ABOUT THE SPEAKER
Jaap de Roode - Biologist
Jaap de Roode studies the ecology and evolution of parasites, focusing on those that attack the monarch butterfly.

Why you should listen

At his lab at Emory University, Jaap de Roode and his team study parasites and their hosts. Some of the questions that intrigue them: If a parasite depends on its host's survival for its own well-being, why do so many of them cause harm? In what ways are hosts able to self-medicate in order to make themselves less desirable to parasites? And are the abilities to harm hosts — and the ability of hosts to self-medicate — favored by natural selection?

The De Roode Lab focuses on the monarch butterfly and its parasites. The team has made a fascinating discovery: that female butterflies infected by a parasite choose to lay their eggs on a specific variety of milkweed that helps their offspring avoid getting sick. De Roode hopes that this insight could lead to new approaches in medications for human beings in the future.

More profile about the speaker
Jaap de Roode | Speaker | TED.com
TEDYouth 2014

Jaap de Roode: How butterflies self-medicate

Jaap de Roode: Loài bướm tự chữa bệnh như thế nào

Filmed:
1,143,584 views

Cũng như chúng ta, bướm vua thi thoảng cũng nhiễm bệnh bởi một số loại ký sinh trùng tồi tệ. Nhưng nhà sinh vật học Jaap de Roode đã để ý thấy một vài điều thú vị về loài bướm này khi anh ta nghiên cứu -- bướm cái sẽ chọn một số lòai cây nhất định để đẻ trứng mà có thể giúp con của chúng tránh bị bệnh. Làm sao chúng biết để chọn loại cây này..?? Hãy nghĩ về nó như một "hiệu ứng cánh bướm" -- nó sẽ dạy chúng ta tìm ra loại thuốc mới để điều trị bệnh ở người...
- Biologist
Jaap de Roode studies the ecology and evolution of parasites, focusing on those that attack the monarch butterfly. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
So infectioustruyền nhiễm diseasesbệnh tật, right?
0
190
1530
Bệnh truyền nhiễm?
00:13
InfectiousTruyền nhiễm diseasesbệnh tật
are still the mainchủ yếu causenguyên nhân
1
1720
2150
Chúng vẫn luôn là nguyên nhân chính
00:15
of humanNhân loại sufferingđau khổ and deathtử vong
around the worldthế giới.
2
3870
2327
gây ra đau khổ và chết chóc
trên thế giới.
00:18
EveryMỗi yearnăm, millionshàng triệu of people diechết
of diseasesbệnh tật suchnhư là as T.B., malariabệnh sốt rét, HIVPHÒNG CHỐNG HIV,
3
6197
5170
Mỗi năm, hàng triệu người chết vì
những bệnh như lao, sốt rét, HIV,...
00:23
around the worldthế giới
and even in the UnitedVương StatesTiểu bang.
4
11367
2346
trên toàn thế giới
và ngay ở nước Mỹ.
00:25
EveryMỗi yearnăm, thousandshàng nghìn of AmericansNgười Mỹ
diechết of seasonaltheo mùa flucúm.
5
13713
3606
Mỗi năm, hàng nghìn người Mỹ
chết bởi bệnh cúm mùa.
Tất nhiên, con người,
chúng ta sáng tạo.
00:29
Now of coursekhóa học, humanscon người,
we are creativesáng tạo. Right?
6
17319
2155
00:31
We have come up with wayscách to protectbảo vệ
ourselveschúng ta againstchống lại these diseasesbệnh tật.
7
19474
3325
Chúng ta đã có nhiều giải pháp
chống lại những bệnh này.
Chúng ta có thuốc
và vắc xin.
00:34
We have drugsma túy and vaccinesvacxin.
8
22799
1305
00:36
And we're consciouscó ý thức --
we learnhọc hỏi from our experienceskinh nghiệm
9
24104
3385
Và chúng ta có ý thức - chúng ta
học hỏi từ những kinh nghiệm
và đưa ra nhiều giải pháp sáng tạo.
00:39
and come up with creativesáng tạo solutionscác giải pháp.
10
27489
1927
00:41
We used to think we're alonemột mình in this,
but now we know we're not.
11
29416
3065
Chúng ta từng nghĩ rằng ta đơn độc
nhưng giờ ta biết không phải vậy.
00:44
We're not the only medicalY khoa doctorsbác sĩ.
12
32481
1819
Không chỉ con người mới là bác sĩ
00:46
Now we know that there's a lot of animalsđộng vật
out there that can do it too.
13
34300
3406
Giờ chúng ta biết rất nhiều loài
động vật có thể làm như thế.
00:49
MostHầu hết famousnổi danh, perhapscó lẽ, chimpanzeestinh tinh.
14
37706
1624
Nổi tiếng nhất có lẽ là loài tinh tinh.
00:51
Not so much differentkhác nhau from us,
15
39330
1501
Chúng không quá khác với ta,
00:52
they can use plantscây
to treatđãi theirhọ intestinalđường ruột parasiteský sinh trùng.
16
40831
2865
chúng có thể dùng cây để
trị kí sinh trùng đường ruột.
00:55
But the last fewvài decadesthập kỷ have shownđược hiển thị us
that other animalsđộng vật can do it too:
17
43696
3447
Nhưng vài thập kỉ qua đã cho chúng ta
thấy nhiều loài khác cũng có khả năng tương tự
00:59
elephantsvoi, porcupinesnhím,
sheepcừu, goats, you nameTên it.
18
47143
3379
voi, nhím, cừu, dê,..
bạn có thể kể thêm vài tên nữa.
01:02
And even more interestinghấp dẫn than that
is that recentgần đây discoverieskhám phá are tellingnói us
19
50522
3639
Và thú vị hơn là những khám phá gần đây
đã cho chúng ta biết
01:06
that insectscôn trùng and other little animalsđộng vật with
smallernhỏ hơn brainsnão can use medicationthuốc men too.
20
54161
5442
những loài côn trùng và động vật
với bộ não nhỏ hơn cũng biết cách sử dụng thuốc.
01:11
The problemvấn đề with infectioustruyền nhiễm diseasesbệnh tật,
as we all know,
21
59603
2529
Vấn đề với những bệnh truyền nhiễm,
như chúng ta đã biết,
01:14
is that pathogensmầm bệnh continuetiếp tục to evolvephát triển,
22
62132
1949
là các tác nhân gây bệnh
sẽ tiếp tục phát triển không ngừng,
01:16
and a lot of the drugsma túy
that we have developedđã phát triển
23
64081
2236
và những loại thuốc
mà chúng ta đã nghiên cứu ra
01:18
are losingmất theirhọ efficacyhiệu quả.
24
66317
1659
bị mất tác dụng.
01:19
And thereforevì thế, there is this great need
to find newMới wayscách to discoverkhám phá drugsma túy
25
67976
4233
Và vì thế, cần có những cách thức mới hơn
để tìm ra những loại thuốc mới
01:24
that we can use againstchống lại our diseasesbệnh tật.
26
72209
1904
có thể giúp chúng ta
chống lại những loại bệnh này.
01:26
Now, I think that we
should look at these animalsđộng vật,
27
74113
2554
Tôi nghĩ rằng chúng ta
nên nhìn những loại động vật nhỏ này
01:28
and we can learnhọc hỏi from them
how to treatđãi our ownsở hữu diseasesbệnh tật.
28
76667
3134
và học chúng cách chữa bệnh cho chúng ta.
01:32
As a biologistnhà sinh vật học, I have been studyinghọc tập
monarchQuốc Vương butterfliesbướm for the last 10 yearsnăm.
29
80331
4300
Là một nhà sinh vật học,
tôi đã học về loài bướm vua khoảng 10 năm.
01:36
Now, monarchsvua are extremelyvô cùng famousnổi danh
for theirhọ spectacularđẹp mắt migrationsdi cư
30
84631
3368
Loài này cực kỳ nổi tiếng
về cách di cư ngoạn mục của chúng
01:39
from the U.S. and CanadaCanada
down to MexicoMexico everymỗi yearnăm,
31
87999
3110
từ Mỹ và Canada đến Mexico mỗi năm,
01:43
where millionshàng triệu of them come togethercùng với nhau,
32
91109
2020
nơi tụ hội của hàng triệu con,
01:45
but it's not why I startedbắt đầu studyinghọc tập them.
33
93129
2531
nhưng đó không phải
là lý do tôi nghiên cứu về chúng.
01:47
I studyhọc monarchsvua because they get sickđau ốm.
34
95660
2391
Tôi nghiên cứu về chúng vì khi chúng bệnh.
01:50
They get sickđau ốm like you.
They get sickđau ốm like me.
35
98051
2462
Chúng cũng bệnh như bạn, như tôi.
01:52
And I think what they do
can tell us a lot about drugsma túy
36
100513
2687
Và tôi nghĩ cách chúng làm
có thể nói với chúng ta nhiều về loại thuốc
01:55
that we can developphát triển, xây dựng for humanscon người.
37
103200
2212
mà ta có thể phát triển cho con người.
01:57
Now, the parasiteský sinh trùng
that monarchsvua get infectedbị nhiễm bệnh with
38
105412
2435
Loại ký sinh trùng
mà loài bướm vua bị nhiễm
01:59
are calledgọi là ophryocystisophryocystis elektroscirrhaelektroscirrha --
a mouthfulmiệng.
39
107847
3879
là ophryocystis elektroscirrha
--tên gọi đầy đủ.
02:03
What they do is they producesản xuất sporesbào tử,
40
111726
1766
Và bướm vua sẽ sản xuất ra các bào tử,
02:05
millionshàng triệu of sporesbào tử
on the outsideở ngoài of the butterflyCon bướm
41
113492
2392
hàng triệu bào tử bên ngoài chúng
02:07
that are shownđược hiển thị as little specksspecks
in betweengiữa the scalesquy mô of the butterflyCon bướm.
42
115884
3377
được thể hiện như những đốm nhỏ
ở giữa các mô của chúng.
02:11
And this is really detrimentalbất lợi
to the monarchQuốc Vương.
43
119261
2358
Và điều này thì thật sự rất có hại
đối với chúng.
02:13
It shortensrút ngắn theirhọ lifespantuổi thọ,
44
121619
1648
Nó làm rút ngắn vòng đời của chúng,
02:15
it reduceslàm giảm theirhọ abilitycó khả năng to flybay,
45
123267
2105
làm giảm khả năng bay,
02:17
it can even killgiết chết them
before they're even adultsngười trưởng thành.
46
125372
2507
và có thể giết chết chúng
trước khi chúng trưởng thành.
02:19
Very detrimentalbất lợi parasiteký sinh trùng.
47
127879
1881
Một loài ký sinh trùng rất nguy hiểm.
02:21
As partphần of my jobviệc làm, I spendtiêu a lot of time
in the greenhousenhà kính growingphát triển plantscây,
48
129760
4156
Như một phần của công việc,
tôi dành rất nhiều thời gian trồng cây trong nhà kính,
02:25
and the reasonlý do for this is that monarchsvua
are extremelyvô cùng pickypicky eatersăn.
49
133916
3553
và lý do là vì
bướm vua là một loài rất kén ăn.
02:29
They only eatăn milkweedbông tai as larvaeẤu trùng.
50
137469
1995
Chúng chỉ ăn loại cây có mủ giống sữa (milkweed)
như là ấu trùng.
02:31
LuckilyMay mắn, there are severalmột số
speciesloài of milkweedbông tai that they can use,
51
139464
3085
May mắn là,
có một vài loại cây mà chúng có thể ăn,
02:34
and all these milkweedsgọi
have cardenolidescardenolides in them.
52
142549
2356
và tất cả những loại cây này
đều có chứa các phân tử cardenolide.
02:36
These are chemicalshóa chất that are toxicchất độc.
53
144905
1794
Đây là những loại chất hóa học rất độc hại.
02:38
They're toxicchất độc to mostphần lớn animalsđộng vật,
but not to monarchsvua.
54
146699
2395
Chúng là chất độc đối với hầu hết các loài động vật,
nhưng không phải với bướm vua.
02:41
In factthực tế, monarchsvua
can take up the chemicalshóa chất,
55
149094
2222
Sự thật là, bướm vua có thể hấp thụ
các chất hóa học,
02:43
put it in theirhọ ownsở hữu bodiescơ thể,
and it makeslàm cho them toxicchất độc
56
151316
2408
đưa chúng vào cơ thể,
và biến chúng thành chất độc
02:45
againstchống lại theirhọ predatorskẻ săn mồi, suchnhư là as birdschim.
57
153724
2279
chống lại những động vật săn mồi,
như loài chim chẳng hạn.
02:48
And what they do, then,
is advertisequảng cáo this toxicityđộc tính
58
156003
2374
Và cái chúng làm, sau đó,
là thông báo về loại độc tính này
02:50
throughxuyên qua theirhọ beautifulđẹp
warningcảnh báo colorationscolorations
59
158377
2021
thông qua lời cảnh báo
từ vẻ ngoài tuyệt đẹp của chúng
02:52
with this orangetrái cam, blackđen and whitetrắng.
60
160398
2078
với sắc cam, đen và trắng.
02:54
So what I did duringsuốt trong my jobviệc làm
is growlớn lên plantscây in the greenhousenhà kính,
61
162476
3872
Và việc tôi làm chỉ là
trồng cây trong nhà kính,
02:58
differentkhác nhau onesnhững người, differentkhác nhau milkweedsgọi.
62
166348
1746
nhưng là loài cây khác,
loài thực vật khác.
03:00
Some were toxicchất độc, includingkể cả
the tropicalnhiệt đới milkweedbông tai,
63
168094
2754
Một số có độc,
gồm cả những loài thực vật nhiệt đới,
03:02
with very highcao concentrationsnồng độ
of these cardenolidescardenolides.
64
170848
3289
với nồng độ rất cao
các phân tử cardenolide.
03:06
And some were not toxicchất độc.
65
174137
1178
Và một số không chứa độc tố.
03:07
And then I fedđã nuôi them to monarchsvua.
66
175315
2320
Và tôi cho bướm vua ăn chúng.
03:09
Some of the monarchsvua were healthykhỏe mạnh.
They had no diseasedịch bệnh.
67
177635
2623
Một số con khỏe mạnh.
Chúng sẽ không bị nhiễm bệnh.
03:12
But some of the monarchsvua were sickđau ốm,
68
180258
1775
Nhưng một số khác đã bị bệnh,
03:14
and what I foundtìm is that
some of these milkweedsgọi are medicinaldược liệu,
69
182033
3023
và tôi phát hiện ra rằng, một số loài thực vật
cũng chính là thuốc chữa bệnh,
03:17
meaningÝ nghĩa they reducegiảm the diseasedịch bệnh symptomstriệu chứng
in the monarchQuốc Vương butterfliesbướm,
70
185056
3237
nghĩa là
chúng làm giảm các triệu chứng bệnh,
03:20
meaningÝ nghĩa these monarchsvua can livetrực tiếp longerlâu hơn
when they are infectedbị nhiễm bệnh
71
188293
3117
cũng có nghĩa là bướm vua có thể sống lâu hơn
khi bị nhiễm bệnh
03:23
when feedingcho ăn on these medicinaldược liệu plantscây.
72
191410
1914
nếu được ăn những loài cây thuốc này.
03:25
And when I foundtìm this, I had this ideaý kiến,
73
193324
2711
Và khi tôi phát hiện ra điều này,
tôi đã có 1 ý tưởng,
03:28
and a lot of people said
it was a crazykhùng ideaý kiến,
74
196035
2308
mà nhiều người nói rằng nó thật điên rồ,
03:30
but I thought,
what if monarchsvua can use this?
75
198343
2474
nhưng tôi lại nghĩ, sẽ thế nào
nếu bướm vua có thể sử dụng chúng?
03:32
What if they can use these plantscây
as theirhọ ownsở hữu formhình thức of medicinedược phẩm?
76
200817
3059
Nếu chúng sử dụng những loài thực vật này
như là một loại thuốc riêng của chúng?
03:35
What if they can acthành động as medicalY khoa doctorsbác sĩ?
77
203876
2602
Sẽ thế nào nếu chúng có thể
hành động như một bác sỹ y khoa?
03:38
So my teamđội and I
startedbắt đầu doing experimentsthí nghiệm.
78
206828
2026
Vì thế tôi và nhóm của mình
đã làm những thí nghiệm này.
03:40
In the first typesloại of experimentsthí nghiệm,
79
208854
1801
Ở thí nghiệm đầu tiên,
03:42
we had caterpillarssâu bướm,
and gaveđưa ra them a choicelựa chọn:
80
210655
2170
chúng tôi có những con sâu bướm,
và cho chúng lực chọn:
03:44
medicinaldược liệu milkweedbông tai versusđấu với
non-medicinalPhòng Không hút thuốc milkweedbông tai.
81
212825
2741
giữa cây thuốc và cây không-thuốc.
03:47
And then we measuredđã đo how much they ateăn
of eachmỗi speciesloài over theirhọ lifetimecả đời.
82
215566
3620
Và sau đó chúng tôi đo lường xem
chúng đã ăn bao nhiêu trong thời gian sống của chúng.
03:51
And the resultkết quả, as so oftenthường xuyên
in sciencekhoa học, was boringnhàm chán:
83
219186
3014
Và kết quả là, như thường thấy trong khoa học,
thật đáng buồn là:
03:54
FiftyNăm mươi percentphần trăm of theirhọ foodmón ăn was medicinaldược liệu.
FiftyNăm mươi percentphần trăm was not.
84
222200
4251
50% những thứ chúng ăn là thuốc,
50% còn lại thì không.
03:58
These caterpillarssâu bướm didn't do
anything for theirhọ ownsở hữu welfarephúc lợi.
85
226451
3270
Những con sâu bướm đã không làm gì
cho sự an toàn của chúng.
04:02
So then we moveddi chuyển on to adultngười lớn butterfliesbướm,
86
230611
2075
Và sau đó, chúng tôi chuyển sang nghiên cứu
trên những con bướm trưởng thành,
04:04
and we startedbắt đầu askinghỏi the questioncâu hỏi
87
232686
1891
và chúng tôi đã đặt ra câu hỏi
04:06
whetherliệu it's the mothersmẹ
that can medicatemedicate theirhọ offspringcon cái.
88
234577
3158
có thể những con bướm mẹ
sẽ cho bướm con uống thuốc.
04:09
Can the mothersmẹ layđặt nằm theirhọ eggsquả trứng
on medicinaldược liệu milkweedbông tai
89
237735
2774
Có thể những con bướm mẹ
đã đẻ trứng trên các cây thuốc
04:12
that will make theirhọ
futureTương lai offspringcon cái lessít hơn sickđau ốm?
90
240509
3199
và điều đó làm cho con của chúng sẽ ít bệnh hơn?
04:15
We have donelàm xong these experimentsthí nghiệm now
over severalmột số yearsnăm,
91
243708
2528
Chúng tôi đã làm những thí nghiệm này
trong vài năm,
04:18
and always get the sametương tự resultscác kết quả.
92
246236
1788
và kết quả luôn luôn giống nhau.
04:20
What we do is we put
a monarchQuốc Vương in a biglớn cagelồng,
93
248024
2162
Chúng tôi đã cho một con bướm vua
vào trong một cái lồng lớn,
04:22
a medicinaldược liệu plantthực vật on one sidebên,
a non-medicinalPhòng Không hút thuốc plantthực vật on the other sidebên,
94
250186
3483
cây thuốc ở một phía,
cây không-thuốc ở phía còn lại,
04:25
and then we measuređo the numbercon số of eggsquả trứng
that the monarchsvua layđặt nằm on eachmỗi plantthực vật.
95
253669
4576
và sau đó chúng tôi đo lường số lượng trứng
mà bướm vua đẻ ở mỗi loại cây.
04:30
And what we find when we do that
is always the sametương tự.
96
258245
3109
Và kết quả lúc nào cũng như nhau.
04:33
What we find is that the monarchsvua
stronglymạnh mẽ preferthích hơn the medicinaldược liệu milkweedbông tai.
97
261354
3593
Chúng tôi thấy rằng,
bướm vua rất thích những loài cây thuốc.
04:36
In other wordstừ ngữ,
what these femalesnữ giới are doing
98
264947
2101
Nói một cách khác,
những con bướm cái
04:39
is they're layinglắp đặt 68 percentphần trăm
of theirhọ eggsquả trứng in the medicinaldược liệu milkweedbông tai.
99
267048
3344
đã đẻ 68% trứng trên các loài cây thuốc.
04:42
IntriguinglyIntriguingly, what they do
is they actuallythực ra transmitchuyển giao the parasiteský sinh trùng
100
270392
4220
Ngạc nhiên hơn nữa, cái chúng thật sự làm
là chuyển giao các loại ký sinh trùng
04:46
when they're layinglắp đặt the eggsquả trứng.
101
274612
1465
khi chúng đẻ trứng.
04:48
They cannotkhông thể preventngăn chặn this.
102
276077
1435
Chúng không thể tránh được điều này.
04:49
They can alsocũng thế not medicatemedicate themselvesbản thân họ.
103
277512
1931
Chúng cũng không thể
tự chữa trị cho mình được.
04:51
But what these experimentsthí nghiệm tell us
104
279443
2237
Nhưng những thí nghiệm này
đã cho chúng tôi thấy rằng
04:53
is that these monarchsvua, these mothersmẹ,
can layđặt nằm theirhọ eggsquả trứng on medicinaldược liệu milkweedbông tai
105
281680
4829
bướm mẹ sẽ đẻ trứng trên những cây thuốc
04:58
that will make theirhọ
futureTương lai offspringcon cái lessít hơn sickđau ốm.
106
286509
2639
để cho những đứa con tương lai của chúng
ít bệnh hơn.
05:03
Now, this is a really
importantquan trọng discoverykhám phá, I think,
107
291058
2523
Và bây giờ là một khám phá rất thú vị
05:05
not just because it tellsnói us
something coolmát mẻ about naturethiên nhiên,
108
293581
2834
không chỉ vì
nó là một điều thú vị của thiên nhiên,
05:08
but alsocũng thế because it mayTháng Năm tell us something
more about how we should find drugsma túy.
109
296415
3686
mà vì nó sẽ cho chúng ta biết nhiều hơn
về cách mà chúng ta có thể tìm ra các loại thuốc.
05:12
Now, these are animalsđộng vật that are very smallnhỏ bé
110
300101
2000
Có rất nhiều những loài động vật rất nhỏ
05:14
and we tendcó xu hướng to think of them
as very simpleđơn giản.
111
302101
2099
và chúng ta nghĩ về chúng
một cách rất đơn giản.
05:16
They have tinynhỏ bé little brainsnão,
112
304200
1557
Chúng có một bộ não nhỏ,
05:17
yetchưa they can do this
very sophisticatedtinh vi medicationthuốc men.
113
305757
2424
nhưng chúng có thể
làm ra một loại thuốc hết sức tinh vi.
05:20
Now, we know that even todayhôm nay,
mostphần lớn of our drugsma túy
114
308811
2578
Ngay cả thời điểm này,
hầu hết thuốc của chúng ta
05:23
derivelấy được from naturaltự nhiên productscác sản phẩm,
includingkể cả plantscây,
115
311389
2759
đều được lấy từ các sản phẩm tự nhiên,
bao gồm cả các loại thực vật,
05:26
and in indigenousbản địa culturesvăn hoá,
116
314148
1612
và trong nền văn hóa bản địa,
05:27
traditionaltruyên thông healersthầy lang oftenthường xuyên look
at animalsđộng vật to find newMới drugsma túy.
117
315760
2835
các thầy thuốc cổ truyền thường nhìn vào
các loài động vật để tìm ra loại thuốc mới.
05:30
In this way, elephantsvoi have told us
how to treatđãi stomachDạ dày upsetbuồn bã,
118
318595
3407
Bằng cách này, loài voi đã chỉ cho chúng ta
cách điều trị bệnh rối loạn dạ dày,
05:34
and porcupinesnhím have told people
how to treatđãi bloodydính máu diarrheabệnh tiêu chảy.
119
322002
3289
và loài nhím cho chúng ta biết
cách trị bệnh tiêu chảy ra máu.
05:37
What I think is importantquan trọng,
thoughTuy nhiên, is to movedi chuyển beyondvượt ra ngoài
120
325291
2655
Tôi nghĩ, điều quan trọng là
chúng ta phải đi xa hơn những gì ở trong
05:39
these large-brainedlớn brained mammalsđộng vật có vú
and give these guys more credittín dụng,
121
327946
3808
bộ não của loài động vật có vú to lớn
và tin tưởng nhiều hơn vào những loài này,
05:43
these simpleđơn giản animalsđộng vật, these insectscôn trùng
that we tendcó xu hướng to think of
122
331754
2902
những động vật đơn giản này,
những con côn trùng mà chúng ta có xu hướng
05:46
as very, very simpleđơn giản
with tinynhỏ bé little brainsnão.
123
334656
3249
nghĩ về chúng rất, rất đơn giản
với một bộ não bé xíu.
05:49
The discoverykhám phá that these animalsđộng vật
can alsocũng thế use medicationthuốc men
124
337905
3971
Việc khám phá ra rằng những loài động vật này
cũng có thể sử dụng thuốc chữa bệnh
05:53
opensmở ra up completelyhoàn toàn newMới avenuescon đường,
125
341876
2479
đã mở ra một con đường hoàn toàn mới,
05:56
and I think that maybe one day,
we will be treatingđiều trị humanNhân loại diseasesbệnh tật
126
344355
4714
và tôi nghĩ rằng, có lẽ, một ngày nào đó,
chúng ta sẽ có thể chữa bệnh cho mình
06:01
with drugsma túy that were first
discoveredphát hiện ra by butterfliesbướm,
127
349069
3109
bằng loại thuốc được phát hiện ra
bởi loài bướm vua này,
06:04
and I think that is an amazingkinh ngạc opportunitycơ hội
worthgiá trị pursuingtheo đuổi.
128
352178
3975
và tôi nghĩ rằng cơ hội tuyệt vời này
rất đáng để theo đuổi.
06:08
Thank you so much.
129
356153
2163
Cảm ơn rất nhiều.
06:10
(ApplauseVỗ tay)
130
358316
4505
(Vỗ tay)
Translated by Jenny Nguyen
Reviewed by Tran Le

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jaap de Roode - Biologist
Jaap de Roode studies the ecology and evolution of parasites, focusing on those that attack the monarch butterfly.

Why you should listen

At his lab at Emory University, Jaap de Roode and his team study parasites and their hosts. Some of the questions that intrigue them: If a parasite depends on its host's survival for its own well-being, why do so many of them cause harm? In what ways are hosts able to self-medicate in order to make themselves less desirable to parasites? And are the abilities to harm hosts — and the ability of hosts to self-medicate — favored by natural selection?

The De Roode Lab focuses on the monarch butterfly and its parasites. The team has made a fascinating discovery: that female butterflies infected by a parasite choose to lay their eggs on a specific variety of milkweed that helps their offspring avoid getting sick. De Roode hopes that this insight could lead to new approaches in medications for human beings in the future.

More profile about the speaker
Jaap de Roode | Speaker | TED.com