ABOUT THE SPEAKER
Colin Grant - Author, historian
Colin Grant is an author and historian whose works focus on larger-than-life figures of the African diaspora.

Why you should listen
Colin Grant is an English historian and son of black Jamaican immigrants who explores the legacy of slavery and its effect on modern generations of the African diaspora. In Negro with a Hat: The Rise and Fall of Marcus Garvey Grant chronicles the life of the controversial Jamaican politician and his obsession with a "redeemed" Africa; in I & I: The Natural Mystics, Marley, Tosh and Wailer he explores the struggles faced by now legendary Rastafarian reggae artists the Wailers; and in his most recent book, Bageye at the Wheel, Grant confronts his own father in a memoir about his lifelong inner conflict with the immigrant experience.
Grant is also an Associate Fellow in the Centre for Caribbean Studies at the University of Warwick and a producer for BBC Radio.
More profile about the speaker
Colin Grant | Speaker | TED.com
TEDxBrighton

Colin Grant: How our stories cross over

Colin Grant: Con trai một người cha khốn khó

Filmed:
933,193 views

Colin Grant đã dành một thời gian để tìm hiểu về đời sống tình cảm trong thế giới của cha anh và chính anh. Sinh ra tại Anh bởi cặp cha mẹ gốc Jamaica, Grant đã tường thuật lại những câu chuyện để chia sẻ những trải nghiệm trong cộng đồng những người nhập cư - và từ đó phản ánh cách mà anh tìm thấy sự thứ tha dành cho một người cha đã từng chối bỏ anh.
- Author, historian
Colin Grant is an author and historian whose works focus on larger-than-life figures of the African diaspora. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
This is a photographảnh chụp
0
937
1696
Đây là một bức ảnh
00:14
of a man whomai for manynhiều yearsnăm
1
2633
2816
một người đàn ông mà nhiều năm nay
00:17
I plottedâm mưu to killgiết chết.
2
5449
3721
tôi đã ngấm ngầm muốn giết đi.
00:21
This is my fathercha,
3
9170
3020
Đây là cha tôi.
00:24
ClintonClinton GeorgeGeorge "BageyeBageye" GrantGrant.
4
12190
3737
Clinton George Grant "mắt húp".
00:27
He's calledgọi là BageyeBageye because he has
5
15927
2271
Ông ấy được gọi là "Mắt húp" bởi ông ấy có
00:30
permanentdài hạn bagstúi underDưới his eyesmắt.
6
18198
4160
những chỗ húp lên ở dưới mắt.
00:34
As a 10-year-old-tuổi, alongdọc theo with my siblingsAnh chị em,
7
22358
2776
Khi tôi lên 10, cùng với các anh chị em,
00:37
I dreamtmơ ước of scrapingcạo off the poisonchất độc
8
25134
4116
tôi mơ được cạo chất độc
00:41
from fly-killerbay-killer papergiấy into his coffeecà phê,
9
29250
3950
từ giấy giết ruồi vào ly cà phê của ông
00:45
groundedcăn cứ down glassly and sprinklingsprinkling it
10
33200
1855
rồi đập vỡ ly thủy tinh và rắc
00:47
over his breakfastbữa ăn sáng,
11
35055
2989
vào bữa sáng của ông ấy,
00:50
looseningnới lỏng the carpetthảm on the stairscầu thang
12
38044
1710
làm thảm trên cầu thang long ra
00:51
so he would tripchuyến đi and breakphá vỡ his neckcái cổ.
13
39754
3728
cho ông ấy trượt ngã gãy cổ.
00:55
But come the day, he would always
14
43482
1627
Nhưng ông luôn luôn
00:57
skipbỏ qua that looselỏng lẻo stepbậc thang,
15
45109
2252
nhảy qua bậc thang lỏng đó,
00:59
he would always bowcây cung out of the housenhà ở
16
47361
1829
ông luôn chui ra khỏi căn nhà
01:01
withoutkhông có so much as a swigswig of coffeecà phê
17
49190
1840
dễ dàng như uống ngụm cà phê
01:03
or a bitecắn to eatăn.
18
51030
2788
hay một bữa ăn nhỏ.
01:05
And so for manynhiều yearsnăm,
19
53818
1286
Và cứ thế trong nhiều năm,
01:07
I fearedsợ hãi that my fathercha would diechết
20
55104
1960
tôi đã lo sợ rằng cha tôi sẽ chết
01:09
before I had a chancecơ hội to killgiết chết him.
21
57064
2074
trước khi tôi có cơ hội giết ông ấy.
01:11
(LaughterTiếng cười)
22
59138
4592
(Cười lớn)
01:15
Up untilcho đến our mothermẹ askedyêu cầu him to leaverời khỏi
23
63730
2991
Trước khi mẹ tôi đuổi ông ta đi
01:18
and not come back,
24
66721
1657
và đừng quay trở lại,
01:20
BageyeBageye had been a terrifyingđáng sợ ogreOgre.
25
68378
4256
Mắt Húp từng là một gã quái vật.
01:24
He teeteredteetered permanentlyvĩnh viễn on the vergevách đá of ragegiận dữ,
26
72634
3585
Ông ta suốt ngày tỏ ra giận dữ
01:28
ratherhơn like me, as you see.
27
76219
3608
giống như tôi, các bạn thấy đấy.
01:31
He workedđã làm việc nightsđêm at VauxhallVauxhall MotorsĐộng cơ in LutonLuton
28
79827
3300
Ông ấy làm đêm ở Vauxhall Motors, Luton
01:35
and demandedyêu cầu totaltoàn bộ silencekhoảng lặng throughoutkhắp the housenhà ở,
29
83127
3159
yêu cầu im lặng tuyệt đối trong căn nhà,
01:38
so that when we cameđã đến home from schooltrường học
30
86286
2672
vì thế khi chúng tôi tan học về nhà
01:40
at 3:30 in the afternoonbuổi chiều, we would huddletập trung
31
88958
2040
lúc 3:30 chiều, chúng tôi hay
nằm rúc vào nhau
01:42
besidebên cạnh the TVTRUYỀN HÌNH, and ratherhơn like safe-crackersKét an toàn-bánh,
32
90998
3250
cạnh cái TV, giống như những tên trộm két,
01:46
we would twiddletwiddle with the volumeâm lượng controlđiều khiển knobKnob
33
94248
2486
chúng tôi xoay cái nút chỉnh âm lượng
01:48
on the TVTRUYỀN HÌNH so it was almosthầu hết inaudiblekhông nghe.
34
96734
2793
trên TV cho nó gần như im lặng
01:51
And at timeslần, when we were like this,
35
99527
2311
Và thỉnh thoảng, khi như thế,
01:53
so much "ShhhShhh," so much "ShhhShhh"
36
101838
2432
rất nhiều tiếng "Shhh", "Shhh"
01:56
going on in the housenhà ở
37
104270
1865
phát ra trong căn nhà
01:58
that I imaginedtưởng tượng us to be like
38
106135
1975
đến nỗi mà tôi tưởng chúng tôi như là
02:00
the GermanĐức crewphi hành đoàn of a U-boatTàu ngầm u-boat Đức
39
108110
3500
đội quân tàu ngầm Đức
02:03
creepingleo alongdọc theo the edgecạnh of the oceanđại dương
40
111610
2492
len lỏi men theo bờ đại dương
02:06
whilsttrong khi up aboveở trên, on the surfacebề mặt,
41
114102
1816
Khi đó trên mặt nước
02:07
HMSHMS BageyeBageye patrolledtuần tra
42
115918
3745
HMS "Mắt húp" đi tuần tra
02:11
readysẳn sàng to droprơi vãi deathtử vong chargesphí
43
119663
2127
và sẵn sàng gieo cái chết vào thứ gì
02:13
at the first soundâm thanh of any disturbancexáo trộn.
44
121790
3987
gây tiếng động gây xao nhãng.
02:17
So that lessonbài học was the lessonbài học that
45
125777
2935
Vậy nên bài học là
02:20
"Do not drawvẽ tranh attentionchú ý to yourselfbản thân bạn
46
128712
1448
"Đừng tự gây nên sự chú ý
02:22
eitherhoặc in the home or outsideở ngoài of the home."
47
130160
2264
khi ở trong nhà hay ở bên ngoài."
02:24
Maybe it's a migrantdi cư lessonbài học.
48
132424
2686
Có lẽ nó là một bài học của dân di cư.
02:27
We were to be belowphía dưới the radarradar,
49
135110
3170
Chúng tôi ở bên dưới sóng rada,
02:30
so there was no communicationgiao tiếp, really,
50
138280
1495
nên không có liên lạc nào
02:31
betweengiữa BageyeBageye and us and us and BageyeBageye,
51
139775
3161
giữa Mắt Húp và chúng tôi hoặc ngược lại
02:34
and the soundâm thanh that we mostphần lớn lookednhìn forwardphía trước to,
52
142936
2608
và âm thanh mà chúng tôi mong mỏi nhất,
02:37
you know when you're a childđứa trẻ and you want
53
145544
1754
bạn biết đó khi bạn còn bé, bạn muốn
02:39
your fathercha to come home
and it's all going to be happyvui mừng
54
147298
3438
cha của bạn về nhà
và điều đó thật sự hạnh phúc
02:42
and you're waitingđang chờ đợi for that soundâm thanh of the doorcửa openingkhai mạc.
55
150736
1754
và bạn đang
mong chờ tiếng cửa mở.
02:44
Well the soundâm thanh that we lookednhìn forwardphía trước to
56
152490
1256
Còn âm thanh mà chúng tôi
mong mỏi
02:45
was the clicknhấp chuột of the doorcửa closingđóng cửa,
57
153746
1893
là tiếng đóng cửa,
02:47
which meantý nghĩa he'danh ấy goneKhông còn and would not come back.
58
155639
4708
nó đồng nghĩa với việc ông ta đi khỏi
và không quay trở lại.
02:52
So for threesố ba decadesthập kỷ,
59
160347
3459
Vì thế trong ba thập kỉ,
02:55
I never laidđặt eyesmắt on my fathercha, norcũng không he on me.
60
163806
3041
tôi chưa từng đưa mắt nhìn cha tôi
và ông cũng vậy.
02:58
We never spokenói to eachmỗi other for threesố ba decadesthập kỷ,
61
166847
1768
Chúng tôi chưa từng nói chuyện
với nhau trong ba thập kỉ
03:00
and then a couplevợ chồng of yearsnăm agotrước, I decidedquyết định
62
168615
1801
sau đó hai năm trước,
tôi quyết định
03:02
to turnxoay the spotlighttiêu điểm on him.
63
170416
4271
gây sự chú ý lên ông ta.
03:06
"You are beingđang watchedđã xem.
64
174687
1888
"Chúng mày đang bị theo dõi.
03:08
ActuallyTrên thực tế, you are.
65
176575
1856
Đúng vậy.
03:10
You are beingđang watchedđã xem."
66
178431
2064
Chúng mày đang bị theo dõi."
03:12
That was his mantrathần chú to us, his childrenbọn trẻ.
67
180495
2664
Đó là câu thần chú ông dành cho
chúng tôi
03:15
Time and time again he would say this to us.
68
183159
1673
Ngày qua tháng lại ông đều
nói câu này.
03:16
And this was the 1970s, it was LutonLuton,
69
184832
3103
Đó là vào những năm 70,
ở Luton,
03:19
where he workedđã làm việc at VauxhallVauxhall MotorsĐộng cơ,
70
187935
1629
nơi ông ta làm cho
Vauxhall Motors,
03:21
and he was a JamaicanĐô la jamaica.
71
189564
1827
và ông là một người Jamaica.
03:23
And what he meantý nghĩa was,
72
191391
1059
Điều mà ông ta ngụ ý
03:24
you as a childđứa trẻ of a JamaicanĐô la jamaica immigrantngười nhập cư
73
192450
2111
mày, đứa con một người nhập cư
gốc Jamaica
03:26
are beingđang watchedđã xem
74
194561
1918
đang bị theo dõi
03:28
to see which way you turnxoay, to see whetherliệu
75
196479
1657
xem mày quay đường nào, xem liệu
03:30
you conformphù hợp to the hostchủ nhà nation'scủa quốc gia stereotypekhuôn mẫu of you,
76
198136
4119
mày có tuân theo định kiến
của nước sở tại đối với mày hay không,
03:34
of beingđang fecklessfeckless, work-shywork-shy,
77
202255
2600
bị coi là vô tích sự,
lười biếng,
03:36
destinedđịnh mệnh for a life of crimetội ác.
78
204855
2561
định mệnh gắn liền với cuộc đời
tù tội.
03:39
You are beingđang watchedđã xem,
79
207416
1734
Mày đang bị theo dõi đấy,
03:41
so confoundbối rối theirhọ expectationsmong đợi of you.
80
209150
4343
nên là dẹp
cái sự mong đợi của mày đi.
03:45
To that endkết thúc, BageyeBageye and his friendsbạn bè,
81
213493
4278
Cuối cùng, Mắt húp và bạn ông ta
03:49
mostlychủ yếu JamaicanĐô la jamaica,
82
217771
1655
hầu hết người Jamaica,
03:51
exhibitedtrưng bày a kindloại of JamaicanĐô la jamaica bellaBella figurafigura:
83
219426
3754
đã đưa ra một phương châm
của người Jamaica:
03:55
TurnBật your besttốt sidebên to the worldthế giới,
84
223180
2614
Quay mặt tốt nhất về thế giới,
03:57
showchỉ your besttốt faceđối mặt to the worldthế giới.
85
225794
2274
cho thế giới thấy phần đẹp nhất của bạn.
04:00
If you have seenđã xem some of the imageshình ảnh
86
228068
1774
Nếu các bạn từng xem hình ảnh
04:01
of the CaribbeanCaribbean people arrivingđi đến
87
229842
2136
của những người di cư đến Ca-ri-bê
04:03
in the '40s and '50s,
88
231978
1652
những năm 40, năm 50
04:05
you mightcó thể have noticednhận thấy that a lot of the menđàn ông
89
233630
1396
bạn có lẽ sẽ thấy rất nhiều
người đàn ông
04:07
wearmặc trilbiestrilbies.
90
235026
1889
đội mũ nỉ mềm.
04:08
Now, there was no traditiontruyền thống
of wearingđeo trilbiestrilbies in JamaicaJamaica.
91
236915
3641
Giờ thì không còn tục
đội mũ nỉ mềm ở Jamaica nữa.
04:12
They inventedphát minh that traditiontruyền thống for theirhọ arrivalsự đến here.
92
240556
2943
Họ đã tạo ra phong tục đó cho
những người di cư đến đây.
04:15
They wanted to projectdự án themselvesbản thân họ in a way
93
243499
1767
Họ muốn tự thiết lập bản thân
04:17
that they wanted to be perceivedcảm nhận,
94
245266
2334
theo cách mà họ muốn được lĩnh hội,
04:19
so that the way they lookednhìn
95
247600
1431
thế nên cái cách họ nhìn
04:21
and the namestên that they gaveđưa ra themselvesbản thân họ
96
249031
2943
và những cái tên họ đặt cho mình
04:23
definedđịnh nghĩa them.
97
251974
1672
đã định nghĩa họ.
04:25
So BageyeBageye is baldhói and has baggybaggy eyesmắt.
98
253646
5489
Theo đó thì Mắt Húp là một gã hói
và có đôi mắt sưng húp.
04:31
TidyGọn gàng BootsKhởi động is very fussykén chọn about his footweargiày dép.
99
259135
4012
Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép.
04:35
AnxiousLo lắng is always anxiouslo lắng.
100
263147
2712
Anxious thì luôn luôn lo lắng.
04:37
ClockĐồng hồ has one armcánh tay longerlâu hơn than the other.
101
265859
2729
Clock thì có một cánh tay dài hơn
cánh tay kia.
04:40
(LaughterTiếng cười)
102
268588
3648
(Cười lớn)
04:44
And my all-timeTất cả thời gian favoriteyêu thích was the
guy they calledgọi là SummerwearSummerwear.
103
272236
3374
Và cái tên tôi thích thú nhất là
gã có tên Summerwear.
04:47
When SummerwearSummerwear cameđã đến to this countryQuốc gia
104
275610
1834
Khi Summerwear đến đất nước này
04:49
from JamaicaJamaica in the earlysớm '60s, he insistedkhăng khăng
105
277444
2119
đầu những năm 60,
anh ta cứ khăng khăng
04:51
on wearingđeo lightánh sáng summermùa hè suitsphù hợp với,
106
279563
2377
mặt bộ quần áo mùa hè sáng màu,
04:53
no mattervấn đề the weatherthời tiết,
107
281940
1656
không quan tâm tới thời tiết,
trong khi tìm hiểu
đời sống của họ,
04:55
and in the coursekhóa học of researchingnghiên cứu theirhọ livescuộc sống,
108
283596
1338
04:56
I askedyêu cầu my mommẹ, "WhateverBất cứ điều gì
becameđã trở thành of SummerwearSummerwear?"
109
284934
2976
tôi đã hỏi mẹ tôi, "Rồi Summerwear sẽ
ra sao?"
04:59
And she said, "He caughtbắt a coldlạnh and diedchết." (LaughterTiếng cười)
110
287910
4827
Và bà trả lời, "Ông ta bị cảm và chết."
(Cười lớn)
05:04
But menđàn ông like SummerwearSummerwear
111
292737
1856
Nhưng những người giống Summerwear
05:06
taughtđã dạy us the importancetầm quan trọng of stylePhong cách.
112
294593
1462
đã dạy chúng tôi
tầm quan trọng của phong cách.
05:08
Maybe they exaggeratedphóng đại theirhọ stylePhong cách
113
296055
2122
Có lẽ họ đã phóng đại phong cách của họ
05:10
because they thought that they were not consideredxem xét
114
298177
3216
bởi họ nghĩ rằng họ không được cho là
05:13
to be quitekhá civilizedvăn minh,
115
301393
2104
tương đối văn minh,
05:15
and they transferredchuyển giao that generationalthế hệ attitudeThái độ
116
303497
2816
và họ đã truyền đạt cho các thế hệ sau
thái độ này
05:18
or anxietylo âu ontotrên us, the nextkế tiếp generationthế hệ,
117
306313
2600
và những nỗi buồn bực vào chúng tôi,
thế hệ kế tiếp,
05:20
so much so that when I was growingphát triển up,
118
308913
2187
nhiều đến nỗi mà khi tôi trưởng thành,
05:23
if ever on the televisiontivi newsTin tức or radioradio
119
311100
2373
nếu trên TV hay báo đài
05:25
a reportbài báo cáo cameđã đến up about a blackđen personngười
120
313473
1508
xuất hiện một bản tin về
một người da đen
05:26
committingcam kết some crimetội ác
121
314981
1684
bị kết án -
05:28
a muggingmugging, a murdergiết người, a burglaryvụ trộm
122
316665
3664
buôn lậu, giết người, đột nhập -
05:32
we wincedwinced alongdọc theo with our parentscha mẹ,
123
320329
3552
chúng tôi tỏ ra khó chịu với
cha mẹ chúng tôi,
05:35
because they were lettingcho phép the sidebên down.
124
323881
2664
bởi họ cứ để mặc cái xấu tiếp diễn.
05:38
You did not just representđại diện yourselfbản thân bạn.
125
326545
1453
Bạn không chỉ đại diện
cho bản thân.
05:39
You representedđại diện the groupnhóm,
126
327998
1742
Bạn đại diện cho cả một tập thể,
05:41
and it was a terrifyingđáng sợ thing to come to termsđiều kiện with,
127
329740
4508
và thật khó khăn khi phải chấp nhận
05:46
in a way, that maybe you were going
128
334248
2264
rằng bạn sẽ bị đánh đồng
05:48
to be perceivedcảm nhận in the sametương tự lightánh sáng.
129
336512
4144
với số đông tập thể đó.
05:52
So that was what neededcần to be challengedthách thức.
130
340656
3772
Đó là những thứ cần được thử thách.
05:56
Our fathercha and manynhiều of his colleaguesđồng nghiệp
131
344428
4281
Cha tôi và nhiều đồng nghiệp của ông
06:00
exhibitedtrưng bày a kindloại of transmissiontruyền tải but not receivingtiếp nhận.
132
348709
3461
cho ra đời một loại cần chuyển số xe
tự động
06:04
They were builtđược xây dựng to transmitchuyển giao but not receivenhận được.
133
352170
2222
Chúng được tạo ra để
chuyển số xe tự động
06:06
We were to keep quietYên tĩnh.
134
354392
2851
Chúng tôi giữ im lặng.
06:09
When our fathercha did speaknói to us,
135
357243
1353
Khi ông nói với chúng tôi,
06:10
it was from the pulpitbục giảng of his mindlí trí.
136
358596
2865
nó bắt nguồn từ sâu thẳm đáy lòng.
06:13
They clungclung to certaintysự chắc chắn in the beliefniềm tin
137
361461
1588
Chúng đã củng cố thêm niềm tin
06:15
that doubtnghi ngờ would underminephá hoại them.
138
363049
4129
rằng sự nghi ngờ sẽ làm
hao mòn chúng.
06:19
But when I am workingđang làm việc in my housenhà ở
139
367178
3591
Khi tôi đang làm việc tại nhà
06:22
and writingviết, after a day'sngày writingviết, I rushvội vã downstairstầng dưới
140
370769
3851
và viết lách, sau một ngày liền,
tôi vội xuống nhà
06:26
and I'm very excitedbị kích thích to talk about
MarcusMarcus GarveyGarvey or BobBob MarleyMarley
141
374620
3306
tôi thực sự thích thú khi nói về
Marcus Garvey hay Bob Marley,
06:29
and wordstừ ngữ are trippingvấp ngã out of my mouthmiệng like butterfliesbướm
142
377926
2864
từ ngữ cứ tuôn ra từ miệng tôi
như ong bướm
06:32
and I'm so excitedbị kích thích that my childrenbọn trẻ stop me,
143
380790
2496
và tôi rất bất ngờ khi các con tôi
chặn lại,
06:35
and they say, "DadCha, nobodykhông ai caresquan tâm."
144
383286
3680
chúng nói "Bố, chẳng ai quan tâm đâu."
06:38
(LaughterTiếng cười)
145
386966
3990
(Cười lớn)
06:42
But they do carequan tâm, actuallythực ra.
146
390956
1914
Nhưng chúng có thực sự quan tâm đấy.
06:44
They crossvượt qua over.
147
392870
1563
Chúng đi lướt qua.
06:46
SomehowBằng cách nào đó they find theirhọ way to you.
148
394433
2507
Bằng cách nào đó chúng tìm thấy
đường đến với bạn.
06:48
They shapehình dạng theirhọ livescuộc sống accordingtheo
to the narrativetường thuật of your life,
149
396940
3604
Chúng định hình cuộc sống
theo trình tự cuộc đời bạn,
06:52
as I did with my fathercha and my mothermẹ, perhapscó lẽ,
150
400544
4026
như tôi đã làm với cha mẹ tôi, có lẽ
06:56
and maybe BageyeBageye did with his fathercha.
151
404570
2614
Mắt Húp đã làm thế với bố của ông.
06:59
And that was clearerrõ ràng hơn to me
152
407184
1642
Và rõ ràng là
07:00
in the coursekhóa học of looking at his life
153
408826
2958
trong khi nhìn vào cuộc đời ông ấy
07:03
and understandinghiểu biết, as they say,
154
411784
3056
và thấu hiểu, như họ nói,
07:06
the NativeNguồn gốc AmericansNgười Mỹ say,
155
414840
1312
những người thổ dân Châu Mỹ nói,
07:08
"Do not criticizechỉ trích the man untilcho đến you can walkđi bộ
156
416152
1629
"Đừng chỉ trích người da đỏ
07:09
in his moccasinskhác."
157
417781
2312
trừ phi bạn có thể đi giày của họ"
07:12
But in conjuringconjuring his life, it was okay
158
420093
2899
Nhưng khi nhớ về cuộc đời ông ấy,
07:14
and very straightforwardđơn giản to portraymiêu tả
159
422992
3268
thật bình thường và giản đơn
để hình dung
07:18
a CaribbeanCaribbean life in EnglandAnh in the 1970s
160
426260
2980
cuộc đời một người Ca-ri-bê ở Anh
những năm 70
07:21
with bowlsbát of plasticnhựa fruittrái cây,
161
429240
4984
với những cái bát hoa quả nhựa
07:26
polystyrenepolystyrene ceilingTrần nhà tilesgạch ngói,
162
434224
3064
mái ngói polystyren,
07:29
setteessettees permanentlyvĩnh viễn sheathedvỏ
163
437288
2288
ghế trường kỷ được bọc chắc chắn
07:31
in theirhọ transparenttrong suốt coversbao gồm
that they were deliveredđã giao hàng in.
164
439576
3372
trong những cái vỏ trong suốt
mà chúng được chuyển đến.
07:34
But what's more difficultkhó khăn to navigateđiều hướng
165
442948
1852
Nhưng cái khó khăn hơn để định hướng
07:36
is the emotionalđa cảm landscapephong cảnh
166
444800
1492
là mặt bằng tình cảm
07:38
betweengiữa the generationscác thế hệ,
167
446292
1970
giữa các thế hệ,
07:40
and the old adageAdAge that with agetuổi tác comesđến wisdomsự khôn ngoan
168
448262
4738
và câu ngạn ngữ cổ nói
"gừng càng già càng cay"
07:45
is not truethật.
169
453000
2045
là không đúng.
07:47
With agetuổi tác comesđến the veneerveneer of respectabilitytư cách đáng kính
170
455045
3483
Tuổi tác đi liền với sự che giấu
lòng trân trọng
07:50
and a veneerveneer of uncomfortablekhó chịu truthssự thật.
171
458528
3368
và những sự thật phũ phàng.
07:53
But what was truethật was that my parentscha mẹ,
172
461896
2772
Nhưng một thứ luôn đúng là cha mẹ tôi,
07:56
my mothermẹ, and my fathercha wentđã đi alongdọc theo with it,
173
464668
2476
họ là minh chứng cho điều đó,
07:59
did not trustLòng tin the statetiểu bang to educategiáo dục me.
174
467144
2768
họ không tin sự giáo dục của nhà nước
đối với tôi.
08:01
So listen to how I soundâm thanh.
175
469912
2490
Vậy hãy lắng nghe xem tôi thế nào.
08:04
They determinedxác định that they would
sendgửi me to a privateriêng tư schooltrường học,
176
472402
4282
Họ đã cố gắng đưa tôi vào học
một trường tư thục,
08:08
but my fathercha workedđã làm việc at VauxhallVauxhall MotorsĐộng cơ.
177
476684
1757
nhưng cha tôi lại làm ở Vauxhall Motors.
08:10
It's quitekhá difficultkhó khăn to fundquỹ a privateriêng tư schooltrường học educationgiáo dục
178
478441
3791
Khá là khó khăn cho việc chu cấp
08:14
and feednuôi his armyquân đội of childrenbọn trẻ.
179
482232
2640
học phí và nuôi nấng đàn con của ông.
08:16
I remembernhớ lại going on to the schooltrường học
180
484872
1984
Tôi còn nhớ hồi đến trường
08:18
for the entrancecổng vào examkỳ thi, and my fathercha said
181
486856
2124
để thi đầu vào, cha tôi đã nói
08:20
to the priestthầy tu — it was a CatholicGiáo hội công giáo schooltrường học
182
488980
3600
với nhà mục sư - nó là ngôi trường
công giáo-
08:24
he wanted a better "heducationheducation" for the boycon trai,
183
492580
4227
ông muốn một kiểu giáo dục tốt hơn
cho đứa trẻ,
08:28
but alsocũng thế, he, my fathercha,
184
496807
2928
và ông ấy, cha tôi, cũng
08:31
never even managedquản lý to passvượt qua wormsWorms,
185
499735
2640
dường như chẳng bao giờ
cố vượt qua những thứ vớ vẩn,
08:34
never mindlí trí entrancecổng vào examskỳ thi.
186
502375
2620
không bao giờ để tâm đến
các kì thi đầu vào.
08:36
But in ordergọi món to fundquỹ my educationgiáo dục,
187
504995
1945
Nhưng để chu cấp học hành cho tôi,
08:38
he was going to have to do some dodgytinh ranh stuffđồ đạc,
188
506940
2723
ông ấy sẽ phải sử dụng đến mưu mẹo
08:41
so my fathercha would fundquỹ my educationgiáo dục
189
509663
3102
để có đủ tiền cho việc học của tôi
08:44
by tradingthương mại in illicitbất hợp pháp goodsCác mặt hàng from the back of his carxe hơi,
190
512765
3604
bằng cách buôn thứ hàng hóa cấm
chứa ở sau xe ông ấy
08:48
and that was madethực hiện even more trickykhôn lanh because
191
516369
1432
và nó ngày càng tinh vi hơn
08:49
my fathercha, that's not his carxe hơi by the way.
192
517801
2160
bởi cha tôi, đó không còn
là xe của ông nữa.
08:51
My fathercha aspiredước nguyện to have a carxe hơi like that,
193
519961
1808
Ông luôn khao khát có
một chiếc xe như thế,
08:53
but my fathercha had a beaten-upbị đánh đập-up MiniMini,
194
521769
2076
dù cha tôi đã có một chiếc Mini,
08:55
and he never, beingđang a
JamaicanĐô la jamaica comingđang đến to this countryQuốc gia,
195
523845
4498
và ông chưa bao giờ,
là một người Jamaia nhập cư,
09:00
he never had a drivingđiều khiển licensegiấy phép,
196
528343
2353
ông chưa bao giờ có bằng lái,
09:02
he never had any insurancebảo hiểm or roadđường taxthuế or MOTMOT.
197
530696
3564
ông chưa từng có bất kì bảo hiểm
hay thuế đường bộ hay kì thi sát hạch nào.
09:06
He thought, "I know how to drivelái xe;
198
534260
1939
Ông ấy nghĩ, "Tao biết lái xe thế nào;
09:08
why do I need the state'scủa nhà nước validationxác nhận?"
199
536199
3080
tại sao tao cần phải có sự cấp phép
của nhà nước?"
09:11
But it becameđã trở thành a little trickykhôn lanh when
we were stoppeddừng lại by the policecảnh sát,
200
539279
2232
Nhưng nó trở thành dối trá khi chúng tôi
09:13
and we were stoppeddừng lại a lot by the policecảnh sát,
201
541511
2213
bị cảnh sát ngăn chặn, rất nhiều cảnh sát,
09:15
and I was impressedấn tượng by the way
202
543724
1217
và tôi cũng rất ấn tượng bởi cái cách
09:16
that my fathercha dealtxử lý with the policecảnh sát.
203
544941
1899
cha tôi thương thảo với cảnh sát.
09:18
He would promoteQuảng bá the policemancảnh sát immediatelyngay,
204
546840
2808
Ông ấy sẽ ngay lập tức về phe
ngài cảnh sát,
09:21
so that P.C. BloggsBloggs becameđã trở thành DetectiveThám tử InspectorThanh tra BloggsBloggs
205
549648
4087
có thể Hạ sĩ Bloggs trở thành
Thanh tra Bloggs
09:25
in the coursekhóa học of the conversationcuộc hội thoại
206
553735
1184
trong khi nói chuyện
09:26
and wavelàn sóng us on merrilyvui vẻ.
207
554919
1984
và vẫy chào chúng tôi rất thân thiện.
09:28
So my fathercha was exhibitingtrưng bày what we in JamaicaJamaica
208
556903
1868
Cha tôi đang cho thấy cái mà ở Jamaica
09:30
calledgọi là "playingđang chơi foolngu xuẩn to catchbắt lấy wisekhôn ngoan."
209
558771
4182
chúng tôi gọi là "giả ngu để lợi dụng."
09:34
But it lentcho vay alsocũng thế an ideaý kiến
210
562953
3369
Nhưng nó cũng thêm vào cái ý niệm
09:38
that actuallythực ra he was beingđang diminishedgiảm
211
566322
1806
rằng ông ấy đang bị bó hẹp
09:40
or belittledđã by the policemancảnh sát
212
568128
2304
hoặc bị coi thường bởi viên cảnh sát-
09:42
as a 10-year-old-tuổi boycon trai, I saw that —
213
570432
1817
như một đứa trẻ lên 10, tôi đã thấy -
09:44
but alsocũng thế there was an ambivalenceambivalence towardsvề hướng authoritythẩm quyền.
214
572249
2571
nhưng cũng tồn tại một sự mâu thuẫn
theo sau quyền lực.
09:46
So on the one handtay, there was
215
574820
1645
Một đằng là
09:48
a mockingmocking of authoritythẩm quyền,
216
576465
1627
chơi khăm quyền lực
09:50
but on the other handtay, there was a deferencephụ thuộc
217
578092
2316
nhưng đằng khác lại là chiều theo
09:52
towardsvề hướng authoritythẩm quyền,
218
580408
1821
quyền lực,
09:54
and these CaribbeanCaribbean people
219
582229
1955
và những người Ca-ri-bê này
09:56
had an overbearinghách obedienceVâng lời towardsvề hướng authoritythẩm quyền,
220
584184
4137
có một sự phục tùng quá sức
chịu đựng với quyền lực,
điều này rất nổi bật và khác lạ,
10:00
which is very strikingnổi bật, very strangekỳ lạ in a way,
221
588321
2208
10:02
because migrantsnhững người di cư are very courageousdũng cảm people.
222
590529
3104
bởi những người di cư rất dũng cảm.
10:05
They leaverời khỏi theirhọ homesnhà. My fathercha and my mothermẹ
223
593633
2760
Họ bỏ nhà ra đi. Bố và mẹ tôi
10:08
left JamaicaJamaica and they traveledđi du lịch 4,000 milesdặm,
224
596393
3927
rời Jamaica và rong ruổi suốt 4000 dặm,
10:12
and yetchưa they were infantilizedinfantilized by traveldu lịch.
225
600320
3824
và tuy nhiên họ bẩm sinh là dân du mục.
10:16
They were timidnhút nhát,
226
604144
1768
Họ nhút nhát,
10:17
and somewheremột vài nơi alongdọc theo the linehàng,
227
605912
1449
và đâu đó trên dòng đời,
10:19
the naturaltự nhiên ordergọi món was reversedđảo ngược.
228
607361
1841
trật tự tự nhiên bị đảo ngược.
10:21
The childrenbọn trẻ becameđã trở thành the parentscha mẹ to the parentcha mẹ.
229
609202
3487
Những đứa con bỗng trở thành
bố mẹ của bố mẹ chúng.
10:26
The CaribbeanCaribbean people cameđã đến to
this countryQuốc gia with a five-yearnăm năm plankế hoạch:
230
614646
2497
Những người Ca-ri-bê đến đất nước này
với một kế hoạch năm năm:
10:29
they would work, some moneytiền bạc, and then go back,
231
617143
1999
họ sẽ làm việc, có ít tiền, và rồi trở về,
10:31
but the fivesố năm yearsnăm becameđã trở thành 10, the 10 becameđã trở thành 15,
232
619142
2823
nhưng 5 năm thành 10, 10 thành 15,
10:33
and before you know it,
you're changingthay đổi the wallpaperhình nền,
233
621965
2345
và trước khi bạn hiểu thì
bạn đang thay đổi cục diện,
10:36
and at that pointđiểm, you know you're here to stayở lại.
234
624310
3632
và lúc đó, bạn biết đây là nơi bạn ở lại.
10:39
AlthoughMặc dù there's still the kindloại of temporarinesstạm thời
235
627942
2464
Mặc dù vẫn có kiểu sống tạm thời
10:42
that our parentscha mẹ feltcảm thấy about beingđang here,
236
630406
2447
mà cha mẹ chúng tôi cảm thấy khi ở đây,
10:44
but we childrenbọn trẻ knewbiết that the gametrò chơi was up.
237
632853
4187
nhưng chúng tôi biết rằng trò chơi đã kết thúc.
10:49
I think there was a feelingcảm giác that
238
637040
2758
Tôi nghĩ họ có cảm giác
10:51
they would not be ablecó thể to continuetiếp tục with the idealslý tưởng
239
639798
5350
rằng họ sẽ không thể tiếp tục với
những lí tưởng
10:57
of the life that they expectedkỳ vọng.
240
645148
2007
về cuộc sống mà họ mong đợi.
10:59
The realitythực tế was very much differentkhác nhau.
241
647155
1982
Thực tế rất khác.
11:01
And alsocũng thế, that was truethật of the realitythực tế
242
649137
2074
Thêm nữa, đúng là hiện thực
11:03
of tryingcố gắng to educategiáo dục me.
243
651211
1418
đang cố dạy dỗ tôi.
11:04
Having startedbắt đầu the processquá trình,
my fathercha did not continuetiếp tục.
244
652629
4062
Vừa bắt đầu hành trình,
cha tôi đã dừng lại.
11:08
It was left to my mothermẹ to educategiáo dục me,
245
656691
2728
Mẹ tôi bị bỏ lại một mình nuôi dạy tôi,
11:11
and as GeorgeGeorge LammingLamming would say,
246
659419
2721
và như George Lamming nói,
11:14
it was my mothermẹ who fatheredlà cha me.
247
662140
3779
mẹ tôi đồng thời cũng là cha tôi.
11:17
Even in his absencevắng mặt, that old mantrathần chú remainedvẫn:
248
665919
2342
Mặc dù vắng bóng ông ấy, câu thần chú
vẫn tiếp diễn:
11:20
You are beingđang watchedđã xem.
249
668261
1687
Mày đang bị theo dõi.
11:21
But suchnhư là ardenthăng hái watchfulnesswatchfulness can leadchì to anxietylo âu,
250
669948
3202
Nhưng tính cảnh giác ấy dễ dẫn
tới ưu phiền,
11:25
so much so that yearsnăm latermột lát sau, when I was investigatingđiều tra
251
673150
2249
nhiều năm sau, khi tôi khám phá ra
11:27
why so manynhiều youngtrẻ blackđen menđàn ông
252
675399
1314
tại sao nhiều người da đen trẻ tuổi
11:28
were diagnosedchẩn đoán with schizophreniatâm thần phân liệt,
253
676713
2131
bị chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt,
11:30
sixsáu timeslần more than they oughtnên to be,
254
678844
2507
gấp 6 lần so với bình thường,
11:33
I was not surprisedngạc nhiên to hearNghe the psychiatristbác sĩ tâm thần say,
255
681351
3272
tôi không bất ngờ khi nghe
nhà tâm thần học nói rằng
11:36
"BlackMàu đen people are schooledBoyle in paranoiahoang tưởng."
256
684623
4458
"Người da đen được giáo dục trong ảo tưởng."
11:41
And I wonderngạc nhiên what BageyeBageye would make of that.
257
689081
3871
Và tôi nghĩ Mắt Húp cũng đã như thế.
11:44
Now I alsocũng thế had a 10-year-old-tuổi sonCon trai,
258
692952
2527
Giờ tôi cũng đã có một đứa con trai 10 tuổi,
11:47
and turnedquay my attentionchú ý to BageyeBageye
259
695479
2849
và quay sang nhìn Mắt Húp
11:50
and I wentđã đi in searchTìm kiếm of him.
260
698328
1376
và tôi đi tìm ông.
11:51
He was back in LutonLuton, he was now 82,
261
699704
3602
Ông đã trở lại Luton,
giờ đã 82 tuổi,
11:55
and I hadn'tđã không seenđã xem him for 30-odd-dodd yearsnăm,
262
703306
3640
tôi đã không gặp ông suốt 30 năm nay,
11:58
and when he openedmở ra the doorcửa,
263
706946
1598
khi ông mở cửa,
12:00
I saw this tinynhỏ bé little man with lambentlambent, smilingmỉm cười eyesmắt,
264
708544
3904
tôi thấy người đàn ông nhỏ bé
với ánh mắt biết cười trìu mến,
12:04
and he was smilingmỉm cười, and I'd never seenđã xem him smilenụ cười.
265
712448
2343
ông ấy đang cười, và tôi chưa từng
thấy điều đó.
12:06
I was very disconcerteddisconcerted by that.
266
714791
3048
Tôi bị bối rối.
12:09
But we satngồi down, and he had
a CaribbeanCaribbean friendngười bạn with him,
267
717839
3061
Chúng tôi ngồi xuống, cạnh ông
là một người đồng hương,
12:12
talkingđang nói some old time talk,
268
720900
2555
kể lại mấy chuyện cũ,
12:15
and my fathercha would look at me,
269
723455
2474
và cha tôi nhìn tôi,
12:17
and he lookednhìn at me as if I would
270
725929
1654
ông nhìn tôi như thể tôi sẽ
12:19
miraculouslykỳ diệu disappearbiến mất as I had arisenphát sinh.
271
727583
3644
biến đi một cách thần kì
như tôi vừa xuất hiện.
12:23
And he turnedquay to his friendngười bạn, and he said,
272
731227
2236
Ông quay sang bạn ông, nói:
12:25
"This boycon trai and me have a deepsâu, deepsâu connectionkết nối,
273
733463
2960
"Chàng trai này và tôi có sự gắn bó
rất sâu đậm,
12:28
deepsâu, deepsâu connectionkết nối."
274
736423
2960
gắn bó rất rất sâu đậm"
12:31
But I never feltcảm thấy that connectionkết nối.
275
739383
1397
Nhưng tôi chưa bao giờ
cảm nhận được nó.
12:32
If there was a pulsexung, it was very weakYếu
276
740780
2779
Nếu có xuất hiện một cảm xúc
12:35
or hardlykhó khăn at all.
277
743559
2824
thì nó rất yếu và gần như không có.
12:38
And I almosthầu hết feltcảm thấy in the coursekhóa học of that reunionĐảo Reunion
278
746383
1840
Tôi cảm thấy trong cuộc hội ngộ này
12:40
that I was auditioningtổ to be my father'scha sonCon trai.
279
748223
4617
tôi đang thử vai làm con trai của ông.
12:44
When the booksách cameđã đến out,
280
752840
1992
Khi quyền sách được xuất bản,
12:46
it had fairhội chợ reviewsđánh giá in the nationalQuốc gia papersgiấy tờ,
281
754832
1736
có nhiều bài viết công tâm
về những trang báo toàn quốc
12:48
but the papergiấy of choicelựa chọn in LutonLuton is not The GuardianNgười giám hộ,
282
756568
3272
nhưng ở Luton trang báo được chọn
không phải là The Guardian,
12:51
it's the LutonLuton NewsTin tức,
283
759840
2287
mà là the Luton News,
12:54
and the LutonLuton NewsTin tức ranchạy the headlinetiêu đề about the booksách,
284
762127
3776
the Luton News chạy như dòng
tin chính của quyển sách,
12:57
"The BookCuốn sách That MayCó thể HealChữa lành a 32-Year-Old-Year-Old RiftRạn nứt."
285
765903
5219
"Quyển sách có thể hàn gắn kẽ nứt 32 năm."
13:03
And I understoodhiểu that could alsocũng thế representđại diện
286
771122
3312
Tôi hiểu nó đại diện cho
13:06
the riftvết nứt betweengiữa one generationthế hệ and the nextkế tiếp,
287
774434
1903
khoảng cách giữa thế hệ này
với thế hệ sau,
13:08
betweengiữa people like me and my father'scha generationthế hệ,
288
776337
4004
giữa những người như tôi và thế hệ cha tôi
13:12
but there's no traditiontruyền thống in CaribbeanCaribbean life
289
780341
2248
nhưng nó không được nhắc tới
trong những bút kí
13:14
of memoirshồi ký or biographiestiểu sử.
290
782589
2104
hay tự truyện về
cuộc đời người Ca-ri-bê
13:16
It was a traditiontruyền thống that you didn't
chattrò chuyện about your businesskinh doanh in publiccông cộng.
291
784693
4084
Giống truyền thống không tán gẫu
về nghề nghiệp của mình chỗ đông người.
13:20
But I welcomedhoan nghênh that titlechức vụ, and I thought actuallythực ra, yes,
292
788777
4656
Nhưng tôi vô tư với điều đó, và tôi nghĩ,
chắc chắn rồi,
13:25
there is a possibilitykhả năng that this
293
793433
1896
có một khả năng là
13:27
will openmở up conversationscuộc trò chuyện
that we'dThứ Tư never had before.
294
795329
4193
nó sẽ gợi mở cuộc hội thoại
mà chúng tôi chưa từng có.
13:31
This will closegần the generationthế hệ gaplỗ hổng, perhapscó lẽ.
295
799522
4204
Có lẽ nó sẽ lấp đầy khoảng cách thế hệ.
13:35
This could be an instrumentdụng cụ of repairsửa.
296
803726
2527
Nó có thể là công cụ sửa chữa.
13:38
And I even beganbắt đầu to feel that this booksách
297
806253
2401
Tôi thậm chí còn bắt đầu cảm thấy
quyển sách này
13:40
mayTháng Năm be perceivedcảm nhận by my fathercha
298
808654
2888
có thể được cha tôi lĩnh hội
13:43
as an acthành động of filialhiếu devotioncống hiến.
299
811542
4176
như một hành động cổ vũ con cái.
13:47
PoorNgười nghèo, deludedlừa dối foolngu xuẩn.
300
815718
3735
Buồn rằng, đó là sự nhầm lẫn ngu ngốc.
13:51
BageyeBageye was stungStung by what he perceivedcảm nhận to be
301
819453
4041
Mắt Húp bị chọc tức bởi
những gì ông nhận thức được
13:55
the publiccông cộng airingphát sóng of his shortcomingsthiếu sót.
302
823494
2859
từ sự phóng khoáng của xã hội
về khiếm khuyết của ông.
13:58
He was stungStung by my betrayalsự phản bội,
303
826353
2901
Ông ấy bị chọc tức bởi
sự phản bội của tôi,
14:01
and he wentđã đi to the newspapersBáo the nextkế tiếp day
304
829254
2072
và hôm sau ông đến sạp báo
14:03
and demandedyêu cầu a right of replyĐáp lại,
305
831326
1184
yêu cầu quyền được hồi âm,
14:04
and he got it with the headlinetiêu đề
306
832510
2232
và ông ấy được toại nguyện
với dòng tiêu đề
14:06
"BageyeBageye BitesVết cắn Back."
307
834742
3160
"Mắt Húp đáp trả"
14:09
And it was a coruscatingcoruscating accounttài khoản of my betrayalsự phản bội.
308
837902
2968
Nó như thể là một sự đáp trả
đối với sự phản bội của tôi.
14:12
I was no sonCon trai of his.
309
840870
2878
Tôi đã không còn là con trai ông.
14:15
He recognizedđược công nhận in his mindlí trí that his colorsmàu sắc
310
843748
2081
Ông ấy nhận ra trong tâm trí
rằng gam màu của ông
14:17
had been draggedkéo throughxuyên qua the
mudbùn, and he couldn'tkhông thể allowcho phép that.
311
845829
2368
bị kéo lê qua bùn lấy,
và ông không cho phép điều đó.
14:20
He had to restorephục hồi his dignityphẩm giá, and he did so,
312
848197
2585
Ông ấy phải phục hồi lại danh dự,
ông đã làm vậy
14:22
and initiallyban đầu, althoughmặc dù I was disappointedthất vọng,
313
850782
2428
ban đầu, dù tôi thấy thất vọng
nhưng tôi dần biết tôn trọng
cái quan niệm đó.
14:25
I grewlớn lên to admirengưỡng mộ that stancelập trường.
314
853210
1680
14:26
There was still firengọn lửa bubblingBubbling throughxuyên qua his veinstĩnh mạch,
315
854890
3403
Vẫn còn ánh lửa bập bùng cháy
trong mạch máu của ông ấy,
14:30
even thoughTuy nhiên he was 82 yearsnăm old.
316
858293
3617
dù ông đã 82 tuổi.
14:33
And if it meantý nghĩa that we would now returntrở về
317
861910
2562
Nếu chúng tôi trở lại lúc này
14:36
to 30 yearsnăm of silencekhoảng lặng,
318
864472
3231
về với 30 năm im lặng,
14:39
my fathercha would say, "If it's so, then it's so."
319
867703
5960
cha tôi sẽ nói "Đâu sẽ vào đấy thôi"
14:45
JamaicansJamaicans will tell you that
there's no suchnhư là thing as factssự kiện,
320
873663
3192
Người Jamaica sẽ nói cho bạn biết
rằng không có gì gọi là sự thật,
14:48
there are only versionsphiên bản.
321
876855
2025
chỉ có các phiên bản của nó.
14:50
We all tell ourselveschúng ta the versionsphiên bản of the storycâu chuyện
322
878880
2481
Chúng ta đểu tự kể những
phiên bản của câu chuyện
14:53
that we can besttốt livetrực tiếp with.
323
881361
2855
mà chúng ta có thể sống tốt nhất với nó.
14:56
EachMỗi generationthế hệ buildsxây dựng up an edificenhà thờ
324
884216
2527
Mỗi thế hệ đều tự xây nên một công trình
14:58
which they are reluctantlưỡng lự or sometimesđôi khi unablekhông thể
325
886743
2067
cái mà họ miễn cưỡng hoặc có lúc
15:00
to disassembletháo rời,
326
888810
2308
không thể tháo dỡ,
15:03
but in the writingviết, my versionphiên bản of the storycâu chuyện
327
891118
3646
nhưng trong văn viết, phiên bản
câu chuyện của tôi
15:06
beganbắt đầu to changethay đổi,
328
894764
2068
đã bắt đầu thay đổi,
15:08
and it was detachedtách ra from me.
329
896832
3994
và nó được tách ra khỏi tôi.
15:12
I lostmất đi my hatredsự thù ghét of my fathercha.
330
900826
2929
Tôi đã không còn căm thù cha.
15:15
I did no longerlâu hơn want him to diechết or to murdergiết người him,
331
903755
4484
Tôi không còn muốn ông ấy chết đi hay
cố giết ông,
15:20
and I feltcảm thấy freemiễn phí,
332
908239
4244
và tôi cảm thấy tự do,
15:24
much freertự do hơn than I'd ever feltcảm thấy before.
333
912483
4864
tự do hơn tôi cảm thấy trước đây.
15:29
And I wonderngạc nhiên whetherliệu that freednessfreedness
334
917347
1880
Tôi nghĩ rằng liệu sự tự do này
15:31
could be transferredchuyển giao to him.
335
919227
2915
có thể truyền sang ông được không.
15:36
In that initialban đầu reunionĐảo Reunion,
336
924218
4352
Trong cuộc hội ngộ đầu tiên đó,
15:40
I was strucktấn công by an ideaý kiến that I had
337
928570
2376
tôi bị kìm hãm bởi ý tưởng rằng tôi có
15:42
very fewvài photographshình ảnh of myselfriêng tôi
338
930946
3444
rất ít ảnh của chính mình
15:46
as a youngtrẻ childđứa trẻ.
339
934390
2374
khi còn là một đứa trẻ.
15:48
This is a photographảnh chụp of me,
340
936764
2190
Đây là một bức ảnh chụp tôi,
15:50
ninechín monthstháng old.
341
938954
2317
9 tháng tuổi.
15:53
In the originalnguyên photographảnh chụp,
342
941271
1922
Trong tấm hình gốc,
15:55
I'm beingđang heldđược tổ chức up by my fathercha, BageyeBageye,
343
943193
2953
tôi được bồng bế bởi cha tôi, Mắt Húp.
15:58
but when my parentscha mẹ separatedly thân, my mothermẹ
344
946146
2244
nhưng khi bố mẹ chia tay, mẹ tôi
16:00
excisedexcised him from all aspectscác khía cạnh of our livescuộc sống.
345
948390
2770
đã cắn xén ông khỏi mọi khía cạnh
đời sống chúng tôi.
16:03
She tooklấy a pairđôi of scissorscây kéo and cutcắt tỉa
him out of everymỗi photographảnh chụp,
346
951160
4064
Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo
và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh,
16:07
and for yearsnăm, I told myselfriêng tôi
the truthsự thật of this photographảnh chụp
347
955224
3542
trong nhiều năm, tôi tự nhủ
sự thật về bức ảnh này
16:10
was that you are alonemột mình,
348
958766
3004
là mày đang cô đơn,
16:13
you are unsupportedkhông được hỗ trợ.
349
961770
2800
mày không được ai giúp đỡ.
16:16
But there's anotherkhác way of looking at this photographảnh chụp.
350
964570
2272
Nhưng có một cách nhìn khác
về bức ảnh.
16:18
This is a photographảnh chụp that has the potentialtiềm năng
351
966842
2576
Đây là một bức ảnh
được nhìn thấy trước
16:21
for a reunionĐảo Reunion,
352
969418
2504
về một cuộc đoàn tụ,
16:23
a potentialtiềm năng to be reunitedđoàn tụ with my fathercha,
353
971922
2788
khả năng tôi sẽ được đoàn tụ cha tôi,
16:26
and in my yearningmong muốn to be heldđược tổ chức up by my fathercha,
354
974710
4064
và tôi khao khát được cha nâng đỡ,
16:30
I heldđược tổ chức him up to the lightánh sáng.
355
978774
2500
dìu ông với tới ánh sáng.
16:33
In that first reunionĐảo Reunion,
356
981274
2936
Trong hôm đoàn tụ đầu tiên,
16:36
it was very awkwardvụng về and tensebẩn quá momentskhoảnh khắc,
357
984210
2302
nó thực sự là những thời khắc
vụng về và căng thẳng
16:38
and to lessengiảm bớt the tensioncăng thẳng,
358
986512
1342
để giảm bớt căng thẳng,
16:39
we decidedquyết định to go for a walkđi bộ.
359
987854
3338
chúng tôi đi dạo.
Khi chúng tôi đi, tôi đã nảy ra
16:43
And as we walkedđi bộ, I was strucktấn công
360
991192
2001
16:45
that I had revertedtrở lại to beingđang the childđứa trẻ
361
993193
2271
ý nghĩ rằng tôi đã trở về
làm một đứa trẻ
16:47
even thoughTuy nhiên I was now toweringcao chót vót aboveở trên my fathercha.
362
995464
3493
mặc dù lúc đó tôi cao hơn bố tôi nhiều.
16:50
I was almosthầu hết a footchân tallercao hơn than my fathercha.
363
998957
2251
Tôi gần như cao hơn bố tôi 1 foot.
16:53
He was still the biglớn man,
364
1001208
2608
Ông ấy vẫn còn to béo,
16:55
and I triedđã thử to matchtrận đấu his stepbậc thang.
365
1003816
4721
tôi cố bước đều theo ông.
17:00
And I realizedthực hiện that he was walkingđi dạo
366
1008537
1577
Và tôi nhận ra rằng ông đang bước
17:02
as if he was still underDưới observationquan sát,
367
1010114
2776
như thể ông đang bị giám sát,
17:04
but I admiredngưỡng mộ his walkđi bộ.
368
1012890
2911
nhưng tôi ngưỡng mộ bước chân ông.
17:07
He walkedđi bộ like a man
369
1015801
2328
Ông bước như một người đàn ông
17:10
on the losingmất sidebên of the F.A. CupCúp quốc gia FinalCuối cùng
370
1018129
2871
trên con đường thất bại
của vòng chung kết F.A Cup
17:13
mountinglắp ráp the stepscác bước to collectsưu tầm his condolencecondolence medalHuy chương.
371
1021000
3952
trèo lên trên bậc để nhận lấy
huy chương động viên.
17:16
There was dignityphẩm giá in defeatđánh bại.
372
1024952
3624
Đó là danh dự của kẻ chiến bại.
17:20
Thank you.
373
1028576
2417
Cám ơn.
17:22
(ApplauseVỗ tay)
374
1030993
878
(Vỗ tay)
Translated by Huyen Nguyen
Reviewed by Thao Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Colin Grant - Author, historian
Colin Grant is an author and historian whose works focus on larger-than-life figures of the African diaspora.

Why you should listen
Colin Grant is an English historian and son of black Jamaican immigrants who explores the legacy of slavery and its effect on modern generations of the African diaspora. In Negro with a Hat: The Rise and Fall of Marcus Garvey Grant chronicles the life of the controversial Jamaican politician and his obsession with a "redeemed" Africa; in I & I: The Natural Mystics, Marley, Tosh and Wailer he explores the struggles faced by now legendary Rastafarian reggae artists the Wailers; and in his most recent book, Bageye at the Wheel, Grant confronts his own father in a memoir about his lifelong inner conflict with the immigrant experience.
Grant is also an Associate Fellow in the Centre for Caribbean Studies at the University of Warwick and a producer for BBC Radio.
More profile about the speaker
Colin Grant | Speaker | TED.com