ABOUT THE SPEAKER
Leana Wen - Emergency physician, public health advocate
Dr. Leana Wen is Baltimore City's Health Commissioner.

Why you should listen

Dr. Leana Wen is the Baltimore City Health Commissioner. A physician and public health advocate, she has traveled the world listening to patients’ stories. Born in Shanghai, she was a Rhodes Scholar at Oxford, a reporter with The New York Times’ Nick Kristof, a fellow at the World Health Organization and the Director of Patient-Centered Care Research in the Department of Emergency Medicine at George Washington University.

Inspired by struggles during her mother’s long illness, she wrote When Doctors Don't Listen, a book about empowering patients to avoid misdiagnoses and unnecessary tests.

As an outspoken leader among a new generation of physicians, she served as President of the American Medical Student Association and as Chair of the International Young Professionals Commission. She also helped create Who’s My Doctor, a campaign for radical transparency in medicine. Read her own transparency statement, and find more resources on TEDMED.

In October 2015, she wrote a blanket prescription, or "standing order," in Baltimore City which covers anyone trained to administer naloxone, a medication that reverses the effects of drug overdoses. Under the order, medication will be available on demand to everyone with the proper training to use it, potentially saving many lifes that might have been lost to overdoses.

More profile about the speaker
Leana Wen | Speaker | TED.com
TEDMED 2014

Leana Wen: What your doctor won’t disclose

Những điều mà bác sĩ của bạn không công khai

Filmed:
2,030,830 views

Liệu bạn có muốn biết rằng bác sĩ của bạn có phải là phát ngôn đại diện được trả tiền cho một công ty dược phẩm không? Hay có những niềm tin cá nhân trái ngược lại với những phương án điều trị mà bạn muốn? Ngay giờ đây, ít nhất tại Mỹ, bác sĩ của bạn đơn giản là không phải nói với bạn về những thứ đó. Và khi bác sĩ điều trị Leana Wen đề nghị các đồng nghiệp của mình chia sẻ những điều đó, thì sự phản ứng cô ấy nhận được.... thật sự rúng động.
- Emergency physician, public health advocate
Dr. Leana Wen is Baltimore City's Health Commissioner. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
They told me that I'm a traitorkẻ phản bội
to my ownsở hữu professionchuyên nghiệp,
0
1110
4660
Họ nói với tôi rằng tôi là kẻ phản bội
nghề nghiệp của chính mình
00:17
that I should be firedBị sa thải,
1
5770
1552
rằng tôi phải bị đuổi việc
00:19
have my medicalY khoa licensegiấy phép takenLấy away,
2
7322
2639
rằng phải rút giấy phép hành nghề của tôi,
00:21
that I should go back to my ownsở hữu countryQuốc gia.
3
9961
3482
rằng tôi nên cuốn gói về nước của mình đi.
Hộp thư điện tử của tôi bị tấn công
00:26
My emaile-mail got hackedtấn công.
4
14375
1643
00:28
In a discussionthảo luận forumdiễn đàn for other doctorsbác sĩ,
5
16018
3142
Trong một diễn đàn tham luận
của các bác sĩ khác
00:31
someonengười nào tooklấy credittín dụng
for "Twitter-bombingVụ đánh bom Twitter" my accounttài khoản.
6
19160
4361
có ai đó lãnh trách nhiệm
đánh bom trên Twitter tài khoản của tôi
00:35
Now, I didn't know if this
was a good or badxấu thing,
7
23521
2523
Bây giờ, tôi không rõ đó là điều
tốt hay xấu nữa.
00:38
but then cameđã đến the responsephản ứng:
8
26044
2287
nhưng sau đó có ai đó lên tiếng:
00:40
"Too badxấu it wasn'tkhông phải là a realthực bombbom."
9
28331
2313
"Tiếc quá, không phải là đánh bom thật"
Tôi không bao giờ ngờ rằng
tôi có thể làm gì đó
00:44
I never thought that I would do something
10
32569
2031
00:46
that would provokekhiêu khích this levelcấp độ of angerSự phẫn nộ
amongtrong số other doctorsbác sĩ.
11
34600
3769
mà có thể khiêu khích các bác sĩ khác
tới một mức cuồng nộ như vậy
00:50
BecomingTrở thành a doctorBác sĩ was my dreammơ tưởng.
12
38369
2205
Trở thành bác sĩ là mơ ước của tôi.
00:52
I grewlớn lên up in ChinaTrung Quốc,
13
40574
1281
Tôi lớn lên ở Trung Quốc.
00:53
and my earliestsớm nhất memorieskỷ niệm
are of beingđang rushedvội vàng to the hospitalbệnh viện
14
41875
3368
Những ký ức ban sơ của tôi
là về việc đi bệnh viện
00:57
because I had suchnhư là badxấu asthmahen suyễn
that I was there nearlyGần everymỗi weektuần.
15
45243
3345
bởi lúc đó tôi bị hen suyễn nặng quá
thế là tôi phải tới viện hầu như mỗi tuần.
01:01
I had this one doctorBác sĩ, DrTiến sĩ. SamSam,
who always tooklấy carequan tâm of me.
16
49441
3076
Bác sĩ của tôi lúc đó là bác sĩ Sam,
người đã luôn chăm sóc tôi
01:04
She was about the sametương tự agetuổi tác as my mothermẹ.
17
52517
2039
Bà khoảng chừng tuổi của mẹ tôi.
01:06
She had this wildhoang dã, curlyxoăn hairtóc,
18
54556
2070
Bà có mái tóc xoăn bông xù,
01:08
and she always woređeo
these brightsáng yellowmàu vàng flowerynhiều hoa dressesváy đầm.
19
56626
3401
và bà luôn luôn mặc
những chiếc váy hoa màu vàng tươi
01:12
She was one of those doctorsbác sĩ who,
20
60027
1964
Bà là vị bác sĩ mà
01:13
if you fellrơi and you brokeđã phá vỡ your armcánh tay,
21
61991
2119
nếu bạn bị ngã, bạn bị gãy tay,
01:16
she would askhỏi you why you weren'tkhông phải laughingcười
22
64110
2317
bà sẽ hỏi tại sao bạn không mỉm cười
01:18
because it's your humerusxương cánh tay. Get it?
23
66427
2238
bởi vì đó là humerus. Bạn hiểu chứ?
(xương cánh tay đồng âm với hài hước)
01:22
See, you'dbạn muốn groanthan van,
24
70312
1742
Đó, tôi thấy bạn mím môi rồi
01:24
but she'dcô ấy always make you feel better
after havingđang có seenđã xem her.
25
72054
3492
bà luôn là người làm cho bạn cảm thấy
dễ chịu hơn sau khi đã gặp được bà
01:27
Well, we all have that childhoodthời thơ ấu heroanh hùng
26
75546
2010
Chúng ta đều có một vị anh hùng
của thời thơ ấu
01:29
that we want to growlớn lên up
to be just like, right?
27
77556
2632
người mà chúng ta muốn trở thành
khi lớn lên, phải không nào?
01:32
Well, I wanted to be just like DrTiến sĩ. SamSam.
28
80188
2036
Vâng, tôi chỉ muốn
được giống như Bác sĩ Sam thôi
01:35
When I was eighttám,
my parentscha mẹ and I moveddi chuyển to the U.S.,
29
83634
3770
Khi tôi lên tám,
ba mẹ và tôi chuyển tới Mỹ,
và gia đình chúng tôi trở thành
dân nhập cư điển hình.
01:39
and ourscủa chúng tôi becameđã trở thành
the typicalđiển hình immigrantngười nhập cư narrativetường thuật.
30
87404
2264
01:41
My parentscha mẹ cleanedlàm sạch hotelkhách sạn roomsphòng
and washedrửa sạch disheschén đĩa and pumpedbơm gaskhí đốt
31
89668
4518
Ba mẹ tôi làm phục vụ ở khách sạn,
rửa bát, bơm gas
01:46
so that I could pursuetheo đuổi my dreammơ tưởng.
32
94186
1857
để tôi có thể theo đuổi ước mơ của mình.
01:49
Well, eventuallycuối cùng I learnedđã học enoughđủ EnglishTiếng Anh,
33
97213
2282
Cuối cùng tôi đã học được đủ tiếng Anh
01:51
and my parentscha mẹ were so happyvui mừng
34
99495
1531
và ba mẹ tôi đã rất hạnh phúc
01:53
the day that I got into medicalY khoa schooltrường học
and tooklấy my oathlời tuyên thệ of healingchữa bệnh and servicedịch vụ.
35
101026
4059
Cái ngày mà tôi bước chân vào trường y
và nói lời hứa nghề nghiệp
01:58
But then one day, everything changedđã thay đổi.
36
106350
2154
Nhưng rồi một hôm, mọi thứ đảo lộn hết.
02:01
My mothermẹ calledgọi là me to tell me
that she wasn'tkhông phải là feelingcảm giác well,
37
109495
2810
Mẹ tôi gọi cho tôi và nói
bà không cảm thấy khỏe
bà bị ho dai dẳng
nhịp thở ngắn và mệt mỏi
02:04
she had a coughho that wouldn'tsẽ không go away,
she was shortngắn of breathhơi thở and tiredmệt mỏi.
38
112305
3430
Tôi biết rằng mẹ tôi là người
không bao giờ mở miệng than vãn gì cả.
02:07
Well, I knewbiết that my mothermẹ was someonengười nào
who never complainedphàn nàn about anything.
39
115836
3580
Bởi tôi biết nếu mẹ đã nói với tôi
về một vấn đề gì đó
02:11
For her to tell me
that something was the mattervấn đề,
40
119467
2492
thì tôi hiểu rằng đó thật sự là
vấn đề nghiêm trọng.
02:14
I knewbiết something had to be really wrongsai rồi.
41
122038
2321
02:16
And it was:
42
124359
1319
Và đó là:
02:17
We foundtìm out that she had
stagesân khấu IVIV breastnhũ hoa cancerung thư,
43
125678
3157
Chúng tôi tìm ra rằng mẹ tôi đã bị
ung thư vú giai đoạn IV
02:20
cancerung thư that by then had spreadLan tràn
to her lungsphổi, her bonesxương, and her brainóc.
44
128835
3940
tế bào ung thư vào lúc đó đã di căn
sang phổi, xương và não của mẹ tôi
Dù vậy, mẹ tôi đã rất dũng cảm
bà luôn giữ hy vọng.
02:26
My mothermẹ was bravecan đảm,
thoughTuy nhiên, and she had hopemong.
45
134050
2164
02:28
She wentđã đi throughxuyên qua surgeryphẫu thuật and radiationsự bức xạ,
46
136214
1981
Bà trải qua phẫu thuật và xạ trị
02:30
and was on her thirdthứ ba roundtròn of chemotherapyhóa trị
47
138195
2379
và bà trải qua hóa trị lần thứ ba
02:32
when she lostmất đi her addressđịa chỉ nhà booksách.
48
140574
2187
khi bà bị làm mất sổ địa chỉ
02:34
She triedđã thử to look up her oncologist'scủa oncologist
phoneđiện thoại numbercon số on the InternetInternet
49
142761
3099
Bà tìm trên mạng số điện thoại
của bác sĩ chuyên khoa ung thư cho mình
02:37
and she foundtìm it,
but she foundtìm something elsekhác too.
50
145860
2573
bà đã tìm thấy nó,
và còn thấy hơn thế nữa.
02:40
On severalmột số websitestrang web,
51
148433
1480
Trên vài trang mạng,
ông bác sĩ thuộc danh sách
02:41
he was listedliệt kê as a highlycao paidđã thanh toán
speakerloa to a drugthuốc uống companyCông ty,
52
149938
3555
những người phát ngôn giá cao
của 1 công ty dược phẩm,
02:45
and in factthực tế oftenthường xuyên spokenói on behalfthay mặt
53
153493
1924
và thực tế ông cũng thường
phát ngôn đại diện
02:47
of the sametương tự chemoChemo regimenchế độ
that he had prescribedquy định her.
54
155417
3556
cho phác đồ hóa trị
mà ông đã quyết định cho mẹ tôi.
02:50
She calledgọi là me in a panichoảng loạn,
55
158973
1597
Bà gọi tôi trong lo lắng,
02:52
and I didn't know what to believe.
56
160570
1718
tôi không biết phải tin vào điều gì nữa.
02:54
Maybe this was the right
chemoChemo regimenchế độ for her,
57
162288
2253
Có lẽ đó là phác đồ thích hợp cho mẹ tôi
02:56
but maybe it wasn'tkhông phải là.
58
164541
2281
có lẽ là không.
02:58
It madethực hiện her scaredsợ hãi and it madethực hiện her doubtnghi ngờ.
59
166822
3150
Điều đó làm mẹ tôi lo sợ và nghi ngờ.
Khi đã nói tới chuyện bệnh tật
03:01
When it comesđến to medicinedược phẩm,
60
169972
1710
03:03
havingđang có that trustLòng tin is a mustphải,
61
171682
2610
có niềm tin là một điều bắt buộc,
03:06
and when that trustLòng tin is goneKhông còn,
then all that's left is fearnỗi sợ.
62
174292
4099
một khi mà lòng tin tan vỡ,
những gì còn lại chỉ là sự sợ hãi.
Có một khía cạnh khác của nỗi sợ này.
03:11
There's anotherkhác sidebên to this fearnỗi sợ.
63
179750
2067
03:13
As a medicalY khoa studentsinh viên, I was takinglấy carequan tâm
of this 19-year-old-tuổi
64
181817
3183
Khi là sinh viên y, tôi đã chăm sóc
một người 19 tuổi.
03:17
who was bikingđi xe đạp back to his dormký túc xá
65
185000
1499
Khi anh ta đạp xe về ký túc xá,
03:18
when he got strucktấn công and hitđánh,
66
186499
2139
anh ta bị đâm và đè qua
03:20
runchạy over by an SUVSUV.
67
188638
2528
bởi một chiếc xe thể thao đa dụng.
03:23
He had sevenbảy brokenbị hỏng ribsxương sườn,
68
191166
1686
Anh ta bị gãy bảy xương sườn
03:24
shatteredtan vỡ hiphông bonesxương,
69
192852
1373
vỡ tan tành xương hông,
03:26
and he was bleedingsự chảy máu insidephía trong
his bellybụng and insidephía trong his brainóc.
70
194225
3199
anh bị xuất huyết bên trong
ổ bụng và não
03:29
Now, imaginetưởng tượng beingđang his parentscha mẹ
71
197424
1784
Nào hãy tưởng cha mẹ của anh ta
03:31
who flewbay in from SeattleSeattle,
2,000 milesdặm away,
72
199208
2160
đã phải đáp may bay từ Seattle,
2000 dặm đường,
03:33
to find theirhọ sonCon trai in a comahôn mê.
73
201368
2396
nhìn thấy con trai mình
đang hôn mê bất tỉnh.
03:35
I mean, you'dbạn muốn want to find out
what's going on with him, right?
74
203764
3006
Bạn sẽ muốn biết
chuyện gì xảy ra với anh ta, phải không?
Họ yêu cầu được tham dự
giờ chẩn bệnh của chúng tôi
03:38
They askedyêu cầu to attendtham dự our bedsidegiường bệnh roundsviên đạn
75
206771
1918
03:40
where we discussedthảo luận
his conditionđiều kiện and his plankế hoạch,
76
208689
2202
bàn về tình hình
và kế hoạch điều trị bệnh nhân
03:42
which I thought was a reasonablehợp lý requestyêu cầu,
77
210891
1997
Tôi nghĩ đó là một yêu cầu hợp lý
03:44
and alsocũng thế would give us
a chancecơ hội to showchỉ them
78
212888
2050
và đó cũng là cơ hội cho họ thấy
chúng tôi đã nỗ lực ra sao
chúng tôi quan tâm như thế nào.
03:46
how much we were tryingcố gắng
and how much we caredchăm sóc.
79
214938
2190
03:49
The headcái đầu doctorBác sĩ, thoughTuy nhiên, said no.
80
217389
2901
Tuy nhiên, bác sĩ đứng đầu từ chối.
03:52
He gaveđưa ra all kindscác loại of reasonslý do.
81
220290
1642
Ông đưa ra đủ các loại lý do.
03:53
Maybe they'llhọ sẽ get in the nurse'sy tá của way.
82
221932
1882
Có thể họ sẽ làm vướng các y tá.
03:55
Maybe they'llhọ sẽ stop studentssinh viên
from askinghỏi questionscâu hỏi.
83
223814
4136
Có thể họ phải ngưng các sinh viên
muốn đặt câu hỏi.
03:59
He even said,
84
227950
1437
Ông ấy thậm chí còn nói:
04:01
"What if they see mistakessai lầm and suekhởi kiện us?"
85
229387
3206
"Nếu mà người nhà bệnh nhân thấy
chúng ta mắc lỗi và kiện tụng thì sao?''
04:05
What I saw behindphía sau everymỗi excusetha
was deepsâu fearnỗi sợ,
86
233595
3182
Điều mà tôi thấy sau tất cả những lý do đó
là một nỗi sợ sâu xa,
04:08
and what I learnedđã học
was that to becometrở nên a doctorBác sĩ,
87
236777
2722
và điều mà tôi hiểu ra là
để trở thành một bác sĩ,
04:11
we have to put on our whitetrắng coatsÁo khoác bành tô,
88
239499
1841
chúng ta phải khoác lên tấm áo blu trắng
04:13
put up a wallTường, and hideẩn giấu behindphía sau it.
89
241340
2194
tạo ra một bức tường, và trốn đằng sau nó.
04:17
There's a hiddenẩn epidemicustaw teraz teraz in medicinedược phẩm.
90
245459
2908
Có một bệnh dịch ẩn náu trong ngành y tế.
04:20
Of coursekhóa học, patientsbệnh nhân are scaredsợ hãi
when they come to the doctorBác sĩ.
91
248367
2815
Tất nhiên, bệnh nhân sợ hãi
khi họ tới gặp bác sĩ.
Tưởng tượng bạn tỉnh dậy
trong cơn đau bụng khủng khiếp,
04:23
ImagineHãy tưởng tượng you wakeđánh thức up
with this terriblekhủng khiếp bellyachenhé,
92
251182
2374
04:25
you go to the hospitalbệnh viện,
93
253556
1186
bạn đi tới bệnh viện,
04:26
you're lyingnói dối in this strangekỳ lạ placeđịa điểm,
you're on this hospitalbệnh viện gurneycáng,
94
254742
3251
bạn nằm ở một nơi xa lạ,
bạn trên chiếc băng-ca của bệnh viện,
04:29
you're wearingđeo this flimsyflimsy gownÁo choàng,
95
257994
1556
bạn mặc bộ đồ bệnh nhân mỏng tanh,
04:31
strangersngười lạ are comingđang đến
to pokepoke and prodprod at you.
96
259550
2159
những người lạ đi tới
chọc thúc vào bạn.
04:33
You don't know what's going to happenxảy ra.
97
261709
1844
Bạn không biết điều gì sẽ xảy ra.
04:35
You don't even know if you're going to get
the blanketchăn you askedyêu cầu for 30 minutesphút agotrước.
98
263554
3978
Bạn thậm chí không biết có nhận được
tấm chăn mà bạn xin cách đó 30 phút không.
04:39
But it's not just patientsbệnh nhân who are scaredsợ hãi;
99
267532
2261
Nhưng không chỉ bệnh nhân sợ đâu,
04:41
doctorsbác sĩ are scaredsợ hãi too.
100
269793
1867
các bác sĩ cũng sợ
04:43
We're scaredsợ hãi of patientsbệnh nhân
findingPhát hiện out who we are
101
271660
2866
Chúng tôi sợ bệnh nhân
sẽ biết chúng tôi là ai
04:46
and what medicinedược phẩm is all about.
102
274526
2130
biết hết y tế là như thế nào.
04:48
And so what do we do?
103
276656
1591
Và chúng tôi làm gì?
04:50
We put on our whitetrắng coatsÁo khoác bành tô
and we hideẩn giấu behindphía sau them.
104
278247
3006
Chúng tôi khoác lên chiếc áo blu trắng
mà chúng tôi trốn trong đó.
04:53
Of coursekhóa học, the more we hideẩn giấu,
105
281253
1709
Đương nhiên, chúng tôi càng trốn tránh
04:54
the more people want to know
what it is that we're hidingẩn.
106
282962
2799
mọi người càng muốn biết
chúng tôi trốn tránh cái gì.
04:57
The more fearnỗi sợ then spiralsxoắn ốc
into mistrusttin tưởng and poornghèo nàn medicalY khoa carequan tâm.
107
285761
3452
Càng sợ, càng xoắn lại vào một vòng xoáy
chăm sóc y tế nghèo nàn và bất tín.
05:01
We don't just have a fearnỗi sợ of sicknessbệnh tật,
108
289213
2276
Chúng ta không chỉ sợ hãi bệnh tật,
05:03
we have a sicknessbệnh tật of fearnỗi sợ.
109
291489
2234
chúng tôi còn bị mắc bệnh sợ hãi
Liệu chúng ta có thể kết nối lại
sự ngắt quãng này
05:07
Can we bridgecầu this disconnectngắt kết nối
110
295330
1986
05:09
betweengiữa what patientsbệnh nhân need
and what doctorsbác sĩ do?
111
297316
3819
giữa những gì bệnh nhân cần
và những gì bác sĩ làm?
05:13
Can we overcomevượt qua the sicknessbệnh tật of fearnỗi sợ?
112
301135
1916
Liệu chúng ta có thể vượt qua
căn bệnh sợ hãi này?
05:15
Let me askhỏi you differentlykhác:
113
303913
1367
Vậy để tôi hỏi theo cách khác:
05:17
If hidingẩn isn't the answercâu trả lời,
what if we did the oppositeđối diện?
114
305280
3823
Nếu trốn tránh không phải là câu trả lời,
nếu chúng ta làm điều ngược lại thì sao?
05:21
What if doctorsbác sĩ were to becometrở nên
totallyhoàn toàn transparenttrong suốt with theirhọ patientsbệnh nhân?
115
309103
4039
Nếu các bác sĩ trở nên
minh bạch với bệnh nhân của mình?
05:26
Last fallngã, I conductedtiến hành
a researchnghiên cứu studyhọc to find out
116
314531
2741
Cuối cùng, tôi đã tiến hành
một nghiên cứu nhằm tìm ra
05:29
what it is that people want
to know about theirhọ healthcarechăm sóc sức khỏe.
117
317272
2853
mọi người muốn biết điều gì về y tế.
Tôi không chỉ muốn khảo sát
các bệnh nhân ở trong bệnh viện
05:32
I didn't just want to studyhọc
patientsbệnh nhân in a hospitalbệnh viện,
118
320128
2385
05:34
but everydaymỗi ngày people.
119
322514
1450
mà cả những người bình thường.
05:35
So my two medicalY khoa studentssinh viên,
SuhaviSuhavi TuckerTucker and LauraLaura JohnsJohns,
120
323965
3172
Vậy là hai sinh viên của tôi,
Suhavi Tucker và Laura Johns,
05:39
literallynghĩa đen tooklấy theirhọ researchnghiên cứu
to the streetsđường phố.
121
327137
2395
đã tiến hành khảo sát
ở trên đường phố.
05:41
They wentđã đi to banksngân hàng,
coffeecà phê shopscửa hàng, seniorcao cấp centerstrung tâm,
122
329532
3739
Họ đi tới các ngân hàng,
quán cà phê, các trung tâm cao cấp,
05:45
ChineseTrung Quốc restaurantsnhà hàng and trainxe lửa stationstrạm.
123
333271
2432
các nhà hàng Trung Quốc và các bến tàu.
Họ đã tìm ra điều gì?
05:49
What did they find?
124
337191
1402
05:50
Well, when we askedyêu cầu people,
125
338593
1369
Vâng, khi chúng tôi hỏi mọi người,
05:51
"What do you want to know
about your healthcarechăm sóc sức khỏe?"
126
339962
2426
''Bạn muốn biết gì về vấn đề
chăm sóc sức khỏe của bạn?''
05:54
people respondedtrả lời with what they want
to know about theirhọ doctorsbác sĩ,
127
342388
3698
mọi người trả lời bằng những gì
họ muốn biết về các bác sĩ
05:58
because people understandhiểu không healthSức khỏe carequan tâm
128
346086
1797
bởi vì người ta hiểu rằng
vấn đề chăm sóc sức khỏe
05:59
to be the individualcá nhân interactionsự tương tác
betweengiữa them and theirhọ doctorsbác sĩ.
129
347883
3980
là sự tương tác cá nhân
giữa họ và các bác sĩ.
06:03
When we askedyêu cầu, "What do you
want to know about your doctorsbác sĩ?"
130
351864
2923
Khi được hỏi:
''Bạn muốn biết gì về bác sĩ của mình?"
Mọi người đưa ra 3 câu trả lời khác nhau.
06:06
people gaveđưa ra threesố ba differentkhác nhau answerscâu trả lời.
131
354787
1728
06:08
Some want to know
that theirhọ doctorBác sĩ is competentcó thẩm quyền
132
356515
2793
Một vài người muốn biết
khả năng của bác sĩ như thế nào
06:11
and certifiedchứng nhận to practicethực hành medicinedược phẩm.
133
359308
2306
và được chứng nhận hành nghề y ra sao
06:13
Some want to be sure
that theirhọ doctorBác sĩ is unbiasedkhông thiên vị
134
361614
2340
Một vài người muốn biết chắc chắn
bác sĩ không thiên vị
06:16
and is makingchế tạo decisionsquyết định
baseddựa trên on evidencechứng cớ and sciencekhoa học,
135
364020
3382
và đưa ra các quyết định
dựa trên các bằng chứng và khoa học,
06:19
not on who paystrả tiền them.
136
367418
1261
chứ không phải dựa vào
người trả tiền cho họ.
06:21
SurprisinglyĐáng ngạc nhiên to us,
137
369544
1560
Đáng ngạc nhiên là
06:23
manynhiều people want to know
something elsekhác about theirhọ doctorsbác sĩ.
138
371104
3514
có rất nhiều người muốn biết
một vài điều khác về bác sĩ.
06:26
JonathanJonathan, a 28-year-old-tuổi lawpháp luật studentsinh viên,
139
374618
2632
Jonathan, sinh viên luật, 28 tuổi,
06:29
saysnói he wants to find someonengười nào
who is comfortableThoải mái with LGBTQLGBTQ patientsbệnh nhân
140
377250
4776
nói rằng anh muốn tìm được bác sĩ
cảm thấy thoải mái với bệnh nhân LGBT
06:34
and specializeschuyên về in LGBTLGBT healthSức khỏe.
141
382026
2633
và chuyên về sức khỏe người đồng tính.
06:36
SerenaSerena, a 32-year-old-tuổi accountantviên kế toán,
142
384659
1742
Serena, kế toán viên 32 tuổi,
06:38
saysnói that it's importantquan trọng to her
for her doctorBác sĩ to sharechia sẻ her valuesgiá trị
143
386401
3265
cho rằng điều quan trọng là bác sĩ
chia sẻ với cô những giá trị của cô
06:41
when it comesđến to reproductivesinh sản choicelựa chọn
and women'sphụ nữ rightsquyền.
144
389726
2968
khi liên quan đến sự lựa chọn sinh sản
và quyền của phụ nữ.
06:45
FrankFrank, a 59-year-old-tuổi
hardwarephần cứng storecửa hàng ownerchủ nhân,
145
393634
2181
Frank, chủ cửa hàng phần cứng, 59 tuổi,
06:47
doesn't even like going to the doctorBác sĩ
146
395815
2340
chẳng thích đi tới bác sĩ chút nào
06:50
and wants to find someonengười nào
who believestin tưởng in preventionPhòng ngừa first,
147
398155
3544
và muốn tìm được bác sĩ
tin vào y học dự phòng trước
06:53
but who is comfortableThoải mái
with alternativethay thế treatmentsđiều trị.
148
401699
3104
nhưng cũng thoải mái với
y học phi tập quán
Từng người một,
những người tham gia chia sẻ với chúng tôi
06:56
One after anotherkhác,
our respondentsngười trả lời told us
149
404803
2340
06:59
that that doctor-patientbác sĩ – bệnh nhân relationshipmối quan hệ
is a deeplysâu sắc intimatethân mật one —
150
407143
3478
rằng mối quan hệ bác sĩ và bệnh nhân
là một mối quan hệ mật thiết
07:02
that to showchỉ theirhọ doctorsbác sĩ theirhọ bodiescơ thể
151
410621
1966
bởi họ cho bác sĩ thấy cơ thể của mình
07:04
and tell them theirhọ deepestsâu nhất secretsbí mật,
152
412587
1968
nói với bác sĩ những bí mật thầm kín nhất,
07:06
they want to first understandhiểu không
theirhọ doctor'sbác sĩ valuesgiá trị.
153
414555
3072
họ muốn trước hết hiểu được
những giá trị của bác sĩ.
07:09
Just because doctorsbác sĩ
have to see everymỗi patientbệnh nhân
154
417627
2958
Chỉ vì các bác sĩ
phải gặp từng bệnh nhân
07:12
doesn't mean that patientsbệnh nhân
have to see everymỗi doctorBác sĩ.
155
420585
2585
không có nghĩa là các bệnh nhân
phải gặp từng bác sĩ.
Mọi người muốn biết về
các bác sĩ của họ đầu tiên
07:15
People want to know
about theirhọ doctorsbác sĩ first
156
423170
2218
07:17
so that they can make an informedthông báo choicelựa chọn.
157
425388
1956
vì thế họ có đưa ra sự lựa chọn
với thông tin đầy đủ.
Kết quả là tôi hình thành một chiến dịch,
07:20
As a resultkết quả of this, I formedhình thành a campaignchiến dịch,
158
428792
2176
07:22
Who'sNhững người của My DoctorBác sĩ?
159
430968
1474
Bác Sĩ Của Tôi Là Ai?
07:24
that callscuộc gọi for totaltoàn bộ
transparencyminh bạch in medicinedược phẩm.
160
432442
2860
kêu gọi sự hoàn toàn
minh bạch trong ngành y tế.
07:27
ParticipatingTham gia doctorsbác sĩ voluntarilytự nguyện disclosetiết lộ
161
435302
2232
Các bác sĩ tham gia tự nguyện công khai
trên các trang mạng công cộng
07:29
on a publiccông cộng websitetrang mạng
162
437534
1393
07:30
not just informationthông tin
about where we wentđã đi to medicalY khoa schooltrường học
163
438927
2756
không chỉ thông tin
về trường y đã theo học
về chuyên ngành,
07:33
and what specialtyđặc sản we're in,
164
441683
1346
mà còn cả những mâu thuẫn trong quyền lợi.
07:35
but alsocũng thế our conflictsmâu thuẫn of interestquan tâm.
165
443029
1953
07:36
We go beyondvượt ra ngoài
the GovernmentChính phủ in the SunshineÁnh nắng mặt trời ActHành động
166
444982
2464
Chúng tôi hoạt động dưới
chính phủ theo Đạo luật Ánh dương
07:39
about drugthuốc uống companyCông ty affiliationsđảng phái,
167
447446
2437
về các mối quan hệ của công ty dược phẩm.
07:41
and we talk about how we're paidđã thanh toán.
168
449883
3004
và chúng tôi nói về số tiền
họ trả cho chúng tôi.
07:44
IncentivesƯu đãi mattervấn đề.
169
452887
1544
Một chủ đề thu hút
07:46
If you go to your doctorBác sĩ
because of back painđau đớn,
170
454431
2187
Nếu bạn đi gặp bác sĩ
vì bạn bị đau lưng,
bạn có thể muốn biết bác sĩ được trả công
5000 đô-la cho 1 cuộc phẫu thuật cột sống
07:48
you mightcó thể want to know he's gettingnhận được paidđã thanh toán
5,000 dollarsUSD to performbiểu diễn spinexương sống surgeryphẫu thuật
171
456618
3829
07:52
versusđấu với 25 dollarsUSD to refertham khảo you
to see a physicalvật lý therapistbác sĩ chuyên khoa,
172
460447
3694
đối ngược lại với 25 đô-la khi để bạn tới
gặp một nhà vật lý trị liệu,
hay họ được trả cùng số tiền như vậy
bất kể họ đưa ra đề nghị gì.
07:56
or if he's gettingnhận được paidđã thanh toán the sametương tự thing
no mattervấn đề what he recommendskhuyến cáo.
173
464241
3424
08:00
Then, we go one stepbậc thang furtherthêm nữa.
174
468549
2698
Sau đó, chúng tôi tiến thêm 1 bước xa hơn.
08:03
We addthêm vào our valuesgiá trị
when it comesđến to women'sphụ nữ healthSức khỏe,
175
471247
2712
Chúng tôi thêm những giá trị
khi làm về sức khỏe phụ nữ,
08:05
LGBTLGBT healthSức khỏe, alternativethay thế medicinedược phẩm,
176
473959
2221
sức khỏe người đồng tính, y học thay thế,
08:08
preventivephòng ngừa healthSức khỏe,
and end-of-lifekết thúc của cuộc sống decisionsquyết định.
177
476180
3011
y học dự phòng,
và quyết định chấm dứt cuộc sống.
08:11
We pledgecam kết to our patientsbệnh nhân
that we are here to servephục vụ you,
178
479191
3520
Chúng tôi cam kết với bệnh nhân
rằng chúng tôi ở đây để phục vụ các bạn,
08:14
so you have a right to know who we are.
179
482711
2745
vì thế bạn có quyền được biết
chúng tôi là ai.
08:17
We believe that transparencyminh bạch
can be the curechữa khỏi for fearnỗi sợ.
180
485456
2690
Chúng tôi tin rằng sự minh bạch
có thể phương cách cứu chữa bệnh sợ hãi.
Tôi nghĩ một vài bác sĩ muốn cam kết
một vài người thì không,
08:21
I thought some doctorsbác sĩ would signký tên on
and othersKhác wouldn'tsẽ không,
181
489555
2711
08:24
but I had no ideaý kiến of the hugekhổng lồ backlashphản ứng dữ dội
that would ensuexảy.
182
492266
4304
nhưng tôi không hề biết về
một phản ứng dữ dội diễn tiến sau đó.
08:29
WithinTrong vòng one weektuần of startingbắt đầu
Who'sNhững người của My DoctorBác sĩ?
183
497480
2239
Trong vòng 1 tuần khởi sự
Bác Sĩ Của Tôi Là Ai?
08:31
Medscape'sCủa Medscape publiccông cộng forumdiễn đàn
184
499719
1511
Diễn đàn công cộng Medscape
08:33
and severalmột số onlineTrực tuyến doctors'bác sĩ' communitiescộng đồng
185
501230
2030
và một vài cộng đồng bác sĩ trên mạng
08:35
had thousandshàng nghìn of postsBài viết about this topicđề tài.
186
503260
2968
đã có hàng ngàn bài đăng ý kiến
về chủ đề này.
Đây là vài ví dụ.
08:39
Here are a fewvài.
187
507021
1267
Từ một bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
và bệnh về gan ở Portland:
08:40
From a gastroenterologistgastroenterologist in PortlandPortland:
188
508288
2260
08:42
"I devotedhết lòng 12 yearsnăm of my life
to beingđang a slavenô lệ.
189
510548
3212
"Tôi dành 12 năm cuộc sống của mình
để trở thành một nô lệ.
08:45
I have loanscho vay and mortgagesthế chấp.
190
513760
1947
Tôi có các khoản nợ và khoản cầm cố.
08:47
I dependtùy theo on lunchestrưa from
drugthuốc uống companiescác công ty to servephục vụ patientsbệnh nhân."
191
515707
2810
Tôi phụ thuộc vào bữa trưa của các
công ty dược phẩm để mà phục vụ bệnh nhân"
08:51
Well, timeslần mayTháng Năm be hardcứng for everyonetất cả mọi người,
192
519985
2266
Vâng, mọi người đều có thể có lúc khó khăn
08:54
but try tellingnói your patientbệnh nhân
193
522251
1721
nhưng kể lể với bệnh nhân của mình rằng
08:55
makingchế tạo 35,000 dollarsUSD a yearnăm
to servephục vụ a familygia đình of fourbốn
194
523972
3014
kiếm được 35 nghìn đô la một năm
để nuôi sống một gia đình bốn khẩu
08:58
that you need the freemiễn phí lunchBữa trưa.
195
526986
1678
là bạn cần một bữa trưa miễn phí ư?
09:02
From an orthopedicchỉnh hình surgeonbác sĩ phẫu thuật in CharlotteCharlotte:
196
530708
2333
Từ một nhà phẫu thuật chỉnh hình
ở Charlotte:
09:05
"I find it an invasioncuộc xâm lăng of my privacysự riêng tư
to disclosetiết lộ where my incomethu nhập comesđến from.
197
533041
4598
"Tôi thấy đó như là sự xâm phạm riêng tư
khi khai báo ra nguồn thu nhập của mình.
09:09
My patientsbệnh nhân don't disclosetiết lộ
theirhọ incomesthu nhập to me."
198
537639
2293
Bệnh nhân của tôi không công khai
về nguồn thu của họ cho tôi"
09:13
But your patients'bệnh nhân sourcesnguồn of incomethu nhập
don't affectcó ảnh hưởng đến your healthSức khỏe.
199
541202
3226
Nhưng nguồn thu nhập của bệnh nhân
không ảnh hưởng tới sức khỏe của anh.
09:17
From a psychiatristbác sĩ tâm thần in NewMới YorkYork CityThành phố:
200
545737
2195
Từ một nhà tâm lý học ở New York:
09:19
"PrettyXinh đẹp soonSớm we will have to disclosetiết lộ
whetherliệu we preferthích hơn catsmèo to dogschó,
201
547932
3419
"Chả mấy chốc chúng ta sẽ phải khai báo
rằng mình thích mèo hơn thích chó,
09:23
what modelmô hình of carxe hơi we drivelái xe,
202
551351
1631
chúng ta đi xe hãng gì,
09:24
and what toiletphòng vệ sinh papergiấy we use."
203
552982
1648
và chúng ta dùng loại giấy vệ sinh gì"
09:27
Well, how you feel
about ToyotasDaewoo or CottonelleCottonelle
204
555434
2734
Hm, anh cảm thấy ra sao
khi mà Toyotas hay Cottonelle
09:30
won'tsẽ không affectcó ảnh hưởng đến your patients'bệnh nhân healthSức khỏe,
205
558168
2036
không ảnh hưởng gì tới
sức khỏe của bệnh nhân của anh,
09:32
but your viewslượt xem
on a woman'sngười phụ nữ right to choosechọn
206
560204
2001
nhưng quan điểm của anh
về quyền lựa chọn của phụ nữ
09:34
and preventivephòng ngừa medicinedược phẩm
and end-of-lifekết thúc của cuộc sống decisionsquyết định just mightcó thể.
207
562205
3304
và y học dự phòng hay quyết định
chấm dứt cuộc sống thì có thể nhỉ?
09:38
And my favoriteyêu thích,
from a KansasKansas CityThành phố cardiologistbác sĩ tim mạch:
208
566501
2873
Ý kiến yêu thích của tôi đây,
từ 1 bác sĩ khoa tim mạch ở Kansas:
09:41
"More government-mandatedchính phủ uỷ thác stuffđồ đạc?
209
569374
3082
"Lại thêm mấy trò phạt phiếc
của chính phủ hử?
09:44
DrTiến sĩ. WenWen needsnhu cầu to movedi chuyển
back to her ownsở hữu countryQuốc gia."
210
572456
2968
Bác sĩ Wen cần phải trở lại
đất nước của cô ta.''
Ồ, có hai tin tốt.
09:48
Well, two piecesmiếng of good newsTin tức.
211
576535
1610
09:50
First of all, this is meantý nghĩa to be
voluntarytình nguyện and not mandatorybắt buộc,
212
578145
3615
Đầu tiên, việc này là về
sự tự nguyện chứ không phải bắt buộc,
hai là Tôi là người Mỹ,
tôi ở nhà của tôi rồi.
09:53
and secondthứ hai of all, I'm AmericanNgười Mỹ
and I'm alreadyđã here.
213
581760
3280
09:57
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
214
585040
5247
(Cười) (Vỗ tay)
Trong vòng một tháng, các lãnh đạo của tôi
nhận được các cuộc gọi
10:05
WithinTrong vòng a monththáng, my employerssử dụng lao động
were gettingnhận được callscuộc gọi
215
593512
2729
10:08
askinghỏi for me to be firedBị sa thải.
216
596241
1400
yêu cầu sa thải tôi.
10:10
I receivednhận mailthư
at my undisclosedkhông được tiết lộ home addressđịa chỉ nhà
217
598633
3173
Tôi nhận được thư điện tử
ở địa chỉ công khai
với lời đe dọa sẽ liên lạc với
hội đồng y khoa để cấm vận tôi.
10:13
with threatsmối đe dọa to contacttiếp xúc
the medicalY khoa boardbảng to sanctionxử phạt me.
218
601806
3494
Bạn bè, gia đình tôi thúc giục tôi
hãy từ bỏ chiến dịch này.
10:17
My friendsbạn bè and familygia đình urgedkêu gọi me
to quitthoái lui this campaignchiến dịch.
219
605300
3107
Sau những lời đe dọa ồ ạt,
tôi coi như xong,
10:21
After the bombbom threatmối đe dọa, I was donelàm xong.
220
609200
2571
Nhưng sau đó tôi nghe được
từ các bệnh nhân.
10:24
But then I heardnghe from patientsbệnh nhân.
221
612823
1942
10:26
Over socialxã hội mediaphương tiện truyền thông, a TweetChatTweetChat,
222
614765
2684
Trên mạng truyền thông xã hội, TweetChat,
10:29
which I'd learnedđã học what that was by then,
223
617449
1928
mà tới lúc đó tôi mới biết là cái gì
10:31
generatedtạo ra 4.3 milliontriệu impressionssố lần hiển thị,
224
619377
3490
tạo ra 4,3 triệu lời cảm tưởng,
10:34
and thousandshàng nghìn of people wroteđã viết
to encouragekhuyến khích me to continuetiếp tục.
225
622867
3905
và hàng ngàn người đã viết
để khuyến khích tôi tiếp tục.
10:38
They wroteđã viết with things like,
226
626772
1632
Họ viết những câu như thế này,
10:40
"If doctorsbác sĩ are doing something
they're that ashamedhổ thẹn of,
227
628404
3126
''Nếu bác sĩ đang làm điều gì đó
mà họ thấy hổ thẹn
10:43
they shouldn'tkhông nên be doing it."
228
631530
1460
thì họ không nên làm thế nữa"
10:46
"ElectedBầu officialsquan chức have to disclosetiết lộ
campaignchiến dịch contributionsđóng góp.
229
634121
3054
Các quan chức được bầu cử phải công khai
các khoản ủng hộ chiến dịch ứng cử.
10:49
LawyersLuật sư have to disclosetiết lộ
conflictsmâu thuẫn of interestssở thích.
230
637175
2785
Các luật sư phải công khai
các mâu thuẫn về quyền lợi.
10:51
Why shouldn'tkhông nên doctorsbác sĩ?"
231
639960
1822
Vậy thì tại sao các bác sĩ lại không?''
10:53
And finallycuối cùng, manynhiều people wroteđã viết and said,
232
641782
2728
Rốt cuộc, nhiều người viết và nói
''Hãy để chúng tôi, bệnh nhân, quyết định
10:56
"Let us patientsbệnh nhân decidequyết định
233
644510
2168
10:58
what's importantquan trọng
when we're choosinglựa chọn a doctorBác sĩ."
234
646678
2313
điều gì là quan trọng
khi chúng tôi lựa chọn bác sĩ"
Trong sự thử nghiệm ban đầu,
11:02
In our initialban đầu trialthử nghiệm,
235
650439
1394
11:03
over 300 doctorsbác sĩ have takenLấy
the totaltoàn bộ transparencyminh bạch pledgecam kết.
236
651833
3603
trên 300 bác sĩ đã
cam kết minh bạch hoàn toàn.
Đúng là một ý tưởng điên rồ, phải không?
11:08
What a crazykhùng newMới ideaý kiến, right?
237
656289
2552
11:10
But actuallythực ra, this is not
that newMới of a conceptkhái niệm at all.
238
658841
2981
Nhưng thực ra, đó chẳng phải là
một ý tưởng gì mới lạ cả đâu.
Các bạn còn nhớ bác sĩ Sam của tôi
ở Trung Quốc
11:13
RememberHãy nhớ DrTiến sĩ. SamSam, my doctorBác sĩ in ChinaTrung Quốc,
239
661822
1792
11:15
with the goofycô gái ngốc nghếch jokesTruyện cười and the wildhoang dã hairtóc?
240
663614
2799
với những lời bông đùa
và mái tóc bông xù không?
11:18
Well, she was my doctorBác sĩ,
241
666413
1540
Vâng, bà là bác sĩ của tôi,
11:19
but she was alsocũng thế our neighborhàng xóm
242
667953
1546
nhưng bà cũng là hàng xóm của chúng tôi
11:21
who livedđã sống in the buildingTòa nhà
acrossbăng qua the streetđường phố.
243
669499
2182
bà sống ở tòa nhà bên kia đường.
11:23
I wentđã đi to the sametương tự schooltrường học as her daughterCon gái.
244
671681
2326
Tôi đi học cùng trường với con gái bà.
11:26
My parentscha mẹ and I trustedđáng tin cậy her
245
674007
2260
Ba mẹ tôi và tôi tin tưởng bà
vì chúng tôi biết bà là ai
và là người như thế nào,
11:28
because we knewbiết who she was
and what she stoodđứng for,
246
676267
2396
11:30
and she had no need to hideẩn giấu from us.
247
678663
1718
và bà chẳng có gì
cần phải giấu giếm chúng tôi cả.
11:33
Just one generationthế hệ agotrước,
this was the normđịnh mức in the U.S. as well.
248
681551
3670
Chỉ một thế hệ trước,
đây đã là một tiêu chuẩn ở Mỹ.
11:37
You knewbiết that your familygia đình doctorBác sĩ
was the fathercha of two teenagethiếu niên boyscon trai,
249
685221
3476
Bạn biết rằng bác sĩ gia đình của bạn
là cha của hai cậu bé thiếu niên,
11:40
that he quitthoái lui smokinghút thuốc lá a fewvài yearsnăm agotrước,
250
688697
1845
rằng ông ấy bỏ thuốc lá vài năm trước
11:42
that he saysnói he's a regularđều đặn churchgoerthảnh,
251
690542
1991
rằng ông ấy kể ông ấy
đi lễ nhà thờ thường xuyên
11:44
but you see him twicehai lần a yearnăm:
onceMột lần at EasterLễ phục sinh
252
692533
2317
nhưng bạn chỉ gặp ông ấy 2 lần 1 năm:
1 lần vào Phục Sinh
11:46
and onceMột lần when his mother-in-lawmẹ chồng
comesđến to townthị trấn.
253
694850
2234
và một lần khi mẹ vợ của ông tới thăm
11:50
You knewbiết what he was about,
254
698492
1357
Bạn biết ông ấy là ai
11:51
and he had no need to hideẩn giấu from you.
255
699849
1777
và ông ấy đâu có cần giấu giếm gì với bạn.
11:54
But the sicknessbệnh tật of fearnỗi sợ has takenLấy over,
256
702837
2331
Nhưng căn bệnh sợ hãi xâm chiếm
11:57
and patientsbệnh nhân sufferđau khổ the consequenceshậu quả.
257
705168
1797
và bệnh nhân phải chịu hậu quả.
11:59
I know this firsthandtrực tiếp.
258
707859
1380
Tôi biết điều này từ đầu.
12:02
My mothermẹ foughtđã chiến đấu
her cancerung thư for eighttám yearsnăm.
259
710130
2293
Mẹ tôi đã chống chọi
với bệnh ung thư trong tám năm.
12:05
She was a plannerlập kế hoạch,
260
713070
1143
Bà phải lên kế hoạch
12:06
and she thought a lot
about how she wanted to livetrực tiếp
261
714238
2384
bà suy nghĩ rất nhiều
về việc bà muốn sống thế nào
12:08
and how she wanted to diechết.
262
716623
1369
và việc bà muốn ra đi ra sao.
12:10
Not only did she signký tên advancenâng cao directiveschỉ thị,
263
718530
2571
Bà không chỉ ký vào Bản tiền chỉ thị,
12:13
she wroteđã viết a 12-page-Trang documenttài liệu
about how she had sufferedchịu đựng enoughđủ,
264
721101
3790
bà viết một bản 12 trang
về việc bà đã phải chịu đựng quá đủ
và đó là thời điểm để bà ra đi.
12:16
how it was time for her to go.
265
724951
1468
Một hôm, khi tôi còn là 1 bác sĩ điều trị,
12:19
One day, when I was a residentcư dân physicianbác sĩ,
266
727867
2034
12:21
I got a call to say that she was
in the intensivethâm canh carequan tâm unitđơn vị.
267
729901
3087
tôi nhận được một cuộc gọi
bà đang ở phòng điều trị tăng cường (ICU).
Lúc mà tôi tới đó,
mẹ đang bị luồn ống vào khí quản
12:25
By the time I got there,
she was about to be intubatedintubated
268
733920
3440
12:29
and put on a breathingthở machinemáy móc.
269
737360
1619
và được đặt máy thở.
12:31
"But this is not what she wants,"
I said, "and we have documentscác tài liệu."
270
739905
3404
''Nhưng đó không phải là điều bà muốn''
Tôi nói: "Chúng tôi có những gì bà viết"
Bác sĩ ICU nhìn vào mắt tôi,
12:36
The ICUICU doctorBác sĩ lookednhìn at me in the eyemắt,
271
744145
2746
12:38
pointednhọn at my then 16-year-old-tuổi
sisterem gái, and said,
272
746891
4127
chỉ tay vào cô em gái 16 tuổi của tôi
và nói:
12:43
"Do you remembernhớ lại when you were that agetuổi tác?
273
751043
2118
''Cô có nhớ mình lúc ở tuổi này không?
12:45
How would you have likedđã thích to growlớn lên up
withoutkhông có your mothermẹ?"
274
753201
2968
Cô muốn lớn lên như thế nào
khi không có mẹ?''
12:49
Her oncologistoncologist was there too, and said,
275
757568
2631
Bác sĩ điều trị ung thư cũng ở đó, và nói
"Đây là mẹ của cô mà.
12:52
"This is your mothermẹ.
276
760238
1939
Cô sẽ đối mặt với chính mình ra sao
trong suốt phần đời còn lại
12:54
Can you really faceđối mặt yourselfbản thân bạn
for the restnghỉ ngơi of your life
277
762177
2653
12:56
if you don't do everything for her?"
278
764830
1777
Nếu như cô không cố làm tất cả mọi thứ
cho mẹ mình?''
13:00
I knewbiết my mothermẹ so well.
279
768375
2060
Tôi hiểu mẹ mình sâu sắc
13:02
I understoodhiểu what
her directiveschỉ thị meantý nghĩa so well,
280
770435
3160
Tôi hiểu rằng những gì
mẹ tôi di chúc lại quá rõ ràng,
13:05
but I was a physicianbác sĩ.
281
773595
1440
nhưng tôi là bác sĩ điều trị.
Đó là quyết định khó khăn nhất
mà tôi đã từng đưa ra,
13:09
That was the singleĐộc thân hardestkhó nhất
decisionphán quyết I ever madethực hiện,
282
777413
4471
để bà ra đi thanh thản,
13:13
to let her diechết in peacehòa bình,
283
781884
1619
và tôi ghi nhớ tất cả những lời nói đó
của những vị bác sĩ đó trong tim
13:16
and I carrymang those wordstừ ngữ
of those doctorsbác sĩ with me
284
784933
2700
13:19
everymỗi singleĐộc thân day.
285
787633
1301
từng ngày một.
Chúng ta có thể kết nối sự đứt quãng này
13:23
We can bridgecầu the disconnectngắt kết nối
286
791142
2154
13:25
betweengiữa what doctorsbác sĩ do
and what patientsbệnh nhân need.
287
793356
3781
giữa những gì bác sĩ làm
và những gì bệnh nhân cần.
Chúng ta cần làm thế,
bởi chúng ta đã ở hoàn cảnh đó,
13:30
We can get there,
because we'vechúng tôi đã been there before,
288
798157
2681
và chúng ta biết rằng sự minh bạch
đem lại cho chúng ta lòng tin
13:32
and we know that transparencyminh bạch
getsđược us to that trustLòng tin.
289
800838
2493
13:35
ResearchNghiên cứu has shownđược hiển thị us
that opennesssự cởi mở alsocũng thế helpsgiúp doctorsbác sĩ,
290
803331
2765
Nghiên cứu cho thấy
cởi mở tấm lòng cũng giúp đỡ các bác sĩ,
13:38
that havingđang có openmở medicalY khoa recordsHồ sơ,
291
806096
1606
những người có một hồ sơ y học công khai
13:39
beingđang willingsẵn lòng to talk
about medicalY khoa errorslỗi,
292
807702
2037
sẵn sàng nói về
sai sót nghề nghiệp,
13:41
will increasetăng patientbệnh nhân trustLòng tin,
293
809739
1690
sẽ làm tăng lòng tin của bệnh nhân,
13:43
improvecải tiến healthSức khỏe outcomeskết quả,
294
811429
1721
cải thiện kết quả chữa trị,
13:45
and reducegiảm malpracticesự lạm dụng.
295
813150
2060
và giảm thiểu những sai lầm.
13:47
That opennesssự cởi mở, that trustLòng tin,
296
815210
1480
Sự cởi mở đó, niềm tin đó,
13:48
is only going to be more importantquan trọng
297
816749
1634
sẽ chỉ có thể ngày càng quan trọng hơn
13:50
as we movedi chuyển from the infectioustruyền nhiễm
to the behavioralhành vi modelmô hình of diseasedịch bệnh.
298
818423
3590
khi ta chuyển từ tình trạng lây truyền
sang mô hình hành vi của căn bệnh.
13:54
BacteriaVi khuẩn mayTháng Năm not carequan tâm so much
about trustLòng tin and intimacysự gần gũi,
299
822013
3474
Vi trùng có lẽ chả quan tâm cho lắm
tới lòng tin, sự mật thiết
13:57
but for people to tacklegiải quyết
the hardcứng lifestylelối sống choicessự lựa chọn,
300
825487
3943
nhưng với con người đang cần
đưa ra lựa chọn gian nan,
14:01
to addressđịa chỉ nhà issuesvấn đề like smokinghút thuốc lá cessationchấm dứt,
301
829430
2298
hay xác định những vấn đề như bỏ thuốc lá,
14:03
blood-pressurehuyết áp managementsự quản lý
and diabetesBệnh tiểu đường controlđiều khiển,
302
831728
3037
kiểm soát huyết áp
kiếm soát tiểu đường
14:06
well, that requiresđòi hỏi us to establishthành lập trustLòng tin.
303
834765
2730
thì những điều đó đòi hỏi chúng ta
phải thiết lập lòng tin.
14:11
Here'sĐây là what other transparenttrong suốt
doctorsbác sĩ have said.
304
839003
2870
Đây là những gì các bác sĩ
lựa chọn minh bạch đã nói.
14:13
BrandonBrandon CombsChiếc lược, an internistInternist in DenverDenver:
305
841873
2917
Brandon Combs, bác sĩ nội khoa ở Denver:
''Điều này đã đưa tôi
tới gần với các bệnh nhân của mình.
14:16
"This has broughtđưa me
closergần hơn to my patientsbệnh nhân.
306
844790
3013
14:19
The typekiểu of relationshipmối quan hệ I've developedđã phát triển
307
847803
2699
Kiểu mối quan hệ mà tôi cố gắng xây dựng
14:22
that's why I enteredđã nhập medicinedược phẩm."
308
850547
2015
vì đó mà tôi chọn ngành y"
Aaron Stupple,
một bác sĩ nội khoa khác ở Denver:
14:26
AaronAaron StuppleStupple, an internistInternist in DenverDenver:
309
854117
2673
14:28
"I tell my patientsbệnh nhân
that I am totallyhoàn toàn openmở with them.
310
856790
3496
''Tôi nói với các bệnh nhân
rằng tôi hoàn toàn cởi mở với họ.
14:32
I don't hideẩn giấu anything from them.
311
860286
2074
Tôi không giấu giếm gì với họ.
14:34
This is me. Now tell me about you.
312
862360
2926
Tôi là thế đó. Còn bây giờ hãy nói về bạn.
14:37
We're in this togethercùng với nhau."
313
865286
2232
Chúng ta đang cùng hội cùng thuyền
với nhau rồi''
14:39
MayCó thể NguyenNguyễn, a familygia đình physicianbác sĩ in HoustonHouston:
314
867518
2402
May Nguyen,
bác sĩ điều trị gia đình ở Houson:
14:41
"My colleaguesđồng nghiệp are astoundedkinh ngạc
by what I'm doing.
315
869920
4078
''Các đồng nghiệp của tôi rất kinh ngạc
vì những gì tôi đang làm.
14:45
They askhỏi me how I could be so bravecan đảm.
316
873998
2586
Họ hỏi sao tôi có thể dũng cảm đến vậy.
14:48
I said, I'm not beingđang bravecan đảm,
317
876584
2888
Tôi nói, tôi không dũng cảm.
Đó là công việc của tôi"
14:51
it's my jobviệc làm."
318
879552
1389
Tôi sẽ dành lại một ý cuối cùng.
14:55
I leaverời khỏi you todayhôm nay with a finalsau cùng thought.
319
883024
2194
14:58
BeingĐang totallyhoàn toàn transparenttrong suốt is scaryđáng sợ.
320
886428
3304
Minh bạch hoàn toàn nghe đáng sợ
Bạn cảm thấy trần trụi,
bị phơi bày, bị xúc phạm,
15:01
You feel nakedtrần truồng, exposedlộ ra and vulnerabledễ bị tổn thương,
321
889772
3330
15:05
but that vulnerabilitytính dễ tổn thương, that humilitysự khiêm tốn,
322
893102
3638
nhưng sự tổn thương đó, sự co rúm đó,
15:08
it can be an extraordinarybất thường benefitlợi ích
to the practicethực hành of medicinedược phẩm.
323
896740
4516
lại có thể là lợi ích phi thường
cho ngành y tế.
15:13
When doctorsbác sĩ are willingsẵn lòng
to stepbậc thang off our pedestalsbệ,
324
901256
2408
Khi các bác sĩ sẵn sàng
bước ra khỏi chỗ ẩn náu,
15:15
take off our whitetrắng coatsÁo khoác bành tô,
325
903664
1476
cởi tấm áo blu trắng,
15:17
and showchỉ our patientsbệnh nhân who we are
and what medicinedược phẩm is all about,
326
905140
3381
và cho bệnh nhân biết chúng ta là ai
và y học là như thế nào,
15:20
that's when we beginbắt đầu
to overcomevượt qua the sicknessbệnh tật of fearnỗi sợ.
327
908521
3265
đó là lúc chúng ta bắt đầu
vượt qua căn bệnh sợ hãi.
15:23
That's when we establishthành lập trustLòng tin.
328
911786
1929
Đó là khi chúng ta thiết lập niềm tin.
15:25
That's when we changethay đổi
the paradigmmô hình of medicinedược phẩm
329
913715
2460
Đó là khi chúng ta thay đổi mô hình y tế
15:28
from one of secrecybí mật and hidingẩn
330
916175
1810
từ dạng thức ẩn giấu, bí mật
15:29
to one that is fullyđầy đủ openmở and engagedbận
331
917985
2359
sang dạng hoàn toàn cởi mở và thân mật
15:32
for our patientsbệnh nhân.
332
920344
1374
cho các bệnh nhân.
15:35
Thank you.
333
923027
1897
Xin cảm ơn.
15:36
(ApplauseVỗ tay)
334
924924
4000
(Vỗ tay)
Translated by Ngoc Minh Tran
Reviewed by Thu Ha Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Leana Wen - Emergency physician, public health advocate
Dr. Leana Wen is Baltimore City's Health Commissioner.

Why you should listen

Dr. Leana Wen is the Baltimore City Health Commissioner. A physician and public health advocate, she has traveled the world listening to patients’ stories. Born in Shanghai, she was a Rhodes Scholar at Oxford, a reporter with The New York Times’ Nick Kristof, a fellow at the World Health Organization and the Director of Patient-Centered Care Research in the Department of Emergency Medicine at George Washington University.

Inspired by struggles during her mother’s long illness, she wrote When Doctors Don't Listen, a book about empowering patients to avoid misdiagnoses and unnecessary tests.

As an outspoken leader among a new generation of physicians, she served as President of the American Medical Student Association and as Chair of the International Young Professionals Commission. She also helped create Who’s My Doctor, a campaign for radical transparency in medicine. Read her own transparency statement, and find more resources on TEDMED.

In October 2015, she wrote a blanket prescription, or "standing order," in Baltimore City which covers anyone trained to administer naloxone, a medication that reverses the effects of drug overdoses. Under the order, medication will be available on demand to everyone with the proper training to use it, potentially saving many lifes that might have been lost to overdoses.

More profile about the speaker
Leana Wen | Speaker | TED.com