ABOUT THE SPEAKER
Grace Kim - Architect
Grace H. Kim is an internationally recognized expert in cohousing -- the art and craft of creating communities.

Why you should listen

Grace H. Kim is an architect and co-founding principal of Schemata Workshop, an award-winning, 16-person architectural practice with a keen focus on building community and social equity. She brings innovative ideas to her projects that merge client goals and sustainability measures -- such as urban agriculture, modular construction, and a focus on building community.

Kim is also the founder of Capitol Hill Urban Cohousing, a collaborative residential community that includes her street-level office and a rooftop urban farm. She walks the talk of sustainability -- leaving a small ecological footprint while incorporating holistic ideals of social and economic resilience into her daily life.

More profile about the speaker
Grace Kim | Speaker | TED.com
TED2017

Grace Kim: How cohousing can make us happier (and live longer)

Grace KIm: Làm sao nhà hợp tác xã lại khiến ta vui hơn (và sống lâu hơn)

Filmed:
2,237,287 views

Lẻ loi không phải luôn bắt nguồn từ đơn độc. Theo kiến trúc sư Grace Kim, cô độc là do cách chúng ta liên kết với những người xung quanh mình - và nó thường là kết quả của nơi chúng ta ở. Cô ấy chia sẻ một liều thuốc giải cho sự cô lập: nhà hợp tác xã, một cách sống nơi mọi người chọn không gian chia sẻ cùng hàng xóm của họ, hiểu thêm về họ và quan tâm chăm sóc họ. Hãy nghĩ lại về ngôi nhà của bạn và cách bạn sống cùng với cuộc nói chuyện đầy thú vị này.
- Architect
Grace H. Kim is an internationally recognized expert in cohousing -- the art and craft of creating communities. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
LonelinessCô đơn.
0
907
1212
Lẻ loi
00:15
All of us in this roomphòng
will experiencekinh nghiệm lonelinesscô đơn
1
3475
2351
Mọi người trong phòng này đều
sẽ cảm thấy lẻ loi
00:17
at some pointđiểm in our livescuộc sống.
2
5850
1362
ở thời điểm nào đó
trong đời.
00:20
LonelinessCô đơn is not
a functionchức năng of beingđang alonemột mình,
3
8014
2286
Lẻ loi không chỉ
thể hiện ở sự cô đơn,
00:22
but ratherhơn, a functionchức năng
of how sociallyxã hội connectedkết nối you are
4
10989
2659
nó còn cho thấy bạn kết nối
xã hội thế nào
00:25
to those around you.
5
13672
1161
với người xung quanh.
00:27
There could be somebodycó ai
in this roomphòng right now
6
15959
2194
Có thể có ai, đó trong phòng này
ngay bây giờ,
00:30
surroundedĐược bao quanh by a thousandnghìn people
7
18177
1537
dù xung quanh có cả ngàn người,
00:31
experiencingtrải nghiệm lonelinesscô đơn.
8
19738
1354
vẫn đang cảm thấy cô độc.
00:35
And while lonelinesscô đơn
can be attributedquy to manynhiều things,
9
23284
3653
Khi cô độc có thể là biểu hiện
của rất nhiều điều,
00:38
as an architectkiến trúc sư,
10
26961
1731
với tư cách là một kiến trúc sư,
00:40
I'm going to tell you todayhôm nay
how lonelinesscô đơn can be the resultkết quả
11
28716
2937
hôm nay tôi sẽ cho các bạn biết
làm sao cô độc lại là hậu quả
00:43
of our builtđược xây dựng environmentsmôi trường --
12
31677
1956
của môi trường xây dựng
của chúng ta --
00:45
the very homesnhà we choosechọn to livetrực tiếp in.
13
33657
1910
chính những ngôi nhà
chúng ta chọn sống.
00:49
Let's take a look at this housenhà ở.
14
37465
1596
Hãy nhìn ngôi nhà này.
00:51
It's a nicetốt đẹp housenhà ở.
15
39519
1221
Một ngôi nhà rất đẹp.
00:52
There's a biglớn yardxưởng, picketpicket fencehàng rào,
16
40764
2415
Có sân rộng, hàng rào trắng,
00:55
two-carhai chiếc xe garagegara.
17
43203
1201
một ga-ra cho hai xe.
00:58
And the home mightcó thể be
in a neighborhoodkhu vực lân cận like this.
18
46198
2556
Và ngôi nhà có thể nằm trong
khu dân cư thế này.
01:01
And for manynhiều people around the globequả địa cầu,
19
49559
2521
Đối với nhiều người trên thế giới,
01:04
this home, this neighborhoodkhu vực lân cận --
20
52104
2220
ngôi nhà này, khu dân cư này,
01:07
it's a dreammơ tưởng.
21
55069
1176
là một giấc mơ.
01:09
And yetchưa the dangernguy hiểm of achievingđể đạt được this dreammơ tưởng
22
57021
2678
Nhưng nguy hiểm của việc
hiện thực giấc mơ này
01:11
is a falsesai sensegiác quan of connectionkết nối
23
59723
1702
là một nhận thức sai về kết nối
01:14
and an increasetăng in socialxã hội isolationcô lập.
24
62606
2114
và là sự gia tăng về cô lập xã hội.
01:17
I know, I can hearNghe you now,
25
65431
1457
Tôi biết các bạn đang nghĩ gì,
01:18
there's somebodycó ai in the roomphòng
screamingla hét at me insidephía trong theirhọ headcái đầu,
26
66912
3327
chắc ai đó đang hét vào mặt tôi
trong đầu rằng,
01:22
"That's my housenhà ở,
and that's my neighborhoodkhu vực lân cận,
27
70263
2291
"Đó là nhà tôi, và kia là
khu dân cư của tôi,
01:24
and I know everyonetất cả mọi người on my blockkhối!"
28
72578
1673
và tôi rất rành khu đó!"
01:27
To which I would answercâu trả lời, "TerrificTuyệt vời!"
29
75056
2299
Tôi sẽ đáp lại họ thế này: "Tuyệt!"
01:29
And I wishmuốn there were
more people like you,
30
77379
2146
Và tôi mong có nhiều người nữa
giống các bạn,
01:32
because I'd wagerĐặt cược to guessphỏng đoán
there's more people in the roomphòng
31
80666
2868
vì tôi dám cược rằng trong phòng này
còn có rất nhiều người
01:35
livingsống in a similargiống situationtình hình
32
83558
1722
sống trong hoàn cảnh tương tự
01:37
that mightcó thể not know theirhọ neighborshàng xóm.
33
85304
1885
nhưng không biết hàng xóm của mình.
01:39
They mightcó thể recognizenhìn nhận them and say helloxin chào,
34
87716
2741
Có thể họ nhận ra nhau và
chào nhau,
01:42
but underDưới theirhọ breathhơi thở,
35
90481
1340
nhưng đằng sau đó,
01:45
they're askinghỏi theirhọ spousevợ / chồng,
36
93416
1803
họ lại hỏi vợ mình,
01:47
"What was theirhọ nameTên again?"
37
95243
1398
"Ông đó tên gì ta?"
01:49
so they can askhỏi a questioncâu hỏi by nameTên
to signifybiểu hiện they know them.
38
97593
3081
để dùng tên đó hỏi han để
chứng tỏ họ quen người đó.
01:55
SocialXã hội mediaphương tiện truyền thông alsocũng thế contributesđóng góp
to this falsesai sensegiác quan of connectionkết nối.
39
103155
4499
Phương tiện truyền thông cũng
góp phần vào nhận thức sai này.
01:59
This imagehình ảnh is probablycó lẽ all too familiarquen.
40
107678
1998
Hình ảnh này chắc chắn là rất quen thuộc.
02:01
You're standingđứng in the elevatorThang máy,
41
109700
1569
Bạn đang đứng trong thang máy,
02:03
sittingngồi in a cafequán cà phê,
42
111293
1154
ngồi trong quán cà phê,
02:04
and you look around,
43
112471
1636
và nhìn xung quanh,
02:06
and everyone'smọi người on theirhọ phoneđiện thoại.
44
114131
1444
ai cũng chăm chăm điện thoại.
02:09
You're not textingnhắn tin or checkingkiểm tra FacebookFacebook,
45
117055
2223
Bạn không nhắn tin hay
kiểm tra Facebook,
02:11
but everyonetất cả mọi người elsekhác is,
46
119302
1407
nhưng người khác thì có,
02:12
and maybe, like me,
you've been in a situationtình hình
47
120733
2219
và có thể giống tôi,
bạn lâm vào tình huống
02:14
where you've madethực hiện eyemắt contacttiếp xúc,
48
122976
1884
khi bạn muốn nhìn vào mắt ai đó,
02:16
smiledmỉm cười and said helloxin chào,
49
124884
2293
mỉm cười và nói xin chào,
02:19
and have that personngười
yankYank out theirhọ earbudsEarbuds
50
127201
2691
và khiến đó bỏ tai nghe ra
02:22
and say, "I'm sorry, what did you say?"
51
130534
1993
và nói, "Xin lỗi anh nói gì vậy?"
02:25
I find this incrediblyvô cùng isolatingcô lập.
52
133877
2018
Tôi thấy việc này rất chi là cô lập.
02:28
The conceptkhái niệm I'd like
to sharechia sẻ with you todayhôm nay
53
136501
2184
Ý tưởng tôi muốn chia sẻ cùng
các bạn hôm nay
02:30
is an antidotethuốc giải độc to isolationcô lập.
54
138709
1584
là một liều thuốc chống cô lập.
02:32
It's not a newMới conceptkhái niệm.
55
140703
1251
Ý tưởng này không mới.
02:33
In factthực tế, it's an age-oldtuổi già way of livingsống,
56
141978
2103
Thực ra, đây là một lối sống cũ,
02:36
and it still existstồn tại in manynhiều
non-European-Âu culturesvăn hoá
57
144105
2480
và nó vẫn còn tồn tại ở nhiều
nền văn hóa phi Âu Châu
02:38
around the worldthế giới.
58
146609
1227
trên khắp thế giới.
02:40
And about 50 yearsnăm agotrước,
59
148517
1878
Khoảng 50 năm trước,
02:42
the DanesĐan Mạch decidedquyết định to make up a newMới nameTên,
60
150419
3117
người Đan Mạch quyết định lập tên mới,
02:45
and sincekể từ then,
61
153560
1158
và kể từ đó,
02:46
tenshàng chục of thousandshàng nghìn of DanishĐan Mạch people
have been livingsống in this connectedkết nối way.
62
154742
4097
hàng chục người Đan Mạch đã sống
trong cách kết nối này.
02:52
And it's beingđang pursuedtheo đuổi
more widelyrộng rãi around the globequả địa cầu
63
160470
3368
Cách sống này được rất nhiều nơi
trên thế giới theo đuổi
02:55
as people are seekingtìm kiếm communitycộng đồng.
64
163862
2280
khi người ta đang tìm cộng đồng.
02:59
This conceptkhái niệm
65
167445
1246
Ý tưởng này
03:01
is cohousingcohousing.
66
169818
1200
gọi là nhà chung.
03:05
CohousingCohousing is an intentionalcố ý neighborhoodkhu vực lân cận
where people know eachmỗi other
67
173621
3253
Nhà chung là một khu dân cư
có mục đích mà ai cũng quen biết nhau
03:08
and look after one anotherkhác.
68
176898
1351
và trông nom lẫn nhau.
03:10
In cohousingcohousing, you have your ownsở hữu home,
69
178908
2500
Trong nhà chung, bạn có nhà riêng,
03:13
but you alsocũng thế sharechia sẻ significantcó ý nghĩa spaceskhông gian,
bothcả hai indoorstrong nhà and out.
70
181432
3137
nhưng có những không gian chung,
cả trong lẫn ngoài.
03:17
Before I showchỉ you
some picturesnhững bức ảnh of cohousingcohousing,
71
185037
2322
Trước khi cho các bạn xem hình về
nhà chung,
03:19
I'd like to first introducegiới thiệu you
to my friendsbạn bè SheilaSheila and SpencerSpencer.
72
187383
3092
tôi muốn giới thiệu bạn tôi,
Sheila và Spencer.
03:22
When I first metgặp SheilaSheila and SpencerSpencer,
they were just enteringnhập theirhọ 60s,
73
190499
3932
Khi tôi gặp Sheila và Spencer lần đầu,
họ vừa bước vào tuổi lục tuần,
03:26
and SpencerSpencer was looking aheadphía trước
at the endkết thúc of a long careernghề nghiệp
74
194455
2727
Spencer đang chuẩn bị kết thúc
sự nghiệp trường kỳ của ông
03:29
in elementarytiểu học educationgiáo dục.
75
197206
1234
trong giáo dục tiểu học.
03:30
And he really dislikedkhông thích the ideaý kiến
76
198956
1737
Và ông rất không thích nghĩ tới việc
03:32
that he mightcó thể not have
childrenbọn trẻ in his life
77
200717
2513
sẽ không có bầy trẻ ríu rít
trong quãng đời còn lại
03:35
upontrên retirementnghỉ hưu.
78
203254
1189
khi về hưu.
03:39
They're now my neighborshàng xóm.
79
207053
1421
Giờ họ là hàng xóm của tôi.
03:40
We livetrực tiếp in a cohousingcohousing communitycộng đồng
that I not only designedthiết kế,
80
208498
3014
Chúng tôi sống trong cộng đồng
nhà chung do tôi thiết kế,
03:43
but developedđã phát triển
81
211536
1164
và phát triển
03:44
and have my architecturekiến trúc practicethực hành in.
82
212724
1824
và thực hành kĩ năng kiến trúc.
03:47
This communitycộng đồng is very intentionalcố ý
about our socialxã hội interactionstương tác.
83
215200
3286
Cộng đồng này rất chú trọng vào
các tương tác xã hội.
03:50
So let me take you on a tourchuyến du lịch.
84
218510
1515
Hãy đi xem một vòng.
03:53
From the outsideở ngoài, we look like
any other smallnhỏ bé apartmentcăn hộ, chung cư buildingTòa nhà.
85
221496
3215
Nhìn từ ngoài, chúng tôi cũng giống
những tòa nhà căn hộ nhỏ khác.
03:56
In factthực tế, we look identicalgiống nhau
to the one nextkế tiếp doorcửa,
86
224735
2658
Thực tế là chúng tôi giống hệt
tòa nhà bên cạnh,
03:59
exceptngoại trừ that we're brightsáng yellowmàu vàng.
87
227417
1664
trừ việc chúng tôi vàng chóe.
04:02
InsideBên trong, the homesnhà are fairlycông bằng conventionalthông thường.
88
230266
2386
Bên trong, các ngôi nhà đều
khá giống nhau.
04:04
We all have livingsống roomsphòng and kitchensnhà bếp,
89
232676
2513
Nhà nào cũng có phòng khách,
nhà bếp,
04:07
bedroomsPhòng ngủ and bathsPhòng tắm,
90
235213
1898
phòng ngủ và phòng tắm,
04:09
and there are ninechín of these homesnhà
around a centralTrung tâm courtyardCourtyard.
91
237135
3392
và 9 nhà lại có một sân trung tâm
xây ở giữa.
04:12
This one'scủa một người minetôi,
92
240551
1169
Đây là nhà tôi,
04:14
and this one is SpencerSpencer and Sheila'sSheila's.
93
242450
1786
còn đây là nhà của Spencer và Sheila.
04:16
The thing that makeslàm cho this buildingTòa nhà
uniquelyđộc nhất cohousingcohousing
94
244935
2637
Điều khiến tòa nhà này trở thành
nhà chung độc đáo
04:19
are not the homesnhà,
95
247596
1282
không phải những ngôi nhà,
04:21
but ratherhơn, what happensxảy ra here --
96
249743
1867
mà là những gì diễn ra ở đây --
04:24
the socialxã hội interactionstương tác that happenxảy ra
in and around that centralTrung tâm courtyardCourtyard.
97
252430
3825
các tương tác xã hội diễn ra trong và
quanh cái sân trung tâm đó.
04:28
When I look acrossbăng qua the courtyardCourtyard,
98
256908
1686
Khi tôi nhìn chéo qua sân,
04:30
I look forwardphía trước to see SpencerSpencer and SheilaSheila.
99
258618
2015
tôi mong được nhìn thấy Spencer và Sheila.
04:32
In factthực tế, everymỗi morningbuổi sáng,
this is what I see,
100
260657
2036
Thực tế, mỗi sáng,
đây là những gì tôi thấy
04:34
SpencerSpencer wavingvẫy at me furiouslygiận dữ
as we're makingchế tạo our breakfastsBữa sáng.
101
262717
3217
Spencer vẫy tay chào tôi khí thế
khi tôi đang làm bữa sáng.
04:39
From our homesnhà, we look down
into the courtyardCourtyard,
102
267064
2490
Từ nhà mình, chúng tôi nhìn xuống sân,
04:42
and dependingtùy on the time of yearnăm,
103
270138
1792
và tùy vào thời gian trong năm,
04:43
we see this:
104
271954
1349
chúng tôi thấy cảnh này:
04:45
kidstrẻ em and grownupsgrownups in variousnhiều combinationskết hợp
105
273327
3406
người lớn trẻ nhỏ đủ mọi lứa tuổi
04:48
playingđang chơi and hangingtreo out with eachmỗi other.
106
276757
2364
ngồi chơi và thư giãn bên nhau.
04:51
There's a lot of gigglingcười and chatternghiến răng.
107
279145
2310
Rất nhiều tiếng nói và tiếng cười.
04:53
There's a lot of hula-hoopingHula-hooping.
108
281479
1635
Rất nhiều điệu múa nhảy nhót.
04:56
And everymỗi now and then,
"Hey, quitthoái lui hittingđánh me!"
109
284067
3560
Và thỉnh thoảng còn nghe:
"Này, đừng có đánh tôi!"
05:00
or a crykhóc from one of the kidstrẻ em.
110
288361
1772
hoặc tiếng khóc từ mấy đứa bé.
05:02
These are the soundsâm thanh of our dailyhằng ngày livescuộc sống,
111
290157
2311
Đó là những âm thanh cuộc sống
thường nhật,
05:05
and the soundsâm thanh of socialxã hội connectednessconnectedness.
112
293585
2121
và là âm thanh của liên kết xã hội.
05:08
At the bottomđáy of the courtyardCourtyard,
there are a setbộ of doublegấp đôi doorscửa ra vào,
113
296476
3391
Ở cuối sân, có vài bộ cửa kép,
05:11
and those leadchì into the commonchung housenhà ở.
114
299891
2065
và những cánh cửa đó dẫn
đến ngôi nhà chung.
05:14
I considerxem xét the commonchung housenhà ở
the secretbí mật sauceNước xốt of cohousingcohousing.
115
302503
3856
Tôi xem ngôi nhà chung này là
bí kíp của việc nhà sống chung.
05:18
It's the secretbí mật sauceNước xốt
116
306383
1163
Đó là một bí kíp
05:19
because it's the placeđịa điểm
where the socialxã hội interactionstương tác
117
307570
2874
vì đó là nơi mà mọi tương tác xã hội
05:22
and communitycộng đồng life beginbắt đầu,
118
310468
2522
và đời sống cộng đồng bắt đầu,
05:25
and from there, it radiatesbức xạ out
throughxuyên qua the restnghỉ ngơi of the communitycộng đồng.
119
313014
3659
và từ đó, nó lan tỏa ra khắp phần còn lại
của cộng đồng.
05:31
InsideBên trong our commonchung housenhà ở,
we have a largelớn diningăn uống roomphòng
120
319690
2537
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi
có một phòng ăn lớn
05:34
to seatghế all 28 of us and our guestskhách,
121
322251
2582
đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa,
05:36
and we dineăn cơm trưa togethercùng với nhau threesố ba timeslần a weektuần.
122
324857
2174
chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
05:40
In supportủng hộ of those mealsBữa ăn,
we have a largelớn kitchenphòng bếp
123
328158
2791
Để phục vụ những bữa ăn đó,
chúng tôi có một căn bếp lớn
05:42
so that we can take turnslượt
cookingnấu nướng for eachmỗi other
124
330973
2495
để chúng tôi có thể thay phiên
nấu cho nhau ăn
05:45
in teamsđội of threesố ba.
125
333492
1238
theo nhóm ba người.
05:46
So that meanscó nghĩa, with 17 adultsngười trưởng thành,
126
334754
2199
Vậy nghĩa là, với 17 người lớn,
05:50
I leadchì cooknấu ăn onceMột lần everymỗi sixsáu weekstuần.
127
338096
2452
tôi sẽ nấu chính sau tuần một lần.
05:52
Two other timeslần, I showchỉ up
and help my teamđội
128
340572
2378
hai lần kia tôi sẽ có mặt để giúp nhóm
05:54
with the preparationchuẩn bị and cleanupdọn dẹp.
129
342974
1797
khâu chuẩn bị và dọn dẹp.
05:56
And all those other nightsđêm,
130
344795
1565
Và tất cả những bữa còn lại,
05:58
I just showchỉ up.
131
346384
1237
tôi chỉ cần có mặt.
06:00
I have dinnerbữa tối, talk with my neighborshàng xóm,
132
348423
2452
Tôi ăn tối, trò chuyện với hàng xóm,
06:02
and I go home, havingđang có been fedđã nuôi
a deliciousngon mealbữa ăn
133
350899
2345
và về nhà, sau khi được thết đãi
một bữa ăn ngon
06:05
by someonengười nào who caresquan tâm
about my vegetarianăn chay preferencessở thích.
134
353268
2844
bởi một người nào đó biết tôi ăn chay
và biết tôi thích gì.
06:11
Our ninechín familiescác gia đình
have intentionallycố ý chosenđã chọn
135
359239
2338
Chín nhà chúng tôi đã cố tình chọn
06:13
an alternativethay thế way of livingsống.
136
361601
1521
một lối sống khác.
06:15
InsteadThay vào đó of pursuingtheo đuổi the AmericanNgười Mỹ dreammơ tưởng,
137
363835
2120
Thay vì theo đuổi giấc mơ Mỹ,
06:17
where we mightcó thể have been isolatedbị cô lập
in our single-familymột gia đình homesnhà,
138
365979
2898
nơi chúng tôi sẽ bị cô lập trong
chính ngôi nhà một gia đình,
06:20
we insteadthay thế choseđã chọn cohousingcohousing,
139
368901
1667
chúng tôi lại chọn nhà chung,
06:23
so that we can increasetăng
our socialxã hội connectionskết nối.
140
371467
2263
để chúng tôi có thể tăng liên kết xã hội.
06:26
And that's how cohousingcohousing startsbắt đầu:
141
374377
1862
Và đó là cách nhà chung bắt đầu:
06:28
with a sharedchia sẻ intentioný định
142
376263
1654
với một mục đích chung
06:29
to livetrực tiếp collaborativelycộng tác.
143
377941
1484
để sống cùng nhau.
06:31
And intentioný định is the singleĐộc thân mostphần lớn
importantquan trọng characteristicđặc trưng
144
379449
2879
Và mục đích là nhân tố quan trọng nhất
06:34
that differentiatesphân biệt cohousingcohousing
from any other housingnhà ở modelmô hình.
145
382352
3059
để phân biệt nhà chung với những
mô hình nhà ở khác.
06:38
And while intentioný định is difficultkhó khăn to see
146
386725
2045
Dù mục đích rất khó thấy
06:40
or even showchỉ,
147
388794
1830
hoặc thể hiện,
06:42
I'm an architectkiến trúc sư, and I can't help
but showchỉ you more picturesnhững bức ảnh.
148
390648
2944
tôi là kiến trúc sư, và tôi không thể nào
không cho các bạn xem thêm hình.
06:45
So here are a fewvài examplesví dụ to illustrateMinh họa
149
393616
2066
Đây là một vài minh họa
06:47
how intentioný định has been expressedbày tỏ
150
395706
2284
cách mục đích được thể hiện
06:50
in some of the communitiescộng đồng I've visitedthăm viếng.
151
398014
2112
ở một số cộng đồng tôi đã đến thăm.
06:54
ThroughThông qua the carefulcẩn thận
selectionlựa chọn of furnituređồ nội thất,
152
402459
2238
Từ cách chọn đồ nội thất cẩn thận,
06:56
lightingthắp sáng and acousticâm thanh materialsnguyên vật liệu
to supportủng hộ eatingĂn togethercùng với nhau;
153
404721
3430
ánh sáng và chất liệu mộc
đến hỗ trợ ăn cùng nhau;
07:02
in the carefulcẩn thận visualtrực quan locationvị trí
and visualtrực quan accesstruy cập
154
410056
2414
từ cách chọn địa điểm cẩn thận, tầm nhìn
07:05
to kids'dành cho trẻ em playchơi areaskhu vực around
and insidephía trong the commonchung housenhà ở;
155
413212
3718
đển khu vui chơi trẻ em quanh
và trong nhà chung;
07:11
in the considerationxem xét of scaletỉ lệ
156
419398
2339
xét về quy mô
07:13
and distributionphân phối of socialxã hội gatheringthu thập nodesnút
157
421761
2787
và sự phân bố những nút tập trung
xã hội
07:16
in and around the communitycộng đồng
to supportủng hộ our dailyhằng ngày livescuộc sống,
158
424572
3317
trong và xung quanh cộng đồng
để hỗ trợ cuộc sống thường ngày,
07:19
all of these spaceskhông gian help
contributeGóp phần to and elevatenâng
159
427913
3346
tất cả những không gian này giúp
đóng góp và gia tăng
07:23
the sensegiác quan of communitascommunitas
160
431283
1318
ý thức "communitas"
07:24
in eachmỗi communitycộng đồng.
161
432625
1339
trong mỗi cộng đồng.
07:27
What was that wordtừ? "CommunitasCommunitas."
162
435073
1827
Từ "Communitas" có nghĩa là gì?
07:30
CommunitasCommunitas is a fancyưa thích socialxã hội sciencekhoa học way
of sayingnói "spirittinh thần of communitycộng đồng."
163
438117
4724
Đó là một cách nói khoa học xã hội
hào hoáng của "tinh thần cộng đồng".
07:35
And in visitingthăm viếng
over 80 differentkhác nhau communitiescộng đồng,
164
443765
2462
Khi đến thăm hơn 80 cộng đồng khác nhau,
07:38
my measuređo of communitascommunitas becameđã trở thành:
165
446251
2456
thước đo "communitas" trở thành:
07:40
How frequentlythường xuyên did residentscư dân eatăn togethercùng với nhau?
166
448731
2818
Cư dân ăn chung với nhau
có thường xuyên không?
07:44
While it's completelyhoàn toàn up to eachmỗi groupnhóm
167
452845
2102
Mỗi nhóm hoàn toàn quyết định
07:46
how frequentlythường xuyên they have commonchung mealsBữa ăn,
168
454971
2063
ăn chung với nhau bao nhiêu bữa một lần,
07:50
I know some that have eatenăn togethercùng với nhau
everymỗi singleĐộc thân night
169
458406
3039
tôi biết một số nhóm đã ăn tối cùng nhau
mỗi đêm
07:53
for the pastquá khứ 40 yearsnăm.
170
461469
1852
trong hơn 40 năm qua.
07:56
I know othersKhác
171
464298
1211
Tôi biết số khác
07:58
that have an occasionalthỉnh thoảng potluckpotluck
onceMột lần or twicehai lần a monththáng.
172
466239
2552
lâu lâu lại tổ chức ăn potluck
hai tháng một lần.
08:01
And from my observationsquan sát, I can tell you,
173
469751
1994
Theo quan sát của tôi, tôi có thể nói,
08:03
those that eatăn togethercùng với nhau more frequentlythường xuyên,
174
471769
2089
nhóm nào hay ăn cùng nhau
08:05
exhibittriển lãm highercao hơn levelscấp of communitascommunitas.
175
473882
2745
sẽ có tinh thần cộng đồng rất cao.
08:10
It turnslượt out, when you eatăn togethercùng với nhau,
176
478170
2796
Hóa ra rằng, khi bạn ăn chung với nhau,
08:12
you startkhởi đầu planninglập kế hoạch
more activitieshoạt động togethercùng với nhau.
177
480990
2163
bạn bắt đầu tổ chức
nhiều hoạt động hơn.
08:16
When you eatăn togethercùng với nhau,
you sharechia sẻ more things.
178
484200
2173
Khi bạn ăn chung,
bạn chia sẽ nhiều hơn.
08:18
You startkhởi đầu to watch eachmỗi other'sKhác kidstrẻ em.
179
486397
1784
Bạn bắt đầu trông chừng con của nhau.
08:20
You lendcho vay our your powerquyền lực toolscông cụ.
You borrowvay eachmỗi other'sKhác carsxe hơi.
180
488205
2915
Bạn cho mượn đồ nghề.
Bạn mượn xe của nhau.
08:23
And despitemặc dù all this,
181
491144
1321
Nhưng dù vậy,
08:25
as my daughterCon gái lovesyêu to say,
182
493578
1517
như con gái tôi vẫn ưa nói,
08:27
everything is not rainbowscầu vồng
and unicornskỳ lân in cohousingcohousing,
183
495119
3448
không phải mọi thứ trong nhà chung
đều là cầu vồng và kỳ lân,
08:31
and I'm not besttốt friendsbạn bè
with everymỗi singleĐộc thân personngười in my communitycộng đồng.
184
499281
3777
và tôi không phải là bạn thân của
hết thảy mọi cá nhân trong cộng đồng.
08:35
We even have differencessự khác biệt and conflictsmâu thuẫn.
185
503082
2419
Chúng tôi còn có khác biệt và mâu thuẫn.
08:39
But livingsống in cohousingcohousing,
we're intentionalcố ý about our relationshipscác mối quan hệ.
186
507414
3398
Nhưng sống trong nhà chung,
chúng tôi chấp nhận các mối quan hệ.
08:43
We're motivatedđộng cơ
to resolvegiải quyết our differencessự khác biệt.
187
511685
2411
Chúng tôi có động lực
để giải quyết khác biệt.
08:47
We followtheo up, we checkkiểm tra in,
188
515089
1746
Chúng tôi dõi theo, kiểm tra,
08:49
we speaknói our personalcá nhân truthssự thật
189
517446
2094
chúng tôi nói sự thật
08:51
and, when appropriatethích hợp,
190
519564
1339
và khi thích hợp,
08:53
we apologizexin lỗi.
191
521732
1221
chúng tôi xin lỗi.
08:55
SkepticsNhững người hoài nghi will say that cohousingcohousing
is only interestinghấp dẫn or attractivehấp dẫn
192
523986
4136
Người hoài nghi sẽ nói nhà chung
chỉ hay hoặc hấp dẫn
09:00
to a very smallnhỏ bé groupnhóm of people.
193
528146
1585
với một nhóm nhỏ.
09:02
And I'll agreeđồng ý with that.
194
530429
1459
Và tôi đồng ý với điều đó.
09:04
If you look at WesternTây culturesvăn hoá
around the globequả địa cầu,
195
532648
2341
Khi bạn nhìn vào văn hóa
phương Tây khắp thế giới,
09:07
those livingsống in cohousingcohousing
are just a fractionalphân đoạn percentphần trăm.
196
535013
2716
những người sống trong nhà chung
chỉ là một phần nhỏ.
09:10
But that needsnhu cầu to changethay đổi,
197
538910
1370
Nhưng việc đó cần thay đổi,
09:13
because our very livescuộc sống dependtùy theo upontrên it.
198
541172
2083
vì cuộc sống của ta
phụ thuộc vào điều đó.
09:16
In 2015, BrighamBrigham YoungTrẻ UniversityTrường đại học
completedhoàn thành a studyhọc
199
544820
3683
Năm 2015, đại học Brigham Young đã
hoàn thành một nghiên cứu
09:20
that showedcho thấy a significantcó ý nghĩa
increasetăng riskrủi ro of prematuresớm deathtử vong
200
548527
4729
cho thấy có sự gia tăng đáng kể|
nguy cơ chết trẻ
09:25
in those who were livingsống in isolationcô lập.
201
553280
2136
ở những người sống biệt lập.
09:28
The US SurgeonBác sĩ phẫu thuật GeneralTổng quát
has declaredkhai báo isolationcô lập
202
556905
2394
Tổng y sĩ Hoa Kỳ đã tuyên bố
tình trạng cô lập
09:31
to be a publiccông cộng healthSức khỏe epidemicustaw teraz teraz.
203
559323
1567
là bệnh dịch sức khỏe cộng đồng.
09:33
And this epidemicustaw teraz teraz
is not restrictedhạn chế to the US alonemột mình.
204
561424
3590
Và bệnh dịch này không chỉ
giới hạn ở Mỹ.
09:39
So when I said earliersớm hơn
205
567179
2074
Nên khi tôi nói hồi nãy
09:41
that cohousingcohousing
is an antidotethuốc giải độc to isolationcô lập,
206
569277
2878
nhà chung là một phương thuốc
cho tình trạng cô lập,
09:45
what I should have said
207
573767
1621
có lẽ tôi nên nói thế này
09:47
is that cohousingcohousing can savetiết kiệm your life.
208
575412
3154
là nhà chung có thể cứu sống bạn.
09:52
If I was a doctorBác sĩ, I would tell you
to take two aspirinaspirin,
209
580840
2959
Nếu tôi là bác sĩ, tôi sẽ khuyên bạn
uống hai viên aspirin,
09:55
and call me in the morningbuổi sáng.
210
583823
1359
và gọi tôi vào buổi sáng.
09:58
But as an architectkiến trúc sư,
211
586536
1319
Nhưng là một kiến trúc sư,
09:59
I'm going to suggestđề nghị
that you take a walkđi bộ with your neighborhàng xóm,
212
587879
3031
tôi sẽ khuyên rằng
bạn nên đi dạo với hàng xóm,
10:02
sharechia sẻ a mealbữa ăn togethercùng với nhau,
213
590934
1459
cùng ăn uống với nhau,
10:05
and call me in 20 yearsnăm.
214
593281
1694
và 20 năm sau hãy gọi cho tôi.
10:08
Thank you.
215
596010
1278
Cảm ơn các bạn.
10:09
(ApplauseVỗ tay)
216
597312
3767
Translated by Anh Ninh Ngo
Reviewed by Dan Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Grace Kim - Architect
Grace H. Kim is an internationally recognized expert in cohousing -- the art and craft of creating communities.

Why you should listen

Grace H. Kim is an architect and co-founding principal of Schemata Workshop, an award-winning, 16-person architectural practice with a keen focus on building community and social equity. She brings innovative ideas to her projects that merge client goals and sustainability measures -- such as urban agriculture, modular construction, and a focus on building community.

Kim is also the founder of Capitol Hill Urban Cohousing, a collaborative residential community that includes her street-level office and a rooftop urban farm. She walks the talk of sustainability -- leaving a small ecological footprint while incorporating holistic ideals of social and economic resilience into her daily life.

More profile about the speaker
Grace Kim | Speaker | TED.com