:03
That, of coursekhóa học, raisestăng lên a hostchủ nhà of other questionscâu hỏi,
40
111864
2463
Điều đó, dĩ nhiên đặt ra
một loại câu hỏi khác,
02:06
includingkể cả, who writesviết dictionariestừ điển?
41
114327
5397
ai là người biên soạn từ điển?
02:11
Before I go any furtherthêm nữa,
42
119724
1324
Trước khi nói xa hơn,
02:13
let me clarifylàm rõ my rolevai trò in all of this.
43
121048
2442
tôi xin làm rõ vai trò
của tôi trong vấn đề này
02:15
I do not writeviết dictionariestừ điển.
44
123490
2508
Tôi không biên soạn từ điển.
02:17
I do, howeverTuy nhiên, collectsưu tầm newMới wordstừ ngữ
45
125998
2697
Tuy nhiên,
tôi thu thập từ mới
02:20
much the way dictionarytừ điển editorsbiên tập viên do,
46
128695
3055
giống như các nhà
biên soạn từ điển,
02:23
and the great thing about beingđang a historiannhà sử học
47
131750
1823
một điều rất tuyệt
của người làm sử
02:25
of the EnglishTiếng Anh languagengôn ngữ
48
133573
1067
về ngôn ngữ Anh
02:26
is that I get to call this "researchnghiên cứu."
49
134640
3636
là việc tôi làm
được gọi là "nghiên cứu".
02:30
When I teachdạy the historylịch sử of the EnglishTiếng Anh languagengôn ngữ,
50
138276
2344
Khi tôi dạy về
lịch sử ngôn ngữ Anh,
02:32
I requireyêu cầu that studentssinh viên teachdạy me
51
140620
2757
Tôi yêu cầu sinh viên
trước hết dạy cho tôi
02:35
two newMới slangtiếng lóng wordstừ ngữ before I will beginbắt đầu classlớp học.
52
143377
3526
hai từ lóng mới
rồi tôi mới giảng bài.
02:38
Over the yearsnăm, I have learnedđã học
53
146903
2317
Trong nhiều năm,
tôi đã học được
02:41
some great newMới slangtiếng lóng this way,
54
149220
3234
khá nhiều từ lóng mới
theo cách này,
02:44
includingkể cả "hangryhangry," which --
55
152454
4038
kiểu như "hangry" là
(vừa đói vừa tức)
02:48
(ApplauseVỗ tay) —
56
156492
3696
(Vỗ tay)
02:52
which is when you are crankycáu kỉnh or angrybực bội
57
160188
2347
bạn cáu kỉnh
hay giận giữ
02:54
because you are hungryđói bụng,
58
162535
4239
vi đang đói bụng,
02:58
and "adorkableadorkable,"
59
166774
4776
và "adorkable"
03:03
which is when you are adorableđáng yêu
60
171550
1707
nghĩa là bạn dễ thương
03:05
in kindloại of a dorkydorky way,
61
173257
3021
một cách quê kệch,
03:08
clearlythông suốt, terrificTuyệt vời wordstừ ngữ that filllấp đầy
62
176278
3193
rõ ràng những từ
có nghĩa phá cách như thế
03:11
importantquan trọng gapskhoảng trống in the EnglishTiếng Anh languagengôn ngữ.
63
179471
2705
đã lấp những chỗ trống
của Tiếng Anh.
03:14
(LaughterTiếng cười)
64
182176
4213
(Cười)
03:18
But how realthực are they
65
186389
2671
Nhưng chúng thật
đến đâu
03:21
if we use them primarilychủ yếu as slangtiếng lóng
66
189060
2219
nếu ta sử dụng chúng
chủ yếu như là tiếng lóng
03:23
and they don't yetchưa appearxuất hiện in a dictionarytừ điển?
67
191279
4117
và chúng không có
trong từ điển?
03:27
With that, let's turnxoay to dictionariestừ điển.
68
195396
2817
Nào, ta trở lại với từ điển.
03:30
I'm going to do this as a showchỉ of handstay:
69
198213
1840
Đề nghị các bạn giơ tay:
03:32
How manynhiều of you still regularlythường xuyên
70
200053
2334
Có bao nhiêu người ở đây
thường xuyên
03:34
refertham khảo to a dictionarytừ điển, eitherhoặc printin or onlineTrực tuyến?
71
202387
3128
tra từ điển cứng
hoặc online?
03:39
Okay, so that looksnhìn like mostphần lớn of you.
72
207338
2194
Ok, hầu hết
đều làm việc này .
03:41
Now, a secondthứ hai questioncâu hỏi. Again, a showchỉ of handstay:
73
209532
3165
Câu hỏi thứ hai,
ta tiếp tục giơ tay:
03:44
How manynhiều of you have ever lookednhìn to see
74
212697
3205
Bao nhiêu người ở đây
từng để ý xem
03:47
who editedchỉnh sửa the dictionarytừ điển you are usingsử dụng?
75
215902
2889
ai là người biên soạn
cuốn từ điển đang dùng?
03:54
Okay, manynhiều fewerít hơn.
76
222048
3632
Ok, cũng ít nhỉ.
03:57
At some levelcấp độ, we know that there are humanNhân loại handstay
77
225680
3680
Mức độ nào đó, ta biết
có bàn tay con người
04:01
behindphía sau dictionariestừ điển,
78
229360
1576
đằng sau những cuốn từ điển,
04:02
but we're really not sure who those handstay belongthuộc về to.
79
230936
4271
nhưng ta không biết
người đó là ai.
04:07
I'm actuallythực ra fascinatedquyến rũ by this.
80
235207
2340
Tôi thực sự bị lôi cuốn
bởi điều này.
04:09
Even the mostphần lớn criticalchỉ trích people out there
81
237547
2473
Ngay cả những người
hay chê bai nhất
04:12
tendcó xu hướng not to be very criticalchỉ trích about dictionariestừ điển,
82
240020
2594
cũng ít phê phán
với cuốn từ điển,
04:14
not distinguishingphân biệt amongtrong số them
83
242614
1883
họ không phân biệt nhiều
cuốn nọ với cuốn kia
04:16
and not askinghỏi a wholetoàn thể lot of questionscâu hỏi
84
244497
2071
và không bận tâm hỏi xem
04:18
about who editedchỉnh sửa them.
85
246568
2223
ai là người biên soạn.
04:20
Just think about the phrasecụm từ
86
248791
1623
Ta nghĩ về cụm từ
04:22
"Look it up in the dictionarytừ điển,"
87
250414
2476
"Hãy tra từ điển"
04:24
which suggestsgợi ý that all dictionariestừ điển
88
252890
1677
câu này gợi ý rằng
mọi từ điển
04:26
are exactlychính xác the sametương tự.
89
254567
1706
đều y hệt như nhau.
04:28
ConsiderXem xét the librarythư viện here on campuskhuôn viên,
90
256273
2600
Hãy đến thư viện
trong khuôn viên đại học,
04:30
where you go into the readingđọc hiểu roomphòng,
91
258873
1696
khi vào phòng đọc,
04:32
and there is a largelớn, unabridgedVietnamese dictionarytừ điển
92
260569
2873
ta thấy cuốn từ điển lớn
04:35
up on a pedestalchiến dịch Pedestal in this placeđịa điểm of honortôn vinh and respectsự tôn trọng
93
263442
3878
trên bệ danh dự trang trọng
04:39
lyingnói dối openmở so we can go standđứng before it
94
267320
2347
đang mở ra và ta có thể
đến trước từ điển
04:41
to get answerscâu trả lời.
95
269667
2203
để tìm câu trả lời.
04:43
Now, don't get me wrongsai rồi,
96
271870
2306
Xin đừng hiểu sai ý tôi,
04:46
dictionariestừ điển are fantastictuyệt diệu resourcestài nguyên,
97
274176
3205
từ điển là nguồn
tra cứu tuyệt vời,
04:49
but they are humanNhân loại
98
277381
1549
nhưng từ điển
cũng là con người
04:50
and they are not timelessvượt thời gian.
99
278930
2281
chúng không phải là bất tử.
04:53
I'm strucktấn công as a teachergiáo viên
100
281211
1802
Với tư cách là giáo viên
tôi rất ngạc nhiên
04:55
that we tell studentssinh viên to criticallyphê bình questioncâu hỏi
101
283013
3217
chúng ta dặn sinh viên
nhiều điều quan trọng
04:58
everymỗi textbản văn they readđọc, everymỗi websitetrang mạng they visitchuyến thăm,
102
286230
3734
dặn họ đọc ở đâu
vào xem website nào,
05:01
exceptngoại trừ dictionariestừ điển,
103
289964
1488
trừ việc nói về từ điển,
05:03
which we tendcó xu hướng to treatđãi as un-authoredun-authored,
104
291452
3165
là thứ bị ta đối xử
như là vô chủ
05:06
as if they cameđã đến from nowherehư không to give us answerscâu trả lời
105
294617
2642
như thể đến từ hư không
để cho ta câu trả lời
05:09
about what wordstừ ngữ really mean.
106
297259
4344
về nghĩa của từ
thực ra là gì.
05:13
Here'sĐây là the thing: If you askhỏi dictionarytừ điển editorsbiên tập viên,
107
301603
3597
Nếu bạn hỏi
người biên soạn từ điển
05:17
what they'llhọ sẽ tell you
108
305200
1158
họ sẽ nói
05:18
is they're just tryingcố gắng to keep up with us
109
306358
2314
họ đang cố gắng
bắt kịp với chúng ta
05:20
as we changethay đổi the languagengôn ngữ.
110
308672
1755
khi chúng ta
đang biến đổi ngôn ngữ.
05:22
They're watchingxem what we say and what we writeviết
111
310427
2485
Họ xem cách
chúng ta nói và viết
05:24
and tryingcố gắng to figurenhân vật out what's going to stickgậy
112
312912
2158
gắng tìm xem cái gì còn
05:27
and what's not going to stickgậy.
113
315070
2150
và cái gì không.
05:29
They have to gamblecờ bạc,
114
317220
1317
Họ phải liều đánh cuộc,
05:30
because they want to appearxuất hiện cuttingcắt edgecạnh
115
318537
1749
vì họ muốn mạo hiểm
bắt con mồi
05:32
and catchbắt lấy the wordstừ ngữ that are going to make it,
116
320286
2656
và tóm được từ
rồi sẽ thành thông dụng,
05:34
suchnhư là as LOLCười to,
117
322942
2439
như LOL,
(cười lớn)
05:37
but they don't want to appearxuất hiện faddishfaddish
118
325381
2204
đồng thời họ không
muốn thành gàn dở
05:39
and includebao gồm the wordstừ ngữ that aren'tkhông phải going to make it,
119
327585
2542
thêm vào các từ
không sống nổi qua đêm,
05:42
and I think a wordtừ that they're watchingxem right now
120
330127
1813
tôi thấy một từ
họ đang đưa vào tầm ngắm
05:43
is YOLOYOLO, you only livetrực tiếp onceMột lần.
121
331940
3419
là YOLO, you only live once.
(bạn chỉ sống một lần)
05:49
Now I get to hangtreo out with dictionarytừ điển editorsbiên tập viên,
122
337317
2494
Giờ tôi quay lại
với người biên soạn từ điển
05:51
and you mightcó thể be surprisedngạc nhiên
123
339811
1508
và bạn sẽ bất ngờ
05:53
by one of the placesnơi where we hangtreo out.
124
341319
2216
về nơi chúng tôi gặp gỡ.
05:55
EveryMỗi JanuaryTháng một, we go
125
343535
2137
Cứ đến tháng Một,
chúng tôi đến
05:57
to the AmericanNgười Mỹ DialectPhương ngữ SocietyXã hội annualhàng năm meetinggặp gỡ,
126
345672
3153
cuộc họp thường niên
Hội Phương ngữ Mỹ
06:00
where amongtrong số other things,
127
348825
1347
trong nhiều việc làm ở đó
06:02
we votebỏ phiếu on the wordtừ of the yearnăm.
128
350172
3758
có bầu chọn Từ của năm.
06:05
There are about 200 or 300 people who come,
129
353930
3003
Có khoảng 200
đến 300 người dự,
06:08
some of the besttốt knownnổi tiếng
linguistsnhà ngôn ngữ học in the UnitedVương StatesTiểu bang.
130
356933
2440
trong đó có những nhà
ngôn ngữ học nổi tiếng của Mỹ.
06:11
To give you a sensegiác quan of the flavorhương vị of the meetinggặp gỡ,
131
359373
1858
Tôi sẽ giúp các bạn
cảm nhận về cuộc họp,
06:13
it occursxảy ra right before happyvui mừng hourgiờ.
132
361231
3301
cuộc họp bắt đầu
ngay trước giờ giảm giá.
06:16
AnyoneBất cứ ai who comesđến can votebỏ phiếu.
133
364532
2076
Bất cứ ai đến buổi họp
đều có thể bầu chọn.
06:18
The mostphần lớn importantquan trọng rulequi định is
134
366608
1312
Luật quan trọng nhất là
06:19
that you can votebỏ phiếu with only one handtay.
135
367920
3129
chỉ được bầu bằng một tay.
06:23
In the pastquá khứ, some of the winnersngười chiến thắng have been
136
371049
3464
Trong quá khứ đã có
một số từ được chọn như
06:26
"tweetTweet" in 2009
137
374513
2485
"tweet" năm 2009
06:28
and "hashtaghashtag" in 2012.
138
376998
3405
và "hashtag" (đánh dấu thăng),
năm 2012
06:32
"ChadChad" was the wordtừ of the yearnăm in the yearnăm 2000,
139
380403
3059
"Chad" là từ của năm
trong năm 2000,
06:35
because who knewbiết what a chadChad was before 2000,
140
383462
3820
vì trước năm 2000 đã có ai
biết "chad" (gã da trắng) là gì
06:39
and "WMDWMD" in 2002.
141
387282
4414
năm 2002 là "WMD"
(vũ khí hủy diệt hàng loạt)
06:43
Now, we have other categoriesThể loại in which we votebỏ phiếu too,
142
391696
2801
Giờ ta có thể bầu
hạng mục khác nữa,
06:46
and my favoriteyêu thích categorythể loại
143
394497
1593
mục yêu thích của tôi
06:48
is mostphần lớn creativesáng tạo wordtừ of the yearnăm.
144
396090
2384
là từ sáng tạo nhất của năm.
06:50
PastQuá khứ winnersngười chiến thắng in this categorythể loại have includedbao gồm
145
398474
2750
Một từ được bầu chọn trước đây
trong hạng mục này là
06:53
"recombobulationrecombobulation areakhu vực,"
146
401224
3053
"recombobulation area" -
khu vực tái định hướng.
06:56
which is at the MilwaukeeMilwaukee AirportSân bay after securityBảo vệ,
147
404277
3803
ở tại sân bay Milwaukee
sau khi kiểm tra an ninh,
07:00
where you can recombobulaterecombobulate.
148
408080
2560
nơi bạn có thể
định hướng lại.
07:02
(LaughterTiếng cười)
149
410640
1484
(Cười)
07:04
You can put your beltthắt lưng back on,
150
412124
1519
Bạn có thể
thắt lại dây lưng,
07:05
put your computermáy vi tính back in your bagtúi.
151
413643
2461
đặt lại máy tính vào túi.
07:10
And then my all-timeTất cả thời gian favoriteyêu thích wordtừ at this votebỏ phiếu,
152
418289
3332
Và đây từ yêu thích
nhất đời của tôi
07:13
which is "multi-slackingMulti chưa xong."
153
421621
2226
là "multi-slacking"
07:15
(LaughterTiếng cười)
154
423847
2503
(Cười)
07:18
And multi-slackingMulti chưa xong is the acthành động
155
426350
2283
multi-slacking là hành động
07:20
of havingđang có multiplenhiều windowscác cửa sổ up on your screenmàn
156
428633
2868
có nhiều cửa sổ bật lên
trên màn hình
07:23
so it looksnhìn like you're workingđang làm việc
157
431501
1401
trông có vẻ như
bạn đang làm việc
07:24
when you're actuallythực ra goofinggoofing around on the webweb.
158
432902
2094
nhưng thực ra
bạn đang lướt web.
07:26
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
159
434996
4829
(Cười) (Vỗ tay)
07:33
Will all of these wordstừ ngữ stickgậy? AbsolutelyHoàn toàn not.
160
441381
3608
Những từ này liệu
có còn lại với thời gian?
07:36
And we have madethực hiện some questionablenghi vấn choicessự lựa chọn,
161
444989
2899
Tuyệt đối không.
Chúng tôi đã nêu vài lựa chọn,
07:39
for examplethí dụ in 2006
162
447888
1677
ví dụ vào năm 2006
07:41
when the wordtừ of the yearnăm was "PlutoedPlutoed,"
163
449565
2039
từ của năm ấy
là "Plutoed"
07:43
to mean demotedGiáng chức.
164
451604
1992
nghĩa là giáng cấp
07:45
(LaughterTiếng cười)
165
453596
3755
(Cười)
07:50
But some of the pastquá khứ winnersngười chiến thắng
166
458586
2369
Một số từ khác
07:52
now seemhình như completelyhoàn toàn unremarkableunremarkable,
167
460955
2915
dường như hoàn toàn
không nổi bật,
07:55
suchnhư là as "appứng dụng"
168
463870
1518
như là "app"
07:57
and "e" as a prefixtiền tố,
169
465388
2013
và tiền tố "e",
07:59
and "googleGoogle" as a verbđộng từ.
170
467401
2959
"google" làm động từ
08:02
Now, a fewvài weekstuần before our votebỏ phiếu,
171
470360
4067
Vài tuần trước khi
chúng tôi bầu chọn,
08:06
LakeLake SuperiorSuperior StateNhà nước UniversityTrường đại học
172
474427
1781
Đại Học Lake Superior State
08:08
issuesvấn đề its listdanh sách of banishedtrục xuất wordstừ ngữ for the yearnăm.
173
476208
4779
công bố danh sách
những từ bị truất của năm
08:12
What is strikingnổi bật about this
174
480987
1933
Điều bất ngờ là
08:14
is that there's actuallythực ra oftenthường xuyên quitekhá a lot of overlaptrùng lặp
175
482920
2771
có khá nhiều trùng lắp
08:17
betweengiữa theirhọ listdanh sách and the listdanh sách that we are consideringxem xét
176
485691
2837
giữa danh sách của họ
với từ đang xem xét của chúng tôi
08:20
for wordstừ ngữ of the yearnăm,
177
488528
2250
để chọn từ của năm
08:22
and this is because we're noticingnhận thấy the sametương tự thing.
178
490778
4092
vì chúng tôi chú ý
đến cùng một điều.
08:26
We're noticingnhận thấy wordstừ ngữ that are comingđang đến into prominencesự nổi bật.
179
494870
3030
Chúng tôi chú ý đến những từ
có sức chuyên chở.
08:29
It's really a questioncâu hỏi of attitudeThái độ.
180
497900
2153
Đây thực sự
là vấn đề thái độ.
08:32
Are you botheredlàm phiền by languagengôn ngữ
fadsmốt nhất thời and languagengôn ngữ changethay đổi,
181
500053
3667
Bạn có phiền bởi những nhất thời
và thay đổi trong ngôn ngữ,
08:35
or do you find it funvui vẻ, interestinghấp dẫn,
182
503720
3410
hay bạn thấy nó vui
và nó hay hay,
08:39
something worthyxứng đáng of studyhọc
183
507130
1354
có cái gì đây cho ta học hỏi
08:40
as partphần of a livingsống languagengôn ngữ?
184
508484
2885
vì sinh ngữ
chẳng qua là vậy?
08:43
The listdanh sách by LakeLake SuperiorSuperior StateNhà nước UniversityTrường đại học
185
511369
2156
Danh sách của Đại học
Lake Superior Sate
08:45
continuestiếp tục a fairlycông bằng long traditiontruyền thống in EnglishTiếng Anh
186
513525
2645
tiếp tục truyền thống
lâu đời trong tiếng Anh
08:48
of complaintskhiếu nại about newMới wordstừ ngữ.
187
516170
2273
là than phiền về từ mới.
08:50
So here is DeanDean HenryHenry AlfordAlford in 1875,
188
518443
4352
Và đây là Trưởng khoa Henry Alford
vào năm 1875,
08:54
who was very concernedliên quan that "desirabilitymong muốn"
189
522795
2246
ông rất lo ngại rằng từ
"desirability" (thèm muốn)
08:57
is really a terriblekhủng khiếp wordtừ.
190
525041
2449
là một từ kinh khủng.
08:59
In 1760, BenjaminBenjamin FranklinFranklin
191
527490
2734
Năm 1760, Benjamin Franklin
09:02
wroteđã viết a letterlá thư to DavidDavid HumeHume
192
530224
1456
viết một lá thư cho David Hume
09:03
givingtặng up the wordtừ "colonizethuộc địa" as badxấu.
193
531680
3803
từ bỏ từ "colonize" (thực dân hóa)
vì nó xấu xa.
09:07
Over the yearsnăm, we'vechúng tôi đã alsocũng thế seenđã xem worrieslo lắng
194
535483
2199
Suốt nhiều năm,
ta thấy nhiều lo lắng
09:09
about newMới pronunciationsphát âm.
195
537682
1890
về những cách phát âm mới.
09:11
Here is SamuelSamuel RogersRogers in 1855
196
539572
3048
Samuel Rogers năm 1855
09:14
who is concernedliên quan about some
fashionablethời trang pronunciationsphát âm
197
542620
2599
lo ngại những phát âm
thời thượng
09:17
that he findstìm thấy offensivephản cảm,
198
545219
2007
khiến ông thấy phật lòng,
09:19
and he saysnói "as if contemplatethưởng ngoạn were not badxấu enoughđủ,
199
547226
3488
ông nói "như thể
chiêm ngưỡng chưa đủ tệ,
09:22
balconyBan công makeslàm cho me sickđau ốm."
200
550714
2418
từ "balcony"
làm tôi thấy buồn nôn."
09:25
(LaughterTiếng cười)
201
553132
3396
(Cười)
09:28
The wordtừ is borrowedvay mượn in from ItalianÝ
202
556528
2350
Từ này mượn từ tiếng Ý
09:30
and it was pronouncedphát âm bal-COE-neeBal-COE-nee.
203
558878
3540
và được phát âm là bal-COE-nee.
09:34
These complaintskhiếu nại now striketấn công us as quaintquaint,
204
562418
2943
Những than phiền này
giờ đây thật kỳ quặc,
09:37
if not downrighthết sức adorkableadorkable -- (LaughterTiếng cười) --
205
565361
4945
nếu không nói
là quê kệch dễ thương - (Cười)
09:42
but here'sđây là the thing:
206
570306
2734
nhưng vấn đề là:
09:45
we still get quitekhá workedđã làm việc up about languagengôn ngữ changethay đổi.
207
573040
4373
ta hoảng lên trước những
đổi thay trong ngôn ngữ
09:49
I have an entiretoàn bộ filetập tin in my officevăn phòng
208
577413
2062
Tôi có đầy một file
09:51
of newspaperbáo chí articlesbài viết
209
579475
3062
những bài báo
09:54
which expressbày tỏ concernmối quan ngại about illegitimatebất hợp pháp wordstừ ngữ
210
582537
2693
tỏ ý lo ngại
những từ bất hợp pháp
09:57
that should not have been includedbao gồm in the dictionarytừ điển,
211
585230
1879
cho không nên đưa
từ này vào từ điển,
09:59
includingkể cả "LOLCười to"
212
587109
1448
trong đó có từ "LOL"
10:00
when it got into the OxfordOxford EnglishTiếng Anh DictionaryTừ điển
213
588557
2070
khi nó được đưa
vào từ điển Oxford English
10:02
and "defrienddefriend"
214
590627
1775
và "defriend"
10:04
when it got into the OxfordOxford AmericanNgười Mỹ DictionaryTừ điển.
215
592402
2772
khi nó được đưa
vào từ điển Oxford American.
10:07
I alsocũng thế have articlesbài viết expressingbày tỏ concernmối quan ngại
216
595174
2217
Tôi cũng thấy những bài
tỏ mối lo âu
10:09
about "invitemời gọi" as a nounDanh từ,
217
597391
2869
khi "invite"được dùng
như danh từ
10:12
"impactva chạm" as a verbđộng từ,
218
600260
1956
và "impact" được dùng
như động từ,
10:14
because only teethrăng can be impactedảnh hưởng,
219
602216
2971
họ nói chỉ có răng
mới được trám (impacted) mà thôi,
10:17
and "incentivizekhuyến khích" is describedmô tả
220
605187
2975
và " incentivize" thì họ bảo
10:20
as "boorishtrở, bureaucraticquan liêu misspeakmisspeak."
221
608162
4511
là "bất nhã,
dọng điệu quan liêu"
10:24
Now, it's not that dictionarytừ điển editorsbiên tập viên
222
612673
1961
Ở đây không phải
các nhà biên soạn từ điển
10:26
ignorebỏ qua these kindscác loại of attitudesthái độ about languagengôn ngữ.
223
614634
2691
lờ đi thái độ ngôn ngữ này.
10:29
They try to providecung cấp us some guidancehướng dẫn about wordstừ ngữ
224
617325
2555
Họ cố gắng đưa ra
hướng dẫn về từ ngữ
10:31
that are consideredxem xét slangtiếng lóng or informalkhông chính thức
225
619880
2270
đang được xem là từ lóng
hoặc từ không chính thức
10:34
or offensivephản cảm, oftenthường xuyên throughxuyên qua usagesử dụng labelsnhãn,
226
622150
3143
hoặc gây xúc phạm,
qua chỉ dẫn cách dùng,
10:37
but they're in something of a bindtrói buộc,
227
625293
1690
nhưng người làm từ điển
bi trói
10:38
because they're tryingcố gắng to describemiêu tả what we do,
228
626983
3652
vì cố mô tả điều chúng ta vẫn làm
10:42
and they know that we oftenthường xuyên go to dictionariestừ điển
229
630635
2329
và biết rằng chúng ta
thường tìm đến từ điển
10:44
to get informationthông tin about how we should use a wordtừ
230
632964
2768
để biết nên dùng
một từ ra sao
10:47
well or appropriatelythích hợp.
231
635732
1908
cho tốt hay hợp lý.
10:49
In responsephản ứng, the AmericanNgười Mỹ HeritageDi sản DictionariesTừ điển
232
637640
3024
Để đáp lại,
Từ điển American Heritage
10:52
includebao gồm usagesử dụng notesghi chú.
233
640664
2141
đưa vào
hướng dẫn sử dụng từ
10:54
UsageCách sử dụng notesghi chú tendcó xu hướng to occurxảy ra with wordstừ ngữ
234
642805
2117
Hướng dẫn này
đi cùng với từ
10:56
that are troublesomerắc rối in one way,
235
644922
1323
theo một cách cũng
gây bất tiện
10:58
and one of the wayscách that they can be troublesomerắc rối
236
646245
2865
một trong những
điều bất tiện đó
11:01
is that they're changingthay đổi meaningÝ nghĩa.
237
649110
1933
là chúng chuyển nghĩa.
11:03
Now usagesử dụng notesghi chú involveliên quan very humanNhân loại decisionsquyết định,
238
651043
3426
Ghi chú này liên quan
đến quyết định rất con-người
11:06
and I think, as dictionarytừ điển usersngười sử dụng,
239
654469
2059
với tư cách là người
sử dụng từ điển
11:08
we're oftenthường xuyên not as awareý thức of those humanNhân loại decisionsquyết định
240
656528
2242
ta không nhận thức được
quyết định rất con người đó
11:10
as we should be.
241
658770
1099
đúng mức cần thiết.
11:11
To showchỉ you what I mean,
242
659869
1124
Để hiểu rõ hơn,
11:12
we'lltốt look at an examplethí dụ, but before we do,
243
660993
2717
ta hãy xem ví dụ,
nhưng trước đó,
11:15
I want to explaingiải thích what the dictionarytừ điển editorsbiên tập viên
244
663710
1982
tôi muốn giải thích
người soạn từ điển
11:17
are tryingcố gắng to dealthỏa thuận with in this usagesử dụng notechú thích.
245
665692
3298
cố giải quyết vấn đề gì
trong ghi chú sử dụng.
11:20
Think about the wordtừ "peruseLướt"
246
668990
2674
Hãy xem xét từ "peruse"
(đọc)
11:23
and how you use that wordtừ.
247
671664
3638
và cách sử dụng từ này
11:27
I would guessphỏng đoán manynhiều of you are thinkingSuy nghĩ
248
675302
2536
Tôi đoán nhiều bạn ở đây
đang nghĩ đến nghĩa
11:29
of skimgầy, scanquét, readingđọc hiểu quicklyMau.
249
677838
4537
đọc lướt, đọc qua, đọc nhanh.
11:34
Some of you mayTháng Năm even have some walkingđi dạo involvedcó tính liên quan,
250
682375
2835
Vài người ở đây
thậm chi thấy mình đang đi,
11:37
because you're perusingperusing grocerytạp hóa storecửa hàng shelveskệ,
251
685210
2246
nhìn lướt qua kệ
hàng tạp hóa
11:39
or something like that.
252
687456
1671
hoặc đại loại thế.
11:41
You mightcó thể be surprisedngạc nhiên to learnhọc hỏi
253
689127
2484
Có thể bạn ngạc nhiên
biết rằng
11:43
that if you look in mostphần lớn standardTiêu chuẩn dictionariestừ điển,
254
691611
1869
nếu tra những cuốn
từ điển chuẩn nhất
11:45
the first definitionĐịnh nghĩa will be to readđọc carefullycẩn thận,
255
693480
2773
định nghĩa đầu tiên
của từ peruse là đọc kỹ
11:48
or pourđổ over.
256
696253
2444
hoặc đọc chăm chú.
11:50
AmericanNgười Mỹ HeritageDi sản has that as the first definitionĐịnh nghĩa.
257
698697
2859
Từ điển American Heritage
có định nghĩa đầu tiên này
11:53
They then have, as the secondthứ hai definitionĐịnh nghĩa, skimgầy,
258
701556
2965
Sau đó đưa ra định nghĩa thứ hai,
skim: đọc lướt
11:56
and nextkế tiếp to that, they say "usagesử dụng problemvấn đề."
259
704521
3795
kế đó, nó cho biết có
"vấn đề sử dụng" ở đây.
12:00
(LaughterTiếng cười)
260
708316
1910
(Cười)
12:02
And then they includebao gồm a usagesử dụng notechú thích,
261
710226
2088
Và sau đó đưa ra
một ghi chú sử dụng,
12:04
which is worthgiá trị looking at.
262
712314
1877
đáng để chúng ta xem.
12:06
So here'sđây là the usagesử dụng notechú thích:
263
714191
1911
Đây là ghi chú sử dụng từ:
12:08
"PeruseLướt has long meantý nghĩa 'to' để readđọc thoroughly'triệt để ' ...
264
716102
2357
"Peruse lâu nay có nghĩa
là : 'đọc kỹ' ...
12:10
But the wordtừ if oftenthường xuyên used more looselylỏng lẻo,
265
718459
1767
tuy nhiên từ này thường
được dùng lỏng lẻo hơn,
12:12
to mean simplyđơn giản 'to' để readđọc.' ...
266
720226
2160
có nghĩa đơn giản là "đọc" ...
12:14
FurtherXem thêm extensionsự mở rộng of the wordtừ
to mean 'to' để glancenháy mắt over, skimgầy,'
267
722386
2929
Nghĩa mở rộng của từ này
là "nhìn sơ qua, nhìn lướt"
12:17
has traditionallytheo truyền thống been consideredxem xét an errorlỗi,
268
725315
2456
trước đây thường
được coi là một lỗi,
12:19
but our ballotlá phiếu resultscác kết quả suggestđề nghị that it is becomingtrở thành
269
727771
2403
nhưng kết quả bỏ phiếu
cho thấy nghĩa này
12:22
somewhatphần nào more acceptablechấp nhận được.
270
730174
1696
đang trở nên
được chấp nhận nhiều hơn.
12:23
When askedyêu cầu about the sentencecâu,
271
731870
1399
Khi được hỏi về câu,
12:25
'I only had a momentchốc lát to peruseLướt the manualsổ tay quicklyMau,'
272
733269
2731
'Tôi chi có chút thời gian
để lướt nhanh qua bản hướng dẫn,"
12:28
66 percentphần trăm of the [UsageCách sử dụng] PanelBảng điều khiển
273
736000
2075
66% Hội đồng Sử dụng từ ngữ
12:30
foundtìm it unacceptablekhông thể chấp nhận in 1988,
274
738075
2347
thấy rằng điều này khó chấp nhận vào năm 1988
12:32
58 percentphần trăm in 1999,
275
740422
2107
58% vào năm 1999,
12:34
and 48 percentphần trăm in 2011."
276
742529
3868
và 48% vào năm 2011.
12:38
AhAh, the UsageCách sử dụng PanelBảng điều khiển,
277
746397
1961
Hóa ra, Hội đồng
Sử dụng ngôn ngữ
12:40
that trustedđáng tin cậy bodythân hình of languagengôn ngữ authoritiescơ quan chức năng
278
748358
2610
cơ quan có thẩm quyền
về ngôn ngữ
12:42
who is gettingnhận được more lenientkhoan dung about this.
279
750968
2852
đang trở nên nhân hậu hơn
về vấn đề này.
12:45
Now, what I hopemong you're thinkingSuy nghĩ right now is,
280
753820
2070
Tôi hi vọng điều các bạn
đang nghĩ lúc này là
12:47
"Wait, who'sai on the UsageCách sử dụng PanelBảng điều khiển?
281
755890
3995
"Xin cho biết ai ở trong
Hội đồng Sử dụng ngôn ngữ?
12:51
And what should I do with theirhọ pronouncementstuyên bố?"
282
759885
3112
Và tôi nên làm gì
với tuyên bố của họ?"
12:54
If you look in the fronttrước mặt mattervấn đề
283
762997
1963
Nếu bạn nhìn vào
những trang đầu
12:56
of AmericanNgười Mỹ HeritageDi sản DictionariesTừ điển,
284
764960
1108
của từ điển
American Heritage
12:58
you can actuallythực ra find the namestên
285
766068
1575
bạn có thể thấy tên
12:59
of the people on the UsageCách sử dụng PanelBảng điều khiển.
286
767643
1569
của những người trong
Hội động Sử dụng ngôn ngữ
13:01
But who looksnhìn at the fronttrước mặt mattervấn đề of dictionariestừ điển?
287
769212
2032
Nhưng hơi đâu nhìn vào
trang đầu của từ điển chứ?
13:03
There are about 200 people on the UsageCách sử dụng PanelBảng điều khiển.
288
771244
3047
Có khoảng 200 người
trong Hội đồng này
13:06
They includebao gồm academiciansacademicians,
289
774291
2377
Họ gồm các viện sĩ,
13:08
journalistsnhà báo, creativesáng tạo writersnhà văn.
290
776668
1677
nhà báo và nhà văn có tiếng.
13:10
There's a SupremeTối cao CourtTòa án justiceSự công bằng on it
291
778345
2092
Cả một Tòa công lý tối cao
13:12
and a fewvài linguistsnhà ngôn ngữ học.
292
780437
1899
và một vài nhà ngôn ngữ học.
13:14
As of 2005, the listdanh sách includesbao gồm me.
293
782336
4832
Vào năm 2005,
danh sách này có tôi.
13:19
(ApplauseVỗ tay)
294
787168
3812
(Vỗ tay)
13:23
Here'sĐây là what we can do for you.
295
791342
3368
Đây là những gì
chúng tôi làm được cho các bạn.
13:26
We can give you a sensegiác quan
296
794710
2360
Chúng tôi có thể
cho bạn ý niệm
13:29
of the rangephạm vi of opinionsý kiến about contestedtranh cãi usagesử dụng.
297
797070
3052
về các ý kiến khác nhau trong
cách sử dụng đang gây tranh cãi
13:32
That is and should be the extentphạm vi of our authoritythẩm quyền.
298
800122
3357
việc này thuộc và nên thuộc
thẩm quyển của chúng tôi.
13:35
We are not a languagengôn ngữ academyhọc viện.
299
803479
3411
Chúng tôi không phải
là viện hàn lâm về ngôn ngữ.
13:38
About onceMột lần a yearnăm, I get a ballotlá phiếu
300
806890
2947
Khoảng một năm một lần,
tôi nhận một lá phiếu
13:41
that askshỏi me about whetherliệu newMới usessử dụng,
301
809837
3032
hỏi tôi về
những cách dùng mới,
13:44
newMới pronunciationsphát âm, newMới meaningsý nghĩa, are acceptablechấp nhận được.
302
812869
3338
cách phát âm mới, nghĩa mới của từ
có được chấp nhận hay không.
13:48
Now here'sđây là what I do to filllấp đầy out the ballotlá phiếu.
303
816207
2892
Đây là cách tôi
điền vào lá phiếu.
13:51
I listen to what other people are sayingnói and writingviết.
304
819099
3508
Tôi lắng nghe những điều
mọi người nói và viết.
13:54
I do not listen to my ownsở hữu likesthích
305
822607
2244
Tôi không nghe
cái tôi thích
13:56
and dislikeskhông thích about the EnglishTiếng Anh languagengôn ngữ.
306
824851
3209
hoặc không thích
về Tiếng Anh
14:00
I will be honestthật thà with you:
307
828060
1469
Tôi nói thật với các bạn:
14:01
I do not like the wordtừ "impactfultác động,"
308
829529
2949
Tôi không thích từ
"impactful" (tác động mạnh)
14:04
but that is neithercũng không here norcũng không there
309
832478
2002
nhưng cái đó
không ảnh hưởng
14:06
in termsđiều kiện of whetherliệu "impactfultác động"
is becomingtrở thành commonchung usagesử dụng
310
834480
3239
việc "impactful" có được
dùng phổ biến
14:09
and becomingtrở thành more acceptablechấp nhận được in writtenbằng văn bản prosevăn xuôi.
311
837719
3251
và được chấp nhận nhiều hơn
trong văn xuôi hay không.
14:12
So to be responsiblechịu trách nhiệm,
312
840970
1048
Trách nhiệm của tôi,
14:14
what I do is go look at usagesử dụng,
313
842018
2528
là nhìn vào cách sử dụng
14:16
which oftenthường xuyên involvesliên quan going to look
314
844546
1836
việc này thường liên quan
đến tìm kiếm
14:18
at onlineTrực tuyến databasescơ sở dữ liệu suchnhư là as GoogleGoogle BooksSách.
315
846382
2695
cơ sở dữ liệu trên mạng
như Google Books
14:21
Well, if you look for "impactfultác động" in GoogleGoogle BooksSách,
316
849077
2820
Nếu bạn tìm từ "impactful"
trong Google Books,
14:23
here is what you find.
317
851897
3206
thì kết quả tìm kiếm là đây.
14:27
Well, it sure looksnhìn like "impactfultác động"
318
855103
2241
Chắc chắn từ "impactful" này
14:29
is provingchứng minh usefulhữu ích
319
857344
1730
đang tỏ ra rất hữu dụng
14:31
for a certainchắc chắn numbercon số of writersnhà văn,
320
859074
1629
cho một số nhà văn,
14:32
and has becometrở nên more and more usefulhữu ích
321
860703
1600
và càng ngày càng hữu dụng
14:34
over the last 20 yearsnăm.
322
862303
1959
trong hơn 20 năm qua.
14:36
Now, there are going to be changesthay đổi
323
864262
2153
Hiện có nhiều thay đổi
14:38
that all of us don't like in the languagengôn ngữ.
324
866415
2634
trong ngôn ngữ
mà ta không thích
14:41
There are going to be changesthay đổi where you think,
325
869049
2184
Sẽ có những thay đổi
khiến cho bạn nghĩ,
14:43
"Really?
326
871233
987
"Thật sao?
14:44
Does the languagengôn ngữ have to changethay đổi that way?"
327
872220
3685
Ngôn ngữ phải thay đổi
theo cách đó ư?"
14:47
What I'm sayingnói is,
328
875905
1683
Điều tôi muốn nói là,
14:49
we should be lessít hơn quicknhanh chóng
329
877588
1722
chúng ta chớ nên nhanh quá
14:51
to decidequyết định that that changethay đổi is terriblekhủng khiếp,
330
879310
3791
khi quả quyết rằng
thay đổi đó là quá đáng,
14:55
we should be lessít hơn quicknhanh chóng to imposeáp đặt
331
883101
1714
hãy chậm áp đặt
14:56
our likesthích and dislikeskhông thích about wordstừ ngữ on other people,
332
884815
3301
việc ta thích hay không thích
những từ người khác đang dùng,
15:00
and we should be entirelyhoàn toàn reluctantlưỡng lự
333
888116
2914
ta nên dè dặt càng hơn
15:03
to think that the EnglishTiếng Anh languagengôn ngữ is in troublerắc rối.
334
891030
2744
khi nghĩ rằng Tiếng Anh
đang gặp nạn.
15:05
It's not. It is richgiàu có and vibrantsôi động and filledđầy
335
893774
4196
Ồ không. Tiếng Anh giàu,
sôi động và dồi dào
15:09
with the creativitysáng tạo of the speakersdiễn giả who speaknói it.
336
897970
3010
sự sáng tạo của những người
đang nói ngôn ngữ ấy.
15:12
In retrospectnhìn lại, we think it's fascinatinghấp dẫn
337
900980
2618
Khi nhìn lại, chúng ta thấy
thật thú biết bao
15:15
that the wordtừ "nicetốt đẹp" used to mean sillyngớ ngẩn,
338
903598
3378
từ "nice" (dễ thương)
được dùng với nghĩa là ngu ngốc,
15:18
and that the wordtừ "decimatedecimate"
339
906976
1684
và từ "decimate" (tàn sát)
15:20
used to mean to killgiết chết one in everymỗi 10.
340
908660
3505
được sử dụng để nói
giết một trong 10 người.
15:24
(LaughterTiếng cười)
341
912165
4193
(Cười)
15:29
We think that BenBen FranklinFranklin was beingđang sillyngớ ngẩn
342
917162
5093
Chúng ta nghĩ
Ben Franklin quả là ngu
15:34
to worrylo about "noticeđể ý" as a verbđộng từ.
343
922255
2649
khi lo rằng từ "notice"
được dùng làm động từ
15:36
Well, you know what?
344
924904
1463
Bạn biết sao không?
15:38
We're going to look prettyđẹp sillyngớ ngẩn in a hundredhàng trăm yearsnăm
345
926367
2700
Chúng ta từng ngớ ngẩn
suốt cả một trăm năm
15:41
for worryinglo lắng about "impactva chạm" as a verbđộng từ
346
929067
2297
đi lo rằng từ "impact"
được dùng làm động từ
15:43
and "invitemời gọi" as a nounDanh từ.
347
931364
2812
và "invite" làm danh từ.
15:46
The languagengôn ngữ is not going to changethay đổi so fastNhanh
348
934176
2240
Ngôn ngữ là thứ
không thay đổi quá nhanh
15:48
that we can't keep up.
349
936416
1897
tới mức làm ta không bắt kịp.
15:50
LanguageNgôn ngữ just doesn't work that way.
350
938313
2283
Ngôn ngữ không diễn ra
theo cách đó.
15:52
I hopemong that what you can do
351
940596
1613
Hy vọng bạn có thể nhận ra
15:54
is find languagengôn ngữ changethay đổi not worrisomeđáng lo ngại
352
942209
2829
sự thay đổi ngôn ngữ
là không đáng ngại
15:57
but funvui vẻ and fascinatinghấp dẫn,
353
945038
2038
mà lại còn vui và khoái,
15:59
just the way dictionarytừ điển editorsbiên tập viên do.
354
947076
3009
như các nhà soạn từ điển
vẫn hưởng lâu nay.
16:02
I hopemong you can enjoythưởng thức beingđang partphần
355
950085
1962
Mong bạn cũng thích
thành một phần
16:04
of the creativitysáng tạo that is continuallyliên tục remakingremaking
356
952047
5004
của sự sáng tạo
được liên tục tái tạo
16:09
our languagengôn ngữ and keepingduy trì it robustmạnh mẽ.
357
957051
3276
ngôn ngữ của chúng ta,
làm cho nó thật sung.
16:12
So how does a wordtừ get into a dictionarytừ điển?
358
960327
2920
Vậy thì một từ
được đưa vào từ điển ra sao?
16:15
It getsđược in because we use it
359
963247
2469
Nó được đưa vào
vì chúng ta dùng nó
16:17
and we keep usingsử dụng it,
360
965716
1624
và chúng ta
vẫn đang tiếp tục dùng,
16:19
and dictionarytừ điển editorsbiên tập viên are payingtrả tiền attentionchú ý to us.
361
967340
4235
nhà biên soạn từ điển
đang chú ý đến chúng ta.
16:23
If you're thinkingSuy nghĩ, "But that letshãy all of us decidequyết định
362
971575
3120
Nếu bạn nghĩ "Chúng ta hãy
16:26
what wordstừ ngữ mean,"
363
974695
1749
quyết định nghĩa của từ là gì"
16:28
I would say, "Yes it does,
364
976444
4051
Tôi sẽ trả lời rằng:
"Vâng, đúng vậy,
16:32
and it always has."
365
980495
2352
và luôn luôn như vậy."
16:34
DictionariesTừ điển are a wonderfulTuyệt vời guidehướng dẫn and resourcetài nguyên,
366
982847
3927
Từ điển là nguồn tra cứu
và hướng dẫn tuyệt vời,
16:38
but there is no objectivemục tiêu
dictionarytừ điển authoritythẩm quyền out there
367
986774
3496
nhưng không có cơ quan
thẩm quyền nào về từ điển
16:42
that is the finalsau cùng arbitertrọng tài about what wordstừ ngữ mean.
368
990270
3773
là trọng tài phán quyết cuối cùng
về nghĩa của từ.
16:46
If a communitycộng đồng of speakersdiễn giả is usingsử dụng a wordtừ
369
994043
2513
Nếu một cộng đồng
đang sử dụng một từ
16:48
and knowsbiết what it meanscó nghĩa, it's realthực.
370
996556
3596
và biết nghĩa của nó là gì,
thì từ đó là có thật.
16:52
That wordtừ mightcó thể be slangyslangy,
371
1000152
1368
Đó có thể là từ lóng,
16:53
that wordtừ mightcó thể be informalkhông chính thức,
372
1001520
1642
đó có thể là từ
không chính thức
16:55
that wordtừ mightcó thể be a wordtừ that you think
373
1003162
1905
đó có thể là một từ
bạn nghĩ
16:57
is illogicalvô lý or unnecessarykhông cần thiết,
374
1005067
2457
là không logic
hoặc không cần thiết,
16:59
but that wordtừ that we're usingsử dụng,
375
1007524
2551
nhưng nếu một từ
đang được dùng.
17:02
that wordtừ is realthực.
376
1010075
2358
thì từ đó sống.
17:04
Thank you.
377
1012433
2341
Cảm ơn
17:06
(ApplauseVỗ tay)
378
1014774
1679
(Vỗ tay)
Translated by Nam Nguyen Cong
Reviewed by An Nguyen Hoang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Anne Curzan - Language historian
English professor Anne Curzan actually encourages her students to use slang in class. A language historian, she is fascinated by how people use words—and by how this changes.

Why you should listen

Anne Curzan is a collector of slang words, a dissector of colloquialisms and a charter of language evolution. To put it most simply, she is a Professor of English at the University of Michigan who studies how the English language works and how it has changed over time. As she puts it in her talk, “The English language is rich, vibrant and filled with the creativity of the people who speak it.”

In addition to sitting on the usage panel for American Heritage dictionary since 2005, Curzan is also an author—her latest book is called Fixing English: Prescriptivism and Language History. She also co-hosts the show “That’s What They Say” on Michigan Radio, all about language and grammar, and writes regularly for The Chronicle of Higher Education’s language blog, Lingua Franca.

More profile about the speaker
Anne Curzan | Speaker | TED.com