ABOUT THE SPEAKER
David Grady - Information security manager
David Grady is on a crusade to help you take back your calendar.

Why you should listen

David Grady is an information security manager who believes that strong communication skills are
a necessity in today’s global economy. He has been a print journalist, a “PR guy” and a website producer, and has ghostwritten speeches and magazine articles for Fortune 500 company executives. A mid-life career change brought him into the world of information risk management, where every day he uses his communications experience to transform complex problems into understandable challenges.

More profile about the speaker
David Grady | Speaker | TED.com
TED@State Street Boston

David Grady: How to save the world (or at least yourself) from bad meetings

David Grady: Làm thế nào để cứu thế giới (hay ít nhất là chính bạn) khỏi những buổi họp tệ hại

Filmed:
2,459,605 views

Một bệnh dịch từ những cuộc họp tệ hại, quá tải và không hiểu quả đang hoành hành trong thế giới doanh nghiệp - và làm cho các nhân viên phải khổ sở. David Grady có vài ý tưởng để ngăn chặn nó.
- Information security manager
David Grady is on a crusade to help you take back your calendar. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
PictureHình ảnh this:
0
1272
1377
Hãy hình dung
00:14
It's MondayThứ hai morningbuổi sáng,
1
2649
1093
một buổi sáng thứ hai
00:15
you're at the officevăn phòng,
2
3742
1119
bạn đến văn phòng
00:16
you're settlinggiải quyết in for the day at work,
3
4861
1754
sẵn sàng cho một ngày làm việc
00:18
and this guy that you sortsắp xếp of
recognizenhìn nhận from down the hallđại sảnh,
4
6615
2822
đột nhiên, một gã bạn
chỉ quen xã giao
00:21
walksđi bộ right into your cubicleTủ
5
9437
1836
đến phòng và lấy
chiếc ghế của bạn đi
00:23
and he stealsđánh cắp your chaircái ghế.
6
11273
1402
mà không nói lấy một lời.
00:24
Doesn't say a wordtừ
7
12675
1242
00:25
just rollsBánh cuốn away with it.
8
13917
1388
Chẳng cho bạn
chút thông tin nào
00:27
Doesn't give you any informationthông tin
about why he tooklấy your chaircái ghế
9
15305
2483
về lý do lấy ghế của bạn
00:29
out of all the other chairsnhieu cai ghe
that are out there.
10
17788
2111
thay vì biết bao
cái khác ngoài kia.
00:31
Doesn't acknowledgecông nhận the factthực tế
that you mightcó thể need your chaircái ghế
11
19899
2142
Cũng không cần biết liệu bạn
có cần chiếc ghế đó để làm việc hôm nay.
00:34
to get some work donelàm xong todayhôm nay.
12
22041
1541
Nếu không chống lại
bạn sẽ rất khó chịu
00:35
You wouldn'tsẽ không standđứng for
it. You'dBạn sẽ make a stinkbốc mùi.
13
23582
2257
00:37
You'dBạn sẽ followtheo that guy
back to his cubicleTủ
14
25839
2027
thế là bạn theo
về phòng của gã
00:39
and you'dbạn muốn say, "Why my chaircái ghế?"
15
27866
3312
và nói rằng:
"Tại sao lại lấy ghế của tôi?"
00:43
Okay, so now it's TuesdayThứ ba morningbuổi sáng
and you're at the officevăn phòng,
16
31178
4121
Giờ là buổi sáng thứ ba
và bạn đang ở văn phòng
00:47
and a meetinggặp gỡ invitationlời mời popshiện ra
up in your calendarlịch.
17
35299
2729
một lời mời họp
bất ngờ hiện ra trên lịch của bạn.
00:50
(LaughterTiếng cười)
18
38028
1605
(Tiếng cười)
00:51
And it's from this womanđàn bà who you
kindloại of know from down the hallđại sảnh,
19
39633
3076
Và đó là từ một phụ nữ
mà bạn chỉ quen xã giao
00:54
and the subjectmôn học linehàng referencestài liệu tham khảo some
projectdự án that you heardnghe a little bitbit about.
20
42709
3805
cuộc họp về một dự án mà
bạn chỉ biết sơ sơ
00:58
But there's no agendachương trình nghị sự.
21
46514
1683
chẳng có chương trình cụ thể
01:00
There's no informationthông tin about why
you were invitedđược mời to the meetinggặp gỡ.
22
48197
3076
không có một thông tin nào
về lý do bạn được mời
01:03
And yetchưa you acceptChấp nhận the
meetinggặp gỡ invitationlời mời, and you go.
23
51273
4616
dù gì thì bạn cũng đồng ý
đến cuộc họp.
01:07
And when this highlycao
unproductivekhông sanh sản sessionphiên họp is over,
24
55889
2927
Khi cái cuộc họp quá là
không hữu ích này kết thúc,
01:10
you go back to your deskbàn,
25
58816
1683
bạn quay lại bàn làm việc
đứng đó và than rằng:
01:12
and you standđứng at your
deskbàn and you say,
26
60499
1509
"Trời, giá mà tôi lấy lại được
hai tiếng đồng hồ
01:14
"BoyCậu bé, I wishmuốn I had those two hoursgiờ back,
27
62008
2663
01:16
like I wishmuốn I had my chaircái ghế back."
28
64671
2003
như là với cái ghế của mình vậy"
01:18
(LaughterTiếng cười)
29
66674
1506
(Tiếng cười)
01:20
EveryMỗi day, we allowcho phép our coworkersđồng nghiệp,
30
68180
2571
Mỗi ngày, chúng ta
đã để cho đồng nghiệp
01:22
who are otherwisenếu không thì very,
very nicetốt đẹp people,
31
70751
2214
những người mà
ở mặt khác thì rất rất tốt
01:24
to steallấy trộm from us.
32
72965
1667
cướp nó đi từ tay chúng ta.
01:26
And I'm talkingđang nói about something farxa
more valuablequý giá than officevăn phòng furnituređồ nội thất.
33
74632
4078
Tôi đang nói về thứ
giá trị hơn đồ đạc văn phòng nhiều lần
01:30
I'm talkingđang nói about time. Your time.
34
78710
3029
Đó là thời gian.
Thời gian của các bạn.
01:33
In factthực tế, I believe that
35
81739
2653
Trên thực tế, tôi tin rằng
chúng ta đang bị nhiễm
một căn bệnh dịch toàn cầu
01:36
we are in the middleở giữa
of a globaltoàn cầu epidemicustaw teraz teraz
36
84392
2485
01:38
of a terriblekhủng khiếp newMới illnessbệnh
knownnổi tiếng as MASMAS:
37
86877
5040
gọi là MAS: Mindless Accept Syndrome
"Hội chứng đồng ý không suy nghĩ"
01:43
MindlessMindless AcceptChấp nhận SyndromeHội chứng.
38
91917
2273
01:46
(LaughterTiếng cười)
39
94190
1894
(Tiếng cười)
01:48
The primarysơ cấp symptomtriệu chứng of
MindlessMindless AcceptChấp nhận SyndromeHội chứng
40
96084
2701
Triệu chứng cơ bản là
01:50
is just acceptingchấp nhận a meetinggặp gỡ invitationlời mời
the minutephút it popshiện ra up in your calendarlịch.
41
98785
3920
đồng ý bất kỳ lời mời đi họp nào
ngay khi nó xuất hiện trên lịch.
(Tiếng cười)
01:54
(LaughterTiếng cười)
42
102705
1270
Đó là một phản xạ vô điều kiện
- ding, click, bing - thế là vào lịch
01:55
It's an involuntarykhông tự nguyện reflexphản xạdingđinh,
clicknhấp chuột, bingBing — it's in your calendarlịch,
43
103975
3668
01:59
"GottaGotta go, I'm alreadyđã latemuộn
for a meetinggặp gỡ." (LaughterTiếng cười)
44
107643
3293
"Rồi, phải đi thôi, trễ họp rồi"
(Tiếng cười)
02:02
MeetingsCuộc họp are importantquan trọng, right?
45
110936
2387
Họp hành thì rất quan trọng
đúng chứ?
02:05
And collaborationhợp tác is keyChìa khóa to
the successsự thành công of any enterprisedoanh nghiệp.
46
113323
2946
Cộng tác là chìa khóa thành công
của mọi doanh nghiệp
02:08
And a well-runchạy tốt meetinggặp gỡ can yieldnăng suất
really positivetích cực, actionablehữu dụng resultscác kết quả.
47
116269
3393
và một cuộc họp tốt có thể mang lại
những kết quả tích cực và khả thi.
02:11
But betweengiữa globalizationtoàn cầu hoá
48
119662
1758
Nhưng trong sự toàn cầu hóa
02:13
and pervasivephổ biến informationthông tin technologyCông nghệ,
49
121420
2315
và sự thâm nhập
của công nghệ thông tin,
02:15
the way that we work
50
123735
1671
cách chúng ta làm việc
02:17
has really changedđã thay đổi dramaticallyđột ngột
over the last fewvài yearsnăm.
51
125406
3229
đã bị thay đổi đáng kể
những năm gần đây.
02:20
And we're miserablekhổ sở. (LaughterTiếng cười)
52
128635
3207
Và chúng ta thật khổ sở (Tiếng cười).
02:23
And we're miserablekhổ sở not because the
other guy can't runchạy a good meetinggặp gỡ,
53
131842
3540
Khổ sở không phải vì
không điều hành được một cuộc họp tốt
02:27
it's because of MASMAS, our
MindlessMindless AcceptChấp nhận SyndromeHội chứng,
54
135382
2812
mà vì MAS, hội chứng đồng ý
không suy nghĩ của chúng ta,
02:30
which is a self-inflictedtự gây ra woundvết thương.
55
138194
3776
vết thương do chính chúng ta gây ra.
02:33
ActuallyTrên thực tế, I have evidencechứng cớ to provechứng minh
that MASMAS is a globaltoàn cầu epidemicustaw teraz teraz.
56
141970
5147
Thực ra, tôi có chứng cứ chứng minh
MAS là dịch bệnh toàn cầu.
02:39
Let me tell you why.
57
147117
1647
Để tôi giải thích cho các bạn.
02:40
A couplevợ chồng of yearsnăm agotrước, I put a videovideo
on YoutubeYouTube, and in the videovideo,
58
148764
4272
Vài năm trước, tôi đăng một video
lên Youtube, mà trong đó
02:45
I actedhoạt động out everymỗi terriblekhủng khiếp
conferencehội nghị call you've ever been on.
59
153036
3198
tôi diễn lại tất cả các cuộc họp
kinh khủng mà bạn từng tham gia.
02:48
It goesđi on for about fivesố năm minutesphút,
60
156234
1659
Đoạn video dài khoảng 5 phút
02:49
and it has all the things that we
hateghét bỏ about really badxấu meetingscuộc họp.
61
157893
3191
và nó có tất cả những gì
bạn ghét ở một buổi họp tệ hại.
02:53
There's the moderatorngười điều hành who has
no ideaý kiến how to runchạy the meetinggặp gỡ.
62
161084
3343
Có người điều hành cuộc họp
không biết cách điều hành.
02:56
There are the participantsngười tham gia who
have no ideaý kiến why they're there.
63
164427
2558
Có thành viên tham gia
mà không biết tại sao họ tham gia.
02:58
The wholetoàn thể thing kindloại of collapsessụp đổ
into this collaborativehợp tác trainxe lửa wreckxác tàu đắm.
64
166985
3703
Mọi thứ như sụp đổ thành
đống đổ nát của con tàu.
03:02
And everybodymọi người leaves very angrybực bội.
65
170688
2426
Và mọi người bỏ đi trong giận dữ.
03:05
It's kindloại of funnybuồn cười.
66
173114
1789
Thật buồn cười.
03:06
(LaughterTiếng cười)
67
174903
1583
(Tiếng cười)
03:08
Let's take a quicknhanh chóng look.
68
176486
2152
Hãy xem đoạn video đó.
03:10
(VideoVideo) Our goalmục tiêu todayhôm nay is to come to an
agreementthỏa thuận on a very importantquan trọng proposalđề nghị.
69
178638
3827
Mục tiêu của chúng ta hôm nay
là thỏa thuận về vấn đề rất quan trọng.
03:14
As a groupnhóm, we need to decidequyết định if —
70
182465
2087
Là một tập thể, chúng ta cần quyết định ---
bloop bloop ---
03:16
bloopbloop bloopbloop
71
184552
2779
03:19
HiChào bạn, who just joinedgia nhập?
72
187331
3567
Oh, xin chào, ai đó?
Joe đây, tôi làm việc tại nhà hôm nay.
03:22
HiChào bạn, it's JoeJoe. I'm workingđang làm việc from home todayhôm nay.
73
190898
3012
(Tiếng cười)
03:25
(LaughterTiếng cười)
74
193910
1890
03:27
HiChào bạn, JoeJoe. ThanksCảm ơn for
joininggia nhập us todayhôm nay, great.
75
195800
3068
Chào Joe, cám ơn
vì đã tham gia.
03:30
I was just sayingnói, we have a lot of people
on the call we'dThứ Tư like to get throughxuyên qua,
76
198868
2790
Có rất nhiều người tham gia hôm nay
vì thế, hãy bỏ qua phần điểm danh
03:33
so let's skipbỏ qua the rollcuộn call
77
201658
1634
và tôi sẽ đi ngay vào vấn đề.
03:35
and I'm gonna divelặn right in.
78
203292
2673
Mục tiêu của ta hôm nay là
thỏa thuận về một vấn đề rất quan trọng.
03:37
Our goalmục tiêu todayhôm nay is to come to an
agreementthỏa thuận on a very importantquan trọng proposalđề nghị.
79
205965
3875
Là một tập thể, ta cần quyết định ---
bloop bloop — (Tiếng cười)
03:41
As a groupnhóm, we need to decidequyết định if —
80
209840
2565
03:44
bloopbloop bloopbloop
81
212405
1293
03:45
(LaughterTiếng cười)
82
213698
1463
03:47
HiChào bạn, who just joinedgia nhập?
83
215161
2023
Oh, ai vừa vào đấy?
03:49
No? I thought I heardnghe a beeptiếng kêu bíp. (LaughterTiếng cười)
84
217184
4809
Không có à? Tôi tưởng
vừa nghe thấy tiếng beep chứ.(Tiếng cười)
Nghe quen chứ?
Đúng rồi, nó cũng quen thuộc với tôi nữa.
03:53
SoundÂm thanh familiarquen?
85
221993
1636
03:55
Yeah, it soundsâm thanh familiarquen
to me, too.
86
223629
1977
Vài tuần sau khi tôi đăng nó lên
500,000 người từ hàng tá các quốc gia
03:57
A couplevợ chồng of weekstuần after I put that onlineTrực tuyến,
87
225606
2056
03:59
500,000 people in dozenshàng chục of countriesquốc gia,
88
227662
2801
04:02
I mean dozenshàng chục of countriesquốc gia,
89
230463
1640
đã xem đoạn video này.
04:04
watchedđã xem this videovideo.
90
232103
1184
Ba năm sau, nó vẫn có
hàng nghìn lượt xem mỗi tháng.
04:05
And threesố ba yearsnăm latermột lát sau, it's still gettingnhận được
thousandshàng nghìn of viewslượt xem everymỗi monththáng.
91
233287
3354
Giờ đã gần con số một triệu.
04:08
It's closegần to about a milliontriệu right now.
92
236641
1967
Thực tế, vài trong những
công ty lớn nhất thế giới,
04:10
And in factthực tế, some of the biggestlớn nhất
companiescác công ty in the worldthế giới,
93
238608
2008
04:12
companiescác công ty that you've
heardnghe of but I won'tsẽ không nameTên,
94
240616
1910
bạn từng nghe đến
và tôi sẽ không nêu tên
04:14
have askedyêu cầu for my permissionsự cho phép to use
this videovideo in theirhọ new-hiremới thuê trainingđào tạo
95
242526
3895
đã xin phép tôi được dùng đoạn video đó
trong buổi huấn luyện người mới
04:18
to teachdạy theirhọ newMới employeesnhân viên how
not to runchạy a meetinggặp gỡ at theirhọ companyCông ty.
96
246421
4249
để dạy họ điều không nên làm
khi điều hành một cuộc họp.
Và nếu những con số, một nghìn lượt xem,
những công ty này
04:22
And if the numberssố
97
250670
1485
04:24
there are a milliontriệu viewslượt xem and it's
beingđang used by all these companiescác công ty
98
252155
2381
không đủ để chứng minh
vấn đề toàn cầu từ những cuộc họp
04:26
aren'tkhông phải enoughđủ proofbằng chứng that we have
a globaltoàn cầu problemvấn đề with meetingscuộc họp,
99
254536
3526
thì hàng ngàn
lời bình luận trên mạng
04:30
there are the manynhiều, manynhiều thousandshàng nghìn
100
258062
1777
04:31
of commentsbình luận postedđã đăng onlineTrực tuyến
101
259839
1620
sau khi đoạn video được đăng tải
04:33
after the videovideo wentđã đi up.
102
261459
2188
hàng ngàn người đã viết thế này
"Ôi trời, ngày hôm nay của tôi là thế đấy!"
04:35
ThousandsHàng ngàn of people wroteđã viết things like,
103
263647
1974
04:37
"OMGOMG, that was my day todayhôm nay!"
104
265621
1854
"Ngày nào của tôi cũng thế!"
"Đây là chuyện đời tôi!"
04:39
"That was my day everymỗi day!"
105
267475
1963
04:41
"This is my life."
106
269438
1159
04:42
One guy wroteđã viết,
107
270597
930
Có người còn viết:
"Thật buồn cười bởi đó là sự thật.
04:43
"It's funnybuồn cười because it's truethật.
108
271527
1539
04:45
EerilyEerily, sadlyĐáng buồn thay, depressinglydepressingly truethật.
109
273066
1907
Đúng một cách kì lạ và đáng buồn.
Nó làm tôi cười đến phát khóc.
04:46
It madethực hiện me laughcười untilcho đến I criedkhóc.
110
274973
1718
Tôi khóc và khóc nhiều hơn nữa."
04:48
And criedkhóc. And I criedkhóc some more."
111
276691
2750
(Tiếng cười)
04:51
(LaughterTiếng cười)
112
279441
1632
Người đàn ông tội nghiệp này viết:
"Hàng ngày đến khi nghỉ hưu hay chết"
04:53
This poornghèo nàn guy said,
113
281073
1461
04:54
"My dailyhằng ngày life untilcho đến
retirementnghỉ hưu or deathtử vong, sightiếng thở dài."
114
282534
5077
Đây là những lời bình luận thật
và đáng buồn.
04:59
These are realthực quotestrích dẫn
115
287611
1400
05:01
and it's realthực sadbuồn.
116
289011
1799
Điểm chung của chúng
là niềm tin rằng
05:02
A commonchung themechủ đề runningđang chạy throughxuyên qua
all of these commentsbình luận onlineTrực tuyến
117
290810
2823
05:05
is this fundamentalcăn bản beliefniềm tin
that we are powerlessbất lực
118
293633
2541
chúng ta không thể làm gì hơn
là đến và chịu đựng
05:08
to do anything other
than go to meetingscuộc họp
119
296174
1901
những cuộc họp tệ hại thế này
và lay lất qua ngày.
05:10
and sufferđau khổ throughxuyên qua these
poorlykém runchạy meetingscuộc họp
120
298075
2378
05:12
and livetrực tiếp to meetgặp anotherkhác day.
121
300453
2089
05:14
But the truthsự thật is, we're
not powerlessbất lực at all.
122
302542
3141
Sự thật là, ta không hề bất lực.
Trên thực tế, cách chữa trị MAS
ở ngay trong lòng bàn tay bạn.
05:17
In factthực tế, the curechữa khỏi for MASMAS
is right here in our handstay.
123
305683
3093
05:20
It's right at our fingertipstrong tầm tay, literallynghĩa đen.
124
308792
2185
05:22
It's something that I call ¡No MASMAS!
125
310977
3261
Đó là một thứ mà tôi gọi là No MAS
(Tiếng cười)
05:26
(LaughterTiếng cười)
126
314238
2230
05:28
Which, if I remembernhớ lại my
highcao schooltrường học SpanishTiếng Tây Ban Nha,
127
316468
2398
Làm tôi nhớ đến
tiếng Tây Ban Nha hồi cấp ba,
05:30
meanscó nghĩa something like,
"EnoughĐủ alreadyđã, make it stop!"
128
318866
2791
nghĩa là "đủ rồi, thôi đi!"
05:33
Here'sĐây là how No MASMAS
workscông trinh. It's very simpleđơn giản.
129
321657
2752
No MAS rất đơn giản.
05:36
First of all, the nextkế tiếp time you
get a meetinggặp gỡ invitationlời mời
130
324409
3197
Đầu tiên, khi bạn thấy lời mời họp
mà không có thông tin gì cụ thể
05:39
that doesn't have a lot
of informationthông tin in it at all,
131
327606
2847
ấn "tentative"- tạm thời chưa quyết định
05:42
clicknhấp chuột the tentativedự kiến buttonnút!
132
330453
1840
Không sao cả, bạn có quyền,
đó là lý do nó ở đó.
05:44
It's okay, you're allowedđược cho phép,
that's why it's there.
133
332293
2450
05:46
It's right nextkế tiếp to the acceptChấp nhận buttonnút.
134
334743
1509
Ngay cạnh "accept"- đồng ý
05:48
Or the maybe buttonnút, or whateverbất cứ điều gì buttonnút
is there for you not to acceptChấp nhận immediatelyngay.
135
336252
3594
hay "maybe" - có lẽ hay bất cứ nút nào
cho biết bạn chưa đồng ý vội.
05:51
Then, get in touchchạm with the personngười
who askedyêu cầu you to the meetinggặp gỡ.
136
339846
3783
Rồi hãy liên lạc với người mời,
nói với họ bạn rất muốn giúp,
05:55
Tell them you're very excitedbị kích thích
to supportủng hộ theirhọ work,
137
343629
2586
05:58
askhỏi them what the goalmục tiêu
of the meetinggặp gỡ is,
138
346215
2015
hỏi họ mục tiêu của cuộc họp
06:00
and tell them you're interestedquan tâm in learninghọc tập
how you can help them achieveHoàn thành theirhọ goalmục tiêu.
139
348230
3687
và rằng bạn có thể giúp gì
để đạt được mục tiêu đó.
06:03
And if we do this oftenthường xuyên enoughđủ,
140
351917
1928
Nếu ta làm điều này thường xuyên,
với sự tôn trọng
06:05
and we do it respectfullyTrân trọng,
141
353845
1338
06:07
people mightcó thể startkhởi đầu to be
a little bitbit more thoughtfulchu đáo
142
355183
2037
người ta sẽ bắt đầu cẩn trọng hơn
trong việc đưa ra những lời mời
06:09
about the way they put togethercùng với nhau
meetinggặp gỡ invitationslời mời.
143
357220
2462
và bạn sẽ cẩn trọng hơn
trong việc chấp nhận lời mời.
06:11
And you can make more thoughtfulchu đáo
decisionsquyết định about acceptingchấp nhận it.
144
359682
2852
06:14
People mightcó thể actuallythực ra startkhởi đầu
sendinggửi out agendaschương trình nghị sự. ImagineHãy tưởng tượng!
145
362534
3260
Người ta có thể sẽ gửi
lịch trình cuộc họp. Tưởng tượng xem!
06:17
Or they mightcó thể not have a conferencehội nghị call
with 12 people to talk about a statustrạng thái
146
365794
3748
Hay sẽ không tổ chức họp đường dài
với 12 người, bàn về một việc
06:21
when they could just do a quicknhanh chóng
emaile-mail and get it donelàm xong with.
147
369542
3283
mà họ có thể chỉ gửi mail là xong.
06:24
People just mightcó thể startkhởi đầu to changethay đổi theirhọ
behaviorhành vi because you changedđã thay đổi yourscủa bạn.
148
372825
4834
Người ta cũng có thể thay đổi hành động
bởi vì bạn thay đổi hành động của chính mình.
Và họ có thể mang trả
chiếc ghế cho bạn nữa. (Tiếng cười)
06:29
And they just mightcó thể bringmang đến
your chaircái ghế back, too. (LaughterTiếng cười)
149
377659
3485
No MAS
06:33
No MASMAS!
150
381144
1375
Xin cảm ơn
06:34
Thank you.
151
382519
1440
(Tiếng vỗ tay)
06:35
(ApplauseVỗ tay).
152
383959
2066
Translated by Ha Thu Hai
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
David Grady - Information security manager
David Grady is on a crusade to help you take back your calendar.

Why you should listen

David Grady is an information security manager who believes that strong communication skills are
a necessity in today’s global economy. He has been a print journalist, a “PR guy” and a website producer, and has ghostwritten speeches and magazine articles for Fortune 500 company executives. A mid-life career change brought him into the world of information risk management, where every day he uses his communications experience to transform complex problems into understandable challenges.

More profile about the speaker
David Grady | Speaker | TED.com