ABOUT THE SPEAKER
Jim Hemerling - Organizational change expert
BCG's Jim Hemerling practices smart ways to deal with, and even grow from, the unavoidable and accelerating transformations taking place at work.

Why you should listen

Jim Hemerling is a Senior Partner and Managing Director in The Boston Consulting Group's People & Organization and Transformation Practices. He is a BCG Fellow with a focus on high-performance organization transformation. He also leads BCG's global Behavior & Culture topic.

Hemerling has published extensively on transformation, organization effectiveness and culture. He is co-editor of Transformation: Delivering and Sustaining Breakthrough Performance, a synthesis of BCG's latest thinking on transformation to be published in November 2016.   

His previous book, Globality: Competing with Everyone from Everywhere for Everything, coauthored with Arindam Bhattacharya and Harold L. Sirkin, was chosen by The Economist for their Best Books of the Year in 2008. He has coauthored columns for Bloomberg and Businessweek and has been featured in Fortune, Manager magazine and on CNBC.

Hemerling holds a BASc and M. Eng degrees and an MBA with distinction. He is a member of the board of governors of Opportunity International.

More profile about the speaker
Jim Hemerling | Speaker | TED.com
TED@BCG Paris

Jim Hemerling: 5 ways to lead in an era of constant change

Jim Hemerling: 5 cách để lãnh đạo trong kỷ nguyên của thay đổi không ngừng

Filmed:
2,570,647 views

Ai nói thay đổi nhất thiết phải khó khăn? Chuyên gia thay đổi tổ chức Jim Hemerling nghĩ rằng việc thích nghi doanh nghiệp với thế giới không ngừng phát triển ngày nay có thể diễn ra rất hào hứng thay vì mệt mỏi. Ông đưa ra 5 quy tắc tập trung vào việc đặt con người lên trước để biến việc cải tổ cơ cấu công ty trở thành nhiệm vụ hào hứng và đầy phấn khích cho tất cả mọi người.
- Organizational change expert
BCG's Jim Hemerling practices smart ways to deal with, and even grow from, the unavoidable and accelerating transformations taking place at work. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Have you ever noticednhận thấy
when you askhỏi someonengười nào to talk
0
825
2351
Các bạn có để ý khi bảo ai đó nói về
00:15
about a changethay đổi they're makingchế tạo
for the better in theirhọ personalcá nhân livescuộc sống,
1
3200
3336
thay đổi họ sẽ làm để cuộc sống tốt hơn,
00:18
they're oftenthường xuyên really energeticnăng lượng?
2
6560
1960
họ thường rất hào hứng, đúng không?
00:21
WhetherCho dù it's trainingđào tạo for a marathonMarathon,
3
9015
2481
Dù đó là tập chạy điền kinh,
00:23
pickingnhặt up an old hobbysở thích,
4
11520
1256
học thói quen cũ,
00:24
or learninghọc tập a newMới skillkỹ năng,
5
12800
1856
hoặc học kỹ năng mới,
00:26
for mostphần lớn people,
6
14680
1256
đối với hầu hết mọi người,
00:27
self-transformationtự chuyển đổi projectsdự án
occupychiếm a very positivetích cực emotionalđa cảm spacekhông gian.
7
15960
5240
các dự án tự thay đổi chiếm
một không gian cảm xúc rất tích cực.
00:33
Self-transformationTự chuyển đổi is empoweringtrao quyền,
8
21720
2456
Tự thay đổi là hành động nhiệt huyết,
00:36
energizingnăng lượng, even exhilaratingexhilarating.
9
24200
2336
đầy năng lượng, thậm chí hăng hái.
00:38
I mean just take a look
at some of the titlestiêu đề of self-helpSelf-Trợ giúp bookssách:
10
26560
3776
Ý tôi là chỉ cần nhìn qua
vài tựa sách "tự lực" bạn sẽ thấy:
00:42
"AwakenThức tỉnh the GiantKhổng lồ WithinTrong vòng,"
11
30360
2696
"Đánh thức người khổng lồ trong bạn",
00:45
"PracticingThực hành the PowerSức mạnh of Now,"
12
33080
2496
"Sức mạnh của hiện tại",
00:47
or here'sđây là a great one
we can all relateliên hệ to,
13
35600
2456
hoặc tựa mà tất cả chúng ta đều thích,
00:50
"You are a BadassBadass:
14
38080
2216
"Bạn rất cừ:
00:52
How to Stop DoubtingNghi ngờ Your GreatnessSự vĩ đại
and StartBắt đầu LivingCuộc sống an AwesomeTuyệt vời Life."
15
40320
5096
Cách để ngưng nghi ngờ chính mình và
bắt đầu cuộc sống hoàn mỹ".
00:57
(LaughterTiếng cười)
16
45440
1200
(Cười)
01:00
When it comesđến to self-transformationtự chuyển đổi,
17
48040
2520
Khi nói đến tự thay đổi,
01:03
you can't help but get
a sensegiác quan of the excitementsự phấn khích.
18
51240
3560
ai ai cũng không khỏi cảm thấy hào hứng.
01:08
But there's anotherkhác typekiểu of transformationchuyển đổi
19
56840
3176
Nhưng còn một kiểu thay đổi khác
01:12
that occupieschiếm a very differentkhác nhau
emotionalđa cảm spacekhông gian.
20
60040
3080
chiếm một không gian cảm xúc rất khác.
01:16
The transformationchuyển đổi of organizationstổ chức.
21
64080
2600
Thay đổi tổ chức.
01:19
If you're like mostphần lớn people,
22
67880
1336
Nếu giống hầu hết mọi người,
01:21
when you hearNghe the wordstừ ngữ "Our organizationcơ quan
is going to startkhởi đầu a transformationchuyển đổi,"
23
69240
4376
khi nghe câu
"Công ty chúng ta sắp cải tổ cơ cấu",
01:25
you're thinkingSuy nghĩ, "Uh-ohUh-oh."
24
73640
1400
bạn sẽ nghĩ, "Uh-oh".
01:27
(LaughterTiếng cười)
25
75426
1150
(Cười)
01:28
"LayoffsSa thải."
26
76600
1200
"Sa thải."
01:30
The bloodmáu drainscống from your faceđối mặt,
27
78800
1936
Máu dồn lên não,
01:32
your mindlí trí goesđi into overdrivetăng tốc,
28
80760
2856
đầu bạn quay cuồng,
01:35
franticallyđiên cuồng searchingđang tìm kiếm
for some placeđịa điểm to runchạy and hideẩn giấu.
29
83640
3240
cố tìm nơi nào đó để chạy trốn.
01:40
Well, you can runchạy,
30
88120
1496
Ừ thì bạn có thể chạy,
01:41
but you really can't hideẩn giấu.
31
89640
1280
nhưng không thể trốn được.
01:44
MostHầu hết of us spendtiêu
the majorityđa số of our wakingthức dậy hoursgiờ
32
92040
2976
Đa số chúng ta dành thời gian
01:47
involvedcó tính liên quan in organizationstổ chức.
33
95040
1520
làm việc trong các tổ chức.
01:49
And dueđến hạn to changesthay đổi in globalizationtoàn cầu hoá,
34
97040
3096
Và do thay đổi trên toàn cầu,
01:52
changesthay đổi dueđến hạn to advancesnhững tiến bộ in technologyCông nghệ
35
100160
2536
thay đổi cải tiến trong công nghệ,
01:54
and other factorscác yếu tố,
36
102720
1816
và các nhân tố khác,
01:56
the realitythực tế is our organizationstổ chức
are constantlyliên tục havingđang có to adaptphỏng theo.
37
104560
4920
thực tế là tổ chức của chúng ta
phải liên tục thích nghi.
02:02
In factthực tế,
38
110360
1216
Thật vậy,
02:03
I call this the erakỷ nguyên
of "always-onluôn luôn-on" transformationchuyển đổi.
39
111600
3880
Tôi gọi đây này là kỷ nguyên của
biến đổi không ngừng.
02:09
When I sharedchia sẻ this ideaý kiến
with my wifengười vợ NicolaNicola,
40
117400
2256
Khi tôi nói ý này cho vợ tôi, Nicola,
02:11
she said, "Always-onLuôn luôn-on transformationchuyển đổi?
41
119680
3136
cô ấy nói, "Biến đổi không ngừng ư?
02:14
That soundsâm thanh exhaustingmệt mỏi."
42
122840
2080
Nghe thật là mệt mỏi."
02:17
And that mayTháng Năm be
exactlychính xác what you're thinkingSuy nghĩ --
43
125640
2296
Có thể đó chính xác là những gì
bạn đang nghĩ --
02:19
and you would be right.
44
127960
1576
và có thể bạn đúng.
02:21
ParticularlyĐặc biệt if we continuetiếp tục to approachtiếp cận
the transformationchuyển đổi of organizationstổ chức
45
129560
5136
Đặc biệt nếu chúng ta tiếp cận việc
thay đổi tổ chức
02:26
the way we always have been.
46
134720
1360
theo cách trước đây.
02:28
But because we can't hideẩn giấu,
47
136920
2416
Nhưng vì chúng ta không thể trốn,
02:31
we need to sortsắp xếp out two things.
48
139360
1696
nên chúng ta cần phân tích 2 điều.
02:33
First,
49
141080
1216
Thứ nhất,
02:34
why is transformationchuyển đổi so exhaustingmệt mỏi?
50
142320
2736
tại sao thay đổi lại mệt mỏi?
02:37
And secondthứ hai, how do we fixsửa chữa it?
51
145080
1760
Và thứ hai, làm sao giải quyết?
02:41
First of all,
52
149200
1216
Trước hết,
02:42
let's acknowledgecông nhận that changethay đổi is hardcứng.
53
150440
3136
hãy thừa nhận rằng thay đổi rất khó.
02:45
People naturallymột cách tự nhiên resistkháng cự changethay đổi,
54
153600
2016
Người ta thường chống lại thay đổi,
02:47
especiallyđặc biệt when it's imposedáp dụng on them.
55
155640
2640
đặc biệt khi nó ảnh hưởng đến họ.
02:51
But there are things that organizationstổ chức do
that make changethay đổi even harderkhó hơn
56
159200
4576
Nhưng có những thứ mà các tổ chức làm
khiến việc thay đổi càng khó hơn
02:55
and more exhaustingmệt mỏi
for people than it needsnhu cầu to be.
57
163800
2840
và mệt mỏi hơn mức cần thiết
cho mọi người.
02:59
First of all,
58
167720
1216
Đầu tiên,
03:00
leaderslãnh đạo oftenthường xuyên wait too long to acthành động.
59
168960
3440
các lãnh đạo thường chờ quá lâu
để hành động.
03:05
As a resultkết quả,
60
173040
1216
Hệ quả là,
03:06
everything is happeningxảy ra in crisiskhủng hoảng modechế độ.
61
174280
2440
mọi việc toàn diễn ra
trong chế độ khủng hoảng.
03:10
Which, of coursekhóa học, tendsxu hướng to be exhaustingmệt mỏi.
62
178320
2018
Và dĩ nhiên, việc đó rất mệt mỏi.
03:13
Or, givenđược the urgencykhẩn cấp,
63
181360
3096
Hoặc khi cấp bách,
03:16
what they'llhọ sẽ do is they'llhọ sẽ just focustiêu điểm
on the short-termthời gian ngắn resultscác kết quả,
64
184480
3920
những gì họ làm là chỉ tập trung
vào kết quả ngắn hạn,
03:21
but that doesn't give
any hopemong for the futureTương lai.
65
189320
2160
nhưng không đưa ra hy vọng
nào cho tương lai.
03:24
Or they'llhọ sẽ just take
a superficialhời hợt, one-offmột lần approachtiếp cận,
66
192560
3720
Hoặc chỉ thực hiện các phương án
hời hợt, làm một lần rồi thôi,
03:29
hopinghi vọng that they can returntrở về
back to businesskinh doanh as usualthường lệ
67
197040
4096
với hy vọng chúng sẽ giúp doanh nghiệp
trở lại bình thường
03:33
as soonSớm as the crisiskhủng hoảng is over.
68
201160
2600
ngay khi hết khủng hoảng.
03:37
This kindloại of approachtiếp cận
69
205600
1216
Kiểu tiếp cận này
03:38
is kindloại of the way some studentssinh viên
approachtiếp cận preparingchuẩn bị for standardizedtiêu chuẩn hóa testskiểm tra.
70
206840
6080
giống kiểu mà một số sinh viên hay dùng
khi chuẩn bị các bài kiểm tra chuẩn.
03:46
In ordergọi món to get testthử nghiệm scoresđiểm số to go up,
71
214280
3456
Để có điểm thi cao,
03:49
teachersgiáo viên will endkết thúc up teachinggiảng bài to the testthử nghiệm.
72
217760
2600
giáo viên sẽ tập trung dạy đề kiểm tra.
03:53
Now, that approachtiếp cận can work;
73
221160
1376
Cách đó có thể có tác dụng;
03:54
testthử nghiệm resultscác kết quả oftenthường xuyên do go up.
74
222560
1936
kết quả kiểm tra đúng là cao hơn.
03:56
But it failsthất bại the fundamentalcăn bản
goalmục tiêu of educationgiáo dục:
75
224520
3776
Nhưng nó không hoàn thành mục tiêu
căn bản của giáo dục:
04:00
to preparechuẩn bị studentssinh viên
to succeedthành công over the long termkỳ hạn.
76
228320
4120
chuẩn bị cho sinh viên đi đến thành công
qua quá trình.
04:06
So givenđược these obstacleschướng ngại vật,
77
234680
2520
Trước những khó khăn đó,
04:10
what can we do
78
238160
1816
chúng ta có thể làm gì
04:12
to transformbiến đổi the way
we transformbiến đổi organizationstổ chức
79
240000
3456
để thay đổi cách cải tổ tổ chức
04:15
so ratherhơn than beingđang exhaustingmệt mỏi,
80
243480
1960
để thay vì thấy mệt mỏi,
04:18
it's actuallythực ra empoweringtrao quyền and energizingnăng lượng?
81
246200
2840
ta sẽ thấy hào hứng và tích cực?
04:22
To do that, we need to focustiêu điểm
on fivesố năm strategicchiến lược imperativesmệnh lệnh,
82
250160
5016
Để làm thế, chúng ta cần tập trung
vào 5 quy tắc chiến lược,
04:27
all of which have one thing in commonchung:
83
255200
2735
tất cả đều có một điểm chung:
04:29
puttingđặt people first.
84
257959
2281
đặt con người lên trước.
04:33
The first imperativebắt buộc
for puttingđặt people first
85
261079
2657
Quy tắc thứ nhất để
đặt con người lên trước
04:35
is to inspiretruyền cảm hứng throughxuyên qua purposemục đích.
86
263760
1760
là truyền cảm hứng thông qua
mục đích.
04:38
MostHầu hết transformationsbiến đổi have
financialtài chính and operationalhoạt động goalsnhững mục tiêu.
87
266120
3696
Đa số quá trình thay đổi đều nhằm vào
tài chính và vận hành.
04:41
These are importantquan trọng
and they can be energizingnăng lượng to leaderslãnh đạo,
88
269840
4256
Những mục tiêu này quan trọng và hấp dẫn
đối với lãnh đạo,
04:46
but they tendcó xu hướng not to be very motivatingđộng lực
to mostphần lớn people in the organizationcơ quan.
89
274120
3560
nhưng không mấy hào hứng đối với hầu hết
mọi người trong tổ chức.
04:50
To motivateđộng viên more broadlyrộng rãi,
90
278480
1776
Để khuyến khích toàn diện,
04:52
the transformationchuyển đổi needsnhu cầu to connectkết nối
with a deepersâu sắc hơn sensegiác quan of purposemục đích.
91
280280
4400
sự thay đổi cần gắn với mục đích
sâu sắc hơn.
04:57
Take LEGOLEGO.
92
285720
1200
Ví dụ LEGO.
04:59
The LEGOLEGO GroupNhóm has becometrở nên
an extraordinarybất thường globaltoàn cầu companyCông ty.
93
287640
4240
Tập đoàn LEGO đã trở thành
một công ty toàn cầu phi thường.
05:04
UnderDưới theirhọ very capablecó khả năng leadershipkhả năng lãnh đạo,
94
292520
1736
Dưới tài lãnh đạo xuất sắc,
05:06
they'vehọ đã actuallythực ra undergonetrải qua
a seriesloạt of transformationsbiến đổi.
95
294280
2840
thực tế họ cũng đã trải qua
một loạt thay đổi.
05:09
While eachmỗi of these
has had a very specificriêng focustiêu điểm,
96
297800
3216
Dù mỗi lần thay đổi đều tập trung vào
mỗi cái khác nhau,
05:13
the NorthBắc StarNgôi sao,
97
301040
1296
nhưng kim chỉ nam
05:14
linkingliên kết and guidinghướng dẫn all of them,
98
302360
1816
kết nối và dẫn đường cho tất cả chúng
05:16
has been Lego'sCủa Lego powerfulquyền lực purposemục đích:
99
304200
2440
chính là mục đích mạnh mẽ của Lego:
05:19
inspiretruyền cảm hứng and developphát triển, xây dựng
the buildersnhà xây dựng of tomorrowNgày mai.
100
307480
3760
truyền cảm hứng và phát triển
nhà xây dựng của tương lai.
05:24
ExpandingMở rộng globallytoàn cầu?
101
312360
1200
Mở rộng toàn cầu ư?
05:26
It's not about increasingtăng salesbán hàng,
102
314160
2416
Đó không chỉ là vấn đề tăng doanh số,
05:28
but about givingtặng millionshàng triệu of additionalbổ sung
childrenbọn trẻ accesstruy cập to LEGOLEGO buildingTòa nhà bricksgạch.
103
316600
4640
mà còn là tạo điều kiện cho thêm nhiều
trẻ em được chơi gạch xếp hình LEGO.
05:33
InvestmentĐầu tư and innovationđổi mới?
104
321960
1400
Đầu tư và đổi mới ư?
05:35
It's not about developingphát triển newMới productscác sản phẩm,
105
323960
1858
Không chỉ có phát triển sản phẩm mới,
05:38
but about enablingcho phép more childrenbọn trẻ
106
326360
2296
mà còn phải tạo cơ hội cho trẻ em
05:40
to experiencekinh nghiệm the joyvui sướng
of learninghọc tập throughxuyên qua playchơi.
107
328680
3520
trải nghiệm niềm vui khi vừa chơi vừa học.
05:45
Not surprisinglythật ngạc nhiên,
108
333440
1536
Rõ ràng,
05:47
that deepsâu sensegiác quan of purposemục đích tendsxu hướng
to be highlycao motivatingđộng lực to LEGO'sCủa LEGO people.
109
335000
5080
mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực
thúc đẩy nhân viên LEGO.
05:54
The secondthứ hai imperativebắt buộc
for puttingđặt people first
110
342120
2936
Quy tắc thứ hai
cho việc đặt con người lên trước
05:57
is to go all in.
111
345080
1720
là dồn toàn lực.
06:00
Too manynhiều transformationsbiến đổi
112
348080
1696
Quá nhiều cải tổ
06:01
are nothing more than
head-countHead-đếm cuttingcắt exercisesbài tập;
113
349800
3736
chẳng khác gì những lần cắt giảm nhân sự;
06:05
layoffssa thải underDưới the guiseGuise of transformationchuyển đổi.
114
353560
3480
sa thải nhân viên dưới hình thức cải tổ.
06:09
In the faceđối mặt of relentlesskhông ngừng competitioncuộc thi,
115
357960
2056
Trong môi trường cạnh tranh gay gắt,
06:12
it mayTháng Năm well be that you will
have to take the painfulđau đớn decisionphán quyết
116
360040
3936
có thể bạn sẽ phải đưa ra
những quyết định đau lòng
06:16
to downsizegiảm bớt the organizationcơ quan,
117
364000
2856
để thu nhỏ công ty,
06:18
just as you mayTháng Năm have to losethua some weightcân nặng
in ordergọi món to runchạy a marathonMarathon.
118
366880
3680
tương tự như khi bạn phải giảm cân
để chạy điền kinh.
06:24
But losingmất weightcân nặng alonemột mình
119
372000
1216
Nhưng chỉ giảm cân thôi
06:25
will not get you acrossbăng qua
the finishhoàn thành linehàng with a winningchiến thắng time.
120
373240
2840
sẽ không giúp bạn về đích
trong thời gian cho phép.
06:28
To winthắng lợi
121
376560
1200
Để chiến thắng
06:30
you need to go all in.
122
378160
1480
bạn cần dồn toàn lực.
06:32
You need to go all in.
123
380880
3040
Bạn cần dồn toàn lực.
06:37
RatherThay vào đó than just cuttingcắt costschi phí,
124
385160
1840
Thay vì chỉ cắt giảm chi phí,
06:39
you need to think about initiativeskhả năng phán đoán
125
387640
2536
bạn cần nghĩ đến những sáng kiến
06:42
that will enablecho phép you
to winthắng lợi in the mediumTrung bình termkỳ hạn,
126
390200
2696
sẽ giúp bạn chiến thắng
giai đoạn trung hạn,
06:44
initiativeskhả năng phán đoán to drivelái xe growthsự phát triển,
127
392920
1976
có sáng kiến để tăng trưởng,
06:46
actionshành động that will fundamentallyvề cơ bản
changethay đổi the way the companyCông ty operateshoạt động,
128
394920
4056
đưa ra các hành động thay đổi chính
cho cách hoạt động của công ty,
06:51
and very importantlyquan trọng,
129
399000
1536
và quan trọng là,
06:52
investmentsđầu tư to developphát triển, xây dựng
the leadershipkhả năng lãnh đạo and the talentnăng lực.
130
400560
3640
đầu tư để phát triển lãnh đạo và tài năng.
06:58
The thirdthứ ba imperativebắt buộc
for puttingđặt people first
131
406680
3776
Quy tắc thứ ba
cho việc đặt con người lên trước
07:02
is to enablecho phép people with the capabilitieskhả năng
132
410480
2696
là tạo điều kiện cho người có khả năng
07:05
that they need to succeedthành công
duringsuốt trong the transformationchuyển đổi and beyondvượt ra ngoài.
133
413200
4840
cần thiết để thành công trong quá trình
thay đổi và hơn thế nữa.
07:12
Over the yearsnăm I've competedtham dự
in a numbercon số of triathlonstriathlons.
134
420280
3240
Mấy năm qua tôi đã tham gia rất nhiều
cuộc thi 3 môn phối hợp.
07:16
You know, franklythẳng thắn, I'm not that good,
135
424280
2176
Nói thật là tôi không giỏi đến thế,
07:18
but I do have one distinctkhác biệt capabilitykhả năng;
136
426480
4016
nhưng đúng là tôi có tài đặc biệt;
07:22
I am remarkablyđáng lưu ý fastNhanh at findingPhát hiện my bikexe đạp.
137
430520
3680
tôi tìm ra xe đạp của mình cực kỳ nhanh.
07:26
(LaughterTiếng cười)
138
434640
1896
(Cười)
07:28
By the time I finishhoàn thành the swimbơi,
139
436560
1816
Khi tôi vừa thi xong môn bơi,
07:30
almosthầu hết all the bikesxe đạp are alreadyđã goneKhông còn.
140
438400
1856
hầu như chẳng còn
chiếc xe đạp nào nữa.
07:32
(LaughterTiếng cười)
141
440280
2480
(Cười)
07:36
RealThực tế triathletestriathletes know that eachmỗi legchân --
142
444160
4056
Vận động viên 3 môn đều biết là mỗi môn --
07:40
the swimbơi, the bikexe đạp, the runchạy --
143
448240
1736
bơi, lái xe đạp, chạy --
07:42
really requiresđòi hỏi differentkhác nhau capabilitieskhả năng,
144
450000
2496
đều cần khả năng năng khác nhau,
07:44
differentkhác nhau toolscông cụ,
145
452520
1216
công cụ khác nhau,
07:45
differentkhác nhau skillskỹ năng, differentkhác nhau techniqueskỹ thuật.
146
453760
2656
kỹ năng khác nhau, kỹ thuật khác nhau.
07:48
LikewiseTương tự như vậy when we transformbiến đổi organizationstổ chức,
147
456440
2456
Tương tự, khi chúng ta thay đổi cơ cấu,
07:50
we need to be sure
that we're givingtặng our people
148
458920
2856
chúng ta cần chắc rằng
mình sẽ đưa cho mọi người
07:53
the skillskỹ năng and the toolscông cụ
they need alongdọc theo the way.
149
461800
2800
kỹ năng và công cụ cần thiết
trong suốt quá trình.
07:58
ChronosChronos,
150
466160
1216
Chronos,
07:59
a globaltoàn cầu softwarephần mềm companyCông ty,
151
467400
1976
một công ty phần mềm toàn cầu,
08:01
recognizedđược công nhận the need
to transferchuyển khoản from buildingTòa nhà productscác sản phẩm --
152
469400
4936
đã nhận ra nhu cầu phải thay đổi
từ xây dựng sản phẩm --
08:06
softwarephần mềm productscác sản phẩm --
153
474360
1656
sản phẩm phần mềm --
08:08
to buildingTòa nhà softwarephần mềm as a servicedịch vụ.
154
476040
2760
sang xây dựng dịch vụ phần mềm.
08:11
To enablecho phép its people
to take that transformationchuyển đổi,
155
479800
3216
Để giúp mọi người
chấp nhận sự thay đổi đó,
08:15
first of all they investedđầu tư in newMới toolscông cụ
156
483040
2696
đầu tiên họ đầu tư công cụ mới
08:17
that would enablecho phép theirhọ employeesnhân viên
to monitorgiám sát the usagesử dụng of the featuresTính năng, đặc điểm
157
485760
5056
cho phép nhân viên giám sát
việc sử dụng các tính năng
08:22
as well as customerkhách hàng satisfactionsự thỏa mãn
with the newMới servicedịch vụ.
158
490840
2760
cũng như độ hài lòng của khách hàng
với dịch vụ mới.
08:26
They alsocũng thế investedđầu tư in skillkỹ năng developmentphát triển,
159
494280
3696
Họ cũng đầu tư phát triển kỹ năng
08:30
so that theirhọ employeesnhân viên would be ablecó thể
160
498000
1816
để nhân viên của họ có thể
08:31
to resolvegiải quyết customerkhách hàng servicedịch vụ
problemscác vấn đề on the spotnơi.
161
499840
2480
giải quyết vấn đề dịch vụ
khách hàng ngay tại chỗ.
08:34
And very importantlyquan trọng,
162
502960
1216
Quan trọng nữa là,
08:36
they alsocũng thế reinforcedgia cố the collaborativehợp tác
behaviorshành vi that would be requiredcần thiết
163
504200
3376
họ còn củng cố hành vi hợp tác cần có
08:39
to delivergiao hàng an end-to-endend-to-end
seamlessliên tục customerkhách hàng experiencekinh nghiệm.
164
507600
4040
để mang đến trải nghiệm khách hàng
tận tình chu đáo.
08:44
Because of these investmentsđầu tư,
165
512679
1577
Nhờ những đầu tư này,
08:46
ratherhơn than feelingcảm giác overwhelmedquá tải
by the transformationchuyển đổi,
166
514280
3336
thay vì cảm thấy choáng ngợp khi thay đổi,
08:49
ChronosChronos employeesnhân viên actuallythực ra feltcảm thấy energizedđầy sức sống
167
517640
3255
nhân viên Chronos lại cảm thấy
tràn trề năng lượng
08:52
and empoweredđược trao quyền in theirhọ newMới rolesvai trò.
168
520919
2081
và hào hứng với vai trò mới của mình.
08:56
In the erakỷ nguyên of "always-onluôn luôn-on" transformationchuyển đổi,
169
524200
2216
Trong kỷ nguyên biến đổi không ngừng,
08:58
changethay đổi is a constantkhông thay đổi.
170
526440
1496
thay đổi mang tính liên tục.
08:59
My fourththứ tư imperativebắt buộc thereforevì thế
171
527960
1936
Do đó, quy tắc thứ tư của tôi
09:01
is to instillthấm nhuần a culturenền văn hóa
of continuousliên tiếp learninghọc tập.
172
529920
3800
là thấm nhuần văn hóa học hỏi không ngừng.
09:06
When SatyaSatya NadellaNadella
becameđã trở thành the CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH of MicrosoftMicrosoft
173
534800
3016
Khi Satya Nadella trở thành
CEO của Microsoft
09:09
in FebruaryTháng hai 2014,
174
537840
1936
vào tháng 2 năm 2014,
09:11
he embarkedbắt tay vào on an ambitioustham vọng
transformationchuyển đổi journeyhành trình
175
539800
2896
ông đã dấn thân vào hành trình
thay đổi đầy tham vọng
09:14
to preparechuẩn bị the companyCông ty to competecạnh tranh
in a mobile-firstđiện thoại di động đầu tiên, cloud-firstđám mây đầu tiên worldthế giới.
176
542720
4200
nhằm chuẩn bị cho công ty cạnh tranh
trong thế giới di động đám mây.
09:19
This includedbao gồm changesthay đổi to strategychiến lược,
177
547640
2296
Hành trình này bao gồm thay đổi
chiến lược,
09:21
the organizationcơ quan
178
549960
1216
cơ cấu
09:23
and very importantlyquan trọng, the culturenền văn hóa.
179
551200
1680
và quan trọng là, văn hóa.
09:26
Microsoft'sCủa Microsoft culturenền văn hóa at the time was one
of silosxi lanh and internalbên trong competitioncuộc thi --
180
554280
4320
Văn hóa của Microsoft lúc đó
theo kiểu bế quan tỏa cảng --
09:31
not exactlychính xác conducivecó lợi to learninghọc tập.
181
559320
2200
không có lợi cho việc học hỏi.
09:34
NadellaNadella tooklấy this head-onHead-on.
182
562480
1840
Nadella tập trung vào vấn đề này.
09:37
He ralliedtập hợp his leadershipkhả năng lãnh đạo
around his visiontầm nhìn
183
565560
3416
Ông dồn hết tài lãnh đạo
và tầm nhìn của mình
09:41
for a livingsống, learninghọc tập culturenền văn hóa,
184
569000
2520
để tạo ra văn hóa học hỏi đầy sống động,
09:44
shiftingchuyển from a fixedđã sửa mindsettư duy,
185
572240
2336
chuyển từ lối tư duy cố hữu,
09:46
where your rolevai trò was to showchỉ up
as the smartestthông minh nhất personngười in the roomphòng,
186
574600
3376
ở đó, vai trò của bạn là tỏ ra
mình là người thông minh nhất,
09:50
to a growthsự phát triển mindsettư duy,
187
578000
1816
đến lối tư duy phát triển,
09:51
where your rolevai trò was to listen, to learnhọc hỏi
and to bringmang đến out the besttốt in people.
188
579840
5480
trong đó, vai trò của bạn là lắng nghe,
học hỏi và làm bật khả năng của mọi người.
09:58
Well, earlysớm daysngày,
189
586720
1256
Những ngày đầu,
10:00
MicrosoftMicrosoft employeesnhân viên alreadyđã
noticednhận thấy this shiftsự thay đổi in the culturenền văn hóa --
190
588000
3120
nhân viên Microsoft đã nhận ra
thay đổi này trong văn hóa --
10:04
cleartrong sáng evidencechứng cớ of MicrosoftMicrosoft
puttingđặt people first.
191
592080
3400
bằng chứng rõ ràng của Microsoft
của việc đặt con người lên trước.
10:08
My fifththứ năm and finalsau cùng imperativebắt buộc
is specificallyđặc biệt for leaderslãnh đạo.
192
596560
3560
Quy tắc thứ năm và cuối cùng của tôi
đặc biệt dành cho lãnh đạo.
10:13
In a transformationchuyển đổi,
193
601200
1656
Khi thay đổi,
10:14
a leaderlãnh đạo needsnhu cầu to have a visiontầm nhìn,
194
602880
1560
lãnh đạo cần phải có tầm nhìn,
10:17
a cleartrong sáng roadđường mapbản đồ with milestonescột mốc,
195
605160
2640
có đường đi nước bước
rõ ràng với các cột mốc,
10:20
and then you need to holdgiữ people
accountablecó trách nhiệm for resultscác kết quả.
196
608600
4456
và cần phải gắn kết mọi người
với các thành quả.
10:25
In other wordstừ ngữ, you need to be directivechỉ thị.
197
613080
1953
Nói cách khác, bạn là người chỉ dẫn.
10:28
But in ordergọi món to capturenắm bắt
the heartstrái tim and mindstâm trí of people,
198
616240
3136
Nhưng để được lòng mọi người,
10:31
you alsocũng thế need to be inclusivebao gồm.
199
619400
2400
bạn còn cần phải hòa đồng.
10:34
InclusiveBao gồm leadershipkhả năng lãnh đạo
is criticalchỉ trích to puttingđặt people first.
200
622680
3760
Lãnh đạo hòa đồng rất quan trọng
trong việc đặt con người lên trước.
10:39
I livetrực tiếp in the SanSan FranciscoFrancisco BayBay areakhu vực.
201
627920
1800
Tôi sống ở vùng Vịnh San Francisco.
10:42
And right now,
202
630680
1216
Tại thời điểm này,
10:43
our basketballbóng rổ teamđội
is the besttốt in the leagueliên đoàn.
203
631920
2480
đội bóng rổ của chúng tôi
là đội giỏi nhất giải.
10:46
We wonthắng the 2015 championshipGiải vô địch,
204
634960
2656
Chúng tôi đã vô địch năm 2015,
10:49
and we're favoredưa chuộng to winthắng lợi again this yearnăm.
205
637640
2240
và năm nay cũng đang thắng thế.
10:52
There are manynhiều explanationsgiải thích for this.
206
640600
2056
Có nhiều thứ để lý giải điều này.
10:54
They have some fabuloustuyệt vời playersngười chơi,
207
642680
1720
Họ có một số cầu thủ xuất sắc,
10:57
but one of the keyChìa khóa reasonslý do
208
645120
1776
nhưng một trong những lý do chính
10:58
is theirhọ headcái đầu coachhuấn luyện viên, SteveSteve KerrKerr,
is an inclusivebao gồm leaderlãnh đạo.
209
646920
5440
là huấn luyện viên chính, Steve Kerr,
là một nhà lãnh đạo hòa đồng.
11:05
When KerrKerr cameđã đến to the WarriorsChiến binh in 2014,
210
653360
2616
Khi Kerr đến Warriors năm 2014,
11:08
the WarriorsChiến binh were looking
for a majorchính transformationchuyển đổi.
211
656000
2680
đội Warriors đang dự định đại cải tổ.
11:11
They hadn'tđã không wonthắng a nationalQuốc gia
championshipGiải vô địch sincekể từ 1975.
212
659480
4480
Họ chưa từng vô địch quốc gia
kể từ năm 1975.
11:17
KerrKerr cameđã đến in, and he had a cleartrong sáng visiontầm nhìn,
213
665640
3176
Kerr về và có một tầm nhìn rõ ràng,
11:20
and he immediatelyngay got to work.
214
668840
2400
và ông lập tức bắt tay vào việc.
11:24
From the outsetngay từ đầu,
215
672480
1336
Ngay từ đầu,
11:25
he reachedđạt được out and engagedbận
the playersngười chơi and the staffcán bộ.
216
673840
4096
ông đã hòa mình vào với
cầu thủ và nhân viên.
11:29
He createdtạo an environmentmôi trường of openmở debatetranh luận
and solicitedgạ suggestionsgợi ý.
217
677960
4280
Ông tạo ra một môi trường tranh luận mở
và kêu gọi đề xuất.
11:35
DuringTrong thời gian gamesTrò chơi he would oftenthường xuyên askhỏi,
218
683360
1696
Trong các trận đấu ông hay hỏi,
11:37
"What are you seeingthấy that I'm missingmất tích?"
219
685080
1880
"Ai thấy tôi đang bỏ qua cái gì không?"
11:40
One the besttốt examplesví dụ of this
cameđã đến in gametrò chơi fourbốn of the 2015 finalstrận chung kết.
220
688000
5760
Ví dụ điển hình nhất là trong trận thứ 4
vòng chung kết 2015.
11:46
The WarriorsChiến binh were down two gamesTrò chơi to one
221
694600
2120
Đội Warriors còn một trận nữa
11:49
when KerrKerr madethực hiện the decisionphán quyết
to changethay đổi the startingbắt đầu lineupđội hình;
222
697880
4160
thì Kerr quyết định thay đổi đội hình
ra sân;
11:54
a boldDũng cảm movedi chuyển by any measuređo.
223
702600
3400
một động thái dũng cảm.
11:59
The WarriorsChiến binh wonthắng the gametrò chơi
and wentđã đi on to winthắng lợi the championshipGiải vô địch.
224
707360
2920
Đội Warriors thắng trận đó và tiếp tục
thắng vô địch.
12:02
And it is widelyrộng rãi viewedXem
225
710960
1256
Và ai cũng thấy
12:04
that that movedi chuyển was
the pivotalchủ chốt movedi chuyển in theirhọ victorychiến thắng.
226
712240
3680
là động thái đó chính là
chìa khóa chiến thắng.
12:09
InterestinglyĐiều thú vị, it wasn'tkhông phải là
actuallythực ra Kerr'sCủa Kerr ideaý kiến.
227
717440
3680
Thú vị là, đó thật ra
không phải ý của Kerr.
12:14
It was the ideaý kiến of his 28-year-old-tuổi
assistanttrợ lý, NickNick U'RenU'Ren.
228
722560
3600
Đó chính là ý tưởng của trợ lý 28 tuổi,
Nick U'Ren.
12:19
Because of Kerr'sCủa Kerr leadershipkhả năng lãnh đạo stylePhong cách,
229
727160
2176
Nhờ phong cách lãnh đạo của Kerr,
12:21
U'RenU'Ren feltcảm thấy comfortableThoải mái
bringingđưa the ideaý kiến forwardphía trước.
230
729360
2840
U'Ren thấy thoải mái khi đưa ra ý kiến.
12:25
And KerrKerr not only listenedlắng nghe,
231
733240
1976
Và Kerr không chỉ lắng nghe,
12:27
but he implementedthực hiện the ideaý kiến
232
735240
1560
mà còn thực hiện ý tưởng đó
12:29
and then afterwardssau đó,
233
737520
1656
và sau đó,
12:31
gaveđưa ra U'RenU'Ren all the credittín dụng --
234
739200
1960
đã dành hết công lao cho U'Ren --
12:34
actionshành động all consistentthích hợp with Kerr'sCủa Kerr
highlycao inclusivebao gồm approachtiếp cận to leadershipkhả năng lãnh đạo.
235
742520
5520
mọi hành động đều nhất quán với
tài lãnh đạo rất hòa đồng của Kerr.
12:41
In the erakỷ nguyên of "always-onluôn luôn-on" transformationchuyển đổi,
236
749280
2656
Trong kỷ nguyên của biến đổi không ngừng,
12:43
organizationstổ chức are always
going to be transformingchuyển đổi.
237
751960
3680
các công ty sẽ liên tục thay đổi.
12:49
But doing so does not
have to be exhaustingmệt mỏi.
238
757200
3240
Nhưng thay đổi không nhất thiết
phải mệt mỏi.
12:54
We owenợ it to ourselveschúng ta,
239
762080
2176
Chúng ta có một nghĩa vụ với bản thân,
12:56
to our organizationstổ chức
240
764280
1976
với các tổ chức
12:58
and to societyxã hội more broadlyrộng rãi
241
766280
1720
và với xã hội
13:01
to boldlymạnh dạn transformbiến đổi
our approachtiếp cận to transformationchuyển đổi.
242
769000
3840
đó là mạnh dạn thay đổi
phương thức thay đổi của chúng ta.
13:05
To do that,
243
773920
1656
Để làm thế,
13:07
we need to startkhởi đầu puttingđặt people first.
244
775600
3480
chúng ta cần bắt đầu
đặt con người lên trước.
13:11
Thank you.
245
779800
1216
Cám ơn.
13:13
(ApplauseVỗ tay)
246
781040
6952
(Vỗ tay)
Translated by Dan Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jim Hemerling - Organizational change expert
BCG's Jim Hemerling practices smart ways to deal with, and even grow from, the unavoidable and accelerating transformations taking place at work.

Why you should listen

Jim Hemerling is a Senior Partner and Managing Director in The Boston Consulting Group's People & Organization and Transformation Practices. He is a BCG Fellow with a focus on high-performance organization transformation. He also leads BCG's global Behavior & Culture topic.

Hemerling has published extensively on transformation, organization effectiveness and culture. He is co-editor of Transformation: Delivering and Sustaining Breakthrough Performance, a synthesis of BCG's latest thinking on transformation to be published in November 2016.   

His previous book, Globality: Competing with Everyone from Everywhere for Everything, coauthored with Arindam Bhattacharya and Harold L. Sirkin, was chosen by The Economist for their Best Books of the Year in 2008. He has coauthored columns for Bloomberg and Businessweek and has been featured in Fortune, Manager magazine and on CNBC.

Hemerling holds a BASc and M. Eng degrees and an MBA with distinction. He is a member of the board of governors of Opportunity International.

More profile about the speaker
Jim Hemerling | Speaker | TED.com