ABOUT THE SPEAKER
Jim Al-Khalili - Quantum physicist
Physicist Jim Al-Khalili and co-author Johnjoe McFadden, a biologist, explore the far edges of quantum biology in their book "Life on the Edge."

Why you should listen
A professor of physics at the University of Surrey, Jim Al-Khalili doubles as a science communicator and broadcaster. He’s the co-author with Johnjoe McFadden of Life on the Edge: The Coming of Age of Quantum Biology. The book explores this emerging -- and still largely speculative -- area of science suggesting that quantum mechanics may play a role in biology. If so, it may help us understand what drives genetic mutations that lead to cancer, or how robins fly from Scandinavia to the Mediterranean.
More profile about the speaker
Jim Al-Khalili | Speaker | TED.com
TEDGlobalLondon

Jim Al-Khalili: How quantum biology might explain life's biggest questions

Jim Al-Khalili: Sinh học lượng tử có thể giải thích câu hỏi lớn nhất của sự sống thế nào?

Filmed:
2,255,707 views

Làm thế nào mà loài chim robin biết đường bay về phương nam? Câu trả lời có thể là kỳ cục hơn là bạn nghĩ: Cơ học lượng tử có tham gia trong đó. Jim Al-Khalili liệt kê các hiện tượng cực kỳ mới lạ của sinh học lượng tử, có hiện tượng trước đây Einstein đã gọi là "hành động ma quỷ xuyên không gian", nhờ thế mà loài chim này đã định hướng đường bay, và hiệu ứng lượng tử có thể giải thích được nguồn gốc của chính sự sống.
- Quantum physicist
Physicist Jim Al-Khalili and co-author Johnjoe McFadden, a biologist, explore the far edges of quantum biology in their book "Life on the Edge." Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
I'd like to introducegiới thiệu you
to an emergingmới nổi areakhu vực of sciencekhoa học,
0
1190
4528
Tôi xin giới thiệu một lĩnh vực
khoa học nổi bật,
00:17
one that is still speculativesuy đoán
but hugelycực kỳ excitingthú vị,
1
5742
3943
chỉ mới hình thành ở mức độ lý thuyết
nhưng vô cùng gây phấn khích,
00:21
and certainlychắc chắn one
that's growingphát triển very rapidlynhanh chóng.
2
9709
2629
và chắc chắn là một
lĩnh vực đang lớn mạnh rất nhanh.
00:25
QuantumLượng tử biologysinh học
askshỏi a very simpleđơn giản questioncâu hỏi:
3
13448
4048
Đó là sinh học lượng tử
với câu hỏi rất đơn giản :
00:29
Does quantumlượng tử mechanicscơ học --
4
17520
1350
Có phải cơ học lượng tử --
00:30
that weirdkỳ dị and wonderfulTuyệt vời
and powerfulquyền lực theorylý thuyết
5
18894
3302
một lý thuyết kỳ dị, tuyệt vời
và mạnh mẽ
00:34
of the subatomichạt hạ nguyên tử worldthế giới
of atomsnguyên tử and moleculesphân tử
6
22220
2688
về thế giới bên trong của
nguyên tử và phân tử
00:36
that underpinscơ sở so much
of modernhiện đại physicsvật lý and chemistryhóa học --
7
24932
3488
trở thành nền móng cho
vật lý và hóa học hiện đại --
00:40
alsocũng thế playchơi a rolevai trò insidephía trong the livingsống celltế bào?
8
28444
3412
cũng giữ vai trò bên trong tế bào sống?
00:43
In other wordstừ ngữ: Are there processesquy trình,
mechanismscơ chế, phenomenahiện tượng
9
31880
4079
Nói cách khác: có phải có những quy
trình, cơ chế, hiện tượng
00:47
in livingsống organismssinh vật
that can only be explainedgiải thích
10
35983
3988
trong các tổ chức sống
có thể được giải thích
00:51
with a helpinggiúp handtay
from quantumlượng tử mechanicscơ học?
11
39995
2743
với sự giúp đỡ của
cơ học lượng tử?
00:55
Now, quantumlượng tử biologysinh học isn't newMới;
12
43546
1637
Nay, sinh lượng tử không còn mới;
00:57
it's been around sincekể từ the earlysớm 1930s.
13
45207
2401
nó đã có từ đầu thập niên 1930.
00:59
But it's only in the last decadethập kỷ or so
that carefulcẩn thận experimentsthí nghiệm --
14
47928
3715
Nhưng chỉ khoảng thập niên trước hay
gần đó mới có thử nghiệm nghiêm túc--
01:03
in biochemistryhóa sinh labsphòng thí nghiệm,
usingsử dụng spectroscopyquang phổ --
15
51667
3464
trong các phòng thí nghiệm hóa sinh,
dùng quang phổ--
01:07
have shownđược hiển thị very cleartrong sáng, firmchắc chắn evidencechứng cớ
that there are certainchắc chắn specificriêng mechanismscơ chế
16
55155
6863
các thí nghiệm này cho bằng chứng
rõ ràng rằng có những cơ chế đặc biệt
01:14
that requireyêu cầu quantumlượng tử mechanicscơ học
to explaingiải thích them.
17
62042
2511
cần sự giải thích nhờ vào cơ học lượng tử.
01:17
QuantumLượng tử biologysinh học bringsmang lại togethercùng với nhau
quantumlượng tử physicistsnhà vật lý, biochemistsnhà hóa sinh,
18
65674
3329
Ngành sinh lượng tử quy tụ các nhà
vật lý lượng tử, sinh học,
01:21
molecularphân tử biologistsnhà sinh vật học --
it's a very interdisciplinaryliên ngành fieldcánh đồng.
19
69027
3641
sinh học phân tử --
đó là một lĩnh vực đa chuyên môn.
01:24
I come from quantumlượng tử physicsvật lý,
so I'm a nuclearNguyên tử physicistnhà vật lý.
20
72692
3929
Chuyên môn của tôi là vật lý lượng tử,
và tôi là nhà vật lý hạt nhân.
01:28
I've spentđã bỏ ra more than threesố ba decadesthập kỷ
21
76645
2265
Tôi đã trải qua hơn 3 thập kỷ
01:30
tryingcố gắng to get my headcái đầu
around quantumlượng tử mechanicscơ học.
22
78934
2929
để nghiên cứu về cơ học lượng tử.
01:33
One of the foundersngười sáng lập
of quantumlượng tử mechanicscơ học, NielsNiels BohrBohr,
23
81887
2493
Một trong những ông tổ
cơ học lượng tử, Neils Bohr,
01:36
said, If you're not astonishedkinh ngạc by it,
then you haven'tđã không understoodhiểu it.
24
84404
3350
nói : nếu bạn không ngạc nhiên
về lượng tử, đó là do bạn chưa hiểu.
01:40
So I sortsắp xếp of feel happyvui mừng
that I'm still astonishedkinh ngạc by it.
25
88237
2843
Tôi cảm thấy hạnh phúc vì vẫn còn
ngạc nhiên về lượng tử.
01:43
That's a good thing.
26
91104
1745
Đó là dấu hiệu tốt.
01:44
But it meanscó nghĩa I studyhọc the very
smallestnhỏ nhất structurescấu trúc in the universevũ trụ --
27
92873
6885
Tôi vẫn ngạc nhiên khi được nghiên cứu về
chính cấu trúc nhỏ nhất trong vũ trụ--
01:51
the buildingTòa nhà blockskhối of realitythực tế.
28
99782
2075
đơn vị nhỏ nhất của vạn vật.
01:53
If we think about the scaletỉ lệ of sizekích thước,
29
101881
3215
Nếu ta nghĩ về tỉ lệ độ lớn,
01:57
startkhởi đầu with an everydaymỗi ngày objectvật
like the tennisquần vợt balltrái bóng,
30
105120
2952
thì hãy bắt đầu với vật thường ngày
như quả bóng tennis,
02:00
and just go down ordersđơn đặt hàng
of magnitudeđộ lớn in sizekích thước --
31
108096
2901
và nhỏ dần xuống theo thang kích cỡ --
02:03
from the eyemắt of a needlecây kim down to a celltế bào,
down to a bacteriumvi khuẩn, down to an enzymeenzyme --
32
111021
5197
từ lỗ kim đến tế bào,
xuống đến vi khuẩn, rồi đến enzyme--
02:08
you eventuallycuối cùng reachchạm tới the nano-worldNano-thế giới.
33
116242
1729
cuối cùng bạn đến thế giới nano.
02:09
Now, nanotechnologycông nghệ nano mayTháng Năm be
a termkỳ hạn you've heardnghe of.
34
117995
2495
'Công nghệ nano' có thể là một
thuật ngữ bạn đã nghe.
02:12
A nanometernanometer is a billionthvn of a metermét.
35
120841
2853
Một nanomet là một phần tỷ mét.
02:16
My areakhu vực is the atomicnguyên tử nucleushạt nhân,
which is the tinynhỏ bé dotdấu chấm insidephía trong an atomnguyên tử.
36
124560
4370
Lĩnh vực của tôi là hạt nhân nguyên tử,
đó là một chấm bé xíu trong một nguyên tử.
02:20
It's even smallernhỏ hơn in scaletỉ lệ.
37
128954
1932
Nó nhỏ quá nên không có ở bảng xếp hạng.
02:22
This is the domainmiền of quantumlượng tử mechanicscơ học,
38
130910
1918
Đó là một lĩnh vực của cơ học lượng tử,
02:24
and physicistsnhà vật lý and chemistshóa học của
have had a long time
39
132852
2516
và các nhà vật lý và hóa học
đã có một thời gian dài
02:27
to try and get used to it.
40
135392
1301
để thử và làm quen với nó.
02:29
BiologistsNhà sinh học, on the other handtay,
have got off lightlynhẹ, in my viewlượt xem.
41
137248
4457
Thế mà, theo cách nhìn của tôi,
các nhà sinh vật học lại không quan tâm.
02:34
They are very happyvui mừng with theirhọ
balls-and-sticksbóng và gậy modelsmô hình of moleculesphân tử.
42
142071
4331
Hay là do họ quá hãnh diện về
các mô hình phân tử của họ.
02:38
(LaughterTiếng cười)
43
146426
1082
(Cười)
02:39
The ballsnhững quả bóng are the atomsnguyên tử, the sticksgậy
are the bondstrái phiếu betweengiữa the atomsnguyên tử.
44
147532
3198
Các viên bi là nguyên tử, các que nối
là liên kết các nguyên tử.
02:42
And when they can't buildxây dựng them
physicallythể chất in the labphòng thí nghiệm,
45
150754
2494
Khi không thể thiết kế chúng
ở phòng thí nghiệm,
02:45
nowadaysngày nay, they have
very powerfulquyền lực computersmáy vi tính
46
153272
2392
thì ngày nay, họ có các máy
vi tính rất mạnh
02:47
that will simulatemô phỏng a hugekhổng lồ moleculephân tử.
47
155688
1967
để làm mô phỏng phân tử phức tạp.
02:49
This is a proteinchất đạm madethực hiện up
of 100,000 atomsnguyên tử.
48
157679
3664
Đây là một phân tử protein được hình thành
từ 100.000 nguyên tử.
02:54
It doesn't really requireyêu cầu much in the way
of quantumlượng tử mechanicscơ học to explaingiải thích it.
49
162003
4335
Để giải thích về nó, người ta không
cần nhiều lý thuyết cơ lượng tử.
02:59
QuantumLượng tử mechanicscơ học
was developedđã phát triển in the 1920s.
50
167695
2889
Cơ học lượng tử
đã phát triển vào thập niên 1920.
03:02
It is a setbộ of beautifulđẹp and powerfulquyền lực
mathematicaltoán học rulesquy tắc and ideasý tưởng
51
170965
6880
Nó là một bộ quy tắc toán rất đẹp
và mạnh mẽ và là những khái niệm
03:09
that explaingiải thích the worldthế giới of the very smallnhỏ bé.
52
177869
2608
để giải thích thế giới vô cùng bé nhỏ.
03:12
And it's a worldthế giới that's very differentkhác nhau
from our everydaymỗi ngày worldthế giới,
53
180501
3372
Đó là một thế giới rất khác
với thế giới hàng ngày của chúng ta,
03:15
madethực hiện up of trillionshàng nghìn tỷ of atomsnguyên tử.
54
183897
1519
được làm từ tỷ tỷ nguyên tử.
03:17
It's a worldthế giới builtđược xây dựng
on probabilityxác suất and chancecơ hội.
55
185440
3557
Còn thế giới lượng tử thì được
xây dựng trên xác suất và sự may rủi.
03:21
It's a fuzzymờ worldthế giới.
56
189818
1302
Đó là một thế giới mơ hồ.
03:23
It's a worldthế giới of phantomsnhững chiếc Phantom,
57
191144
1730
Đó là một thế giới ma quái,
03:24
where particlescác hạt can alsocũng thế behavehành xử
like spread-outlây lan ra wavessóng biển.
58
192898
3348
nơi đó các hạt có thể vận hành
như sóng lan truyền.
03:30
If we imaginetưởng tượng quantumlượng tử mechanicscơ học
or quantumlượng tử physicsvật lý, then,
59
198157
2862
Nếu chúng ta tưởng tượng cơ học
lượng tử hay vật lý lượng tử
03:33
as the fundamentalcăn bản
foundationnền tảng of realitythực tế itselfchinh no,
60
201043
5214
như nền tảng căn bản của chính vạn vật,
03:38
then it's not surprisingthật ngạc nhiên that we say
61
206281
1730
thì sẽ không ngạc nhiên khi ta nói
03:40
quantumlượng tử physicsvật lý underpinscơ sở
organichữu cơ chemistryhóa học.
62
208035
2420
vật lý lượng tử là trụ đỡ cho
hóa học hữu cơ.
03:42
After all, it givesđưa ra us
the rulesquy tắc that tell us
63
210479
2120
Sau cùng, nó cho ta
quy luật để giải thích
03:44
how the atomsnguyên tử fitPhù hợp togethercùng với nhau
to make organichữu cơ moleculesphân tử.
64
212623
2641
cách các nguyên tử kết
với nhau để tạo phân tử hữu cơ.
03:47
OrganicHữu cơ chemistryhóa học,
scaledthu nhỏ lại up in complexityphức tạp,
65
215288
3239
Hóa học hữu cơ,
phát triển rất phức tạp,
03:50
givesđưa ra us molecularphân tử biologysinh học,
which of coursekhóa học leadsdẫn to life itselfchinh no.
66
218551
3322
cho chúng ta ngành sinh học phân tử,
chuyên nghiên cứu về sự sống.
03:54
So in a way, it's sortsắp xếp of not surprisingthật ngạc nhiên.
67
222174
1977
Thật ra, nó không gây ngạc nhiên.
03:56
It's almosthầu hết trivialkhông đáng kể.
68
224175
1214
Nó bình thường đến mức
03:57
You say, "Well, of coursekhóa học life ultimatelycuối cùng
mustphải dependtùy theo of quantumlượng tử mechanicscơ học."
69
225413
4220
bạn nói, "Đương nhiên, sự sống
phải phụ thuộc vào cơ học lượng tử."
04:02
But so does everything elsekhác.
70
230141
2390
Nhưng mọi thứ khác cũng vậy.
04:04
So does all inanimatevô sinh mattervấn đề,
madethực hiện up of trillionshàng nghìn tỷ of atomsnguyên tử.
71
232555
3615
Các chất vô cơ cũng vậy,
được làm từ tỷ tỷ nguyên tử.
04:08
UltimatelyCuối cùng, there's a quantumlượng tử levelcấp độ
72
236501
4878
Vậy có một môi trường lượng tử
04:13
where we have to delveđào sâu into
this weirdnessweirdness.
73
241403
2183
ở đó ta phải tìm hiểu
đặc tính kỳ lạ này.
04:15
But in everydaymỗi ngày life,
we can forgetquên about it.
74
243610
2416
Nhưng thường ngày,
ta hay quên thế giới lượng tử.
04:18
Because onceMột lần you put togethercùng với nhau
trillionshàng nghìn tỷ of atomsnguyên tử,
75
246404
3199
Vì một khi bạn kết nối
tỷ tỷ nguyên tử lại,
04:21
that quantumlượng tử weirdnessweirdness
just dissolvestan rã away.
76
249627
2615
thì tính kỳ lạ của lượng tử
liền biến mất.
04:27
QuantumLượng tử biologysinh học isn't about this.
77
255288
2569
Sinh học lượng tử không
liên quan đến điều đó.
04:29
QuantumLượng tử biologysinh học isn't this obvioushiển nhiên.
78
257881
2556
Sinh học lượng tử không
rõ ràng như vậy.
04:32
Of coursekhóa học quantumlượng tử mechanicscơ học
underpinscơ sở life at some molecularphân tử levelcấp độ.
79
260461
4229
Đương nhiên cơ học lượng tử là trụ cột
của sự sống ở mức độ phân tử.
04:37
QuantumLượng tử biologysinh học is about looking
for the non-trivialPhòng không tầm thường --
80
265254
6004
Sinh học lượng tử tìm
kiếm cái không bình thường --
04:43
the counterintuitiveCounterintuitive ideasý tưởng
in quantumlượng tử mechanicscơ học --
81
271282
4476
ý tưởng chống trực giác
trong cơ học lượng tử--
04:47
and to see if they do, indeedthật,
playchơi an importantquan trọng rolevai trò
82
275782
3015
để xem liệu chúng có thực sự
giữ một vai trò quan trọng
04:50
in describingmiêu tả the processesquy trình of life.
83
278821
2452
trong việc mô tả các quy trình sự sống.
04:54
Here is my perfecthoàn hảo examplethí dụ
of the counterintuitivenesscounterintuitiveness
84
282653
5220
Đây là ví dụ hoàn hảo của tôi
về việc chống lại trực giác
04:59
of the quantumlượng tử worldthế giới.
85
287897
1446
của thế giới lượng tử.
05:01
This is the quantumlượng tử skiervận động viên.
86
289367
1251
Gã lượng tử trượt tuyết.
05:02
He seemsdường như to be intactcòn nguyên vẹn,
he seemsdường như to be perfectlyhoàn hảo healthykhỏe mạnh,
87
290642
2640
Anh ta có vẻ còn nguyên,
hoàn toàn bình an,
05:05
and yetchưa, he seemsdường như to have goneKhông còn around
bothcả hai sideshai bên of that treecây at the sametương tự time.
88
293306
4127
dù ta thấy hai vết đường trượt
của hai chân anh ta đi hai bên cây.
05:09
Well, if you saw tracksbài hát like that
89
297457
1663
Nếu bạn thấy vết trượt như thế
05:11
you'dbạn muốn guessphỏng đoán it was some
sortsắp xếp of stuntdiễn viên đóng thế, of coursekhóa học.
90
299144
2309
dĩ nhiên, bạn sẽ nói đó là
trò kỹ xảo.
05:13
But in the quantumlượng tử worldthế giới,
this happensxảy ra all the time.
91
301477
2591
Nhưng trong thế giới lượng tử,
điều đó luôn xảy ra.
05:16
ParticlesHạt can multitaskmultitask,
they can be in two placesnơi at onceMột lần.
92
304864
3026
Các hạt có thể có đa chức năng,
chúng có thể ở hai nơi cùng lúc.
05:19
They can do more than one thing
at the sametương tự time.
93
307914
2328
Chúng có thể làm nhiều việc
tại cùng thời điểm.
05:22
ParticlesHạt can behavehành xử
like spread-outlây lan ra wavessóng biển.
94
310266
2643
Các hạt có thể vận hành
như là sóng lan truyền.
05:25
It's almosthầu hết like magicma thuật.
95
313298
1599
Thật là ma thuật.
05:27
PhysicistsNhà vật lý and chemistshóa học của have had
nearlyGần a centurythế kỷ
96
315538
2749
Các nhà vật lý và nhà hóa học
đã có gần một thế kỷ
05:30
of tryingcố gắng to get used to this weirdnessweirdness.
97
318311
2646
để tập quen với tính kỳ lạ này.
05:33
I don't blamekhiển trách the biologistsnhà sinh vật học
98
321445
1350
Tôi không trách nhà sinh học
05:34
for not havingđang có to or wantingmong muốn
to learnhọc hỏi quantumlượng tử mechanicscơ học.
99
322819
2635
khi họ không muốn học
cơ học lượng tử.
05:37
You see, this weirdnessweirdness is very delicatetinh tế;
100
325478
3198
Bạn thấy đó, tính kỳ lạ này rất khó giữ;
05:40
and we physicistsnhà vật lý work very hardcứng
to maintainduy trì it in our labsphòng thí nghiệm.
101
328700
4450
với chúng tôi, nhà vật lý, không dễ để giữ
được nó trong các phòng thí nghiệm.
05:45
We coolmát mẻ our systemhệ thống down
to nearở gần absolutetuyệt đối zerokhông,
102
333174
4204
Chúng tôi làm lạnh hệ thống
đến nhiệt độ zero tuyệt đối,
05:49
we carrymang out our experimentsthí nghiệm in vacuumskhoảng trống,
103
337402
1945
chúng tôi để trong chân không,
05:51
we try and isolatecô lập it
from any externalbên ngoài disturbancexáo trộn.
104
339371
3527
chúng tôi thử và tách biệt nó
khỏi mọi nhiễu loạn bên ngoài.
05:55
That's very differentkhác nhau from the warmấm áp,
messylộn xộn, noisyồn ào environmentmôi trường of a livingsống celltế bào.
105
343602
5078
Nó không chấp nhận môi trường ấm,
lộn xộn, ồn ào của tế bào sống.
06:01
BiologySinh học itselfchinh no, if you think of
molecularphân tử biologysinh học,
106
349960
2787
Chính ngành sinh học, nếu bạn nghĩ về
sinh học phân tử,
06:04
seemsdường như to have donelàm xong very well
in describingmiêu tả all the processesquy trình of life
107
352771
3457
dường như đã làm rất tốt trong
việc mô tả tất cả quy trình cuộc sống
06:08
in termsđiều kiện of chemistryhóa học --
chemicalhóa chất reactionsphản ứng.
108
356252
2486
theo cách nói của hóa học--
đó là phản ứng hóa học.
06:10
And these are reductionistreductionist,
deterministicxác định chemicalhóa chất reactionsphản ứng,
109
358762
4850
Đây là những phản ứng hóa học
không thể khác được và đơn giản hóa,
06:15
showinghiển thị that, essentiallybản chất, life is madethực hiện
of the sametương tự stuffđồ đạc as everything elsekhác,
110
363636
5114
chúng chỉ ra rằng, về cơ bản, sự sống được
làm từ cùng chất liệu như mọi thứ khác,
06:20
and if we can forgetquên about quantumlượng tử
mechanicscơ học in the macrovĩ mô worldthế giới,
111
368774
3060
và nếu ta có thể quên cơ học
lượng tử ở thế giới vật lý vĩ mô
06:23
then we should be ablecó thể to forgetquên
about it in biologysinh học, as well.
112
371858
3246
thì ta cũng nên quên nó
trong ngành sinh học.
06:27
Well, one man beggedbegged
to differkhác nhau with this ideaý kiến.
113
375706
3364
Một người phản đối ý tưởng này.
06:32
ErwinErwin SchrSchrödingerDinger,
of SchrSchrödinger'scủa Dinger CatCon mèo famedanh tiếng,
114
380062
3469
Erwin Schrödinger, tác giả ý tưởng
"con mèo của Schrödinger" nổi tiếng,
06:35
was an AustrianÁo physicistnhà vật lý.
115
383555
1317
là một nhà vật lý người Úc.
06:36
He was one of the foundersngười sáng lập
of quantumlượng tử mechanicscơ học in the 1920s.
116
384896
3183
Ông là một trong những vị sáng
lập cơ học lượng tử thập niên 1920.
06:40
In 1944, he wroteđã viết a booksách
calledgọi là "What is Life?"
117
388663
2707
Năm 1944, ông viết quyển sách
tựa đề "Sự sống là gì?"
06:43
It was tremendouslyrất nhiều influentialảnh hưởng.
118
391839
1731
Sách có ảnh hưởng rất lớn.
06:45
It influencedbị ảnh hưởng FrancisFrancis CrickCrick
and JamesJames WatsonWatson,
119
393594
2881
Nó ảnh hưởng Francis Crick
và James Watson,
06:48
the discoverersngười phát hiện of the double-helixxoắn kép
structurekết cấu of DNADNA.
120
396499
2523
những người tìm ra cấu trúc
chuỗi xoắn kép của ADN.
06:51
To paraphrasediễn giải a descriptionsự miêu tả
in the booksách, he saysnói:
121
399343
3668
Để diễn giải một mô tả
trong quyển sách, ông viết:
06:55
At the molecularphân tử levelcấp độ,
livingsống organismssinh vật have a certainchắc chắn ordergọi món,
122
403035
5786
Ở mức độ phân tử,
các cơ thể sống có một trật tự nhất định,
07:00
a structurekết cấu to them that's very differentkhác nhau
123
408845
3232
một cấu trúc rất khác biệt
07:04
from the randomngẫu nhiên thermodynamicnhiệt jostlingjostling
of atomsnguyên tử and moleculesphân tử
124
412101
4736
so với sự hỗn loạn ngẫu nhiên do nhiệt
của nguyên tử và phân tử
07:08
in inanimatevô sinh mattervấn đề
of the sametương tự complexityphức tạp.
125
416861
3706
trong vật không sự sống
có cùng mức độ phức tạp.
07:13
In factthực tế, livingsống mattervấn đề seemsdường như to behavehành xử
in this ordergọi món, in a structurekết cấu,
126
421504
5014
Thật vậy, cơ thể sống dường như
vận hành theo trật tự này, trong cấu trúc,
07:18
just like inanimatevô sinh mattervấn đề
cooledlàm mát bằng nước down to nearở gần absolutetuyệt đối zerokhông,
127
426542
3834
chỉ giống vật thể không sự sống
ở việc lạnh dần đến độ 0 tuyệt đối,
07:22
where quantumlượng tử effectshiệu ứng
playchơi a very importantquan trọng rolevai trò.
128
430400
3033
nơi các ảnh hưởng lượng tử
giữ vai trò rất lớn.
07:26
There's something specialđặc biệt
about the structurekết cấu -- the ordergọi món --
129
434280
4160
Có vài thứ đặc biệt về cấu trúc--trật tự--
07:30
insidephía trong a livingsống celltế bào.
130
438464
1560
bên trong tế bào sống.
07:32
So, SchrSchrödingerDinger speculatedsuy đoán that maybe
quantumlượng tử mechanicscơ học playsvở kịch a rolevai trò in life.
131
440048
5293
Schrödinger cho rằng có thể cơ học
lượng tử giữ một vai trò trong sự sống.
07:38
It's a very speculativesuy đoán,
far-reachingsâu rộng ideaý kiến,
132
446096
3425
Đó là một ý tưởng táo bạo và
có ảnh hưởng rộng lớn,
07:41
and it didn't really go very farxa.
133
449545
2873
và nó không đi được xa.
07:45
But as I mentionedđề cập at the startkhởi đầu,
134
453536
1533
Nhưng như tôi trình bày lúc đầu,
07:47
in the last 10 yearsnăm, there have been
experimentsthí nghiệm emergingmới nổi,
135
455093
2799
trong 10 năm vừa qua, đã có những
thử nghiệm nổi bật,
07:49
showinghiển thị where some of these
certainchắc chắn phenomenahiện tượng in biologysinh học
136
457916
4055
chỉ ra nơi mà ở đó một số hiện
tượng trong sinh học
07:53
do seemhình như to requireyêu cầu quantumlượng tử mechanicscơ học.
137
461995
1763
dường như cần đến cơ học lượng tử.
07:55
I want to sharechia sẻ with you
just a fewvài of the excitingthú vị onesnhững người.
138
463782
3123
Tôi muốn chia sẻ với bạn
một vài trường hợp thú vị.
08:00
This is one of the best-knownnổi tiếng nhất
phenomenahiện tượng in the quantumlượng tử worldthế giới,
139
468215
3707
Đây là một trong những hiện tượng nổi
tiếng nhất trong thế giới lượng tử :
08:03
quantumlượng tử tunnelingđường hầm.
140
471946
1701
đường hầm lượng tử.
08:05
The boxcái hộp on the left showstrình diễn
the wavelikegiống, spread-outlây lan ra distributionphân phối
141
473671
4389
Hộp bên trái cho thấy
sự truyền dạng sóng và lan rộng
08:10
of a quantumlượng tử entitythực thể --
a particlehạt, like an electronđiện tử,
142
478084
2761
của một thực thể lượng tử --
một hạt, như là hạt electron,
08:12
which is not a little balltrái bóng
bouncingnảy off a wallTường.
143
480869
3637
hạt này không như quả bóng
dội lên tường.
08:16
It's a wavelàn sóng that has a certainchắc chắn probabilityxác suất
of beingđang ablecó thể to permeatetràn ngập
144
484530
4739
Nó là một dạng sóng với một xác suất
nào đó có khả năng thẩm thấu
08:21
throughxuyên qua a solidchất rắn wallTường, like a phantomma
leapingnhảy throughxuyên qua to the other sidebên.
145
489293
3406
xuyên qua bức tường rắn, như một
bóng ma xuyên qua phía bên kia tường.
08:24
You can see a faintmờ nhạt smudgesmudge of lightánh sáng
in the right-handtay phải boxcái hộp.
146
492723
4098
Bạn có thể thấy một vệt ánh sáng mờ
bên hộp phải.
08:29
QuantumLượng tử tunnelingđường hầm suggestsgợi ý that a particlehạt
can hitđánh an impenetrablekhông thể xuyên thủng barrierrào chắn,
147
497773
4612
Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt
có thể đập một rào chắn không thể xuyên,
08:34
and yetchưa somehowbằng cách nào đó, as thoughTuy nhiên by magicma thuật,
148
502409
2460
và theo cách nào đó, như là ảo thuật,
08:36
disappearbiến mất from one sidebên
and reappearxuất hiện trở lại on the other.
149
504893
2444
nó biến mất khỏi bên này
và xuất hiện ở bên kia.
08:39
The nicestđẹp nhất way of explaininggiải thích it is
if you want to throwném a balltrái bóng over a wallTường,
150
507658
4251
Cách giải thích thú vị nhất là
nếu bạn muốn ném quả bóng qua tường,
08:43
you have to give it enoughđủ energynăng lượng
to get over the tophàng đầu of the wallTường.
151
511933
3577
bạn phải cho nó đủ năng lượng
để vượt qua mép trên của tường.
08:47
In the quantumlượng tử worldthế giới,
you don't have to throwném it over the wallTường,
152
515534
3058
Trong thế giới lượng tử,bạn
không cần phải ném nó cao hơn tường
08:50
you can throwném it at the wallTường,
and there's a certainchắc chắn non-zerokhông bằng không probabilityxác suất
153
518616
3407
bạn có thể ném nó vào tường,
khi đó có một xác suất khác không
08:54
that it'llnó sẽ disappearbiến mất on your sidebên,
and reappearxuất hiện trở lại on the other.
154
522047
3323
để nó biến mất ở phía của bạn,
và xuất hiện ở phía bên kia.
08:57
This isn't speculationsuy đoán, by the way.
155
525394
1678
Đây không phải là suy đoán.
08:59
We're happyvui mừng -- well, "happyvui mừng"
is not the right wordtừ --
156
527096
3396
Đây là niềm hạnh phúc -- À không,
từ "hạnh phúc" không dùng đúng--
09:02
(LaughterTiếng cười)
157
530516
2045
(Cười)
09:04
we are familiarquen with this.
158
532585
1618
Chúng ta quen miệng nói từ này.
09:06
(LaughterTiếng cười)
159
534227
2745
(Cười)
09:08
QuantumLượng tử tunnelingđường hầm
takes placeđịa điểm all the time;
160
536996
2294
Hầm lượng tử luôn hiện hữu;
09:11
in factthực tế, it's the reasonlý do our SunSun shinestỏa sáng.
161
539314
2667
thực ra, nó tạo nguồn sáng trong mặt trời.
09:14
The particlescác hạt fusecầu chì togethercùng với nhau,
162
542655
1509
Các hạt hợp nhất lại,
09:16
and the SunSun turnslượt hydrogenhydro
into heliumnguyên tử heli throughxuyên qua quantumlượng tử tunnelingđường hầm.
163
544188
3698
và mặt trời chuyển hydro
thành hêli thông qua hầm lượng tử.
09:21
Back in the 70s and 80s, it was discoveredphát hiện ra
that quantumlượng tử tunnelingđường hầm alsocũng thế takes placeđịa điểm
164
549464
5220
Quay lại thập niên 70 và 80, người ta
phát hiện hầm lượng tử cũng xảy ra
09:26
insidephía trong livingsống cellstế bào.
165
554708
1192
trong tế bào sống.
09:28
EnzymesEnzyme, those workhorsesworkhorses of life,
the catalystschất xúc tác of chemicalhóa chất reactionsphản ứng --
166
556290
6266
Các enzyme, nhân tố giữ sự sống,
chất xúc tác của phản ứng hóa học --
09:34
enzymesenzyme are biomoleculesbiomolecules that speedtốc độ up
chemicalhóa chất reactionsphản ứng in livingsống cellstế bào,
167
562580
4166
chúng là phân tử sinh học thúc đẩy
các phản ứng hóa học trong tế bào sống,
09:38
by manynhiều, manynhiều ordersđơn đặt hàng of magnitudeđộ lớn.
168
566770
1703
bằng rất nhiều lệnh quan trọng.
09:40
And it's always been a mysteryhuyền bí
how they do this.
169
568497
2784
Và đó luôn là một bí ẩn
để hiểu chúng làm điều đó thế nào.
09:43
Well, it was discoveredphát hiện ra
170
571650
1189
Điều đó đã được tìm thấy:
09:44
that one of the tricksthủ thuật that enzymesenzyme
have evolvedphát triển to make use of,
171
572863
4852
một trong những chiêu mà enzyme
phát triển để dùng,
09:49
is by transferringchuyển giao subatomichạt hạ nguyên tử particlescác hạt,
like electronsđiện tử and indeedthật protonsproton,
172
577739
5228
là chuyển các hạt hạ nguyên tử,
như hạt electron và nhất là hạt proton,
09:54
from one partphần of a moleculephân tử
to anotherkhác viathông qua quantumlượng tử tunnelingđường hầm.
173
582991
4661
từ một phần của phân tử
đến một phần khác thông qua hầm lượng tử.
10:00
It's efficienthiệu quả, it's fastNhanh,
it can disappearbiến mất --
174
588333
2851
Nó rất hiệu quả và nhanh,
nó có thể biến mất --
10:03
a protonproton can disappearbiến mất from one placeđịa điểm,
and reappearxuất hiện trở lại on the other.
175
591208
3111
hạt proton có thể biến mất khỏi nơi
này, và xuất hiện ở nơi khác.
10:06
EnzymesEnzyme help this take placeđịa điểm.
176
594343
1629
Enzyme giúp cho điều đó xảy ra.
10:08
This is researchnghiên cứu that's been
carriedmang out back in the 80s,
177
596548
2683
Đây là nghiên cứu được thực hiện
lại vào thập niên 80,
10:11
particularlyđặc biệt by a groupnhóm
in BerkeleyBerkeley, JudithJudith KlinmanKlinman.
178
599255
4037
bởi một nhóm ở Berkeley, nhóm
của Judith Klinman.
10:15
Other groupscác nhóm in the UKVƯƠNG QUỐC ANH
have now alsocũng thế confirmedđã xác nhận
179
603316
2205
Các nhóm khác ở Anh cũng
đã xác nhận
10:17
that enzymesenzyme really do this.
180
605545
1411
hiện tượng này ở các enzyme.
10:21
ResearchNghiên cứu carriedmang out by my groupnhóm --
181
609048
2549
Nghiên cứu thực hiện bởi nhóm của tôi --
10:23
so as I mentionedđề cập,
I'm a nuclearNguyên tử physicistnhà vật lý,
182
611621
2434
như tôi đã trình bày,
tôi là nhà vật lý nguyên tử,
10:26
but I've realizedthực hiện I've got these toolscông cụ
of usingsử dụng quantumlượng tử mechanicscơ học
183
614079
3055
nhưng tôi nghĩ tôi có những công cụ
để sử dụng cơ học lượng tử
10:29
in atomicnguyên tử nucleihạt nhân, and so can applyứng dụng
those toolscông cụ in other areaskhu vực as well.
184
617158
5085
trong nhân nguyên tử, và như vậy tôi
cũng có thể áp dụng cho các lĩnh vực khác.
10:35
One questioncâu hỏi we askedyêu cầu
185
623404
1810
Một câu hỏi chúng tôi đặt ra
10:37
is whetherliệu quantumlượng tử tunnelingđường hầm
playsvở kịch a rolevai trò in mutationsđột biến in DNADNA.
186
625238
4298
là liệu hầm lượng tử
có vai trò trong sự biến đổi của ADN.
10:41
Again, this is not a newMới ideaý kiến;
it goesđi all the way back to the earlysớm 60s.
187
629843
3660
một lần nữa, đây không phải là
ý tưởng mới; mà quay lại đầu thập niên 60.
10:45
The two strandssợi of DNADNA,
the double-helixxoắn kép structurekết cấu,
188
633527
2961
Hai bờ mép của ADN,
cấu trúc xoắn kép,
10:48
are heldđược tổ chức togethercùng với nhau by rungslao;
it's like a twistedxoắn ladderthang.
189
636512
2823
được giữ với nhau bởi các thanh ngang;
như một thang xoắn.
10:51
And those rungslao of the ladderthang
are hydrogenhydro bondstrái phiếu --
190
639359
3507
Và các thanh ngang của thang xoắn này
là các liên kết hydro --
10:54
protonsproton, that acthành động as the glueKeo dán
betweengiữa the two strandssợi.
191
642890
3790
proton, có chức năng kết
nối hai đường dài hai bên.
10:58
So if you zoomthu phóng in, what they're doing
is holdinggiữ these largelớn moleculesphân tử --
192
646704
4750
Vậy nếu bạn phóng lớn, bạn sẽ thấy chúng
giữ các phân tử lớn --
11:03
nucleotidesnucleotide -- togethercùng với nhau.
193
651478
1607
nucleotide -- lại với nhau.
11:06
ZoomPhóng to in a bitbit more.
194
654130
1150
Hãy phóng lớn tí nữa.
11:07
So, this a computermáy vi tính simulationmô phỏng.
195
655304
1916
Vậy, đây là mô phỏng trên máy tính.
11:09
The two whitetrắng ballsnhững quả bóng
in the middleở giữa are protonsproton,
196
657855
3542
Hai viên bi trắng
ở giữa là hạt proton,
11:13
and you can see that
it's a doublegấp đôi hydrogenhydro bondliên kết.
197
661421
2299
và bạn có thể thấy
đó là liên kết hydro kép.
11:15
One prefersthích to sitngồi on one sidebên;
the other, on the other sidebên
198
663744
3314
Gốc của liên kết này đặt ở một bên;
liên kết kia có gốc ở phía kia
11:19
of the two strandssợi of the verticaltheo chiều dọc linesđường dây
going down, which you can't see.
199
667082
4558
của hai mép dài của đường thẳng
đứng hướng xuống mà bạn không thấy.
11:24
It can happenxảy ra that
these two protonsproton can hophop over.
200
672410
3395
Đôi khi hai proton này nhảy lên.
11:27
Watch the two whitetrắng ballsnhững quả bóng.
201
675829
1436
Hãy nhìn hai viên bi trắng.
11:29
They can jumpnhảy over to the other sidebên.
202
677748
1998
Chúng có thể nhảy đến phía kia.
11:32
If the two strandssợi of DNADNA then separatetách rời,
leadingdẫn đầu to the processquá trình of replicationnhân rộng,
203
680239
5646
Nếu hai đường bên của ADN tách ra,
dẫn đến quá trình tái tạo,
11:37
and the two protonsproton
are in the wrongsai rồi positionsvị trí,
204
685909
3199
và hai proton rơi sai vị trí,
11:41
this can leadchì to a mutationđột biến.
205
689132
1763
điều đó có thể dẫn đến đột biến.
11:43
This has been knownnổi tiếng for halfmột nửa a centurythế kỷ.
206
691204
1872
Điều này được biết đến nửa thế kỷ nay.
11:45
The questioncâu hỏi is: How likelycó khả năng
are they to do that,
207
693100
2343
Câu hỏi là : làm sao mà
điều đó xảy ra được,
11:47
and if they do, how do they do it?
208
695467
2378
nếu xảy ra, chúng xảy ra như thế nào?
11:49
Do they jumpnhảy acrossbăng qua,
like the balltrái bóng going over the wallTường?
209
697869
3019
Chúng nhảy ngang qua,
như là bóng nhảy qua tường?
11:52
Or can they quantum-tunnelđường hầm lượng tử acrossbăng qua,
even if they don't have enoughđủ energynăng lượng?
210
700912
3502
Hay chúng đi ngang qua hầm lượng tử,
ngay cả khi không có đủ năng lượng?
11:57
EarlySớm indicationschỉ dẫn suggestđề nghị that
quantumlượng tử tunnelingđường hầm can playchơi a rolevai trò here.
211
705089
4252
Dấu hiệu ban đầu cho thấy
hầm lượng tử có thể giữ vai trò ở đây.
12:01
We still don't know yetchưa
how importantquan trọng it is;
212
709365
2124
Chúng tôi chưa biết nó
quan trọng mức nào;
12:03
this is still an openmở questioncâu hỏi.
213
711513
1792
đó vẫn là câu hỏi chưa có lời đáp.
12:06
It's speculativesuy đoán,
214
714199
1150
Đó là là suy đoán,
12:07
but it's one of those questionscâu hỏi
that is so importantquan trọng
215
715373
2643
nhưng đó là một trong những câu hỏi
rất quan trọng
12:10
that if quantumlượng tử mechanicscơ học
playsvở kịch a rolevai trò in mutationsđột biến,
216
718040
2446
mà nếu cơ học lượng tử
giữ vai trò trong đột biến,
12:12
surelychắc chắn this mustphải have biglớn implicationshàm ý,
217
720510
2299
thì chắc chắn sẽ có
những hệ quả lớn lao,
12:14
to understandhiểu không certainchắc chắn typesloại of mutationsđột biến,
218
722833
2694
để hiểu những dạng của đột biến,
12:17
possiblycó thể even those that leadchì
to turningquay a celltế bào cancerousung thư.
219
725551
3756
thậm chí có thể tác động đến
tế bào ung thư.
12:22
AnotherKhác examplethí dụ of quantumlượng tử mechanicscơ học
in biologysinh học is quantumlượng tử coherencesự gắn kết,
220
730803
5299
Một ví dụ khác của cơ học lượng tử
trong sinh học là cố kết lượng tử,
12:28
in one of the mostphần lớn
importantquan trọng processesquy trình in biologysinh học,
221
736126
2353
một trong các quy trình
sinh học quan trọng nhất,
12:30
photosynthesisquang hợp: plantscây
and bacteriavi khuẩn takinglấy sunlightánh sáng mặt trời,
222
738503
3941
là quan hợp: cây và vi khuẩn
hấp thu ánh sáng,
12:34
and usingsử dụng that energynăng lượng to createtạo nên biomasssinh khối.
223
742468
2954
và dùng năng lượng đó để tạo sinh khối.
12:38
QuantumLượng tử coherencesự gắn kết is the ideaý kiến
of quantumlượng tử entitiescác thực thể multitaskingđa nhiệm.
224
746215
4152
Cố kết lượng tử là ý tưởng về
các thực thể lượng tử đa nhiệm.
12:42
It's the quantumlượng tử skiervận động viên.
225
750912
1604
Người lượng tử trượt tuyết.
12:44
It's an objectvật that behavesứng xử like a wavelàn sóng,
226
752540
2952
Đó là một khách thể có tính chất như sóng,
12:47
so that it doesn't just movedi chuyển
in one directionphương hướng or the other,
227
755516
2902
nó không chỉ di chuyển
trong hướng này hay hướng khác,
12:50
but can followtheo multiplenhiều pathwayscon đường
at the sametương tự time.
228
758442
3320
nó còn có thể theo nhiều hướng khác nhau
tại một thời điểm.
12:54
Some yearsnăm agotrước,
the worldthế giới of sciencekhoa học was shockedbị sốc
229
762708
3916
Cách đây vài năm,
giới khoa học bị sốc
12:58
when a papergiấy was publishedđược phát hành
showinghiển thị experimentalthử nghiệm evidencechứng cớ
230
766648
3584
khi một bài báo được đăng
về một bằng chứng thực nghiệm
13:02
that quantumlượng tử coherencesự gắn kết
takes placeđịa điểm insidephía trong bacteriavi khuẩn,
231
770256
3776
rằng cố kết lượng tử
xảy ra trong vi khuẩn,
13:06
carryingchở out photosynthesisquang hợp.
232
774056
1686
lúc thực hiện quan hợp.
13:07
The ideaý kiến is that the photonphoton,
the particlehạt of lightánh sáng, the sunlightánh sáng mặt trời,
233
775766
3064
Ý tưởng này : photon,
hạt ánh sáng, ánh sáng mặt trời,
13:10
the quantumlượng tử of lightánh sáng
capturedbị bắt by a chlorophyllchất diệp lục moleculephân tử,
234
778854
3344
lượng tử của ánh sáng
được hấp thu bởi phân tử diệp lục,
13:14
is then deliveredđã giao hàng to what's calledgọi là
the reactionphản ứng centerTrung tâm,
235
782222
2591
rồi được giải phóng đến nơi gọi
là trung tâm phản ứng,
13:16
where it can be turnedquay into
chemicalhóa chất energynăng lượng.
236
784837
2064
ở đó nó được biến đổi
ra năng lượng hóa học.
13:18
And in gettingnhận được there,
it doesn't just followtheo one routelộ trình;
237
786925
2648
Và khi đến đó,
nó không chỉ đi theo một đường;
13:21
it followstheo sau multiplenhiều pathwayscon đường at onceMột lần,
238
789597
2215
nó đi theo nhiều đường cùng một lúc,
13:23
to optimizetối ưu hóa the mostphần lớn efficienthiệu quả way
of reachingđạt the reactionphản ứng centerTrung tâm
239
791836
4337
để tối ưu hóa cách
đến được trung tâm phản ứng
13:28
withoutkhông có dissipatingdissipating as wastechất thải heatnhiệt.
240
796197
1721
mà không lãng phí năng lượng nhiệt.
13:31
QuantumLượng tử coherencesự gắn kết takinglấy placeđịa điểm
insidephía trong a livingsống celltế bào.
241
799228
3309
Cố kết lượng tử xảy ra trong
tế bào sống.
13:34
A remarkableđáng chú ý ideaý kiến,
242
802561
2120
Một ý tưởng đáng chú ý,
13:36
and yetchưa evidencechứng cớ is growingphát triển almosthầu hết weeklyhàng tuần,
with newMới papersgiấy tờ comingđang đến out,
243
804705
6235
và bằng chứng đang tăng theo tuần,
với những bài báo mới được xuất bản,
13:42
confirmingxác nhận that this
does indeedthật take placeđịa điểm.
244
810964
2212
khẳng định cố kết
lượng tử thật sự tồn tại.
13:45
My thirdthứ ba and finalsau cùng examplethí dụ
is the mostphần lớn beautifulđẹp, wonderfulTuyệt vời ideaý kiến.
245
813555
4739
Ví dụ thứ 3 và là cuối cùng của tôi:
ý tưởng đẹp nhất và tuyệt vời nhất.
13:50
It's alsocũng thế still very speculativesuy đoán,
but I have to sharechia sẻ it with you.
246
818318
4063
Đó cũng là phỏng đoán,
nhưng tôi phải chia sẻ với bạn.
13:54
The EuropeanChâu Âu robinRobin
migratesdi cư from ScandinaviaScandinavia
247
822405
4612
Loài chim robin châu Âu
từ Scandinavia
13:59
down to the MediterraneanMediterranean, everymỗi autumnmùa thu,
248
827041
2635
xuống tới Địa Trung Hải, vào mùa thu,
14:01
and like a lot of other
marinethủy animalsđộng vật and even insectscôn trùng,
249
829700
3373
và rất thích ăn sinh vật biển
và cả côn trùng,
14:05
they navigateđiều hướng by sensingcảm nhận
the Earth'sTrái đất magnetictừ tính fieldcánh đồng.
250
833097
4300
chúng định hướng bay nhờ cảm được
từ trường của Trái Đất.
14:10
Now, the Earth'sTrái đất magnetictừ tính fieldcánh đồng
is very, very weakYếu;
251
838968
2427
Nhưng từ trường của Trái Đất
thì rất yếu;
14:13
it's 100 timeslần weakeryếu
than a fridgeTủ lạnh magnetNam châm,
252
841419
2080
nó kém 100 lần so với
nam châm gắn tủ lạnh
14:15
and yetchưa it affectsảnh hưởng the chemistryhóa học --
somehowbằng cách nào đó -- withinbên trong a livingsống organismcơ thể.
253
843523
5601
nhưng bằng cách nào đó lại ảnh hưởng
trên các chất bên trong một tổ chức sống.
14:21
That's not in doubtnghi ngờ --
a GermanĐức couplevợ chồng of ornithologistsornithologists,
254
849932
3806
Đó không còn là nghi ngờ --
hai nhà khoa học Đức về loài chim,
14:25
WolfgangWolfgang and RoswithaRoswitha WiltschkoWiltschko,
in the 1970s, confirmedđã xác nhận that indeedthật,
255
853762
4260
Wolfgang and Roswitha Wiltschko,
vào thập niên 1970, đã khẳng định,
14:30
the robinRobin does find its way by somehowbằng cách nào đó
sensingcảm nhận the Earth'sTrái đất magnetictừ tính fieldcánh đồng,
256
858046
3977
chim robin tìm thấy đường của chúng bằng
cách cảm nhận từ trường của Trái Đất,
14:34
to give it directionalđịnh hướng informationthông tin --
a built-inBuilt-in compassla bàn.
257
862047
3327
để có thông tin về hướng bay --
như có một la bàn bên trong.
14:37
The puzzlecâu đố, the mysteryhuyền bí was:
How does it do it?
258
865398
2249
Bài toán hóc búa :
Làm sao chúng làm được?
14:40
Well, the only theorylý thuyết in townthị trấn --
259
868351
3030
Lý thuyết chủ đạo --
14:43
we don't know if it's the correctchính xác theorylý thuyết,
but the only theorylý thuyết in townthị trấn --
260
871405
3436
chúng ta không biết liệu đó có phải là
lý thuyết đúng, nhưng nó chủ đạo--
14:46
is that it does it viathông qua something
calledgọi là quantumlượng tử entanglementvướng víu.
261
874865
2984
là chúng làm việc đó qua cái
được gọi là tương đồng lượng tử.
14:50
InsideBên trong the robin'sRobin retinavõng mạc --
262
878567
2374
Bên trong võng mạc của chim robin --
14:52
I kidđứa trẻ you not -- insidephía trong the robin'sRobin retinavõng mạc
is a proteinchất đạm calledgọi là cryptochromecryptochrome,
263
880965
4232
tôi không lừa bạn - trong võng mạc của
robin, là một protein gọi là cryptochrome,
14:57
which is light-sensitivenhạy cảm với ánh sáng.
264
885221
1380
nhạy với ánh sáng.
14:58
WithinTrong vòng cryptochromecryptochrome, a pairđôi of electronsđiện tử
are quantum-entangledlượng tử vướng mắc rối ren.
265
886625
3939
Trong cryptochrome, có một cặp electron
có sự tương đồng lượng tử.
15:02
Now, quantumlượng tử entanglementvướng víu
is when two particlescác hạt are farxa apartxa nhau,
266
890588
3232
Tương đồng lượng tử là
khi hai hạt xa nhau,
15:05
and yetchưa somehowbằng cách nào đó remainvẫn còn
in contacttiếp xúc with eachmỗi other.
267
893844
2834
nhưng cách nào đó chúng
vẫn giữ liên lạc được với nhau.
15:08
Even EinsteinEinstein hatedghét this ideaý kiến;
268
896991
1446
Einstein ghét khái niệm này;
15:10
he calledgọi là it "spookykỳ quặc actionhoạt động
at a distancekhoảng cách."
269
898461
2039
ông gọi là "hành động
ma quỷ ở cách xa."
15:12
(LaughterTiếng cười)
270
900524
1881
(Cười)
15:14
So if EinsteinEinstein doesn't like it,
then we can all be uncomfortablekhó chịu with it.
271
902429
3443
Einstein không thích nó, ta có thể
cũng không thấy thoải mái với nó.
15:17
Two quantum-entangledlượng tử vướng mắc rối ren electronsđiện tử
withinbên trong a singleĐộc thân moleculephân tử
272
905896
2853
Hai electron có tương đồng lượng tử
trong một phân tử đơn
15:20
dancenhảy a delicatetinh tế dancenhảy
273
908773
1471
nhảy một điệu tinh tế
15:22
that is very sensitivenhạy cảm
to the directionphương hướng the birdchim fliesruồi
274
910268
2541
và tạo được cảm giác để định hướng
bay của chim
15:24
in the Earth'sTrái đất magnetictừ tính fieldcánh đồng.
275
912833
1531
trong từ trường Trái Đất.
15:26
We don't know if it's
the correctchính xác explanationgiải trình,
276
914848
2610
Ta không biết liệu đó
là một giải thích chính xác,
15:29
but wowwow, wouldn'tsẽ không it be excitingthú vị
if quantumlượng tử mechanicscơ học helpsgiúp birdschim navigateđiều hướng?
277
917482
4544
nhưng, có lẽ sẽ rất thú vị
nếu cơ học lượng tử giúp chim di chuyển?
15:35
QuantumLượng tử biologysinh học is still in it infancythời thơ ấu.
278
923069
2721
Sinh học lượng tử vẫn còn non trẻ.
15:37
It's still speculativesuy đoán.
279
925814
3484
Đó vẫn còn là ước đoán.
15:41
But I believe it's builtđược xây dựng on solidchất rắn sciencekhoa học.
280
929742
3849
Nhưng tôi tin nó được xây dựng trên
khoa học vững chắc.
15:45
I alsocũng thế think that
in the comingđang đến decadethập kỷ or so,
281
933917
3809
Tôi cũng nghĩ trong thập niên tới
hay gần đó,
15:49
we're going to startkhởi đầu to see
that actuallythực ra, it pervadestràn ngập life --
282
937750
4841
ta sẽ thấy nó thực sự
lan khắp mọi nơi trong cuộc sống --
15:54
that life has evolvedphát triển tricksthủ thuật
that utilizesử dụng the quantumlượng tử worldthế giới.
283
942615
4596
sự sống có những tuyệt chiêu
ở đó lượng tử được dùng đến.
16:00
Watch this spacekhông gian.
284
948026
1428
Hãy nhìn không gian.
16:01
Thank you.
285
949478
1157
Cảm ơn.
16:02
(ApplauseVỗ tay)
286
950659
2202
(Vỗ tay)
Translated by Hong Khanh LE
Reviewed by skull skittle

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jim Al-Khalili - Quantum physicist
Physicist Jim Al-Khalili and co-author Johnjoe McFadden, a biologist, explore the far edges of quantum biology in their book "Life on the Edge."

Why you should listen
A professor of physics at the University of Surrey, Jim Al-Khalili doubles as a science communicator and broadcaster. He’s the co-author with Johnjoe McFadden of Life on the Edge: The Coming of Age of Quantum Biology. The book explores this emerging -- and still largely speculative -- area of science suggesting that quantum mechanics may play a role in biology. If so, it may help us understand what drives genetic mutations that lead to cancer, or how robins fly from Scandinavia to the Mediterranean.
More profile about the speaker
Jim Al-Khalili | Speaker | TED.com