ABOUT THE SPEAKER
Laura Boushnak - Photographer
Laura Boushnak is a Kuwaiti-born Palestinian photographer whose work focuses on women, literacy and education reform in the Arab world.

Why you should listen

Boushnak's documentary project I Read I Write explores the barriers women face accessing education and the role of literacy in improving the lives of women in Egypt, Yemen, Kuwait, Jordan, Tunisia and Saudi Arabia. For the project, Boushnak encouraged women to write their thoughts on prints of their portraits, engaging them directly in the artistic process. Boushnak’s images have been widely published, and her work has been exhibited in museums and galleries around the world. She is a co-founder of Rawiya, a collective that brings together the work and experience of female photographers from the Middle East.

More profile about the speaker
Laura Boushnak | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2014

Laura Boushnak: For these women, reading is a daring act

Laura Boushnak: Với những người phụ nữ này, đọc là một hành động gan dạ.

Filmed:
919,431 views

Ở một số nơi trên thế giới, một nửa số phụ nữ thiếu hẳn kỹ năng đọc và viết cơ bản. Những nguyên nhân thì rất nhiều, nhưng đa số, học vấn không được quý trọng bởi những người cha, người chồng, thậm chí người mẹ của chính họ. Nhiếp ảnh gia và diễn giả TED Laura Boushnak chu du đến những quốc gia bao gồm Yemen, Egypt và Tunisia để tôn vinh những người phụ nữ - là học sinh, nhà hoạt động chính trị, người mẹ 60 tuổi - những người đang đấu tranh cho số liệu thống kê đó.
- Photographer
Laura Boushnak is a Kuwaiti-born Palestinian photographer whose work focuses on women, literacy and education reform in the Arab world. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
As an ArabẢ Rập femalegiống cái photographernhiếp ảnh gia,
0
648
2137
Là một nữ nhiếp ảnh gia người Ả Rập,
00:14
I have always foundtìm ampledư dật inspirationcảm hứng
for my projectsdự án in personalcá nhân experienceskinh nghiệm.
1
2785
5132
tôi luôn tìm được nguồn cảm hứng phong phú cho dự án dựa trên những trải nghiệm của bản thân
00:20
The passionniềm đam mê I developedđã phát triển for knowledgehiểu biết,
2
7917
1932
Sự đam mê tôi phát triển cho kiến thức,
00:22
which allowedđược cho phép me to breakphá vỡ barriershàng rào
towardsvề hướng a better life
3
9849
3401
cho phép tôi phá vỡ trở ngại để hướng về cuộc sống tốt đẹp hơn
00:25
was the motivationđộng lực
for my projectdự án I ReadĐọc I WriteViết.
4
13250
4349
là động lực cho dự án "Tôi đọc Tôi viết" của mình
00:29
PushedĐẩy by my ownsở hữu experiencekinh nghiệm,
5
17599
1732
Thúc đẩy bởi kinh nghiệm bản thân,
00:31
as I was not allowedđược cho phép initiallyban đầu
to pursuetheo đuổi my highercao hơn educationgiáo dục,
6
19331
3975
vì ban đầu tôi không được phép học cao hơn,
00:35
I decidedquyết định to explorekhám phá and documenttài liệu
storiesnhững câu chuyện of other womenđàn bà
7
23306
4177
tôi quyết định khám phá và thu thập những mẫu chuyện của những người phụ nữ khác
00:39
who changedđã thay đổi theirhọ livescuộc sống throughxuyên qua educationgiáo dục,
8
27483
2833
những người đã thay đổi cuộc sống của họ nhờ vào giáo dục,
00:42
while exposinglộ and questioninghỏi
the barriershàng rào they faceđối mặt.
9
30316
3831
trong khi đối mặt và truy vấn những rào cản mà họ phải đối mặt
00:46
I coveredbao phủ a rangephạm vi of topicschủ đề
that concernmối quan ngại women'sphụ nữ educationgiáo dục,
10
34147
3686
Tôi góp nhặt được hàng loạt những đề tài liên quan đến giáo dục cho phụ nữ,
00:50
keepingduy trì in mindlí trí the differencessự khác biệt
amongtrong số ArabẢ Rập countriesquốc gia
11
37833
2618
đồng thời cũng không quên những sự khác biệt giữa những quốc gia Ả Rập
00:52
dueđến hạn to economicthuộc kinh tế and socialxã hội factorscác yếu tố.
12
40451
3118
dựa trên yếu tố kinh tế xã hội.
00:55
These issuesvấn đề includebao gồm femalegiống cái illiteracymù chữ,
which is quitekhá highcao in the regionkhu vực;
13
43569
4165
Những vấn đề này bao gồm sự thất học của nữ giới, có tỉ lệ cao trong khu vực này;
00:59
educationalgiáo dục reformscải cách;
programschương trình for dropoutdropout studentssinh viên;
14
47734
4407
tái giáo dục; chương trình dành cho những học sinh bỏ học:
01:04
and politicalchính trị activismhoạt động
amongtrong số universitytrường đại học studentssinh viên.
15
52141
3059
và các hoạt động chính trị của sinh viên đại học
01:08
As I startedbắt đầu this work,
16
56110
1402
Khi tôi bắt đầu công việc này,
01:09
it was not always easydễ dàng
to convincethuyết phục the womenđàn bà to participatetham dự.
17
57512
3560
không phải lúc nào cũng dễ dàng thuyết phục những người phụ nữ tham gia.
01:13
Only after explaininggiải thích to them
18
61072
1915
Chỉ sau khi giải thích với họ rằng
01:15
how theirhọ storiesnhững câu chuyện
mightcó thể influenceảnh hưởng other women'sphụ nữ livescuộc sống,
19
62987
2854
những câu chuyện của họ có thể sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của những người phụ nữ khác như thế nào,
01:18
how they would becometrở nên rolevai trò modelsmô hình
for theirhọ ownsở hữu communitycộng đồng, did some agreeđồng ý.
20
65841
4806
và họ rất có thể sẽ trở thành những hình mẫu cho chính cộng đồng của họ như thế nào, họ mới đồng ý.
01:22
SeekingTìm kiếm a collaborativehợp tác
and reflexivesuy nghi approachtiếp cận,
21
70647
3181
Tìm kiếm một cách tiếp cận mang tính hợp tác và thoải mái,
01:26
I askedyêu cầu them to writeviết
theirhọ ownsở hữu wordstừ ngữ and ideasý tưởng
22
73828
3204
tôi yêu cầu họ viết những điều muốn nói hoặc ý tưởng
01:29
on printsbản in of theirhọ ownsở hữu imageshình ảnh.
23
77032
2229
in lên trên bức ảnh của chính họ
01:31
Those imageshình ảnh were then sharedchia sẻ
in some of the classroomslớp học,
24
79261
2810
Những bức ảnh này sau đó sẽ được mang đi chia sẻ ở một số lớp học,
01:34
and workedđã làm việc to inspiretruyền cảm hứng
and motivateđộng viên other womenđàn bà
25
82071
3250
và đóng vai trò truyền cảm hứng và khích lệ những người phụ nữ khác
01:37
going throughxuyên qua similargiống educationsgiáo dục
and situationstình huống.
26
85321
4095
cùng trải qua sự giáo dục và tình huống như vậy.
01:42
AishaAisha, a teachergiáo viên from YemenYemen, wroteđã viết,
27
90273
2827
Aisha, một giáo viên đến từ Yemen, viết,
01:45
"I soughttìm kiếm educationgiáo dục in ordergọi món
to be independentđộc lập
28
93100
3134
"Tôi tìm đến giáo dục để trở nên độc lập
01:48
and to not countđếm on menđàn ông with everything."
29
96234
2299
và không còn lệ thuộc vào đàn ông trong bất kỳ điều gì"
01:51
One of my first subjectsđối tượng
was UmmUM El-SaadEl-Saad from EgyptAi Cập.
30
99663
3695
Một trong những đối tượng đầu tiên của tôi là Umm El-Saad đến từ Ai Cập.
01:55
When we first metgặp, she was
barelyvừa đủ ablecó thể to writeviết her nameTên.
31
103358
3441
Khi chúng tôi lần đầu gặp gỡ, cô ấy chỉ có thể viết được mỗi tên của mình
01:58
She was attendingtham dự
a nine-monthTháng chín literacytrình độ học vấn programchương trình
32
106799
2252
Cô ấy tham gia vào một chương trình phổ cập 9 tháng
02:01
runchạy by a localđịa phương NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ in the CairoCairo suburbsvùng ngoại ô.
33
109051
2949
điều hành bởi tổ chức địa phương NGO ở ngoại ô Cairo.
02:04
MonthsVài tháng latermột lát sau, she was jokingnói đùa
that her husbandngười chồng
34
112000
2229
Nhiều tháng sau, cô nói đùa rằng chồng của mình
02:06
had threatenedbị đe dọa to pullkéo her
out of the classesCác lớp học,
35
114229
2531
đã dọa sẽ buộc cô thôi học,
02:08
as he foundtìm out that his now literatebiết chữ wifengười vợ
36
116760
2229
khi anh ta phát hiện ra cô vợ đã biết đọc biết viết
02:11
was going throughxuyên qua his phoneđiện thoại textbản văn messagestin nhắn.
37
118989
2788
đang xem lén tin nhắn điện thoại của mình.
02:13
(LaughterTiếng cười)
38
121777
1460
(cười lớn)
02:15
NaughtyNghịch ngợm UmmUM El-SaadEl-Saad.
39
123237
1748
Umm El-Saad hư !
02:17
Of coursekhóa học, that's not why
UmmUM El-SaadEl-Saad joinedgia nhập the programchương trình.
40
124985
4154
Dĩ nhiên, đó không hề là lí do khiến cô tham gia chương trình,
02:21
I saw how she was longingKhao to gainthu được
controlđiều khiển over her simpleđơn giản dailyhằng ngày routinesthói quen,
41
129139
4716
Tôi đã thấy cô ấy mong muốn kiểm soát những hành động thường ngày của mình đến dường nào,
02:26
smallnhỏ bé detailschi tiết that we take for grantedđược cấp,
42
133855
1909
những chi tiết nhỏ mà chúng ta thường không để ý tới
02:27
from countingđếm moneytiền bạc at the marketthị trường
to helpinggiúp her kidstrẻ em in homeworkbài tập về nhà.
43
135764
4198
từ việc đếm tiền ở siêu thị đến giúp những đứa con của cô ấy học.
02:32
DespiteMặc dù her povertynghèo nàn
and her community'scủa cộng đồng mindsettư duy,
44
139962
2995
Mặc dù sự nghèo đói và tư tưởng của cộng đồng nơi cô ấy sống,
02:35
which belittlesbelittles women'sphụ nữ educationgiáo dục,
45
142957
2085
nơi xem thường học vấn của người phụ nữ,
02:37
UmmUM El-SaadEl-Saad, alongdọc theo with
her EgyptianPao Ai Cập classmatesbạn cùng lớp,
46
145042
2726
Umm El-Saad, cùng với những người bạn học Ai Cập của mình,
02:39
was eagerháo hức to learnhọc hỏi how to readđọc and writeviết.
47
147768
3227
đã háo hức học đọc và viết.
02:44
In TunisiaTunisia, I metgặp AsmaAsma,
48
152175
2554
Ở Tunisia, tôi gặp Asma,
02:46
one of the fourbốn activistnhà hoạt động womenđàn bà
I interviewedphỏng vấn.
49
154729
3042
một trong 4 người nhà hoạt động nữ mà tôi đã phỏng vấn.
02:49
The secularthế tục bioengineeringBioengineering studentsinh viên
is quitekhá activeđang hoạt động on socialxã hội mediaphương tiện truyền thông.
50
157771
3382
Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội.
02:54
RegardingLiên quan đến her countryQuốc gia, which treasuredquý giá
what has been calledgọi là the ArabẢ Rập SpringMùa xuân,
51
162235
5682
Nói về đất nước của cô ấy, nơi trân trọng cái gọi là Mùa xuân Ả Rập,
03:00
she said, "I've always dreamtmơ ước
of discoveringkhám phá a newMới bacteriavi khuẩn.
52
167917
2926
cô nói, "Tôi luôn mơ về việc phát hiện ra một vi khuẩn mới.
03:03
Now, after the revolutionCuộc cách mạng,
we have a newMới one everymỗi singleĐộc thân day."
53
170843
3760
Ngày nay, sau cuộc cách mạng, tôi có được một con mỗi ngày"
03:06
AsmaAsma was referringđề cập đến to the risetăng lên
of religiousTôn giáo fundamentalismfundamentalism in the regionkhu vực,
54
174603
4576
Asma đang ám chỉ sự nổi dậy của chủ nghĩa tôn giáo tối thượng ở trong khu vực,
03:11
which is anotherkhác obstacletrở ngại
to womenđàn bà in particularcụ thể.
55
179179
3074
điều này là một trở ngại khác với phụ nữ, nói riêng.
03:15
Out of all the womenđàn bà I metgặp,
FayzaFayza from YemenYemen affectedbị ảnh hưởng me the mostphần lớn.
56
183363
4866
Trong số những người phụ nữ mà tôi đã từng gặp, Fayza đến từ Yemen ảnh hưởng đến tôi nhiều nhất.
03:20
FayzaFayza was forcedbuộc to droprơi vãi out of schooltrường học
at the agetuổi tác of eighttám when she was marriedcưới nhau.
57
188229
4885
Fayza bị buộc phải nghỉ học khi mới 8 tuổi để kết hôn.
03:25
That marriagekết hôn lastedkéo dài for a yearnăm.
58
193114
3247
Cuộc hôn nhân đó kéo dài được một năm.
03:28
At 14, she becameđã trở thành the thirdthứ ba wifengười vợ
of a 60-year-old-tuổi man,
59
196361
3868
Ở tuổi 14, cô trở thành vợ thứ ba của một người đàn ông 60 tuổi,
03:32
and by the time she was 18,
she was a divorcedly dị mothermẹ of threesố ba.
60
200229
4690
và khi 18 tuổi, cô đã là một bà mẹ đơn thân với 3 đứa con.
03:37
DespiteMặc dù her povertynghèo nàn,
61
204919
2471
Mặc dù sự đói nghèo của mình,
03:39
despitemặc dù her socialxã hội statustrạng thái as a divorcdivorcée
in an ultra-conservativeUltra-bảo thủ societyxã hội,
62
207390
5270
mặc dù địa vị xã hội là một người đã li dị trong một xã hội bảo thủ cực đoan,
03:44
and despitemặc dù the oppositionphe đối lập of her parentscha mẹ
to her going back to schooltrường học,
63
212660
3878
và mặc cho sự phản đối của cha mẹ về việc cô quay lại trường học,
03:48
FayzaFayza knewbiết that her only way
to controlđiều khiển her life was throughxuyên qua educationgiáo dục.
64
216538
5172
Fayza biết rằng con đường duy nhất để làm chủ cuộc sống của mình là nhờ vào giáo dục.
03:53
She is now 26.
65
221710
1770
Cô ấy bây giờ 26 tuổi.
03:55
She receivednhận a grantban cho from a localđịa phương NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ
66
223480
2160
Cô đã nhận được sự tài trợ từ tổ chức địa phương NGP
03:57
to fundquỹ her businesskinh doanh studieshọc
at the universitytrường đại học.
67
225640
2879
để chi trả cho việc học kinh doanh ở đại học.
04:00
Her goalmục tiêu is to find a jobviệc làm,
rentthuê a placeđịa điểm to livetrực tiếp in,
68
228519
3460
Mục tiêu của cô là tìm được việc làm, thuê một chỗ ở,
04:04
and bringmang đến her kidstrẻ em back with her.
69
231979
2019
và mang những đứa trẻ về bên mình.
04:07
The ArabẢ Rập statestiểu bang are going throughxuyên qua
tremendousto lớn changethay đổi,
70
235158
4297
Những nước Ả Rập đang trải qua những thay đổi cực kỳ lớn lao,
04:11
and the strugglescuộc đấu tranh womenđàn bà faceđối mặt
are overwhelmingáp đảo.
71
239455
2761
và những sự đấu tranh mà phụ nữ đang phải đối mặt là hết sức gian khổ.
04:14
Just like the womenđàn bà I photographedchụp ảnh,
72
242216
2242
Cũng giống như những người phụ nữ mà tôi đã chụp,
04:16
I had to overcomevượt qua manynhiều barriershàng rào
to becomingtrở thành the photographernhiếp ảnh gia I am todayhôm nay,
73
244458
4432
Tôi đã phải trải qua rất nhiều những rào cản để trở thành một nhiếp ảnh gia như hôm nay,
04:21
manynhiều people alongdọc theo the way
tellingnói me what I can and cannotkhông thể do.
74
248890
3747
rất nhiều người trong suốt quá trình đã nói với tôi những điều có thể và không thể làm.
04:25
UmmUM El-SaadEl-Saad, AsmaAsma and FayzaFayza,
and manynhiều womenđàn bà acrossbăng qua the ArabẢ Rập worldthế giới,
75
253387
5306
Umm El-Saaf, Asma và Fayza, và còn nhiều người phụ nữ khác ở trong thế giới Ả Rập,
04:30
showchỉ that it is possiblekhả thi
to overcomevượt qua barriershàng rào to educationgiáo dục,
76
258693
3958
cho thấy rằng hoàn toàn có thể vượt qua những rào cản để đến với giáo dục,
04:34
which they know is the besttốt meanscó nghĩa
to a better futureTương lai.
77
262651
3269
cái mà họ biết rằng là phương thức hữu hiệu nhất cho một tương lai tốt đẹp hơn.
04:39
And here I would like to endkết thúc
with a quoteTrích dẫn by YasmineYasmine,
78
266830
3367
Và cuối cùng tôi muốn kết thúc bằng những dòng của Yesmine
04:42
one of the fourbốn activistnhà hoạt động womenđàn bà
I interviewedphỏng vấn in TunisiaTunisia.
79
270197
3266
một trong những nhà hoạt động nữ tôi đã phỏng vấn ở Tunisia.
04:45
YasmineYasmine wroteđã viết,
80
273463
1571
Cô viết,
04:47
"QuestionCâu hỏi your convictionsán.
81
275034
2380
"Chất vấn niềm tin của bạn.
04:49
Be who you to want to be,
not who they want you to be.
82
277414
3742
Trở thành người bạn muốn, chứ không phải người mà họ muốn bạn trở thành.
04:53
Don't acceptChấp nhận theirhọ enslavementsự nô lệ,
for your mothermẹ birthedsinh ra you freemiễn phí."
83
281156
3576
Đừng chấp nhận cảnh nô lệ, vì mẹ bạn đã sinh bạn ra trong tự do"
04:56
Thank you.
84
284732
2229
Cám ơn.
04:59
(ApplauseVỗ tay)
85
286961
4065
(Vỗ tay)
Translated by Tran Le
Reviewed by Summer Ho

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Laura Boushnak - Photographer
Laura Boushnak is a Kuwaiti-born Palestinian photographer whose work focuses on women, literacy and education reform in the Arab world.

Why you should listen

Boushnak's documentary project I Read I Write explores the barriers women face accessing education and the role of literacy in improving the lives of women in Egypt, Yemen, Kuwait, Jordan, Tunisia and Saudi Arabia. For the project, Boushnak encouraged women to write their thoughts on prints of their portraits, engaging them directly in the artistic process. Boushnak’s images have been widely published, and her work has been exhibited in museums and galleries around the world. She is a co-founder of Rawiya, a collective that brings together the work and experience of female photographers from the Middle East.

More profile about the speaker
Laura Boushnak | Speaker | TED.com