ABOUT THE SPEAKER
Philippa Neave - Electoral consultant
Philippa Neave is senior advisor on the UN's Lexicon of Electoral Terminology.

Why you should listen

Philippa Neave specializes in electoral communications and education, devising information and training campaigns for voters and candidates in emerging democracies. Since 2005 she has worked in electoral assistance as a consultant for the United Nations, developing strategies to inform people on their voting rights, with particular emphasis on reaching women and people with low levels of literacy. She has worked on elections in Afghanistan, Iraq UAE, Jordan, Turkey, Cambodia, Madagascar, Southern Sudan and Tunisia.

An Arabic speaker, Neave initiated and conducted a three-year project to produce the first Arabic lexicon of electoral terminology. With close to 500 entries, the tri-lingual (Arabic, English and French) lexicon provides clear and accurate explanations of key concepts and terms in the field of elections. Neave's approach included a groundbreaking effort to account for Arabic language variations across the region in eight participating countries: Egypt, Iraq, Jordan, Lebanon, Libya, Palestine, Tunisia and Yemen. 

Neave has always worked with words. For 15 years she was a reporter specialising in the Middle East. After a year and a half in Cairo, she became a foreign correspondent for an international features syndicate in based Rome, Paris and New York. Later, in London, she was chief editor of a magazine on arts and culture and in Paris after that, she was chief editor of European Press Network. She then left the news business and worked as Middle East Director for a British charity, based in Beirut for five years.

Her interest in democracy building goes back to the time when soon after leaving university, she served for several years as deputy Secretary General of the Parliamentary Association for Euro-Arab Cooperation, organising and participating in the Euro-Arab Parliamentary Dialogue.

Born in 1960 in France to an English father and a Danish mother, Neave grew up bilingual. She studied Arabic at Durham University in the UK and obtained a BA degree. She speaks seven languages, including Arabic, and is based in Paris.


More profile about the speaker
Philippa Neave | Speaker | TED.com
TEDNYC

Philippa Neave: The unexpected challenges of a country's first election

Philippa Neave: Những thử thách bất ngờ của cuộc bầu cử đầu tiên của một đất nước

Filmed:
905,550 views

Bạn làm thế nào dạy cả một quốc gia bầu cử như thế nào khi không một ai từng làm thế trước đây? Đó là một thử thách lớn mà những nền dân chủ còn non trẻ trên thế giới phải đối mặt - và một trong những vấn đề lớn nhất nằm ở sự thiếu vốn ngôn ngữ chung. Sau tất cả, nếu bạn không thể diễn tả điều gì đó, bạn có thể không thể hiểu nó. Trong bài nói gây kinh ngạc này, chuyên gia bầu cử Philippa Naeve chia sẻ những kinh nghiệm của cô từ tuyến đầu của nền dân chủ -- và giải pháp của cô cho khoảng trống ngôn ngữ độc nhất này.
- Electoral consultant
Philippa Neave is senior advisor on the UN's Lexicon of Electoral Terminology. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
The great philosophernhà triết học AristotleAristotle said
0
920
2799
Triết gia vĩ đại Aristotle từng nói
00:16
if something doesn't existhiện hữu,
there's no wordtừ for it,
1
4840
3480
nếu thứ gì không tồn tại, thì không có
từ ngữ diễn tả nó,
00:21
and if there's no wordtừ for something,
2
9320
2456
và nếu không có từ ngữ để diễn tả
một cái gì đó,
00:23
that something doesn't existhiện hữu.
3
11800
1640
thì thứ đó không hề tồn tại.
Vậy khi ta nói về bầu cử,
00:26
So when we talk about electionscuộc bầu cử,
4
14200
2135
sống trong một nền dân chủ được xác nhận,
chúng ta biết mình đang nói về cái gì.
00:28
we in establishedthành lập democraciesnền dân chủ,
we know what we're talkingđang nói about.
5
16360
3576
00:31
We'veChúng tôi đã got the wordstừ ngữ.
We have the vocabularytừ vựng.
6
19960
2096
Chúng ta có từ ngữ.
Chúng ta có vốn từ vựng.
00:34
We know what a pollingbỏ phiếu stationga tàu is.
7
22080
1896
Chúng ta biết phòng bỏ phiếu là cái gì.
00:36
We know what a ballotlá phiếu papergiấy is.
8
24000
1720
Chúng ta biết lá phiếu là cái gì.
00:38
But what about countriesquốc gia
where democracydân chủ doesn't existhiện hữu,
9
26840
3880
Nhưng còn những quốc gia,
nơi dân chủ không hề tồn tại,
00:43
countriesquốc gia where there are
no wordstừ ngữ to describemiêu tả the conceptscác khái niệm
10
31760
4296
những quốc gia nơi mà không có từ ngữ nào
để diễn tả những khái niệm
00:48
that underpincủng cố a democraticdân chủ societyxã hội?
11
36080
2440
làm cơ sở cho một xã hội dân chủ?
00:51
I work in the fieldcánh đồng
of electoralbầu cử assistancehỗ trợ,
12
39560
2296
Tôi làm việc trong lĩnh vực hỗ trợ bầu cử,
00:53
so that's to say we assisthỗ trợ
13
41880
2136
nói cách khác, chúng tôi giúp đỡ
00:56
emergingmới nổi democraciesnền dân chủ to organizetổ chức
14
44040
2136
những nền dân chủ non trẻ tổ chức
00:58
what is oftenthường xuyên theirhọ first electionscuộc bầu cử.
15
46200
1880
cái thường được gọi là những cuộc bầu cử
đầu của họ.
01:01
When people askhỏi me what I do,
16
49480
1416
Khi mọi người hỏi tôi làm gì,
01:02
quitekhá oftenthường xuyên I get this answercâu trả lời.
17
50920
2416
tôi thường nhận được lời đáp trả này.
01:05
"Oh, so you're one of these people
who goesđi around the worldthế giới
18
53360
3816
"Ồ, vậy bạn là một trong những người
đi khắp thế giới
01:09
imposingáp đặt WesternTây democracydân chủ
on countriesquốc gia that can't handlexử lý it."
19
57200
3920
để áp đặt nền dân chủ phương Tây
lên những quốc gia không thể vận dụng nó."
01:14
Well, the UnitedVương NationsQuốc gia
does not imposeáp đặt anything on anybodybất kỳ ai.
20
62480
4360
Thực ra, Liên Hợp Quốc không hề
áp đặt cái gì lên bất cứ ai.
01:19
It really doesn't,
21
67600
1216
Hoàn toàn không,
01:20
and alsocũng thế, what we do
22
68840
2376
và ngoài ra, điều chúng tôi làm
01:23
is firmlyvững chắc anchoredthả neo in the 1948
UniversalUniversal DeclarationTuyên bố of HumanCon người RightsQuyền lợi,
23
71240
6296
đã được đặt nền tảng vững chắc trong
Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền năm 1948.
01:29
ArticleBài viết 21, that saysnói
24
77560
2096
Điều 21, tuyên bố rằng
01:31
that everybodymọi người should have the right
to choosechọn who governschi phối them.
25
79680
3520
ai cũng cần phải có quyền lựa chọn
chính quyền cho họ.
Vậy đó chính là nền tảng công việc.
01:36
So that's the basisnền tảng of the work.
26
84000
1536
01:37
I specializechuyên môn hóa in publiccông cộng outreachtiếp cận.
27
85560
2896
Tôi chuyên về sự tiếp cận của cộng đồng.
Điều đó nghĩa là gì?
Lại một biệt ngữ khác.
01:40
What does that mean? AnotherKhác jargontiếng lóng.
28
88480
2416
01:42
It actuallythực ra meanscó nghĩa
designingthiết kế informationthông tin campaignschiến dịch
29
90920
3776
Thực ra nó có nghĩa là thiết kế
những chiến dịch thông tin
01:46
so that candidatesứng cử viên and voterscử tri
30
94720
2416
để cho các ứng cử viên và cử tri
01:49
who have never had the opportunitycơ hội
to participatetham dự or to votebỏ phiếu
31
97160
4296
những người mà chưa hề có cơ hội
để tham gia hay để bỏ phiếu
01:53
understandhiểu không where, when, how to registerghi danh;
32
101480
3736
hiểu ở đâu, khi nào,
làm thế nào để đăng kí;
01:57
where, when, how to votebỏ phiếu;
33
105240
2216
ở đâu, khi nào, làm sao để bỏ phiếu;
01:59
why, why it is importantquan trọng to take partphần.
34
107480
2520
tại sao, tại sao việc tham gia
là quan trọng.
02:02
So I'll probablycó lẽ deviseđưa ra a specificriêng
campaignchiến dịch to reachchạm tới out to womenđàn bà
35
110560
4456
Vì thế có lẽ tôi sẽ sắp đặt một chiến dịch
đặc biệt hướng tới những người phụ nữ
02:07
to make sure that they can take partphần,
36
115040
2016
để đảm bảo rằng họ có thể tham gia,
02:09
that they can be partphần of the processquá trình.
37
117080
2296
rằng họ có thể là một phần của quá trình.
02:11
YoungTrẻ people as well.
38
119400
1856
Và cả những người trẻ tuổi nữa.
02:13
All sortsloại of people.
39
121280
1216
Tất cả mọi hạng người.
02:14
HandicappedTàn tật people.
40
122520
1416
Những người khuyết tật.
02:15
We try to reachchạm tới everybodymọi người.
41
123960
1600
Chúng tôi cố gắng tiếp cận mọi người.
02:18
And it's not always easydễ dàng,
because very oftenthường xuyên in this work,
42
126800
3456
Và điều đó không phải bao giờ cũng dễ dàng
vì thường trong công việc này,
02:22
I've noticednhận thấy now over the yearsnăm
that I've been doing it
43
130280
3136
giờ tôi đã nhận ra sau bao năm làm việc
02:25
that wordstừ ngữ are lackingthiếu xót,
44
133440
2416
rằng ngôn ngữ đang thiếu thốn,
02:27
and so what do you do?
45
135880
1640
và bạn phải làm gì?
02:30
AfghanistanAfghanistan.
46
138120
1200
Afghanistan.
02:32
It's a countryQuốc gia with
highcao levelscấp of illiteracymù chữ,
47
140200
2496
Đó là một đất nước với tỉ lệ mù chữ cao,
02:34
and the thing about that was,
it was in 2005,
48
142720
3856
và điều tôi đang nói đến là, vào năm 2005,
02:38
and we organizedtổ chức two electionscuộc bầu cử
on the sametương tự day.
49
146600
3976
chúng tôi tổ chức hai cuộc bầu cử
vào cùng một ngày.
02:42
The reasonlý do was because the logisticshậu cần
are so incrediblyvô cùng difficultkhó khăn,
50
150600
4216
Lí do là bởi công việc hậu cần là
vô cùng khó khăn,
02:46
it seemeddường như to be more efficienthiệu quả to do that.
51
154840
2256
có vẻ sẽ hiệu quả hơn nếu làm như vậy.
02:49
It was,
52
157120
1216
Nó đã hiệu quả,
02:50
but on the other handtay,
explaininggiải thích two electionscuộc bầu cử insteadthay thế of one
53
158360
4456
Nhưng mặt khác, việc giải thích
hai cuộc bầu cử thay vì một
02:54
was even more complicatedphức tạp.
54
162840
1496
thậm chí còn phức tạp hơn nhiều.
02:56
So we used a lot of imageshình ảnh,
55
164360
2336
Vì vậy chúng tôi dùng rất nhiều hình ảnh,
02:58
and when it cameđã đến to the actualthực tế ballotlá phiếu,
56
166720
2800
và đến khi bỏ phiếu thực sự,
03:02
we had problemscác vấn đề, because
so manynhiều people wanted to take partphần,
57
170360
3096
chúng tôi gặp vấn đề, bởi có quá nhiều
người muốn tham gia,
03:05
we had 300 candidatesứng cử viên for 52 seatschỗ ngồi
58
173480
4936
chúng tôi có 300 ứng cử viên cho 52 ghế
03:10
in the WolesiWolesi JirgaJirga,
which is the parliamentarynghị viện electionscuộc bầu cử.
59
178440
3040
ở Wolesi Jirga, tức là cuộc
bầu cử Quốc hội.
03:14
And for the ProvincialTỉnh CouncilHội đồng,
we had even more candidatesứng cử viên.
60
182000
3216
Và cho Hội đồng tỉnh, còn nhiều
ứng cử viên hơn thế.
03:17
We had 330 for 54 seatschỗ ngồi.
61
185240
2560
Chúng tôi có 330 ứng cử viên cho 54 vị trí
03:20
So talkingđang nói about ballotlá phiếu designthiết kế,
62
188240
2280
Vậy nói về thiết kế của lá phiếu,
03:23
this is what the ballotlá phiếu lookednhìn like.
63
191320
3320
lá phiếu trông như thế này.
03:27
It's the sizekích thước of a newspaperbáo chí.
64
195600
1616
Đó là khổ của một tờ báo.
03:29
This was the WolesiWolesi JirgaJirga ballotlá phiếu --
65
197240
1760
Đây là lá phiếu bầu Quốc hội --
03:31
(LaughterTiếng cười)
66
199426
1150
(Tiếng cười)
03:32
Yeah, and --
67
200600
1360
Vâng, và --
03:35
this was the ProvincialTỉnh CouncilHội đồng ballotlá phiếu.
68
203080
3000
đây là lá phiếu bầu Hội đồng tỉnh.
03:39
Even more.
69
207400
1296
Thậm chí còn nhiều hơn.
03:40
So you see, we did use
a lot of symbolský hiệu and things like that.
70
208720
4936
Vậy bạn thấy đấy, chúng tôi đã dùng nhiều
biểu tượng và tương tự.
03:45
And we had other problemscác vấn đề
in SouthernMiền Nam SudanSudan.
71
213680
4776
Và chúng tôi có vấn đề khác ở Nam Sudan.
03:50
SouthernMiền Nam SudanSudan was a very differentkhác nhau storycâu chuyện.
72
218480
2736
Miền nam Sudan là một câu chuyện
hoàn toàn khác.
03:53
We had so manynhiều people
who had never, of coursekhóa học, votedbình chọn,
73
221240
3096
Chúng tôi có quá nhiều người, tất nhiên,
chưa từng bầu cử,
03:56
but we had extremelyvô cùng, extremelyvô cùng
highcao levelscấp of illiteracymù chữ,
74
224360
3800
nhưng chúng tôi có mức độ mù chữ
cực kì, cực kì cao,
04:01
very, very poornghèo nàn infrastructurecơ sở hạ tầng.
75
229120
1776
cơ sở hạ tầng rất, rất tồi tệ.
04:02
For examplethí dụ -- I mean, it's a countryQuốc gia
the sizekích thước of TexasTexas, more or lessít hơn.
76
230920
4576
Ví dụ -- Ý tôi là, đó là một nước với
kích cỡ ít nhiều bằng với bang Texas.
04:07
We had sevenbảy kilometerskm of pavedbê tông roadsđường,
77
235520
2880
Chúng tôi có 7 km đường được lát,
04:11
sevenbảy kilometerskm in the wholetoàn thể countryQuốc gia,
78
239280
2056
7 km trong toàn bộ đất nước,
04:13
and that includesbao gồm the tarmacđường băng
where we landedhạ cánh the planesmáy bay
79
241360
3136
và nó bao gồm cả đường băng nơi
chúng tôi hạ cánh máy bay
04:16
in JubaJuba AirportSân bay.
80
244520
1536
ở sân bay Juba.
04:18
So transportingvận chuyển electoralbầu cử materialsnguyên vật liệu, etcvv.,
81
246080
3136
Nên vận chuyển vật liệu cho bầu cử, vv
04:21
is exceedinglyvượt difficultkhó khăn.
82
249240
2256
là khó khăn quá chừng.
04:23
People had no ideaý kiến
about what a boxcái hộp lookednhìn like.
83
251520
4975
Người dân không có cả ý niệm về
hòm phiếu trông như thế nào.
04:28
It was very complicatedphức tạp,
84
256519
2296
nó rất phức tạp,
04:30
so usingsử dụng verballời nói communicationgiao tiếp
was obviouslychắc chắn the way to go,
85
258839
4097
nên giao tiếp bằng lời nói hiển nhiên là
cách nên thực hiện,
04:34
but there were 132 languagesngôn ngữ.
86
262960
3000
nhưng có đến 132 ngôn ngữ.
04:38
So that was extremelyvô cùng challengingthách thức.
87
266800
2920
Vì thế đó là điều cực kì thách thức.
04:42
Then I arrivedđã đến in TunisiaTunisia in 2011.
88
270480
3856
Rồi tôi đến Tunisia năm 2011.
04:46
It was the ArabẢ Rập SpringMùa xuân.
89
274360
1656
Đó là mùa xuân Ả Rập.
04:48
A hugekhổng lồ amountsố lượng of hopemong was generatedtạo ra
by that enormousto lớn movementphong trào
90
276040
4296
một lượng lớn hi vọng được sinh ra bởi
làn sóng to lớn
04:52
that was going on in the regionkhu vực.
91
280360
1576
đang bùng nổ trong khu vực này.
04:53
There was LibyaLibya,
there was EgyptAi Cập, there was YemenYemen.
92
281960
3136
Có Libya, có Ai Cập, có Yemen.
04:57
It was an enormousto lớn, enormousto lớn
historicallịch sử momentchốc lát.
93
285120
3016
Nó là một khoảnh khắc lịch sử
cực kì lớn lao.
05:00
And I was sittingngồi
with the electioncuộc bầu cử commissionUỷ ban,
94
288160
2576
Tôi đang ngồi cùng ủy ban bầu cử,
05:02
and we were talkingđang nói
about variousnhiều aspectscác khía cạnh of the electioncuộc bầu cử,
95
290760
3736
và chúng tôi nói về nhiều khía cạnh
khác nhau của cuộc bầu cử,
05:06
and I was hearingthính giác them usingsử dụng wordstừ ngữ
that I hadn'tđã không actuallythực ra heardnghe before,
96
294520
3336
và tôi nghe họ sử dụng những từ tôi
thực sự chưa nghe đến bao giờ,
05:09
and I'd workedđã làm việc with IraqisNgười Iraq,
I'd workedđã làm việc with JordaniansJordanians, EgyptiansNgười Ai Cập,
97
297880
4216
và tôi đã làm việc với người Iraq, tôi đã
làm việc với người Jordan, người Ai cập,
05:14
and suddenlyđột ngột they were usingsử dụng these wordstừ ngữ,
98
302120
2416
và đột nhiên họ sử dụng những từ ấy,
05:16
and I just thought, "This is strangekỳ lạ."
99
304560
1856
và tôi chỉ nghĩ, "Điều này thật kì lạ."
05:18
And what really gaveđưa ra risetăng lên to it
was this wordtừ "observerngười quan sát."
100
306440
2896
Và điều dẫn đến việc này là từ
" quan sát viên".
05:21
We were discussingthảo luận electioncuộc bầu cử observersquan sát viên,
101
309360
2256
Chúng tôi thảo luận
về quan sát viên bầu cử,
05:23
and the electioncuộc bầu cử commissionerủy viên
was talkingđang nói about "mulahizmulahiz" in ArabicTiếng ả Rập.
102
311640
4816
và Ủy ban bầu cử đang nói về "mulahiz"
trong tiếng Ả Rập.
05:28
This meanscó nghĩa "to noticeđể ý"
in a passivethụ động sortsắp xếp of sensegiác quan,
103
316480
4096
Từ này nghĩa là "nhận thấy" với ý nghĩa
có dạng bị động,
05:32
as in, "I noticednhận thấy
he was wearingđeo a lightánh sáng bluemàu xanh da trời shirtáo sơ mi."
104
320600
3616
giống như trong, "Tôi nhận thấy anh ta
mặc áo màu xanh nhạt."
05:36
Did I go and checkkiểm tra whetherliệu
the shirtáo sơ mi was lightánh sáng bluemàu xanh da trời or not?
105
324240
3696
Liệu tôi có đi kiểm tra xem chiếc áo
có thật là màu xanh hay không không?
Đó là vai trò
của một quan sát viên bầu cử
05:39
That is the rolevai trò of an electioncuộc bầu cử observerngười quan sát.
106
327960
1976
05:41
It's very activeđang hoạt động, it's governedcai trị
by all kindscác loại of treatiesđiều ước quốc tế,
107
329960
4056
Nó rất tích cực, nó được quản lí bởi mọi
loại hiệp ước,
05:46
and it has got
that controlđiều khiển functionchức năng in it.
108
334040
2776
và nó có chức năng kiểm soát đó trong nó.
05:48
And then I got windgió
of the factthực tế that in EgyptAi Cập,
109
336840
2176
Và rồi tôi nghe được rằng ở Ai Cập,
05:51
they were usingsử dụng this termkỳ hạn "mutabimutabi’,"
which meanscó nghĩa "to followtheo."
110
339040
3336
họ dùng thuật ngữ "mutabi",
nghĩa là "theo dõi".
Vậy chúng tôi giờ đang có người theo dõi
của một cuộc bầu cử.
05:54
So we were now havingđang có
followersnhững người theo of an electioncuộc bầu cử.
111
342400
2296
05:56
So that's not quitekhá right eitherhoặc,
112
344720
2576
Vậy điều đó cũng không đúng cho lắm,
05:59
because there is a termkỳ hạn
that's alreadyđã acceptedchấp nhận and in use,
113
347320
2762
bởi có một thuật ngữ đã được chấp nhận
và thông dụng,
06:02
which was the wordtừ "muraqibmuraqib"
which meanscó nghĩa "a controllerbộ điều khiển."
114
350106
3270
đó là từ "muraqib", nghĩa là
"người kiểm soát".
06:05
It's got that notionkhái niệm of controlđiều khiển.
115
353400
2136
Nó có khái niệm của sự kiểm soát.
06:07
So I thought, threesố ba wordstừ ngữ
for one conceptkhái niệm. This is not good.
116
355560
3736
Vì vậy tôi nghĩ, ba từ cho cùng một
khái niệm. Điều này không tốt.
06:11
And with our colleaguesđồng nghiệp,
we thought perhapscó lẽ it's our rolevai trò
117
359320
3096
Và cùng với đồng nghiệp, tôi nghĩ
có lẽ vai trò của chúng tôi
06:14
to actuallythực ra help make sure
that the wordstừ ngữ are understoodhiểu
118
362440
4056
là thực sự giúp bảo đảm cho
những từ ngữ được hiểu rõ
06:18
and actuallythực ra createtạo nên a work of referencetài liệu tham khảo
119
366520
3136
và thực sự tạo ra một công trình tham khảo
có thể được áp dụng khắp khu vực Ả Rập.
06:21
that could be used acrossbăng qua the ArabẢ Rập regionkhu vực.
120
369680
2656
Và đó là điều chúng tôi đã làm.
06:24
And that's what we did.
121
372360
1256
06:25
So togethercùng với nhau with these colleaguesđồng nghiệp,
122
373640
1656
Vì vậy cùng với những đồng nghiệp này,
06:27
we launchedđưa ra the "ArabicTiếng ả Rập LexiconLexicon
of ElectoralBầu cử TerminologyThuật ngữ,"
123
375320
3976
chúng tôi khởi xướng "Từ điển thuật ngữ
bầu cử Ả-rập",
06:31
and we workedđã làm việc
in eighttám differentkhác nhau countriesquốc gia.
124
379320
2320
và chúng tôi làm việc ở 8 nước khác nhau.
06:34
It meantý nghĩa actuallythực ra definingxác định 481 termsđiều kiện
125
382600
4576
Điều đó nghĩa là thực sự định nghĩa
481 thuật ngữ
06:39
which formedhình thành the basisnền tảng
of everything you need to know
126
387200
2856
mà tạo nên nền tảng cho
mọi thứ bạn cần biết
06:42
if you're going to organizetổ chức
a democraticdân chủ electioncuộc bầu cử.
127
390080
2360
nếu bạn đang định tổ chức
một cuộc bầu cử dân chủ.
Và chúng tôi định nghĩa chúng,
06:44
And we definedđịnh nghĩa these termsđiều kiện,
128
392880
1336
06:46
and we workedđã làm việc with the ArabẢ Rập colleaguesđồng nghiệp
129
394240
1976
và làm việc với những đồng nghiệp Ả Rập
06:48
and cameđã đến to an agreementthỏa thuận
about what would be the appropriatethích hợp wordtừ
130
396240
3776
và đi đến sự đồng tình về việc
đâu là từ ngữ phù hợp
06:52
to use in ArabicTiếng ả Rập.
131
400040
1576
để sử dụng trong tiếng Ả Rập.
06:53
Because the ArabicTiếng ả Rập languagengôn ngữ is very richgiàu có,
and that's partphần of the problemvấn đề.
132
401640
4256
Do tiếng Ả Rập rất phong phú, và đó là
một phần của vấn đề.
06:57
But there are 22 countriesquốc gia
that speaknói ArabicTiếng ả Rập,
133
405920
2976
Nhưng có tới 22 quốc gia nói tiếng Ả Rập,
07:00
and they use modernhiện đại standardTiêu chuẩn ArabicTiếng ả Rập,
134
408920
4696
và họ dùng tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại,
07:05
which is the ArabicTiếng ả Rập
that is used acrossbăng qua the wholetoàn thể regionkhu vực
135
413640
2856
thứ tiếng Ả Rập được dùng khắp cả khu vực
07:08
in newspapersBáo and broadcastschương trình phát sóng,
136
416520
2496
trong báo chí và phát thanh truyền hình,
07:11
but of coursekhóa học, then from one countryQuốc gia
to the nextkế tiếp in day to day languagengôn ngữ and use
137
419040
4896
dĩ nhiên, từ quốc gia này đến quốc gia
khác trong ngôn ngữ hàng ngày và sử dụng
07:15
it variesthay đổi -- dialectphương ngữ, colloquialismscolloquialisms, etcvv.
138
423970
3326
nó thay đổi -- tiếng địa phương, lối nói
thông tục, vv
07:19
So that was anotherkhác
addedthêm layerlớp of complicationbiến chứng.
139
427320
2576
Vậy đó là một lớp bổ sung khác của
sự phức tạp.
07:21
So in one sensegiác quan you had the problemvấn đề
140
429920
2496
Vậy thì theo một cách nào đó
bạn có vấn đề
07:24
that languagengôn ngữ wasn'tkhông phải là
fullyđầy đủ ripechín muồi, if you like,
141
432440
3656
là ngôn ngữ chưa đủ chín,
nếu bạn thích,
07:28
neologismsneologisms were comingđang đến up,
newMới expressionsbiểu thức.
142
436120
2680
những từ mới đang xuất hiện,
những cách biểu đạt mới.
Và chúng tôi định nghĩa tất cả thuật ngữ,
07:31
And so we definedđịnh nghĩa all these termsđiều kiện,
143
439400
1656
07:33
and then we had
eighttám correspondentsphóng viên in the regionkhu vực.
144
441080
3296
và rồi chúng tôi có tám thông tín viên
trong khu vực.
07:36
We submittedgửi the draftbản nháp to them,
145
444400
1896
Chúng tôi đệ trình bản thảo cho họ,
07:38
they respondedtrả lời back to us.
146
446320
1576
họ hồi đáp lại chúng tôi.
07:39
"Yes, we understandhiểu không the definitionĐịnh nghĩa.
147
447920
2616
"Vâng, chúng tôi hiểu những định nghĩa.
07:42
We agreeđồng ý with it,
148
450560
1696
Chúng tôi đồng ý với nó,
07:44
but this is what we say in our countryQuốc gia."
149
452280
3176
nhưng đây là điều chúng tôi nói
trong đất nước của chúng tôi."
07:47
Because we were not going
to harmonizehài hòa or forcelực lượng harmonizationhài hòa.
150
455480
3616
Bởi vì chúng tôi không định dung hòa hay
ép buộc sự dung hòa.
07:51
We were tryingcố gắng to facilitatetạo điều kiện
understandinghiểu biết amongtrong số people.
151
459120
3000
Chúng tôi đang cố gắng tạo điều kiện
cho sự hiểu biết giữa mọi người.
07:54
So in yellowmàu vàng, you see
the differentkhác nhau expressionsbiểu thức in use
152
462640
5056
Như vậy trong phần bôi vàng, bạn thấy
những cách biểu đạt thông dụng
07:59
in the variousnhiều countriesquốc gia.
153
467720
1320
ở những quốc gia khác nhau.
08:02
So this, I'm happyvui mừng to say,
it tooklấy threesố ba yearsnăm to producesản xuất this
154
470000
3936
Vậy cái này, tôi lấy làm vui mừng khi nói
phải mất ba năm để xuất bản cái này
08:05
because we alsocũng thế finalizedhoàn thành the draftbản nháp
and tooklấy it actuallythực ra into the fieldcánh đồng,
155
473960
4336
bởi vì cuối cùng chúng tôi cũng hoàn thiện
bản thảo và chính thức đưa nó vào thực tế
08:10
satngồi with the electioncuộc bầu cử commissionsHoa hồng
in all these differentkhác nhau countriesquốc gia,
156
478320
3143
ngồi cùng với ủy ban bầu cử ở tất cả
những nước khác nhau kia,
08:13
debatedtranh cãi and definedđịnh nghĩa and refinedtinh tế the draftbản nháp,
157
481487
2889
thảo luận và định nghĩa và chau chuốt
lại bản thảo,
08:16
and finallycuối cùng publishedđược phát hành it
in NovemberTháng mười một 2014 in CairoCairo.
158
484400
5016
và cuối cùng xuất bản nó vào tháng 11
năm 2014 tại Cairo.
Và nó đã trải qua một quãng đường dài.
chúng tôi đã xuất bản 10,000 bản.
08:21
And it's goneKhông còn a long way.
We publishedđược phát hành 10,000 copiesbản sao.
159
489440
3256
08:24
To datengày, there's about 3,000 downloadstải xuống
off the internetInternet in PDFPDF formhình thức.
160
492720
5216
Tới giờ, đã có khoảng 3,000 lượt tải về
từ Internet trong định dạng PDF.
08:29
I heardnghe just recentlygần đây from a colleagueđồng nghiệp
that they'vehọ đã takenLấy it up in SomaliaSomalia.
161
497960
3896
Tôi vừa mới nghe được từ một đồng nghiệp
rằng họ vừa mới sử dụng nó ở Somalia.
08:33
They're going to producesản xuất
a versionphiên bản of this in SomaliaSomalia,
162
501880
2896
Họ đang sắp sản xuất
một phiên bản ở Somalia,
08:36
because there's nothing in SomaliaSomalia at all.
163
504800
2016
bởi chẳng có gì ở Somalia cả.
08:38
So that's very good to know.
164
506840
3016
Thật tốt khi biết điều đó.
08:41
And this newlyvừa được formedhình thành ArabẢ Rập OrganizationTổ chức
for ElectoralBầu cử ManagementQuản lý BodiesCơ quan,
165
509880
4255
Và Tổ chức Ả Rập cho Cơ quan Quản lí
Bầu cử mới thành lập này,
08:46
which is tryingcố gắng to professionalizeprofessionalize
166
514159
2937
đang cố gắng để chuyên nghiệp hóa
08:49
how electionscuộc bầu cử are runchạy in the regionkhu vực,
167
517120
2296
cách mà bầu cử được vận hành trong khu vực
08:51
they're usingsử dụng it as well.
168
519440
2095
họ cũng đang sử dụng nó.
08:53
And the ArabẢ Rập LeagueGiải đấu have now
builtđược xây dựng up a pan-Arabả Rập observationquan sát unitđơn vị,
169
521559
5937
Và Liên đoàn Ả Rập hiện đã xây dựng một
đơn vị quan sát toàn Ả Rập,
08:59
and they're usingsử dụng it.
170
527520
1256
và họ đang sử dụng nó.
09:00
So that's all really good.
171
528800
2616
Điều đó thật là tuyệt.
09:03
HoweverTuy nhiên, this work of referencetài liệu tham khảo
is quitekhá high-pitchedcao-pitched.
172
531440
3816
Tuy nhiên, công việc tham khảo
này khá khó khăn.
09:07
It's complexphức tạp, and a lot of the termsđiều kiện
are quitekhá technicalkỹ thuật,
173
535280
2896
Nó phức tạp, và một vài thuật ngữ
có hơi chuyên môn,
09:10
so the averageTrung bình cộng personngười probablycó lẽ doesn't
need to know at leastít nhất a thirdthứ ba of it.
174
538200
4160
nên một người bình thường có thể
không cần biết ít nhất 1/3 trong số đó.
09:14
But the people of the MiddleTrung EastĐông
175
542960
2056
Nhưng những người Trung Đông
09:17
have been deprivedtước of any formhình thức
of what we know as civiccông dân educationgiáo dục.
176
545040
4496
đã và đang thiếu bất kì hình thức nào
ta biết đến như là giáo dục công dân
09:21
It's partphần of our curriculumchương trình giáo dục at schooltrường học.
177
549560
2776
Nó là một phần giáo trình của chúng ta
ở trường học.
09:24
It doesn't really existhiện hữu
in that partphần of the worldthế giới,
178
552360
3096
Điều đó thực sự không tồn tại
ở phần đó của thế giới,
và tôi cảm thấy rằng đó thực sự
là quyền của mọi người
09:27
and I feel it's really
the right of everybodymọi người
179
555480
2416
09:29
to know how these things work.
180
557920
2096
để được biết những điều trên
hoạt động như thế nào.
09:32
And it's a good thing to think about
producingsản xuất a work of referencetài liệu tham khảo
181
560040
4616
Và đó là một điều tốt khi nghĩ về
việc tạo ra một công trình tham khảo
09:36
for the averageTrung bình cộng personngười,
182
564680
1656
cho những người bình thường,
09:38
and bearingmang in mindlí trí that now
183
566360
2136
và luôn nhớ rằng hiện tại
09:40
we have a basisnền tảng to work with,
184
568520
2176
chúng ta có một nền tảng để làm việc cùng,
09:42
but alsocũng thế we have technologyCông nghệ,
185
570720
2136
và chúng ta cũng có cả công nghệ,
09:44
so we can reachchạm tới out usingsử dụng telephoneĐiện thoại appsứng dụng,
186
572880
4376
để chúng ta có thể tiếp cận mọi người
sử dụng ứng dụng điện thoại,
09:49
videovideo, animationhoạt hình.
187
577280
2136
video, hoạt ảnh.
09:51
There's all sortsloại of toolscông cụ
that can be used now
188
579440
2296
Có mọi thể loại công cụ có thể được dùng
09:53
to communicategiao tiếp these ideasý tưởng to people
189
581760
2496
để truyền cho mọi người những ý tưởng
09:56
for the first time in theirhọ ownsở hữu languagengôn ngữ.
190
584280
2720
lần đầu tiên bằng chính ngôn ngữ của họ.
Chúng ta đã nghe không ít
đau khổ về Trung Đông.
10:00
We hearNghe a lot of miseryđau khổ
about the MiddleTrung EastĐông.
191
588200
2256
Chúng ta nghe về sự hỗn loạn của
chiến tranh. Chúng ta nghe về khủng bố.
10:02
We hearNghe the chaoshỗn loạn of warchiến tranh.
We hearNghe terrorismkhủng bố.
192
590480
3176
10:05
We hearNghe about sectarianismsectarianism
and all this horriblekinh khủng negativetiêu cực newsTin tức
193
593680
5536
Chúng ta nghe về chủ nghĩa bè phái và
tất cả những tin tức tiêu cực đáng sợ
10:11
that comesđến to us all the time.
194
599240
1656
cứ đến tai ta mọi lúc.
10:12
What we're not hearingthính giác is what are
the people, the everydaymỗi ngày people, thinkingSuy nghĩ?
195
600920
4856
Điều mà chúng ta không nghe là điều gì
những người dân thường đang suy nghĩ?
10:17
What are they aspiringtham vọng to?
196
605800
1600
Họ đang khao khát điều gì?
10:19
Let's give them the meanscó nghĩa,
let's give them the wordstừ ngữ.
197
607960
3920
Hãy cho họ phương tiện,
hãy cho họ từ ngữ.
10:24
The silentim lặng majorityđa số is silentim lặng
198
612480
2216
Đại đa số dân chúng đang im lặng
10:26
because they don't have the wordstừ ngữ.
199
614720
2080
bởi vì học không có phương tiện ngôn từ.
10:29
The silentim lặng majorityđa số needsnhu cầu to know.
200
617200
2520
Đại đa số im lặng cần được biết.
10:32
It is time to providecung cấp people
with the knowledgehiểu biết toolscông cụ
201
620440
3016
Đã đến lúc phải cung cấp cho dân chúng
công cụ tri thức
10:35
that they can informthông báo themselvesbản thân họ with.
202
623480
2240
mà họ có thể đem đến hiểu biết cho mình.
10:38
The silentim lặng majorityđa số
does not need to be silentim lặng.
203
626920
3136
Đại đa số im lặng không cần phải im lặng.
10:42
Let's help them have a voicetiếng nói.
204
630080
2296
Hãy giúp họ có được tiếng nói.
10:44
Thank you very much.
205
632400
1256
Cảm ơn rất nhiều.
10:45
(ApplauseVỗ tay)
206
633680
4822
(Vỗ tay)
Translated by Nhung Nguyen
Reviewed by Trịnh Hà

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Philippa Neave - Electoral consultant
Philippa Neave is senior advisor on the UN's Lexicon of Electoral Terminology.

Why you should listen

Philippa Neave specializes in electoral communications and education, devising information and training campaigns for voters and candidates in emerging democracies. Since 2005 she has worked in electoral assistance as a consultant for the United Nations, developing strategies to inform people on their voting rights, with particular emphasis on reaching women and people with low levels of literacy. She has worked on elections in Afghanistan, Iraq UAE, Jordan, Turkey, Cambodia, Madagascar, Southern Sudan and Tunisia.

An Arabic speaker, Neave initiated and conducted a three-year project to produce the first Arabic lexicon of electoral terminology. With close to 500 entries, the tri-lingual (Arabic, English and French) lexicon provides clear and accurate explanations of key concepts and terms in the field of elections. Neave's approach included a groundbreaking effort to account for Arabic language variations across the region in eight participating countries: Egypt, Iraq, Jordan, Lebanon, Libya, Palestine, Tunisia and Yemen. 

Neave has always worked with words. For 15 years she was a reporter specialising in the Middle East. After a year and a half in Cairo, she became a foreign correspondent for an international features syndicate in based Rome, Paris and New York. Later, in London, she was chief editor of a magazine on arts and culture and in Paris after that, she was chief editor of European Press Network. She then left the news business and worked as Middle East Director for a British charity, based in Beirut for five years.

Her interest in democracy building goes back to the time when soon after leaving university, she served for several years as deputy Secretary General of the Parliamentary Association for Euro-Arab Cooperation, organising and participating in the Euro-Arab Parliamentary Dialogue.

Born in 1960 in France to an English father and a Danish mother, Neave grew up bilingual. She studied Arabic at Durham University in the UK and obtained a BA degree. She speaks seven languages, including Arabic, and is based in Paris.


More profile about the speaker
Philippa Neave | Speaker | TED.com