ABOUT THE SPEAKER
Todd Coleman - Bioelectronics innovator
UCSD bioengineering professor Todd Coleman integratively spans the disciplines of medical electronics, machine learning and public health.

Why you should listen

Todd Coleman's research develops multi-functional, flexible bioelectronics and novel analytics methods to benefit patients and clinical decision-makers.

After a PhD in electrical engineering at MIT, Coleman did a neurosciences post-doc and became an assistant professor in electrical and computer engineering and neuroscience at University of Illinois before joining the faculty of UCSD. An avid public health advocate, Coleman understands the value of collaborating with community health programs to truly implement and deliver sustainable innovations to those who need it most.

More profile about the speaker
Todd Coleman | Speaker | TED.com
TEDMED 2015

Todd Coleman: A temporary tattoo that brings hospital care to the home

Todd Coleman: Một hình xăm tạm thời mang sự chăm sóc y tế tới tận nhà

Filmed:
1,489,379 views

Nếu như bác sĩ có thể theo dõi các bệnh nhân (BN) tại nhà với sự chính xác như khi họ đang ở bệnh viện thì sao? Nhà sáng chế sinh học điện tử Todd Coleman chia sẻ công việc tạo nên những miếng dán điện tử theo dõi sức khỏe có thể mang theo bên người, mềm dẻo, hứa hẹn một cuộc cách mạng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe và làm cho y học trở nên ít xâm lấn cơ thể con người hơn.
- Bioelectronics innovator
UCSD bioengineering professor Todd Coleman integratively spans the disciplines of medical electronics, machine learning and public health. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
Please meetgặp JaneJane.
0
1723
1388
Xin hãy gặp Jane.
Cô đang trong thời gian
nguy hiểm của thai kỳ.
00:15
She has a high-riskrủi ro cao pregnancymang thai.
1
3644
1995
00:17
WithinTrong vòng 24 weekstuần,
2
5663
1757
Suốt 24 tuần,
00:19
she's on bedGiường restnghỉ ngơi at the hospitalbệnh viện,
3
7444
2161
cô buộc phải nằm trong bệnh viện,
00:21
beingđang monitoredtheo dõi
for her pretermnon contractionscơn co thắt.
4
9629
2827
để được giám sát các cơn tiền co thắt.
00:25
She doesn't look the happiesthạnh phúc nhất.
5
13024
1894
Cô ấy không phải là người hạnh phúc nhất.
00:26
That's in partphần because it requiresđòi hỏi
technicianskỹ thuật viên and expertsCác chuyên gia
6
14942
3221
Một phần vì điều này đòi hỏi
các kĩ thuật viên và chuyên gia
00:30
to applyứng dụng these clunkyclunky beltsthắt lưng on her
to monitorgiám sát her uterinetử cung contractionscơn co thắt.
7
18187
4315
sử dụng các loại dây đai phiền phức để
theo dõi các cơn co thắt tử cung của cô.
00:35
AnotherKhác reasonlý do JaneJane is not so happyvui mừng
is because she's worriedlo lắng.
8
23550
4740
Lí do khác khiến Jane không vui vẻ
là vì cô ấy đang lo sợ.
00:40
In particularcụ thể, she's worriedlo lắng
about what happensxảy ra
9
28768
2626
Đặc biệt cô ấy lo sợ về điều sẽ xảy ra
00:43
after her 10-day-Ngày stayở lại
on bedGiường restnghỉ ngơi at the hospitalbệnh viện.
10
31418
3405
sau 10 ngày nằm điều trị ở bệnh viện.
00:47
What happensxảy ra when she's home?
11
35438
2070
Điều gì sẽ xảy ra khi cô ấy về nhà?
00:49
If she were to give birthSinh this earlysớm
it would be devastatingtàn phá.
12
37532
3729
Nếu cô ấy sinh non,
điều đó sẽ thật kinh khủng.
00:53
As an African-AmericanNgười Mỹ gốc Phi womanđàn bà,
13
41874
1754
Là một phụ nữ Mỹ gốc Phi,
00:55
she's twicehai lần as likelycó khả năng
to have a prematuresớm birthSinh
14
43652
3082
cô ấy có nguy cơ sinh non cao gấp 2 lần
00:59
or to have a stillbirthdễ.
15
47376
1573
hoặc có thai chết lưu.
01:01
So JaneJane basicallyvề cơ bản has one of two optionslựa chọn:
16
49551
2978
Vì vậy về cơ bản Jane có
1 hoặc 2 chọn lựa:
01:04
stayở lại at the hospitalbệnh viện on bedGiường restnghỉ ngơi,
17
52553
2025
ở lại bệnh viện,
01:07
a prisonertù nhân to the technologyCông nghệ
untilcho đến she givesđưa ra birthSinh,
18
55237
3458
trở thành một tù nhân công nghệ
cho đến khi sinh,
01:11
and then spendtiêu the restnghỉ ngơi
of her life payingtrả tiền for the billhóa đơn;
19
59469
2940
và dành hết quãng đời còn lại
để trả viện phí;
01:14
or headcái đầu home after her 10-day-Ngày stayở lại
and hopemong for the besttốt.
20
62946
4608
hoặc trở về nhà sau 10 ngày
và hy vọng điều tốt nhất.
01:20
NeitherKhông of these two optionslựa chọn
seemsdường như appealinghấp dẫn.
21
68198
3095
Không có lựa chọn nào có vẻ hấp dẫn.
Vì tôi bắt đầu nghĩ về
những câu chuyện như thế
01:24
As I beganbắt đầu to think
about storiesnhững câu chuyện like this
22
72132
2111
01:26
and hearNghe about storiesnhững câu chuyện like this,
23
74267
1786
và nghe về những câu chuyện như vậy,
01:28
I beganbắt đầu to askhỏi myselfriêng tôi and imaginetưởng tượng:
24
76077
2093
tôi bắt đầu tự hỏi bản thân
và tưởng tượng:
01:30
Is there an alternativethay thế?
25
78194
1542
Có sự thay thế nào khác không?
01:31
Is there a way we could have
the benefitslợi ích of high-fidelityđộ trung thực cao monitoringgiám sát
26
79760
4736
Có cách nào mà chúng ta có thể hưởng
các lợi ích từ việc giám sát đáng tin cậy
01:36
that we get with our trustedđáng tin cậy
partnersđối tác in the hospitalbệnh viện
27
84520
2799
mà chúng ta có được từ
các đối tác uy tín trong bệnh viện
01:39
while someonengười nào is at home
livingsống theirhọ dailyhằng ngày life?
28
87343
2359
trong khi ai đó ở nhà vẫn
sinh hoạt bình thường?
01:42
With that in mindlí trí,
29
90832
1495
Với suy nghĩ đó,
tôi khuyến khích mọi người
trong nhóm nghiên cứu
01:44
I encouragedkhuyến khích people in my researchnghiên cứu groupnhóm
30
92351
1947
01:46
to partnercộng sự with some
clevertài giỏi materialvật chất scientistscác nhà khoa học,
31
94322
3508
hợp tác với các nhà khoa học
về vật liệu thông minh,
01:49
and all of us cameđã đến togethercùng với nhau
and brainstormedbrainstormed.
32
97854
2407
và tất cả chúng tôi cùng nhau
suy nghĩ động não.
01:52
And after a long processquá trình,
33
100904
1441
Và sau một quá trình dài,
01:54
we cameđã đến up with a visiontầm nhìn, an ideaý kiến,
34
102369
2394
chúng tôi có được một viễn cảnh,
một ý tưởng,
01:56
of a wearableWearable systemhệ thống that perhapscó lẽ
you could wearmặc like a piececái of jewelryđồ trang sức
35
104787
3778
về một hệ thống có thể đeo lên người
tương tự như chúng ta đeo trang sức
02:00
or you could applyứng dụng
to yourselfbản thân bạn like a Band-AidBand-Aid.
36
108589
2456
hay tự sử dụng như băng cứu thương.
02:03
And after manynhiều trialsthử nghiệm and tribulationsphiền toái
and yearsnăm of endeavorsnỗ lực,
37
111463
4183
Và sau nhiều thử thách vất vả
cùng nhiều năm nỗ lực cố gắng,
02:07
we were ablecó thể to come up
with this flexiblelinh hoạt electronicđiện tử patch
38
115670
3727
chúng tôi đã đưa ra được
bản dán điện tử linh hoạt này
02:11
that was manufacturedsản xuất
usingsử dụng the sametương tự processesquy trình
39
119421
2395
được sản xuất bằng cách
sử dụng quy trình tương tự
02:13
that they use to buildxây dựng computermáy vi tính chipskhoai tây chiên,
40
121840
2681
được dùng để
tạo ra chip máy tính,
ngoại trừ những thiết bị điện tử được
chuyển từ một bản vật liệu bán dẫn
02:16
exceptngoại trừ the electronicsthiết bị điện tử are transferredchuyển giao
from a semiconductorchất bán dẫn waferwafer
41
124545
4432
02:21
ontotrên a flexiblelinh hoạt materialvật chất
that can interfacegiao diện with the humanNhân loại bodythân hình.
42
129001
4268
vào một vật liệu linh hoạt mà
có thể kết nối với cơ thể con người.
02:25
These systemshệ thống are about
the thicknesschiều dày of a humanNhân loại hairtóc.
43
133775
3048
Những hệ thống này mỏng như tóc người.
02:30
They can measuređo the typesloại
of informationthông tin that we want,
44
138006
3253
Nó có thể đánh giá tất cả
các loại thông tin mà ta muốn.
02:33
things suchnhư là as:
45
141948
1179
như là:
02:35
bodilythân xác movementphong trào,
46
143151
1173
sự vận động của cơ thể,
02:36
bodilythân xác temperaturenhiệt độ,
47
144670
1404
nhiệt độ cơ thể,
02:38
electricalđiện rhythmsnhịp điệu of the bodythân hình
48
146098
1805
sóng điện của cơ thể
02:39
and so forthra.
49
147927
1158
vân vân.
02:41
We can alsocũng thế engineerkỹ sư these systemshệ thống,
50
149403
1974
Chúng tôi còn có thể
thiết kế để các hệ thống này
02:43
so they can integratetích hợp energynăng lượng sourcesnguồn,
51
151883
2408
có thể tích hợp các nguồn năng lượng,
02:46
and can have wirelesskhông dây
transmissiontruyền tải capabilitieskhả năng.
52
154877
2965
và có thể có khả năng
truyền tải không dây.
02:50
So as we beganbắt đầu to buildxây dựng
these typesloại of systemshệ thống,
53
158624
3905
Và khi chúng tôi bắt đầu xây dựng
các loại hệ thống này,
02:54
we beganbắt đầu to testthử nghiệm them on ourselveschúng ta
in our researchnghiên cứu groupnhóm.
54
162553
4338
chúng tôi cũng bắt đầu tự thử nghiệm chúng
trên bản thân trong nhóm nghiên cứu.
02:58
But in additionthêm vào, we beganbắt đầu to reachchạm tới out
to some of our clinicallâm sàng partnersđối tác
55
166915
3364
Thêm vào đó, chúng tôi còn bắt đầu
tiếp cận một vài đối tượng lâm sàng
03:02
in SanSan DiegoDiego,
56
170303
1155
ở San Diego,
03:03
and testthử nghiệm these on differentkhác nhau patientsbệnh nhân
in differentkhác nhau clinicallâm sàng conditionsđiều kiện,
57
171482
3700
và thử chúng lên nhiều bệnh nhân
trong nhiều thử nghiệm lâm sàng khác nhau,
03:07
includingkể cả moms-to-bebà mẹ để like JaneJane.
58
175206
2697
kể cả thai phụ như Jane.
03:10
Here is a picturehình ảnh of a pregnantcó thai womanđàn bà
in laborlao động at our universitytrường đại học hospitalbệnh viện
59
178531
4980
Đây là hình một thai phụ tại phòng
thí nghiệm của bệnh viện đại học chúng tôi
03:15
beingđang monitoredtheo dõi for her uterinetử cung
contractionscơn co thắt with the conventionalthông thường beltthắt lưng.
60
183535
4931
đang được theo dõi các cơn co tử cung
với các loại dây đai bình thường.
03:20
In additionthêm vào,
61
188939
1151
Thêm vào đó,
03:22
our flexiblelinh hoạt electronicđiện tử patchesbản vá lỗi are there.
62
190114
2592
những miếng dán co giãn của chúng tôi
đang nằm đây.
03:25
This picturehình ảnh demonstrateschứng tỏ waveformswaveforms
pertainingliên quan to the fetalthai nhi hearttim ratetỷ lệ,
63
193268
4276
Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động
thể hiện nhịp tim của bào thai,
03:29
where the redđỏ correspondstương ứng
to what was acquiredđã mua
64
197568
2917
chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ
được trang bị
03:32
with the conventionalthông thường beltsthắt lưng,
65
200509
1579
với các loại dây đai bình thường,
03:34
and the bluemàu xanh da trời correspondstương ứng to our estimatesước tính
66
202112
2658
và màu xanh dương tương ứng
với những ước tính của chúng tôi
03:36
usingsử dụng our flexiblelinh hoạt electronicđiện tử systemshệ thống
and our algorithmsthuật toán.
67
204794
3688
sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán.
03:40
At this momentchốc lát,
68
208932
1448
Tại thời điểm hiện tại,
03:42
we gaveđưa ra ourselveschúng ta a biglớn mentaltâm thần highcao fivesố năm.
69
210404
2618
chúng tôi tự cho mình 1 cú đập tay
khích lệ tinh thần lớn.
03:45
Some of the things we had imaginedtưởng tượng
were beginningbắt đầu to come to fruitionthành quả,
70
213508
3407
1 vài thứ chúng tôi đã hình dung đang
bắt đầu trở thành hiện thực,
03:48
and we were actuallythực ra seeingthấy this
in a clinicallâm sàng contextbối cảnh.
71
216939
2677
và chúng tôi đang thực sự thấy điều này
trong bối cảnh lâm sàng.
03:52
But there was still a problemvấn đề.
72
220083
1440
Nhưng vẫn còn có một vấn đề.
03:53
The problemvấn đề was, the way
we manufacturedsản xuất these systemshệ thống
73
221974
3361
Vấn đề là, cách mà chúng tôi sản xuất
các hệ thống này
03:57
was very inefficientkhông hiệu quả,
74
225359
1457
không hiệu quả,
03:58
had lowthấp yieldnăng suất
75
226840
1157
năng suất thấp
04:00
and was very error-pronedễ bị lỗi.
76
228021
1344
và rất dễ bị lỗi.
04:02
In additionthêm vào,
77
230105
1151
Thêm vào đó,
04:03
as we talkednói chuyện to some
of the nursesy tá in the hospitalbệnh viện,
78
231280
2472
khi chúng tôi nói chuyện với 1 số y tá trong bệnh viện,
04:05
they encouragedkhuyến khích us to make sure
79
233776
2190
họ khích lệ chúng tôi để đảm bảo
04:07
that our electronicsthiết bị điện tử workedđã làm việc
with typicalđiển hình medicalY khoa adhesiveschất kết dính
80
235990
4013
rằng hệ thống điện của chúng tôi
hoạt động đồng bộ
04:12
that are used in a hospitalbệnh viện.
81
240027
1457
với hệ thống điển hình đang sử dụng trong bệnh viện.
04:14
We had an epiphanychứng tỏ and said,
"Wait a minutephút.
82
242217
2214
Chúng tôi đã suy nghĩ và nói rằng:
"Đợi một chút.
04:16
RatherThay vào đó than just makingchế tạo
them work with adhesiveschất kết dính,
83
244998
2671
Thay vì làm nó dính được,
04:19
let's integratetích hợp them into adhesiveschất kết dính,
84
247693
3028
hãy cải tiến nó thành chất keo
04:23
and that could solvegiải quyết
our manufacturingchế tạo problemvấn đề."
85
251194
2503
và có thể giải quyết vấn đề
về việc sản xuất nó."
04:26
This picturehình ảnh that you see here
86
254269
1991
Bức ảnh mà bạn đang xem
04:28
is our abilitycó khả năng to embednhúng these censorskiểm duyệt
insidephía trong of a piececái of ScotchScotch tapebăng
87
256284
4495
là khả năng của chúng tôi để tích hợp
những bộ cảm biến này vào trong miếng băng keo
04:32
by simplyđơn giản peelingbóc it off of a waferwafer.
88
260803
2716
đơn giản chỉ cần lột nó khỏi miếng dính phụ.
04:36
OngoingLiên tục work in our researchnghiên cứu groupnhóm
allowscho phép us to, in additionthêm vào,
89
264255
3369
Công việc đang được tiến hành trong nhóm nghiên cứu
cho phép chúng tôi,
04:39
embednhúng integratedtích hợp circuitsmạch
into the flexiblelinh hoạt adhesiveschất kết dính
90
267648
3709
tích hợp các mạch nguyên vẹn
vào keo dính linh hoạt
04:43
to do things like amplifyingkhuyếch đại signalstín hiệu
and digitizingsố hoá them,
91
271381
3690
để làm những việc như khuếch đại tín hiệu
và số hóa chúng,
04:47
processingChế biến them
92
275095
1178
phân tích
04:48
and encodingmã hóa for wirelesskhông dây transmissiontruyền tải.
93
276297
2263
và mã hóa chúng để truyền đi bằng tín hiệu không dây.
04:51
All of this integratedtích hợp
into the sametương tự medicalY khoa adhesiveschất kết dính
94
279113
3902
Tất cả những thứ này được tích hợp
vào cùng 1 loại keo dính y tế
04:55
that are used in the hospitalbệnh viện.
95
283039
1810
được sử dụng trong bệnh viện.
04:57
So when we reachedđạt được this pointđiểm,
96
285810
1492
Vì vậy khi chúng tôi tới điểm này,
04:59
we had some other challengesthách thức,
97
287326
2424
chúng tôi đã có 1 vài thách thức khác,
05:01
from bothcả hai an engineeringkỹ thuật
as well as a usabilitykhả năng sử dụng perspectivequan điểm,
98
289774
3315
từ cả kĩ thuật tới quan điểm sử dụng,
05:05
to make sure that we could
make it used practicallythực tế.
99
293113
2823
để đảm bảo rằng chúng tôi có thể
làm cho nó hoạt động được trên thực tế.
05:09
In manynhiều digitalkỹ thuật số healthSức khỏe discussionsthảo luận,
100
297207
2487
Trong rất nhiều cuộc tranh luận
về sức khỏe kĩ thuật số,
05:11
people believe in and embraceôm hôn the ideaý kiến
that we can simplyđơn giản digitizesố hoá the datadữ liệu,
101
299718
4947
người ta tin và bám vào ý tưởng
chúng ta có thể số hóa dữ liệu 1 cách đơn giản,
05:16
wirelesslykhông dây transmitchuyển giao it,
102
304689
1580
truyền tin không dây,
05:18
sendgửi it to the cloudđám mây,
103
306293
1474
gửi nó tới đám mây lưu trữ,
05:19
and in the cloudđám mây,
104
307791
1197
và trong đám mây đó,
05:21
we can extracttrích xuất meaningfulcó ý nghĩa
informationthông tin for interpretationgiải thích.
105
309012
2733
chúng ta có thể trích lấy những thông tin
có ý nghĩa để giải thích.
05:24
And indeedthật, you can do all of that,
106
312147
2477
Và thực sự bạn có thể làm được tất cả điều đó,
05:26
if you're not worriedlo lắng
about some of the energynăng lượng challengesthách thức.
107
314648
2989
nếu như bạn không lo lắng về
1 vài thách thức năng lượng.
05:29
Think about JaneJane for a momentchốc lát.
108
317661
1663
Hãy dành 1 vài phút để suy nghĩ về Jane.
05:31
She doesn't livetrực tiếp in PaloPalo AltoAlto,
109
319348
1804
Cô ấy không sống ở Palo Alto
05:33
norcũng không does she livetrực tiếp in BeverlyBeverly HillsNgọn đồi.
110
321176
1713
hay ở Beverly Hills.
05:35
What that meanscó nghĩa is,
111
323359
1158
Điều đó có nghĩa là,
05:36
we have to be mindfulý thức about her datadữ liệu plankế hoạch
and how much it would costGiá cả
112
324541
3330
chúng ta phải nghĩ thấu đáo về kế hoạch dành cho Jane
và chi phí mà cô ấy phải trả
05:39
for her to be sendinggửi out
a continuousliên tiếp streamsuối of datadữ liệu.
113
327895
3619
để gửi những thông tin này 1 cách liên tục.
05:44
There's anotherkhác challengethử thách
114
332383
1279
Có thách thức khác
05:45
that not everyonetất cả mọi người in the medicalY khoa
professionchuyên nghiệp is comfortableThoải mái talkingđang nói about.
115
333686
3698
mà không phải ai trong ngành y tế có thể
thoải mái bàn luận về nó.
05:49
And that is, that JaneJane
does not have the mostphần lớn trustLòng tin
116
337408
2828
Và đó là, Jane không tin lắm
05:52
in the medicalY khoa establishmentthành lập.
117
340260
1485
vào các cơ sở y tế.
05:54
She, people like her, her ancestorstổ tiên,
have not had the besttốt experienceskinh nghiệm
118
342460
5139
Cô ấy, những người như cô ấy,
tổ tiên cô ấy không được hưởng những gì tốt nhất
05:59
at the handstay of doctorsbác sĩ and the hospitalbệnh viện
119
347623
2996
từ các bác sĩ và bệnh viện
06:03
or insurancebảo hiểm companiescác công ty.
120
351163
1388
hay các công ty bảo hiểm.
06:05
That meanscó nghĩa that we have to be mindfulý thức
of questionscâu hỏi of privacysự riêng tư.
121
353466
3341
Có nghĩa là chúng ta phải lưu tâm tới
sự riêng tư.
06:08
JaneJane mightcó thể not feel that happyvui mừng
122
356831
1621
Jane có thể không cảm thấy mừng cho lắm
06:10
about all that datadữ liệu
beingđang processedxử lý into the cloudđám mây.
123
358476
3279
về những dữ liệu đang được
lưu trữ trong đám mây.
06:14
And JaneJane cannotkhông thể be fooledbị lừa;
124
362712
1996
Và Jane không thể bị đánh lừa;
06:17
she readsđọc the newsTin tức.
125
365346
1484
cô ấy có đọc tin tức.
06:18
She knowsbiết that if the federalliên bang
governmentchính quyền can be hackedtấn công,
126
366854
2970
Cô ấy biết rằng nếu như Chính phủ Liên bang
có thể bị xâm nhập,
06:21
if the FortuneTài sản 500 can be hackedtấn công,
127
369848
2001
nếu như Fortune 500 có thể bị xâm nhập,
06:24
so can her doctorBác sĩ.
128
372409
1511
thì bác sĩ của cô ấy cũng có thể bị.
06:27
And so with that in mindlí trí,
129
375014
1735
Và với suy nghĩ đó trong đầu,
06:28
we had an epiphanychứng tỏ.
130
376773
1196
chúng tôi nảy ra ý kiến.
06:30
We cannotkhông thể outsmartoutsmart
all the hackerstin tặc in the worldthế giới,
131
378858
2730
Chúng tôi không thể thông minh hơn
tất cả hacker trên thế giới,
06:33
but perhapscó lẽ we can presenthiện tại
them a smallernhỏ hơn targetMục tiêu.
132
381612
2767
nhưng có lẽ chúng tôi có thể giới thiệu
cho họ thấy 1 mục tiêu thông minh hơn.
06:36
What if we could actuallythực ra,
133
384986
2181
Sẽ ra sao nếu như chúng tôi có thể,
06:39
ratherhơn than have those algorithmsthuật toán
that do datadữ liệu interpretationgiải thích
134
387191
3932
thay vì có những thuật toán
diễn giải dữ liệu
06:43
runchạy in the cloudđám mây,
135
391147
1213
chạy trong đám mây lưu trữ,
06:44
what if we have those algorithmsthuật toán runchạy
on those smallnhỏ bé integratedtích hợp circuitsmạch
136
392904
3411
nếu như chúng tôi có những thuật toán
chạy trong những mạch tích hợp nhỏ đó
06:48
embeddednhúng into those adhesiveschất kết dính?
137
396339
2080
tích hợp vào những miếng dán này?
06:50
And so when we integratetích hợp
these things togethercùng với nhau,
138
398995
3094
Và do đó khi chúng tôi kết hợp
chúng lại với nhau,
06:54
what this meanscó nghĩa is that now
we can think about the futureTương lai
139
402113
3504
điều này có nghĩa là bây giờ
chúng tôi có thể nghĩ về tương lai
06:57
where someonengười nào like JaneJane can still
go about livingsống her normalbình thường dailyhằng ngày life,
140
405641
4065
khi 1 người như Jane vẫn có thể
sống cuộc sống bình thường của cô ấy,
07:01
she can be monitoredtheo dõi,
141
409730
1472
cô ấy vẫn được theo dõi,
07:03
it can be donelàm xong in a way where
she doesn't have to get anotherkhác jobviệc làm
142
411226
3500
nó vẫn được làm theo cách
mà cô ấy không phải kiếm 1 công việc khác
07:06
to paytrả her datadữ liệu plankế hoạch,
143
414750
1465
để trả tiền cho kế hoạch này,
07:08
and we can alsocũng thế addressđịa chỉ nhà
some of her concernslo ngại about privacysự riêng tư.
144
416239
3695
và chúng tôi cũng có thể giải quyết
1 số thắc mắc của cô ấy về sự riêng tư.
07:12
So at this pointđiểm,
145
420907
1150
Vì vậy tại thời điểm này,
07:14
we're feelingcảm giác very good about ourselveschúng ta.
146
422081
2004
chúng tôi cảm thấy chúng tôi đang làm rất tốt.
07:16
We'veChúng tôi đã accomplishedhoàn thành this,
147
424109
1163
Chúng tôi hoàn thành nó,
07:17
we'vechúng tôi đã begunbắt đầu to addressđịa chỉ nhà some
of these questionscâu hỏi about privacysự riêng tư
148
425296
3170
chúng tôi bắt đầu giải quyết 1 số
câu hỏi về sự riêng tư
07:20
and we feel like, prettyđẹp much
the chapterchương is closedđóng now.
149
428490
3891
và chúng tôi cảm thấy,
câu chuyện đã sắp kết thúc.
07:24
EveryoneTất cả mọi người livedđã sống happilyhạnh phúc ever after, right?
150
432405
2674
Mọi người sống hạnh phúc về sau,
đúng không?
07:28
Well, not so fastNhanh.
151
436751
1563
À, không nhanh như vậy đâu.
07:30
(LaughterTiếng cười)
152
438338
1205
(cười)
07:31
One of the things we have to remembernhớ lại,
as I mentionedđề cập earliersớm hơn,
153
439567
3040
1 trong những thứ chúng tôi ghi nhớ
như tôi đã đề cập tới từ trước,
07:34
is that JaneJane does not have the mostphần lớn trustLòng tin
in the medicalY khoa establishmentthành lập.
154
442631
3381
là Jane không tin tưởng lắm vào cơ sở y tế.
07:38
We have to remembernhớ lại
155
446036
1163
Chúng tôi phải nhớ rằng
07:39
that there are increasingtăng
and wideningmở rộng healthSức khỏe disparitieschênh lệch,
156
447223
3514
đang có sự gia tăng và giãn rộng
khoảng cách về sức khỏe,
07:42
and there's inequitythiếu in termsđiều kiện
of properthích hợp carequan tâm managementsự quản lý.
157
450761
3304
và có sự bất bình đẳng về
quản lý chăm sóc sức khỏe thích hợp.
07:46
And so what that meanscó nghĩa
is that this simpleđơn giản picturehình ảnh
158
454616
2494
Và điều này có nghĩa là
bức tranh đơn giản
07:49
of JaneJane and her datadữ liệu --
159
457134
1645
về Jane và dữ liệu của cô ấy -
07:50
even with her beingđang comfortableThoải mái
beingđang wirelesslykhông dây transmittedtruyền to the cloudđám mây,
160
458803
3927
ngay cả khi cô ấy cảm thấy thoải mái
được truyền không dây tới đám mây,
07:54
lettingcho phép a doctorBác sĩ intervenecan thiệp if necessarycần thiết --
161
462754
2315
cho phép bác sĩ can thiệp nếu cần thiết -
07:57
is not the wholetoàn thể storycâu chuyện.
162
465093
1466
không phải là 1 câu chuyện hoàn chỉnh.
07:59
So what we're beginningbắt đầu to do
163
467091
1394
Vì thế những gì chúng tôi sắp làm
08:00
is to think about wayscách to have
trustedđáng tin cậy partiescác bên servephục vụ as intermediariesTrung gian
164
468509
4827
là nghĩ về cách để có 1 bên trung gian đáng tin cậy
08:05
betweengiữa people like JaneJane
and her healthSức khỏe carequan tâm providersnhà cung cấp.
165
473360
3418
giữa những người như Jane và
người cung cấp dịch vụ y tế.
08:08
For examplethí dụ, we'vechúng tôi đã begunbắt đầu
to partnercộng sự with churchesnhà thờ
166
476802
3011
Ví dụ, chúng tôi đã bắt đầu
hợp tác với các nhà thờ
08:11
and to think about nursesy tá
that are churchnhà thờ memberscác thành viên,
167
479837
2857
và để nghĩ tới các y tá đang là thành viên của nhà thờ,
08:14
that come from that trustedđáng tin cậy communitycộng đồng,
168
482718
2022
những người tới từ 1 cộng đồng đáng tin cậy
08:16
as patientbệnh nhân advocatesnhững người ủng hộ and healthSức khỏe coacheshuấn luyện viên
to people like JaneJane.
169
484764
3923
như người chăm sóc sức khỏe cho những người như Jane.
08:21
AnotherKhác thing we have going for us
170
489462
2007
Việc khác nữa chúng tôi đang làm
08:23
is that insurancebảo hiểm companiescác công ty, increasinglyngày càng,
171
491493
2036
là các công ty bảo hiểm,
08:25
are attractedthu hút to some of these ideasý tưởng.
172
493553
1958
đang thu hút 1 vài ý tưởng đã nêu.
08:27
They're increasinglyngày càng realizingnhận ra
173
495906
1707
Họ nhận ra rằng
08:29
that perhapscó lẽ it's better
to paytrả one dollarđô la now
174
497637
2940
có lẽ tốt hơn nếu trả 1 đô la ngay bây giờ
08:32
for a wearableWearable devicethiết bị and a healthSức khỏe coachhuấn luyện viên,
175
500601
2983
cho 1 thiết bị đeo trên người
và 1 người theo dõi sức khỏe,
08:35
ratherhơn than payingtrả tiền 10 dollarsUSD latermột lát sau,
176
503608
2166
hơn là sau này phải trả 10 đô la
08:38
when that babyđứa bé is bornsinh ra prematurelysớm
177
506253
2554
khi đứa bé bị sinh non
08:40
and endskết thúc up in the neonataltrẻ sơ sinh
intensivethâm canh carequan tâm unitđơn vị --
178
508831
2941
và phải vào đơn vị chăm sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh
08:43
one of the mostphần lớn expensiveđắt
partscác bộ phận of a hospitalbệnh viện.
179
511796
2895
một trong những đơn vị tốn kém nhất trong bệnh viện.
08:47
This has been a long
learninghọc tập processquá trình for us.
180
515697
2421
Điều này chúng tôi đã học được
trong 1 thời gian dài.
08:50
This iterativelặp đi lặp lại processquá trình of breakingphá vỡ
throughxuyên qua and attackingtấn công one problemvấn đề
181
518593
3835
Quá trình lặp đi lặp lại việc tấn công
và tháo gỡ cùng 1 vấn đề
08:54
and not feelingcảm giác totallyhoàn toàn comfortableThoải mái,
182
522452
1771
và cảm thấy không hoàn toàn thoải mái,
08:56
and identifyingxác định the nextkế tiếp problemvấn đề,
183
524247
1819
và xác nhận vấn đề kế tiếp,
08:58
has helpedđã giúp us go alongdọc theo this pathcon đường
184
526090
2057
đã giúp chúng tôi tiến xa trên con đường
09:00
of actuallythực ra tryingcố gắng to not only
innovateđổi mới with this technologyCông nghệ
185
528171
3076
của việc cố gắng không chỉ cải tiến công nghệ này
09:03
but make sure it can be used for people
who perhapscó lẽ need it the mostphần lớn.
186
531271
3952
mà còn đảm bảo nó có thể sử dụng cho
những người có lẽ cần nó nhất.
09:07
AnotherKhác learninghọc tập lessonbài học
we'vechúng tôi đã takenLấy from this processquá trình
187
535709
2784
Một bài học khác chúng tôi có được
09:10
that is very humblinghumbling,
188
538517
1379
rất khiêm tốn,
09:11
is that as technologyCông nghệ progressestiến triển
and advancesnhững tiến bộ at an acceleratingtăng tốc ratetỷ lệ,
189
539920
4327
đó là khi công nghệ và sự tiến bộ đang tăng tốc,
09:16
we have to remembernhớ lại that humanNhân loại beingschúng sanh
are usingsử dụng this technologyCông nghệ,
190
544271
3942
chúng tôi phải nhớ rằng con người
đang sử dụng công nghệ này,
09:20
and we have to be mindfulý thức
191
548237
1602
và chúng tôi phải để tâm
09:21
that these humanNhân loại beingschúng sanh --
they have a faceđối mặt,
192
549863
3440
rằng những người này --
họ có khuôn mặt,
09:25
they have a nameTên
193
553327
1262
họ có tên
09:26
and a life.
194
554613
1161
và cuộc sống của họ.
09:27
And in the casetrường hợp of JaneJane,
195
555798
1611
Và trong trường hợp của Jane,
09:29
hopefullyhy vọng, two.
196
557433
1456
hy vọng là có 2 cuộc sống.
09:32
Thank you.
197
560041
1194
Cảm ơn.
09:33
(ApplauseVỗ tay)
198
561259
5238
(Vỗ tay)
Translated by Phương Uyên
Reviewed by Trang Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Todd Coleman - Bioelectronics innovator
UCSD bioengineering professor Todd Coleman integratively spans the disciplines of medical electronics, machine learning and public health.

Why you should listen

Todd Coleman's research develops multi-functional, flexible bioelectronics and novel analytics methods to benefit patients and clinical decision-makers.

After a PhD in electrical engineering at MIT, Coleman did a neurosciences post-doc and became an assistant professor in electrical and computer engineering and neuroscience at University of Illinois before joining the faculty of UCSD. An avid public health advocate, Coleman understands the value of collaborating with community health programs to truly implement and deliver sustainable innovations to those who need it most.

More profile about the speaker
Todd Coleman | Speaker | TED.com