ABOUT THE SPEAKER
Kitra Cahana - Vagabond photojournalist + conceptual artist
Kitra Cahana is a Canadian photographer who blurs the line between anthropologist and journalist.

Why you should listen

Kitra Cahana is a wanderer. The American-born photographer was raised in Canada and Sweden, with a father who worked as a rabbi and took his family along with him everywhere he traveled. Cahana's itinerant childhood is evident in her work, which has taken her to teenage "rainbow parties," Venezuelan spiritual rituals, Ukranian Ultra-Orthodox prayer sites, American boxcars and bus stops and many more places. The 2014 TED Fellow embeds herself in the societies she documents, playing the part of photojouralist as well as enthnographer.

More profile about the speaker
Kitra Cahana | Speaker | TED.com
TEDMED 2014

Kitra Cahana: My father, locked in his body but soaring free

Kitra Cahana: Cha tôi, thân thể tù túng nhưng tinh thần thì bay bổng

Filmed:
1,152,178 views

Năm 2011, Ronnie Cahana trải qua một cơn đột quỵ nghiêm trọng, để lại cho ông với một thân thể tù túng: liệt toàn thân chỉ trừ đôi mắt. Trong khi điều này có thể phá vỡ tình trạng tinh thần bình thường của một người, Cahana tìm thấy bình yên trong " lờ đi tiếng nói bên trong" và " yêu thương cuộc sống và cơ thể mới". Trong một cuộc nói chuyện u sầu và xúc động, con gái ông, Kitra, đã chia sẻ việc cô ấy đã ghi lại những trải nghiệm tinh thần của cha như thế nào, cũng như ông giúp đỡ hướng dẫn mọi người trong những giai đoạn tưởng chừng tuyệt vọng.
- Vagabond photojournalist + conceptual artist
Kitra Cahana is a Canadian photographer who blurs the line between anthropologist and journalist. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I know a man who soarsbay lên aboveở trên the citythành phố everymỗi night.
0
603
5862
Tôi biết một người đàn ông
hàng đêm chao lượn trên thành phố.
00:18
In his dreamsnhững giấc mơ, he twirlstwirls and swirlsswirls
1
6465
2994
Trong những giấc mơ của mình,
ông xoay người
00:21
with his toesngón chân kissinghôn nhau the EarthTrái đất.
2
9459
2867
đầu ngón chân khẽ chạm mặt đất.
00:24
Everything has motionchuyển động, he claimstuyên bố,
3
12326
2814
Ông khẳng định mọi thứ đều chuyển động,
00:27
even a bodythân hình as paralyzedtê liệt as his ownsở hữu.
4
15140
4842
kể cả với một cơ thể bị liệt
như của chính ông ấy.
00:31
This man is my fathercha.
5
19982
4830
Người đàn ông ấy là cha tôi.
00:36
ThreeBa yearsnăm agotrước, when I foundtìm out
6
24812
1901
Ba năm trước, khi tôi phát hiện ra
00:38
that my fathercha had sufferedchịu đựng a severenghiêm trọng strokeCú đánh
7
26713
2587
rằng cha tôi đã trải qua
một cơn đột quỵ não
00:41
in his brainóc stemthân cây,
8
29300
2126
vô cùng nguy hiểm
00:43
I walkedđi bộ into his roomphòng in the ICUICU
9
31426
3474
Tôi bước vào phòng ông ấy ở khu ICU
00:46
at the MontrealMontreal NeurologicalThần kinh InstituteHọc viện
10
34900
2984
ở viện thần kinh học Montreal
00:49
and foundtìm him lyingnói dối deathlynhư chết still,
11
37884
2643
và thấy ông ấy nằm bất động,
00:52
tetheredbuộc to a breathingthở machinemáy móc.
12
40527
2936
được nối với một máy thở.
00:55
ParalysisTê liệt had closedđóng over his bodythân hình slowlychậm rãi,
13
43463
4431
Chứng liệt đã từ từ
ăn mòn cơ thể ông ấy
00:59
beginningbắt đầu in his toesngón chân, then legschân,
14
47894
2071
bắt đầu ở ngón chân, sau đó là chân,
01:01
torsothân, fingersngón tay and armscánh tay.
15
49965
2530
thân trên, ngón tay và cánh tay.
01:04
It madethực hiện its way up his neckcái cổ,
16
52495
2205
rồi lan dần đến cổ ông ấy
01:06
cuttingcắt off his abilitycó khả năng to breathethở,
17
54700
2205
làm hạn chế khả năng thở của ông ấy
01:08
and stoppeddừng lại just beneathở trên the eyesmắt.
18
56905
4477
và chỉ dừng lại phía dưới con mắt.
01:13
He never lostmất đi consciousnessý thức.
19
61382
2171
Ông ấy chưa bao giờ mất ý thức.
01:15
RatherThay vào đó, he watchedđã xem from withinbên trong
20
63553
2587
Đúng hơn là, ông ấy dõi theo mọi vật
từ bên trong
01:18
as his bodythân hình shutđóng lại down,
21
66140
2306
khi cơ thể ông ấy ngừng hoạt động
01:20
limbchân tay by limbchân tay,
22
68446
2137
từng chi
01:22
musclecơ bắp by musclecơ bắp.
23
70583
2959
từng cơ
01:25
In that ICUICU roomphòng, I walkedđi bộ up to my father'scha bodythân hình,
24
73542
4558
Trong phòng ICU,
tôi đến bên cơ thể ông ấy
01:30
and with a quiveringquivering voicetiếng nói and throughxuyên qua tearsnhững giọt nước mắt,
25
78100
3599
với một giọng run run và đầy nước mắt
01:33
I beganbắt đầu recitingđọc the alphabetbảng chữ cái.
26
81699
3413
Tôi bắt đầu đọc bảng chữ cái
01:37
A, B, C, D, E, F, G,
27
85112
5898
A, B, C, D, E, F, G,
01:43
H, I, J, K.
28
91010
4130
H, I, J, K,
01:47
At K, he blinkedblinked his eyesmắt.
29
95140
2952
Đến K, ông ấy đã nhấp nháy mắt.
01:50
I beganbắt đầu again.
30
98092
2154
Tôi bắt đầu lại
01:52
A, B, C, D, E, F, G,
31
100246
4494
A, B, C, D, E, F, G,
01:56
H, I.
32
104740
2010
H, I.
01:58
He blinkedblinked again at the letterlá thư I,
33
106750
3138
Ông ấy nháy mắt lần nữa ở chữ cái I,
02:01
then at T, then at R, and A:
34
109888
3992
sau đó ở T, rồi R, và A.
02:05
KitraKitra.
35
113880
1847
Kitra
02:07
He said "KitraKitra, my beautysắc đẹp, vẻ đẹp, don't crykhóc.
36
115727
3958
Ông ấy nói "Kitra,
con gái xinh đẹp của ta, đừng khóc.
02:11
This is a blessingphước lành."
37
119685
4455
Đây là một phúc lành."
02:16
There was no audibleAudible voicetiếng nói, but my fathercha
38
124140
2655
Dù không có giọng nói rõ ràng,
nhưng cha tôi
02:18
calledgọi là out my nameTên powerfullymạnh mẽ.
39
126795
3048
đã gọi tên tôi đầy mạnh mẽ
02:21
Just 72 hoursgiờ after his strokeCú đánh,
40
129843
3092
Chỉ 72 giờ sau cơn đột quỵ,
02:24
he had alreadyđã embracedchấp nhận
41
132935
1755
ông ấy đã hoàn toàn nắm được
02:26
the totalitytoàn bộ of his conditionđiều kiện.
42
134690
3475
toàn bộ tình cảnh của mình.
02:30
DespiteMặc dù his extremecực physicalvật lý statetiểu bang,
43
138165
2500
Mặc dù tình trạng cơ thể nghiêm trọng
02:32
he was completelyhoàn toàn presenthiện tại with me,
44
140665
2956
ông ấy đã hoàn toàn hiện diện bên tôi
02:35
guidinghướng dẫn, nurturingnuôi dưỡng,
45
143621
2632
hướng dẫn, chăm sóc
02:38
and beingđang my fathercha as much
46
146253
2250
và trở thành cha tôi
02:40
if not more than ever before.
47
148503
3236
như thể chưa bao giờ làm điều đó.
02:43
Locked-inBị khóa trong syndromehội chứng
48
151739
1563
Bị khóa chặt trong một chứng bệnh
02:45
is manynhiều people'sngười worsttệ nhất nightmareác mộng.
49
153302
3401
là cơn ác mộng tồi tệ nhất
của nhiều người.
02:48
In FrenchTiếng Pháp, it's sometimesđôi khi calledgọi là
50
156703
2408
Ở Pháp, nó được gọi thỉnh thoảng là
02:51
"maladieMaladie dede l'emmurl'emmuré vivantvivant."
51
159111
2080
"maladie de l'emmuré vivant."
02:53
LiterallyNghĩa là, "walled-in-alivetường-trong-alive diseasedịch bệnh."
52
161191
5321
Nghĩa là " bệnh
sống trong những bức tường"
02:58
For manynhiều people, perhapscó lẽ mostphần lớn,
53
166512
1755
Đối với nhiều người, có lẽ là đa số,
03:00
paralysistê liệt is an unspeakablekhông thể nói horrorkinh dị,
54
168267
3532
tê liệt là nỗi kinh hoàng
không thể diễn tả nổi
03:03
but my father'scha experiencekinh nghiệm
55
171799
2341
nhưng trải nghiệm của ba tôi,
03:06
losingmất everymỗi systemhệ thống of his bodythân hình
56
174140
2371
mất đi từng hệ thống của cơ thể ông ấy,
03:08
was not an experiencekinh nghiệm of feelingcảm giác trappedbẫy,
57
176511
3061
không phải là trải nghiệm
cảm giác bị mắc bẫy
03:11
but ratherhơn of turningquay the psychetâm lý inwardsinwards,
58
179572
4161
mà đúng hơn là
việc chuyển tâm lý vào trong
03:15
dimmingmờ down the externalbên ngoài chatternghiến răng,
59
183733
3195
mở tiếng nói bên ngoài
03:18
facingđối diện the recessesrecesses of his ownsở hữu mindlí trí,
60
186928
2925
đối mặt nơi sâu thẳm
trong tâm trí bản thân
03:21
and in that placeđịa điểm,
61
189853
1837
và ở nơi đó
03:23
fallingrơi xuống in love with life and bodythân hình anewtrở lại.
62
191690
4780
yêu cuộc sống
và cơ thể theo một cách khác.
03:28
As a rabbiRabbi and spiritualtinh thần man
63
196470
2696
Như một giáo trưởng
sống nội tâm
03:31
danglingtòn ten betweengiữa mindlí trí and bodythân hình, life and deathtử vong,
64
199166
4114
đong đưa giữa trí óc và thể xác,
cuộc sống và cái chết,
03:35
the paralysistê liệt openedmở ra up a newMới awarenessnhận thức for him.
65
203280
4527
chứng liệt đã mở ra
một sự nhận thức mới cho ông ấy
03:39
He realizedthực hiện he no longerlâu hơn neededcần to look
66
207807
2414
Ông ấy nhận ra mình không bao giờ
cần phải nhìn
03:42
beyondvượt ra ngoài the corporealcorporeal worldthế giới
67
210221
3029
xa hơn thế giới hữu hình
03:45
in ordergọi món to find the divinethần thánh.
68
213250
3249
để tìm thần thánh
03:48
"ParadiseThiên đường is in this bodythân hình.
69
216499
3889
"Thiên đường ở bên trong cơ thể này.
03:52
It's in this worldthế giới," he said.
70
220388
3762
Nó ở ngay thế giới này," ông ấy nói.
03:56
I sleptđã ngủ by my father'scha sidebên for the first fourbốn monthstháng,
71
224150
3856
Tôi ngủ cạnh cha mình
trong 4 tháng đầu tiên
04:00
tendingChăm sóc as much as I could
72
228006
2114
chăm sóc hết mình
04:02
to his everymỗi discomfortkhó chịu,
73
230120
2645
với mọi sự khó chịu của ông ấy
04:04
understandinghiểu biết the deepsâu
humanNhân loại psychologicaltâm lý fearnỗi sợ
74
232765
3350
thấu hiểu nỗi sợ sâu thẳm của con người
04:08
of not beingđang ablecó thể to call out for help.
75
236115
3485
về việc không thể
kêu người khác giúp đỡ.
04:11
My mothermẹ, sisterschị em gái, brotherem trai and I,
76
239600
3726
Mẹ tôi, các anh chị em và tôi,
04:15
we surroundedĐược bao quanh him in a cocoonCocoon of healingchữa bệnh.
77
243326
4364
chúng tôi bao quanh ông ấy
như một cái kén chữa bệnh.
04:19
We becameđã trở thành his mouthpiecephát ngôn,
78
247690
2100
Chúng tôi trở thành ống nói của cha
04:21
spendingchi tiêu hoursgiờ eachmỗi day recitingđọc the alphabetbảng chữ cái
79
249790
3829
mỗi ngày bỏ ra hàng giờ
đọc bảng chữ cái
04:25
as he whisperedthì thầm back sermonsBài giảng
80
253619
2362
khi ông ấy thì thầm bài thuyết pháp
04:27
and poetrythơ phú with blinksnhấp nháy of his eyemắt.
81
255981
3669
và nói với những đôi mắt nhấp nháy
04:31
His roomphòng, it becameđã trở thành our templengôi đền of healingchữa bệnh.
82
259650
5454
Căn phòng của ông đã trở thành
ngôi đền chữa bệnh.
04:37
His bedsidegiường bệnh becameđã trở thành a siteđịa điểm for those
83
265104
2722
Bên cạnh giường của ông
trở thành nơi cho những người
04:39
seekingtìm kiếm advicekhuyên bảo and spiritualtinh thần counsellời khuyên, and throughxuyên qua us,
84
267826
4085
đi tìm lời khuyên và chỉ bảo tinh thần,
và qua chúng tôi
04:43
my fathercha was ablecó thể to speaknói
85
271911
2540
cha tôi có thể nói
04:46
and upliftnâng lên,
86
274451
2194
và nâng đỡ,
04:48
letterlá thư by letterlá thư,
87
276645
1991
từng chữ
04:50
blinkchớp mắt by blinkchớp mắt.
88
278636
2464
từng cái nháy mắt.
04:53
Everything in our worldthế giới becameđã trở thành slowchậm and tenderđấu thầu
89
281100
3892
Mọi thứ trong thế giới của chúng tôi
trở nên chậm và mềm yếu
04:56
as the dinDin, dramakịch and deathtử vong of the hospitalbệnh viện wardkhu vực
90
284992
3364
như sự ồn ào, kịch tính và chết chóc của
một khu bệnh viện
05:00
fadedphai mờ into the backgroundlý lịch.
91
288356
3504
phai mờ hậu cảnh
05:03
I want to readđọc to you one of the first things
92
291860
2100
Tôi muốn đọc cho bạn thứ đầu tiên
05:05
that we transcribedPhiên âm in the weektuần followingtiếp theo the strokeCú đánh.
93
293960
4241
mà chúng tôi chép lại vào tuần lễ sau cú
đột quỵ
05:10
He composedsáng tác a letterlá thư,
94
298201
2380
Ông ấy soạn một lá thư
05:12
addressingđịa chỉ his synagogueSynagogue congregationgiáo đoàn,
95
300581
2621
ghi địa chỉ giáo đường của ông ấy
05:15
and endedđã kết thúc it with the followingtiếp theo linesđường dây:
96
303202
3509
và kết thúc với hàng chữ sau:
05:18
"When my napenape explodedphát nổ,
97
306711
2479
Khi cái gáy của tôi nổ tung,
05:21
I enteredđã nhập anotherkhác dimensionkích thước:
98
309190
2763
tôi bước vào một phương diện khác:
05:23
inchoateinchoate, sub-planetarytiểu hành tinh, protozoanprotozoan.
99
311953
4657
vừa bắt đầu, hành tinh thay thế, đơn bào.
05:28
UniversesVũ trụ are openedmở ra and closedđóng continuallyliên tục.
100
316610
4589
Vũ trụ đóng và mở liên tục
05:33
There are manynhiều when lowthấp,
101
321199
2059
Có những thứ đi xuống
05:35
who stop growingphát triển.
102
323258
2205
khi mà ngừng phát triển
05:37
Last weektuần, I was broughtđưa so lowthấp,
103
325463
2104
Tuần trước, tâm trạng tôi xuống rất thấp
05:39
but I feltcảm thấy the handtay of my fathercha around me,
104
327567
3435
nhưng tôi cảm giác bàn tay của ông ấy ở
xung quanh tôi
05:43
and my fathercha broughtđưa me back."
105
331002
3420
và cha tôi mang tôi trở lại.
05:46
When we weren'tkhông phải his voicetiếng nói,
106
334422
2245
Khi chúng tôi không phải là giọng nói
của ông ấy,
05:48
we were his legschân and armscánh tay.
107
336667
3333
chúng tôi là chân và tay của ông.
05:52
I moveddi chuyển them like I know I would have wanted
108
340000
2652
Tôi đã di chuyển chúng như tôi biết
tôi muốn
05:54
my ownsở hữu armscánh tay and legschân to be moveddi chuyển
109
342652
2597
tay và chân của tôi được di chuyển
05:57
were they still for all the hoursgiờ of the day.
110
345249
3892
chúng vẫn thế trong cả ngày
06:01
I remembernhớ lại I'd holdgiữ his fingersngón tay nearở gần my faceđối mặt,
111
349141
3983
Tôi nhớ tôi đã giữ những ngón tay ông ấy
gần mặt tôi
06:05
bendinguốn eachmỗi jointchung to keep it softmềm mại and limberEdinburgh.
112
353124
4286
gập từng ngón để giữ chúng mềm mại và
linh hoạt
06:09
I'd askhỏi him again and again
113
357410
2351
Tôi hỏi ông ấy hết lần này đến lần khác
06:11
to visualizehình dung the motionchuyển động,
114
359761
2497
để mường tượng sự chuyển động
06:14
to watch from withinbên trong as the fingerngón tay curledcong
115
362258
3521
để xem từ bên trong khi ngón tay cong
06:17
and extendedmở rộng, and to movedi chuyển alongdọc theo with it
116
365779
4072
và duỗi thẳng, và tiến lên với chúng
06:21
in his mindlí trí.
117
369851
2711
trong tâm trí ông ấy
06:24
Then, one day, from the cornergóc of my eyemắt,
118
372562
2013
Sau đó, vào 1 ngày, từ khóe mắt tôi
06:26
I saw his bodythân hình slitherSlither like a snakecon rắn,
119
374575
3723
tôi thấy cơ thể ông ấy trườn như một
con rắn
06:30
an involuntarykhông tự nguyện spasmco thắt passingđi qua throughxuyên qua the coursekhóa học
120
378298
3305
một sự co thắt ngẫu nhiên
06:33
of his limbschân tay.
121
381603
2287
ở các chi của ông ấy.
06:35
At first, I thought it was my ownsở hữu hallucinationảo giác,
122
383890
2215
Lúc đầu, tôi nghĩ đó là ảo giác
06:38
havingđang có spentđã bỏ ra so much time tendingChăm sóc to this one bodythân hình,
123
386105
3555
bỏ quá nhiều thời gian chăm sóc cơ thể
ông ấy
06:41
so desperatetuyệt vọng to see anything reactphản ứng on its ownsở hữu.
124
389660
4660
quá tuyệt vọng để thấy bất kỳ phản ứng
nào của ông ấy.
06:46
But he told me he feltcảm thấy tinglestingles,
125
394320
2660
Nhưng ông ấy nói với tôi rằng
ông cảm thấy sự nhói lên,
06:48
sparkstia lửa of electricityđiện flickeringnhấp nháy on and off
126
396980
3535
lóe lên của năng lượng bập bùng
bật và tắt
06:52
just beneathở trên the surfacebề mặt of the skinda.
127
400515
3757
ở ngay bên dưới da.
06:56
The followingtiếp theo weektuần, he beganbắt đầu ever so slightlykhinh bỉ
128
404272
3307
Những tuần tiếp theo, ông ấy bắt đầu hết
sức nhỏ
06:59
to showchỉ musclecơ bắp resistancesức đề kháng.
129
407579
2756
để thể hiện sự phản ứng của cơ.
07:02
ConnectionsKết nối were beingđang madethực hiện.
130
410335
2605
Sự kết nối đang được tạo nên.
07:04
BodyCơ thể was slowlychậm rãi and gentlynhẹ nhàng reawakeningtính,
131
412940
5224
Cơ thể từ từ tỉnh giấc lại.
07:10
limbchân tay by limbchân tay, musclecơ bắp by musclecơ bắp,
132
418164
3546
từng chi một, từng cơ một
07:13
twitchco giật by twitchco giật.
133
421710
2931
từng cái co rút một.
07:16
As a documentaryphim tài liệu photographernhiếp ảnh gia,
134
424641
2637
Như một nhiếp ảnh gia tài liệu,
07:19
I feltcảm thấy the need to photographảnh chụp
135
427278
1802
tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh
07:21
eachmỗi of his first movementsphong trào
136
429080
2200
từng chuyển động đầu tiên của ông ấy
07:23
like a mothermẹ with her newborntrẻ sơ sinh.
137
431280
2650
như một bà mẹ với đứa con mới sinh.
07:25
I photographedchụp ảnh him takinglấy his first unaidedkhông được giúp đở breathhơi thở,
138
433930
4504
Tôi đã chụp ảnh hơi thở đầu tiên không cần
ống thở của ông,
07:30
the celebratoryăn mừng momentchốc lát after he showedcho thấy
139
438434
2779
khoảnh khắc chúc mừng sau khi ông
cho thấy
07:33
musclecơ bắp resistancesức đề kháng for the very first time,
140
441213
4007
sự phản ứng của cơ lần đầu tiên
07:37
the newMới adaptedthích nghi technologiescông nghệ that allowedđược cho phép him
141
445220
2710
công nghệ thích hợp mới cho phép ông
07:39
to gainthu được more and more independenceđộc lập.
142
447930
3880
giành lấy càng nhiều hơn sự độc lập.
07:43
I photographedchụp ảnh the carequan tâm and the love
143
451810
2013
Tôi đã chụp hình sự quan tâm và tình yêu
07:45
that surroundedĐược bao quanh him.
144
453823
2328
xung quanh ông ấy.
07:56
But my photographshình ảnh only told the outsideở ngoài storycâu chuyện
145
464890
3414
Nhưng những bức ảnh chỉ kể được phía ngoài
câu chuyện
08:00
of a man lyingnói dối in a hospitalbệnh viện bedGiường
146
468304
3312
của một người đàn ông nằm trên giường bệnh
08:03
attachedđính kèm to a breathingthở machinemáy móc.
147
471616
1654
dính liền với một máy thở.
08:05
I wasn'tkhông phải là ablecó thể to portraymiêu tả his storycâu chuyện from withinbên trong,
148
473270
3622
Tôi không thể miêu tả câu chuyện của ông ấy
từ bên trong
08:08
and so I beganbắt đầu to searchTìm kiếm for a newMới visualtrực quan languagengôn ngữ,
149
476892
3323
và vì thế tôi đã bắt đầu tìm kiếm một ngôn
ngữ thị giác mới
08:12
one which strivedcố gắng to expressbày tỏ the ephemeralkhông lâu qualityphẩm chất
150
480215
3298
thứ mà cố gắng truyền tải chất lượng
chóng tàn
08:15
of his spiritualtinh thần experiencekinh nghiệm.
151
483513
3896
của trải nghiệm tinh thần của ông ấy.
08:38
FinallyCuối cùng, I want to sharechia sẻ with you
152
506026
2258
Sau cùng, tôi muốn chia sẻ với các bạn
08:40
a videovideo from a seriesloạt that I've been workingđang làm việc on
153
508284
3358
một video từ chuỗi tôi đang
làm việc
08:43
that triescố gắng to expressbày tỏ the slowchậm, in-betweengiữa existencesự tồn tại
154
511642
3268
mà cố gắng thể hiện sự chậm rãi, ở khoảng
giữa của sự tồn tại
08:46
that my fathercha has experiencedcó kinh nghiệm.
155
514910
2710
mà cha tôi đã trả nghiệm.
08:49
As he beganbắt đầu to regainLấy lại his abilitycó khả năng to breathethở,
156
517620
3550
Khi ông ấy bắt đầu lại lấy khả năng
hô hấp
08:53
I startedbắt đầu recordingghi âm his thoughtssuy nghĩ,
157
521170
2632
tôi bắt đầu ghi chép lại những suy nghĩ
của ông ấy,
08:55
and so the voicetiếng nói that you hearNghe in this videovideo
158
523802
1924
và vì thế giọng nói mà bạn nghe trong
đoạn video này
08:57
is his voicetiếng nói.
159
525726
2610
là của ông ấy.
09:00
(VideoVideo) RonnieRonnie CahanaCahana: You have to believe
160
528336
3082
(Video) Ronnie Cahana: Bạn phải tin
09:03
you're paralyzedtê liệt
161
531418
2734
bạn bị liệt
09:06
to playchơi the partphần
162
534152
2755
để là một phần
09:08
of a quadriplegickhủng.
163
536907
5233
của việc bị liệt cả tay chân
09:14
I don't.
164
542140
1968
Tôi không.
09:16
In my mindlí trí,
165
544108
2586
Trong tâm trí tôi,
09:18
and in my dreamsnhững giấc mơ
166
546694
2762
và trong những giấc mơ
09:21
everymỗi night
167
549456
2840
hằng đêm
09:24
I Chagall-manChagall-man floatphao nổi
168
552296
4915
tôi lơ lửng
09:29
over the citythành phố
169
557211
3128
trên thành phố
09:32
twirlxoay vòng and swirlxoắn
170
560339
3217
xoay vòng và cuộn
09:35
with my toesngón chân kissinghôn nhau the floorsàn nhà.
171
563556
7919
với những ngón chân hôn sàn nhà
09:43
I know nothing about the statementtuyên bố
172
571475
6907
Tôi không biết gì về lời tuyên bố
09:50
of man withoutkhông có motionchuyển động.
173
578382
5793
của một người đàn ông mà không thể
chuyển động
09:56
Everything has motionchuyển động.
174
584175
3624
Mọi vật có chuyển động
09:59
The hearttim pumpsmáy bơm.
175
587799
3351
Con tim đập
10:03
The bodythân hình heavesheaves.
176
591150
4296
Cơ thể phập phồng
10:07
The mouthmiệng movesdi chuyển.
177
595446
4714
Cái miệng chuyển động
10:12
We never stagnatestagnate.
178
600160
4071
Chúng ta chẳng bao giờ đình trệ
10:16
Life triumphstựu up and down.
179
604231
6824
Cuộc sống chiến thắng lên và xuống.
10:23
KitraKitra CahanaCahana: For mostphần lớn of us,
180
611055
2076
Kitra Cahana: Phần đông chúng ta
10:25
our musclescơ bắp beginbắt đầu to twitchco giật and movedi chuyển
181
613131
2734
bắp cơ bắt đầu co và chuyển động
10:27
long before we are consciouscó ý thức,
182
615865
2508
lâu trước cả khi chúng ta biết nhận thức
10:30
but my fathercha tellsnói me his privilegeđặc quyền
183
618373
2917
nhưng cha tôi kể tôi đặc ân của ông
10:33
is livingsống on the farxa peripheryngoại vi
184
621290
2179
là sống xa bên ngoài
10:35
of the humanNhân loại experiencekinh nghiệm.
185
623469
3003
trải nghiệm của nhân loại
10:38
Like an astronautdu hành vũ trụ who seesnhìn a perspectivequan điểm
186
626472
2632
Như một nhà du hành vũ trụ thấy viễn cảnh
10:41
that very fewvài of us will ever get to sharechia sẻ,
187
629104
3218
mà chỉ một vài người trong chúng ta có thể
chia sẻ
10:44
he wonderskỳ quan and watchesđồng hồ as he takes
188
632322
3106
Ông ấy ngạc nhiên và quan sát khi ông
ấy thở
10:47
his first breathshơi thở
189
635428
1877
hơi thở đầu tiên
10:49
and dreamsnhững giấc mơ about crawlingthu thập dữ liệu back home.
190
637305
4039
và mơ về việc lê bước về nhà
10:53
So beginsbắt đầu life at 57, he saysnói.
191
641344
3779
Vây là bắt đầu cuộc sống ở tuổi 57,
ông ấy nói.
10:57
A toddlertrẻ mới biết đi has no attitudeThái độ in its beingđang,
192
645123
3499
Một đứa bé không có thái độ trong bản
chất của nó
11:00
but a man insistsnhấn mạnh on his worldthế giới everymỗi day.
193
648622
5703
nhưng một người đàn ông yêu cầu trong
thế giới của ông mỗi ngày.
11:06
FewVài of us will ever have to faceđối mặt physicalvật lý limitationshạn chế
194
654325
3645
Một vài chúng ta sẽ chẳng bao giờ đối mặt
những giới hạn cơ thể
11:09
to the degreetrình độ that my fathercha has,
195
657970
2958
ở mức độ mà cha tôi đã đối mặt,
11:12
but we will all have momentskhoảnh khắc of paralysistê liệt
196
660928
3151
nhưng tất cả chúng ta sẽ có những khoảnh
khắc của việc tê liệt
11:16
in our livescuộc sống.
197
664079
2361
trong cuộc sống chúng ta.
11:18
I know I frequentlythường xuyên confrontđối đầu wallsbức tường
198
666440
3218
Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những
bức tường,
11:21
that feel completelyhoàn toàn unscalableunscalable,
199
669658
3239
cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được
11:24
but my fathercha insistsnhấn mạnh
200
672897
2260
nhưng ba tôi khăng khăng
11:27
that there are no deadđã chết endskết thúc.
201
675157
2873
rằng không có ngõ cụt.
11:30
InsteadThay vào đó, he inviteslời mời me into his spacekhông gian of co-healingđồng chữa bệnh
202
678030
5210
Thay đó, ông ấy mời tôi vào không gian của
việc hợp tác chữa bệnh
11:35
to give the very besttốt of myselfriêng tôi, and for him
203
683240
3604
để cho những phần tốt nhất của tôi, và đối
với ông ấy
11:38
to give the very besttốt of himselfbản thân anh ấy to me.
204
686844
3430
cho những phần tốt nhất của ông ấy cho tôi
11:42
ParalysisTê liệt was an openingkhai mạc for him.
205
690274
3037
Tê liệt là một sự mở đầu đối với ông.
11:45
It was an opportunitycơ hội to emergehiện ra,
206
693311
2351
Nó là một cơ hội xuất hiện
11:47
to rekindlerekindle life forcelực lượng,
207
695662
2194
để thắp lại ý nghĩa cuộc sống,
11:49
to sitngồi still long enoughđủ with himselfbản thân anh ấy
208
697856
2034
để ngồi đủ lâu với ông ấy
11:51
so as to fallngã in love with the fullđầy continuumliên tục
209
699890
3310
để chìm đắm trong sự liên tục
11:55
of creationsự sáng tạo.
210
703200
2294
của tạo hóa.
11:57
TodayHôm nay, my fathercha is no longerlâu hơn lockedbị khóa in.
211
705494
3982
Hôm nay, cha tôi không còn bị hãm lại nữa
12:01
He movesdi chuyển his neckcái cổ with easegiảm bớt,
212
709476
3161
Ông ấy di chuyển cổ dễ dàng
12:04
has had his feedingcho ăn pegpeg removedloại bỏ,
213
712637
2731
có cảm giác chứng bệnh pen-la-grơ đã
được loại bỏ,
12:07
breathesthở with his ownsở hữu lungsphổi,
214
715368
2782
thở bằng chính phổi của ông ấy,
12:10
speaksnói slowlychậm rãi with his ownsở hữu quietYên tĩnh voicetiếng nói,
215
718150
3484
nói chậm rãi bằng giọng êm ả,
12:13
and workscông trinh everymỗi day
216
721634
2304
và làm việc mỗi ngày
12:15
to gainthu được more movementphong trào in his paralyzedtê liệt bodythân hình.
217
723938
5210
để giành lấy nhiều hơn sự chuyển động
trong cơ thể liệt của ông
12:21
But the work will never be finishedđã kết thúc.
218
729148
2351
Nhưng công việc sẽ không bao giờ
hoàn thành.
12:23
As he saysnói, "I'm livingsống in a brokenbị hỏng worldthế giới,
219
731499
4713
Như ông ấy nói, " tôi đang sống trong một
thế giới tuyệt vọng
12:28
and there is holyThánh work to do."
220
736212
3031
và có những công việc thiêng liêng để làm"
12:31
Thank you.
221
739243
2020
Cảm ơn các bạn.
12:33
(ApplauseVỗ tay)
222
741263
3857
(Vỗ tay)
Translated by Nga Vũ
Reviewed by Ngoc Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Kitra Cahana - Vagabond photojournalist + conceptual artist
Kitra Cahana is a Canadian photographer who blurs the line between anthropologist and journalist.

Why you should listen

Kitra Cahana is a wanderer. The American-born photographer was raised in Canada and Sweden, with a father who worked as a rabbi and took his family along with him everywhere he traveled. Cahana's itinerant childhood is evident in her work, which has taken her to teenage "rainbow parties," Venezuelan spiritual rituals, Ukranian Ultra-Orthodox prayer sites, American boxcars and bus stops and many more places. The 2014 TED Fellow embeds herself in the societies she documents, playing the part of photojouralist as well as enthnographer.

More profile about the speaker
Kitra Cahana | Speaker | TED.com