ABOUT THE SPEAKER
Talithia Williams - Statistician
Talithia Williams builds statistical models that study the spatial and temporal structure of data.

Why you should listen

Dr. Talithia Williams is an Associate Professor of Mathematics at Harvey Mudd College. Her professional experiences include research appointments at the Jet Propulsion Laboratory (JPL), the National Security Agency (NSA), and NASA. Dr. Williams develops statistical models that emphasize the spatial and temporal structure of data with environmental applications. She has been recognized for the development of a cataract model used to predict the cataract surgical rate for developing countries in Africa.

In addition to her academic accomplishments, Dr. Williams and her husband, Donald, actively teach and share foundational principles regarding the joys of Christian marriage. Dr. Williams’ talk will explore how each of us can begin to collect data about ourselves that can provide insight into our personal health.

More profile about the speaker
Talithia Williams | Speaker | TED.com
TEDxClaremontColleges

Talithia Williams: Own your body's data

Talithia Williams: Làm chủ số liệu cơ thể bạn

Filmed:
1,717,214 views

Thế hệ mới của việc tự kiểm tra sức khỏe bằng công nghệ cao (đo nhịp tim, giấc ngủ, số bước đi một ngày) có vẻ được nhắm tới vận động viên thể thao. Nhưng Talithia Williams, một nhà thống kê học, tạo ra một trường hợp đặc biệt rằng tất cả chúng ta nên đo và theo dõi những số liệu về cơ thể mình hằng ngày- vì những số liệu đó có thể cho biết nhiều thông tin hơn so với các bác sĩ.
- Statistician
Talithia Williams builds statistical models that study the spatial and temporal structure of data. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
As a kidđứa trẻ I always lovedyêu informationthông tin
0
860
2879
Khi còn nhỏ, tôi đã luôn thích thông tin
00:15
that I could get from datadữ liệu
1
3739
1848
mà tôi có thể rút ra từ số liệu
00:17
and the storiesnhững câu chuyện that could be told with numberssố.
2
5587
3042
và những câu chuyện được kể
bằng những con số.
00:20
I remembernhớ lại, growingphát triển up, I'd be frustratedbực bội at
3
8629
2284
Tôi nhớ, khi lớn lên, tôi đã rất bực bội
00:22
how my ownsở hữu parentscha mẹ would lienói dối to me usingsử dụng numberssố.
4
10913
5546
với cách ba mẹ nói dối tôi bằng các con số
00:28
"TalithiaTalithia, if I've told you onceMột lần
I've told you a thousandnghìn timeslần."
5
16459
4984
"Talithia, nếu ba đã nói với con một lần ,
ba đã nói với con một nghìn lần rồi''
00:33
No dadcha, you've only told me 17 timeslần
6
21443
3892
Không, ba à, ba mới nói 17 lần thôi
00:37
and twicehai lần it wasn'tkhông phải là my faultlỗi. (LaughterTiếng cười)
7
25335
3162
và hai lần thì con không có lỗi (Cười)
Tôi nghĩ đó là một trong các lý do
mà tôi đã lên chức tiến sĩ thống kê
00:40
I think that is one of the reasonslý do I got a PhĐộ pH.D. in statisticssố liệu thống kê.
8
28497
3164
00:43
I always wanted to know,
9
31661
908
Tôi luôn muốn biết
00:44
what are people tryingcố gắng to hideẩn giấu with numberssố?
10
32569
3186
mọi người có ẩn ý gì qua những con số?
00:47
As a statisticianthống kê,
11
35755
1183
Là một nhà thống kê
00:48
I want people to showchỉ me the datadữ liệu
12
36938
3853
tôi muốn mọi người cho tôi xem số liệu
00:52
so I can decidequyết định for myselfriêng tôi.
13
40791
2335
và tôi có thể tự rút ra kết luận
00:55
DonaldDonald and I were pregnantcó thai with our thirdthứ ba childđứa trẻ
14
43126
3049
Donald và tôi khi tôi mang bầu lần thứ 3
00:58
and we were at about 41 and a halfmột nửa weekstuần,
15
46175
2734
khoảng tuần thứ 41 rưỡi
01:00
what some of you mayTháng Năm refertham khảo to as beingđang overduequá hạn.
16
48909
3377
thời điểm mà các bạn có thể thấy
là quá hạn sinh nở
01:04
StatisticiansThống kê, we call that
17
52286
1835
Dân thống kê chúng tôi gọi đó là
01:06
beingđang withinbên trong the 95 percentphần trăm confidencesự tự tin intervalkhoảng thời gian.
18
54121
2686
ở khoảng tin cậy 95%.
01:08
(LaughterTiếng cười)
19
56807
1866
(Cười)
01:10
And at this pointđiểm in the processquá trình
20
58673
2278
Ở thời điểm đó của quá trình
01:12
we had to come in everymỗi couplevợ chồng of daysngày
21
60951
2193
chúng tôi cứ vài ngày
01:15
to do a stressnhấn mạnh testthử nghiệm on the babyđứa bé,
22
63144
1808
lại đi làm xét nghiệm stress cho em bé
01:16
and this is just routinecông Việt Hằng ngày,
23
64952
1182
đó là chỉ thủ tục
01:18
it testskiểm tra whetherliệu or not the babyđứa bé
is feelingcảm giác any typekiểu of unduequá đáng stressnhấn mạnh.
24
66134
4586
Xét nghiệm để xem em bé
có bị loại stress nào vì ra đời muộn
01:22
And you are rarelyhiếm khi, if ever, seenđã xem by your actualthực tế doctorBác sĩ,
25
70720
3393
Bạn hầu như không gặp bác sĩ thật, nếu có
01:26
just whoeverbất cứ ai happensxảy ra to be
workingđang làm việc at the hospitalbệnh viện that day.
26
74113
3167
chỉ là những người tình cờ
hôm đó làm việc ở bệnh viện
01:29
So we go in for a stressnhấn mạnh testthử nghiệm and after 20 minutesphút
27
77280
2746
Chúng tôi đi làm xét nghiệm stress
và sau 20 phút, bác sĩ đến và ông ấy nói:
01:32
the doctorBác sĩ comesđến out and he saysnói,
28
80026
3498
01:35
"Your babyđứa bé is underDưới stressnhấn mạnh, we need to inducegây ra you."
29
83524
5555
"Cháu bé bị stress,
chúng ta cần phải thúc sinh"
01:41
Now, as a statisticianthống kê, what's my responsephản ứng?
30
89079
4619
Là 1 nhà thống kê, tôi phản ứng thế nào?
01:45
ShowHiển thị me the datadữ liệu!
31
93698
3672
Xin cho tôi xem số liệu
01:49
So then he proceedstiền thu được to tell us
32
97370
2702
Sau đó, ông tiếp tục cho chúng tôi biết
01:52
the baby'sem bé hearttim ratetỷ lệ tracedấu vết wentđã đi from 18 minutesphút,
33
100072
2425
nhịp tim của em bé theo dõi trong 18 phút
01:54
the baby'sem bé hearttim ratetỷ lệ was in the normalbình thường zonevùng
34
102497
1971
nhịp tim của em bé đã ở mức bình thường
01:56
and for two minutesphút it was in what appearedxuất hiện to be
35
104468
2953
và trong vòng hai phút, có vẻ như nó là
01:59
my hearttim ratetỷ lệ zonevùng and I said,
36
107421
3710
vùng nhịp tim của tôi và tôi nói
02:03
"Is it possiblekhả thi that maybe this was my hearttim ratetỷ lệ?
37
111131
2366
"Có thể đó là nhịp tim của tôi?"
02:05
I was movingdi chuyển around a little bitbit,
38
113497
1995
Tôi đã vận động một chút
02:07
it's hardcứng to layđặt nằm still on your back,
39
115492
2298
thật khó nằm yên
02:09
41 weekstuần pregnantcó thai for 20 minutesphút.
40
117790
2518
khi mang thai 41 tuần trong vòng 20 phút
02:12
Maybe it was shiftingchuyển around."
41
120308
2173
Có lẽ có sự chuyển dịch gì đó"
02:14
He said, "Well, we don't want to take any chancescơ hội."
42
122481
4976
Ông ấy nói:
''Chúng tôi không muốn mạo hiểm''
02:19
I said okay.
43
127457
1260
Tôi nói được thôi.
02:20
I said, "What if I was at 36 weekstuần
44
128717
1719
Tôi nói ''Nếu tôi đang ở tuần thai thứ 36
02:22
with this sametương tự datadữ liệu?
45
130436
1809
với các thông số tương tự?
02:24
Would your decisionphán quyết be to inducegây ra?"
46
132245
3879
Liệu ông có quyết định thúc sinh không?''
02:28
"Well, no, I would wait untilcho đến you were at leastít nhất
47
136124
3568
''Không, tôi có lẽ đợi tới lúc ít nhất
02:31
38 weekstuần, but you are almosthầu hết 42,
48
139692
2010
cô được 38 tuần, nhưng cô gần 42 tuần rồi,
02:33
there is no reasonlý do to leaverời khỏi that babyđứa bé insidephía trong,
49
141702
2007
không có lý do gì để em bé trong bụng cả,
02:35
let's get you a roomphòng."
50
143709
1951
hãy chuẩn bị nhập viện''
02:37
I said, "Well, why don't we just do it again?
51
145660
6581
Tôi nói ''Tại sao chúng ta không thử lại?
02:44
We can collectsưu tầm more datadữ liệu.
52
152241
1721
thu thập thêm số liệu
02:45
I can try to be really still for 20 minutesphút.
53
153962
2411
Tôi có thể cố gắng ở yên trong 20 phút
02:48
We can averageTrung bình cộng the two and see
54
156373
2683
Chúng ta tính trung bình và xem xem
02:51
what that meanscó nghĩa. (LaughterTiếng cười)
55
159056
2682
nó có nghĩa ra sao. (Cười)
02:53
And he goesđi,
56
161738
3647
Và ông ấy nói:
02:57
"Ma'amThưa bà, I just don't want you to have a miscarriagesẩy thai."
57
165385
7049
"Thưa cô, tôi chỉ không muốn
cô bị sảy thai''
03:04
That makeslàm cho threesố ba of us.
58
172434
3132
đó là việc của ba người chúng ta
03:07
And then he saysnói,
59
175566
1154
Rồi ông ấy nói
03:08
"Your chancescơ hội of havingđang có a miscarriagesẩy thai doublegấp đôi
60
176720
4118
''Nguy cơ cô bị sảy thai cao gấp đôi
03:12
when you go pastquá khứ your dueđến hạn datengày. Let's get you a roomphòng."
61
180838
3767
khi quá hạn sinh nở. Xin mời nhập viện''.
03:16
WowWow. So now as a statisticianthống kê, what's my responsephản ứng?
62
184605
6287
Ôi! Là một nhà thống kê,
phản ứng của tôi là gì nhỉ?
03:22
ShowHiển thị me the datadữ liệu!
63
190892
1348
Xin cho tôi xem số liệu!
Bác sĩ, ông nói về rủi ro
03:24
DudeDude, you're talkingđang nói chancescơ hội,
64
192240
1205
Tôi nói về rủi ro cả ngày,
hãy nói cho tôi nghe về rủi ro nào!
03:25
I do chancescơ hội all day long, tell me all about chancescơ hội.
65
193445
2256
03:27
Let's talk chancescơ hội. (LaughterTiếng cười)
66
195701
1822
Hãy nói về rủi ro. (Cười)
03:29
Let's talk chancescơ hội.
67
197523
1965
Hãy nói về rủi ro.
03:31
So I say, "Okay, great.
68
199488
1201
Tôi nói ''Tốt thôi.
03:32
Do I go from a 30-percent-phần trăm
chancecơ hội to a 60-percent-phần trăm chancecơ hội?
69
200689
3901
Có phải tôi đi từ 30 phần trăm rủi ro
lên 60 phần trăm rủi ro không?
03:36
Where are we here with this miscarriagesẩy thai thing?
70
204590
2551
Chúng ta ở đâu trong nguy cơ sảy thai này?
03:39
And he goesđi, "Not quitekhá, but it doublesđôi,
71
207141
3296
Và ông ấy nói:
''Không hẳn thế, rủi ro là gấp đôi,
03:42
and we really just want what's besttốt for the babyđứa bé."
72
210437
4982
và chúng tôi chỉ muốn
những điều tốt nhất cho em bé''
03:47
UndauntedUndaunted, I try a differentkhác nhau anglegóc.
73
215419
2163
Không nản lòng, tôi thử từ khía cạnh khác
03:49
I said, "Okay, out of 1,000 full-termdự báo thủy văn hạn đầy đủ pregnantcó thai womenđàn bà,
74
217582
5507
Tôi nói ''Được rồi, trong 1000 phụ nữ
mang thai đủ thời gian
có bao nhiêu trong số đó bị sảy thai
03:55
how manynhiều of them are going to miscarryđẻ non
75
223089
2527
03:57
just before theirhọ dueđến hạn datengày?
76
225616
1795
ngay trước kỳ sinh nở?
03:59
And then he looksnhìn at me and looksnhìn at DonaldDonald,
77
227411
2848
Ông ấy nhìn tôi rồi nhìn Donald,
04:02
and he goesđi, about one in 1,000.
78
230259
4703
và ông nói, khoảng 1 trong 1000
04:06
I said, "Okay, so of those 1,000 womenđàn bà, how manynhiều
79
234962
2830
Tôi nói ''Thế thì trong số 1000 người đó,
04:09
are going to miscarryđẻ non just after theirhọ dueđến hạn datengày?"
80
237792
4858
bao nhiêu người bị sảy thai
ngay trước kỳ sinh nở?''
04:14
"About two." (LaughterTiếng cười)
81
242650
3572
"Khoảng hai'' (Cười)
Tôi nói "Thế là ông nói về rủi ro của tôi
04:18
I said, "Okay, so you are tellingnói me that my chancescơ hội
82
246222
2044
04:20
go from a 0.1-percent-phần trăm chancecơ hội
83
248266
3947
đi từ 0.1 phần trăm
04:24
to a 0.2-percent-phần trăm chancecơ hội."
84
252213
4246
lên 0.2 phần trăm''
04:28
Okay, so at this pointđiểm the datadữ liệu is not convincingthuyết phục us
85
256459
2298
Như vậy, số liệu không đủ thuyết phục
04:30
that we need to be inducedgây ra,
86
258757
1628
rằng tôi cần thúc sinh
04:32
and so then we proceedtiếp tục to have a conversationcuộc hội thoại
87
260385
1949
Sau đó chúng tôi tiếp tục tranh luận
04:34
about how inductionsInductions leadchì to a highercao hơn ratetỷ lệ
88
262334
2648
về việc thúc sinh dẫn đến tỉ lệ cao
04:36
of CesareanCesarean sectionsphần, and if at all
possiblekhả thi we'dThứ Tư like to avoidtránh that.
89
264982
3991
của thủ thuật Xê-da, và ở mức tối đa
chúng tôi muốn tránh điều đó
04:40
And then I said,
90
268973
1252
Rồi tôi nói
04:42
"And I really don't think my dueđến hạn datengày is accuratechính xác."
91
270225
2880
''Tôi không nghĩ
ngày dự sinh của tôi là chuẩn xác''
04:45
(LaughterTiếng cười)
92
273105
2600
(Cười)
04:47
And so this really stunnedchoáng váng him
93
275705
2740
Điều này làm ông ấy rất ngạc nhiên
04:50
and he lookednhìn sortsắp xếp of puzzledbối rối
94
278445
1650
và trông ông ấy có vẻ bối rối
04:52
and I said, "You mayTháng Năm not know this,
95
280095
2132
tôi nói ''Ông có thể không biết điều này
04:54
but pregnancymang thai dueđến hạn datesngày tháng are calculatedtính toán
96
282227
1581
ngày dự sinh được dự tính
04:55
assuminggiả định that you have a standardTiêu chuẩn 28-day-Ngày cyclechu kỳ,
97
283808
2538
dựa trên chu kỳ kinh nguyệt là 28 ngày,
04:58
and my cyclechu kỳ rangesphạm vi
98
286346
1402
và vòng kinh của tôi lên xuống
04:59
sometimesđôi khi it's 27, sometimesđôi khi it's up to 38 —
99
287748
3547
đôi khi 27 ngày, đôi khi là 38 ngày ___
05:03
and I have been collectingthu gom the datadữ liệu to provechứng minh it.
100
291295
3154
tôi có thu thập số liệu
để chứng minh điều đó.
05:06
(LaughterTiếng cười)
101
294449
3784
(Cười)
05:10
And so we endedđã kết thúc up leavingđể lại the hospitalbệnh viện
that day withoutkhông có beingđang inducedgây ra.
102
298233
5837
Cuối cùng, chúng tôi rời bệnh viện,
không sử dụng thuốc thúc sinh
05:16
We actuallythực ra had to signký tên a waivertừ bỏ
to walkđi bộ out of the hospitalbệnh viện.
103
304070
6193
Chúng tôi phải ký vào một đơn khước từ
để được ra khỏi bệnh viện
05:22
And I'm not advocatingủng hộ that you not listen to your doctorsbác sĩ,
104
310263
3688
Tôi không khuyến khích bạn
không nghe lời của bác sỹ
05:25
because even with our first childđứa trẻ,
105
313951
1918
vì với ngay cả đứa con đầu
05:27
we were inducedgây ra at 38 weekstuần; cervicalcổ tử cung fluidchất lỏng was lowthấp.
106
315869
3642
tôi đã bị thúc sinh ở tuần 38,
dịch cổ tử cung ít
05:31
I'm not anti-medicalchống y tế interventioncan thiệp.
107
319511
2458
Tôi không phải là người chống lại
sự can thiệp của y học
05:33
But why were confidenttự tin to leaverời khỏi that day?
108
321969
2864
Nhưng tại sao chúng tôi lại tự tin
rời bệnh viện ngày hôm đó?
05:36
Well, we had datadữ liệu that told a differentkhác nhau storycâu chuyện.
109
324833
3650
Chúng tôi có số liệu
mà nói lên 1 câu chuyện khác
05:40
We had been collectingthu gom datadữ liệu for sixsáu yearsnăm.
110
328483
5008
Chúng tôi đã thu thập số liệu trong 6 năm
05:45
I had this temperaturenhiệt độ datadữ liệu,
111
333491
2298
Tôi có số liệu về nhiệt độ cơ thể
05:47
and it told a differentkhác nhau storycâu chuyện.
112
335789
1275
và nó nói lên một câu chuyện khác
05:49
In factthực tế, we could probablycó lẽ prettyđẹp
accuratelychính xác estimateước tính conceptionquan niệm.
113
337064
7413
Thực tế là chúng ta có thể dự tính
khá chính xác thời gian thụ thai
05:56
Yeah, that's a storycâu chuyện you want to tell
114
344477
1902
Vâng, đó là chuyện mà bạn muốn kể
05:58
at your kid'strẻ em weddingđám cưới receptiontiếp nhận. (LaughterTiếng cười)
115
346379
3252
vào ngày cưới của con bạn (Cười)
06:01
I remembernhớ lại like it was yesterdayhôm qua.
116
349631
3693
Mẹ còn nhớ rõ như mới hôm qua
06:05
My temperaturenhiệt độ was a sizzlingnóng bỏng 97.8 degreesđộ
117
353324
2641
nhiệt độ của mẹ sôi lên 97.8 độ
06:07
as I starednhìn chằm chằm into your father'scha eyesmắt. (LaughterTiếng cười)
118
355965
4154
khi mẹ nhìn sâu vào mắt cha con (Cười)
06:12
Oh, yeah. Twenty-twoHai mươi hai more yearsnăm, we're tellingnói that storycâu chuyện.
119
360119
6812
Đúng thế. 20 năm nữa,
chúng ta sẽ kể câu chuyện đó.
Chúng tôi đã tự tin rời bệnh viện
vì chúng tôi đã thu thập những số liệu
06:18
But we were confidenttự tin to leaverời khỏi
because we had been collectingthu gom datadữ liệu.
120
366931
3051
06:21
Now, what does that datadữ liệu look like?
121
369984
1606
Thế những số liệu đó trông thế nào?
06:23
Here'sĐây là a standardTiêu chuẩn chartđồ thị
122
371590
2837
Đây là biểu đồ tiêu chuẩn
06:26
of a woman'sngười phụ nữ wakingthức dậy bodythân hình temperaturenhiệt độ
123
374427
3302
của nhiệt độ cơ thể một phụ nữ khi thức
06:29
duringsuốt trong the coursekhóa học of a cyclechu kỳ.
124
377729
1517
trong chu kỳ kinh nguyệt
06:31
So from the beginningbắt đầu of the menstrualkinh nguyệt cyclechu kỳ
125
379246
1453
từ khi bắt đầu vòng kinh
06:32
tillcho đến the beginningbắt đầu of the nextkế tiếp.
126
380699
1352
đến khi bắt đầu vòng kế tiếp
06:34
You'llBạn sẽ see that the temperaturenhiệt độ is not randomngẫu nhiên.
127
382051
2821
Bạn sẽ thấy nhiệt độ không hề ngẫu nhiên
06:36
ClearlyRõ ràng there is a lowthấp patternmẫu
128
384872
2064
rõ ràng, có phần nhiệt độ thấp
06:38
at the beginningbắt đầu of her cyclechu kỳ
129
386936
1999
khi bắt đầu chu kỳ kinh nguyệt
06:40
and then you see this jumpnhảy and then a highercao hơn
130
388935
2499
sau đó bạn thấy nhiệt độ tăng lên
và ở mức cao hơn
06:43
setbộ of temperaturesnhiệt độ at the endkết thúc of her cyclechu kỳ.
131
391434
2278
ở cuối chu kỳ
06:45
So what's happeningxảy ra here?
132
393712
1421
Có gì đang diễn ra vậy?
06:47
What is that datadữ liệu tellingnói you?
133
395133
2606
Các số liệu nói với bạn điều gì?
06:49
Well, ladiesquý cô, at the beginningbắt đầu of our cyclechu kỳ,
134
397739
2699
Vâng, thưa các bà, các cô,
ở phần đầu chu kỳ của chúng ta
06:52
the hormonehoocmon estrogenestrogen is dominantcó ưu thế and that estrogenestrogen
135
400438
3342
hóc-môn estrogen chiếm phần lớn
06:55
causesnguyên nhân a suppressionức chế of your bodythân hình temperaturenhiệt độ.
136
403780
3809
và nó kìm nén nhiệt độ cơ thể
06:59
And at ovulationrụng trứng, your bodythân hình releasesbản phát hành an eggtrứng
137
407589
3537
trong kỳ rụng trứng,
cơ thể sản sinh ra trứng
07:03
and progesteroneprogesterone takes over, pro-gestationPro-mang thai.
138
411126
5015
và progesterone chiếm chủ đạo,
chính là tiền thai nghén
07:08
And so your bodythân hình heatsnóng up in anticipationdự đoán
139
416141
2352
do đó nhiệt độ cơ thể tăng lên để chuẩn bị
07:10
of housingnhà ở this newMới little fertilizedthụ tinh eggtrứng.
140
418493
3786
cho việc làm tổ cho trứng mới
07:14
So why this temperaturenhiệt độ jumpnhảy?
141
422279
2732
Chính vì thế nhiệt độ cơ thể tăng lên?
07:17
Well, think about when a birdchim sitsngồi on her eggsquả trứng.
142
425011
3676
Hãy nghĩ đến những con chim ngồi ấp trứng
07:20
Why is she sittingngồi on them?
143
428687
1466
Tại sao chúng ngồi lên trứng?
07:22
She wants to keep them warmấm áp,
144
430153
1937
Chúng muốn giữ ấm cho trứng
07:24
protectbảo vệ them and keep them warmấm áp.
145
432090
1504
bảo vệ và giữ ấm
07:25
LadiesPhụ nữ, this is exactlychính xác what our bodiescơ thể do everymỗi monththáng,
146
433594
2271
Thưa các bà, các cô
đó là điều cơ thể chúng ta làm hàng tháng
07:27
they heatnhiệt up in anticipationdự đoán
147
435865
2091
nhiệt độ tăng lên dự trước
07:29
of keepingduy trì a newMới little life warmấm áp.
148
437956
3136
về việc giữ ấm cho một mầm sống mới
07:33
And if nothing happensxảy ra, if you are not pregnantcó thai,
149
441092
2930
Và nếu không có gì xảy ra,
nếu bạn không mang thai
07:36
then estrogenestrogen takes back over and
that cyclechu kỳ startsbắt đầu all over again.
150
444022
4542
thì estrogen trở lại vị trí chủ đạo
và chu kỳ lại bắt đầu từ đầu.
07:40
But if you do get pregnantcó thai, sometimesđôi khi you
151
448564
1947
Nhưng nếu bạn mang thai, đôi khi
07:42
actuallythực ra see anotherkhác shiftsự thay đổi in your temperaturesnhiệt độ
152
450511
2544
bạn thấy sự thay đổi khác nhiệt độ cơ thể
07:45
and it staysở lại elevatedcao for those wholetoàn thể ninechín monthstháng.
153
453055
3287
và nó tăng dần lên trong cả chín tháng
07:48
That's why you see those pregnantcó thai
womenđàn bà just sweatingra mồ hôi and hotnóng bức,
154
456342
3325
Vì thế bạn thấy những phụ nữ mang thai
chỉ ra mồ hôi và thấy nóng
07:51
because theirhọ temperaturesnhiệt độ are highcao.
155
459667
3378
do nhiệt độ cơ thể họ cao.
07:55
Here'sĐây là a chartđồ thị that we had about threesố ba or fourbốn yearsnăm agotrước.
156
463045
4369
Đây là biểu đồ chúng tôi có
từ khoảng ba hay bốn năm trước.
07:59
We were really very excitedbị kích thích about this chartđồ thị.
157
467414
2020
Chúng tôi rất thích thú với nó
08:01
You'llBạn sẽ see the lowthấp temperaturenhiệt độ levelcấp độ
158
469434
2536
Bạn thấy mức nhiệt độ thấp
08:03
and then a shiftsự thay đổi and for about fivesố năm daysngày,
159
471970
3042
rồi thay đổi trong khoảng 5 ngày
08:07
that's about the time it takes for the eggtrứng to traveldu lịch
160
475012
2459
đây là khoảng thời gian trứng di chuyển
08:09
down the fallopiandẫn trứng tubeống and implantcấy ghép,
161
477471
2447
xuống vòi trứng và làm tổ,
08:11
and then you see those temperaturesnhiệt độ
startkhởi đầu to go up a little bitbit.
162
479918
3641
sau đó bạn thấy nhiệt độ tăng lên một chút
08:15
And in factthực tế, we had a secondthứ hai temperaturenhiệt độ shiftsự thay đổi,
163
483559
3213
Thật ra tôi có hai lần thay đổi nhiệt độ
08:18
confirmedđã xác nhận with a pregnancymang thai testthử nghiệm
that were indeedthật pregnantcó thai
164
486772
4060
được xác định bởi xét nghiệm
xem tôi có thai thật hay không
08:22
with our first childđứa trẻ, very excitingthú vị.
165
490832
3081
đứa con đầu lòng, rất hào hứng
08:25
UntilCho đến khi a couplevợ chồng of daysngày latermột lát sau
166
493913
2031
Cho đến vài ngày sau đó
08:27
I saw some spottingđốm and then I noticednhận thấy heavynặng bloodmáu flowlưu lượng,
167
495944
4941
Tôi thấy có một vài giọt máu
và tôi nhận thấy bị chảy máu nhiều
08:32
and we had in factthực tế had an earlysớm stagesân khấu miscarriagesẩy thai.
168
500885
4359
tôi đã bị sảy thai sớm
08:37
Had I not been takinglấy my temperaturenhiệt độ
169
505244
3870
Nếu như tôi đã không đo nhiệt độ cơ thể
08:41
I really would have just thought
my periodgiai đoạn was latemuộn that monththáng,
170
509114
3898
tôi đã có thể chỉ nghĩ rằng
tôi bị trễ kỳ kinh tháng đó
08:45
but we actuallythực ra had datadữ liệu to showchỉ
171
513012
1808
nhưng chúng tôi có số liệu chứng minh
08:46
that we had miscarriedmiscarried this babyđứa bé,
172
514820
2627
rằng tôi bị sảy thai.
08:49
and even thoughTuy nhiên this datadữ liệu revealedtiết lộ a really
173
517447
1833
ngay cả khi số liệu thể hiện
một điều thật sự bất hạnh
trong cuộc sống của chúng tôi
08:51
unfortunatekhông may eventbiến cố in our livescuộc sống,
174
519280
1784
08:53
it was informationthông tin that we could then take to our doctorBác sĩ.
175
521064
2467
Chúng tôi đem số liệu đó tới bác sỹ
08:55
So if there was a fertilitykhả năng sinh sản issuevấn đề or some problemvấn đề,
176
523531
2628
nếu có vấn đề gì với khả năng sinh sản
hay gì khác
08:58
I had datadữ liệu to showchỉ:
177
526159
1255
tôi có số liệu để chứng minh
08:59
Look, we got pregnantcó thai, our temperaturenhiệt độ shiftedchuyển,
178
527414
2347
Đây, tôi mang thai, nhiệt độ cơ thể tăng
09:01
we somehowbằng cách nào đó lostmất đi this babyđứa bé.
179
529761
1684
tôi đã mất đứa bé.
09:03
What is it that we can do to help preventngăn chặn this problemvấn đề?
180
531445
3360
Chúng ta có thể làm gì để tránh việc này?
09:06
And it's not just about temperaturesnhiệt độ
181
534805
3521
Đó không chỉ là nhiệt độ
09:10
and it's not just about fertilitykhả năng sinh sản;
182
538326
2741
nó không chỉ là khả năng sinh sản
09:13
we can use datadữ liệu about our bodiescơ thể to tell us a lot of things.
183
541067
3888
Chúng ta có thể dùng số liệu về cơ thể
để cho chúng ta biết rất nhiều điều
09:16
For instanceví dụ, did you know that takinglấy
your temperaturenhiệt độ can tell you a lot
184
544955
3830
Ví dụ, bạn có biết đo nhiệt độ cơ thể
có thể nói cho bạn biết rất nhiều
09:20
about the conditionđiều kiện of your thyroidtuyến giáp?
185
548785
2139
về tình trạng tuyến giáp của bạn?
09:22
So, your thyroidtuyến giáp workscông trinh a lot like
the thermostatnhiệt in your housenhà ở.
186
550924
4015
Tuyến giáp của bạn hoạt động
giống như máy điều nhiệt trong nhà bạn
09:26
There is an optimaltối ưu temperaturenhiệt độ
that you want in your housenhà ở;
187
554939
2218
Bạn muốn có một nhiệt độ vừa phải
trong nhà bạn
09:29
you setbộ your thermostatnhiệt.
188
557157
1524
bạn cài đặt trong máy điều nhiệt
09:30
When it getsđược too coldlạnh in the housenhà ở,
your thermostatnhiệt kicksđá in
189
558681
2494
Khi trong nhà lạnh quá
máy sẽ nhắc nhở bạn
09:33
and saysnói, "Hey, we need to blowthổi some heatnhiệt around."
190
561175
3218
"Này, chúng ta cần 1 chút hơi nóng ở đây"
09:36
Or if it getsđược too hotnóng bức, your thermostatnhiệt
191
564393
1669
Hoặc nếu trời nóng quá, cái máy sẽ nói:
09:38
registersđăng ký, "TurnBật the A.C. on. CoolMát mẻ us off."
192
566062
3557
"Bật điều hòa lên. Làm mát đi!"
09:41
That's exactlychính xác how your thyroidtuyến giáp workscông trinh in your bodythân hình.
193
569619
3797
Tuyến giáp của bạn cũng hoạt động
trong cơ thể bạn y hệt như vậy
09:45
Your thyroidtuyến giáp triescố gắng to keep an optimaltối ưu temperaturenhiệt độ
194
573416
2700
Tuyến giáp cố gắng giữ một nhiệt độ tối ưu
09:48
for your bodythân hình.
195
576116
1028
cho cơ thể bạn
09:49
If it getsđược too coldlạnh, your thyroidtuyến giáp
saysnói, "Hey, we need to heatnhiệt up."
196
577144
2482
Nếu quá lạnh, tuyết giáp nói
''Này, chúng ta cần làm ấm lên"
09:51
If it getsđược too hotnóng bức, your thyroidtuyến giáp coolsnguội đi you down.
197
579626
3188
Nếu quá nóng, tuyến giáp sẽ làm mát lại
09:54
But what happensxảy ra when your
thyroidtuyến giáp is not functioningchức năng well?
198
582814
4406
Nhưng cái gì sẽ xảy ra khi
tuyết giáp của bạn không hoạt động tốt?
09:59
When it doesn't functionchức năng, then it showstrình diễn up
199
587220
2367
Khi nó không hoạt động thì nó sẽ thể hiện
10:01
in your bodythân hình temperaturesnhiệt độ,
200
589587
1186
qua nhiệt độ cơ thể bạn
nó có xu hướng thấp hơn thông thường
hoặc thay đổi liên tục
10:02
they tendcó xu hướng to be lowerthấp hơn than normalbình thường or very erraticthất thường.
201
590773
2655
10:05
And so by collectingthu gom this datadữ liệu
202
593428
1270
Vì thế bằng cách thu thập số liệu này
10:06
you can find out informationthông tin about your thyroidtuyến giáp.
203
594698
2987
bạn sẽ có thông tin về tuyến giáp của bạn.
10:09
Now, what is it, if you had a thyroidtuyến giáp
problemvấn đề and you wentđã đi to the doctorBác sĩ,
204
597685
3564
Nào, nếu bạn có vấn đề với tuyến giáp
và bạn đi đến bác sỹ
10:13
your doctorBác sĩ would actuallythực ra testthử nghiệm the amountsố lượng of
205
601249
2433
bác sỹ sẽ thật sự kiểm tra nồng độ hóc môn
10:15
thyroidtuyến giáp stimulatingkích thích hormonehoocmon in your bloodmáu.
206
603682
2938
do tuyến giáp kích thích trong máu
10:18
Fine. But the problemvấn đề with that testthử nghiệm is
207
606620
4183
Tốt thôi. Nhưng vấn đề với xét nghiệm đó
là nó không nói cho bạn mức độ tích cực
của hóc môn trong cơ thể bạn
10:22
it doesn't tell you how activeđang hoạt động the hormonehoocmon is in your bodythân hình.
208
610803
2765
10:25
So you mightcó thể have a lot of hormonehoocmon presenthiện tại,
209
613568
2049
Nên bạn có thể có nhiều hóc môn
10:27
but it mightcó thể not be activelytích cực workingđang làm việc to regulateđiều chỉnh
210
615617
1748
nhưng nó có lẽ không tích cực điều chỉnh
10:29
your bodythân hình temperaturenhiệt độ.
211
617365
1248
nhiệt độ cơ thể bạn
10:30
So just by collectingthu gom your temperaturenhiệt độ everymỗi day,
212
618613
1749
Vì thế chỉ bằng cách đo nhiệt độ hàng ngày
10:32
you get informationthông tin about the conditionđiều kiện of your thyroidtuyến giáp.
213
620362
3620
bạn có thông tin về tình trạng tuyến giáp.
10:35
So, what if you don't want to take
your temperaturenhiệt độ everymỗi day?
214
623982
2481
Thế nếu bạn không muốn
đo nhiệt độ cơ thể hàng ngày?
10:38
I advocatebiện hộ that you do,
215
626463
1558
Tôi ủng hộ bạn làm việc đó
10:40
but there are tonstấn of other things you could take.
216
628021
1855
nhưng có cả tá thứ khác mà bạn có thể làm
10:41
You could take your bloodmáu pressuresức ép,
you could take your weightcân nặng
217
629876
2805
Bạn có thể đo huyết áp
bạn có thể đo cân nặng
10:44
yeah, who'sai excitedbị kích thích about
218
632681
1590
Ay, ai mà lại thích thú
10:46
takinglấy theirhọ weightcân nặng everymỗi day? (LaughterTiếng cười)
219
634271
3537
với đo cân nặng hàng ngày? (Cười)
10:49
EarlySớm on in our marriagekết hôn, DonaldDonald had a stuffynghẹt nosemũi
220
637808
4791
Hồi mới cưới, Donald có lần bị tắc mũi
10:54
and he had been takinglấy a slewxoay of medicationsthuốc men
221
642599
3120
và anh ấy uống cả đống thuốc
10:57
to try to relievelàm giảm his stuffynghẹt nosemũi, to no availtận dụng.
222
645719
3999
để thoát khỏi tình trạng tắc mũi,
chả có ích gì cả
11:01
And so, that night he comesđến and
he wakesthức dậy me up and he saysnói,
223
649718
4239
Thế là, đêm đó anh ấy đánh thức tôi dậy
và anh ấy nói:
11:05
"HoneyMật ong, I can't breathhơi thở out of my nosemũi."
224
653957
3807
"Em yêu, anh không thể thở bằng mũi được''
11:09
And I rollcuộn over and I look, and I said,
"Well, can you breathhơi thở out of your mouthmiệng?"
225
657764
4818
Tôi quay ra, nhìn và nói
"Nhưng anh có thể thở bằng miệng mà?''
11:14
(LaughterTiếng cười)
226
662582
1478
(Cười)
11:16
And he goesđi, "Yes, but I can't breathhơi thở out of my nosemũi!"
227
664060
7080
Và anh ấy nói thế này:
''Ừ, nhưng anh không thở bằng mũi được!''
11:23
And so like any good wifengười vợ, I rushvội vã him
228
671140
3020
Thế là, như một cô vợ hoàn hảo,
11:26
to the emergencytrường hợp khẩn cấp roomphòng
229
674160
1835
tôi đưa anh ấy đến phòng cấp cứu
11:27
at 2 o'clockgiờ in the morningbuổi sáng.
230
675995
2432
vào 2 giờ sáng.
11:30
And the wholetoàn thể time I'm drivingđiều khiển and I'm thinkingSuy nghĩ,
231
678427
3470
Và trong lúc lái xe, tôi nghĩ là
11:33
you can't diechết on me now.
232
681897
2849
anh không chết bây giờ được
11:36
We just got marriedcưới nhau,
233
684746
2170
Chúng ta mới cưới
11:38
people will think I killedbị giết you! (LaughterTiếng cười)
234
686916
4458
người ta sẽ nghĩ là em giết anh! (Cười)
11:43
And so, we get to the emergencytrường hợp khẩn cấp
roomphòng, and the nursey tá seesnhìn us,
235
691374
3673
Rồi chúng tôi vào phòng cấp cứu
cô y tá gặp chúng tôi
11:47
and he can't breathhơi thở out of his nosemũi, and so
236
695047
2621
và anh ấy không thở bằng mũi được
11:49
she bringsmang lại us to the back and the doctorBác sĩ saysnói,
237
697668
2083
nên cô ấy đưa chúng tôi ra phía sau
và bác sỹ nói:
11:51
"What seemsdường như to be the problemvấn đề?" and
he goesđi, "I can't breathhơi thở out of my nosemũi."
238
699751
3189
''Vấn đề ở đây có thể là gì nhỉ?''
anh ấy nói ''Tôi không thở bằng mũi được''
11:54
And he said, "You can't breathhơi thở out of your nosemũi?
239
702940
2049
Bác sỹ nói:
''Anh không thở bằng mũi được à?"
11:56
No, but he can breathhơi thở out of his mouthmiệng. (LaughterTiếng cười)
240
704989
5877
Không nhưng anh ấy có thể thở bằng miệng.
(Cười)
12:02
He takes a stepbậc thang back and he looksnhìn at bothcả hai of us
241
710866
2642
Bác sĩ chững lại và nhìn cả hai chúng tôi
12:05
and he saysnói "SirThưa ngài, I think I know the problemvấn đề.
242
713508
3866
rồi nói: ''Thưa ông,
tôi nghĩ tôi biết có vấn đề gì.
12:09
You're havingđang có a hearttim attacktấn công.
243
717374
1436
Ông bị đau tim.
12:10
I'm going to ordergọi món an EKGEKG and a CATCON MÈO scanquét
244
718810
2051
Tôi sẽ bố trí làm điện tâm đồ EKG
và chụp Xquang CAT
12:12
for you immediatelyngay."
245
720861
3342
cho ông ngay lập tức''
12:16
And we are thinkingSuy nghĩ,
246
724203
1628
Và chúng tôi nghĩ không, không, không.
12:17
no, no, no. It's not a hearttim attacktấn công. He can breathethở,
247
725831
2940
Đó không phải đau tim.
Anh ấy có thể thở bằng miệng.
Không, không, không thể được
12:20
just out of his mouthmiệng. No, no, no, no, no.
248
728771
4997
12:25
And so we go back and forthra with this doctorBác sĩ
249
733768
2263
Chúng tôi đi tới đi lui với ông bác sỹ
12:28
because we think this is the incorrectkhông chính xác diagnosischẩn đoán,
250
736031
2478
vì chúng tôi nghĩ đó là
một chẩn đoán không chính xác
12:30
and he's like, "No really, it'llnó sẽ be fine, just calmđiềm tĩnh down."
251
738509
3952
còn ông ấy thì nói:
''Thật đấy, mọi việc sẽ ổn, cứ bình tĩnh''
12:34
And I'm thinkingSuy nghĩ, how do you calmđiềm tĩnh down?
But I don't think he's havingđang có a hearttim attacktấn công.
252
742461
3919
Và tôi nghĩ, làm sao mà bình tĩnh được
nhưng tôi không nghĩ là anh ấy bị đau tim
12:38
And so fortunatelymay mắn for us, this
doctorBác sĩ was at the endkết thúc of the shiftsự thay đổi.
253
746380
3241
May mắn cho chúng tôi là
vị bác sỹ này đã hết ca trực
12:41
So this newMới doctorBác sĩ comesđến in, he seesnhìn us clearlythông suốt
254
749621
2915
Thế là bác sỹ mới tới,
ông ấy thấy rõ là chúng tôi đang rối trí
12:44
distraughtdistraught, with a husbandngười chồng who can't breathhơi thở
255
752536
3001
với một ông chồng không thể thở được
12:47
out of his nosemũi. (LaughterTiếng cười)
256
755537
3102
bằng đường mũi (Cười)
12:50
And he startsbắt đầu askinghỏi us questionscâu hỏi.
257
758639
2786
Ông ấy bắt đầu đặt câu hỏi
12:53
He saysnói, "Well, do you two exercisetập thể dục?"
258
761425
4880
Ông ấy hỏi: ''Nào,
cả hai vị có tập tành gì không?''
12:58
We ridedap xe our bikesxe đạp, we go to the gymPhòng tập thể dục occasionallythỉnh thoảng.
259
766305
7073
Đôi khi chúng tôi đạp xe đến phòng tập
13:05
(LaughterTiếng cười)
260
773378
1653
(Cười)
13:07
We movedi chuyển around.
261
775031
2865
Chúng tôi đi lại
13:09
And he saysnói, "What were you doing
just before you cameđã đến here?"
262
777896
2663
Ông ấy hỏi ''Thế các vị đã làm gì
ngay trước khi đến đây?''
13:12
I'm thinkingSuy nghĩ, I was sleepingngủ, honestlythành thật.
263
780559
2712
Tôi nghĩ tôi đã ngủ, thành thật là thế
13:15
But okay, what was DonaldDonald doing just before?
264
783271
2831
nhưng Donald đã làm gì trước đó?
13:18
So DonaldDonald goesđi into this slewxoay
of medicationsthuốc men he was takinglấy.
265
786102
3548
Thế là Donald nói về
cái đống thuốc mà anh ấy đã uống
anh ấy kể ra: ''Tôi uống thuốc thông mũi
rồi sau đó tôi dùng thuốc xịt mũi này''
13:21
He listsdanh sách, "I tooklấy this decongestantthuốc thông mũi
and then I tooklấy this nasalmũi sprayXịt nước,"
266
789650
2962
13:24
and then all of a suddenđột nhiên a lightbulblightbulb goesđi off and he saysnói,
267
792612
1995
sau đó, bỗng nhiên đèn vụt tắt, ông ấy nói
13:26
"Oh! You should never mixpha trộn this
decongestantthuốc thông mũi with this nasalmũi sprayXịt nước.
268
794615
3627
''Ôi! Anh không bao giờ nên dùng chung
thuốc thông mũi với thuốc xịt mũi này
13:30
ClogsGuốc you up everymỗi time. Here, take this one insteadthay thế."
269
798242
2817
Nó sẽ luôn làm anh tắc tịt.
Đây, dùng loại này thay thế''
13:33
He givesđưa ra us a prescriptionđơn thuốc.
270
801059
2266
Ông ấy kê đơn cho chúng tôi
13:35
We're looking at eachmỗi other, and I lookednhìn at the doctorBác sĩ,
271
803325
1990
Chúng tôi nhìn nhau và tôi nhìn vào bác sỹ
13:37
and I said, "Why is it that it seemsdường như like you
272
805315
2226
rồi tôi nói: ''Tại sao có vẻ là
13:39
were ablecó thể to accuratelychính xác diagnosechẩn đoán his conditionđiều kiện,
273
807541
2411
ông chẩn đoán chính xác cho chồng tôi,
13:41
but this previousTrước doctorBác sĩ wanted to ordergọi món
274
809952
2216
nhưng ông bác sỹ trước lại muốn làm
13:44
an EKGEKG and a CATCON MÈO scanquét?"
275
812168
2506
điện tâm đồ và Xquang
13:46
And he looksnhìn at us and saysnói,
276
814674
2607
Ông ấy nhìn chúng tôi và nói
13:49
"Well, when a 350-pound-pao man walksđi bộ in the
emergencytrường hợp khẩn cấp roomphòng and saysnói he can't breathhơi thở,
277
817281
4218
''À, khi một người đàn ông 160 kg
bước vào phòng cấp cứu và không thở được,
13:53
you assumegiả định he's havingđang có a hearttim attacktấn công
278
821499
1764
bác sỹ sẽ đoán rằng anh ta bị
một cơn đau tim tấn công
13:55
and you askhỏi questionscâu hỏi latermột lát sau."
279
823263
3949
sau đó thì bác sỹ mới hỏi han sau.''
13:59
Now, emergencytrường hợp khẩn cấp roomphòng doctorsbác sĩ are
trainedđào tạo to make decisionsquyết định quicklyMau,
280
827212
5720
Các bác sỹ cấp cứu được huấn luyện
để đưa ra quyết định nhanh chóng
14:04
but not always accuratelychính xác.
281
832932
2091
nhưng không phải luôn luôn chính xác.
14:07
And so had we had some informationthông tin
282
835023
1549
Nếu chúng tôi đã có chút thông tin
14:08
about our hearttim healthSức khỏe to sharechia sẻ with him,
283
836572
2394
về tình trạng tim để chia sẻ với ông ấy
14:10
maybe we would have gottennhận a
better diagnosischẩn đoán the first time.
284
838966
3775
thì chúng ta đã có thể có
chẩn đoán tốt hơn ngay từ lần đầu
14:14
I want you to considerxem xét the followingtiếp theo chartđồ thị,
285
842741
2232
Tôi muốn bạn xem xét biểu đồ sau
14:16
of systolicsystolic bloodmáu pressuresức ép measurementsđo
286
844973
1954
cách đo huyết áp tâm thu
14:18
from OctoberTháng mười 2010 to JulyTháng bảy 2012.
287
846927
4072
từ tháng Mười 2010 đến tháng Bảy 2012
14:22
You'llBạn sẽ see that these measurementsđo startkhởi đầu
288
850999
1693
Bạn sẽ thấy đường đo này xuất phát từ
14:24
in the prehypertensionprehypertension/hypertensioncao huyết áp zonevùng,
289
852692
3668
vùng tiền tăng huyết áp / tăng huyết áp
14:28
but over about the coursekhóa học of a yearnăm and a halfmột nửa
290
856360
2586
trong vòng một năm rưỡi
14:30
they movedi chuyển into the normalbình thường zonevùng.
291
858946
2645
nó đi xuống vùng thông thường
14:33
This is about the hearttim ratetỷ lệ of a healthykhỏe mạnh 16-year-old-tuổi.
292
861591
4109
Đó là nhịp tim của người 16 tuổi khỏe mạnh
14:37
What storycâu chuyện is this datadữ liệu tellingnói you?
293
865700
4031
Số liệu này nói cho bạn điều gì?
14:41
ObviouslyRõ ràng it's the datadữ liệu from someonengười nào
294
869731
2881
Rõ ràng, đó là số liệu của một người
14:44
who'sai madethực hiện a drasticmạnh mẽ transformationchuyển đổi,
295
872612
2673
mà đã làm được một sự biến đổi mạnh mẽ
14:47
and fortunatelymay mắn for us, that personngười
happensxảy ra to be here todayhôm nay.
296
875285
5158
và may mắn là người đó
hôm nay có mặt ở đây
14:52
So that 350-pound-pao guy that walkedđi bộ
into the emergencytrường hợp khẩn cấp roomphòng with me
297
880443
4254
Người đàn ông nặng 160 kg
bước vào phòng cấp cứu cùng tôi
14:56
is now an even sexierquyến rũ and healthierkhỏe mạnh hơn
298
884697
2972
giờ đây thậm chí hấp dẫn và khỏe mạnh hơn
14:59
225-pound-pao guy, and that's his bloodmáu pressuresức ép tracedấu vết.
299
887669
6688
chỉ còn 100 kg,
và đây là đường huyết áp của anh ấy
15:06
So over the coursekhóa học of that yearnăm and a halfmột nửa
300
894357
3461
Sau quá trình một năm rưỡi
15:09
Donald'sDonald eatingĂn changedđã thay đổi
301
897818
1569
Thói quen ăn uống của Donald đã thay đổi,
15:11
and our exercisetập thể dục regimenchế độ changedđã thay đổi,
302
899387
1991
chế độ dinh dưỡng luyện tập của chúng tôi
đã thay đổi
15:13
and his hearttim ratetỷ lệ respondedtrả lời,
303
901378
2790
nhịp tim của anh ấy hưởng ứng lại
15:16
his bloodmáu pressuresức ép respondedtrả lời to that changethay đổi
304
904168
1502
huyết áp hưởng ứng lại
sự thay đổi đó
15:17
that he madethực hiện in his bodythân hình.
305
905670
2299
anh ấy đã có được thân hình này.
15:19
So what's the take-homeđem về nhà messagethông điệp
306
907969
1978
Vậy thì, thông điệp để bạn về nhà suy nghĩ
15:21
that I want you to leaverời khỏi with todayhôm nay?
307
909947
3714
mà tôi muốn nói với bạn hôm nay?
15:25
By takinglấy ownershipsở hữu of your datadữ liệu just like we'vechúng tôi đã donelàm xong,
308
913661
4374
Bằng cách làm chủ số liệu của bạn
như cách chúng tôi đã làm
15:30
just by takinglấy this dailyhằng ngày measurementsđo about yourselfbản thân bạn,
309
918035
3947
chỉ với việc hàng ngày
lấy số liệu từ cơ thể bạn
bạn sẽ trở thành chuyên gia
về chính cơ thể của mình.
15:33
you becometrở nên the expertchuyên gia on your bodythân hình.
310
921982
2509
15:36
You becometrở nên the authoritythẩm quyền.
311
924491
2002
Bạn trở thành người làm chủ
15:38
It's not hardcứng to do.
312
926493
2423
Điều đó không khó thực hiện
15:40
You don't have to have a PhĐộ pH.D. in statisticssố liệu thống kê
313
928916
1920
Bạn không cần phải là tiến sĩ thống kê học
15:42
to be an expertchuyên gia in yourselfbản thân bạn.
314
930836
1332
để trở thành chuyên gia về chính bạn
15:44
You don't have to have a medicalY khoa degreetrình độ
315
932168
1441
Bạn không cần bằng cấp về y học
15:45
to be your body'scủa cơ thể expertchuyên gia.
316
933609
2126
để trở thành chuyên gia về cơ thể của bạn
15:47
MedicalY tế doctorsbác sĩ, they're expertsCác chuyên gia on the populationdân số,
317
935735
3419
Bác sỹ, họ là chuyên gia của cả cộng đồng
15:51
but you are the expertchuyên gia on yourselfbản thân bạn.
318
939154
2278
nhưng bạn là chuyên gia của chính bạn.
15:53
And so when two of you come togethercùng với nhau,
319
941432
1910
Và khi hai người đến với nhau
15:55
when two expertsCác chuyên gia come togethercùng với nhau,
320
943342
1970
khi hai chuyên gia đến với nhau
15:57
the two of you are ablecó thể to make a better decisionphán quyết
321
945312
2795
hai người sẽ có khả năng
đưa ra quyết định tốt hơn
16:00
than just your doctorBác sĩ alonemột mình.
322
948107
2000
hơn là chỉ một mình bác sỹ của bạn.
16:02
Now that you understandhiểu không the powerquyền lực of informationthông tin
323
950107
3767
Giờ bạn đã hiểu sức mạnh của thông tin
16:05
that you can get throughxuyên qua personalcá nhân datadữ liệu collectionbộ sưu tập,
324
953874
1871
bạn có thể thu thập từ dữ liệu cá nhân
16:07
I'd like you all to standđứng and raisenâng cao your right handtay.
325
955745
3669
Tôi muốn mời các bạn đứng dậy
và giơ tay phải lên
16:11
(LaughterTiếng cười)
326
959414
2559
(Cười)
16:13
Yes, get it up.
327
961973
2120
Vâng, xin mời đứng lên.
16:18
I challengethử thách you to take ownershipsở hữu of your datadữ liệu.
328
966771
6908
Tôi tuyên bố bạn làm chủ
dữ liệu về chính bạn
16:25
And todayhôm nay, I herebybằng văn bản confertrao upontrên you
329
973679
3562
và hôm nay, tôi hân hạnh trao cho bạn
16:29
a TEDxTEDx associate'sliên kết degreetrình độ in elementarytiểu học statisticssố liệu thống kê
330
977241
4345
bằng thống kê cơ sở của hiệp hội TEDx
16:33
with a concentrationsự tập trung in time-dependentphụ thuộc vào thời gian datadữ liệu analysisphân tích
331
981586
4444
tập trung vào phân tích dữ liệu
theo thời gian
16:38
with all the rightsquyền and privilegesđặc quyền appertainingappertaining theretothêm nưa.
332
986030
3713
với tất cả quyền và đặc quyền có liên quan
16:41
And so the nextkế tiếp time you are in your doctor'sbác sĩ officevăn phòng,
333
989743
3476
Vậy lần sau, khi bạn đến phòng khám bác sỹ
16:45
as newlyvừa được inductedgiới thiệu statisticiansnhà thống kê,
334
993219
3191
với tư cách là một nhà thống kê mới
do được xui khiến
16:48
what should always be your responsephản ứng?
335
996410
2510
Phản ứng của bạn phải luôn là gì?
16:50
AudienceKhán giả: ShowHiển thị me the datadữ liệu!
TalithiaTalithia WilliamsWilliams: I can't hearNghe you!
336
998920
1832
Khán giả: Cho tôi xem số liệu
TW: Tôi chưa nghe rõ!
16:52
AudienceKhán giả: ShowHiển thị me the datadữ liệu!
337
1000752
1768
Khán giả: Cho tôi xem số liệu!
16:54
TWTW: One more time!
338
1002520
1308
TW: Một lần nữa!
16:55
AudienceKhán giả: ShowHiển thị me the datadữ liệu!
339
1003828
1539
Khán giả: Cho tôi xem số liệu!
TW: Cho tôi xem số liệu
16:57
TWTW: ShowHiển thị me the datadữ liệu.
340
1005367
1182
16:58
Thank you.
341
1006549
3021
Cảm ơn
(Vỗ tay)
17:01
(ApplauseVỗ tay)
342
1009570
4800
Translated by Duy Le
Reviewed by Thu Ha Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Talithia Williams - Statistician
Talithia Williams builds statistical models that study the spatial and temporal structure of data.

Why you should listen

Dr. Talithia Williams is an Associate Professor of Mathematics at Harvey Mudd College. Her professional experiences include research appointments at the Jet Propulsion Laboratory (JPL), the National Security Agency (NSA), and NASA. Dr. Williams develops statistical models that emphasize the spatial and temporal structure of data with environmental applications. She has been recognized for the development of a cataract model used to predict the cataract surgical rate for developing countries in Africa.

In addition to her academic accomplishments, Dr. Williams and her husband, Donald, actively teach and share foundational principles regarding the joys of Christian marriage. Dr. Williams’ talk will explore how each of us can begin to collect data about ourselves that can provide insight into our personal health.

More profile about the speaker
Talithia Williams | Speaker | TED.com