ABOUT THE SPEAKER
Adam Savage - Maker, critical thinker
Adam Savage is an internationally renowned television producer, host and public speaker.

Why you should listen

Adam Savage's mother is a psychologist; his father was a celebrated artist, painter and filmmaker. From the youngest age they encouraged his flights of fancy. Savage has been a paperboy, a projectionist, juggler, unicycle rider, sculptor, graphic designer, scenic painter, robot builder, welder, carpenter, machinist, prop maker, toy designer, actor, writer, executive producer and director. He spent six years in theater and 10 years in commercial and film special effects working for clients such as Nike, Corning, Hershey's, and Coca-Cola, and films like Star Wars, The Matrix films, A.I., Space Cowboys, Terminator 3 and Galaxy Quest.

Savage has built everything from theater sets to miniature particle accelerators. From spaceships to animatronic arms. He's made Rube Goldberg machines, hand props and spacesuits. His online videos have generated over 230 million page views. He's written for Popular Mechanics, the Wall Street Journal and Wired Magazine, among others. His program "Mythbusters" produced 270 episodes that aired in over 100 countries for 14 years. Adam shares his builds, his love for movie props and costumes, and passion for the transformative power of making on his award winning website Tested.com. He lives in San Francisco with his wife Julia, his twin boys Thing1 and Thing2, and two amazing dogs.

(Photo: Michael Shindler)

More profile about the speaker
Adam Savage | Speaker | TED.com
TED2016

Adam Savage: My love letter to cosplay

Adam Savage: Lá thư yêu dấu gửi cosplay

Filmed:
2,863,974 views

Adam Savage tạo nên những câu chuyện và gây dựng những kinh nghiệm, và ông sử dụng trang phục để thêm sự hài hước, màu sắc và sự trong trẻo vào những câu chuyện ông kể. Xuyên suốt cuộc đời nhiệt huyết với cosplay -- từ thời trẻ con với chiếc mũ không gian làm từ thùng kem đến bộ trang phục Vô diện ông mặc trong lễ hội Comic-Con -- Savage khám phá ra thế giới của cosplay và ý nghĩa của nó đối với cộng đồng. "Chúng ta đang kết nối với điều gì đó nằm sâu trong mỗi người," ông nói. "Việc hóa trang là cách mà chúng ta tiết lộ về bản thân với những người khác."
- Maker, critical thinker
Adam Savage is an internationally renowned television producer, host and public speaker. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
There's this factthực tế that I love
that I readđọc somewheremột vài nơi onceMột lần,
0
618
2834
Có điều này phải nói là tôi rất thích
khi có lần đọc được ở đâu đó,
00:15
that one of the things that's contributedđóng góp
to homohomo sapiens'sapiens' successsự thành công
1
3476
4650
rằng một trong những điều góp phần tạo nên
thành công cho loài người
00:20
as a speciesloài
2
8150
1343
về mặt chủng loài
00:21
is our lackthiếu sót of bodythân hình hairtóc --
3
9517
2056
đó là sự mất đi lông của chúng ta --
00:23
that our hairlessnesshairlessness, our nakednessnakedness
4
11597
2424
rằng sự thiếu lông, hay sự trần truồng
của chúng ta
00:26
combinedkết hợp with our inventionsự phát minh of clothingquần áo,
5
14045
2306
kết hợp với việc phát minh ra quần áo,
00:28
givesđưa ra us the abilitycó khả năng to modulateđiều chỉnh
our bodythân hình temperaturenhiệt độ
6
16375
3294
giúp chúng ta có khả năng điều chỉnh
nhiệt độ cơ thể
00:31
and thusdo đó be ablecó thể to survivetồn tại
in any climatekhí hậu we choosechọn.
7
19693
3596
và vì vậy có khả năng sống sót
trong bất kỳ môi trường khí hậu nào.
00:35
And now we'vechúng tôi đã evolvedphát triển to the pointđiểm
where we can't survivetồn tại withoutkhông có clothingquần áo.
8
23797
3525
Và bây giờ chúng ta đã phát triển tới mức
ta không thể sống sót nếu thiếu quần áo.
00:39
And it's more than just utilitytiện ích,
9
27346
1530
Và nó không chỉ là một tiện ích,
00:40
now it's a communicationgiao tiếp.
10
28900
1321
giờ đây nó còn là một sự truyền tải.
00:42
Everything that we choosechọn
to put on is a narrativetường thuật,
11
30245
2808
Mọi thứ mà chúng ta chọn để khoác lên
mình là một câu chuyện,
00:45
a storycâu chuyện about where we'vechúng tôi đã been,
12
33077
2021
câu chuyện về những nơi ta đã đến,
00:47
what we're doing,
13
35122
1592
những việc ta đã làm,
00:48
who we want to be.
14
36738
1200
hay con người ta muốn trở thành.
00:51
I was a lonelycô đơn kidđứa trẻ.
15
39048
1748
Tôi từng là một đứa trẻ cô đơn.
00:52
I didn't have an easydễ dàng time
findingPhát hiện friendsbạn bè to playchơi with,
16
40820
2832
Tôi đã có một khoảng thời gian
khó tìm bạn để chơi cùng,
00:55
and I endedđã kết thúc up makingchế tạo
a lot of my ownsở hữu playchơi.
17
43676
2395
và rồi tôi lại chơi một mình.
00:58
I madethực hiện a lot of my ownsở hữu toysđồ chơi.
18
46423
2479
Tôi đã làm cho mình rất nhiều thứ đồ chơi.
01:00
It beganbắt đầu with iceNước đá creamkem.
19
48926
1639
Tôi bắt đầu với kem lạnh.
01:02
There was a Baskin-RobbinsBaskin Robbins in my hometownquê nhà,
20
50589
3124
Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng
Baskin-Robbins,
01:05
and they servedphục vụ iceNước đá creamkem
from behindphía sau the counterquầy tính tiền
21
53737
2352
và họ bày bán kem lạnh
từ đằng sau quầy tính tiền
01:08
in these giantkhổng lồ, five-gallonnăm gallon,
cardboardCác tông tubsBồn tắm.
22
56113
2607
trong những cái thùng các-tông
lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy.
01:10
And someonengười nào told me --
I was eighttám yearsnăm old --
23
58744
2262
Và có ai đó đã nói với tôi --
Lúc đó tôi tám tuổi --
01:13
someonengười nào told me that when
they were donelàm xong with those tubsBồn tắm,
24
61030
2700
họ nói là khi họ đã xong việc với
mấy cái thùng này,
họ sẽ rửa sạch nó đi
và để nó ở phía sau,
01:15
they washedrửa sạch them out
and keptgiữ them in the back,
25
63754
2214
và nếu tôi muốn họ sẽ cho tôi một cái.
01:17
and if you askedyêu cầu they would give you one.
26
65992
1954
Tôi đã mất đến hai tuần để
lấy hết can đảm,
01:19
It tooklấy me a couplevợ chồng of weekstuần
to work up the couragelòng can đảm,
27
67970
2434
01:22
but I did, and they did.
28
70428
1151
rồi tôi xin, và họ đã cho.
01:23
They gaveđưa ra me one -- I wentđã đi home
with this beautifulđẹp cardboardCác tông tubbồn tắm.
29
71603
3313
Họ cho tôi một cái -- Tôi về nhà với
cái thùng các-tông xinh xắn như vầy.
01:26
I was tryingcố gắng to figurenhân vật out what
I could do with this exotickỳ lạ materialvật chất --
30
74940
3396
Tôi cố gắng nghĩ xem mình có thể làm
được gì với thứ vật liệu kì lạ này --
01:30
metalkim loại ringnhẫn, tophàng đầu and bottomđáy.
31
78360
1385
cái vòng kim loại với mặt đầu trên và dưới.
01:31
I startedbắt đầu turningquay it over in my headcái đầu,
and I realizedthực hiện, "Wait a minutephút --
32
79769
3385
Tôi bắt đầu lật nó lên đầu của mình,
và tôi nhận ra, "Chờ đã --
01:35
my headcái đầu actuallythực ra fitsphù hợp insidephía trong this thing."
33
83178
2142
đầu mình thật sự vừa y với cái này luôn."
01:37
(LaughterTiếng cười)
34
85344
1563
(Cười)
01:38
Yeah, I cutcắt tỉa a holelỗ out,
35
86931
1693
Phải, tôi cắt ra một cái lỗ,
01:40
I put some acetateaxetat in there
36
88648
1519
thêm vào đây một ít axetat
01:42
and I madethực hiện myselfriêng tôi a spacekhông gian helmetmũ bảo hiểm.
37
90191
1714
và tôi đã tự làm được cho mình
một chiếc mũ không gian.
01:43
(LaughterTiếng cười)
38
91929
1153
(Cười)
01:45
I neededcần a placeđịa điểm to wearmặc the spacekhông gian helmetmũ bảo hiểm,
39
93106
2960
Tôi cần một nơi để đeo chiếc mũ không gian này,
01:48
so I foundtìm a refrigeratorTủ lạnh boxcái hộp
a couplevợ chồng blockskhối from home.
40
96090
2704
nên tôi tìm ra một cái hộp giữ lạnh
cách nhà mình vài khối nhà.
01:50
I pushedđẩy it home,
41
98818
1287
Tôi đẩy nó về nhà,
01:52
and in my parents'cha mẹ guestđánh roomphòng closetTủ quần áo,
42
100129
2768
và trong tủ quần áo ở phòng khách của bố mẹ tôi,
01:54
I turnedquay it into a spaceshiptàu không gian.
43
102921
2391
tôi đã biến nó thành một chiếc tàu không gian.
01:57
I startedbắt đầu with a controlđiều khiển panelbảng điều khiển
out of cardboardCác tông.
44
105336
2299
Tôi bắt đầu với một cái bảng điều khiển
làm bằng các-tông.
01:59
I cutcắt tỉa a holelỗ for a radarradar screenmàn
45
107659
1798
Tôi cắt một cái lỗ làm màn hình rada.
02:01
and put a flashlightđèn pin
underneathbên dưới it to lightánh sáng it.
46
109481
2223
và đặt ở dưới một cái đèn pin
để làm nó sáng lên.
02:03
I put a viewlượt xem screenmàn up,
which I offsetin offset off the back wallTường --
47
111728
3050
Tôi đặt lên một màn hình quan sát, thứ tôi
dùng để thay thế cho bức tường phía sau --
02:06
and this is where I thought
I was beingđang really clevertài giỏi --
48
114802
2633
và đây là nơi tôi nghĩ rằng
mình là một người vô cùng thông minh --
02:09
withoutkhông có permissionsự cho phép, I paintedSơn
the back wallTường of the closetTủ quần áo blackđen
49
117459
3047
và tôi tự tiện sơn màu đen lên bức tường
phía sau tủ quần áo
02:12
and put a starngôi sao fieldcánh đồng,
50
120530
1159
rồi đính lên một rừng sao,
02:13
which I litthắp sáng up with some ChristmasGiáng sinh lightsđèn
I foundtìm in the atticgác xép,
51
121713
4530
nó được tôi thắp sáng bằng đèn Giáng Sinh
tôi tìm được trên gác,
02:18
and I wentđã đi on some spacekhông gian missionsnhiệm vụ.
52
126267
1937
và rồi tôi lao vào những
phi vụ không gian.
02:21
A couplevợ chồng yearsnăm latermột lát sau,
53
129214
1151
Vài năm sau đó,
02:22
the moviebộ phim "JawsHàm" cameđã đến out.
54
130389
1402
Bộ phim "Jaws" (Hàm cá mập) được ra mắt.
02:23
I was way too youngtrẻ to see it,
but I was caughtbắt up in "JawsHàm" feversốt,
55
131815
3246
Tôi chưa đủ tuổi để được xem nó,
nhưng tôi cũng đắm chìm vào cơn sốt "Jaws",
02:27
like everyonetất cả mọi người elsekhác in AmericaAmerica at the time.
56
135085
2162
như bao người khác trên nước Mỹ lúc bấy giờ.
02:29
There was a storecửa hàng in my townthị trấn
that had a "JawsHàm" costumeTrang phục in theirhọ windowcửa sổ,
57
137709
3452
Ở khu phố của tôi có một cửa hàng
bày bán một bộ đồ "Jaws" trước cửa sổ,
02:33
and my mommẹ mustphải have overheardnghe lỏm
me talkingđang nói to someonengười nào
58
141185
2568
và mẹ tôi chắc đã nghe lén
tôi nói với một người nào đó
02:35
about how awesometuyệt vời
I thought this costumeTrang phục was,
59
143777
2120
về việc tôi thấy bộ đồ này trông
tuyệt vời đến mức nào,
02:37
because a couplevợ chồng daysngày before HalloweenHalloween,
60
145921
1858
bởi vì vài ngày trước ngày hội Halloween,
02:39
she blewthổi my freakingfreaking mindlí trí
by givingtặng me this "JawsHàm" costumeTrang phục.
61
147803
4135
bà ấy đã làm tôi sửng sốt khi
tặng tôi bộ đồ "Jaws" này.
02:44
Now, I recognizenhìn nhận it's a bitbit of a tropephép chuyển nghia
62
152365
2400
Giờ thì tôi đã nhận ra có một chút ngụ ý
02:46
for people of a certainchắc chắn agetuổi tác to complainthan phiền
63
154789
1873
về những người trong độ tuổi nhất định
khi họ phàn nàn
02:48
that kidstrẻ em these daysngày have no ideaý kiến
how good they have it,
64
156686
3536
rằng trẻ em không biết rằng
mình may mắn đến thế nào,
02:52
but let me just showchỉ you a randomngẫu nhiên samplingLấy mẫu
65
160246
2045
nhưng để tôi cho các bạn xem một kiểu mẫu ngẫu nhiên
02:54
of entry-levelmục nhập cấp kids'dành cho trẻ em costumesTrang phục
you can buymua onlineTrực tuyến right now ...
66
162315
3698
của những bộ trang phục điển hình phù hợp
với trẻ em mà bạn có thể mua online ngay bây giờ...
02:58
... and this is the "JawsHàm" costumeTrang phục
my mommẹ boughtđã mua for me.
67
166037
3822
... và đây là bộ đồ "Jaws" mà
mẹ tôi đã mua cho tôi.
03:01
(LaughterTiếng cười)
68
169883
2732
(Cười)
03:04
This is a paper-thinGiấy mỏng sharkcá mập faceđối mặt
69
172639
3251
Đây là gương mặt cá mập làm bằng giấy mỏng
03:07
and a vinylvinyl bibBib with the posteráp phích
of "JawsHàm" on it.
70
175914
3538
và một tấm poster "Jaws" đằng trước
ngực áo bằng nhựa vinyl.
03:11
(LaughterTiếng cười)
71
179476
1048
(Cười)
03:12
And I lovedyêu it.
72
180548
1403
Và tôi rất thích nó.
03:14
A couplevợ chồng yearsnăm latermột lát sau,
73
182411
1391
Một vài năm sau,
03:15
my dadcha tooklấy me to a filmphim ảnh
calledgọi là "ExcaliburExcalibur."
74
183826
2817
bố tôi cho tôi xem bộ phim
có tên "Excalibur."
03:18
I actuallythực ra got him to take me to it twicehai lần,
75
186667
2042
Thật ra tôi đã xin ông ấy cho xem hai lần,
03:20
which is no smallnhỏ bé thing,
because it is a hardcứng, R-ratedR-xếp hạng filmphim ảnh.
76
188733
4267
đây không phải chuyện nhỏ đâu, bởi vì
nó là một bộ phim người lớn xếp hạng R.
03:25
But it wasn'tkhông phải là the bloodmáu
and gutsruột or the boobsboobs
77
193024
2156
Nhưng nó không có cảnh máu me,
mổ xẻ hay lộ ngực
03:27
that madethực hiện me want to go see it again.
78
195204
1897
để làm tôi muốn xem lại nó lần nữa đâu.
03:29
They helpedđã giúp --
79
197125
1158
Họ đã giúp tôi --
03:30
(LaughterTiếng cười)
80
198307
1002
(Cười)
03:31
It was the armoráo giáp.
81
199333
1165
Nó là một cái áo giáp.
03:32
The armoráo giáp in "ExcaliburExcalibur"
was intoxicatinglyintoxicatingly beautifulđẹp to me.
82
200522
4114
Đối với tôi, cái áo giáp trong "Excalibur"
đẹp đến ngất ngây.
Họ là những hiệp sĩ đúng nghĩa trong bộ
áo giáp rực rỡ và bóng loáng như gương.
03:36
These were literallynghĩa đen knightsHiệp sĩ
in shiningsáng, mirror-polishedgương đánh bóng armoráo giáp.
83
204660
4617
03:41
And moreoverhơn thế nữa, the knightsHiệp sĩ in "ExcaliburExcalibur"
wearmặc theirhọ armoráo giáp everywheremọi nơi.
84
209301
4177
Và hơn nữa, những hiệp sĩ trong
"Excalibur" mặc áo giáp của họ ở mọi nơi.
03:45
All the time -- they wearmặc it at dinnerbữa tối,
they wearmặc it to bedGiường.
85
213502
3523
Họ mặc mọi thời điểm, trong bữa tối,
khi đi ngủ.
03:49
(LaughterTiếng cười)
86
217049
1051
(Cười)
03:50
I was like, "Are they readingđọc hiểu my mindlí trí?
87
218124
1870
Tôi kiểu như, "Họ đọc được suy nghĩ của mình à?
03:52
I want to wearmặc armoráo giáp all the time!"
88
220018
2468
Mình muốn mặc áo giáp mọi lúc mọi nơi!"
03:54
(LaughterTiếng cười)
89
222510
1015
(Cười)
03:55
So I wentđã đi back to my favoriteyêu thích materialvật chất,
90
223549
2199
Nên tôi trở lại với vật liệu yêu thích
của mình,
03:57
the gatewaycửa ngõ drugthuốc uống for makingchế tạo,
91
225772
1549
nó như liều thuốc gây nghiện
trung gian vậy,
03:59
corrugatedviền sóng cardboardCác tông,
92
227345
1420
mấy tấm bìa cạc-tông lõi gợn sóng,
04:00
and I madethực hiện myselfriêng tôi a suitbộ đồ of armoráo giáp,
93
228789
2862
và tôi dùng nó làm một bộ áo giáp
cho mình,
04:03
repletereplete with the neckcái cổ shieldslá chắn
and a whitetrắng horsecon ngựa.
94
231675
3445
nó được trang bị đầy đủ với lá chắn cổ
và một con ngựa trắng.
04:07
Now that I've oversoldoversold it,
95
235144
1266
Giờ thì tôi đã bán hết hàng,
04:08
here'sđây là a picturehình ảnh of the armoráo giáp that I madethực hiện.
96
236434
2026
đây là một bức ảnh về bộ áo giáp mà tôi làm.
04:10
(LaughterTiếng cười)
97
238484
1341
(Cười)
04:11
(ApplauseVỗ tay)
98
239849
2450
(Vỗ tay)
04:16
Now, this is only the first
suitbộ đồ of armoráo giáp I madethực hiện
99
244736
2591
Lúc này, đây chỉ là bộ
áo giáp đầu tiên mà tôi tự làm
04:19
inspiredcảm hứng by "ExcaliburExcalibur."
100
247351
1344
lấy cảm hứng từ "Excalibur."
04:20
A couplevợ chồng of yearsnăm latermột lát sau,
101
248719
1253
Vài năm sau đó,
04:21
I convincedthuyết phục my dadcha to embarkbắt tay
on makingchế tạo me a properthích hợp suitbộ đồ of armoráo giáp.
102
249996
4098
Tôi lại thuyết phục bố mình làm
cho tôi một bộ áo giáp phù hợp.
04:26
Over about a monththáng,
103
254118
1645
Qua khoảng một tháng,
04:27
he graduatedtốt nghiệp me from cardboardCác tông
to roofingmái nhà aluminumnhôm calledgọi là flashingnhấp nháy
104
255787
4294
ông bảo tôi lấy mấy tấm lợp mái làm
bằng nhôm nhôm gọi là tôn
04:32
and still, one of my all-timeTất cả thời gian favoriteyêu thích
attachmenttập tin đính kèm materialsnguyên vật liệu,
105
260105
2816
và vẫn là một trong những vật liệu
phụ tùng tôi luôn yêu thích
04:34
POPNHẠC POP rivetsĐinh tán Rive.
106
262945
1167
những cái đinh tán.
04:36
We carefullycẩn thận, over that monththáng,
107
264136
1712
Trong tháng đó, tôi và bố cẩn thận
04:37
constructedxây dựng an articulatedkhớp nối suitbộ đồ
of aluminumnhôm armoráo giáp
108
265872
2574
làm thành một bộ áo giáp nhôm
có các khớp nối
04:40
with compoundhợp chất curvesđường cong.
109
268470
1161
với những đường cong phức tạp.
04:41
We drilledkhoan holeslỗ hổng in the helmetmũ bảo hiểm
so that I could breathethở,
110
269655
2905
Chúng tôi khoan vài lỗ trên cái mũ
để tôi có thể thở,
04:44
and I finishedđã kết thúc just in time
for HalloweenHalloween and woređeo it to schooltrường học.
111
272584
3047
và tôi đã kịp hoàn thành nó cho lễ
Halloween và mặc nó đến trường.
04:47
Now, this is the one thing in this talk
112
275655
2154
Bây giờ, đây là một điều trong
buổi nói chuyện này
04:49
that I don't have a slidetrượt to showchỉ you,
113
277833
1817
mà tôi không có slide để diễn tả cho các bạn,
04:51
because no photohình chụp existstồn tại of this armoráo giáp.
114
279674
2002
vì không có bức hình nào chụp bộ giáp này.
04:53
I did wearmặc it to schooltrường học,
115
281700
1363
Tôi đã mặc nó đến trường,
04:55
there was a yearbookniêm photographernhiếp ảnh gia
patrollingtuần tra the hallshội trường,
116
283087
2604
có một nhiếp ảnh gia chụp kỉ yếu
hay đi quanh các hội trường,
04:57
but he never foundtìm me, for reasonslý do
that are about to becometrở nên cleartrong sáng.
117
285715
3390
nhưng ông ấy chẳng bao giờ thấy tôi,
với những lí do dần trở nên rõ ràng.
05:01
There were things I didn't anticipateđoán trước
118
289129
2078
Có những điều tôi không lường trước
05:03
about wearingđeo a completehoàn thành suitbộ đồ
of aluminumnhôm armoráo giáp to schooltrường học.
119
291231
4371
về việc mặc một bộ giáp hoàn toàn
bằng nhôm đến trường.
05:08
In thirdthứ ba periodgiai đoạn mathmôn Toán,
I was standingđứng in the back of classlớp học,
120
296061
2761
Trong lớp Toán học kì 3,
Tôi đang đứng ở cuối lớp,
05:10
and I'm standingđứng in the back of classlớp học
121
298846
1801
và tôi đứng ngay đó luôn
05:12
because the armoráo giáp did not
allowcho phép me to sitngồi down.
122
300671
2196
vì bộ giáp không cho phép
tôi ngồi xuống.
05:14
(LaughterTiếng cười)
123
302891
1455
(Cười)
05:16
This is the first thing
I didn't anticipateđoán trước.
124
304370
2450
Đó là điều thứ nhất tôi không lường trước.
05:19
And then my teachergiáo viên looksnhìn at me
sortsắp xếp of concernedliên quan
125
307351
2515
Và rồi cô giáo của tôi
nhìn tôi đầy lo âu
05:21
about halfwaynửa chừng throughxuyên qua the classlớp học
and saysnói, "Are you feelingcảm giác OK?"
126
309890
2992
và ngay giữa tiết học
cô nói, "Con thấy ổn chứ?"
05:24
I'm thinkingSuy nghĩ, "Are you kiddingđùa giỡn?
Am I feelingcảm giác OK?
127
312906
2246
Tôi thầm nghĩ, "Cô đang đùa mình sao?
Mình có thấy ổn không?
05:27
I'm wearingđeo a suitbộ đồ of armoráo giáp!
I am havingđang có the time of my --"
128
315176
2868
Mình đang mặc một bộ giáp đó!
Mình đang có một khoảng thời gian rất là--"
05:30
And I'm just about to tell her
how great I feel,
129
318068
2660
Và tôi kể cho cô nghe
tôi cảm thấy tuyệt như thế nào,
05:32
when the classroomlớp học
startsbắt đầu to listdanh sách to the left
130
320752
2393
khi cả lớp học bắt đầu
dịch chuyển sang trái
05:35
and disappearbiến mất down this long tunnelđường hầm,
131
323169
2717
và dần biến mất khỏi tầm nhìn
tăm tối của tôi,
05:37
and then I woketỉnh dậy up in the nurse'sy tá của officevăn phòng.
132
325910
3572
sau đó tôi tỉnh dậy và phát hiện
mình nằm trong phòng y tế.
05:42
I had passedthông qua out from heatnhiệt exhaustionkiệt sức,
133
330275
2994
Tôi vừa mới ngất xỉu do kiệt sức
vì phải tỏa nhiệt
05:45
wearingđeo the armoráo giáp.
134
333293
1426
khi tôi mặc bộ giáp.
05:46
And when I woketỉnh dậy up,
135
334743
1151
Và khi tôi tỉnh dậy,
05:47
I wasn'tkhông phải là embarrassedxấu hổ about havingđang có
passedthông qua out in fronttrước mặt of my classlớp học,
136
335918
3145
Tôi không thấy ngượng ngùng gì về việc
mình vừa mới ngất xỉu trong lớp cả,
05:51
I was wonderingtự hỏi, "Who tooklấy my armoráo giáp?
Where'sWhere's my armoráo giáp?"
137
339087
2599
Tôi chỉ thắc mắc, "Ai đã lấy bộ giáp
của mình rồi? Bộ giáp đâu rồi?"
05:53
OK, fast-forwardnhanh về phía trước a wholetoàn thể bunch of yearsnăm,
138
341710
2190
Được rồi, tua nhanh qua vài năm sau đó,
05:55
some colleaguesđồng nghiệp and I get hiredthuê
to make a showchỉ for DiscoveryKhám phá ChannelKênh,
139
343924
3334
Tôi và một vài đồng nghiệp được thuê
tổ chức một show cho Discovery Channel,
05:59
calledgọi là "MythBustersMythBusters."
140
347282
1151
có tên "MythBusters."
06:00
And over 14 yearsnăm,
141
348457
1166
Và sau 14 năm,
06:01
I learnhọc hỏi on the jobviệc làm how to buildxây dựng
experimentalthử nghiệm methodologiesphương pháp
142
349647
3174
Tôi học được từ nghề nghiệp làm sao để
xây dựng các phương pháp từ thực nghiệm
06:04
and how to tell storiesnhững câu chuyện
about them for televisiontivi.
143
352845
2579
và làm sao để kể những câu chuyện
về chúng trên TV.
06:07
I alsocũng thế learnhọc hỏi earlysớm on
144
355796
1703
Tôi còn học được từ sớm
06:09
that costumingcostuming can playchơi a keyChìa khóa rolevai trò
in this storytellingkể chuyện.
145
357523
2859
rằng trang phục đóng một vai trò chủ chốt
trong câu chuyện này.
06:12
I use costumesTrang phục to addthêm vào humorhài hước, comedyhài kịch, colormàu
146
360406
4035
Tôi sử dụng trang phục để thêm vào
sự hóm hỉnh, hài hước, màu sắc
06:16
and narrativetường thuật claritytrong trẻo
to the storiesnhững câu chuyện we're tellingnói.
147
364465
3023
và sự thuật lại rõ ràng
trong những câu chuyện mà chúng tôi kể.
06:19
And then we do an episodeEpisode
calledgọi là "DumpsterDumpster DivingLặn,"
148
367935
2759
Sau đó chúng tôi làm một tập phim
có tên "Dumpster Diving."
06:22
and I learnhọc hỏi a little bitbit more
149
370718
2267
và tôi lại học được thêm một ít
06:25
about the deepersâu sắc hơn implicationshàm ý
of what costumingcostuming meanscó nghĩa to me.
150
373009
3431
về những hàm ý sâu sắc hơn
về ý nghĩa của trang phục đối với tôi.
06:28
In the episodeEpisode "DumpsterDumpster DivingLặn,"
151
376464
1596
Trong tập phim "Dumpster Diving,"
06:30
the questioncâu hỏi we were tryingcố gắng to answercâu trả lời is:
152
378084
1955
câu hỏi mà chúng tôi cố gắng trả lời là:
06:32
Is jumpingnhảy into a dumpsterDumpster as safean toàn
153
380063
1643
Việc nhảy vào một thùng rác liệu
06:33
as the moviesphim would leadchì you to believe?
154
381730
1976
có an toàn như trong những bộ phim
khiến bạn tin như vậy?
06:35
(LaughterTiếng cười)
155
383730
1774
(Cười)
06:37
The episodeEpisode was going to have
two distinctkhác biệt partscác bộ phận to it.
156
385528
2635
Tập phim có hai phần riêng biệt
nói về nó.
06:40
One was where we get trainedđào tạo
to jumpnhảy off buildingscác tòa nhà by a stuntmandiễn viên đóng thế
157
388187
3055
Một là nơi một diễn viên đóng thế chỉ
chúng tôi cách nhảy ra khỏi mấy tòa nhà
06:43
into an airkhông khí bagtúi.
158
391266
1333
và rơi xuống một túi khí.
06:44
And the secondthứ hai was the graduationtốt nghiệp
to the experimentthí nghiệm:
159
392623
2481
Và cái thứ hai là việc hoàn thành
một trải nghiệm:
06:47
we'dThứ Tư filllấp đầy a dumpsterDumpster fullđầy of materialvật chất
and we'dThứ Tư jumpnhảy into it.
160
395128
2845
chúng tôi phải bỏ bỏ đầy rác vào thùng
và nhảy vào nó.
06:49
I wanted to visuallytrực quan separatetách rời
these two elementscác yếu tố,
161
397997
2287
Tôi muốn chia việc này thành
hai yếu tố trực quan trên,
06:52
and I thought,
162
400308
1157
và tôi nghĩ,
06:53
"Well, for the first partphần we're trainingđào tạo,
so we should wearmặc sweatsuitssweatsuits --
163
401489
3684
"Được rồi, phần đầu tiên chúng mình đang
huấn luyện, vì vậy nên mặc một bộ đồ nỉ.
06:57
Oh! Let's put 'Stunt' Diễn viên đóng thế Trainee'Học viên '
on the back of the sweatsuitssweatsuits.
164
405197
3748
Oh! Nên để chữ 'Stunt Trainee'
sau lưng của mấy bộ đồ nữa.
07:00
That's for the trainingđào tạo."
165
408969
1344
Nó dành cho huấn luyện mà."
07:02
But for the secondthứ hai partphần, I wanted
something really visuallytrực quan strikingnổi bật --
166
410337
3365
Nhưng ở phần thứ hai, tôi lai muốn
thứ gì đó trông thật nổi bật --
07:05
"I know! I'll dresstrang phục as NeoNeo
from 'The' Các MatrixMa trận.'"
167
413726
2478
"Mình biết rồi! Mình nên mặc giống Neo
trong 'The Matrix.'"
07:08
(LaughterTiếng cười)
168
416228
1074
(Cười)
07:09
So I wentđã đi to HaightHaight StreetStreet.
169
417326
1310
Vậy nên tôi tới đường Haight.
07:10
I boughtđã mua some beautifulđẹp
knee-highKnee-High, bucklethắt dây an toàn bootsgiày ống.
170
418660
2579
Tôi mua vài đôi bốt
cao đến đầu gối và có khóa.
07:13
I foundtìm a long, flowingchảy coatÁo khoác on eBayeBay.
171
421263
2442
Tôi tìm được một cái áo choàng
dài lướt thướt trên eBay.
07:15
I got sunglasseskính râm, which I had to wearmặc
contacttiếp xúc lensesthấu kính in ordergọi món to wearmặc.
172
423729
3721
Tôi có kính râm, thứ mà tôi phải dùng
kính áp tròng mới thấy đường mà mặc.
07:19
The day of the experimentthí nghiệm shootbắn comesđến up,
173
427474
1980
Ngày mà buổi thử nghiệm diễn ra,
07:21
and I stepbậc thang out of my carxe hơi in this costumeTrang phục,
174
429478
1968
và tôi bước ra khỏi xe với bộ trang phục này.
07:23
and my crewphi hành đoàn takes a look at me ...
175
431470
1650
và mấy người trong đoàn cứ tăm tia tôi...
07:25
and startkhởi đầu suppressingđàn áp
theirhọ churchnhà thờ gigglescười khúc khích.
176
433990
2409
và bắt đấu ráng nín cười -
nụ cười quái đản của họ.
07:28
They're like,
"(LaughCười soundâm thanh)."
177
436893
3094
Họ trông giống,
"(Cười lớn)"
07:32
And I feel two distinctkhác biệt things
at this momentchốc lát.
178
440011
2431
Và tôi cảm nhận được hai điều riêng biệt
vào lúc đó.
07:34
I feel totaltoàn bộ embarrassmentsự lúng túng
179
442466
1697
Tôi thấy mình hoàn toàn bối rối
07:36
over the factthực tế that
it's so nakedlynakedly cleartrong sáng to my crewphi hành đoàn
180
444187
2746
dù trên thực tế là
mọi người trong đoàn đã biết quá rõ
07:38
that I'm completelyhoàn toàn
into wearingđeo this costumeTrang phục.
181
446957
2642
là tôi sẽ mặc bộ đồ kiểu này.
07:41
(LaughterTiếng cười)
182
449623
1150
(Cười)
07:43
But the producernhà sản xuất in my mindlí trí remindsnhắc nhở myselfriêng tôi
183
451328
3220
Nhưng cái máu đạo diễn trong người tôi
đã nhắc nhở tôi
07:46
that in the high-speedtốc độ cao shotbắn in slow-mochậm-mo,
184
454572
2427
rằng một cảnh tốc độ cao được quay chậm,
07:49
that flowingchảy coatÁo khoác is going to look
beautifulđẹp behindphía sau me.
185
457023
3093
cái áo choàng mượt mà đó trông
từ đằng sau tôi khá là đẹp.
07:52
(LaughterTiếng cười)
186
460140
1150
(Cười)
07:54
FiveNăm yearsnăm into the "MythBustersMythBusters" runchạy,
187
462012
1871
Năm năm sau khi "MythBusters" khởi chiếu,
07:55
we got invitedđược mời to appearxuất hiện
at SanSan DiegoDiego Comic-ConComic-Con.
188
463907
2656
chúng tôi được mời tham dự
lễ hội Comic-Con ở San Diego.
07:58
I'd knownnổi tiếng about Comic-ConComic-Con for yearsnăm
and never had time to go.
189
466587
3396
Tôi mới biết về Comic-Con được vài năm
mà chưa bao giờ có dịp đi dự.
08:02
This was the biglớn leaguesgiải đấu --
this was costumingcostuming meccaMecca.
190
470007
3604
Đó là một huyền thoại lớn --
đó là thánh địa về trang phục.
08:05
People flybay in from all over the worldthế giới
191
473635
2040
Mọi người từ khắp thế giới bay đến đây
08:07
to showchỉ theirhọ amazingkinh ngạc creationssáng tạo
on the floorsàn nhà in SanSan DiegoDiego.
192
475699
3122
để trình diễn những sáng tác tuyệt diệu
của họ trên sàn diễn ở San Diego.
08:10
And I wanted to participatetham dự.
193
478845
1525
Và tôi cũng muốn tham gia.
08:12
I decidedquyết định that I would put togethercùng với nhau
an elaboratekỹ lưỡng costumeTrang phục
194
480394
3062
Tôi quyết định sẽ mặc
một bộ trang phục được chọn kĩ lưỡng
08:15
that coveredbao phủ me completelyhoàn toàn,
195
483480
1434
mà che kín toàn bộ người tôi.
08:16
and I would walkđi bộ the floorsàn nhà
of SanSan DiegoDiego Comic-ConComic-Con anonymouslynặc danh.
196
484938
3619
và tôi sẽ đi dạo quanh lễ hội
Comic-Con San Diego một cách "ẩn danh".
08:20
The costumeTrang phục I choseđã chọn?
197
488581
1318
Bộ trang phục tôi chọn là gì?
08:21
HellboyHellboy.
198
489923
1150
Quỷ đỏ.
08:23
That's not my costumeTrang phục,
199
491493
1151
Đó không phải trang phục của tôi đâu,
08:24
that's actuallythực ra HellboyHellboy.
200
492668
1151
đó là Quỷ đỏ thật đấy.
08:25
(LaughterTiếng cười)
201
493843
1019
(Cười)
08:26
But I spentđã bỏ ra monthstháng
202
494886
1158
Nhưng tôi dành hàng tháng
08:28
assemblinglắp ráp the mostphần lớn screen-accuratemàn hình chính xác
HellboyHellboy costumeTrang phục I could,
203
496068
2840
để lắp ráp những mẩu hình
trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể,
08:30
from the bootsgiày ống to the beltthắt lưng to the pantsQuần lót
204
498932
1935
từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần
08:32
to the right handtay of doomsự chết.
205
500891
1388
đến bàn tay phải của sự diệt vong.
08:34
I foundtìm a guy who madethực hiện
a prostheticProsthetic HellboyHellboy headcái đầu and chestngực
206
502303
3391
Tôi tìm được một người làm
đầu và ngực giả của Quỷ đỏ
08:37
and I put them on.
207
505718
1289
và tôi mặc nó vào.
08:39
I even had contacttiếp xúc lensesthấu kính madethực hiện
in my prescriptionđơn thuốc.
208
507031
3731
Tôi còn đeo cả kính áp tròng
được làm trong đơn đặt hàng của tôi.
08:42
I woređeo it ontotrên the floorsàn nhà at Comic-ConComic-Con
209
510786
2330
Tôi mặc nó trên sàn diễn ở Comic-Con
08:45
and I can't even tell you
how ballsnhững quả bóng hotnóng bức it was in that costumeTrang phục.
210
513140
4629
Tôi không thể nói cho bạn nghe mặc bộ đồ
đó thì cái ấy nóng như thế nào đâu.
08:49
(LaughterTiếng cười)
211
517793
1040
(Cười)
08:50
SweatingRa mồ hôi! I should'venên đã rememberednhớ lại this.
212
518857
2035
Toát mồ hôi! Tôi nên nhớ cái này.
08:52
I'm sweatingra mồ hôi buckets
and the contacttiếp xúc lensesthấu kính hurtđau my eyesmắt,
213
520916
2889
Người tôi ướt sũng mồ hôi
rồi cặp kính áp tròng lại làm tôi đau mắt
08:55
and nonekhông ai of it mattersvấn đề
because I'm totallyhoàn toàn in love.
214
523829
3549
và chẳng có thứ gì đáng lo
vì tôi đang yêu cuồng nhiệt mà.
08:59
(LaughterTiếng cười)
215
527402
1150
(Cười)
09:01
Not just with the processquá trình of puttingđặt
on this costumeTrang phục and walkingđi dạo the floorsàn nhà,
216
529066
3563
Không chỉ với quá trình mặc bộ đồ này
vào và rảo bước trên sàn lễ hội,
09:04
but alsocũng thế with the communitycộng đồng
of other costumerscostumers.
217
532653
3579
mà còn với cộng đồng của
những người hóa trang khác.
09:08
It's not calledgọi là costumingcostuming at ConsNhược điểm,
218
536256
1896
Nó không được gọi là
hóa trang ở Comic-Con,
09:10
it's calledgọi là "cosplayCosplay."
219
538176
1826
nó gọi là "cosplay."
09:12
Now ostensiblybề ngoài, cosplayCosplay meanscó nghĩa
people who dresstrang phục up
220
540026
2524
Về diện mạo, cosplay mang nghĩa
người mà ăn mặc
09:14
as theirhọ favoriteyêu thích charactersnhân vật
from filmphim ảnh and televisiontivi
221
542574
2563
giống như nhân vật họ yêu thích
trong phim hay truyền hình
09:17
and especiallyđặc biệt animeanime,
222
545161
1184
và đặc biệt là anime,
09:18
but it is so much more than that.
223
546369
2741
nhưng nó còn hơn thế nữa.
09:21
These aren'tkhông phải just people
who find a costumeTrang phục and put it on --
224
549134
3061
Đây không phải là những người chỉ
tìm một bộ trang phục và mặc nó vào --
09:24
they mashmash them up.
225
552219
1397
họ kết hợp nhiều thứ lại.
09:25
They bendbẻ cong them to theirhọ will.
226
553640
1460
Họ bẻ cong chúng theo ý muốn của họ.
09:27
They changethay đổi them to be the charactersnhân vật
they want to be in those productionssản xuất.
227
555124
3792
họ thay đổi chúng để trở thành một
nhân vật họ muốn xuất hiện trong tác phẩm.
09:30
They're supersiêu clevertài giỏi and geniusThiên tài.
228
558940
1916
Họ cực kì thông minh và tài năng.
09:32
They let theirhọ freakquái vật flaglá cờ flybay
and it's beautifulđẹp.
229
560880
2663
Họ để cho những lá cờ quái dị bay lên
và nó thật đẹp.
09:35
(LaughterTiếng cười)
230
563567
1039
(Cười)
09:36
But more than that,
231
564630
1151
Nhưng hơn thế nữa,
09:37
they rehearseluyện tập theirhọ costumesTrang phục.
232
565805
1453
họ diễn tập với những bộ trang phục cùa mình.
09:39
At Comic-ConComic-Con or any other Con,
233
567282
1476
Tại Comic-Con hay trong bất kỳ lễ hội nào,
09:40
you don't just take picturesnhững bức ảnh
of people walkingđi dạo around.
234
568782
2547
bạn không chỉ chụp ảnh
những người xung quanh.
09:43
You go up and say,
235
571353
1155
Bạn tiến đến và trò chuyện,
09:44
"Hey, I like your costumeTrang phục,
can I take your picturehình ảnh?"
236
572532
2452
"Hey, tôi thích trang phục của bạn,
tôi có thể chụp một bức ảnh không?"
09:47
And then you give them time
to get into theirhọ poseđặt ra.
237
575008
2796
Và rồi bạn dành thời gian
để họ tạo dáng.
09:49
They'veHọ đã workedđã làm việc hardcứng on theirhọ poseđặt ra
238
577828
1670
Họ đã phải làm việc vất vả để tạo dáng
09:51
to make theirhọ costumeTrang phục look
great for your cameraMáy ảnh.
239
579522
2620
sao cho bộ đồ của họ trông
đẹp trước ống kính của bạn.
09:54
And it's so beautifulđẹp to watch.
240
582166
2490
Và nhìn nó rất đẹp.
09:57
And I take this to hearttim.
241
585178
1431
Và tôi luôn giữ nó trong tim.
09:58
At subsequenttiếp theo ConsNhược điểm,
242
586633
1506
Tại những lể hội kế tiếp,
10:00
I learnhọc hỏi HeathHeath Ledger'sCủa sổ kế toán shamblingshambling walkđi bộ
as the JokerJoker from "The DarkTối KnightHiệp sĩ."
243
588163
4393
Tôi học được dáng đi xiêu vẹo của Heath Ledger
trong vai Joker từ phim "The Dark Knight."
10:04
I learnhọc hỏi how to be a scaryđáng sợ RingwraithRingwraith
from "LordChúa of the RingsNhẫn,"
244
592580
3050
Tôi học được làm sao để trở thành một
Ringwraith đáng sợ trong "Lord of the Rings,"
10:07
and I actuallythực ra frightencảm giác lo sợ some childrenbọn trẻ.
245
595654
2061
và tôi thực sự đã làm một vài đứa trẻ hoảng sợ.
10:09
I learnedđã học that "hrrhrr hrrhrr hrrhrr" --
246
597739
1900
Tôi học được tiếng "hrr hrr hrr" --
10:11
that headcái đầu laughcười that ChewbaccaChewbacca does.
247
599663
2137
tiếng cười mà Chewbacca hay làm.
10:14
And then I dressedmặc quần áo up as
No-FaceNo-Face from "SpiritedTinh thần Away."
248
602625
2974
Và sau đó tôi đã ăn mặc giống
Vô diện trong "Spirited Away."
10:17
If you don't know about "SpiritedTinh thần Away"
and its directorgiám đốc, HayaoHayao MiyazakiMiyazaki,
249
605623
3451
Nếu bạn không biết về phim "Spirited Away"
và đạo diễn của phim, Hayao Miyazaki,
10:21
first of all, you're welcomechào mừng.
250
609098
1451
trước hết, mời bạn xem nó.
10:22
(LaughterTiếng cười)
251
610573
1150
(Cười)
10:24
This is a masterpiecekiệt tác,
and one of my all-timeTất cả thời gian favoriteyêu thích filmsphim.
252
612136
3440
Nó là một kiệt tác, và là một trong những
bộ phim yêu thích để đời của tôi.
10:27
It's about a youngtrẻ girlcon gái namedđặt tên ChihiroChihiro
who getsđược lostmất đi in the spirittinh thần worldthế giới
253
615600
4343
Phim kể về một cô bé tên Chihiro
và bị lạc vào thế giới thần linh,
10:31
in an abandonedbị bỏ rơi JapaneseNhật bản themechủ đề parkcông viên.
254
619967
2333
trong một công viên giải trí
bị bỏ hoang ở Nhật Bản.
10:34
And she findstìm thấy her way back out again
255
622324
1896
Và cô bé đã tìm được đường trở lại
10:36
with the help of a couplevợ chồng
of friendsbạn bè she makeslàm cho --
256
624244
2316
với sự giúp đỡ của hai người
mà cô ấy kết bạn --
10:38
a capturedbị bắt dragonrồng namedđặt tên HakuHaku
257
626584
1490
một con rồng bị bắt giữ tên Haku
10:40
and a lonelycô đơn demoncon quỷ namedđặt tên No-FaceNo-Face.
258
628098
2264
và một con yêu tinh cô đơn tên là Vô diện.
10:42
No-FaceNo-Face is lonelycô đơn
and he wants to make friendsbạn bè,
259
630386
2870
Vô diện rất đơn độc
và nó rất muốn kết bạn,
10:45
and he thinksnghĩ the way to do it
is by luringthu hút them to him
260
633280
3165
và nó nghĩ ra cách kết bạn
là quyến rũ người khác đến bên nó
10:48
and producingsản xuất goldvàng in his handtay.
261
636469
2070
và biến ra vàng từ tay mình.
10:50
But this doesn't go very well,
262
638563
1751
Nhưng việc này cũng không được lắm
10:52
and so he endskết thúc up going
on kindloại of a rampagehung hăng
263
640338
2817
đến sau cùng, nó trở
thành một kẻ hung hãn
10:55
untilcho đến ChihiroChihiro savestiết kiệm được him,
264
643179
2256
cho tới khi Chihiro giải cứu cho Vô diện
10:57
rescuescứu him.
265
645459
1189
Chihiro đã giải thoát cho nó.
10:59
So I put togethercùng với nhau a No-FaceNo-Face costumeTrang phục,
266
647081
2535
Vì vậy tôi làm ra bộ trang phục Vô diện
11:02
and I woređeo it on the floorsàn nhà at Comic-ConComic-Con.
267
650731
2257
và mặc nó trên sàn diễn Comic-Con.
11:05
And I very carefullycẩn thận practicedthực hành
No-Face'sKhông có mặt gesturescử chỉ.
268
653012
4721
Và tôi tập luyện rất cẩn thận
từng cử chỉ của Vô diện.
11:09
I resolvedgiải quyết I would not speaknói
in this costumeTrang phục at all.
269
657757
3614
Tôi quyết không nói ra bất cứ
lời nào trong bộ trang phục này.
11:13
When people askedyêu cầu to take my picturehình ảnh,
270
661395
2039
Khi người khác hỏi xin chụp một tấm,
11:15
I would nodgật đầu
271
663458
1625
tôi gật đầu
11:17
and I would shylyshyly standđứng nextkế tiếp to them.
272
665107
2421
và e dè đứng kế bên họ.
11:19
They would take the picturehình ảnh
273
667552
1666
Họ chụp một tấm ảnh
11:21
and then I would secretbí mật out
from behindphía sau my robeÁo choàng
274
669242
2714
và tôi bí mật vòng ra sau
chiếc áo choàng lấy ra
11:23
a chocolatesô cô la goldvàng coinđồng tiền.
275
671980
1522
một đồng tiền vàng bằng sôcôla.
11:25
And at the endkết thúc of the photohình chụp processquá trình,
I'd make it appearxuất hiện for them.
276
673526
3368
Và đợi đến lúc chụp hình xong,
tôi sẽ giơ nó ra cho họ.
11:28
AhAh, ahah ahah! -- like that.
277
676918
2709
Ah, ah ah! -- giống vậy.
11:31
And people were freakingfreaking out.
278
679651
1383
Và mọi người bật thốt lên.
11:33
"HolyThánh crapcrap! GoldVàng from No-FaceNo-Face!
Oh my god, this is so coolmát mẻ!"
279
681058
3033
"Thánh thần ơi! Tiền vàng từ Vô diện!
Chúa ơi, quá xá ngầu luôn!"
11:36
And I'm feelingcảm giác and I'm walkingđi dạo
the floorsàn nhà and it's fantastictuyệt diệu.
280
684115
3390
Và tôi cảm nhận được, rồi lại bước tiếp
và nó thật sự rất tuyệt diệu.
11:40
And about 15 minutesphút in something happensxảy ra.
281
688006
2777
Và khoảng 15 phút sau có chuyện xảy ra.
11:43
SomebodyAi đó grabsgrabs my handtay,
282
691368
2026
Có ai đó chụp lấy tay tôi
11:46
and they put a coinđồng tiền back into it.
283
694014
2078
và trả lại đồng tiền vào đó.
11:48
And I think maybe they're givingtặng me
a coinđồng tiền as a returntrở về giftquà tặng,
284
696116
3196
Và tôi nghĩ chắc họ trao đồng tiền
cho tôi như một món quà đáp lại,
11:51
but no, this is one of the coinsđồng xu
that I'd givenđược away.
285
699336
2533
nhưng không phải, đây là một trong
những đồng tiền mà tôi đưa cho họ.
11:54
I don't know why.
286
702229
1451
Tôi không hiểu tại sao.
Và tôi tiếp tục đi,
chụp thêm vài tấm hình.
11:55
And I keep on going,
I take some more picturesnhững bức ảnh.
287
703704
2248
11:57
And then it happensxảy ra again.
288
705976
1451
Và rồi chuyện này lại diễn ra.
11:59
UnderstandHiểu, I can't see anything
insidephía trong this costumeTrang phục.
289
707939
3211
Bạn hiểu không, tôi không thể thấy bất kì
thứ gì trong bộ đồ đó
12:03
I can see throughxuyên qua the mouthmiệng --
290
711174
1487
Tôi chỉ có thể thấy thông qua miệng --
12:04
I can see people'sngười shoesgiày.
291
712685
1619
Và nhìn thấy giày của mọi người.
12:06
I can hearNghe what they're sayingnói
and I can see theirhọ feetđôi chân.
292
714328
2815
Tôi nghe được những gì họ nói
và thấy được bước chân của họ.
12:09
But the thirdthứ ba time someonengười nào
givesđưa ra me back a coinđồng tiền,
293
717167
2270
Nhưng khi lần thứ ba một người
lại trả lại tôi đồng tiền,
12:11
I want to know what's going on.
294
719461
1658
tôi muốn biết chuyện gì đang xảy ra.
12:13
So I sortsắp xếp of tiltnghiêng my headcái đầu back
to get a better viewlượt xem,
295
721612
3059
Vậy nên tôi hơi nghiêng đầu để
thấy tốt hơn chút,
12:16
and what I see is someonengười nào walkingđi dạo
away from me going like this.
296
724695
3314
và những gì tôi thấy là một ai đó
bước ra xa tôi trông như vầy.
12:22
And then it hitslượt truy cập me:
297
730271
1502
Và rồi tôi ngã ngửa:
12:24
it's badxấu luckmay mắn to take goldvàng from No-FaceNo-Face.
298
732600
3633
nhận tiền vàng của Vô diện là một điềm gở.
12:28
In the filmphim ảnh "SpiritedTinh thần Away,"
299
736257
1912
Trong bộ phim "Spirited Away,"
12:30
badxấu luckmay mắn befallsxảy those
who take goldvàng from No-FaceNo-Face.
300
738193
3397
những xui xẻo luôn theo sau
những người lấy tiền vàng của Vô diện.
12:34
This isn't a performer-audiencebiểu diễn đối tượng
relationshipmối quan hệ; this is cosplayCosplay.
301
742351
6258
Đây không phải là chuyện về quan hệ
giữa nghệ sĩ và khán giả; đây là cosplay.
12:41
We are, all of us on that floorsàn nhà,
302
749855
2213
Chúng tôi, tất cả chúng tôi ở sàn diễn đó
12:44
injectingtiêm chích ourselveschúng ta into a narrativetường thuật
that meantý nghĩa something to us.
303
752092
3333
tự đặt mình trong một câu chuyện
có ý nghĩa đối với chúng tôi.
12:47
And we're makingchế tạo it our ownsở hữu.
304
755763
1845
Và chúng tôi làm cho nó mang màu sắc của riêng mình.
12:49
We're connectingkết nối with something
importantquan trọng insidephía trong of us.
305
757632
4100
Chúng tôi đã kết nối với thứ gì đó
quan trọng bên trong mỗi người.
12:54
And the costumesTrang phục
are how we revealtiết lộ ourselveschúng ta
306
762333
3759
Và việc hóa trang
là cách mà chúng tôi tiết lộ về bản thân
12:58
to eachmỗi other.
307
766116
1183
với những người khác.
12:59
Thank you.
308
767984
1156
Xin cám ơn.
13:01
(ApplauseVỗ tay)
309
769164
5430
(Vỗ tay)
Translated by Cà Ri Gián
Reviewed by Anh Trang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Adam Savage - Maker, critical thinker
Adam Savage is an internationally renowned television producer, host and public speaker.

Why you should listen

Adam Savage's mother is a psychologist; his father was a celebrated artist, painter and filmmaker. From the youngest age they encouraged his flights of fancy. Savage has been a paperboy, a projectionist, juggler, unicycle rider, sculptor, graphic designer, scenic painter, robot builder, welder, carpenter, machinist, prop maker, toy designer, actor, writer, executive producer and director. He spent six years in theater and 10 years in commercial and film special effects working for clients such as Nike, Corning, Hershey's, and Coca-Cola, and films like Star Wars, The Matrix films, A.I., Space Cowboys, Terminator 3 and Galaxy Quest.

Savage has built everything from theater sets to miniature particle accelerators. From spaceships to animatronic arms. He's made Rube Goldberg machines, hand props and spacesuits. His online videos have generated over 230 million page views. He's written for Popular Mechanics, the Wall Street Journal and Wired Magazine, among others. His program "Mythbusters" produced 270 episodes that aired in over 100 countries for 14 years. Adam shares his builds, his love for movie props and costumes, and passion for the transformative power of making on his award winning website Tested.com. He lives in San Francisco with his wife Julia, his twin boys Thing1 and Thing2, and two amazing dogs.

(Photo: Michael Shindler)

More profile about the speaker
Adam Savage | Speaker | TED.com