ABOUT THE SPEAKER
Sarah Corbett - Craftivist
Sarah Corbett does activism in a quiet, humble and intriguing way using handicrafts.

Why you should listen

Sarah Corbett is a craftivist who teaches her "gentle protest" approach to individuals and organizations around the world. She also makes craftivism (craft + activism) projects and DIY kits for people who want to do a quieter, kinder and more beautiful form of effective activism than what is sometimes traditionally offered.

Growing up in a low-income area of the UK, Corbett has been involved in activism since she was three years old and has worked for more than a decade in the UK charity sector as a professional campaigner focusing on international development. But in 2008 she burnt out as an activist and introvert and wanted to find an effective way of campaigning that fitted her skills and ethics and personality. She set up the Craftivist Collective social enterprise in 2009 after people wanted to join in her new form of activism. Now there are craftivists around the world who take part in social change using handicrafts.

Corbett won the Sheila McKechnie award for Economic Justice campaigner of the Year 2016. Craftivist Collective won an Innovation Award from Care2 Impact Award 2016. She works with charities, arts institutions, universities and has exhibited her solo exhibition, "Gentle Protest," in Stockholm, Helsinki and London. She lives in East London and works worldwide.

More profile about the speaker
Sarah Corbett | Speaker | TED.com
TEDxYouth@Bath

Sarah Corbett: Activism needs introverts

Sarah Corbett: Hoạt động xã hội cần người hướng nội

Filmed:
1,200,982 views

Đối với những người hướng nội trong số chúng ta, các hình thức hoạt động truyền thống như diễu hành, chống đối và vận động từng hộ gia đình có thể rất đáng sợ và căng thẳng. Đó là lời của Sarah Corbett, cựu chiến dịch viên chuyên nghiệp tự nhận mình là người hướng nội. Cô ấy giới thiệu với chúng ta về ''craftivism", một hình thức thầm lặng hơn của hoạt động xã hội, sử dụng các đồ thủ công để giúp mọi người sống chậm lại và suy nghĩ sâu sắc hơn về những vấn đề họ đang gặp phải, hứa hẹn mang lại một cộng đồng nhẹ nhàng hơn. Ai nói rằng một chiếc khăn tay thêu hoa không thể thay đổi thế giới?
- Craftivist
Sarah Corbett does activism in a quiet, humble and intriguing way using handicrafts. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
A fewvài yearsnăm agotrước, about sevenbảy yearsnăm agotrước,
0
667
2095
Khoảng bảy năm trước,
00:14
I foundtìm myselfriêng tôi hidingẩn
in a festivalLễ hội toiletphòng vệ sinh,
1
2786
3749
tôi thấy mình đang trốn trong
nhà vệ sinh ở lễ hội,
00:18
a musicÂm nhạc festivalLễ hội toiletphòng vệ sinh,
2
6559
1799
một nhà vệ sinh ở lễ hội âm nhạc,
00:20
and if anyone'scủa bất kỳ ai been to a musicÂm nhạc festivalLễ hội,
3
8382
3127
và nếu có ai đã từng đến một
lễ hội âm nhạc,
00:23
yeah, you'llbạn sẽ know that by the thirdthứ ba day,
4
11533
3921
bạn sẽ biết vào ngày thứ ba,
00:27
it's prettyđẹp nastykhó chịu.
5
15478
1689
nó thực sự khá bẩn thỉu.
00:29
I was standingđứng in the toiletphòng vệ sinh
because I couldn'tkhông thể even sitngồi down,
6
17191
3286
Tôi đã đứng trong nhà vệ sinh
vì tôi thậm chí không thể ngồi xuống,
00:32
because the toiletphòng vệ sinh rollcuộn had runchạy out,
7
20501
2683
vì đã hết giấy vệ sinh,
00:35
there was mudbùn everywheremọi nơi,
8
23208
1444
bùn có ở khắp nơi,
00:36
and it smelledmùi prettyđẹp badxấu.
9
24676
1425
và bốc mùi kinh khủng.
00:38
And I stoodđứng there thinkingSuy nghĩ,
10
26125
1777
Tôi đã đứng đó suy nghĩ,
00:39
"What am I doing?
I don't even need the toiletphòng vệ sinh."
11
27926
3008
"Mình đang làm gì vậy?
Mình còn chẳng cần đi vệ sinh."
00:42
But the reasonlý do I wentđã đi
12
30958
1358
Nhưng lý do tôi đến đó
00:44
was because I was volunteeringhoạt động tình nguyện
for a largelớn charitytừ thiện on climatekhí hậu justiceSự công bằng,
13
32340
4436
là vì tôi làm tình nguyện cho một
tổ chức từ thiện lớn về công lý khí hậu,
00:48
and it was sevenbảy yearsnăm agotrước,
14
36800
1908
và bảy năm trước,
00:50
when lots of people didn't believe
in climatekhí hậu changethay đổi,
15
38732
2491
nhiều người không tin vào
sự biến đổi khí hậu,
người ta hoài nghi về hoạt động xã hội,
00:53
people were very cynicalHoài nghi about activismhoạt động,
16
41247
1905
00:55
and my rolevai trò, with all of my teammatesđồng đội,
17
43176
1858
và nhiệm vụ của tôi cùng các thành viên,
00:57
was to get people to signký tên petitionskiến nghị
on climatekhí hậu justiceSự công bằng
18
45058
3001
là vận động mọi người ký vào đơn
kiến nghị về công lý khí hậu
01:00
and educategiáo dục them
a bitbit more about the issuevấn đề.
19
48083
2554
và nâng cao hiểu biết cho họ
về vấn đề này.
01:02
And I caredchăm sóc deeplysâu sắc about climatekhí hậu changethay đổi
and lots of inequalitybất bình đẳng,
20
50661
3897
Tôi vô cùng quan tâm đến biến đổi khí hậu
cùng những bất bình đẳng,
01:06
so I'd go and I'd talk to lots of people,
21
54582
1953
nên tôi đã đi và nói chuyện
với nhiều người,
01:08
which madethực hiện me nervouslo lắng
and drainedđể ráo nước me of energynăng lượng,
22
56559
3230
thứ khiến tôi căng thẳng và
rút cạn năng lượng trong tôi,
01:11
but I did it because I caredchăm sóc,
23
59813
1825
nhưng tôi vẫn làm vì tôi quan tâm,
01:13
but I would hideẩn giấu in the toiletsnhà vệ sinh,
because I'd be exhaustedkiệt sức,
24
61662
3905
nhưng tôi lại trốn trong nhà vệ sinh,
vì tôi đã kiệt sức,
01:17
and I didn't want my teammatesđồng đội
doubtingnghi ngờ my commitmentcam kết to the causenguyên nhân,
25
65591
3945
và tôi không muốn các bạn trong nhóm
nghi ngờ nhiệt huyết của mình,
01:21
thinkingSuy nghĩ that I was slackingchưa xong.
26
69560
1881
hay nghĩ rằng tôi đang lười biếng.
01:23
And we'dThứ Tư go and meetgặp
at the endkết thúc of our shiftsự thay đổi,
27
71465
2143
Rồi vào cuối ca làm, chúng tôi sẽ gặp nhau
01:25
and we'dThứ Tư countđếm how manynhiều petitionskiến nghị
had been signedký kết,
28
73632
2365
và đếm số lượng đơn được ký,
01:28
and oftenthường xuyên I'd winthắng lợi the amountsố lượng
of petitionskiến nghị signedký kết
29
76021
2667
thường thì tôi sẽ có số đơn
được ký nhiều nhất
01:30
even thoughTuy nhiên I had
my little breaksnghỉ giải lao in the toiletphòng vệ sinh.
30
78712
2539
dù tôi đã phải nghỉ lấy sức
trong nhà vệ sinh.
01:33
But I was always very jealousghen tuông
of the other activistsnhà hoạt động,
31
81275
2747
Nhưng tôi luôn thấy ghen tị
với các thành viên khác,
01:36
because eitherhoặc they had
the sametương tự amountsố lượng of energynăng lượng
32
84046
2364
vì họ luôn duy trì được năng lượng
01:38
as they had when they beganbắt đầu the shiftsự thay đổi
of gettingnhận được people to signký tên petitionskiến nghị,
33
86434
4675
khi bắt đầu ca làm và thuyết phục
mọi người kí vào đơn,
01:43
or oftenthường xuyên they had more energynăng lượng,
34
91133
1944
hoặc thường họ có nhiều năng lượng hơn,
01:45
and they'dhọ muốn be really excitedbị kích thích about
going to watch the bandsdải in the eveningtối
35
93101
3501
và họ sẽ rất hào hứng
đi xem các ban nhạc vào buổi tối
01:48
and havingđang có a dancenhảy.
36
96626
1174
và nhảy múa.
01:49
And even if I lovedyêu the bandsdải,
37
97824
2111
Ngay cả khi tôi yêu thích các ban nhạc,
01:51
all I wanted to do was to go back
to my tentlều and have a sleepngủ,
38
99959
3135
điều tôi muốn làm nhất vẫn là
quay lại lều của mình và đi ngủ,
01:55
because I'd just feel
completelyhoàn toàn wipedxóa sổ out,
39
103118
2667
vì tôi cảm thấy vô cùng mệt mỏi,
01:57
and I was really jealousghen tuông of people
that had the energynăng lượng
40
105809
2557
và tôi rất ghen tị với
những người tràn đầy năng lượng
02:00
to go and partybuổi tiệc hardcứng at the festivalsLễ hội.
41
108390
2530
để đi và tham gia bữa tiệc tại các lễ hội.
02:03
But it alsocũng thế madethực hiện me really angrybực bội,
as well, insidephía trong.
42
111703
2912
Nhưng điều đó cũng khiến tôi vô cùng giận.
02:06
I thought, "This isn't fairhội chợ,
I'm an introverthướng nội,
43
114639
2922
Tôi nghĩ, "Thật bất công,
tôi là người hướng nội,
02:09
and all of the offlineoffline campaigningvận động
seemsdường như to be favoringfavoring extrovertsextroverts."
44
117585
4920
và dường như việc thực hiện chiến dịch
là dành cho người hướng ngoại".
Tôi tham gia vào các buổi diễu hành
khiến tôi mệt mỏi.
02:15
I would go on marchestheo mùa which drainedđể ráo nước me.
45
123034
2198
02:17
That was the other optionTùy chọn.
46
125256
1262
Đó là một lựa chọn khác.
02:18
Or I'd go and jointham gia campaignschiến dịch
outsideở ngoài embassiesĐại sứ quán or shopscửa hàng.
47
126542
4401
Hoặc tôi tham gia vào các chiến dịch
bên ngoài các lãnh sự quán và cửa hàng.
02:22
The only thing that was on offerphục vụ
was around lots of people,
48
130967
2945
Điều duy nhất tôi nhận được
là có nhiều người xung quanh,
02:25
it was very loudto tiếng activismhoạt động,
49
133936
1952
đó là một hoạt động xã hội rất ồn ào,
02:27
it always involvedcó tính liên quan lots of people,
it was performingbiểu diễn.
50
135912
3023
luôn có rất nhiều người,
đó là một màn diễn.
02:30
NoneKhông có of it was for introvertsintroverts,
51
138959
2231
Chẳng có gì dành cho người hướng nội,
02:33
and I not only thought
that that wasn'tkhông phải là fairhội chợ,
52
141214
2643
và tôi không chỉ thấy thật bất công,
02:35
because a thirdthứ ba to a halfmột nửa
of the world'scủa thế giới populationdân số are introvertsintroverts,
53
143881
4826
vì có 1/3 đến 1/2 dân số
trên thế giới là người hướng nội,
02:40
which isn't fairhội chợ on them,
because we burnđốt cháy out,
54
148731
3015
thật bất công cho họ,
vì chúng tôi mệt mỏi,
hoặc chúng tôi bị bỏ ngoài
các hoạt động và không làm nó.
02:43
or we'dThứ Tư be put off
by activismhoạt động and not do it,
55
151770
2557
02:46
and everyonetất cả mọi người needsnhu cầu to be
an activistnhà hoạt động in this worldthế giới.
56
154351
3755
và ai cũng cần trở thành
một nhà hoạt động trên thế giới này.
02:50
And alsocũng thế, I didn't think
it was particularlyđặc biệt clevertài giỏi,
57
158414
2642
Ngoài ra, tôi không cho rằng
điều đó là khôn ngoan,
02:53
but I could see that a lot
of the activismhoạt động that workedđã làm việc
58
161080
3731
nhưng tôi có thể thấy
rất nhiều hoạt động diễn ra
không chỉ là những hoạt động hướng ngoại.
02:56
wasn'tkhông phải là only extroverthướng ngoại activismhoạt động.
59
164835
2247
02:59
It wasn'tkhông phải là only the loudto tiếng stuffđồ đạc.
60
167106
1745
Đó không chỉ là những thứ ồn ào nữa.
03:00
It wasn'tkhông phải là about people
performingbiểu diễn all the time.
61
168875
2889
Đó không phải là về những con người
luôn trên sân khấu.
03:03
A lot of the work that was neededcần
was in the backgroundlý lịch,
62
171788
2621
Rất nhiều công việc cần thiết
đến từ sau hậu trường,
03:06
was hiddenẩn, wasn'tkhông phải là seenđã xem.
63
174433
1942
nó được ẩn dấu, không thể nhìn thấy.
Và cuối cùng tôi đã trở thành
một nhà hoạt động,
03:09
And when I endedđã kết thúc up
just beingđang a campaignerngười,
64
177031
2388
bởi đó là việc duy nhất tôi có thể làm,
03:11
because it's the only jobviệc làm
I can do, really --
65
179443
2119
tôi đã tham gia chiến dịch
ở trường đại học,
03:13
I was campaigningvận động at universitytrường đại học,
66
181586
1715
trong vòng 10 năm qua, tôi đã trở thành
một người vận động chuyên nghiệp
03:15
and for the last 10 yearsnăm,
I've been a professionalchuyên nghiệp campaignerngười
67
183325
3032
03:18
for largelớn charitiestổ chức từ thiện,
68
186381
1167
cho các hội từ thiện lớn,
03:19
and now I'm a creativesáng tạo campaignerngười
consultanttư vấn for differentkhác nhau charitiestổ chức từ thiện
69
187572
3849
và giờ tôi là một người tư vấn chiến dịch
sáng tạo cho các hội từ thiện khác nhau.
03:23
as well as other work I do --
70
191445
2264
cũng như những hoạt động khác mà tôi làm.
03:25
but I knewbiết that there were other formscác hình thức
of activismhoạt động that were neededcần.
71
193733
3212
Nhưng tôi biết rằng
luôn có những hoạt động xã hội cần có.
03:29
I startedbắt đầu tinkeringmày mò about sevenbảy yearsnăm agotrước
72
197607
2556
Tôi bắt đầu thử nghiệm bảy năm trước
03:32
to see what quieteryên tĩnh hơn formscác hình thức of activismhoạt động
I could engagethuê with
73
200187
3754
để xem các dạng hoạt động xã hội trầm hơn
mà tôi đã có thể tham gia
03:35
so I didn't burnđốt cháy out as an activistnhà hoạt động,
74
203965
2277
để không phải mệt mỏi
khi là một nhà hoạt động xã hội.
03:38
but alsocũng thế to look at some of the issuesvấn đề
I was concernedliên quan about in campaigningvận động.
75
206266
4762
nhưng cũng nhìn vào các vấn đề,
tôi quan tâm trong chiến dịch.
Tôi đã rất may mắn khi làm việc
cho Oxfam và các hội từ thiện lớn khác.
03:43
I was very luckymay mắn that, when I workedđã làm việc
for OxfamOxfam and other biglớn charitiestổ chức từ thiện,
76
211052
3430
03:46
I could readđọc lots of biglớn reportsbáo cáo
77
214506
2198
Tôi có thể đọc rất nhiều báo cáo lớn
03:48
on what influencedbị ảnh hưởng
politicianschính trị gia and businessescác doanh nghiệp
78
216728
3254
về những điều gây ảnh hưởng
tới các nhà chính trị, kinh tế
và công chúng,
03:52
and the generalchung publiccông cộng,
79
220006
1691
những chiến dịch nào thực sự hiệu quả
và những chiến dịch nào thì không.
03:53
what campaignschiến dịch workedđã làm việc really well,
which onesnhững người didn't.
80
221721
2478
Tôi khá thích thú với chúng
nên tôi tìm kiếm tất cả những điều đó,
03:56
And I'm a bitbit of a geekgeek,
so I look at all of that stuffđồ đạc,
81
224223
2935
03:59
and I wanted to tinkerngười làm móng around
82
227182
1382
và tôi muốn thử nghiệm
để tìm cách thu hút mọi người trong
việc thay đổi xã hội theo một hướng khác,
04:00
to see how I could engagethuê people
in socialxã hội changethay đổi in a differentkhác nhau way,
83
228588
3865
04:04
because I think if we want the worldthế giới
to be more beautifulđẹp, kindloại and just,
84
232477
4595
vì tôi cho rằng nếu chúng ta muốn thế giới
tốt đẹp, tử tế và công bằng hơn,
04:09
then our activismhoạt động
should be beautifulđẹp, kindloại and just,
85
237096
3793
thì những hoạt động của chúng ta
nên tốt đẹp, tử tế và công bằng.
04:12
and oftenthường xuyên it's not.
86
240913
1365
và thường thì không như vậy.
04:14
And todayhôm nay, I just want to talk
about threesố ba wayscách
87
242723
2340
Và hôm nay, tôi muốn nói tới ba lý do
mà tôi nghĩ hoạt động xã hội
cần người hướng nội.
04:17
that I think activismhoạt động needsnhu cầu introvertsintroverts.
88
245087
2071
04:19
I think there's lot of other wayscách,
but I'm just going to talk about threesố ba.
89
247597
3484
Tôi nghĩ còn nhiều lý do khác
nhưng tôi sẽ chỉ về ba điều này.
04:23
And the first one is:
activismhoạt động is oftenthường xuyên very quicknhanh chóng,
90
251731
4016
Đầu tiên là hoạt động xã hội
thường rất nhanh,
04:27
and it's about doing,
91
255771
1310
và đó về việc hành động,
04:29
so extrovertsextroverts, oftenthường xuyên theirhọ immediatengay lập tức
responsephản ứng to injusticebất công is,
92
257105
3255
nên người hướng ngoại có phản ứng
tức thì với bất công,
họ phải hành động ngay lập tức,
04:32
we'vechúng tôi đã got to do stuffđồ đạc now,
93
260384
1460
04:33
we'vechúng tôi đã got to reactphản ứng really quicklyMau --
94
261868
1810
họ phải phản ứng thật nhanh--
04:35
and yes, we do need to reactphản ứng,
95
263702
1615
và chúng ta cần phải phản ứng,
nhưng chúng ta cần có chiến lược
trong chiến dịch của mình.
04:37
but we need to be strategicchiến lược
in our campaigningvận động,
96
265341
2596
04:39
and if we just acthành động on angerSự phẫn nộ,
97
267961
1626
Nếu chúng ta chỉ hành động
trong sự nóng giận,
04:41
oftenthường xuyên we do the wrongsai rồi things.
98
269611
1674
thường thì chúng ta sẽ làm hỏng việc.
04:44
I use craftnghề thủ công, like needlework --
99
272177
2628
Tôi sử dụng nghề thủ công, như là may vá--
04:46
like this guy behindphía sau me is doing --
100
274829
2079
giống như người đàn ông sau lưng tôi,
04:48
as a way to not only slowchậm down
those extroverthướng ngoại doerskẻ,
101
276932
3834
như một cách không chỉ làm chậm lại
những người hướng ngoại,
04:52
but alsocũng thế to bringmang đến in nervouslo lắng,
quietYên tĩnh introvertsintroverts into activismhoạt động.
102
280790
5758
mà còn mang những người hướng nội
hay lo âu và trầm đến hoạt động xã hội.
Bằng cách thực hiện
những hành động lặp đi lặp lại
04:59
By doing repetitivelặp đi lặp lại actionshành động,
103
287216
2511
như nghề thủ công, bạn không thể
làm nhanh mà phải chậm rãi.
05:01
like handicraftthủ công Mỹ nghệ, you can't do it fastNhanh,
you have to do it slowlychậm rãi.
104
289751
3014
05:04
And those repetitivelặp đi lặp lại stitchesmũi khâu
105
292789
1711
Những mũi khâu lặp đi lặp lại
05:06
help you meditatehành thiền on the biglớn,
complexphức tạp, messylộn xộn socialxã hội changethay đổi issuesvấn đề
106
294524
4064
giúp bạn suy ngẫm về những vấn đề
thay đổi xã hội phức tạp và to lớn
05:10
and figurenhân vật out what we can do
107
298612
2348
và tìm ra những gì chúng ta có thể làm
05:12
as a citizencông dân, as a consumerkhách hàng,
as a constituentthành phần,
108
300984
5405
với tư cách là một công dân,
người tiêu dùng, một phần trong đó,
05:18
and all of those differentkhác nhau things.
109
306413
1984
và tất cả những điều khác thường đó.
05:20
It helpsgiúp you think criticallyphê bình
while you're stitchingkhâu away,
110
308421
3397
Việc đó giúp bạn suy nghĩ cẩn trọng
khi bạn đang khâu vá.
05:23
and it helpsgiúp you be more mindfulý thức
of what are your motivesđộng cơ.
111
311842
2716
và giúp bạn chú tâm hơn đến
những điều thúc đẩy bạn.
05:26
Are you that BarbieBarbie aidviện trợ workercông nhân
that was mentionedđề cập before?
112
314582
3348
Bạn có phải người trợ giúp Barbie
được nhắc ở trên?
Bạn có muốn hòa nhập với mọi người
một cách đoàn kết,
05:29
Are you about joininggia nhập
people in solidaritytinh thần đoàn kết,
113
317954
2651
hay bạn có muốn là người cứu trợ, điều mà
thường không như nguyên tắc của bạn?
05:32
or do you want to be the saviorvị cứu tinh,
which oftenthường xuyên isn't very ethicalđạo đức?
114
320629
3176
05:35
But doing needlecây kim work togethercùng với nhau, as well,
115
323829
2348
Nhưng khi khâu vá cùng nhau,
05:38
extrovertsextroverts and introvertsintroverts and ambivertambivert --
116
326201
3667
những người hướng ngoại, hướng nội
và những người ở giữa số đó,
mọi người có cùng mức hoạt động
ở những nơi khác nhau
05:41
everyone'smọi người on the scaletỉ lệ
in differentkhác nhau placesnơi --
117
329892
2223
05:44
because it's a quietYên tĩnh,
slowchậm formhình thức of activismhoạt động,
118
332139
4754
bởi vì đó là dạng hoạt động xã hội
yên tĩnh, chậm rãi
nó giúp những người hướng nội
được lắng nghe.
05:48
it really helpsgiúp introvertsintroverts be heardnghe
119
336917
2770
05:51
in other areaskhu vực, where
they are oftenthường xuyên not heardnghe.
120
339711
3868
ở những vùng khác mà
họ thường không được lắng nghe.
05:55
It soundsâm thanh oddlẻ,
121
343603
2650
Điều này nghe có vẻ kì cục,
05:58
but while you're stitchingkhâu,
you don't need eyemắt contacttiếp xúc with people.
122
346277
3628
nhưng khi bạn khâu vá, bạn không cần
giao tiếp bằng ánh mắt với người khác.
06:01
So, for nervouslo lắng introvertsintroverts,
123
349929
2112
Đối với những người hướng nội dễ lo âu,
06:04
it meanscó nghĩa that you can stitchkhâu away
nextkế tiếp to someonengười nào or a groupnhóm of people
124
352065
4190
điều đó có nghĩa là bạn có thể khâu vá
bên cạnh ai đó hoặc một nhóm người
06:08
and askhỏi questionscâu hỏi that you're thinkingSuy nghĩ
125
356279
2199
và hỏi những câu hỏi mà bạn đang nghĩ
06:10
that oftenthường xuyên you don't
get time to askhỏi people,
126
358502
3063
điều mà bạn thường
không có thời gian để hỏi,
06:13
or you're too nervouslo lắng to askhỏi
if you give them eyemắt contacttiếp xúc.
127
361589
2897
hay bạn quá e ngại khi hỏi họ
nếu bạn nhìn vào mắt họ.
Bạn có thể để người hướng nội,
những người suy nghĩ lớn lao và sâu xa
06:16
So you can get introvertsintroverts,
who are those biglớn, deepsâu thinkersnhà tư tưởng,
128
364510
2952
06:19
sayingnói, "That's really interestinghấp dẫn
that you want to do
129
367486
3167
nói rằng: "Thật thú vị khi bạn muốn làm
06:22
that extroverthướng ngoại formhình thức of activismhoạt động
that's about shamingshaming people
130
370677
3216
các dạng hoạt động xã hội hướng ngoại
thường khiến mọi người xấu hổ
06:25
or quicklyMau going out somewheremột vài nơi,
131
373917
1691
hoặc nhanh chóng đi ra đâu đó,
nhưng ai là người bạn cố hướng đến
và bằng cách nào,
06:27
but who are you tryingcố gắng to targetMục tiêu and how,
132
375632
2174
06:29
and is that the besttốt way to do it?"
133
377830
1929
liệu đó có phải cách tốt nhất?
Bạn cũng có thể để những thảo luận này
diễn ra theo cách chậm hơn,
06:31
So it meanscó nghĩa you could have
these discussionsthảo luận in a very slowchậm way,
134
379783
3047
điều rất tuyệt vời cho người hướng ngoại
chậm lại và suy ngẫm sâu hơn.
06:34
which is great for the extroverthướng ngoại
to slowchậm down and think deeplysâu sắc,
135
382854
2977
06:37
but it's really good
for the introverthướng nội as well,
136
385855
2207
và rất tốt cho những người hướng nội,
06:40
to be heardnghe and to feel
partphần of that movementphong trào for changethay đổi,
137
388086
3555
khi họ được lắng nghe và cảm thấy
được một phần của sự thay đổi
06:43
in a good way.
138
391665
1151
theo một hướng tích cực.
Một số cách chúng tôi làm
là làm thiệp với chỉ
06:44
Some wayscách we do it is stitchkhâu cardsthẻ
139
392840
2382
về những giá trị chúng tôi tạo ra
thông qua các hoạt động của mình,
06:47
about what valuesgiá trị we threadchủ đề
throughxuyên qua our activismhoạt động,
140
395246
3063
06:50
and makingchế tạo sure that we don't
just reactphản ứng in unethicalphi đạo Đức wayscách.
141
398333
3508
và chắc chắn rằng chúng tôi không chỉ
phản ứng theo cách bất thường.
06:53
One, sometimesđôi khi we work
with artnghệ thuật institutionstổ chức
142
401865
2810
Một điều là, đôi khi chúng tôi làm việc
với các tổ chức nghệ thuật
06:56
where we will get
over 150 people at the V&ampamp;A
143
404699
3072
nơi mà chúng tôi gặp hơn 150 người
ở bảo tàng V&A
những người có thể đến hàng giờ,
06:59
who can come for hoursgiờ,
144
407795
1450
07:01
sitngồi and stitchkhâu togethercùng với nhau
on a particularcụ thể issuevấn đề,
145
409269
2437
ngồi và khâu cùng nhau
về cùng một vấn đề,
07:03
and then tweetTweet what they're thinkingSuy nghĩ
or how it wentđã đi, like this one.
146
411730
3461
sau đó đăng Twitter những gì họ nghĩ
hoặc cách nó diễn ra, ví như bức ảnh này.
Tôi còn luôn nghĩ rằng
các hoạt động cần người hướng nội
07:07
AlsoCũng, I always think
that activismhoạt động needsnhu cầu introvertsintroverts
147
415727
3223
bởi chúng tôi thật sự làm tốt
các hoạt động thân tình.
07:10
because we're really good
at intimatethân mật activismhoạt động.
148
418974
3015
Chúng tôi cũng giỏi
trong các hoạt động chậm rãi,
07:14
So we're good at slowchậm activismhoạt động,
149
422013
1627
và chúng ta làm tốt
trong các hoạt động thân tình.
07:15
and we're really good
at intimatethân mật activismhoạt động,
150
423664
2286
07:17
and if this yearnăm has told us anything,
151
425974
1842
và nếu năm nay nói cho chúng tôi mọi thứ,
07:19
it's told us that we need to,
when we're engaginghấp dẫn powerquyền lực holderschủ sở hữu,
152
427840
3841
khi chúng tôi thu hút
những người giữ quyền lực,
chúng tôi cần thu hút từ việc lắng nghe
những người mà chúng tôi bất đồng,
07:23
we need to engagethuê them by listeningnghe
to people we disagreekhông đồng ý with,
153
431705
3310
bằng cách xây những cây cầu
thay vì những bức tường
07:27
by buildingTòa nhà bridgescầu not wallsbức tường --
154
435039
2106
07:29
wallsbức tường or warschiến tranh --
155
437169
2782
những bức tường hay những cuộc chiến,
và bằng việc trở thành bạn bè
thay vì những kẻ thù hung hãn.
07:31
and by beingđang criticalchỉ trích friendsbạn bè,
not aggressivexâm lược enemieskẻ thù.
156
439975
2904
Và một ví dụ là tôi làm việc rất nhiều
với những người hướng nội,
07:35
And one examplethí dụ
that I do a lot with introvertsintroverts,
157
443371
2874
07:38
but with lots of people,
158
446269
1151
nhưng với nhiều người,
07:39
is make giftsnhững món quà for people in powerquyền lực,
159
447444
2086
là làm quà tặng cho người giữ quyền,
07:41
so not be outsideở ngoài screamingla hét at them,
160
449554
2604
không phải đứng ngoài hét vào họ,
07:44
but to give them something
like a bespokeBespoke handkerchiefkhăn tay
161
452182
2904
mà là đưa cho họ thứ gì đó
kiểu như một chiếc khăn tay
nói rằng:" Đừng làm hỏng nó,
07:47
sayingnói, "Don't blowthổi it.
162
455110
1335
hãy sử dụng quyền lực cho việc tốt.
07:48
Use your powerquyền lực for good.
163
456469
1507
07:50
We know you've got a difficultkhó khăn jobviệc làm
in your positionChức vụ of powerquyền lực.
164
458000
3151
Chúng tôi biết bạn đang
thực hiện một công việc khó khăn.
Chúng tôi có thể giúp bạn như thế nào? "
07:53
How can we help you?"
165
461175
1738
07:54
And what's great is, for the introvertsintroverts,
166
462937
2715
Và điều tuyệt vời đối với người hướng nội,
là có thể viết thư trong khi
làm những món quà này,
07:57
we can writeviết lettersbức thư
while we're makingchế tạo these giftsnhững món quà,
167
465676
2436
08:00
so for us, MarksNhãn hiệu and SpencerSpencer,
168
468136
2373
vì vậy với chúng tôi, Marks và Spencer,
08:02
we triedđã thử to campaignchiến dịch to get them
to implementthực hiện the livingsống wagetiền lương.
169
470533
4421
chúng tôi đã cố gắng vận động họ
thực thi mức lương tối thiểu.
08:06
So we madethực hiện all the 14 boardbảng memberscác thành viên
bespokeBespoke handkerchiefskhăn tay.
170
474978
4042
Chúng tôi đã làm những chiếc khăn tay
cho mười bốn thành viên hội đồng.
08:11
We wroteđã viết them lettersbức thư, we boxedđóng hộp them up,
171
479044
2292
Chúng tôi đã viết thư cho họ,
đóng gói chúng,
và chúng tôi đã tới đại hội cổ đông
để giao tận tay những món quà đó
08:13
and we wentđã đi to the AGMAgm
to hand-delivertay-cung cấp our giftsnhững món quà
172
481360
3033
08:16
and to have that formhình thức of intimatethân mật activismhoạt động
173
484417
2496
và có được những hoạt động thân tình
08:18
where we had discussionsthảo luận with them.
174
486937
1741
nơi chúng tôi thảo luận với họ.
08:21
And what was brilliantrực rỡ
was that the chaircái ghế of the boardbảng
175
489107
3183
Và điều tuyệt vời là chủ tịch
đã nói với về chiến dịch của chúng tôi
tuyệt vời thế nào,
08:24
told us how amazingkinh ngạc our campaignchiến dịch was,
176
492314
1952
08:26
how heartfeltchân thành it was.
177
494290
1436
nó chân thành ra sao,
các thành viên hội đồng,
như Martha Lane Fox
08:28
The boardbảng memberscác thành viên, like MarthaMartha LaneLane FoxFox,
178
496153
2104
08:30
who has hundredshàng trăm of thousandshàng nghìn
of followersnhững người theo on TwitterTwitter,
179
498281
2904
người có hàng trăm ngàn người
theo dõi trên Twitter
08:33
and highlycao influentialảnh hưởng in businesskinh doanh,
180
501209
2278
và có sức ảnh hưởng lớn trong kinh doanh,
08:35
tweetedtweeted how impressedấn tượng she was,
181
503511
2024
đã đăng Twitter rằng bà ấn tượng ra sao,
08:37
and withinbên trong 10 monthstháng,
182
505559
1587
và trong vòng mười tháng
08:39
we'dThứ Tư had meetingscuộc họp with MarksNhãn hiệu and SpencerSpencer
183
507170
2556
chúng tôi có cuộc gặp gỡ
với Marks và Spencer
08:41
to say, "We know this is difficultkhó khăn
to be a livingsống wagetiền lương employernhà tuyển dụng,
184
509750
3540
để nói: "Chúng tôi biết rất khó khăn
để trở thành chủ trả lương tối thiểu,
08:45
but if you can be one,
185
513314
1349
nhưng nếu bạn có thể,
08:46
the restnghỉ ngơi of the sectorngành will look at it,
186
514687
1859
những người còn lại sẽ nhìn vào đó,
08:48
and it's not right that some of your
amazingkinh ngạc workerscông nhân are workingđang làm việc fullđầy time
187
516570
4602
và thật không đúng nếu những công nhân
chăm chỉ làm việc cả ngày
mà vẫn không thể chi trả
cho những hóa đơn của họ.
08:53
and still can't paytrả theirhọ billshóa đơn.
188
521196
1539
08:54
And we love MarksNhãn hiệu and SpencerSpencer.
189
522759
1500
Chúng tôi yêu Marks và Spencer.
08:56
How can you be the rolevai trò modelmô hình
that we want you to be?"
190
524283
2706
Làm cách nào mà bạn trở thành hình mẫu
mà bạn vẫn mong muốn trở thành?"
08:59
So that was that intimatethân mật
formhình thức of activismhoạt động.
191
527829
2009
Đó là một dạng hoạt động thân tình.
09:01
We had lots of meetingscuộc họp with them.
192
529862
2301
Chúng tôi có rất nhiều cuộc gặp gỡ với họ.
09:04
We then gaveđưa ra them ChristmasGiáng sinh cardsthẻ
and Valentine'sValentine cardsthẻ to say,
193
532187
4499
Chúng tôi đã gửi thiệp Giáng sinh
và Valentine để nói rằng,
09:08
"We really want to encouragekhuyến khích you
to implementthực hiện the livingsống wagetiền lương,
194
536710
3303
"Chúng tôi thật sự mong muốn
bạn tiến hành mức lương tối thiểu,
09:12
and withinbên trong 10 monthstháng,
they'dhọ muốn announcedđã thông báo to the mediaphương tiện truyền thông
195
540037
2808
và trong vòng mười tháng,
họ đã thông báo với truyền thông
09:14
that they were going to paytrả
the independentđộc lập livingsống wagetiền lương, and now --
196
542869
3866
rằng họ sẽ trả
mức lương tối thiểu độc lập,
09:18
(ApplauseVỗ tay)
197
546759
1809
(Vỗ tay)
09:20
Thank you.
198
548592
1151
Cảm ơn
09:21
And now we're tryingcố gắng
to work with them to be accreditedđược công nhận,
199
549767
3539
Và giờ chúng tôi đang cố gắng
làm việc với họ để được công nhận,
điều này vô cùng quan trọng,
09:25
which is really importantquan trọng,
200
553330
1279
và chúng tôi đã quay lại
đại hội cổ đông tháng sáu này
09:26
and we wentđã đi back to the last AGMAgm this JuneTháng sáu
201
554633
2452
09:29
and we had these amazingkinh ngạc one-to-one-một
discussionsthảo luận with the boardbảng memberscác thành viên,
202
557109
3596
chúng tôi đã có những thảo luận tuyệt vời
với từng thành viên hội đồng,
họ nói với chúng tôi
họ rất thích những chiếc khăn tay
09:32
who told us how much
they lovedyêu theirhọ hankiesSOA
203
560729
2097
09:34
and how it really moveddi chuyển them,
what we were doing,
204
562850
2874
và nó đã tác động đến họ ra sao,
tới những gì họ đang làm,
09:37
and they all told us that if we were
standingđứng outsideở ngoài screamingla hét at them
205
565748
3464
và họ nói với rằng nếu chúng tôi
đứng ngoài để la hét vào họ
09:41
and not beingđang gentledịu dàng in our protestkháng nghị,
206
569236
2120
và bất lịch thiệp trong cuộc phản đối,
09:43
they wouldn'tsẽ không have even listenedlắng nghe to us,
207
571380
1877
họ có thể đã không lắng nghe,
không bận tâm tổ chức đối thoại
với chúng tôi.
09:45
never mindlí trí had those discussionsthảo luận with us.
208
573281
2027
09:47
And I think introvertsintroverts
are really good at intimatethân mật activismhoạt động
209
575332
3358
Và tôi nghĩ những người hướng nội
thật sự làm tốt các hoạt động thân tình
09:50
because we like to listen,
210
578714
1341
vì chúng tôi thích lắng nghe,
09:52
we like one-to-onesmột người,
211
580079
1357
trò chuyện với từng người,
09:53
we don't like smallnhỏ bé talksnói chuyện,
212
581460
1347
không thích nói chuyện phiếm,
09:54
we like those biglớn, juicyjuicy issuesvấn đề
to discussbàn luận with people,
213
582831
3526
chúng tôi thích thảo luận những
vấn đề nghiêm túc và ý nghĩa,
09:58
we don't like conflictcuộc xung đột,
214
586381
1516
không có xung đột,
vì vậy chúng tôi tránh nó hết sức có thể,
09:59
so we avoidtránh it at all costschi phí,
215
587921
1767
điều này rất quan trọng khi chúng tôi
cố gắng thu hút những người cầm quyền,
10:01
which is really importantquan trọng when
we're tryingcố gắng to engagethuê powerquyền lực holderschủ sở hữu,
216
589712
3289
10:05
not to be conflictingxung đột
with them all the time.
217
593025
3170
không phải xung đột với họ mọi lúc.
10:08
The thirdthứ ba way I think activistsnhà hoạt động
are really missingmất tích out
218
596632
4694
Lý do thứ ba tôi nghĩ là
những nhà hoạt động đang bỏ lỡ
nếu họ không thu hút
những người hướng nội
10:13
if they don't engagethuê introvertsintroverts
219
601350
1870
đó là như tôi đã nói, họ có thể
là một nửa dân số thế giới,
10:15
is that introvertsintroverts, like I said,
can be halfmột nửa of the world'scủa thế giới populationdân số,
220
603244
5031
và phần lớn chúng tôi sẽ không nói rằng
chúng tôi là người hướng nội,
10:20
and mostphần lớn of us won'tsẽ không say
that we're introverthướng nội,
221
608299
3104
10:23
or we get embarrassedxấu hổ
by sayingnói what overwhelmslấn át us.
222
611427
3194
hoặc chúng tôi thấy e ngại
khi nói những điều ức chế chúng tôi.
10:26
So for me, a fewvài yearsnăm agotrước,
223
614645
2001
Như với tôi, một vài năm trước,
10:28
my mommẹ used to sendgửi me
textsvăn bản in capitalthủ đô lettersbức thư --
224
616670
3093
mẹ tôi thường nhắn tin cho tôi
bằng chữ in hoa,
giờ bà có thể dùng biểu tượng cảm xúc
và tất cả mọi thứ, bà ổn cả,
10:31
and she can now do emojisemojis
and everything, she's fine --
225
619787
3150
10:34
but as soonSớm as I'd see this textbản văn,
226
622961
1779
nhưng khi vừa nhìn thấy tin nhắn này,
10:36
I'd wincenhăn and think, "OohOoh,
it's capitalthủ đô lettersbức thư, it's too much."
227
624764
3620
tôi chợt nhăn mặt và nghĩ:
"Ồ, những chữ in hoa, quá nhiều."
10:40
And I'd have to ignorebỏ qua it to readđọc
the lovelyđáng yêu textbản văn she sentgởi me.
228
628408
3182
Và tôi đã phải bỏ qua nó
để đọc những dòng chữ yêu thương bà gửi.
10:43
And that's a bitbit embarrassinglúng túng,
229
631614
1483
Và thật sự có chút xấu hổ,
10:45
to tell people that capitalthủ đô
lettersbức thư overwhelmquá tải you,
230
633121
3112
khi nói với mọi người rằng
những chữ in hoa đó ức chế bạn,
10:48
but we really need introvertsintroverts
to help us do intriguingintriguing activismhoạt động
231
636257
5009
nhưng chúng ta thật sự cần người hướng nội
giúp làm cho các hoạt động thú vị hơn
10:53
that attractsthu hút them
ratherhơn than putsđặt them off.
232
641290
2563
điều mà thu hút họ
thay vì để họ ngoài cuộc.
10:55
We're put off by biglớn
and brashbrash giantkhổng lồ postersáp phích
233
643877
3453
chúng tôi bị kìm lại bởi
những tấm áp phích lớn và hỗn loạn,
10:59
and capitalthủ đô lettersbức thư and explanationgiải trình marksđiểm
234
647354
2508
và những chữ in hoa
những ký hiệu giải thích
nói chúng tôi những điều cần làm
và cạnh tranh cho sự chú ý của chúng tôi.
11:01
tellingnói us what to do
and vyingganh đua for our attentionchú ý.
235
649886
3422
11:05
So some of the things I do with people
around the worldthế giới who take partphần
236
653332
3798
Một trong những điều tôi làm với
những người tham gia trên thế giới
là tạo ra những mảnh ghép nhỏ
của nghệ thuật đường phố
11:09
is make smallnhỏ bé bitsbit
of provocativekhiêu khích streetđường phố artnghệ thuật
237
657154
2342
11:11
which are hungtreo off eyemắt levelcấp độ, very smallnhỏ bé,
238
659520
2642
thứ mà dưới tầm mắt người xem,
và truyền những thông điệp kích thích.
11:14
and they're provocativekhiêu khích messagestin nhắn.
239
662186
1778
11:15
They're not preachingthuyết giảng at people
or tellingnói them what to do.
240
663988
3285
Chúng không thuyết giáo
hay nói người khác những gì phải làm.
11:19
They're just gettingnhận được people
to engagethuê in differentkhác nhau wayscách,
241
667297
2634
Chúng chỉ thu hút mọi người
theo những cách khác nhau,
11:21
and think for themselvesbản thân họ,
242
669955
1191
và để họ tự suy ngẫm,
11:23
because we don't like
to be told what to do.
243
671170
2126
vì chúng tôi không thích
bị nói phải làm gì.
Đó có thể đeo một trái tim màu xanh
trên tay áo bạn
11:25
It mightcó thể be wearingđeo
a greenmàu xanh lá hearttim on your sleevetay áo
244
673921
2453
nói những gì bạn yêu thích và
cách biến đổi khí hậu tác động nó,
11:28
sayingnói what you love
and how climatekhí hậu changethay đổi will affectcó ảnh hưởng đến it,
245
676398
2897
11:31
and we'lltốt wearmặc it,
246
679319
1158
chúng tôi sẽ đeo nó lên,
11:32
and if people say,
247
680501
1182
và nếu ai đó hỏi,
11:33
"Why are you wearingđeo a greenmàu xanh lá hearttim
with the wordtừ 'chocolate'sô cô la on?"
248
681707
3334
"Tại sao bạn đeo trái tim xanh
với từ "sô cô la" trên đó?
và chúng tôi có những cuộc trò chuyện
thân mật với từng người và nói
11:37
and we can have those one-to-one-một
intimatethân mật conversationscuộc trò chuyện and say,
249
685065
3166
11:40
"I love chocolatesô cô la.
250
688255
1191
"Tôi yêu sô cô la.
11:41
ClimateKhí hậu changethay đổi is going to affectcó ảnh hưởng đến it,
251
689470
2242
Biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến nó,
11:43
and I think there's lot of other things
that climatekhí hậu changethay đổi will affectcó ảnh hưởng đến,
252
691736
3447
và tôi nghĩ có rất nhiều thứ khác
mà biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng tới,
tôi muốn chắc rằng mình là một phần
của giải pháp, không phải của vấn đề."
11:47
and I really want to make sure I'm partphần
of the solutiondung dịch, not the problemvấn đề."
253
695207
3543
Sau đó chúng tôi nói lảng đi, vì chúng tôi
không thích là trung tâm của sự chú ý,
11:50
And then we deflectlàm lệch hướng, because we don't
like to be the centerTrung tâm of attentionchú ý,
254
698774
3579
11:54
and say, "What do you love
and how will climatekhí hậu changethay đổi affectcó ảnh hưởng đến it?"
255
702377
3127
và nói:" Bạn thích thứ gì và
biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến nó ra sao?"
11:58
Or it mightcó thể be shop-droppingcửa hàng-thả
insteadthay thế of shop-liftingcửa hàng-nâng,
256
706071
2763
Hoặc có thể lén bỏ đồ vào cửa hàng
thay vì lấy trộm đồ.
12:00
where we'lltốt make little mini-scrollsmini-cuộn
with lovelyđáng yêu storiesnhững câu chuyện on
257
708858
3857
nơi chúng tôi sẽ gắn những cuộn giấy nhỏ
viết những câu chuyện dễ thương
12:04
about what's the storycâu chuyện
behindphía sau your clothesquần áo.
258
712739
2358
về câu chuyện phía sau
những bộ quần áo của bạn.
12:07
Is it a joyfulvui tươi storycâu chuyện of how it's madethực hiện,
or is it a torturoustorturous one?
259
715121
3976
Đó là một câu chuyện vui vẻ về cách nó
được tạo ra hoặc một câu chuyện đau buồn?
và chúng tôi sẽ bỏ chúng
trong những túi nhỏ trong cửa hàng,
12:11
And we'lltốt just droprơi vãi them
in little pocketstúi in shopscửa hàng,
260
719121
2797
12:13
all lowercasechữ thường, all handwrittenviết tay,
261
721942
2235
tất cả là chữ thường và viết tay,
12:16
with kissesNụ hôn and smileycười faceskhuôn mặt in ribbonRibbon,
262
724201
3350
cùng với những nụ hôn và mặt cười
trong những dải ruy băng,
12:19
and then people are excitedbị kích thích
that they foundtìm it.
263
727575
2598
và mọi người sẽ thích thú
khi phát hiện ra chúng.
Chúng ta thường bỏ chúng
ở những cửa hàng bất kỳ
12:22
And we oftenthường xuyên droprơi vãi them in unethicalphi đạo Đức shopscửa hàng
264
730197
2362
12:24
or in fronttrước mặt pocketstúi,
265
732583
2094
hoặc những túi trước.
12:26
and it's a way that we can do
offlineoffline campaigningvận động
266
734701
3245
và đó là cách mà chúng ta có thể
thực hiện những chiến dịch
12:29
that engagestham gia us and doesn't burnđốt cháy us out,
267
737970
2461
mà thu hút chúng tôi
và không làm chúng tôi kiệt sức,
12:32
but alsocũng thế engagestham gia other people
in an intriguingintriguing way onlineTrực tuyến and offlineoffline.
268
740455
5256
nó cũng thu hút người khác theo một cách
lôi cuốn cả trực tuyến và ngoại tuyến.
12:39
So I've got two callscuộc gọi to actionhoạt động,
269
747061
3148
Tôi có hai lời kêu gọi để hành động,
12:42
for the introvertsintroverts and for the extrovertsextroverts.
270
750233
2985
cho những người hướng nội và hướng ngoại.
Đối với những người
vừa hướng nội vừa hướng ngoại
12:45
For the ambivertambivert,
271
753242
1499
12:46
you're involvedcó tính liên quan in all of it.
272
754765
1381
bạn bao gồm tất cả chúng.
12:49
For the extrovertsextroverts, I want to say
that when you're planninglập kế hoạch a campaignchiến dịch,
273
757055
4946
Với người hướng ngoại, tôi muốn nói rằng
khi bạn lên kế hoạch cho một chiến dịch,
hãy nghĩ đến những người hướng nội.
12:54
think about introvertsintroverts.
274
762025
1516
12:55
Think about how valuablequý giá our skillskỹ năng are,
just as much as extroverts'extroverts'.
275
763565
3896
Nghĩ đến những kỹ năng quý giá của họ,
cũng như những người hướng ngoại.
Chúng tôi làm tốt trong việc
chậm lại và suy nghĩ sâu sắc,
13:00
We're good at slowinglàm chậm lại down
and thinkingSuy nghĩ deeplysâu sắc,
276
768017
2759
13:02
and the detailchi tiết of issuesvấn đề,
we're really good at bringingđưa them out.
277
770800
3193
và những chi tiết của các vấn đề,
chúng tôi làm tốt việc làm rõ chúng.
13:06
We're good at intimatethân mật activismhoạt động,
so use us in that way.
278
774673
4055
Chúng tôi làm tốt hoạt động thân tình,
vậy hãy sử dụng chúng tôi theo cách đó.
13:10
And we're good at intriguingintriguing people
279
778752
2293
Và chúng tôi giỏi trong việc
hấp dẫn mọi người
13:13
by doing strangekỳ lạ little things that help
createtạo nên conversationscuộc trò chuyện and thought.
280
781069
4710
bằng việc làm những điều nhỏ khác biệt để
tạo ra những cuộc trò chuyện và suy ngẫm.
Những người hướng nội, lời kêu gọi
hành động của tôi là,
13:17
IntrovertsIntroverts, my call to actionhoạt động for you is,
281
785803
3196
Tôi biết bạn thích làm việc độc lập,
13:21
I know you like beingđang on your ownsở hữu,
282
789023
1778
và quanh quẩn với những suy nghĩ,
13:22
I know you like beingđang in your headcái đầu,
283
790825
1851
13:24
but activismhoạt động needsnhu cầu you,
284
792700
1897
nhưng những hoạt động xã hội cần bạn.
13:26
so sometimesđôi khi you've got to get out there.
285
794621
2032
vì vậy đôi khi bạn hãy bước ra ngoài.
Điều đó không có nghĩa bạn phải là
một người hướng ngoại hay năng nổ,
13:28
It doesn't mean that you've got
to turnxoay into an extroverthướng ngoại and burnđốt cháy out,
286
796677
3334
13:32
because that's no use for anyonebất kỳ ai,
287
800035
1572
bởi nó không có tác dụng với bất cứ ai,
13:33
but what it does mean
288
801631
1197
nhưng điều đó nghĩa là
13:34
is that you should valuegiá trị the skillskỹ năng
and the traitstính trạng that you have
289
802852
3944
bạn nên coi trọng những kỹ năng
và những phẩm chất mà bạn có,
13:38
that activismhoạt động needsnhu cầu.
290
806820
1452
đó là những điều hoạt động xã hội cần.
Với tất cả mọi người trong căn phòng này,
13:40
So for everyonetất cả mọi người in this roomphòng,
291
808835
1564
13:42
whetherliệu you're an extroverthướng ngoại
or an introverthướng nội or an ambivertambivert,
292
810423
3809
dù bạn là một người hướng ngoại,
hướng nội hay ở giữa,
13:46
the worldthế giới needsnhu cầu you now more than ever,
293
814256
2881
thế giới này cần bạn hơn bao giờ hết,
13:49
and you've got no excusetha
not to get involvedcó tính liên quan.
294
817161
2333
và bạn không có lý do gì không tham gia.
13:51
ThanksCảm ơn.
295
819922
1151
Xin cảm ơn.
13:53
(ApplauseVỗ tay)
296
821097
3212
(Vỗ tay)
Translated by Duong Thuy
Reviewed by Huong Pham

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Sarah Corbett - Craftivist
Sarah Corbett does activism in a quiet, humble and intriguing way using handicrafts.

Why you should listen

Sarah Corbett is a craftivist who teaches her "gentle protest" approach to individuals and organizations around the world. She also makes craftivism (craft + activism) projects and DIY kits for people who want to do a quieter, kinder and more beautiful form of effective activism than what is sometimes traditionally offered.

Growing up in a low-income area of the UK, Corbett has been involved in activism since she was three years old and has worked for more than a decade in the UK charity sector as a professional campaigner focusing on international development. But in 2008 she burnt out as an activist and introvert and wanted to find an effective way of campaigning that fitted her skills and ethics and personality. She set up the Craftivist Collective social enterprise in 2009 after people wanted to join in her new form of activism. Now there are craftivists around the world who take part in social change using handicrafts.

Corbett won the Sheila McKechnie award for Economic Justice campaigner of the Year 2016. Craftivist Collective won an Innovation Award from Care2 Impact Award 2016. She works with charities, arts institutions, universities and has exhibited her solo exhibition, "Gentle Protest," in Stockholm, Helsinki and London. She lives in East London and works worldwide.

More profile about the speaker
Sarah Corbett | Speaker | TED.com