ABOUT THE SPEAKER
Martin Reeves - Strategist
BCG's Martin Reeves consults on strategy to global enterprises across a range of industries.

Why you should listen

Martin Reeves is the Director of the BCG Henderson Institute, BCG's think tank for new ideas in strategy and management, and a Senior Partner based in New York City.

Reeves has been with the firm for 26 years and focuses on strategy, dividing his time between the Institute and client strategy work across sectors. He is author of a new book on strategy, Your Strategy Needs a Strategy, which deals with choosing and executing the right approach in today's complex and dynamic business environment, as well as numerous articles in Harvard Business Review and other publications.

More profile about the speaker
Martin Reeves | Speaker | TED.com
TED@BCG Paris

Martin Reeves: How to build a business that lasts 100 years

Martin Reeves: Cách để tạo dựng một doanh nghiệp tồn tại 100 năm

Filmed:
2,138,403 views

Nếu bạn muốn tạo dựng một doanh nghiệp lâu dài, có lẽ không nơi nào tìm nguồn cảm hứng tốt hơn là hệ thống miễn dịch của chính bạn. Lắng nghe nhà chiến lược Martin Reeves khi anh ta chia sẻ thống kê đáng kinh ngạc về việc thu hẹp tuổi thọ của đoàn thể và giải thích cách mà ủy viên ban quản trị có thể áp dụng 6 nguyên tắc từ những tế bào sống để tạo nên những doanh nghiệp phát triển bền vững để đối mặt với sự thay đổi.
- Strategist
BCG's Martin Reeves consults on strategy to global enterprises across a range of industries. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
ImagineHãy tưởng tượng that you are a productsản phẩm designernhà thiết kế.
0
991
2859
Hãy tưởng tượng rằng
bạn là một nhà thiết kế sản phẩm.
00:16
And you've designedthiết kế a productsản phẩm,
1
4686
1446
Bạn vừa thiết kế một sản phẩm,
00:18
a newMới typekiểu of productsản phẩm,
calledgọi là the humanNhân loại immunemiễn dịch systemhệ thống.
2
6156
3624
một loại sản phẩm mới có tên
"hệ thống miễn dịch cho con người".
00:23
You're pitchingbày this productsản phẩm
3
11161
1465
Bạn đang quảng bá sản phẩm này
00:24
to a skepticalhoài nghi, strictlynghiêm khắc
no-nonsensevô nghĩa managergiám đốc.
4
12650
3157
cho một anh quản lý có tính hoài nghi
và ghét những gì vô nghĩa.
00:28
Let's call him BobBob.
5
16378
1446
Hãy gọi anh ta là Bob đi.
00:29
I think we all know
at leastít nhất one BobBob, right?
6
17848
2162
Ít ra chúng ta cũng biết
cái tên Bob, đúng chứ?
00:33
How would that go?
7
21542
1171
Chuyện tiến hành ra sao?
00:35
BobBob, I've got this incredibleđáng kinh ngạc ideaý kiến
8
23925
2032
Bob, tôi có một ý tưởng tuyệt vời này
00:37
for a completelyhoàn toàn newMới typekiểu
of personalcá nhân healthSức khỏe productsản phẩm.
9
25981
2632
đó là một sản phẩm hoàn toàn mới
cho sức khỏe cá nhân.
00:40
It's calledgọi là the humanNhân loại immunemiễn dịch systemhệ thống.
10
28637
2171
Nó gọi là hệ thống miễn dịch con người.
00:43
I can see from your faceđối mặt that
you're havingđang có some problemscác vấn đề with this.
11
31447
3229
Tôi nhìn thấy từ khuôn mặt anh là
anh đang có một vài vấn đề với nó.
00:46
Don't worrylo. I know it's very complicatedphức tạp.
12
34700
2076
Đừng lo lắng. Tôi biết là nó rất phức tạp.
00:48
I don't want to take you
throughxuyên qua the goryđẫm máu detailschi tiết,
13
36800
2657
Tôi không muốn nói với anh
những chi tiết quá phức tạp,
00:51
I just want to tell you about some
of the amazingkinh ngạc featuresTính năng, đặc điểm of this productsản phẩm.
14
39481
4228
Tôi chỉ muốn nói về
tính năng tuyệt vời của sản phẩm này.
00:55
First of all, it cleverlykhéo léo usessử dụng redundancydự phòng
15
43733
2929
Đầu tiên, nó sử dụng sự dư thừa
rất thông minh
00:58
by havingđang có millionshàng triệu of copiesbản sao
of eachmỗi componentthành phần --
16
46686
3132
bằng cách có hàng triệu bản sao
của từng thành phần--
01:01
leukocytesleukocytes, whitetrắng bloodmáu cellstế bào --
17
49842
2185
bạch cầu, tế bào máu trắng--
01:04
before they're actuallythực ra neededcần,
18
52051
1750
trước khi chúng thật sự cần thiết
01:05
to createtạo nên a massiveto lớn bufferbộ đệm
againstchống lại the unexpectedbất ngờ.
19
53825
3495
dùng để tạo nên chiếc đệm lớn
chống lại những gì bất ngờ.
01:10
And it cleverlykhéo léo leveragesthúc đẩy diversitysự đa dạng
20
58276
3360
Và nó tận dụng khéo léo sự đa dạng
01:13
by havingđang có not just leukocytesleukocytes
but B cellstế bào, T cellstế bào,
21
61660
3721
không chỉ có bạch cầu,
mà còn có tế bào B, tế bào T,
01:17
naturaltự nhiên killersát thủ cellstế bào, antibodieskháng thể.
22
65405
2208
những tế bào chết tự nhiên, kháng thể.
01:19
The componentscác thành phần don't really mattervấn đề.
23
67943
1702
Nhiều thành phần không quá quan trọng.
01:21
The pointđiểm is that togethercùng với nhau,
24
69669
1570
Quan trọng là tập hợp
01:23
this diversitysự đa dạng of differentkhác nhau approachescách tiếp cận
can copeđối phó with more or lessít hơn anything
25
71263
4616
sự đa dạng các mục tiêu khác nhau
có thể đối mặt với không ít thì nhiều
01:27
that evolutionsự phát triển has been ablecó thể to throwném up.
26
75903
2153
cuộc cải tiến có thể gây chú ý.
01:31
And the designthiết kế is completelyhoàn toàn modularmô đun.
27
79933
3359
Và sự thiết kế hoàn toàn
theo kết cấu khối.
01:35
You have the surfacebề mặt barrierrào chắn
of the humanNhân loại skinda,
28
83860
3289
Bạn có rào cản bề mặt trên da,
01:39
you have the very rapidlynhanh chóng reactingphản ứng
innatebẩm sinh immunemiễn dịch systemhệ thống
29
87173
3221
bạn nhanh chóng phản ứng lại
hệ thống miễn dịch bẩm sinh
01:42
and then you have the highlycao targetednhắm mục tiêu
adaptivethích nghi immunemiễn dịch systemhệ thống.
30
90418
4022
và sau đó bạn đánh giá cao
hệ thống miễn dịch thích nghi.
01:47
The pointđiểm is, that if one systemhệ thống failsthất bại,
anotherkhác can take over,
31
95017
3845
Điều đáng nói là, nếu một hệ thống hỏng,
hệ thống khác có thể thay thể,
01:50
creatingtạo a virtuallyhầu như foolproofcao độ systemhệ thống.
32
98886
3051
tạo ra một hệ thống hoàn toàn rõ rệt.
01:55
I can see I'm losingmất you, BobBob,
but stayở lại with me,
33
103170
2291
Tôi biết mình lạc mất bạn,
Bob, hãy ở lại cùng tôi,
01:57
because here is the really killersát thủ featuređặc tính.
34
105485
3304
vì đây là tính năng giết chóc thật sự.
02:01
The productsản phẩm is completelyhoàn toàn adaptivethích nghi.
35
109773
2567
Sản phẩm hoàn toàn
có khả năng thích nghi.
02:04
It's ablecó thể to actuallythực ra developphát triển, xây dựng
targetednhắm mục tiêu antibodieskháng thể
36
112789
4542
Nó có thể phát triển
các kháng thể mục tiêu
02:09
to threatsmối đe dọa that it's never
even metgặp before.
37
117355
2516
chống lại những mối đe dọa
chưa từng có trước đây.
02:12
It actuallythực ra alsocũng thế does this
with incredibleđáng kinh ngạc prudencesự khôn ngoan,
38
120680
3800
Thật ra nó cũng tiến hành thận trọng,
02:17
detectingphát hiện and reactingphản ứng
to everymỗi tinynhỏ bé threatmối đe dọa,
39
125081
4098
dò xét và phản ứng lại
từng mối đe dọa nhỏ,
02:21
and furthermorehơn nữa, rememberingghi nhớ
everymỗi previousTrước threatmối đe dọa,
40
129203
4335
và hơn nữa, ghi nhớ
từng mối đe dọa trước đó,
02:25
in casetrường hợp they are ever encounteredđã gặp again.
41
133562
2570
trong trường hợp chúng lặp lại lần nữa.
02:28
What I'm pitchingbày you todayhôm nay
is actuallythực ra not a stand-aloneđộc lập productsản phẩm.
42
136624
3781
Điều tôi muốn nhấn mạnh với bạn hôm nay
thật sự không chỉ là sản phẩm riêng lẻ.
02:33
The productsản phẩm is embeddednhúng
in the largerlớn hơn systemhệ thống of the humanNhân loại bodythân hình,
43
141569
4415
Sản phẩm được ghi vào
hệ thống lớn của cơ thể người,
02:38
and it workscông trinh in completehoàn thành harmonyhòa hợp
with that systemhệ thống,
44
146008
2913
và nó hoạt động vô cùng
hài hòa với hệ thống đó,
02:40
to createtạo nên this unprecedentedchưa từng có levelcấp độ
of biologicalsinh học protectionsự bảo vệ.
45
148945
3054
để tạo ra mức độ bảo vệ sinh học
chưa từng có trước đó.
02:44
So BobBob, just tell me honestlythành thật,
what do you think of my productsản phẩm?
46
152023
3225
Nên Bob à, chỉ cần nói thật với tôi,
cậu nghĩ gì về sản phẩm của tôi?
02:48
And BobBob mayTháng Năm say something like,
47
156342
2524
Và Bob có thể nói điều tương tự,
02:50
I sincerelyTrân trọng appreciateđánh giá
the effortcố gắng and passionniềm đam mê
48
158890
2915
Tôi thật lòng đánh giá cao
nỗ lực và niềm đam mê
02:53
that have goneKhông còn into your presentationtrình bày,
49
161829
2843
có trong bài thuyết trình của bạn,
02:56
blahblah blahblah blahblah --
50
164696
1154
blah blah blah --
02:57
(LaughterTiếng cười)
51
165874
1180
(Cười)
02:59
But honestlythành thật, it's totaltoàn bộ nonsensevô lý.
52
167078
3053
Nhưng thật ra, nó hoàn toàn vô lí.
03:04
You seemhình như to be sayingnói that the keyChìa khóa
sellingbán pointsđiểm of your productsản phẩm
53
172081
3369
Có vẻ như bạn đang nói rằng
điểm quan trọng trong sản phẩm của bạn
03:07
are that it is inefficientkhông hiệu quả and complexphức tạp.
54
175474
2701
chính là nó không đạt hiệu quả
và khá phức tạp.
03:10
Didn't they teachdạy you 80-20?
55
178760
2010
Họ không dạy bạn 80 - 20?
03:13
And furthermorehơn nữa, you're sayingnói
that this productsản phẩm is siloedsiloed.
56
181693
3428
Và hơn nữa, bạn đang nói rằng
sản phẩm này được ấp ủ.
03:17
It overreactsoverreacts,
57
185676
1405
Nó phản ứng mạnh mẽ,
03:19
makeslàm cho things up as it goesđi alongdọc theo
58
187105
1539
làm mọi thứ rối tung
khi lướt qua
03:20
and is actuallythực ra designedthiết kế
for somebodycó ai else'scủa người khác benefitlợi ích.
59
188668
2491
và thật sự được thiết kế
vì lợi ích của một ai đó.
03:23
I'm sorry to breakphá vỡ it to you,
but I don't think this one is a winnerngười chiến thắng.
60
191183
3607
Tôi xin lỗi khi chia sẻ điều này,
tôi không nghĩ đây là kẻ chiến thắng.
03:27
If we wentđã đi with Bob'sBob's philosophytriết học,
61
195267
1946
Nếu chúng ta đồng ý với triết lí của Bob,
03:29
I think we'dThứ Tư actuallythực ra endkết thúc up
with a more efficienthiệu quả immunemiễn dịch systemhệ thống.
62
197237
3468
tôi nghĩ chúng ta thật sự
03:32
And efficiencyhiệu quả is always importantquan trọng
in the shortngắn termkỳ hạn.
63
200729
3006
Tính hiệu quả thì lúc nào
cũng quan trọng trong thời gian ngắn.
03:36
LessÍt complexphức tạp, more efficienthiệu quả,
more bangbang for the buckBuck.
64
204875
3423
Ít phức tạp, hiệu quả hơn,
đáng đồng tiền.
03:40
Who could say no to that?
65
208322
1358
Ai lại nói không với điều đó?
03:42
UnfortunatelyThật không may, there's one
very tinynhỏ bé problemvấn đề,
66
210151
2387
Không may là có một rắc rối nhỏ,
03:44
and that is that the userngười dùng
of this productsản phẩm, you or I,
67
212562
3265
và đó là người dùng sản phẩm này,
bạn hoặc tôi,
03:47
would probablycó lẽ diechết
withinbên trong one weektuần of the nextkế tiếp wintermùa đông,
68
215851
3673
có lẽ sẽ chết trong vòng một tuần
vào mùa đông tiếp theo,
03:51
when we encounteredđã gặp a newMới strainsự căng thẳng, quá tải
of the influenzacúm virusvirus.
69
219548
3864
khi chúng ta gặp phải
xu hướng vi khuẩn cúm mới.
03:57
I first becameđã trở thành interestedquan tâm
in biologysinh học and businesskinh doanh,
70
225191
4170
Trước hết tôi dần quan tâm đến
sinh học và kinh doanh,
04:01
and longevitytuổi thọ and resiliencehồi phục,
71
229385
2379
sự trường thọ và tính kiên cường,
04:03
when I was askedyêu cầu a very unusualbất thường questioncâu hỏi
72
231788
2251
khi tôi được hỏi một câu hỏi lạ thường
04:06
by the CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH of a globaltoàn cầu techcông nghệ companyCông ty.
73
234063
2672
bởi CEO của một công ti kĩ thuật toàn cầu.
04:09
And the questioncâu hỏi was:
74
237257
1450
Và câu hỏi là:
04:10
What do we have to do to make sure
that our companyCông ty lastskéo dài 100 yearsnăm?
75
238731
6162
Chúng ta phải làm gì để đảm bảo
công ti tồn tại 100 năm?
04:18
A seeminglycó vẻ innocentvô tội questioncâu hỏi,
76
246811
1570
Một thắc mắc có vẻ vô hại,
04:20
but actuallythực ra, it's a little trickierphức tạp hơn
than you mightcó thể think,
77
248405
2811
nhưng thật ra, có lẽ tinh tế hơn bạn nghĩ,
04:24
consideringxem xét that the averageTrung bình cộng
US publiccông cộng companyCông ty now
78
252341
4226
xem xét rằng một công ti trung bình
của Mĩ hiện nay
04:28
can expectchờ đợi a life spannhịp of only 30 yearsnăm.
79
256591
3498
có thể mong một chu kì chỉ 30 năm.
04:33
That is lessít hơn than halfmột nửa of the life spannhịp
80
261033
2721
Đó là ít hơn một nửa chu kì
04:35
that its employeesnhân viên can expectchờ đợi to enjoythưởng thức.
81
263778
2826
mà nhân viên có thể mong muốn tận hưởng.
04:39
Now, if you were the CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH
of suchnhư là a companyCông ty,
82
267743
2256
Hiện tại, nếu bạn là một CEO
của một công ti,
04:42
badgeredbadgered by investorsnhà đầu tư
and buffeteddây by changethay đổi,
83
270961
2749
bị các nhà đầu tư gây rối
và chống chọi với sự thay đổi,
04:46
we mightcó thể forgivetha lỗi you
for not even worryinglo lắng too much
84
274379
2515
chúng ta có thể tha thứ cho bạn
dù cho không lo nhiều
04:48
about what happensxảy ra 30 yearsnăm out.
85
276918
1701
về chuyện xảy ra sau 30 năm.
04:51
But here'sđây là something that should
keep you awaketỉnh táo at night:
86
279090
3258
Nhưng có vài điều có lẽ giúp bạn
tỉnh giấc vào ban đêm:
04:55
the probabilityxác suất that your companyCông ty
will not be around in fivesố năm year'snăm time,
87
283840
3585
khả năng là công ti của bạn
sẽ không tiến triển trong vòng 5 năm,
04:59
on averageTrung bình cộng, is now
a staggeringkinh ngạc 32 percentphần trăm.
88
287449
3639
bình quân hiện tại là 32%
05:04
That's a one in threesố ba chancecơ hội
that your companyCông ty will be takenLấy over
89
292164
4044
Đó là một trong 3 cơ hội
mà công ti bạn sẽ tiếp quản
05:08
or will failThất bại withinbên trong just fivesố năm yearsnăm.
90
296232
2793
hoặc sẽ thất bại chỉ trong vòng 5 năm.
05:13
Let's come back
to our techcông nghệ CEO'sGiám đốc điều hành của questioncâu hỏi.
91
301696
2314
Hãy quay lại với câu hỏi
của CEO chúng tôi:
05:16
Where better to turnxoay
for advicekhuyên bảo than naturethiên nhiên,
92
304034
3779
Nơi nào tốt hơn để hướng đến
lời khuyên hơn là tự nhiên,
05:19
that's been in the businesskinh doanh
of life and deathtử vong
93
307837
2594
trong việc liên quan đến sống và chết
05:22
for longerlâu hơn than any companyCông ty?
94
310455
1966
đối với sự tồn tại của một công ti?
05:27
As a lapsedrơi biologistnhà sinh vật học,
95
315147
1783
Trong vai trò là nhà sinh học rởm,
05:28
I decidedquyết định to immediatelyngay call
a realthực biologistnhà sinh vật học,
96
316954
3361
tôi quyết định liên hệ
nhà sinh học thực thụ ngay lập tức,
05:32
my friendngười bạn SimonSimon LevinLevin,
97
320339
2014
người bạn của tôi Simon Levin,
05:34
ProfessorGiáo sư of BiologySinh học and MathematicsToán học
at PrincetonPrinceton UniversityTrường đại học.
98
322377
3204
giáo sư sinh học kiêm toán học
tại trường đại học Princeton.
05:38
TogetherCùng nhau, we lookednhìn at a varietyđa dạng
of biologicalsinh học systemshệ thống,
99
326461
3630
Chúng tôi cùng nhau nhìn vào
hệ thống sinh học đa dạng,
05:42
rangingkhác nhau from naturaltự nhiên tropicalnhiệt đới rainforestsrừng nhiệt đới
100
330115
3266
kéo dài từ những khu rừng rậm
nhiệt đới tự nhiên
05:45
throughxuyên qua to managedquản lý forestsrừng and fisheriesthủy sản.
101
333405
2922
đến những khu rừng
được quản lí và ngư nghiệp.
05:48
And we askedyêu cầu ourselveschúng ta the questioncâu hỏi:
102
336351
1724
Và chúng ta tự vấn bản thân câu hỏi:
05:50
What makeslàm cho these systemshệ thống
resilientđàn hồi and enduringlâu dài?
103
338099
4858
Điều gì khiến những hệ thống này
đàn hồi và khả năng chịu đựng cao?
05:56
And what we foundtìm
was that the sametương tự sixsáu principlesnguyên lý
104
344176
4145
Và điều chúng ta tìm thấy đó là
6 nguyên tắc tương tự
06:00
that we saw underpinningxuyên
the miraclephép màu of the humanNhân loại immunemiễn dịch systemhệ thống
105
348345
3025
mà chúng ta thấy củng cố sự kì diệu
của hệ miễn dịch của cơ thể
06:03
actuallythực ra croppedcắt up again and again,
106
351394
3061
thật sự lần lượt tiếp tục xuất hiện,
06:07
from redundancydự phòng throughxuyên qua to embeddednessembeddedness.
107
355157
3034
từ dư thừa đến thiếu hụt.
06:11
In factthực tế, we saw these principlesnguyên lý
not only in biologicallysinh học enduringlâu dài systemshệ thống,
108
359129
4146
Thật ra, chúng ta thấy chúng không chỉ
trong hệ thống bền vững về mặt sinh học,
06:15
we alsocũng thế foundtìm them
beingđang very characteristicđặc trưng
109
363299
2871
chúng ta cũng hiểu ra
chúng rất khác biệt
06:18
of long-livedsống lâu socialxã hội systemshệ thống,
110
366194
2387
của các hệ thống xã hội lâu đời,
06:20
like the RomanLa Mã EmpireĐế chế
and the CatholicGiáo hội công giáo ChurchNhà thờ,
111
368605
2218
như đế chế La Mã và nhà thờ công giáo,
06:22
believe it or not.
112
370847
1298
tin điều đó hay không.
06:24
We alsocũng thế wentđã đi on to look at businesskinh doanh,
113
372169
1838
Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp
06:26
and foundtìm that these very sametương tự propertiestính chất
alsocũng thế characterizedđặc trưng businessescác doanh nghiệp
114
374031
4856
và phát hiện rằng những tài sản tương tự
cũng khắc họa doanh nghiệp
06:30
that were resilientđàn hồi and long-livedsống lâu,
115
378911
1960
có tính kiên cường và tồn tại lâu,
06:32
and we notedlưu ý theirhọ absencevắng mặt
from onesnhững người which were short-livedngắn ngủi.
116
380895
4119
và chúng tôi chú ý sự vắng mặt
từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn.
06:39
Let's first take a look at what happensxảy ra
when the corporatecông ty immunemiễn dịch systemhệ thống
117
387162
4022
Trước tiên hãy nhìn vào những gì xảy ra
khi hệ thống miễn dịch tổng thể
06:43
collapsessụp đổ.
118
391208
1165
sụp đổ.
06:45
This beautifulđẹp buildingTòa nhà is partphần
of the ShitennojiShitennoji TempleNgôi đền ComplexKhu phức hợp
119
393202
4542
Tòa nhà xinh đẹp là một phần
của ngôi đền Shitennoji phức tạp
06:49
in OsakaOsaka, JapanNhật bản.
120
397768
1323
ở Osaka, Nhật Bản.
06:51
In factthực tế, it's one of the oldestcũ nhất
templesđền thờ in JapanNhật bản.
121
399672
2840
Thật ra, đó là một trong những
ngôi đền cổ nhất ở Nhật.
06:55
It was builtđược xây dựng by a KoreanHàn Quốc artisannghệ nhân,
122
403165
2228
Nó được xây bởi một nghệ nhân người Hàn,
06:57
because at the time,
JapanNhật bản was not yetchưa buildingTòa nhà templesđền thờ.
123
405417
3069
vì trong lúc đó, Nhật Bản
vẫn chưa xây đền miếu nào.
07:00
And this KoreanHàn Quốc artisannghệ nhân wentđã đi on
to foundtìm a temple-buildingxây dựng đền thờ companyCông ty.
124
408933
4740
Và nghệ nhân này bắt tay thành lập
công ti xây dựng đền miếu.
07:07
AmazinglyThật ngạc nhiên, his companyCông ty, KongKongō GumiGumi,
125
415017
3405
Thật ngạc nhiên, công ti của anh ta,
Kongō Gumi,
07:10
was still around 1,480 yearsnăm latermột lát sau.
126
418446
5224
vẫn tồn tại khoảng 1428 năm sau đó.
07:15
In factthực tế, it becameđã trở thành the oldestcũ nhất
continuouslyliên tục operatingđiều hành companyCông ty
127
423694
3600
Thật ra, nó trở thành công ti
điều hành liên tục lâu đời nhất
07:19
in the worldthế giới.
128
427318
1244
trên thế giới.
07:21
So how is KongKongō GumiGumi doing todayhôm nay?
129
429986
2013
Vì vậy, Kongō Gumi hiện nay thế nào?
07:26
Not too well, I'm afraidsợ.
130
434280
1457
Tôi e là không được tốt lắm.
07:28
It borrowedvay mượn very heavilynặng nề
131
436559
1353
Công ti mượn nợ nhiều
07:29
duringsuốt trong the bubblebong bóng periodgiai đoạn
of the JapaneseNhật bản economynên kinh tê,
132
437936
2778
trong suốt thời gian
07:32
to investđầu tư in realthực estatebất động sản.
133
440738
1463
để đầu tư vào bất động sản.
07:34
And when the bubblebong bóng burstnổ,
it couldn'tkhông thể refinancetái cấp vốn its loanscho vay.
134
442225
3431
Và khi bong bóng nổ tung, nó không thể
tái cấp vốn cho các khoản vay.
07:38
The companyCông ty failedthất bại,
135
446463
1288
Công ti phá sản,
07:39
and it was takenLấy over
by a majorchính constructionxây dựng companyCông ty.
136
447775
3217
và nó được tiếp quản bởi
một công ti xây dựng khác.
07:44
TragicallyTragically, after 40 generationscác thế hệ
of very carefulcẩn thận stewardshipquản lý
137
452735
4707
Điều đáng buồn là sau 40 thế hệ
quản lí chặt chẽ
07:49
by the KongKongō familygia đình,
138
457466
1219
bởi gia đình Kongō,
07:51
KongKongō GumiGumi succumbedsuccumbed
to a spectacularđẹp mắt lapsemất hiệu lực
139
459834
3680
Kongō Gumi không chống cự nổi
sự sụp đổ ngoạn mục
07:55
in the abilitycó khả năng to applyứng dụng
a principlenguyên tắc of prudencesự khôn ngoan.
140
463538
3951
trong khả năng áp dụng
nguyên tắc thận trọng.
08:00
SpeakingPhát biểu of companyCông ty failuresthất bại:
141
468439
1605
Nói đến thất bại của công ti:
08:03
we're all familiarquen
with the failurethất bại of KodakKodak,
142
471552
2715
chúng ta hoàn toàn quen thuộc
với sự thất bại của Kodak,
08:06
the companyCông ty that declaredkhai báo bankruptcyphá sản
143
474908
2562
công ti đã tuyên bố phá sản
08:09
in JanuaryTháng một 2012.
144
477494
1625
vào tháng 1 năm 2012.
08:13
Much more interestinghấp dẫn,
howeverTuy nhiên, is the questioncâu hỏi:
145
481322
3939
Tuy nhiên có điều thú vị hơn
chính là câu hỏi:
08:17
Why did FujifilmFujifilm --
146
485285
1621
Tại sao Fujifilm --
08:19
sametương tự productsản phẩm, sametương tự pressuresáp lực
from digitalkỹ thuật số technologyCông nghệ, sametương tự time --
147
487662
5243
cùng sản phẩm, cùng áp lực
từ công nghệ kĩ thuật số, cùng lúc --
08:24
why was FujifilmFujifilm
ablecó thể to survivetồn tại and flourishhưng thịnh?
148
492929
3706
tại sao Fujifilm có thể
tồn tại và phát triển?
08:30
FujifilmFujifilm used its capabilitieskhả năng
in chemistryhóa học, materialvật chất sciencekhoa học and opticsquang học
149
498846
5971
Fujifilm dùng tiềm lực trong hóa học,
khoa học vật chất và quang học
08:37
to diversifyđa dạng hóa into a numbercon số of areaskhu vực,
150
505558
2755
để đa dạng hóa nhiều lĩnh vực khác nhau,
08:40
rangingkhác nhau from cosmeticsmỹ phẩm to pharmaceuticalsdược phẩm,
151
508953
3048
bắt đầu từ mĩ phẩm đến y dược,
08:44
to medicalY khoa systemshệ thống to biomaterialstâm.
152
512025
1986
các hệ thống y học và bộ phận nhân tạo.
08:46
Some of these diversificationđa dạng hóa
attemptscố gắng failedthất bại.
153
514035
2685
Một vài nỗ lực đa dạng hóa này thất bại.
08:49
But in aggregatetổng hợp,
154
517900
1164
Nhưng nhìn chung,
08:51
it was ablecó thể to adaptphỏng theo
its portfoliodanh mục đầu tư sufficientlyđủ
155
519088
4340
nó có thể thích nghi các danh mục
một cách hiệu quả
08:55
to survivetồn tại and flourishhưng thịnh.
156
523452
1775
để tồn tại và phát triển.
08:58
As the CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH, MrMr. KomoriKomori, put it,
157
526633
2843
Là một CEO, ông Komori, áp đặt,
09:01
the strategychiến lược succeededđã thành công
because it had "more pocketstúi and drawersngăn kéo"
158
529500
4236
chiến lược thành công vì nó có
"nhiều túi và ngăn kéo"
09:05
than the rivalsđối thủ.
159
533760
1391
hơn kẻ địch.
09:07
He meantý nghĩa, of coursekhóa học,
160
535175
1151
Ý ông là,
09:08
that they were ablecó thể to createtạo nên
more optionslựa chọn than the rivalsđối thủ.
161
536350
3427
họ có thể tạo ra nhiều
sự lựa chọn hơn kẻ địch.
09:13
FujifilmFujifilm survivedsống sót because it appliedáp dụng
the principlesnguyên lý of prudencesự khôn ngoan,
162
541137
4413
Fujifilm tồn tại vì nó áp dụng những nguyên tắc thận trọng,
09:17
diversitysự đa dạng
163
545574
1391
đa dạng,
09:18
and adaptationthích nghi.
164
546989
1169
và thích nghi.
09:21
A catastrophicthảm khốc factorynhà máy firengọn lửa,
like the one we see here,
165
549615
2961
Nhà máy bùng cháy thảm khốc,
giống cái chúng ta thấy ở đây,
09:25
completelyhoàn toàn wipedxóa sổ out, in one eveningtối,
166
553308
3018
hoàn toàn bị hủy diệt, trong một đêm,
09:28
the only plantthực vật which suppliedcung cấp ToyotaToyota
with valvesvan for car-brakingphanh xe systemshệ thống.
167
556880
6375
nhà máy duy nhất cung cấp cho Toyota
những van cho hệ thống phanh xe hơi.
09:36
The ultimatetối hậu testthử nghiệm of resiliencehồi phục.
168
564313
2380
Bài kiểm tra cuối cùng
liên quan tính đàn hồi.
09:40
CarXe hơi productionsản xuất groundđất
to a screechingscreeching halttạm dừng.
169
568193
2795
Việc sản xuất xe đặt nền móng
cho việc phanh gấp.
09:44
How was it, then, that ToyotaToyota
was ablecó thể to recoverbình phục carxe hơi productionsản xuất?
170
572629
4437
Sau đó thì Toyota có thể khôi phục
công nghiệp sản xuất xe thế nào?
09:50
Can you imaginetưởng tượng how long it tooklấy?
171
578261
1923
Bạn có thể hình dung mất bao lâu không?
09:52
Just fivesố năm daysngày.
172
580208
1303
Chỉ 5 ngày.
09:54
From havingđang có no brakingphanh valvesvan
to completehoàn thành recoveryphục hồi in fivesố năm daysngày.
173
582005
4029
Từ việc không có van phanh
đến việc hoàn toàn khôi phục trong 5 ngày.
09:58
How was this possiblekhả thi?
174
586966
1225
Điều này xảy ra thế nào?
10:00
ToyotaToyota managedquản lý its networkmạng of supplierscác nhà cung cấp
in suchnhư là a collaborativehợp tác mannercách thức
175
588747
5286
Toyota quản lí hệ thống các nhà cung cấp
trên tinh thần hợp tác
10:06
that it could work very quicklyMau
and smoothlythông suốt with supplierscác nhà cung cấp
176
594057
4236
nó có thể làm việc nhanh chóng và suôn sẻ
với các nhà cung cấp
10:10
to repurposerepurpose productionsản xuất,
177
598317
1711
nhằm mục đích tái sản xuất,
10:13
filllấp đầy the missingmất tích brakingphanh valveVan capacitysức chứa
178
601099
2530
lấp đầy khoảng trống thắng van bị mất
10:15
and have carxe hơi productionsản xuất come onlineTrực tuyến again.
179
603653
3309
và đưa việc sản xuất xe
vào hệ thống trực tuyến lần nữa.
10:20
ToyotaToyota appliedáp dụng the principlesnguyên lý
of modularityMô đun of its supplycung cấp networkmạng,
180
608093
4302
Toyota áp dụng các nguyên tắc
của tính đơn lẻ của hệ thống cung cấp,
10:24
embeddednessembeddedness in an integratedtích hợp systemhệ thống
181
612419
2144
được lồng vào hệ thống hợp nhất.
10:27
and the functionalchức năng redundancydự phòng
to be ablecó thể to repurposerepurpose, smoothlythông suốt,
182
615154
4036
và tính năng dư thừa để có thể
tái thiếp lập, khoảng trống
10:31
existinghiện tại capacitysức chứa.
183
619214
1420
êm ả và tồn tại.
10:34
Now fortunatelymay mắn, fewvài companiescác công ty
succumbsuccumb to catastrophicthảm khốc fireslửa.
184
622150
5015
Thật may là một vài công ti
không chống cự ngọn lửa thảm khốc.
10:39
But we do readđọc in the newspaperbáo chí
everymỗi day about companiescác công ty
185
627189
3093
Nhưng chúng ta đọc báo chí mỗi ngày
về các công ti
10:42
succumbingsuccumbing to the disruptiongián đoạn
of technologyCông nghệ.
186
630306
3399
không chống chọi nổi
sự gián đoạn công nghệ.
10:46
How is it, then, that the consumerkhách hàng
opticsquang học giantkhổng lồ EssilorEssilor
187
634612
3922
Sau đó thì gã khổng lồ tiêu dùng quang học
10:50
is ablecó thể to avoidtránh technologyCông nghệ disruptiongián đoạn,
and even profitlợi nhuận from it?
188
638558
4046
có thể tránh sự gián đoạn công nghệ,
và thậm chí lợi ích từ nó?
10:55
And yes, technologyCông nghệ disruptiongián đoạn
is not only a biglớn dealthỏa thuận
189
643095
3444
Và đúng vậy, sự gián đoạn công nghệ
không chỉ là một vấn đề lớn
10:58
in softwarephần mềm and electronicsthiết bị điện tử.
190
646563
2085
trong phần mềm và điện tử.
11:01
EssilorEssilor carefullycẩn thận scansquét
the competitivecạnh tranh environmentmôi trường
191
649917
3738
Essilor cẩn thận lướt qua
môi trường có tính cạnh tranh
11:06
for potentiallycó khả năng disruptivegây rối technologiescông nghệ.
192
654262
2252
đối với công nghệ có khả năng đột phá.
11:09
It acquiresmua lại those technologiescông nghệ very earlysớm,
193
657483
2810
Nó đòi hỏi những công nghệ đó
ngay từ ban đầu,
11:12
before they'vehọ đã becometrở nên expensiveđắt
or competitorsđối thủ cạnh tranh have mobilizedhuy động around them,
194
660317
3776
trước khi chúng trở nên đắt đỏ
hoặc các nhà cạnh tranh huy động,
11:16
and it then developsphát triển
those technologiescông nghệ itselfchinh no,
195
664117
2545
và sau đó nó tự mình phát triển công nghệ,
11:19
even at the riskrủi ro of failurethất bại
196
667297
1942
thậm chí gặp rủi ro thất bại
11:21
or the riskrủi ro of self-disruptiontự phá vỡ.
197
669263
2125
hoặc rủi ro việc tự gián đoạn.
11:24
EssilorEssilor staysở lại aheadphía trước of its gametrò chơi,
198
672409
2618
Essilor đứng đầu trong lĩnh vực này,
11:27
and has deliveredđã giao hàng spectacularđẹp mắt performancehiệu suất
199
675051
2006
và đem lại hiệu suất ngoạn mục
11:29
for over 40 yearsnăm,
200
677081
1443
suốt hơn 40 năm,
11:30
by usingsử dụng the principlesnguyên lý
of prudencesự khôn ngoan and adaptationthích nghi.
201
678548
4197
bằng cách dùng các nguyên tắc
về sự thận trọng và thích nghi.
11:35
OK, if these principlesnguyên lý are so powerfulquyền lực,
you mightcó thể be thinkingSuy nghĩ,
202
683901
3397
OK, nếu những nguyên tắc này tác dụng,
bạn có thể nghĩ,
11:39
why are they not commonplacephổ biến in businesskinh doanh?
203
687986
2907
tại sao chúng không giống nhau
trong việc kinh doanh?
11:42
Why do we not use these wordstừ ngữ everymỗi day?
204
690917
2226
Tại sao chúng ta không dùng
các từ này mỗi ngày?
11:45
Well, changethay đổi has to first
startkhởi đầu in the mindlí trí.
205
693625
2327
À, thay đổi nên bắt đầu từ não bộ.
11:47
If we think back to our pitchsân cỏ to BobBob,
206
695976
2045
Nếu chúng ta nghĩ lại
cái tên Bob trước đó,
11:50
in ordergọi món to applyứng dụng the principlesnguyên lý
207
698045
2388
để áp dụng các nguyên tắc
11:52
that underpincủng cố the miraclephép màu
of the humanNhân loại immunemiễn dịch systemhệ thống,
208
700457
2757
củng cố sự kì diệu của hệ miễn dịch
của nhân loại,
11:55
we first need to think differentlykhác
209
703827
2404
trước tiên chúng ta cần có lối nghĩ khác
11:58
about businesskinh doanh.
210
706255
1170
về kinh doanh.
11:59
Now typicallythường, when we think
about businesskinh doanh,
211
707838
2707
Điển hình hiện nay, khi chúng ta nghĩ
về kinh doanh,
12:02
we use what I call "mechanicalcơ khí thinkingSuy nghĩ."
212
710569
2482
chúng ta dùng cái mà tôi gọi là
"tư duy máy móc".
12:05
We setbộ goalsnhững mục tiêu,
213
713962
1637
Chúng ta đặt nhiều mục tiêu,
12:07
we analyzephân tích problemscác vấn đề,
214
715623
1539
chúng ta phân tích các vấn đề,
12:09
we constructxây dựng and we adheretuân thủ to planscác kế hoạch,
215
717186
2327
chúng ta thiết lập và bám chặt
các kế hoạch,
12:11
and more than anything elsekhác,
216
719537
1343
và hơn bất cứ thứ gì khác,
12:12
we stressnhấn mạnh efficiencyhiệu quả
and short-termthời gian ngắn performancehiệu suất.
217
720904
3011
chúng ta nhấn mạnh tính hiêu quả
và hiệu suất ngắn hạn.
12:16
Now, don't get me wrongsai rồi --
218
724333
1261
Giờ, đừng hiểu sai ý tôi -
12:17
this is a splendidlysplendidly practicalthiết thực
and effectivecó hiệu lực way
219
725618
3114
đây là cách thiết thực và hiệu quả
12:20
of addressingđịa chỉ relativelytương đối simpleđơn giản challengesthách thức
220
728756
2440
để nhấn mạnh những thách thức
tương đối đơn giản
12:23
in relativelytương đối stableổn định environmentsmôi trường.
221
731220
1990
trong các môi trường tương đối bền vững.
12:26
It's the way that BobBob -- and probablycó lẽ
manynhiều of us, myselfriêng tôi includedbao gồm --
222
734005
3462
Đó là cách mà Bon -- và có lẽ
nhiều người trong chúng ta, gồm cả tôi --
12:29
processquá trình mostphần lớn businesskinh doanh problemscác vấn đề
we're facedphải đối mặt with everymỗi day.
223
737491
2969
xử lí hầu hết rắc rối kinh doanh
chúng ta đối mặt mỗi ngày.
12:33
In factthực tế, it was a prettyđẹp good
mentaltâm thần modelmô hình for businesskinh doanh --
224
741374
3638
Thật ra, đó là một hình mẫu trí tuệ
khá tốt cho doaah nghiệp --
12:37
overalltổng thể --
225
745036
1521
bao gồm mọi thứ --
12:38
untilcho đến about the mid-giữa-1980s,
226
746581
2028
cho tới khoảng giữa những năm 1980,
12:40
when the conjunctionkết hợp of globalizationtoàn cầu hoá
227
748633
3364
khi sự kết hợp của toàn cầu hóa
12:44
and a revolutionCuộc cách mạng in technologyCông nghệ
and telecommunicationsviễn thông
228
752021
2523
và cuộc cách mạng công nghệ và viễn thông
12:46
madethực hiện businesskinh doanh farxa more
dynamicnăng động and unpredictablekhông thể đoán trước.
229
754568
2438
khiến cho doanh nghiệp càng
năng động và khó đoán.
12:49
But what about those more dynamicnăng động
and unpredictablekhông thể đoán trước situationstình huống
230
757497
3078
Nhưng còn những tình huống
năng động và khó đoán hơn
12:52
that we now increasinglyngày càng faceđối mặt?
231
760599
2091
mà chúng ta hiện đang đối mặt thì sao?
12:55
I think in additionthêm vào
to the mechanicalcơ khí thinkingSuy nghĩ,
232
763597
2415
Tôi nghĩ ngoài lối suy nghĩ máy móc,
12:58
we now need to masterbậc thầy the artnghệ thuật
of biologicalsinh học thinkingSuy nghĩ,
233
766036
3693
giờ chúng ta cần thông thạo
nghệ thuật tư duy sinh học,
13:02
as embodiedthể hiện by our sixsáu principlesnguyên lý.
234
770417
1961
được thể hiện qua 6 nguyên tắc.
13:05
In other wordstừ ngữ, we need to think
more modestlykhiêm tốn and subtlytinh tế
235
773245
3653
Mặt khác, chúng ta cần nghĩ
một cách khiêm tốn và tinh tế
13:08
about when and how
236
776922
2296
về khi nào và cách nào
13:11
we can shapehình dạng, ratherhơn than controlđiều khiển,
237
779242
2772
chúng ta có thể định dạng,
hơn là điều khiển,
13:14
unpredictablekhông thể đoán trước and complexphức tạp situationstình huống.
238
782928
3210
những tình huống khó đoán và phức tạp.
13:19
It's a little like the differenceSự khác biệt
betweengiữa throwingném a balltrái bóng
239
787551
3110
Có một chút khác biệt giữa
việc ném một quả bóng
13:23
and releasingphát hành a birdchim.
240
791403
1305
và giải phóng một chú chim.
13:25
The balltrái bóng would headcái đầu in a straightthẳng linehàng,
241
793685
1943
Qủa bóng sẽ bay theo đường thẳng
13:27
probablycó lẽ towardsvề hướng the intendeddự định targetMục tiêu,
242
795652
2218
có lẽ hướng về mục tiêu đã đặt ra,
13:29
and the birdchim certainlychắc chắn would not.
243
797894
3107
và chú chim chắc chắn sẽ không như vậy.
13:35
So what do you think?
244
803455
1594
Vậy bạn nghĩ sao?
13:37
SoundsÂm thanh a little impracticalkhông thực tế,
a little theoreticallý thuyết, perhapscó lẽ?
245
805073
3287
Nghe có vẻ khá không thực tế,
hơi lí thuyết suông nhỉ?
13:41
Not at all.
246
809821
1157
Không hẳn là vậy.
13:43
EveryMỗi smallnhỏ bé entrepreneurialkinh doanh companyCông ty
247
811657
2381
Mỗi một công ti nhỏ
13:47
naturallymột cách tự nhiên thinksnghĩ and actshành vi biologicallysinh học.
248
815038
2844
suy nghĩ tự nhiên và hoạt động
về mặt sinh học.
13:50
Why?
249
818404
1151
Tại sao?
13:51
Because it lacksthiếu the resourcestài nguyên
to shapehình dạng its environmentmôi trường
250
819579
2630
Vì nó thiếu nguồn tài nguyên
để định hình môi trường
13:54
throughxuyên qua bruteBrute forcelực lượng.
251
822233
1294
thông qua ép buộc bạo lực.
13:55
It lacksthiếu the scaletỉ lệ to bufferbộ đệm changethay đổi,
252
823551
2639
Nó thiếu cán cân để hỗ trợ sự thay đổi,
13:59
and it's constantlyliên tục thinkingSuy nghĩ
about the toughkhó khăn oddstỷ lệ
253
827254
3173
và nó luôn nghĩ về sự khác biệt lớn
14:02
for a start-upkhởi nghiệp to survivetồn tại.
254
830451
2126
đối với công ti khởi nghiệp muốn tồn tại.
Hiện tại, điều đáng cười là, dĩ nhiên,
14:06
Now, the ironymỉa mai is, of coursekhóa học,
255
834637
1398
14:08
that everymỗi largelớn companyCông ty startedbắt đầu off
as a smallnhỏ bé, entrepreneurialkinh doanh companyCông ty.
256
836059
3577
mỗi một công ti lớn khởi đầu
từ doanh nghiệp qui mô nhỏ.
14:11
But alongdọc theo the way somewheremột vài nơi,
257
839660
1571
Nhưng nói theo cách nào đó,
14:13
manynhiều have lostmất đi this abilitycó khả năng
to think and acthành động biologicallysinh học.
258
841255
4091
nhiều công ti mất khả năng
suy nghĩ và hành động về mặt sinh học.
14:18
They need to rejuvenatelàm trẻ hóa
theirhọ abilitycó khả năng to think biologicallysinh học
259
846604
3796
Họ cần khôi phục lại khả năng
suy nghĩ về mặt sinh học
14:23
in ordergọi món to survivetồn tại and thrivephát đạt
in today'sngày nay environmentmôi trường.
260
851603
3617
để tồn tại và phát triển
trong môi trường hiện tại.
14:28
So let's not just think
about short-termthời gian ngắn performancehiệu suất.
261
856704
2609
Vì vậy không chỉ nghĩ
về đặc tính ngắn hạn.
14:32
EveryMỗi companyCông ty I know spendschi tiêu plentynhiều of time
262
860079
2876
Mỗi công ti tôi biết dùng nhiều thời gian
14:34
thinkingSuy nghĩ about the centralTrung tâm
questioncâu hỏi of strategychiến lược:
263
862979
2397
nghĩ về câu hỏi trọng tâm của chiến lược:
14:37
How good is our competitivecạnh tranh gametrò chơi?
264
865400
1899
Trò chơi cạnh tranh tốt ra sao?
14:39
In additionthêm vào, let's alsocũng thế considerxem xét
265
867802
2342
Ngoài ra, hãy cân nhắc về
14:42
the secondthứ hai, more biologicalsinh học
and equallybằng nhau importantquan trọng questioncâu hỏi:
266
870168
4061
câu hỏi thứ hai khá quan trọng
và liên quan đến sinh học:
14:46
How long will that gametrò chơi last?
267
874253
2406
Trò chơi đó sẽ kéo dài bao lâu?
14:49
Thank you very much.
268
877081
1181
Cảm ơn rất nhiều.
14:50
(ApplauseVỗ tay)
269
878286
3170
(Vỗ tay)
Translated by Phuong Quach
Reviewed by David Le

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Martin Reeves - Strategist
BCG's Martin Reeves consults on strategy to global enterprises across a range of industries.

Why you should listen

Martin Reeves is the Director of the BCG Henderson Institute, BCG's think tank for new ideas in strategy and management, and a Senior Partner based in New York City.

Reeves has been with the firm for 26 years and focuses on strategy, dividing his time between the Institute and client strategy work across sectors. He is author of a new book on strategy, Your Strategy Needs a Strategy, which deals with choosing and executing the right approach in today's complex and dynamic business environment, as well as numerous articles in Harvard Business Review and other publications.

More profile about the speaker
Martin Reeves | Speaker | TED.com