ABOUT THE SPEAKER
Mark Plotkin - Amazonian ethnobotanist
As fast as the rainforest is disappearing -- the people of the rainforest are disappearing even faster. Mark Plotkin works to preserve generations of knowledge.

Why you should listen

Mark Plotkin is an ethnobotanist, studying the traditional uses for plants in Central and South America forests. He works closely with shamans, community leaders who practice traditional healing techniques using plants and animals, learned over uncounted generations. But when forests are disrupted (by illegal logging, for instance), that knowledge risks being lost. Plotkin's work helps to collect and share shamanic learning, with a twofold goal: to preserve the rainforest by showing its value as a source of yet-to-be-discovered pharmaceuticals.
 
Plotkin pioneered his research working with the Trio Indians of southern Suriname, and has also worked with elder shamans from Mexico, Panama, Venezuela, Ecuador, Peru, Colombia and Brazil. He's the author of the best-selling book Tales of a Shaman's Apprentice. With his wife, Liliana Madrigal, he co-founded the Amazon Conservation Team, a group that helps indigenous people purchase and protect their sacred sites.

 

More profile about the speaker
Mark Plotkin | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2014

Mark Plotkin: What the people of the Amazon know that you don't

Mark Plotkin: Điều gì cư dân vùng Amazon biết mà bạn thì không?

Filmed:
1,613,699 views

"Giống loài tuyệt vời và đang trong tình trạng nguy hiểm nhất ở rừng Amazon không phải là loài báo đốm Mỹ hay đại bàng harpy," Mark Plotkin nói, "Mà đó là những bộ lạc biệt lập và chưa được tiếp xúc." Bằng bài diễn thuyết đầy sinh động và sâu sắc, nhà thực vật dân tộc học mang chúng ta đến với thế giới của những bộ lạc bản xứ của rừng sâu và những thảo dược lạ thường mà những vị pháp sư của họ dùng để chữa lành. Ông nhấn mạnh đến những thách thức và hiểm họa đang đe dọa họ - cũng như tri thức của họ - và thúc giục chúng ta ra sức bảo vệ kho tàng kiến thức độc nhất này.
- Amazonian ethnobotanist
As fast as the rainforest is disappearing -- the people of the rainforest are disappearing even faster. Mark Plotkin works to preserve generations of knowledge. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Now, I'm an ethnobotanistethnobotanist.
0
0
1876
Tôi là nhà thực vật dân tộc học.
00:13
That's a scientistnhà khoa học who
workscông trinh in the rainforestrừng nhiệt đới
1
1876
2245
Chuyên làm việc trong
những khu rừng nhiệt đới,
00:16
to documenttài liệu how people use localđịa phương plantscây.
2
4121
3431
ghi chép lại cách người dân dùng
các loại thực vật địa phương.
00:19
I've been doing this for a long time,
3
7552
3056
Tôi đã làm công việc này
trong một thời gian dài,
00:22
and I want to tell you,
4
10608
1769
và điều tôi muốn nói với các bạn là,
00:24
these people know these forestsrừng
and these medicinaldược liệu treasureskho báu
5
12377
2967
họ biết về những khu rừng
và những dược liệu quý
00:27
better than we do and
better than we ever will.
6
15344
3149
nhiều hơn chúng ta và sẽ mãi như thế.
00:30
But alsocũng thế, these culturesvăn hoá,
7
18493
2308
Thế nhưng, những nền văn hóa này,
00:32
these indigenousbản địa culturesvăn hoá,
8
20801
1544
những nền văn hóa bản địa này,
00:34
are disappearingbiến mất much fasternhanh hơn
than the forestsrừng themselvesbản thân họ.
9
22345
4679
đang dần biến mất,
nhanh hơn cả những cánh rừng.
00:39
And the greatestvĩ đại nhất and
mostphần lớn endangerednguy cơ tuyệt chủng speciesloài
10
27024
2950
Và giống loài tuyệt nhất và
trong tình trạng nguy hiểm nhất
00:41
in the AmazonAmazon RainforestRừng mưa nhiệt đới
11
29974
1804
ở rừng nhiệt đới Amazon
00:43
is not the jaguarjaguar,
12
31778
1840
không phải là loài báo đốm Mỹ,
00:45
it's not the harpyharpy eaglechim ưng,
13
33618
1725
không phải là đại bàng Harpy,
00:47
it's the isolatedbị cô lập and uncontactedUncontacted tribescác bộ lạc.
14
35343
3821
mà là những bộ lạc bị cô lập
và chưa được tiếp cận này.
00:51
Now fourbốn yearsnăm agotrước, I injuredbị thương my
footchân in a climbingleo accidentTai nạn
15
39164
3449
Cách đây 4 năm, chân tôi bị thương do leo trèo
00:54
and I wentđã đi to the doctorBác sĩ.
16
42613
1534
và tôi đi khám bác sĩ.
00:56
She gaveđưa ra me heatnhiệt,
17
44147
1594
Bà ấy cho tôi chườm nóng,
00:57
she gaveđưa ra me coldlạnh, aspirinaspirin,
18
45741
2704
chườm lạnh, cho tôi aspirin,
01:00
narcoticma tuý painkillersthuốc giảm đau, anti-inflammatories,
19
48445
3230
thuốc giảm đau narcotin, thuốc chống viêm,
01:03
cortisonecortisone shotsbức ảnh.
20
51675
1867
vài mũi tiêm dị ứng.
01:05
It didn't work.
21
53542
2017
Chẳng hề có hiệu quả gì.
01:07
SeveralMột số monthstháng latermột lát sau,
22
55559
1837
Nhiều tháng sau,
01:09
I was in the northeastđông bắc AmazonAmazon,
23
57396
2217
tôi đang ở phía bắc vùng Amazon,
01:11
walkedđi bộ into a villagelàng,
24
59613
1993
đi bộ vào một ngôi làng,
01:13
and the shamanpháp sư said, "You're limpingkhập khiễng."
25
61606
2467
và vị pháp sư bảo tôi rằng:
"Anh đi khập khiễng"
01:16
And I'll never forgetquên
this as long as I livetrực tiếp.
26
64073
2559
Tôi chẳng thể quên được
chuyện đó khi mình còn sống.
01:18
He lookednhìn me in the faceđối mặt and he said,
27
66632
1834
Ông ta nhìn vào mặt tôi và bảo,
01:20
"Take off your shoegiày and give
me your machetedao cạo."
28
68466
3916
"Cởi giày ra và đưa cho tôi cái dao."
01:24
(LaughterTiếng cười)
29
72382
2205
(Cười)
01:26
He walkedđi bộ over to a palmlòng bàn tay treecây
30
74587
1984
Ông ta đi đến chỗ cây cọ
01:28
and carvedchạm khắc off a ferndương xỉ,
31
76571
1546
và cắt lấy một nhánh,
01:30
threwném it in the firengọn lửa,
32
78117
1312
ném nó vào lửa,
01:31
appliedáp dụng it to my footchân,
33
79429
1692
đắp lên chân tôi,
01:33
threwném it in a potnồi of waterNước,
34
81121
1829
rồi ném nó vào tô nước,
01:34
and had me drinkuống the teatrà.
35
82950
2126
và bắt tôi uống.
01:37
The painđau đớn disappearedbiến mất for sevenbảy monthstháng.
36
85076
3442
Cơn đau biến mất trong 7 tháng trời.
01:40
When it cameđã đến back, I wentđã đi
to see the shamanpháp sư again.
37
88518
1926
Khi nó đau trở lại,
tôi quay lại gặp vị pháp sư,
01:42
He gaveđưa ra me the sametương tự treatmentđiều trị,
38
90444
1805
Ông ta chữa cho tôi y hệt lần trước,
01:44
and I've been curedchữa khỏi for threesố ba yearsnăm now.
39
92249
3750
và tôi khỏi hẳn suốt 3 năm đến giờ.
01:47
Who would you ratherhơn be treatedđã xử lý by?
40
95999
2672
Ai có thể chữa bạn được như thế?
01:50
(ApplauseVỗ tay)
41
98671
2886
(Vỗ tay)
01:53
Now, make no mistakesai lầmWesternTây medicinedược phẩm
42
101557
2228
Hiện nay, ko hề sai - Y học phương Tây
01:55
is the mostphần lớn successfulthành công systemhệ thống
of healingchữa bệnh ever devisednghĩ ra,
43
103785
3110
là hệ thống y học phát triển nhất,
01:58
but there's plentynhiều of holeslỗ hổng in it.
44
106895
2575
thế nhưng chúng có rất nhiều lỗ hổng.
02:01
Where'sWhere's the curechữa khỏi for breastnhũ hoa cancerung thư?
45
109470
2038
Ung thư vú chữa như thế nào?
02:03
Where'sWhere's the curechữa khỏi for schizophreniatâm thần phân liệt?
46
111508
1870
Tâm thần phân liệt chữa như thế nào?
02:05
Where'sWhere's the curechữa khỏi for acidaxit refluxtrào ngược?
47
113378
2394
Trào ngược axit chữa như thế nào?
02:07
Where'sWhere's the curechữa khỏi for insomniamất ngủ?
48
115772
2197
Chứng mất ngủ chữa như thế nào?
02:09
The factthực tế is that these people
49
117969
1919
Thực tế là những người này
02:11
can sometimesđôi khi, sometimesđôi khi, sometimesđôi khi
50
119888
2036
có thể thỉnh thoảng, thỉnh thoảng...
02:13
curechữa khỏi things we cannotkhông thể.
51
121924
1646
chữa được những bệnh
mà chúng ta không thể.
02:15
Here you see a medicinedược phẩm man
in the northeastđông bắc AmazonAmazon
52
123570
2382
Ở đây, các bạn thấy
một y sĩ ở miền bắc Amazon
02:17
treatingđiều trị leishmaniasisleishmaniasis,
53
125952
1580
đang chữa bệnh Leishmania,
02:19
a really nastykhó chịu protozoalprotozoal diseasedịch bệnh
54
127532
2331
một bệnh ký sinh trùng kinh khủng
02:21
that afflictsảnh hưởng 12 milliontriệu
people around the worldthế giới.
55
129863
2961
với 12 triệu người lây nhiễm
trên khắp thế giới.
02:24
WesternTây treatmentđiều trị are
injectionstiêm of antimonyAntimon.
56
132824
2703
Các chữa trị của phương Tây là
tiêm antimon
02:27
They're painfulđau đớn, they're expensiveđắt,
57
135527
2501
Chúng gây đau đớn, đắt đỏ,
02:30
and they're probablycó lẽ
not good for your hearttim;
58
138028
2111
và có thể ảnh hưởng
không tốt cho tim;
02:32
it's a heavynặng metalkim loại.
59
140139
1640
một kim loại nặng.
02:33
This man cureschữa bệnh it with threesố ba plantscây
from the AmazonAmazon RainforestRừng mưa nhiệt đới.
60
141779
3618
Người đàn ông này chữa bằng
3 loại cây lấy từ rừng nhiệt đới Amazon.
02:37
This is the magicma thuật frogcon ếch.
61
145397
2315
Đây là một loài ếch thần kỳ.
02:39
My colleagueđồng nghiệp, the latemuộn
great LorenLoren McIntyreMcIntyre,
62
147712
2736
Đồng nghiệp của tôi,
Loren McIntyre nổi tiếng sau này,
02:42
discovererphát hiện of the sourcenguồn
lakehồ of the AmazonAmazon,
63
150448
2164
người phát hiện ra hồ đầu nguồn
của Amazon,
02:44
LagunaLaguna McIntyreMcIntyre in the PeruvianPeru AndesAndes,
64
152612
2444
Laguna McIntyre ở Peruvian Andes,
02:47
was lostmất đi on the Peru-BrazilPeru-Brazil
borderbiên giới about 30 yearsnăm agotrước.
65
155056
3105
bị lạc ở biên giới
Peru-Brazil 30 năm trước.
02:50
He was rescuedgiải cứu by a groupnhóm of
isolatedbị cô lập IndiansNgười Ấn Độ calledgọi là the MatsThảmés.
66
158161
4595
Anh ấy được cứu bởi một nhóm người
thổ dân bị cô lập, gọi là Matsé.
02:54
They beckonedBeckoned for him to followtheo
them into the forestrừng, which he did.
67
162756
3779
Họ ra hiệu bảo anh ấy đi theo họ
vào rừng, và anh ấy đi.
02:58
There, they tooklấy out palmlòng bàn tay leaf basketsgiỏ.
68
166535
2424
Ở đó, họ lấy những cái giỏ
đan bằng lá cọ ra.
03:00
There, they tooklấy out these
greenmàu xanh lá monkeycon khỉ frogscon ếch
69
168959
2482
Rồi lấy từ đó ra
những con ếch khỉ màu xanh --
03:03
these are biglớn suckerssuckers,
they're like this —
70
171441
1998
Chúng to kinh khủng,
cỡ như thế này đây --
03:05
and they beganbắt đầu lickingliếm them.
71
173439
2523
và họ bắt đầu liếm chúng.
03:07
It turnslượt out, they're
highlycao hallucinogenicgây ảo giác.
72
175962
2968
Thì ra, chúng có
chất gây ảo giác mạnh.
03:10
McIntyreMcIntyre wroteđã viết about this and it was readđọc
by the editorngười biên tập of HighCao TimesThời gian magazinetạp chí.
73
178930
4902
McIntyre viết về chuyện đó và
biên tập viên tờ High Times đọc được.
03:15
You see that ethnobotanistsEthnobotanists have
friendsbạn bè in all sortsloại of strangekỳ lạ culturesvăn hoá.
74
183832
4351
Bạn thấy đấy, những nhà thực vật học
có bạn bè thuộc nhiều nền văn hóa lạ lùng.
03:20
This guy decidedquyết định he would go down
to the AmazonAmazon and give it a whirlxoáy,
75
188183
3430
Anh ta quyết định sẽ làm một chuyến đến
Amazon và thử điều đó xem,
03:23
or give it a licklick, and
he did, and he wroteđã viết,
76
191616
3734
anh ta đã làm, và viết rằng,
03:27
"My bloodmáu pressuresức ép wentđã đi throughxuyên qua the roofmái nhà,
77
195350
2485
"Huyết áp tôi tăng vọt,
03:29
I lostmất đi fullđầy controlđiều khiển of
my bodilythân xác functionschức năng,
78
197835
2190
tôi mất khả năng điều khiển cơ thể,
03:32
I passedthông qua out in a heapđống,
79
200025
1830
và ngất đi,
03:33
I woketỉnh dậy up in a hammockcái võng sixsáu hoursgiờ latermột lát sau,
80
201855
2526
Tôi tỉnh dậy trên một cái võng
6 tiếng đồng hồ sau,
03:36
feltcảm thấy like God for two daysngày."
81
204381
2174
cảm thấy như mình là Thượng Đế
trong 2 ngày."
03:38
(LaughterTiếng cười)
82
206555
1309
(Cười)
03:39
An ItalianÝ chemistnhà hóa học readđọc this and said,
83
207864
1883
Một nhà hóa học người Ý
đọc được và nói,
03:41
"I'm not really interestedquan tâm in the theologicalthần học
aspectscác khía cạnh of the greenmàu xanh lá monkeycon khỉ frogcon ếch.
84
209747
3836
"Tôi không thật sự quan tâm đến
khía cạnh thần học về loài ếch khỉ xanh,
03:45
What's this about the
changethay đổi in bloodmáu pressuresức ép?"
85
213583
2585
Mà quan tâm chất gì đã làm
thay đổi huyết áp?
03:48
Now, this is an ItalianÝ chemistnhà hóa học
86
216168
2404
Hiện nay, nhà hóa học người Ý này
03:50
who'sai workingđang làm việc on a newMới treatmentđiều trị
for highcao bloodmáu pressuresức ép
87
218572
2615
đang nghiên cứu cách chữa trị mới
cho bệnh huyết áp cao
03:53
baseddựa trên on peptidespeptide in the skinda
of the greenmàu xanh lá monkeycon khỉ frogcon ếch,
88
221187
2850
dựa vào chuỗi axit amin
trên da loài ếch khỉ xanh,
03:56
and other scientistscác nhà khoa học are looking
89
224037
2282
và một nhà khoa học khác đang tìm kiếm
03:58
at a curechữa khỏi for drug-resistantkháng thuốc StaphTụ cầu khuẩn aureusaureus.
90
226319
3841
cách chữa trị khuẩn tụ cầu vàng
kháng thuốc.
04:02
How ironicmỉa mai if these isolatedbị cô lập
IndiansNgười Ấn Độ and theirhọ magicma thuật frogcon ếch
91
230160
3589
Thật mỉa mai nếu những bộ lạc da đỏ
bị cô lập này và những con ếch của họ
04:05
provechứng minh to be one of the cureschữa bệnh.
92
233749
2109
chứng minh được cách chữa trị.
04:07
Here'sĐây là an ayahuascaayahuasca shamanpháp sư
93
235858
2189
Đây là một vị pháp sư ayahuasca
04:10
in the northwestTây Bắc AmazonAmazon, in
the middleở giữa of a yageyage ceremonybuổi lễ.
94
238047
2913
ở miền bắc Amazon, đang làm nghi lễ yage.
04:12
I tooklấy him to LosLos AngelesAngeles to
meetgặp a foundationnền tảng officernhân viên văn phòng
95
240960
3014
Tôi đem ông ấy đến Los Angeles
để gặp một số nhà tổ chức
04:15
looking for supportủng hộ for monieskhoản tiền
to protectbảo vệ theirhọ culturenền văn hóa.
96
243974
3488
để kêu gọi hỗ trợ tài chính cho việc
bảo tồn nền văn hóa của họ.
04:19
This fellowđồng bào lookednhìn at the
medicinedược phẩm man, and he said,
97
247462
2598
Một hội viên nhìn người chế thuốc này,
anh ta hỏi,
04:22
"You didn't go to
medicalY khoa schooltrường học, did you?"
98
250060
3147
"Anh không học trường dược ra, phải ko?"
04:25
The shamanpháp sư said, "No, I did not."
99
253207
1830
Vị pháp sư đáp, "Ko, tôi không."
04:27
He said, "Well, then what can
you know about healingchữa bệnh?"
100
255037
2631
Anh ta hỏi tiếp, "Vậy, anh biết gì
về việc chữa trị?"
04:29
The shamanpháp sư lookednhìn at him and he said,
101
257668
1764
Vị pháp sư nhìn anh ta và đáp,
04:31
"You know what? If you have
an infectionnhiễm trùng, go to a doctorBác sĩ.
102
259432
3816
"Anh biết gì ko? Nếu anh bị nhiễm bệnh,
hãy đi đến bác sĩ.
04:35
But manynhiều humanNhân loại afflictionsphiền não are diseasesbệnh tật
of the hearttim, the mindlí trí and the spirittinh thần.
103
263248
6561
Nhưng có rất nhiều căn bệnh xuất phát
từ trái tim, tâm trí, và linh hồn.
04:41
WesternTây medicinedược phẩm can't
touchchạm those. I curechữa khỏi them."
104
269809
4552
Thuốc Tây không làm được gì.
Tôi chữa chúng."
04:46
(ApplauseVỗ tay)
105
274361
4189
(Vỗ tay)
04:50
But all is not rosymàu hồng in learninghọc tập from
naturethiên nhiên about newMới medicinesthuốc chữa bệnh.
106
278550
3508
Nhưng việc nghiên cứu các loại thuốc mới
từ thiên nhiên không phải luôn dễ dàng.
04:54
This is a viperViper from BrazilBra-xin,
107
282058
2287
Đây là một loại rắn độc từ Brazil,
04:56
the venomnọc độc of which was studiedđã học at
the UniversidadeUniversidade dede São PauloPaulo here.
108
284345
3258
nọc độc của chúng được nghiên cứu
tại trường đại học São Paulo.
04:59
It was latermột lát sau developedđã phát triển
into ACEACE inhibitorsthuốc ức chế.
109
287603
3451
Sau này được chế thành
chất kìm hãm ACE.
05:03
This is a frontlinetiền tuyến treatmentđiều trị
for hypertensioncao huyết áp.
110
291054
2396
Đây là biện pháp chữa trị tiên phong
cho chứng tăng huyết áp.
05:05
HypertensionCao huyết áp causesnguyên nhân over 10 percentphần trăm
111
293450
2634
Bệnh tăng huyết áp là nguyên nhân của 10%
05:08
of all deathsngười chết on the planethành tinh everymỗi day.
112
296084
2374
ca tử vong trên khắp thế giới mỗi ngày.
05:10
This is a $4 billiontỷ industryngành công nghiệp
113
298458
2084
Có một nền công nghiệp 4 tỉ đô
05:12
baseddựa trên on venomnọc độc from a BrazilianBrazil snakecon rắn,
114
300542
2192
dựa trên nọc của loài rắn Brazil,
05:14
and the BraziliansBrazil did not get a nickelNiken.
115
302734
3334
mà người Brazil thì chẳng được hưởng
một xu nào.
05:18
This is not an acceptablechấp nhận được
way of doing businesskinh doanh.
116
306068
4988
Đó là cách kinh doanh
không thể chấp nhận được.
05:23
The rainforestrừng nhiệt đới has been calledgọi là the
greatestvĩ đại nhất expressionbiểu hiện of life on EarthTrái đất.
117
311056
3614
Rừng nhiệt đới được xem là hiện thân
tuyệt vời nhất của sự sống trên trái đất.
05:26
There's a sayingnói in SurinameSuriname
that I dearlyđắt love:
118
314670
2666
Có một câu nói của Suriname
mà tôi cực kỳ yêu thích:
05:29
"The rainforestsrừng nhiệt đới holdgiữ answerscâu trả lời
to questionscâu hỏi we have yetchưa to askhỏi."
119
317336
5609
"Rừng lưu giữ câu trả lời cho
những gì chúng ta chưa hỏi."
05:34
But as you all know,
it's rapidlynhanh chóng disappearingbiến mất.
120
322945
2877
Nhưng như chúng ta đều biết,
chúng đang biết mất rất nhanh.
05:37
Here in BrazilBra-xin, in the AmazonAmazon,
121
325822
2116
Đây là ở Brazil, Amazon,
05:39
around the worldthế giới.
122
327938
1397
khắp thế giới.
05:41
I tooklấy this picturehình ảnh from a smallnhỏ bé planemáy bay
123
329335
2170
Tôi chụp bức hình này từ một phi cơ,
05:43
flyingbay over the easternphương Đông borderbiên giới
of the XinguXingu indigenousbản địa reservedự trữ
124
331505
2948
khi đang bay qua vùng biên giới phía nam
dành riêng cho người Xingu
05:46
in the statetiểu bang of MatoMato GrossoGrosso
to the northwestTây Bắc of here.
125
334453
3049
trong bang của Mato Grosso
cho đến tận phía bắc.
05:49
The tophàng đầu halfmột nửa of the picturehình ảnh,
126
337502
1653
Nửa trên của bức hình,
05:51
you see where the IndiansNgười Ấn Độ livetrực tiếp.
127
339155
1702
là nơi người da đỏ ở.
05:52
The linehàng throughxuyên qua the middleở giữa
128
340857
1557
Đường ngang ở giữa
05:54
is the easternphương Đông borderbiên giới of the reservedự trữ.
129
342414
2347
là biên giới của khu vực bảo tồn.
05:56
TopĐầu trang halfmột nửa IndiansNgười Ấn Độ, bottomđáy halfmột nửa whitetrắng guys.
130
344761
3478
Nửa trên người da đỏ,
nửa dưới người da trắng.
06:00
TopĐầu trang halfmột nửa wonderngạc nhiên drugsma túy,
131
348239
2172
Nửa trên dược phẩm kỳ diệu,
06:02
bottomđáy halfmột nửa just a bunch
of skinny-assSkinny-ass cowsbò cái.
132
350411
3585
nửa dưới chỉ là một đám bò gầy giơ xương.
06:05
TopĐầu trang halfmột nửa carboncarbon sequesteredbị cô lập
in the forestrừng where it belongsthuộc,
133
353996
3473
Nửa trên carbon được giữ
trong rừng nơi chúng thuộc về,
06:09
bottomđáy halfmột nửa carboncarbon in the atmospherekhông khí
134
357469
2674
nửa dưới carbon trong khí quyển
06:12
where it's drivingđiều khiển climatekhí hậu changethay đổi.
135
360143
2403
nơi chúng gây ra sự biến đổi khí hậu.
06:14
In factthực tế, the numbercon số two causenguyên nhân
136
362546
2488
Thực tế, nguyên nhân thứ hai
06:17
of carboncarbon beingđang releasedphát hành
into the atmospherekhông khí
137
365034
2539
của việc carbon bị xả vào khí quyển
06:19
is forestrừng destructionsự phá hủy.
138
367573
2838
là nạn chặt phá rừng.
06:22
But in talkingđang nói about destructionsự phá hủy,
139
370411
1816
Thế nhưng khi nói về nạn phá rừng,
06:24
it's importantquan trọng to keep in mindlí trí
140
372227
1944
điều quan trọng chúng ta cần ghi nhớ
06:26
that the AmazonAmazon is the mightiestMightiest
landscapephong cảnh of all.
141
374171
4003
đó là Amazon là khu rừng vĩ đại nhất
trong số tất cả.
06:30
It's a placeđịa điểm of beautysắc đẹp, vẻ đẹp and wonderngạc nhiên.
142
378174
2452
Đó là một nơi xinh đẹp và kỳ diệu.
06:32
The biggestlớn nhất anteaterthú ăn kiến in the worldthế giới
143
380626
2491
Loài thú ăn kiến lớn nhất trên thế giới
06:35
livescuộc sống in the rainmưa forestrừng,
144
383117
1948
sống trong rừng nhiệt đới,
06:37
tipslời khuyên the scaletỉ lệ at 90 poundsbảng.
145
385065
2403
nặng đến gần 41kg.
06:39
The goliathGoliath bird-eatingăn chim spidernhện
146
387468
2051
Loài nhện ăn chim khổng lồ
06:41
is the world'scủa thế giới largestlớn nhất spidernhện.
147
389519
1948
là loài nhện lớn nhất thế giới.
06:43
It's foundtìm in the AmazonAmazon as well.
148
391467
2301
Chúng cũng được tìm thấy ở Amazon.
06:45
The harpyharpy eaglechim ưng wingspanSải cánh
is over sevenbảy feetđôi chân.
149
393768
3888
Chim đại bàng harpy
với sải cánh đến hơn 2 mét.
06:49
And the blackđen caymanCayman
150
397656
2797
Và cá sấu đen --
06:52
these monstersquái vật can tiptiền boa the
scaletỉ lệ at over halfmột nửa a tontấn.
151
400453
3056
những con quái vật này
nặng đến hơn nửa tấn.
06:55
They're knownnổi tiếng to be man-eatersMan-eaters.
152
403509
3349
Chúng được biết đến là
những kẻ ăn thịt người.
06:58
The anacondaanaconda, the largestlớn nhất snakecon rắn,
153
406858
2790
Trăn Nam Mỹ, loài trăn lớn nhất,
07:01
the capybaracapybara, the largestlớn nhất rodentđộng vật gặm nhấm.
154
409648
2727
Loài chuột capybara,
loài gặm nhấm lớn nhất.
07:04
A specimenmẫu from here in BrazilBra-xin
155
412375
1662
Một con tìm thấy ở Brazil
07:06
tippedtipped the scaletỉ lệ at 201 poundsbảng.
156
414037
3696
nặng không thể tưởng được, đến 91 kg.
07:09
Let's visitchuyến thăm where these creaturessinh vật livetrực tiếp,
157
417733
2295
Hãy đến thăm nơi những sinh vật này sống,
07:12
the northeastđông bắc AmazonAmazon,
158
420028
1836
vùng phía bắc Amazon,
07:13
home to the AkuriyoAkuriyo tribebộ lạc.
159
421864
1699
ngôi nhà của bộ lạc Akuriyo.
07:15
UncontactedUncontacted peoplesdân tộc holdgiữ a
mysticalthần bí and iconicbiểu tượng rolevai trò
160
423563
5513
Những cư dân biệt lập nắm giữ
một vị trí huyền bí và đặc trưng
07:21
in our imaginationtrí tưởng tượng.
161
429076
2135
trong trí tưởng tượng của chúng ta.
07:23
These are the people who
know naturethiên nhiên besttốt.
162
431211
2337
Họ là những người biết về thiên nhiên
rõ nhất.
07:25
These are the people who trulythực sự livetrực tiếp
163
433548
1851
Họ là những người thực sự sống
07:27
in totaltoàn bộ harmonyhòa hợp with naturethiên nhiên.
164
435399
3058
hòa hợp hoàn toàn với tự nhiên.
07:30
By our standardstiêu chuẩn, some would
dismissbỏ qua these people as primitivenguyên thủy.
165
438457
2964
Dưới tiêu chuẩn của chúng ta, một số sẽ
phản bác rằng họ như người nguyên thủy.
07:33
"They don't know how to make firengọn lửa,
166
441421
1641
"Họ không biết cách tạo ra lửa,
07:35
or they didn't when they
were first contactedliên lạc."
167
443062
2252
hay họ không biết lúc được
tiếp xúc lần đầu."
07:37
But they know the forestrừng farxa
better than we do.
168
445314
3144
Nhưng họ biết về rừng vượt xa chúng ta.
07:40
The AkuriyosAkuriyos have 35 wordstừ ngữ for honeymật ong,
169
448458
2994
Người Akuriyo có đến 35 từ
nói về mật ong.
07:43
and other IndiansNgười Ấn Độ look up to them
170
451452
2050
và những người thổ dân tìm kiếm chúng
07:45
as beingđang the truethật mastersThạc sĩ
of the emeraldngọc lục bảo realmcảnh giới.
171
453502
4255
như những bậc thầy thật sự giữa
một vương quốc bảo ngọc.
07:49
Here you see the faceđối mặt of my friendngười bạn PohnayPohnay.
172
457757
2315
Đây là gương mặt của bạn tôi Pohnay.
07:52
When I was a teenagerthiếu niên rockingrocking out
173
460072
1743
Khi tôi còn là đứa choai choai gào thét
07:53
to the RollingCán StonesĐá in my
hometownquê nhà of NewMới OrleansOrleans,
174
461815
2444
những bản nhạc Rolling Stones ở
vùng quê nhà New Orleans,
07:56
PohnayPohnay was a forestrừng nomadNomad
175
464259
2535
Pohnay đã là một dân du cư
07:58
roamingchuyển vùng the junglesrừng rậm of
the northeastđông bắc AmazonAmazon
176
466794
2497
sục sạo những khu rừng già
của vùng bắc Amazon
08:01
in a smallnhỏ bé bandban nhạc, looking for gametrò chơi,
177
469291
3230
cùng với một nhóm nhỏ, tìm kiếm trò chơi,
08:04
looking for medicinaldược liệu plantscây,
178
472531
2095
tìm kiếm những loài thảo dược,
08:06
looking for a wifengười vợ,
179
474626
1397
tìm kiếm bạn đời,
08:08
in other smallnhỏ bé nomadicdân du mục bandsdải.
180
476023
2278
với các nhóm dân du cư nhỏ khác.
08:10
But it's people like these
181
478301
2478
Thế nhưng những người như thế này
08:12
that know things that we don't,
182
480779
1933
biết những thứ chúng ta không biết,
08:14
and they have lots of
lessonsBài học to teachdạy us.
183
482712
4110
và họ có hàng tá thứ để dạy cho chúng ta.
08:18
HoweverTuy nhiên, if you go into mostphần lớn of
the forestsrừng of the AmazonAmazon,
184
486832
3398
Tuy nhiên, nếu bạn đến
hầu hết những khu rừng ở Amazon,
08:22
there are no indigenousbản địa peoplesdân tộc.
185
490230
1807
sẽ chẳng có người dân bộ lạc nào.
08:24
This is what you find:
186
492037
1934
Đây là cái bạn tìm được:
08:25
rockđá carvingschạm khắc which indigenousbản địa peoplesdân tộc,
187
493971
3149
những hòn đá mài mà những
người bản xứ,
08:29
uncontactedUncontacted peoplesdân tộc, used to sharpenlàm sắc nét
the edgecạnh of the stoneCục đá axerìu.
188
497120
4430
những người biệt lập, đã sử dụng
để mài lưỡi rìu đá.
08:33
These culturesvăn hoá that onceMột lần dancednhảy múa,
189
501550
2072
Những nền văn hóa đã từng nhảy múa,
08:35
madethực hiện love, sanghát to the godsthần,
190
503622
2581
làm tình, ca hát ca ngợi thần linh,
08:38
worshippedthờ cúng the forestrừng,
191
506203
1583
tôn sùng rừng rậm,
08:39
all that's left is an imprintdấu ấn in stoneCục đá,
as you see here.
192
507786
3648
tất cả chỉ còn là một vết in hằn trên đá,
như bạn thấy đấy.
08:43
Let's movedi chuyển to the westernmiền Tây AmazonAmazon,
193
511434
2570
Nào, giờ hãy đến với vùng phía tây Amazon,
08:46
which is really the epicentertâm chấn
of isolatedbị cô lập peoplesdân tộc.
194
514004
3087
nơi thật sự là tâm chấn của
những cư dân biệt lập.
08:49
EachMỗi of these dotsdấu chấm representsđại diện
195
517091
2038
Mỗi một chấm này tượng trưng cho
08:51
a smallnhỏ bé, uncontactedUncontacted tribebộ lạc,
196
519129
2293
một bộ lạc nhỏ, sống tách biệt,
08:53
and the biglớn revealtiết lộ todayhôm nay is we believe
there are 14 or 15 isolatedbị cô lập groupscác nhóm
197
521422
4958
và một khám phá lớn hiện giờ là chúng tôi
tin rằng có 14 hoặc 15 nhóm sống biệt lập
08:58
in the ColombianColombia AmazonAmazon alonemột mình.
198
526381
3381
chỉ riêng ở vùng Columbian Amazon.
09:01
Why are these people isolatedbị cô lập?
199
529762
2242
Tại sao những người này lại bị cô lập?
09:04
They know we existhiện hữu, they
know there's an outsideở ngoài worldthế giới.
200
532004
2707
Họ biết chúng ta tồn tại,
họ biết có thế giới ngoài kia.
09:06
This is a formhình thức of resistancesức đề kháng.
201
534711
2020
Đây là một dạng kháng cự.
09:08
They have chosenđã chọn to remainvẫn còn isolatedbị cô lập,
202
536731
2135
Họ đã chọn cách sống tách biệt,
09:10
and I think it is theirhọ
humanNhân loại right to remainvẫn còn so.
203
538866
3573
và tôi nghĩ rằng họ có quyền như thế.
09:14
Why are these the tribescác bộ lạc
that hideẩn giấu from man?
204
542439
2423
Tại sao những bộ lạc này lại
giấu mình khỏi con người?
09:16
Here'sĐây là why.
205
544862
1105
Đây là lý do.
09:17
ObviouslyRõ ràng, some of this
was setbộ off in 1492.
206
545967
3258
Rõ ràng, một số trong họ đã rời đi
vào năm 1492.
09:21
But at the turnxoay of the last centurythế kỷ
207
549225
2022
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước
09:23
was the rubbercao su tradebuôn bán.
208
551247
1825
là ngành buôn bán cao su.
09:25
The demandnhu cầu for naturaltự nhiên rubbercao su,
209
553072
1650
Nhu cầu về cao su tự nhiên,
09:26
which cameđã đến from the AmazonAmazon,
210
554722
1906
lấy từ Amazon,
09:28
setbộ off the botanicalthực vật
equivalenttương đương of a goldvàng rushvội vã.
211
556628
3174
tạo nên làn sóng 'săn vàng'.
09:31
RubberCao su for bicycleXe đạp tireslốp xe,
212
559802
1876
Cao su cho bánh xe đạp,
09:33
rubbercao su for automobileôtô tireslốp xe,
213
561678
1618
cao su cho bánh xe hơi,
09:35
rubbercao su for zeppelinskhí cầu Zeppelin.
214
563296
1751
cao su cho khinh khí cầu.
09:37
It was a madđiên racecuộc đua to get that rubbercao su,
215
565047
3007
Đó là một cuộc chạy đua
khai thác cao su điên rồ,
09:40
and the man on the left, JulioJulio AranaArana,
216
568054
2678
và người đàn ông bên trái, Julio Arana,
09:42
is one of the truethật thugscôn đồ of the storycâu chuyện.
217
570732
3067
là một trong những tên sát nhân thực sự
trong câu chuyện này.
09:45
His people, his companyCông ty,
218
573799
1693
Người của ông ta, công ty ông ta,
09:47
and other companiescác công ty like them
219
575492
2102
và những công ty khác giống như họ
09:49
killedbị giết, massacredtàn sát, torturedbị tra tấn,
butcheredbutchered IndiansNgười Ấn Độ
220
577594
3155
đã giết, tàn sát, tra tấn,
xả thịt những người bộ lạc
09:52
like the WitotosWitotos you see on the
right handtay sidebên of the slidetrượt.
221
580749
4907
như người Witoto các bạn thấy
bên phía tay phải trên màn hình.
09:57
Even todayhôm nay, when people
come out of the forestrừng,
222
585656
2425
Thậm chí ngày nay, khi họ ra khỏi
những khu rừng,
10:00
the storycâu chuyện seldomhiếm khi has a happyvui mừng endingkết thúc.
223
588081
2705
hiếm có câu chuyện nào
có một cái kết tốt đẹp.
10:02
These are NukaksNukaks. They
were contactedliên lạc in the '80s.
224
590786
3120
Đây là những người Nukak.
Họ được tiếp xúc vào những năm 80.
10:05
WithinTrong vòng a yearnăm, everybodymọi người over 40 was deadđã chết.
225
593906
3957
Trong vòng một năm, tất cả những người
trên 40 tuổi đều chết.
10:09
And remembernhớ lại, these
are preliteratepreliterate societiesxã hội.
226
597863
2232
Và nhớ rằng, đây là những xã hội
tiền văn tự.
10:12
The eldersgià are the librariesthư viện.
227
600095
1780
Những người già là thư viện.
10:13
EveryMỗi time a shamanpháp sư dieschết,
228
601875
1778
Mỗi khi một vị pháp sư chết đi,
10:15
it's as if a librarythư viện has burnedđốt down.
229
603653
3389
điều đó giống như một thư viện
đã bị đốt cháy.
10:19
They have been forcedbuộc off theirhọ landsvùng đất.
230
607042
2496
Họ đã bị buộc phải rời bỏ
vùng đất của mình.
10:21
The drugthuốc uống traffickerskẻ buôn bán have
takenLấy over the NukakNukak landsvùng đất,
231
609538
4223
Những tay buôn thuốc phiện đã chiếm
vùng đất của người Nukak,
10:25
and the NukaksNukaks livetrực tiếp as beggarsngười ăn xin
232
613761
1978
và người Nukak sống như những kẻ ăn mày
10:27
in publiccông cộng parkscông viên in easternphương Đông ColombiaColombia.
233
615739
3242
ở những công viên công cộng
phía nam Colombia.
10:30
From the NukakNukak landsvùng đất, I want to
take you to the southwesttây nam,
234
618981
2900
Từ vùng đất Nukak, tôi muốn đưa các bạn
đến phía nam,
10:33
to the mostphần lớn spectacularđẹp mắt
landscapephong cảnh in the worldthế giới:
235
621881
2647
nơi có phong cảnh ngoạn mục nhất thế giới:
10:36
ChiribiqueteChiribiquete NationalQuốc gia ParkCông viên.
236
624528
2073
công viên quốc gia Chiribiquete,
10:38
It was surroundedĐược bao quanh by threesố ba isolatedbị cô lập tribescác bộ lạc
237
626601
2139
Nơi đó được bao bọc bởi 3 bộ lạc cô lập
10:40
and thankscảm ơn to the ColombianColombia governmentchính quyền
and ColombianColombia colleaguesđồng nghiệp,
238
628740
3031
và cảm ơn chính quyền
và những cộng sự người Colombia,
10:43
it has now expandedmở rộng.
239
631771
1946
hiện nay nó đang được mở rộng.
10:45
It's biggerlớn hơn than the statetiểu bang of MarylandMaryland.
240
633717
1977
Vùng đất này còn lớn hơn bang Maryland.
10:47
It is a treasurekho báu trovetrove
of botanicalthực vật diversitysự đa dạng.
241
635694
3441
Đó là nguồn cung cấp quý báu
cho nền thực vật đa dạng.
10:51
It was first exploredkhám phá botanicallybotanically in 1943
242
639135
2955
Thực vật nơi đó được khám phá
vào năm 1943
10:54
by my mentorngười cố vấn, RichardRichard SchultesSchultes,
243
642090
1790
bởi thầy tôi, Richard Schultes,
10:55
seenđã xem here atoptrên the BellBell MountainNúi,
244
643880
2870
được nhìn thấy ở đây trên đỉnh núi Bell,
10:58
the sacredLinh thiêng mountainsnúi of the KarijonasKarijonas.
245
646750
2435
những ngọn núi linh thiêng
của người Karijona.
11:01
And let me showchỉ you
what it looksnhìn like todayhôm nay.
246
649185
2291
Để tôi cho các bạn xem
hiện nay nó như thế nào.
11:03
FlyingBay over ChiribiqueteChiribiquete,
247
651476
1929
Bay qua vùng Chiribiquete,
11:05
realizenhận ra that these lostmất đi worldthế giới
mountainsnúi are still lostmất đi.
248
653405
2578
nhận ra rằng vùng rừng núi
bị mất này vẫn còn thất lạc.
11:07
No scientistnhà khoa học has been atoptrên them.
249
655983
1805
Chưa có nhà khoa học nào
từng tới đỉnh núi này.
11:09
In factthực tế, nobodykhông ai has been
atoptrên the BellBell MountainNúi
250
657788
2193
Thực tế, chưa từng ai đến đỉnh núi Bell
11:11
sincekể từ SchultesSchultes in '43.
251
659981
1959
sau Schultes từ năm '43.
11:13
And we'lltốt endkết thúc up here
with the BellBell MountainNúi
252
661940
2872
Và chúng ta sẽ dừng chân ở đây
với ngọn núi Bell
11:16
just to the eastĐông of the picturehình ảnh.
253
664812
2258
nằm ở hướng đông bức ảnh.
11:19
Let me showchỉ you what it looksnhìn like todayhôm nay.
254
667070
2690
Để tôi chỉ cho bạn nó như thế nào
hiện nay.
11:21
Not only is this a treasurekho báu
trovetrove of botanicalthực vật diversitysự đa dạng,
255
669760
3177
Nó không chỉ là nguồn cung quý giá
cho sự đa dạng thực vật,
11:24
not only is it home to
threesố ba isolatedbị cô lập tribescác bộ lạc,
256
672937
2778
nó không chỉ là nhà của 3 bộ lạc biệt lập,
11:27
but it's the greatestvĩ đại nhất treasurekho báu trovetrove
257
675715
1788
mà nó còn là kho báu quý nhất
11:29
of pre-ColombianPre-Colombia artnghệ thuật in the worldthế giới:
258
677503
3325
của nền nghệ thuật tiền-Colombia
trên thế giới:
11:32
over 200,000 paintingsnhững bức tranh.
259
680828
2539
hơn 200,000 bức họa.
11:35
The DutchHà Lan scientistnhà khoa học ThomasThomas vanvan derder HammenHammen
260
683367
2644
Nhà khoa học Hà Lan Thomas van der Hammen
11:38
describedmô tả this as the SistineSistine ChapelNhà thờ
of the AmazonAmazon RainforestRừng mưa nhiệt đới.
261
686011
5686
đã mô tả nó như nhà nguyện Sistine
của rừng rậm Amazon.
11:43
But movedi chuyển from ChiribiqueteChiribiquete
down to the southeastĐông Nam,
262
691697
2574
Thế nhưng đi từ Chiribiquete
xuống phía nam,
11:46
again in the ColombianColombia AmazonAmazon.
263
694271
1811
lần nữa lại đến vùng Colombia Amazon.
11:48
RememberHãy nhớ, the ColombianColombia AmazonAmazon
is biggerlớn hơn than NewMới EnglandAnh.
264
696082
2882
Nhớ rằng, Colombia Amazon lớn hơn cả
New England.
11:50
The Amazon'sCủa Amazon a biglớn forestrừng,
265
698964
1617
Khu rừng lớn của Amazon,
11:52
and Brazil'sCủa Brazil got a biglớn partphần of it,
266
700581
1631
và Brazil chiếm một phần lớn trong đó,
11:54
but not all of it.
267
702212
1486
nhưng không phải tất cả.
11:55
MovingDi chuyển down to these two nationalQuốc gia parkscông viên,
268
703698
1588
Di chuyển xuống 2 vườn quốc gia,
11:57
CahuinariCahuinari and PurPuré
269
705286
2149
Cahuinari và Puré
11:59
in the ColombianColombia AmazonAmazon
270
707435
1346
ở Colombia Amazon --
12:00
that's the BrazilianBrazil
borderbiên giới to the right —
271
708781
2688
biên giới Brazil nằm bên phải --
12:03
it's home to severalmột số groupscác nhóm
272
711469
2374
đây là nhà của nhiều nhóm
12:05
of isolatedbị cô lập and uncontactedUncontacted peoplesdân tộc.
273
713843
1744
dân cư biệt lập.
12:07
To the trainedđào tạo eyemắt, you
can look at the roofsmái nhà
274
715587
2129
Với hiểu biết, bạn có thể
nhìn những mái nhà
12:09
of these malocasmalocas, these longhouseslonghouses,
275
717716
2091
của những căn nhà rông, những căn nhà dài,
12:11
and see that there's culturalvăn hoá diversitysự đa dạng.
276
719807
1921
và nhìn thấy sự đa văn hóa nơi đây.
12:13
These are, in factthực tế, differentkhác nhau tribescác bộ lạc.
277
721728
2048
Trên thực tế, đó là những bộ lạc
khác nhau.
12:15
As isolatedbị cô lập as these areaskhu vực are,
278
723776
2564
Cũng tách biệt như những khu vực này,
12:18
let me showchỉ you how the
outsideở ngoài worldthế giới is crowdingtràn ngập in.
279
726340
4253
để tôi cho các bạn thấy thế giới
bên ngoài đông đúc như thế nào.
12:22
Here we see tradebuôn bán and transportvận chuyển
increasedtăng in PutumayoPutumayo.
280
730595
2721
Việc giao dịch và vận chuyển
gia tăng ở Putumayo.
12:25
With the diminishmentdiminishment of
the CivilDân sự WarChiến tranh in ColombiaColombia,
281
733316
2440
Với sự kết thúc của cuộc nội chiến
ở Colombia,
12:27
the outsideở ngoài worldthế giới is showinghiển thị up.
282
735756
2612
thế giới bên ngoài đang dần lộ diện.
12:30
To the northBắc, we have illegalbất hợp pháp goldvàng miningkhai thác mỏ,
283
738368
2752
Tiến đến phía bắc, chúng ta có hoạt động
khai thác vàng bất hợp pháp.
12:33
alsocũng thế from the eastĐông, from BrazilBra-xin.
284
741120
1692
cũng như từ phía đông, từ Brazil.
12:34
There's increasedtăng huntingsăn bắn and fishingCâu cá
for commercialthương mại purposesmục đích.
285
742812
3640
Sự gia tăng săn bắn và đánh cá cho
mục đích thương mại.
12:38
We see illegalbất hợp pháp loggingkhai thác gỗ
comingđang đến from the southmiền Nam,
286
746452
3057
Chúng ta thấy việc chặt gỗ
trái phép đến từ phía nam,
12:41
and drugthuốc uống runnersvận động viên are tryingcố gắng to
movedi chuyển throughxuyên qua the parkcông viên
287
749509
2655
và những kẻ buôn thuốc phiện cố gắng
xuyên qua vùng này
12:44
and get into BrazilBra-xin.
288
752164
2206
để đến Brazil.
12:46
This, in the pastquá khứ, is why you didn't messlộn xộn
289
754370
2758
Trong quá khứ, đó là lý do tại sao
bạn đã không chọc giận
12:49
with isolatedbị cô lập IndiansNgười Ấn Độ.
290
757128
1621
người thổ dân biệt lập.
12:50
And if it looksnhìn like this
picturehình ảnh is out of focustiêu điểm
291
758749
1864
Và nếu có vẻ như bức hình này bị nhòe
12:52
because it was takenLấy
in a hurryvội, here'sđây là why.
292
760613
3286
bởi vì nó được chụp một cách vội vã,
thì đây là lý do.
12:55
(LaughterTiếng cười)
293
763899
2517
(Cười)
12:58
This looksnhìn like — (ApplauseVỗ tay)
294
766416
5887
Nó trông giống như --- (Vỗ tay)
13:04
This looksnhìn like a hangarsàn chứa máy bay
from the BrazilianBrazil AmazonAmazon.
295
772303
2520
Nó trông như kho chứa máy bay
từ Brazil Amazon.
13:06
This is an artnghệ thuật exhibittriển lãm in HavanaHavana, CubaCuba.
296
774823
2743
Đây là một tác phẩm triễn lãm nghệ thuật
ở Havana, Cuba.
13:09
A groupnhóm calledgọi là LosLos CarpinterosCarpinteros.
297
777566
1657
Một nhóm tên là Los Carpinteros.
13:11
This is theirhọ perceptionnhận thức of why you
shouldn'tkhông nên messlộn xộn with uncontactedUncontacted IndiansNgười Ấn Độ.
298
779223
4351
Đây là cách họ hiểu việc tại sao bạn
không nên chọc giận người thổ dân.
13:15
But the worldthế giới is changingthay đổi.
299
783574
1977
Thế nhưng thế giới đang thay đổi.
13:17
These are Mashco-PirosMashco-Piros
on the Brazil-PeruBrazil-Peru borderbiên giới
300
785551
2768
Có những người Mashco-Piro
ở biên giới Brazil-Peru
13:20
who stumbledvấp ngã out of the junglerừng nhiệt đới
301
788319
2141
phải chạy khỏi những cánh rừng già
13:22
because they were essentiallybản chất chasedtruy đuổi out
302
790460
1954
bởi vì họ bị đuổi
13:24
by drugthuốc uống runnersvận động viên and timbergỗ people.
303
792414
2378
bởi những kẻ buôn thuốc phiện và lâm tặc.
13:26
And in PeruPeru, there's
a very nastykhó chịu businesskinh doanh.
304
794792
2633
Ở Peru, có những ngành kinh doanh
bẩn thỉu.
13:29
It's calledgọi là humanNhân loại safarissăn.
305
797425
1820
Gọi là săn người.
13:31
They will take you in to isolatedbị cô lập
groupscác nhóm to take theirhọ picturehình ảnh.
306
799245
3032
Chúng sẽ đưa bạn vào những bộ lạc
biệt lập để chụp hình.
13:34
Of coursekhóa học, when you give them
clothesquần áo, when you give them toolscông cụ,
307
802277
3046
Dĩ nhiên, khi bạn đem cho họ áo quần,
đem cho họ dụng cụ,
13:37
you alsocũng thế give them diseasesbệnh tật.
308
805323
1898
bạn cũng đem đến cho họ những căn bệnh.
13:39
We call these "inhumanvô nhân đạo safarissăn."
309
807221
2847
Chúng tôi gọi đó là
"cuộc đi săn vô nhân đạo".
13:42
These are IndiansNgười Ấn Độ again
on the PeruPeru borderbiên giới,
310
810068
2098
Đây là những người thổ dân
ở biên giới Peru,
13:44
who were overflownoverflown by flightschuyến bay
sponsoredđược tài trợ by missionariesnhà truyền giáo.
311
812166
3218
bị quá tải bởi những chuyến bay của
những nhà truyền giáo.
13:47
They want to get in there
and turnxoay them into ChristiansKitô hữu.
312
815384
2931
Họ muốn biến những người thổ dân
thành người Cơ Đốc.
13:50
We know how that turnslượt out.
313
818315
2195
Chúng ta biết mọi chuyện thành ra thế nào.
13:52
What's to be donelàm xong?
314
820510
1774
Chúng tôi đã làm được gì?
13:54
IntroduceGiới thiệu technologyCông nghệ
to the contactedliên lạc tribescác bộ lạc,
315
822284
2426
Giới thiệu công nghệ cho
những bộ lạc đã tiếp xúc,
13:56
not the uncontactedUncontacted tribescác bộ lạc,
316
824710
1902
không phải là những bộ lạc biệt lập,
13:58
in a culturallyvăn hoá sensitivenhạy cảm way.
317
826612
3133
một cách văn hóa đầy tinh tế.
14:01
This is the perfecthoàn hảo marriagekết hôn of
ancientxưa shamanicshamanic wisdomsự khôn ngoan
318
829745
4146
Đây là một sự kết hợp hoàn hảo giữa
tri thức pháp sư cổ đại
14:05
and 21stst centurythế kỷ technologyCông nghệ.
319
833891
2826
và công nghệ thế kỷ 21.
14:08
We'veChúng tôi đã donelàm xong this now with over 30 tribescác bộ lạc,
320
836717
3011
Chúng tôi đã thực hiện nó với hơn 30
bộ lạc cho đến nay,
14:11
mappedánh xạ, managedquản lý and increasedtăng protectionsự bảo vệ
321
839728
2924
đánh dấu, quản lý và tăng cường sự bảo vệ
14:14
of over 70 milliontriệu acresmẫu Anh
of ancestraltổ tiên rainforestrừng nhiệt đới.
322
842652
3903
cho hơn 70 triệu hecta rừng nguyên sinh.
14:18
(ApplauseVỗ tay)
323
846555
5273
(Vỗ tay)
14:23
So this allowscho phép the IndiansNgười Ấn Độ to take controlđiều khiển
324
851828
3222
Điều đó cho phép người thổ dân kiểm soát
14:27
of theirhọ environmentalmôi trường
and culturalvăn hoá destinyđịnh mệnh.
325
855050
3527
vận mệnh môi trường và văn hóa của họ.
14:30
They alsocũng thế then setbộ up guardbảo vệ housesnhà ở
326
858577
1989
Họ cũng thiết lập những ngôi nhà canh gác
14:32
to keep outsidersngười ngoài out.
327
860566
2006
để tránh người ngoài xâm nhập.
14:34
These are IndiansNgười Ấn Độ, trainedđào tạo
as indigenousbản địa parkcông viên rangerskiểm lâm,
328
862572
2639
Những thổ dân được đào tạo như
nhân viên kiểm lâm bản xứ.
14:37
patrollingtuần tra the bordersbiên giới
329
865211
1656
tuần hành dọc các biên giới
14:38
and keepingduy trì the outsideở ngoài worldthế giới at baybay.
330
866867
3081
và ngăn ngừa thế giới bên ngoài.
14:41
This is a picturehình ảnh of actualthực tế contacttiếp xúc.
331
869948
2759
Đây là bức hình về sự tiếp xúc thật sự.
14:44
These are ChitonahuaChitonahua IndiansNgười Ấn Độ
332
872707
1907
Họ là những người thổ dân Chitonahua
14:46
on the Brazil-PeruBrazil-Peru borderbiên giới.
333
874614
2003
ở biên giới Brazil-Peru.
14:48
They'veHọ đã come out of the junglerừng nhiệt đới
334
876617
1704
Họ ra khỏi rừng
14:50
askinghỏi for help.
335
878321
1741
xin sự giúp đỡ.
14:52
They were shotbắn at,
336
880062
1406
Họ bị bắn,
14:53
theirhọ malocasmalocas, theirhọ
longhouseslonghouses, were burnedđốt.
337
881468
2737
những ngôi nhà rông, nhà dài của họ,
bị đốt trụi.
14:56
Some of them were massacredtàn sát.
338
884205
2503
Một số họ bị tàn sát.
14:58
UsingBằng cách sử dụng automatictự động weaponsvũ khí to
slaughtergiết mổ uncontactedUncontacted peoplesdân tộc
339
886708
5786
Sử dụng vũ khí tự động để tàn sát
những cư dân biệt lập
15:04
is the singleĐộc thân mostphần lớn despicableđê hèn and
disgustingghê tởm humanNhân loại rightsquyền abuselạm dụng
340
892494
4232
là một tội ác hèn hạ và ghê tởm
chống lại quyền con người nhất
15:08
on our planethành tinh todayhôm nay, and it has to stop.
341
896726
2945
trên trái đất hiện nay,
và nó phải được dừng lại.
15:11
(ApplauseVỗ tay)
342
899671
6534
(Vỗ tay)
15:18
But let me concludekết luận by sayingnói,
343
906205
2723
Nhưng hãy để tôi kết thúc
bằng cách nói rằng,
15:20
this work can be spirituallytinh thần rewardingkhen thưởng,
344
908928
2864
công việc này có thể đáng giá về mặt tinh thần,
15:23
but it's difficultkhó khăn and
it can be dangerousnguy hiểm.
345
911792
2844
nhưng đó là một việc hết sức
khó khăn và nguy hiểm.
15:26
Two colleaguesđồng nghiệp of minetôi
passedthông qua away recentlygần đây
346
914636
2902
Hai đồng nghiệp của tôi mới mất gần đây
15:29
in the crashtai nạn of a smallnhỏ bé planemáy bay.
347
917538
2365
trong một vụ rơi phi cơ.
15:31
They were servingphục vụ the forestrừng
348
919903
1778
Họ phục vụ rừng
15:33
to protectbảo vệ those uncontactedUncontacted tribescác bộ lạc.
349
921681
2748
để bảo vệ những bộ lạc biệt lập.
15:36
So the questioncâu hỏi is, in conclusionphần kết luận,
350
924429
1937
Thế nên câu hỏi ở đây là, kết luận rằng,
15:38
is what the futureTương lai holdsgiữ.
351
926366
1825
tương lai sẽ như thế nào.
15:40
These are the UrayUray people in BrazilBra-xin.
352
928191
2097
Họ là những người Uray ở Brazil.
15:42
What does the futureTương lai holdgiữ for them,
353
930288
1681
Tương lai nào cho họ,
15:43
and what does the futureTương lai holdgiữ for us?
354
931969
2671
và tương lai nào cho chúng ta?
15:46
Let's think differentlykhác.
355
934640
2481
Hãy suy nghĩ khác đi.
15:49
Let's make a better worldthế giới.
356
937121
1797
Hãy làm thế giới này tốt đẹp hơn.
15:50
If the climate'scủa khí hậu going to changethay đổi,
357
938918
1918
Nếu khí hậu sẽ thay đổi,
15:52
let's have a climatekhí hậu that changesthay đổi for
the better ratherhơn than the worsetệ hơn.
358
940836
4081
hãy làm cho nó thay đổi tốt hơn
thay vì xấu đi.
15:56
Let's livetrực tiếp on a planethành tinh
359
944919
3165
Hãy sống trên một hành tinh
16:00
fullđầy of luxuriantum tùm vegetationthực vật,
360
948084
2820
đầy cây cối sum xuê,
16:02
in which isolatedbị cô lập peoplesdân tộc
361
950904
2106
nơi đó những cư dân biệt lập
16:05
can remainvẫn còn in isolationcô lập,
362
953010
1859
vẫn có thể sống tách biệt,
16:06
can maintainduy trì that mysteryhuyền bí
363
954869
1973
vẫn có thể giữ sự huyền bí,
16:08
and that knowledgehiểu biết
364
956842
1526
tri thức của họ
16:10
if they so choosechọn.
365
958368
1645
nếu họ lựa chọn như thế.
16:12
Let's livetrực tiếp in a worldthế giới
366
960013
2115
Hãy sống trong một thế giới
16:14
where the shamanspháp sư livetrực tiếp in these forestsrừng
367
962128
2369
nơi mà những vị pháp sư sống
trong những khu rừng
16:16
and healchữa lành themselvesbản thân họ and us
368
964497
2944
chữa lành cho chính họ và cho chúng ta
16:19
with theirhọ mysticalthần bí plantscây
369
967441
2737
với những cây cỏ huyền bí
16:22
and theirhọ sacredLinh thiêng frogscon ếch.
370
970178
2057
và những con ếch thần thánh.
16:24
ThanksCảm ơn again.
371
972235
1847
Cảm ơn lần nữa.
16:26
(ApplauseVỗ tay)
372
974082
3919
Translated by Nguyen Cao
Reviewed by Bảo Nguyễn

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Mark Plotkin - Amazonian ethnobotanist
As fast as the rainforest is disappearing -- the people of the rainforest are disappearing even faster. Mark Plotkin works to preserve generations of knowledge.

Why you should listen

Mark Plotkin is an ethnobotanist, studying the traditional uses for plants in Central and South America forests. He works closely with shamans, community leaders who practice traditional healing techniques using plants and animals, learned over uncounted generations. But when forests are disrupted (by illegal logging, for instance), that knowledge risks being lost. Plotkin's work helps to collect and share shamanic learning, with a twofold goal: to preserve the rainforest by showing its value as a source of yet-to-be-discovered pharmaceuticals.
 
Plotkin pioneered his research working with the Trio Indians of southern Suriname, and has also worked with elder shamans from Mexico, Panama, Venezuela, Ecuador, Peru, Colombia and Brazil. He's the author of the best-selling book Tales of a Shaman's Apprentice. With his wife, Liliana Madrigal, he co-founded the Amazon Conservation Team, a group that helps indigenous people purchase and protect their sacred sites.

 

More profile about the speaker
Mark Plotkin | Speaker | TED.com