ABOUT THE SPEAKER
Shubhendu Sharma - Eco-entrepreneur
Shubhendu Sharma creates afforestation methods that make it easy to plant maintenance-free, wild and biodiverse forests.

Why you should listen

Industrial engineer Shubhendu Sharma was working at Toyota in India when he met Japanese forest expert Akira Miyawaki, who'd arrived to plant a forest at the factory, using a methodology he'd developed to make a forest grow ten times faster that normal. Fascinated, Sharma interned with Miyawaki, and grew his first successful forest on a small plot behind a house.

Today, his company Afforestt promotes a standardized method for seeding dense, fast-growing, native forests in barren lands, using his car-manufacturing acumen to create a system allowing a multilayer forest of 300 trees to grow on an area as small as the parking spaces of six cars -- for less than the price of an iPhone. Afforestt has helped grow forests at homes, schools and factories. Sharma seen improvement in air quality, an increase in biodiversity -- and the forests even generate fresh fruit. Afforestt is at work on a platform that will offer hardware probes to analyze soil quality, allowing the company to offer step-by-step instructions for anyone who wants to grow a native forest anywhere in the world.

More profile about the speaker
Shubhendu Sharma | Speaker | TED.com
TED2014

Shubhendu Sharma: An engineer's vision for tiny forests, everywhere

Shubhendu Sharma: Trồng "vi rừng" ở bất cứ đâu

Filmed:
1,294,318 views

Một khu rừng do con người trồng, sau đó nhường chỗ cho bàn tay của tự nhiên, thường mất ít nhất 100 năm để trưởng thành. Giả như, ta có thể làm cho quá trình này xảy ra nhanh hơn gấp 10 lần? Trong bài nói chuyện súc tích này, doanh nhân sinh thái (và là TED Fellow) Shubhendu Sharma giải thích cách thức tạo ra hệ sinh thái "'vi rừng" ở bất cứ nơi đâu.
- Eco-entrepreneur
Shubhendu Sharma creates afforestation methods that make it easy to plant maintenance-free, wild and biodiverse forests. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I'm an industrialcông nghiệp engineerkỹ sư.
0
895
1736
Tôi là kĩ sư công nghiệp
00:14
The goalmục tiêu in my life has always been to make
1
2631
2797
Mục tiêu của đời tôi là
tạo ra thật nhiều sản phẩm
00:17
more and more productscác sản phẩm
2
5428
1472
00:18
in the leastít nhất amountsố lượng of time and resourcestài nguyên.
3
6900
2510
với thời gian và nguyên liệu
ít nhất có thể.
00:21
While workingđang làm việc at ToyotaToyota,
4
9410
1500
Khi làm việc ở Toyota,
xe hơi là tất cả những gì
mà tôi biết
00:22
all I knewbiết was how to make carsxe hơi
5
10910
1965
00:24
untilcho đến I metgặp DrTiến sĩ. AkiraAkira MiyawakiMiyawaki,
6
12875
2453
cho đến khi gặp gỡ
Giáo sư Akira Miyawaki,
00:27
who cameđã đến to our factorynhà máy to make a forestrừng in it
7
15328
3183
người đã đến thăm và trồng rừng
bên trong nhà máy
00:30
in ordergọi món to make it carbon-neutraltrung hoà cacbon.
8
18511
2835
nhằm giảm lượng khí thải.
Ấn tượng bởi điều đó,
tôi quyết định theo học phương pháp này
00:33
I was so fascinatedquyến rũ
9
21346
1874
00:35
that I decidedquyết định to learnhọc hỏi this methodologyphương pháp luận
10
23220
2446
00:37
by joininggia nhập his teamđội as a volunteerTình nguyện.
11
25666
2891
với tư cách là tình nguyện viên
trong đội của ông.
Không lâu sau đó, tôi đã tạo được
một khu rừng ở sân sau nhà mình,
00:40
SoonSớm, I startedbắt đầu makingchế tạo a forestrừng
12
28557
1822
00:42
in the backyardsân sau of my ownsở hữu housenhà ở,
13
30379
2464
00:44
and this is how it looksnhìn after threesố ba yearsnăm.
14
32843
3933
và đây là hình ảnh của nó
sau 3 năm.
Những khu rừng này
00:48
These forestsrừng,
15
36776
1134
00:49
comparedso to a conventionalthông thường plantationđồn điền,
16
37910
2050
so với các khu rừng thông thường,
lớn nhanh gấp 10 lần,
00:51
growlớn lên 10 timeslần fasternhanh hơn,
17
39960
2422
00:54
they're 30 timeslần more densedày đặc,
18
42382
2587
dày hơn gấp 30 lần,
00:56
and 100 timeslần more biodiversebiodiverse.
19
44969
3971
và đa dạng hơn
đến cả trăm lần.
01:00
WithinTrong vòng two yearsnăm of havingđang có this forestrừng in our backyardsân sau,
20
48940
2860
Chỉ trong hai năm
trồng rừng sau nhà,
01:03
I could observequan sát that the groundwaternước ngầm
21
51800
1944
những mạch nước ngầm
không còn khô cạn trong mùa hè
01:05
didn't drykhô duringsuốt trong summersmùa hè,
22
53744
1879
01:07
the numbercon số of birdchim speciesloài I spottedphát hiện in this areakhu vực
23
55623
2857
số loài chim xuất hiện ở khu vực này
tăng lên gấp đôi.
01:10
doubledtăng gấp đôi.
24
58480
1170
01:11
QualityChất lượng of airkhông khí becameđã trở thành better,
25
59650
1376
Chất lượng không khí tốt hơn,
01:13
and we startedbắt đầu harvestingthu hoạch seasonaltheo mùa fruitstrái cây
26
61026
2561
và chúng tôi thu hoạch rất nhiều
trái cây ngay sau sân nhà.
01:15
growingphát triển effortlesslydễ dàng
27
63587
1732
01:17
right in the backyardsân sau of our housenhà ở.
28
65319
2611
Tôi muốn trồng
nhiều khu rừng như vậy nữa.
01:19
I wanted to make more of these forestsrừng.
29
67930
2317
01:22
I was so moveddi chuyển by these resultscác kết quả
30
70247
1418
Những gì đạt được
thực sự gây phấn khích
01:23
that I wanted to make these forestsrừng
31
71665
2024
đến mức tôi muốn trồng rừng
chuyên nghiệp như trong chế tạo xe hơi,
01:25
with the sametương tự acumensự nhạy bén with which we make carsxe hơi
32
73689
2790
01:28
or writeviết softwarephần mềm or do any mainstreamdòng chính businesskinh doanh,
33
76479
3420
viết phần mềm,
hay làm bất cứ việc gì,
01:31
so I foundedthành lập a companyCông ty
34
79899
1844
Vậy nên tôi đã lập một công ty
01:33
which is an end-to-endend-to-end servicedịch vụ providernhà cung cấp
35
81743
1847
cung cấp dịch vụ trọn gói
để trồng những khu rừng kiểu này.
01:35
to createtạo nên these nativetự nhiên naturaltự nhiên forestsrừng.
36
83590
3345
Tuy nhiên để việc trồng rừng thành
một ngành kinh doanh
01:38
But to make afforestationtrồng rừng as a mainstreamdòng chính businesskinh doanh
37
86935
3195
01:42
or an industryngành công nghiệp, we had to standardizechuẩn hóa
38
90130
2159
cần có những tiêu chuẩn
cho quy trình trồng rừng.
01:44
the processquá trình of forest-makingForest-làm.
39
92289
1913
01:46
So we benchmarkedbenchmarked the ToyotaToyota ProductionSản xuất SystemHệ thống
40
94202
2700
Chúng tôi dùng quy chuẩn
của Hệ thống sản suất Toyota
01:48
knownnổi tiếng for its qualityphẩm chất and efficiencyhiệu quả
41
96902
3014
vốn chất lượng và hiệu quả
để đánh giá quy trình trồng rừng.
01:51
for the processquá trình of forest-makingForest-làm.
42
99916
1933
01:53
For an examplethí dụ, the corecốt lõi of TPSTPS,
43
101849
2562
Ví dụ như trung tâm của TPS,
Toyota Production System, ở Heijunka,
01:56
ToyotaToyota ProductionSản xuất SystemHệ thống, liesdối trá in heijunkaheijunka,
44
104411
3340
01:59
which is makingchế tạo manufacturingchế tạo
45
107751
1590
đây là nơi chế tạo
nhiều mẫu xe hơi khác nhau
02:01
of differentkhác nhau modelsmô hình of carsxe hơi
46
109341
2449
02:03
on a singleĐộc thân assemblyhội,, tổ hợp linehàng.
47
111790
2091
trên một dây chuyền duy nhất.
02:05
We replacedthay thế these carsxe hơi with treescây,
48
113881
2846
Chúng tôi thay thế xe hơi
bằng cây xanh
02:08
usingsử dụng which now we can make multi-layeredđa tầng forestsrừng.
49
116727
2923
từ đó tạo ra
hệ thống rừng nhiều tầng.
02:11
These forestsrừng utilizesử dụng 100 percentphần trăm verticaltheo chiều dọc spacekhông gian.
50
119650
3568
Những khu rừng này
tận dụng được 100% không gian đứng.
02:15
They are so densedày đặc
51
123218
749
Chúng dày đến nỗi
thậm chí bạn khó lòng len qua.
02:15
that one can't even walkđi bộ into them.
52
123967
3549
02:19
For an examplethí dụ, we can make a 300-tree-cây forestrừng
53
127516
3234
Ví dụ, ta có thể trồng 300 cây
trên diện tích bằng 6 chiếc xe hơi.
02:22
in an areakhu vực as smallnhỏ bé as the parkingbãi đỗ xe spaceskhông gian of sixsáu carsxe hơi.
54
130750
4454
Để giảm chi phí và lượng các-bon
tạo ra trong quá trình sản xuất
02:27
In ordergọi món to reducegiảm costGiá cả and our ownsở hữu carboncarbon footprintdấu chân,
55
135204
4080
02:31
we startedbắt đầu utilizingbằng cách sử dụng localđịa phương biomasssinh khối
56
139284
1995
chúng tôi dùng nhiên liệu sinh khối
địa phương để làm phân bón và cải tạo đất.
02:33
as soilđất amenderamender and fertilizersphân bón.
57
141279
2767
02:36
For examplethí dụ, coconutdừa shellsvỏ crushednghiền in a machinemáy móc
58
144046
2768
Ví dụ như vỏ dừa
được nghiền và trộn với rơm,
02:38
mixedpha trộn with ricecơm strawRơm rạ,
59
146814
3623
02:42
powderbột of ricecơm husktrấu mixedpha trộn with organichữu cơ manurephân chuồng
60
150437
3603
cám trộn với phân hữu cơ
để bón cho đất trồng.
02:46
is finallycuối cùng dumpedđổ in soilđất on which
61
154040
2281
02:48
our forestrừng is plantedtrồng.
62
156321
1337
02:49
OnceMột lần plantedtrồng, we use grasscỏ or ricecơm strawRơm rạ
63
157658
3229
Sau khi trồng, ta dùng cỏ và rơm
để bao phủ mặt đất.
02:52
to coverche the soilđất
64
160887
1732
02:54
so that all the waterNước which goesđi into irrigationthủy lợi
65
162619
2554
như vậy lượng nước tưới
sẽ bớt bay hơi.
02:57
doesn't get evaporatedbốc hơi back into the atmospherekhông khí.
66
165173
2693
Với những thay đổi nhỏ như vậy,
02:59
And usingsử dụng these simpleđơn giản improvisationsimprovisations,
67
167866
1930
03:01
todayhôm nay we can make a forestrừng
68
169796
1699
ta có thể tạo ra
cả 1 khu rừng
03:03
for a costGiá cả as lowthấp as the costGiá cả of an iPhoneiPhone.
69
171495
3866
với chi phí rẻ như 1 chiếc iPhone.
Hiện giờ, chúng tôi
trồng rừng cho nhà ở,
03:07
TodayHôm nay, we are makingchế tạo forestsrừng in housesnhà ở,
70
175361
2453
03:09
in schoolstrường học, even in factoriesnhà máy with the corporatesdoanh nghiệp.
71
177814
4068
trường học và cả các nhà máy.
03:13
But that's not enoughđủ.
72
181882
1978
Nhưng đó vẫn chưa phải là tất cả.
03:15
There is a hugekhổng lồ numbercon số of people
73
183860
1952
Rất nhiều người muốn tự trồng cây
và chúng tôi ủng hộ điều đó.
03:17
who want to take mattersvấn đề into theirhọ ownsở hữu handstay.
74
185812
2869
03:20
So we let it happenxảy ra.
75
188681
1864
03:22
TodayHôm nay, we are workingđang làm việc on an Internet-basedDựa trên Internet platformnền tảng
76
190545
4240
Chúng tôi bắt đầu làm việc trên mạng
03:26
where we are going to sharechia sẻ our methodologyphương pháp luận
77
194785
2577
chia sẻ cách làm của mình
trên một hệ thống nguồn mở,
03:29
on an openmở sourcenguồn
78
197362
1957
03:31
usingsử dụng which anyonebất kỳ ai and everyonetất cả mọi người
79
199319
1451
cho phép tất cả mọi người
tạo nên khu rừng của riêng mình
03:32
can make theirhọ ownsở hữu forestrừng
80
200770
1510
03:34
withoutkhông có our physicalvật lý presencesự hiện diện beingđang there,
81
202280
2522
mà không cần sự giúp đỡ của chúng tôi.
03:36
usingsử dụng our methodologyphương pháp luận.
82
204802
1953
Chỉ với một cú click,
03:38
At the clicknhấp chuột of a buttonnút,
83
206755
1255
03:40
they can get to know all the nativetự nhiên speciesloài
84
208010
1550
họ có thể có thông tin về tất cả
các loài cây ở địa phương mình.
03:41
of theirhọ placeđịa điểm.
85
209560
2218
03:43
By installingcài đặt a smallnhỏ bé hardwarephần cứng probethăm dò on siteđịa điểm,
86
211778
3818
Thông qua một phần mềm thăm dò,
chúng tôi có thể kiểm tra mẫu đất,
03:47
we can do remotexa soilđất testingthử nghiệm,
87
215596
2700
03:50
usingsử dụng which we can give step-by-steptừng bước một instructionshướng dẫn
88
218296
3805
và hướng dẫn từ xa
cụ thể từng bước.
03:54
on forest-makingForest-làm remotelyđiều khiển từ xa.
89
222101
2904
03:57
AlsoCũng we can monitorgiám sát the growthsự phát triển of this forestrừng
90
225005
2912
Chúng tôi cũng có thể theo dõi
sự phát triển của khu rừng
03:59
withoutkhông có beingđang on siteđịa điểm.
91
227917
3649
mà chẳng cần phải
có mặt ở đó.
04:03
This methodologyphương pháp luận, I believe,
92
231566
1551
Tôi tin rằng phương pháp này
mang nhiều hứa hẹn.
04:05
has a potentialtiềm năng.
93
233117
1745
Bằng việc chia sẻ, ta có thể mang
những khu rừng trở lại như xưa.
04:06
By sharingchia sẻ, we can actuallythực ra
bringmang đến back our nativetự nhiên forestsrừng.
94
234862
2833
04:09
Now, when you go back home,
95
237695
1647
Bây giờ, nếu bạn trở về nhà,
và thấy một mảnh vườn bỏ hoang,
04:11
if you see a barrenvô sinh piececái of landđất đai,
96
239342
1703
04:13
do remembernhớ lại that it can be a potentialtiềm năng forestrừng.
97
241045
3593
hãy nhớ rằng nó có thể trở thành
một khu rừng trong tương lai.
04:16
Thank you very much. ThanksCảm ơn.
98
244638
2190
Xin cảm ơn các bạn rất nhiều.
(Tiếng vỗ tay)
04:18
(ApplauseVỗ tay)
99
246828
2368
Translated by Manh Linh Do
Reviewed by trinh huynh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Shubhendu Sharma - Eco-entrepreneur
Shubhendu Sharma creates afforestation methods that make it easy to plant maintenance-free, wild and biodiverse forests.

Why you should listen

Industrial engineer Shubhendu Sharma was working at Toyota in India when he met Japanese forest expert Akira Miyawaki, who'd arrived to plant a forest at the factory, using a methodology he'd developed to make a forest grow ten times faster that normal. Fascinated, Sharma interned with Miyawaki, and grew his first successful forest on a small plot behind a house.

Today, his company Afforestt promotes a standardized method for seeding dense, fast-growing, native forests in barren lands, using his car-manufacturing acumen to create a system allowing a multilayer forest of 300 trees to grow on an area as small as the parking spaces of six cars -- for less than the price of an iPhone. Afforestt has helped grow forests at homes, schools and factories. Sharma seen improvement in air quality, an increase in biodiversity -- and the forests even generate fresh fruit. Afforestt is at work on a platform that will offer hardware probes to analyze soil quality, allowing the company to offer step-by-step instructions for anyone who wants to grow a native forest anywhere in the world.

More profile about the speaker
Shubhendu Sharma | Speaker | TED.com