ABOUT THE SPEAKER
Salil Dudani - Legal activist
Salil Dudani has experienced the legal system from two vantage points: being detained by D.C. police on suspicion of "terrorist activity," and working as an investigator with civil rights lawyers challenging poverty-jailing.

Why you should listen

As a John Gardner Public Service fellow, Salil Dudani worked on civil rights cases challenging debtors' prisons and money bail. These included cases in Ferguson, Missouri, where people who could not pay fines and court fees were routinely jailed; Rutherford County, Tennessee, where a private probation company would extort impoverished probationers with the threat of jail; and San Francisco and Houston, where thousands of people are in jail cells every night because they cannot afford to post bail. Before this work, Salil was a defense investigator at the Public Defender Service in Washington, D.C. He is now a student at Yale Law School.

More profile about the speaker
Salil Dudani | Speaker | TED.com
TEDxStanford

Salil Dudani: How jails extort the poor

Salil Dudani: Cảnh tù đày làm khổ người nghèo như thế nào?

Filmed:
1,115,590 views

Tại sao lại có những người bị bỏ tù chỉ vì họ nghèo? Hiện tại, có đến nửa triệu người Mĩ ở tù chỉ vì họ không thể trả tiền bảo lãnh, và càng có nhiều người hơn phải ngồi sau song sắt với lí do họ không thể chi trả nợ cho tòa án, đôi lúc chỉ vì những lỗi nhỏ nhặt như chưa trả tiền vé phạt đỗ xe. Salil Dudani chia sẻ những câu chuyện về các cá nhân trải nghiệm cuộc sống tù ngục vì chưa hoàn thành nghĩa vụ ở Ferguson, Missouri - những câu chuyện khiến chúng ta phải nghĩ khác đi về các chế tài đối với người nghèo và người bị cách li khỏi xã hội.
- Legal activist
Salil Dudani has experienced the legal system from two vantage points: being detained by D.C. police on suspicion of "terrorist activity," and working as an investigator with civil rights lawyers challenging poverty-jailing. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
One summermùa hè afternoonbuổi chiều in 2013,
0
678
2596
Vào một buổi chiều mùa hè năm 2013,
00:15
DCDC policecảnh sát detainedgiam giữ, questionedĐặt câu hỏi
and searchedtìm kiếm a man
1
3298
3128
cảnh sát Washington đã giữ,
thẩm vấn và khám xét một người
00:18
who appearedxuất hiện suspiciousnghi ngờ
and potentiallycó khả năng dangerousnguy hiểm.
2
6450
3092
có biểu hiện đáng ngờ
và tiềm ẩn nguy hiểm.
00:22
This wasn'tkhông phải là what I was wearingđeo
the day of the detentiontạm giam, to be fairhội chợ,
3
10316
3445
Thực sự tôi không ăn mặc như thế này
vào hôm tôi bị bắt
00:25
but I have a picturehình ảnh of that as well.
4
13785
1823
nhưng tôi cũng có ảnh ngày hôm đó.
00:27
I know it's very frighteningkhủng khiếp --
try to remainvẫn còn calmđiềm tĩnh.
5
15632
2696
Một trải nghiệm kinh khủng,
nên tôi cố giữ bình tĩnh.
00:30
(LaughterTiếng cười)
6
18352
1093
(Cười)
00:31
At this time, I was interninginterning
7
19469
2422
Tại thời điểm đó,
tôi đang làm thực tập
00:33
at the PublicKhu vực DefenderHậu vệ ServiceDịch vụ
in WashingtonWashington DCDC,
8
21915
2732
tại văn phòng Dịch vụ Luật sư Công
ở Washington DC,
00:36
and I was visitingthăm viếng
a policecảnh sát stationga tàu for work.
9
24671
2419
hôm đó tôi đến đồn cảnh sát có việc.
00:39
I was on my way out,
10
27114
1160
Tôi đang đi ra,
00:40
and before I could make it to my carxe hơi,
11
28298
1992
chưa kịp vào xe thì
00:42
two policecảnh sát carsxe hơi pulledkéo up
to blockkhối my exitlối thoát,
12
30314
2301
hai chiếc xe cảnh sát ập đến
chặn đường tôi,
00:44
and an officernhân viên văn phòng approachedtiếp cận me from behindphía sau.
13
32639
2331
và một cảnh sát đến từ sau tôi.
00:46
He told me to stop, take my backpackba lô off
14
34994
2272
Anh ta bảo tôi dừng lại, tháo ba lô ra,
00:49
and put my handstay on the policecảnh sát carxe hơi
parkedđậu nextkế tiếp to us.
15
37290
3076
và đặt hai tay lên xe cảnh sát
đang ở gần.
00:52
About a dozen officerscán bộ
then gatheredtập hợp lại nearở gần us.
16
40800
2995
Rồi gần chục cảnh sát
vây quanh hai chúng tôi.
00:55
All of them had handgunssúng ngắn,
17
43819
1247
Tất cả họ đều có súng lục,
00:57
some had assaulttấn công riflessúng trường.
18
45090
1340
vài người có súng trường.
00:58
They riflednòng rãnh throughxuyên qua my backpackba lô.
19
46454
1734
Họ lục ba lô của tôi.
01:00
They pattedpatted me down.
20
48212
1405
Họ soát người tôi.
01:01
They tooklấy picturesnhững bức ảnh of me
spreadLan tràn on the policecảnh sát carxe hơi,
21
49641
2361
Họ chụp ảnh tôi đang dang mình
trên xe cảnh sát,
01:04
and they laughedcười.
22
52026
1156
rồi họ cười.
01:05
And as all this was happeningxảy ra --
23
53206
1540
Khi mọi thứ này diễn ra --
01:06
as I was on the policecảnh sát carxe hơi tryingcố gắng
to ignorebỏ qua the shakinglắc in my legschân,
24
54770
3250
khi tôi trong xe cảnh sát
cố lờ đi cái chân run lẩy bẩy,
01:10
tryingcố gắng to think clearlythông suốt
about what I should do --
25
58044
2335
cố bình tĩnh suy nghĩ xem
mình nên làm gì --
01:12
something stuckbị mắc kẹt out to me as oddlẻ.
26
60403
1999
có gì đó cứ bám lấy tôi rất lạ.
Khi tôi nhìn mình trong bức ảnh này,
01:14
When I look at myselfriêng tôi in this photohình chụp,
27
62426
1994
01:16
if I were to describemiêu tả myselfriêng tôi,
28
64444
1835
nếu phải miêu tả chính mình,
01:18
I think I'd say something like,
29
66303
1787
chắc tôi sẽ nói là,
01:20
"19-year-old-tuổi IndianẤn Độ maleNam giới,
brightsáng T-shirtT-shirt, wearingđeo glasseskính."
30
68114
5389
"Đàn ông, người Ấn Độ, 19 tuổi,
mặc áo thun màu sáng, đeo kính."
01:25
But they weren'tkhông phải includingkể cả
any of these detailschi tiết.
31
73527
2281
Nhưng họ chẳng nói bất cứ gì
giống như vậy cả.
01:27
Into theirhọ policecảnh sát radiosRadio
as they describedmô tả me,
32
75832
2250
Trên radio cảnh sát,
khi mô tả tôi,
01:30
they keptgiữ sayingnói, "MiddleTrung EasternĐông
maleNam giới with a backpackba lô.
33
78106
2632
họ cứ nói: "Đàn ông,
người Trung Đông, mang ba lô.
01:32
MiddleTrung EasternĐông maleNam giới with a backpackba lô."
34
80762
2029
Đàn ông, người Trung Đông, mang ba lô."
01:34
And this descriptionsự miêu tả carriedmang on
into theirhọ policecảnh sát reportsbáo cáo.
35
82815
3073
Lời mô tả này cũng được
đưa vào báo cáo cảnh sát của họ.
01:38
I never expectedkỳ vọng to be describedmô tả
by my ownsở hữu governmentchính quyền in these termsđiều kiện:
36
86419
4606
Tôi chưa từng nghĩ rằng sẽ được chính phủ
của mình mô tả bằng những từ này:
01:43
"lurkingbí mật,"
37
91049
1258
"rình mò",
01:45
"nefariousbất chính,"
38
93301
1231
"nham hiểm",
01:47
"terroristkhủng bố."
39
95832
1160
"khủng bố".
01:49
And the detentiontạm giam draggedkéo on like this.
40
97016
1943
Và vụ bắt giữ diễn ra theo hướng này.
01:50
They sentgởi dogschó trainedđào tạo to smellmùi explosivesthuốc nổ
to sweepquét the areakhu vực I'd been in.
41
98983
3878
Họ cho chó nghiệp vụ tìm chất nổ
khắp khu vực tôi đã có mặt.
01:54
They calledgọi là the federalliên bang governmentchính quyền
to see if I was on any watch listsdanh sách.
42
102885
3427
Họ gọi chính quyền liên bang
để xem tôi có thuộc diện bị theo dõi.
01:58
They sentgởi a couplevợ chồng of detectivesthám tử
to cross-examineCross-examine me on why,
43
106336
2851
Họ cử một số thanh tra
vặn hỏi rôi rằng,
02:01
if I claimedtuyên bố I had nothing to hideẩn giấu,
44
109211
2116
nếu tôi nói tôi không có gì phải giấu,
02:03
I wouldn'tsẽ không consentbằng lòng to a searchTìm kiếm of my carxe hơi.
45
111351
2046
thì tại sao lại không cho lục soát xe.
02:05
And I could see
they weren'tkhông phải happyvui mừng with me,
46
113421
2061
Tôi nhìn là biết họ không ưa tôi rồi,
02:07
but I feltcảm thấy I had no way of knowingbiết
what they'dhọ muốn want to do nextkế tiếp.
47
115506
3083
nhưng không cách gì tôi biết được
họ muốn làm gì tiếp theo.
02:10
At one pointđiểm, the officernhân viên văn phòng
who pattedpatted me down
48
118613
2897
Có thời điểm, viên cảnh sát
soát người tôi
02:13
scannedquét the sidebên of the policecảnh sát stationga tàu
to see where the securityBảo vệ cameraMáy ảnh was
49
121534
3530
kiểm tra bên hông đồn cảnh sát
để tìm máy quay an ninh
02:17
to see how much of this
was beingđang recordedghi lại.
50
125088
2872
để coi máy quay đã ghi lại
được những gì.
02:19
And when he did that,
51
127984
1168
Và khi anh ta làm thế,
02:21
it really sankchìm in how completelyhoàn toàn
I was at theirhọ mercylòng thương xót.
52
129176
3470
tôi hiểu ngay
mình đã nằm gọn trong tay họ rồi.
02:24
I think we're all normalizedchuẩn hoá
from a youngtrẻ agetuổi tác
53
132670
2423
Tôi nghĩ tất cả chúng ta
ngay từ nhỏ đều đã quen
02:27
to the ideaý kiến of policecảnh sát officerscán bộ
and arrestsbắt giữ and handcuffscòng tay,
54
135117
3753
với hình ảnh cảnh sát,
bắt giữ và còng tay,
02:30
so it's easydễ dàng to forgetquên how demeaningmạ
and coercivecưỡng chế a thing it is
55
138894
3942
nên rất dễ quên rằng hành động
cướp quyền kiểm soát cơ thể người khác
02:34
to seizenắm bắt controlđiều khiển over
anotherkhác person'sngười bodythân hình.
56
142860
2905
mang tính hèn hạ và áp đặt đến mức nào.
02:37
I know it soundsâm thanh like
the pointđiểm of my storycâu chuyện
57
145789
2045
Nghe có vẻ như
ý chính của câu chuyện này
02:39
is how badlytệ treatedđã xử lý I was
because of my racecuộc đua --
58
147858
2442
là việc tôi đã bị đối xử tệ
ra sao vì sắc tộc mình,
02:42
and yes, I don't think I would'venào đã been
detainedgiam giữ if I were whitetrắng.
59
150324
3120
cũng đúng, tôi nghĩ tôi sẽ không bị bắt
nếu tôi là người da trắng.
Nhưng thực ra, điều tôi muốn nói
hôm nay là chuyện khác.
02:45
But actuallythực ra, what I have in mindlí trí
todayhôm nay is something elsekhác.
60
153468
2739
02:48
What I have in mindlí trí is how
much worsetệ hơn things might'vecó lẽ đã been
61
156231
2718
Đó là, sự việc sẽ có thể
tệ hơn đến mức nào
nếu tôi không giàu có.
02:50
if I weren'tkhông phải affluentgiàu có.
62
158973
1164
02:52
I mean, they thought I mightcó thể be tryingcố gắng
to plantthực vật an explosivenổ,
63
160161
2918
Ý tôi là, họ nghĩ tôi có thể
đang mưu tính đặt bom,
02:55
and they investigatedđiều tra that possibilitykhả năng
for an hourgiờ and a halfmột nửa,
64
163103
3169
và họ điều tra khả năng đó
suốt một tiếng rưỡi đồng hồ,
02:58
but I was never put in handcuffscòng tay,
65
166296
1712
nhưng tôi không bao giờ bị còng tay,
03:00
I was never takenLấy to a jailnhà giam celltế bào.
66
168032
2012
cũng không bao giờ bị tống giam.
03:02
I think if I were from one of WashingtonWashington
DC'sDC poornghèo nàn communitiescộng đồng of colormàu,
67
170068
4060
Tôi nghĩ nếu tôi sống ở mấy khu nghèo
của người da màu ở Washington DC,
03:06
and they thought I was
endangeringgây nguy hiểm cho officers'cán bộ livescuộc sống,
68
174152
2423
và họ nghĩ tôi đang đe dọa
mạng sống của cảnh sát,
03:08
things might'vecó lẽ đã endedđã kết thúc differentlykhác.
69
176599
1621
mọi chuyện chắc có kết cục khác.
03:10
And in factthực tế, in our systemhệ thống, I think
it's better to be an affluentgiàu có personngười
70
178244
3404
Đúng vậy, trong hệ thống này, tôi nghĩ
thà chúng ta làm người giàu
03:13
suspectednghi ngờ of tryingcố gắng
to blowthổi up a policecảnh sát stationga tàu
71
181672
2288
bị tình nghi có ý định
nổ bom đồn cảnh sát
03:15
than it is to be a poornghèo nàn personngười
72
183984
1667
còn hơn làm người nghèo
03:17
who'sai suspectednghi ngờ of much,
much lessít hơn than this.
73
185675
2657
bị tình nghi vì những chuyện nhỏ hơn
thế này rất nhiều.
03:20
I want to give you an examplethí dụ
from my currenthiện hành work.
74
188356
2575
Tôi muốn lấy một ví dụ
từ công việc hiện tại của tôi.
03:23
Right now, I'm workingđang làm việc
at a civildân sự rightsquyền organizationcơ quan in DCDC,
75
191309
3250
Hiện tôi đang làm việc
cho một tổ chức nhân quyền ở DC,
03:26
calledgọi là EqualBình đẳng JusticeTư pháp UnderDưới LawPháp luật.
76
194583
2332
tên là Equal Justice Under Law.
03:28
Let me startkhởi đầu by askinghỏi you all a questioncâu hỏi.
77
196939
2909
Để bắt đầu, tôi xin hỏi mọi người câu này.
03:31
How manynhiều of you have ever gottennhận
a parkingbãi đỗ xe ticket in your life?
78
199872
2987
Bao nhiêu người ở đây
đã từng bị dính vé phạt đỗ xe?
03:34
RaiseNâng cao your handtay.
79
202883
1164
Xin giơ tay.
03:36
Yeah. So have I.
80
204071
1946
Tôi cũng bị rồi.
03:38
And when I had to paytrả it,
81
206041
1333
Khi phải trả tiền phạt,
03:39
it feltcảm thấy annoyinglàm phiền and it feltcảm thấy badxấu,
82
207398
2031
tôi thấy bực bội và rất tồi tệ,
03:41
but I paidđã thanh toán it and I moveddi chuyển on.
83
209453
1916
nhưng rồi tôi cũng trả, rồi cho qua.
03:43
I'm guessingđoán mostphần lớn of you
have paidđã thanh toán your tickets as well.
84
211393
2691
Tôi đoán hầu hết mọi người
cũng trả tiền phạt như tôi.
03:46
But what would happenxảy ra if you
couldn'tkhông thể affordđủ khả năng the amountsố lượng on the ticket
85
214616
4287
Nhưng sẽ ra sao nếu bạn
không có đủ tiền nộp phạt
03:50
and your familygia đình doesn't have
the moneytiền bạc eitherhoặc, what happensxảy ra then?
86
218927
3170
và gia đình bạn cũng không có tiền để nộp,
vậy sẽ thế nào?
03:54
Well, one thing that's not supposedgiả định
to happenxảy ra underDưới the lawpháp luật is,
87
222121
2991
Có một điều lẽ ra không nên xảy ra
khi có luật pháp là,
03:57
you're not supposedgiả định to be
arrestedbị bắt and jailedbị bắt giam
88
225136
2104
người ta lẽ ra không nên bị bắt và bỏ tù
03:59
simplyđơn giản because you can't affordđủ khả năng to paytrả.
89
227264
2096
chỉ vì không có đủ tiền nộp phạt.
04:01
That's illegalbất hợp pháp underDưới federalliên bang lawpháp luật.
90
229384
1804
Vậy là sai theo luật liên bang.
04:03
But that's what localđịa phương governmentscác chính phủ
acrossbăng qua the countryQuốc gia are doing
91
231212
2928
Nhưng chính quyền địa phương
trên cả nước đang làm như vậy
04:06
to people who are poornghèo nàn.
92
234164
1157
với người nghèo.
04:07
And so manynhiều of our lawsuitsvụ kiện
at EqualBình đẳng JusticeTư pháp UnderDưới LawPháp luật
93
235345
2920
Rất nhiều vụ kiện tụng ở
Equal Justice Under Law
04:10
targetMục tiêu these modern-dayngày nay debtors'con nợ prisonsnhà tù.
94
238289
2453
nhằm vào các nhà tù dành cho
người thiếu nợ thời hiện đại.
04:13
One of our casescác trường hợp is againstchống lại
FergusonFerguson, MissouriMissouri.
95
241771
2721
Có một vụ kiện nhằm vào
thành phố Ferguson, bang Missouri.
04:16
And I know when I say FergusonFerguson,
96
244516
1824
Tôi biết khi nói đến Ferguson,
04:18
manynhiều of you will think of policecảnh sát violencebạo lực.
97
246364
2098
nhiều người sẽ nghĩ đến
nạn bạo lực cảnh sát.
Nhưng hôm nay tôi muốn
nói về một khía cạnh khác
04:20
But todayhôm nay I want to talk
about a differentkhác nhau aspectkhía cạnh
98
248486
2287
04:22
of the relationshipmối quan hệ betweengiữa
theirhọ policecảnh sát forcelực lượng and theirhọ citizenscông dân.
99
250797
3466
của mối quan hệ
giữa lực lượng cảnh sát và người dân.
04:26
FergusonFerguson was issuingphát hành an averageTrung bình cộng
of over two arrestbắt giữ warrantsbảo đảm,
100
254287
3534
Ferguson ban hành trung bình
hơn hai lệnh bắt giữ
04:29
permỗi personngười, permỗi yearnăm,
101
257845
2007
trên một người, trên một năm,
04:31
mostlychủ yếu for unpaidchưa thanh toán debtmón nợ to the courtstoà án.
102
259876
2248
đa số là vì chưa trả nợ cho tòa án.
04:34
When I imaginetưởng tượng what that would feel like
if, everymỗi time I left my housenhà ở,
103
262996
4023
Khi tưởng tượng tới cảnh
mỗi khi ra khỏi nhà,
04:39
there was a chancecơ hội a policecảnh sát officernhân viên văn phòng
would runchạy my licensegiấy phép plateđĩa,
104
267043
3100
tôi luôn có thể bị cảnh sát
kiểm tra biển số xe,
04:42
see a warrantđảm bảo for unpaidchưa thanh toán debtmón nợ,
105
270167
1691
xem lệnh bắt vì chưa trả nợ,
04:43
seizenắm bắt my bodythân hình they way the did in DCDC
106
271882
2130
tóm người tôi như hồi ở DC
04:46
and then take me to a jailnhà giam celltế bào,
107
274036
1917
rồi sau đó tống tôi vào xà lim,
04:47
I feel a little sickđau ốm.
108
275977
1634
tôi thấy như muốn bệnh.
04:50
I've metgặp manynhiều of the people in FergusonFerguson
who have experiencedcó kinh nghiệm this,
109
278838
3156
Tôi đã gặp rất nhiều người ở Ferguson
từng trải qua chuyện này,
04:54
and I've heardnghe some of theirhọ storiesnhững câu chuyện.
110
282018
1787
và tôi đã nghe một vài người tâm sự.
04:55
In Ferguson'sFerguson jailnhà giam,
111
283829
1368
Ở nhà tù Ferguson,
04:57
in eachmỗi smallnhỏ bé celltế bào,
there's a bunkgiường tầng bedGiường and a toiletphòng vệ sinh,
112
285221
3109
trong mỗi phòng giam nhỏ chỉ có
1 giường tầng và 1 nhà vệ sinh,
05:00
but they'dhọ muốn packđóng gói fourbốn people
into eachmỗi celltế bào.
113
288354
2302
nhưng họ lại nhét tận
bốn người một phòng.
05:02
So there'dmàu đỏ be two people on the bunksgiường
and two people on the floorsàn nhà,
114
290680
3115
Nên sẽ có hai người ngủ trên giường
và hai người ngủ dưới sàn,
05:05
one with nowherehư không to go exceptngoại trừ
right nextkế tiếp to the filthydơ bẩn toiletphòng vệ sinh,
115
293819
2927
họ chẳng có nơi nào để đi ngoài
nhà vệ sinh bẩn thỉu cạnh đó,
05:08
which was never cleanedlàm sạch.
116
296770
1160
không bao giờ chùi dọn.
05:09
In factthực tế, the wholetoàn thể celltế bào was never cleanedlàm sạch,
117
297954
2163
Thực ra không bao giờ
họ vệ sinh phòng giam,
05:12
so the floorsàn nhà and the wallsbức tường were linedlót
with bloodmáu and mucuschất nhầy.
118
300141
3555
nên sàn nhà và tường dính đầy
máu và dịch nhầy.
05:16
No waterNước to drinkuống,
119
304088
1150
Không có nước uống,
05:17
exceptngoại trừ comingđang đến out of a spigotspigot
connectedkết nối to the toiletphòng vệ sinh.
120
305262
2704
ngoài nước chảy từ vòi
nối với nhà vệ sinh.
05:19
The waterNước lookednhìn and tastednếm thử dirtydơ bẩn,
121
307990
1720
Nước có màu và vị rất kinh,
05:21
there was never enoughđủ foodmón ăn,
122
309734
1515
không bao giờ có đủ thức ăn,
05:23
never any showersvòi hoa sen,
123
311273
1548
không được tắm,
05:24
womenđàn bà menstruatingthình
withoutkhông có any hygienevệ sinh productscác sản phẩm,
124
312845
2790
phụ nữ đến kì kinh nguyệt
cũng không có đồ vệ sinh,
05:27
no medicalY khoa attentionchú ý whatsoeverbất cứ điều gì.
125
315659
1694
không có bất kì chăm sóc y tế nào.
05:29
When I askedyêu cầu a womanđàn bà
about medicalY khoa attentionchú ý,
126
317377
2180
Khi tôi hỏi một phụ nữ về chăm sóc y tế,
05:31
she laughedcười, and she said, "Oh, no, no.
127
319581
2395
cô ấy cười và nói: "Ôi làm gì có.
05:34
The only attentionchú ý you get
from the guardsvệ sĩ in there is sexualtình dục."
128
322000
3145
Quan tâm duy nhất anh có được
từ cai ngục ở đó là tình dục."
05:37
So, they'dhọ muốn take the debtorscon nợ
to this placeđịa điểm and they'dhọ muốn say,
129
325838
2720
Họ tống những người mắc nợ
vào nơi như vậy và bảo:
05:40
"We're not lettingcho phép you leaverời khỏi
untilcho đến you make a paymentthanh toán on your debtmón nợ."
130
328582
3536
''Chúng tôi sẽ không thả các người ra
cho đến khi các người trả hết nợ."
05:44
And if you could -- if you
could call a familygia đình memberhội viên
131
332142
2630
Nếu bạn có thể liên lạc với
một người trong gia đình
05:46
who could somehowbằng cách nào đó come up with some moneytiền bạc,
132
334796
2141
có thể xoay sở thế nào đó
được một số tiền,
05:48
then maybe you were out.
133
336961
1393
may ra bạn mới được tự do.
05:50
If it was enoughđủ moneytiền bạc, you were out.
134
338378
2159
Nếu có đủ tiền thì bạn được thả.
05:52
But if it wasn'tkhông phải là, you'dbạn muốn stayở lại there
for daysngày or weekstuần,
135
340561
3318
Còn nếu không thì bạn cứ ở đó
vài ngày hoặc vài tuần,
05:55
and everymỗi day the guardsvệ sĩ
would come down to the cellstế bào
136
343903
2786
và mỗi ngày, cai tù sẽ đến
tận phòng giam
05:58
and hagglemặc cả with the debtorscon nợ
about the pricegiá bán of releasegiải phóng that day.
137
346713
3387
và mặc cả giá của tự do cho hôm ấy
với những người thiếu nợ.
06:02
You'dBạn sẽ stayở lại untilcho đến, at some pointđiểm,
the jailnhà giam would be bookedĐặt to capacitysức chứa,
138
350625
4122
Bạn sẽ ở đó cho đến một lúc
nhà giam hết chỗ chứa,
06:06
and they'dhọ muốn want to booksách someonengười nào newMới in.
139
354771
1950
và họ muốn đưa người mới vào.
06:08
And at that pointđiểm, they'dhọ muốn think,
140
356745
1561
Lúc đó họ sẽ nghĩ rằng,
06:10
"OK, it's unlikelykhông chắc this personngười
can come up with the moneytiền bạc,
141
358330
2755
"Thôi được, người này coi bộ
khó xoay ra tiền,
06:13
it's more likelycó khả năng this newMới personngười will."
142
361109
1860
còn người mới chắc là có tiền đây."
06:14
You're out, they're in,
and the machinemáy móc keptgiữ movingdi chuyển like that.
143
362993
2978
Bạn ra, họ vào, và cỗ máy
cứ thế mà hoạt động.
06:17
I metgặp a man who,
144
365995
2026
Cách đây 9 năm,
06:20
ninechín yearsnăm agotrước, was arrestedbị bắt
for panhandlingpanhandling in a WalgreensWalgreens.
145
368045
4267
tôi có gặp một người đàn ông
bị bắt vì ăn xin ở hiệu thuốc Walgreens.
06:24
He couldn'tkhông thể affordđủ khả năng his finestiền phạt
and his courttòa án feeslệ phí from that casetrường hợp.
146
372336
4056
Ông ta không thể trả tiền phạt
cũng như án phí cho vụ đó.
06:28
When he was youngtrẻ
he survivedsống sót a housenhà ở firengọn lửa,
147
376416
2996
Khi còn nhỏ,
nhà bị cháy nhưng ông sống sót,
06:31
only because he jumpednhảy lên out
of the third-storycâu chuyện thứ ba windowcửa sổ to escapethoát khỏi.
148
379436
2973
nhờ ông đã nhảy ra khỏi
cửa số tầng ba để thoát nạn.
06:34
But that fallngã left him
with damagehư hại to his brainóc
149
382433
2201
Nhưng cú nhảy đó đã làm
ông bị chấn thương não
06:36
and severalmột số partscác bộ phận of this bodythân hình,
includingkể cả his legchân.
150
384658
2435
và nhiều bộ phận khác trên cơ thể,
trong đó có chân.
06:39
So he can't work,
151
387117
1159
Mất khả năng lao động,
06:40
and he reliesphụ thuộc on socialxã hội securityBảo vệ
paymentsCác khoản thanh toán to survivetồn tại.
152
388300
2502
ông dựa vào tiền trợ cấp an sinh xã hội
để tồn tại.
06:42
When I metgặp him in his apartmentcăn hộ, chung cư,
153
390826
1686
Lúc tôi đến gặp ông tại căn hộ,
06:44
he had nothing of valuegiá trị there --
not even foodmón ăn in his fridgeTủ lạnh.
154
392536
2879
chẳng có đồ gì giá trị,
thức ăn trong tủ lạnh cũng không.
06:47
He's chronicallykinh niên hungryđói bụng.
155
395439
1165
Ông đói quanh năm.
06:48
He had nothing of valuegiá trị in his apartmentcăn hộ, chung cư
exceptngoại trừ a smallnhỏ bé piececái of cardboardCác tông
156
396628
3479
Ông không có đồ gì đáng giá trong nhà
ngoại trừ một tấm bìa các tông nhỏ
06:52
on which he'danh ấy writtenbằng văn bản
the namestên of his childrenbọn trẻ.
157
400131
2238
có tên của những đứa con
do tự tay ông viết.
06:54
He cherishedấp ủ this a lot.
He was happyvui mừng to showchỉ it to me.
158
402389
2572
Ông rất quý nó.
Ông hớn hở khoe nó với tôi.
06:56
But he can't paytrả his finestiền phạt and feeslệ phí
because he has nothing to give.
159
404991
3150
Nhưng ông không trả nổi
tiền phạt và án phí vì chẳng có gì để trả.
07:00
In the last ninechín yearsnăm,
he's been arrestedbị bắt 13 timeslần,
160
408175
3366
Trong 9 năm qua,
ông đã bị bắt 13 lần,
07:03
and jailedbị bắt giam for a totaltoàn bộ of 130 daysngày
on that panhandlingpanhandling casetrường hợp.
161
411565
4331
và ngồi tù tổng cộng 130 ngày
vì vụ ăn xin đó.
07:08
One of those stretchestrải dài lastedkéo dài 45 daysngày.
162
416659
3048
Có lần ông bị giam suốt 45 ngày.
07:11
Just imaginetưởng tượng spendingchi tiêu from right now
untilcho đến sometimethỉnh thoảng in JuneTháng sáu
163
419731
4406
Thử tưởng tượng cảnh bị nhốt từ giờ
cho đến tháng 6
07:16
in the placeđịa điểm that I describedmô tả to you
a fewvài momentskhoảnh khắc agotrước.
164
424161
2796
trong cái nơi mà tôi vừa tả cho bạn
vài phút trước mà xem.
07:20
He told me about all the suicidetự tử attemptscố gắng
he's seenđã xem in Ferguson'sFerguson jailnhà giam;
165
428616
4081
Ông kể tôi nghe về những vụ cố gắng tự tử
ông chứng kiến trong nhà giam Ferguson;
07:24
about the time a man foundtìm
a way to hangtreo himselfbản thân anh ấy
166
432721
2273
về cái lần có người tìm cách
tự treo cổ mình
07:27
out of reachchạm tới of the other inmatestù nhân,
167
435018
1660
ngoài tầm với của những bạn tù,
07:28
so all they could do
was yellhét lên and yellhét lên and yellhét lên,
168
436702
3162
thế nên tất cả những gì họ có thể làm
là hét, hét và hét,
07:31
tryingcố gắng to get the guards'vệ sĩ attentionchú ý
169
439888
1740
để cố gắng làm cai ngục chú ý
07:33
so they could come down and cutcắt tỉa him down.
170
441652
1993
để họ xuống cắt dây cho người này.
07:35
And he told me that it tooklấy the guardsvệ sĩ
over fivesố năm minutesphút to respondtrả lời,
171
443669
3436
Và ông kể rằng mãi hơn năm phút
đám cai tù mới phản ứng,
07:39
and when they cameđã đến,
the man was unconsciousbất tỉnh.
172
447129
2268
và khi họ đến thì người đàn ông
đã bất tỉnh.
07:41
So they calledgọi là the paramedicsparamedics
and the paramedicsparamedics wentđã đi to the celltế bào.
173
449421
3171
Thế là họ gọi nhân viên y tế
và nhân viên y tế đến phòng giam.
07:44
They said, "He'llAnh ta sẽ be OK,"
174
452616
1332
Họ nói: "Ông ấy sẽ ổn",
07:45
so they just left him there on the floorsàn nhà.
175
453972
2204
rồi họ cứ thế để ông ta nằm trên sàn.
07:48
I heardnghe manynhiều storiesnhững câu chuyện like this
and they shouldn'tkhông nên have surprisedngạc nhiên me,
176
456200
3294
Tôi đã nghe nhiều chuyện như vậy,
nên không lấy làm ngạc nhiên gì,
07:51
because suicidetự tử is the singleĐộc thân leadingdẫn đầu
causenguyên nhân of deathtử vong in our localđịa phương jailsnhà giam.
177
459518
3552
vì tự tử là nguyên nhân tử vong hàng đầu
trong các nhà tù địa phương.
07:55
This is relatedliên quan to the lackthiếu sót
of mentaltâm thần healthSức khỏe carequan tâm in our jailsnhà giam.
178
463852
2987
Nó có liên quan đến việc thiếu chăm sóc
y tế tâm thần trong tù.
07:58
I metgặp a womanđàn bà, singleĐộc thân mothermẹ of threesố ba,
makingchế tạo sevenbảy dollarsUSD an hourgiờ.
179
466863
3920
Tôi gặp một người, là mẹ đơn thân
có 3 con, kiếm được 7 đô la 1 giờ.
08:02
She reliesphụ thuộc on foodmón ăn stampstem
to feednuôi herselfcô ấy and her childrenbọn trẻ.
180
470807
2792
Cô sống nhờ phiếu thực phẩm
để nuôi mình và các con.
08:06
About a decadethập kỷ agotrước,
181
474108
1544
Chừng 10 năm trước,
08:07
she got a couplevợ chồng of trafficgiao thông tickets
and a minordiễn viên phụ thefttrộm cắp chargesạc điện,
182
475676
3765
cô lĩnh vài vé phạt giao thông
và một án tội ăn trộm vặt,
08:11
and she can't affordđủ khả năng her finestiền phạt
and feeslệ phí on those casescác trường hợp.
183
479465
2768
mà lại không thể trả tiền phạt
và án phí cho những vụ đó.
08:14
SinceKể từ khi then, she's been jailedbị bắt giam
about 10 timeslần on those casescác trường hợp,
184
482726
3500
Kể từ đó, cô bị tống giam
khoảng 10 lần vì những vụ đó;
08:18
but she has schizophreniatâm thần phân liệt
and bipolarlưỡng cực disorderrối loạn,
185
486250
2283
vì bị tâm thần phân liệt
và rối loạn lưỡng cực
08:20
and she needsnhu cầu medicationthuốc men everymỗi day.
186
488557
2151
nên cô cần phải uống thuốc mỗi ngày.
08:22
She doesn't have accesstruy cập
to those medicationsthuốc men in Ferguson'sFerguson jailnhà giam,
187
490732
3038
Ở nhà tù Ferguson, cô ta
không được uống thuốc,
08:25
because no one has accesstruy cập
to theirhọ medicationsthuốc men.
188
493794
2216
vì chẳng ai được uống thuốc cả.
08:28
She told me about what it was like
to spendtiêu two weekstuần in a cagelồng,
189
496034
4026
Cô ta kể với tôi rằng lúc đó giống như
sống trong chuồng suốt hai tuần liền,
08:32
hallucinatingảo giác people and shadowsbóng tối
and hearingthính giác voicestiếng nói,
190
500084
3553
gặp ảo giác về người và bóng,
nghe thấy những giọng nói,
08:35
beggingxin ăn for the medicationthuốc men
that would make it all stop,
191
503661
2594
cầu xin được uống thuốc để chấm dứt
những ảo giác đó
08:38
only to be ignoredlàm ngơ.
192
506279
1370
nhưng chẳng ai ngó tới.
08:40
And this isn't anomalousbất thường, eitherhoặc:
193
508370
1846
Có điều này cũng không bất thường:
08:42
thirtyba mươi percentphần trăm of womenđàn bà in our localđịa phương jailsnhà giam
have seriousnghiêm trọng mentaltâm thần healthSức khỏe needsnhu cầu
194
510240
3525
30% số phụ nữ trong các nhà tù địa phương
gặp vấn đề tâm thần nghiêm trọng
giống như cô ta,
08:45
just like herscủa cô ấy,
195
513789
1156
08:46
but only one in sixsáu receivesnhận được
any mentaltâm thần healthSức khỏe carequan tâm while in jailnhà giam.
196
514969
4517
nhưng chỉ có một trong sáu người
nhận sự chăm sóc tâm thần khi ở tù.
08:51
And so, I heardnghe all these storiesnhững câu chuyện
about this grotesquekỳ cục dungeonDungeon
197
519510
3825
Vậy đấy, tôi đã nghe bao câu chuyện
về sự giam cầm đáng kinh tởm
08:55
that FergusonFerguson was operatingđiều hành
for its debtorscon nợ,
198
523359
2198
mà Ferguson đang làm
với các tù nhân,
và cho đến khi tôi
tận mắt chứng kiến điều đó
08:57
and when it cameđã đến time
for me to actuallythực ra see it
199
525581
2293
08:59
and to go visitchuyến thăm Ferguson'sFerguson jailnhà giam,
200
527898
1954
lúc đến thăm nhà tù Ferguson,
09:01
I'm not sure what I was expectingmong đợi to see,
201
529876
2040
tôi không biết mình sẽ thấy gì,
09:03
but I wasn'tkhông phải là expectingmong đợi this.
202
531940
1954
nhưng tôi cũng không nghĩ
mình sẽ thấy cảnh này.
09:06
It's an ordinarybình thường governmentchính quyền buildingTòa nhà.
203
534495
1839
Chỉ là một khu cơ quan bình thường,
09:08
It could be a postbài đăng officevăn phòng or a schooltrường học.
204
536358
2456
có thể là bưu điện hoặc trường học.
09:10
It remindednhắc nhở me that these illegalbất hợp pháp
extortiontống tiền schemesđề án
205
538838
3692
Nó làm tôi nghiệm ra rằng
những hình thức làm tiền phi pháp này
09:14
aren'tkhông phải beingđang runchạy somewheremột vài nơi in the shadowsbóng tối,
206
542554
2088
không phải được thực hiện
một cách lén lút,
09:16
they're beingđang runchạy out in the openmở
by our publiccông cộng officialsquan chức.
207
544666
2716
mà được tiến hành công khai
bởi những viên chức.
09:19
They're a mattervấn đề of publiccông cộng policychính sách.
208
547406
1700
Họ ảnh hưởng đến chính sách công.
09:21
And this remindednhắc nhở me
that povertynghèo nàn jailingjailing in generalchung,
209
549130
2839
Điều này làm tôi nhớ rằng
giam giữ người nghèo nói chung,
ngay cả bên ngoài bối cảnh
nhà tù giam con nợ,
09:23
even outsideở ngoài the debtors'con nợ prisonnhà tù contextbối cảnh,
210
551993
2208
09:26
playsvở kịch a very visiblecó thể nhìn thấy and centralTrung tâm rolevai trò
in our justiceSự công bằng systemhệ thống.
211
554225
2921
vẫn đóng vai trò chủ đạo rõ rệt trong
hệ thống tư pháp của chúng ta.
09:29
What I have in mindlí trí is our policychính sách of bailbảo lãnh.
212
557818
2212
Tôi muốn nói về
chính sách bảo lãnh ở Hoa Kì.
09:32
In our systemhệ thống, whetherliệu
you're detainedgiam giữ or freemiễn phí,
213
560054
2552
Đối với thể chế này,
dù bạn bị bắt hay bạn tự do,
09:34
pendingđang chờ giải quyết trialthử nghiệm is not a mattervấn đề
of how dangerousnguy hiểm you are
214
562630
3130
quá trình chờ xét xử không phản ánh
bạn nguy hiểm đến mức nào
09:37
or how much of a flightchuyến bay riskrủi ro you poseđặt ra.
215
565784
2248
hay khả năng bạn bỏ trốn,
09:40
It's a mattervấn đề of whetherliệu you can affordđủ khả năng
to postbài đăng your bailbảo lãnh amountsố lượng.
216
568056
3086
mà là vấn đề liệu bạn
có thể trả tiền bảo lãnh hay không.
09:43
So BillHóa đơn CosbyCosby, whose bailbảo lãnh
was setbộ at a milliontriệu dollarsUSD,
217
571166
2712
Bill Cosby buộc phải trả
một triệu đôla tiền bảo lãnh,
09:45
immediatelyngay writesviết the checkkiểm tra,
and doesn't spendtiêu a secondthứ hai in a jailnhà giam celltế bào.
218
573902
3460
ông ta lập tức kí séc
và chẳng hề ở tù đến một giây;
09:49
But SandraSandra BlandBland, who diedchết in jailnhà giam,
219
577386
1732
còn Sandra Bland thì chết trong tù
09:51
was only there because her familygia đình
was unablekhông thể to come up with 500 dollarsUSD.
220
579142
3998
và cô ta ở tù vì gia đình cô
không kiếm nổi 500 đôla để bảo lãnh cô.
09:55
In factthực tế, there are halfmột nửa a milliontriệu
SandraSandra BlandsBlands acrossbăng qua the countryQuốc gia --
221
583164
3387
Thực tế là có đến nửa triệu Sandra Blands
trên khắp đất nước này --
09:58
500,000 people who are in jailnhà giam right now,
222
586575
2266
nửa triệu người lúc này đang ngồi tù
10:00
only because they can't affordđủ khả năng
theirhọ bailbảo lãnh amountsố lượng.
223
588865
2661
chỉ vì họ không lo nổi
khoản tiền bảo lãnh.
10:03
We're told that our jailsnhà giam
are placesnơi for criminalstội phạm,
224
591550
3057
Chúng ta đều biết nhà tù là
nơi giam giữ tội phạm,
10:06
but statisticallythống kê that's not the casetrường hợp:
225
594631
2013
nhưng về mặt thống kê thì không phải vậy:
10:08
threesố ba out of everymỗi fivesố năm people
in jailnhà giam right now are there pretrialpretrial.
226
596668
4301
3/5 số người ngồi tù là những người
đang trong quá trình chờ xét xử.
10:12
They haven'tđã không been convictedbị kết tội of any crimetội ác;
227
600993
2182
Những người này chưa bị kết tội,
10:15
they haven'tđã không pledbuộc guiltytội lỗi to any offensehành vi phạm tội.
228
603199
2511
và họ cũng không nhận tội.
10:18
Right here in SanSan FranciscoFrancisco,
229
606351
1344
Ngay tại San Francisco,
10:19
85 percentphần trăm of the inmatestù nhân
in our jailnhà giam in SanSan FranciscoFrancisco
230
607719
3390
85% số tù nhân
ngồi sau song sắt ở San Francisco
10:23
are pretrialpretrial detaineestù nhân.
231
611133
1744
là những người bị giam chờ xét xử.
10:24
This meanscó nghĩa SanSan FranciscoFrancisco is spendingchi tiêu
something like 80 milliontriệu dollarsUSD
232
612901
3385
Điều này có nghĩa là San Francisco
đang dành khoảng 80 triệu đôla
10:28
everymỗi yearnăm
233
616310
1170
mỗi năm
10:29
to fundquỹ pretrialpretrial detentiontạm giam.
234
617504
1716
cho việc giam giữ chờ xét xử.
10:33
ManyNhiều of these people who are in jailnhà giam
only because they can't postbài đăng bailbảo lãnh
235
621240
4419
Nhiều người trong số những người ở tù
chỉ vì không thể trả tiền bảo lãnh
10:37
are facingđối diện allegationscáo buộc so minordiễn viên phụ
236
625683
2246
chỉ đối mặt với những cáo buộc nhẹ
10:39
that the amountsố lượng of time it would take
for them to sitngồi waitingđang chờ đợi for trialthử nghiệm
237
627953
3383
đến mức thời gian chờ xét xử của họ
10:43
is longerlâu hơn than the sentencecâu
they would receivenhận được if convictedbị kết tội,
238
631360
3052
còn dài hơn mức án
họ phải nhận nếu bị kết tội;
10:46
which meanscó nghĩa they're guaranteedđảm bảo
to get out fasternhanh hơn
239
634436
2268
điều đó có nghĩa là
họ chắc chắn sẽ sớm ra tù
10:48
if they just pleadplead guiltytội lỗi.
240
636728
1284
nếu họ chỉ việc nhận tội.
10:50
So now the choicelựa chọn is:
241
638036
1559
Vậy lựa chọn sẽ là:
10:51
Should I stayở lại here in this horriblekinh khủng placeđịa điểm,
242
639619
2873
"Liệu tôi nên bị giam
tại nơi kinh khủng này,
10:54
away from my familygia đình and my dependentsnhững người phụ thuộc,
243
642516
2110
xa gia đình và
những người nhờ cậy vào tôi,
10:56
almosthầu hết guaranteedđảm bảo to losethua my jobviệc làm,
244
644650
2477
gần như chắc chắn sẽ mất việc,
10:59
and then fightchiến đấu the chargesphí?
245
647151
1621
và sau đó kháng án?",
11:00
Or should I just pleadplead guiltytội lỗi to whateverbất cứ điều gì
the prosecutorcông tố viên wants and get out?
246
648796
3569
hay là "Tôi cứ nhận tội theo ý muốn
của bên công tố, rồi sau đó ra tù?"
11:04
And at this pointđiểm, they're pretrialpretrial
detaineestù nhân, not criminalstội phạm.
247
652389
2935
Vào lúc đó, họ là người bị giam
chờ xử, không phải tội phạm;
11:07
But onceMột lần they take that pleaplea dealthỏa thuận,
we'lltốt call them criminalstội phạm,
248
655348
2892
nhưng một khi họ nhận tội,
chúng ta sẽ gọi họ là tội phạm,
11:10
even thoughTuy nhiên an affluentgiàu có personngười
would never have been in this situationtình hình,
249
658264
3380
dù những người có tiền sẽ chẳng bao giờ
lâm vào tình cảnh đó,
11:13
because an affluentgiàu có personngười
would have simplyđơn giản been bailedthoát out.
250
661668
2874
vì những người có tiền
đơn giản sẽ được tại ngoại.
11:16
At this pointđiểm you mightcó thể be wonderingtự hỏi,
251
664566
2090
Đến lúc này, các bạn
có thể đang băn khoăn,
11:18
"This guy'sanh chàng in the inspirationcảm hứng sectionphần,
what is he doing --
252
666680
2794
"Gã này đang làm gì trong một
chương trình tạo cảm hứng vậy --
11:21
(LaughterTiếng cười)
253
669498
1160
(Tiếng cười)
11:22
"This is extremelyvô cùng depressingbuồn.
I want my moneytiền bạc back."
254
670682
2806
"Thật đáng thất vọng.
Tôi muốn hoàn lại tiền."
11:25
(LaughterTiếng cười)
255
673512
1206
(Tiếng cười)
11:26
But in actualitythực tế,
256
674742
2399
Nhưng thực tế thì...
11:29
I find talkingđang nói about jailingjailing much lessít hơn
depressingbuồn than the alternativethay thế,
257
677165
4390
... tôi thấy rằng nói về việc giam giữ
đỡ chán hơn nhiều so với chuyện khác,
11:33
because I think if we don't talk
about these issuesvấn đề
258
681579
2436
bởi tôi nghĩ nếu ta không nói
về những vấn đề này
11:36
and collectivelychung changethay đổi
how we think about jailingjailing,
259
684039
2401
và cùng nhau thay đổi
cách nghĩ về việc giam giữ,
11:38
at the endkết thúc of all of our livescuộc sống,
260
686464
1504
thì đến cuối cuộc đời,
11:39
we'lltốt still have jailsnhà giam fullđầy of poornghèo nàn people
who don't belongthuộc về there.
261
687992
3131
ta vẫn có nhiều nhà tù đầy
người nghèo vốn không đáng phải ở tù.
11:43
That really is depressingbuồn to me.
262
691147
1554
Điều đó thực làm tôi phiền lòng.
11:44
But what's excitingthú vị to me is the thought
that these storiesnhững câu chuyện can movedi chuyển us
263
692725
3424
Dù vậy, tôi hào hứng với ý nghĩ rằng
những chuyện này có thể khiến ta
11:48
to think about jailingjailing in differentkhác nhau termsđiều kiện.
264
696173
2043
nghĩ việc giam giữ
dưới các khía cạnh khác.
11:50
Not in sterilekhô khan policychính sách termsđiều kiện
like "masskhối lượng incarcerationgiam,"
265
698240
3371
Không phải khía cạnh
khô khan quan liêu như "cách li tập thể"
11:53
or "sentencingquyết định hình phạt of nonviolentbất bạo động offendersngười phạm tội,"
266
701635
1986
hay "giam giữ tội phạm phi bạo lực",
11:55
but in humanNhân loại termsđiều kiện.
267
703645
1166
mà là ở tính nhân văn.
11:56
When we put a humanNhân loại beingđang in a cagelồng
for daysngày or weekstuần or monthstháng
268
704835
4585
Khi ta nhốt một người vào rọ
trong nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng
12:01
or even yearsnăm,
269
709444
1444
hay thậm chí nhiều năm,
12:02
what are we doing
to that person'sngười mindlí trí and bodythân hình?
270
710912
2349
ta đang làm gì với tinh thần
và thể xác người ấy?
12:05
UnderDưới what conditionsđiều kiện
are we really willingsẵn lòng to do that?
271
713285
2758
Với điều kiện kiện nào
thì chúng ta mới sẵn sàng làm vậy?
12:08
And so if startingbắt đầu with a fewvài
hundredhàng trăm of us in this roomphòng,
272
716569
2806
Và nếu bắt đầu với
cỡ 100 người trong phòng này,
12:11
we can commitcam kết to thinkingSuy nghĩ about
jailingjailing in this differentkhác nhau lightánh sáng,
273
719399
3044
chúng ta có thể nghĩ về việc giam giữ
dưới góc độ khác này,
12:14
then we can undohủy bỏ that normalizationbình thường hóa
I was referringđề cập đến to earliersớm hơn.
274
722467
3480
sau đó ta sẽ thay đổi
cái điều bình thường tôi đề cập lúc đầu.
12:17
If I leaverời khỏi you with anything todayhôm nay,
I hopemong it's with the thought
275
725971
3038
Tôi hi vọng giúp các bạn có suy nghĩ
12:21
that if we want anything
to fundamentallyvề cơ bản changethay đổi --
276
729033
2432
rằng nếu ta muốn
bất kì thứ gì thay đổi triệt để --
12:23
not just to reformcải cách our policieschính sách
on bailbảo lãnh and finestiền phạt and feeslệ phí --
277
731489
3280
không đơn thuần chỉ là cải cách
chính sách bảo lãnh, phạt và phí --
12:26
but alsocũng thế to make sure that whateverbất cứ điều gì
newMới policieschính sách replacethay thế those
278
734793
3053
mà còn phải đảm bảo
mọi chính sách thay thế
12:29
don't punishtrừng phạt the poornghèo nàn and the marginalizedthòi
in theirhọ ownsở hữu newMới way.
279
737870
3051
đều không làm khó tầng lớp nghèo
và ngoài lề theo một kiểu mới.
12:32
If we want that kindloại of changethay đổi,
280
740945
1632
Nếu chúng ta muốn sự thay đổi này,
12:34
then this shiftsự thay đổi in thinkingSuy nghĩ
is requiredcần thiết of eachmỗi of us.
281
742601
2525
thì suy nghĩ của từng người
cũng phải đổi thay.
12:37
Thank you.
282
745150
1184
Cảm ơn các bạn.
12:38
(ApplauseVỗ tay)
283
746358
3670
(Vỗ tay)
Translated by Quoc Huy Le
Reviewed by Phu M. Dinh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Salil Dudani - Legal activist
Salil Dudani has experienced the legal system from two vantage points: being detained by D.C. police on suspicion of "terrorist activity," and working as an investigator with civil rights lawyers challenging poverty-jailing.

Why you should listen

As a John Gardner Public Service fellow, Salil Dudani worked on civil rights cases challenging debtors' prisons and money bail. These included cases in Ferguson, Missouri, where people who could not pay fines and court fees were routinely jailed; Rutherford County, Tennessee, where a private probation company would extort impoverished probationers with the threat of jail; and San Francisco and Houston, where thousands of people are in jail cells every night because they cannot afford to post bail. Before this work, Salil was a defense investigator at the Public Defender Service in Washington, D.C. He is now a student at Yale Law School.

More profile about the speaker
Salil Dudani | Speaker | TED.com