ABOUT THE SPEAKER
Amory Lovins - Physicist, energy guru
In his new book, "Reinventing Fire," Amory Lovins shares ingenious ideas for the next era of energy.

Why you should listen

Amory Lovins was worried (and writing) about energy long before global warming was making the front -- or even back -- page of newspapers. Since studying at Harvard and Oxford in the 1960s, he's written dozens of books, and initiated ambitious projects -- cofounding the influential, environment-focused Rocky Mountain Institute; prototyping the ultra-efficient Hypercar -- to focus the world's attention on alternative approaches to energy and transportation.

His critical thinking has driven people around the globe -- from world leaders to the average Joe -- to think differently about energy and its role in some of our biggest problems: climate change, oil dependency, national security, economic health, and depletion of natural resources.

Lovins offers solutions as well. His new book and site, Reinventing Fire, offers actionable solutions for four energy-intensive sectors of the economy: transportation, buildings, industry and electricity. Lovins has always focused on solutions that conserve natural resources while also promoting economic growth; Texas Instruments and Wal-Mart are just two of the mega-corporations he has advised on improving energy efficiency.

More profile about the speaker
Amory Lovins | Speaker | TED.com
TEDSalon NY2012

Amory Lovins: A 40-year plan for energy

Amory Lovins: 40 năm, một dự án năng lượng

Filmed:
1,248,261 views

Trong buổi nói chuyện thân mật ở văn phòng TED, nhà lý thuyết năng lượng Amory Lovins trình bày các bước mà chúng ta phải làm để chấm dứt sự phụ thuộc vào xăng dầu của thế giới (trước khi thế giới bị chết ngộp). Một số thay đổi sẽ xảy ra - như xe hơi nhẹ hơn và xe tải thông minh hơn - nhưng một số thay đổi khác đòi hỏi chúng ta phải có tầm nhìn rộng hơn.
- Physicist, energy guru
In his new book, "Reinventing Fire," Amory Lovins shares ingenious ideas for the next era of energy. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
America'sAmerica's publiccông cộng energynăng lượng conversationcuộc hội thoại
0
225
2262
Đối thoại về năng lượng của dân chúng Mỹ
00:18
boilsboils down to this questioncâu hỏi:
1
2487
2223
được rút gọn lại thành câu hỏi này:
00:20
Would you ratherhơn diechết of A) oildầu warschiến tranh,
2
4710
3380
Có thể bạn sẽ chết vì
A) những cuộc chiến dầu hỏa,
00:23
or B) climatekhí hậu changethay đổi,
3
8090
2610
B) sự thay đổi khí hậu.
00:26
or C) nuclearNguyên tử holocausthỏa hoạn,
4
10700
1400
C) thảm họa nguyên tử,
00:28
or D) all of the aboveở trên?
5
12100
3300
D) tất cả những điều trên?
00:31
Oh, I missedbỏ lỡ one: or E) nonekhông ai of the aboveở trên?
6
15400
2800
Oh, tôi quên:
E) không lựa chọn nào ở trên cả.
00:34
That's the one we're not normallybình thường offeredđược cung cấp.
7
18200
2115
Phương án cuối này thường ít được đưa ra.
00:36
What if we could make energynăng lượng do our work
8
20315
2139
Nếu chúng ta dùng năng lượng để phát triển
00:38
withoutkhông có workingđang làm việc our undoinghoàn tác?
9
22454
2446
mà không gây hại thì sao?
00:40
Could we have fuelnhiên liệu withoutkhông có fearnỗi sợ?
10
24900
2100
Ta sẽ có loại xăng dầu an toàn phải không?
00:42
Could we reinventtái firengọn lửa?
11
27000
2408
Có thể ta sẽ lại tìm ra lửa?
00:45
You see, firengọn lửa madethực hiện us humanNhân loại;
12
29408
1630
Lửa làm ta thành loài người;
00:46
fossilhóa thạch fuelsnhiên liệu madethực hiện us modernhiện đại.
13
31038
2054
chất đốt hóa thạch làm ta hiện đại.
00:48
But now we need a newMới firengọn lửa
14
33092
1300
Nhưng nay, ta cần loại mới
00:50
that makeslàm cho us safean toàn, securean toàn, healthykhỏe mạnh and durablebền Bỉ.
15
34392
3523
để được an toàn, lành mạnh, và bền vững.
00:53
Let's see how.
16
37915
2259
Hãy xem thế nào nhé.
00:56
Four-fifthsBốn fifths of the world'scủa thế giới energynăng lượng
17
40174
2886
Để có 4 phần 5 năng lượng, thế giới
00:58
still comesđến from burningđốt eachmỗi yearnăm
18
43060
1773
mỗi năm phải đốt
01:00
fourbốn cubickhối milesdặm of the rottedrotted remainsvẫn còn
19
44833
3500
4 dặm khối (>10 triệu mét khối)
xác sinh vật
01:04
of primevalkhu rừng nguyên sinh swampđầm lầy googoo.
20
48333
2600
trong đầm lầy nguyên sinh.
01:06
Those fossilhóa thạch fuelsnhiên liệu
21
50933
2134
Nhiên liệu hóa thạch này
01:08
have builtđược xây dựng our civilizationnền văn minh.
22
53067
3077
đã xây nên nền văn minh nhân loại.
01:12
They'veHọ đã createdtạo our wealthsự giàu có.
23
56144
2069
Chúng tạo ra của cải cho chúng ta.
01:14
They'veHọ đã enrichedlàm giàu the livescuộc sống of billionshàng tỷ.
24
58229
1576
Chúng nuôi dưỡng hàng tỷ người.
01:15
But they alsocũng thế have risingtăng lên costschi phí
25
59805
2639
Nhưng loại nhiên liệu này
cũng bắt ta trả giá
01:18
to our securityBảo vệ, economynên kinh tê, healthSức khỏe and environmentmôi trường
26
62444
4389
bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và
môi trường của ta
01:22
that are startingbắt đầu to erodexói mòn, if not outweighlớn hơn theirhọ benefitslợi ích.
27
66833
3254
tất cả sắp bị hư hại, nếu không
tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn.
01:25
So we need a newMới firengọn lửa.
28
70087
2242
Vậy chúng ta cần loại lửa mới.
01:28
And switchingchuyển đổi from the old firengọn lửa to the newMới firengọn lửa
29
72329
2902
Và việc chuyển từ dạng cũ sang mới
01:31
meanscó nghĩa changingthay đổi two biglớn storiesnhững câu chuyện about oildầu and electricityđiện,
30
75231
4036
có nghĩa là thay đổi hai câu chuyện
lớn về dầu lửa và điện,
01:35
eachmỗi of which putsđặt two-fifthshai phần năm of the fossilhóa thạch carboncarbon in the airkhông khí.
31
79267
4677
mỗi loại thải ra 2 phần 5 cacbon hóa thạch
trong không khí.
01:39
But they're really quitekhá distinctkhác biệt.
32
83944
1969
Nhưng chúng không dễ nhận thấy.
01:41
LessÍt than one percentphần trăm of our electricityđiện is madethực hiện from oildầu --
33
85913
3412
Ít hơn 1% điện của ta được làm từ dầu --
01:45
althoughmặc dù almosthầu hết halfmột nửa is madethực hiện from coalthan.
34
89325
3704
dù gần một nửa được làm từ than đá.
01:48
TheirCủa họ usessử dụng are quitekhá concentratedtập trung.
35
93029
2279
Việc sử dụng xăng dầu và
điện rất tập trung.
01:51
Three-fourths3/4 of our oildầu fuelnhiên liệu is transportationvận chuyển.
36
95308
2740
3 phần 4 xăng dầu dùng cho vận tải.
01:53
Three-fourths3/4 of our electricityđiện powersquyền lực buildingscác tòa nhà.
37
98048
2775
3 phần 4 điện cho nhà cửa.
01:56
And the restnghỉ ngơi of bothcả hai runschạy factoriesnhà máy.
38
100823
2041
Số còn lại của cả hai dùng cho nhà máy.
01:58
So very efficienthiệu quả vehiclesxe, buildingscác tòa nhà and factoriesnhà máy
39
102864
3836
Vậy xe cộ, nhà cửa và
nhà máy có hiệu suất cao
02:02
savetiết kiệm oildầu and coalthan,
40
106700
1769
tiết kiệm xăng dầu và than đá,
02:04
and alsocũng thế naturaltự nhiên gaskhí đốt that can displacebỏ bothcả hai of them.
41
108469
3431
và khí ga tự nhiên cũng
có thể thay thế cả hai.
02:07
But today'sngày nay energynăng lượng systemhệ thống is not just inefficientkhông hiệu quả,
42
111900
3685
Nhưng hệ thống năng lượng ngày nay
không hiệu quả,
02:11
it is alsocũng thế disconnectedbị ngắt kết nối,
43
115585
2007
nó rất rời rạc,
02:13
aginglão hóa, dirtydơ bẩn and insecurekhông an toàn.
44
117592
2708
cũ kỹ, bẩn và không an toàn.
02:16
So it needsnhu cầu refurbishmentnâng cấp.
45
120300
2477
Vậy nó cần được làm mới.
02:18
By 2050 thoughTuy nhiên, it could becometrở nên efficienthiệu quả,
46
122777
3428
Vào năm 2050, nó có thể trở nên hiệu quả,
02:22
connectedkết nối and distributedphân phối
47
126205
3262
liên tục và được phân bố đều
02:25
with elegantlythanh lịch frugalFrugal
48
129467
1400
cho đối tượng đơn giản và đẹp
02:26
autosô tô, factoriesnhà máy and buildingscác tòa nhà
49
130867
2733
như xe hơi, xưởng và nhà cửa
02:29
all relyingDựa on a modernhiện đại, securean toàn
50
133600
2367
tất cả nhờ vào một
02:31
and resilientđàn hồi electricityđiện systemhệ thống.
51
135967
2662
hệ thống điện thuận tiện,
an toàn và hiện đại.
02:34
We can eliminateloại bỏ our addictionnghiện to oildầu and coalthan by 2050
52
138629
5438
Ta có thể loại bỏ sự phụ thuộc
vào than và dầu vào 2050
02:39
and use one-thirdmột phần ba lessít hơn naturaltự nhiên gaskhí đốt
53
144067
3169
và giảm 1 phần 3 lượng ga
02:43
while switchingchuyển đổi to efficienthiệu quả use
54
147236
2885
khi chuyển sang cách dùng hiệu quả
02:46
and renewabletái tạo supplycung cấp.
55
150121
2584
với nguồn cung cấp được đổi mới.
02:48
This could costGiá cả, by 2050,
56
152705
3533
Vào 2050, nó có thể
02:52
fivesố năm trillionnghìn tỉ dollarsUSD lessít hơn in netmạng lưới presenthiện tại valuegiá trị,
57
156238
3252
giảm 5 ngàn tỷ đô la tính theo
giá trị hiện tại,
02:55
that is expressedbày tỏ as a lumpcục bướu sumtổng hợp todayhôm nay,
58
159490
2643
điều đó có vẻ khó nếu phải làm
ngay một lần,
02:58
than businesskinh doanh as usualthường lệ --
59
162133
1546
so với cách tính thông thường--
02:59
assuminggiả định that carboncarbon emissionsphát thải
60
163679
1454
vì cho rằng việc thải cacbon
03:01
and all other hiddenẩn or externalbên ngoài costschi phí are worthgiá trị zerokhông --
61
165133
3065
với những chi phí ẩn hoặc rõ ràng
thì không đáng là bao --
03:04
a conservativelyconservatively lowthấp estimateước tính.
62
168198
3884
đây là một đánh giá thấp một cách cố tình.
03:07
YetNào được nêu ra this cheapergiá rẻ hơn energynăng lượng systemhệ thống
63
172082
1951
Hệ thống năng lượng rẻ hơn này
03:09
could supportủng hộ 158 percentphần trăm biggerlớn hơn U.S. economynên kinh tê
64
174033
3834
có thể hỗ trợ 158% nền
kinh tế lớn hơn của Mỹ
03:13
all withoutkhông có needingcần oildầu or coalthan,
65
177867
2369
tất cả không cần dầu và than đá,
03:16
or for that mattervấn đề nuclearNguyên tử energynăng lượng.
66
180236
2464
cũng không cần năng lượng nguyên tử.
03:18
MoreoverHơn thế nữa, this transitionquá trình chuyển đổi needsnhu cầu no newMới inventionssáng chế
67
182700
3023
Hơn nữa, sự chuyển tiếp này không
cần những phát minh mới
03:21
and no actshành vi of CongressQuốc hội Hoa Kỳ
68
185723
3262
cũng chẳng cần những
nghị quyết của quốc hội Mỹ
03:24
and no newMới federalliên bang taxesthuế, mandateủy nhiệm subsidiestrợ cấp or lawspháp luật
69
188985
4482
và cũng không cần mục thuế mới, hổ trợ
hay pháp luật ở liên bang
03:29
and runningđang chạy WashingtonWashington gridlocktắc nghẽn.
70
193467
2951
và tránh được điều khó xử
về lập pháp cho Washington.
03:32
Let me say that again.
71
196418
915
Tôi xin nói lại.
03:33
I'm going to tell you how to get the UnitedVương StatesTiểu bang
72
197333
2769
Tôi đang nói với bạn về cách thức Hoa Kỳ
03:36
completelyhoàn toàn off oildầu and coalthan, fivesố năm trillionnghìn tỉ dollarsUSD cheapergiá rẻ hơn
73
200102
3311
giảm hoàn toàn dầu và than đá,
và giảm 5 ngàn tỷ đô la
03:39
with no acthành động of CongressQuốc hội Hoa Kỳ
74
203413
1346
mà không cần Quốc Hội
03:40
led by businesskinh doanh for profitlợi nhuận.
75
204759
2510
nhóm người bị chi phối bởi
lợi nhuận thương mại.
03:43
In other wordstừ ngữ, we're going to use our mostphần lớn effectivecó hiệu lực institutionstổ chức --
76
207269
3639
Nói cách khác, chúng ta sẽ dùng
những thiết chế hiệu quả nhất--
03:46
privateriêng tư enterprisedoanh nghiệp co-evolvinghợp tác phát triển with civildân sự societyxã hội
77
210908
3813
đó là sự cùng phát triển của công ty
tư nhân với xã hội văn minh
03:50
and spedtăng tốc by militaryquân đội innovationđổi mới
78
214721
2512
và được tăng tốc nhờ vào
phát kiến của quân đội
03:53
to go around our leastít nhất effectivecó hiệu lực institutionstổ chức.
79
217233
2800
để tránh những ràng buộc
trì trệ nhất của ta.
03:55
And whetherliệu you carequan tâm mostphần lớn
80
220033
2334
Dù bạn quan tâm nhiều hay không
03:58
about profitslợi nhuận and jobscông việc and competitivecạnh tranh advantagelợi thế
81
222367
3431
đến lợi ích, công việc và
khả năng cạnh tranh
04:01
or nationalQuốc gia securityBảo vệ, or environmentalmôi trường stewardshipquản lý
82
225798
2410
hoặc an toàn quốc gia,
hay quản lý môi trường,
04:04
and climatekhí hậu protectionsự bảo vệ and publiccông cộng healthSức khỏe,
83
228208
2161
bảo vệ khí hậu và sức khỏe cộng đồng,
04:06
reinventingcải tạo lại firengọn lửa makeslàm cho sensegiác quan and makeslàm cho moneytiền bạc.
84
230369
4283
thì sự làm mới năng lượng cũng sẽ
tạo ra ý nghĩa và tiền bạc.
04:10
GeneralTổng quát EisenhowerEisenhower reputedlyreputedly said
85
234652
3446
Tướng Eisenhower phát biểu rất nổi tiếng
04:13
that enlargingmở rộng the boundariesranh giới of a toughkhó khăn problemvấn đề
86
238098
2620
rằng việc mở rộng biên giới
của vấn đề nan giải
04:16
makeslàm cho it solublehòa tan by encompassingbao gồm more optionslựa chọn and more synergieshiệp lực.
87
240718
4569
làm nó trở thành khả thi nhờ sự
kết hợp nhiều phương án và tính đồng vận.
04:21
So in reinventingcải tạo lại firengọn lửa,
88
245287
1669
Vậy trong việc tạo nhiên liệu mới,
04:22
we integratedtích hợp all fourbốn sectorslĩnh vực that use energynăng lượng --
89
246956
3167
chúng ta tính có tất cả 4 lĩnh vực
sử dụng năng lượng--
04:26
transportationvận chuyển, buildingscác tòa nhà, industryngành công nghiệp and electricityđiện --
90
250123
3639
giao thông, nhà cửa ,
công nghiệp và điện lực --
04:29
and we integratedtích hợp fourbốn kindscác loại of innovationđổi mới,
91
253762
2623
và ta đưa vào 4 loại đổi mới,
04:32
not just technologyCông nghệ and policychính sách,
92
256385
2548
không chỉ công nghệ và chính sách,
04:34
but alsocũng thế designthiết kế and businesskinh doanh strategychiến lược.
93
258933
3100
mà còn thiết kế và chiến lược kinh doanh.
04:37
Those combinationskết hợp yieldnăng suất
94
262033
2015
Những tổ hợp này mang lợi
04:39
very much more than the sumtổng hợp of the partscác bộ phận,
95
264048
2106
hơn rất nhiều phần riêng lẻ cộng lại,
04:42
especiallyđặc biệt in creatingtạo deeplysâu sắc disruptivegây rối businesskinh doanh opportunitiescơ hội.
96
266154
5346
đặc biệt trong hoàn cảnh kinh doanh
bị ảnh hưởng sâu.
04:47
OilDầu costschi phí our economynên kinh tê two billiontỷ dollarsUSD a day,
97
271500
4048
Nền kinh tế của ta phải trả 2 tỷ đô la
mỗi ngày cho xăng dầu,
04:51
plusthêm anotherkhác fourbốn billiontỷ dollarsUSD a day
98
275548
2367
và trả thêm 4 tỷ đô la xăng dầu một ngày
04:53
in hiddenẩn economicthuộc kinh tế and militaryquân đội costschi phí,
99
277915
2647
cho nền kinh tế "chợ đen"
và quân sự,
04:56
raisingnuôi its totaltoàn bộ costGiá cả to over a sixththứ sáu of GDPGDP.
100
280562
3930
tổng chi phí này tăng đến
hơn 1 phần 6 GDP.
05:00
Our mobilitytính di động fuelnhiên liệu goesđi three-fifthsba-fifths to automobilesxe ô tô.
101
284492
2544
Nhiêu liệu của ta cần dùng
cho xe hơi là 3 phần 5.
05:02
So let's startkhởi đầu by makingchế tạo autosô tô oildầu freemiễn phí.
102
287036
2646
Vậy hãy bắt đầu với việc
giảm tiêu thụ xăng của xe.
05:05
Two-thirdsHai phần ba of the energynăng lượng it takes to movedi chuyển a typicalđiển hình carxe hơi
103
289682
3180
2 phần 3 năng lượng để làm
lực đẩy cho xe
05:08
is causedgây ra by its weightcân nặng.
104
292862
2202
được tạo ra bởi trọng lượng của nó.
05:10
And everymỗi unitđơn vị of energynăng lượng you savetiết kiệm at the wheelsbánh xe,
105
295064
3507
Và mỗi đơn vị năng lượng bạn
tiết kiệm ở bánh xe,
05:14
by takinglấy out weightcân nặng or dragkéo,
106
298571
1247
bằng giảm trọng dư thừa,
05:15
savestiết kiệm được sevenbảy unitscác đơn vị in the tankxe tăng,
107
299818
2030
tiết kiệm được 7 đơn vị
trong thùng xăng,
05:17
because you don't have to wastechất thải sixsáu unitscác đơn vị
108
301848
1685
vì bạn không phải
hoang phí 6 đơn vị
05:19
gettingnhận được the energynăng lượng to the wheelsbánh xe.
109
303533
2100
để có năng lượng cho các bánh xe.
05:21
UnfortunatelyThật không may, over the pastquá khứ quarterphần tư centurythế kỷ,
110
305633
3585
Không may, hơn một phần tư thế kỷ qua,
05:25
epidemicustaw teraz teraz obesitybéo phì has madethực hiện our two-ton2-tôn steelThép carsxe hơi
111
309218
2715
dịch béo phì buộc phải làm xe hơi
với hai tấn thép
05:27
gainthu được weightcân nặng twicehai lần as fastNhanh as we have.
112
311933
3823
đạt trọng lượng gấp đôi.
05:31
But todayhôm nay, ultralightUltralight, ultrastrongultrastrong materialsnguyên vật liệu,
113
315756
3654
Nhưng hôm nay, vật liệu
siêu nhẹ và siêu cứng,
05:35
like carboncarbon fiberchất xơ compositesvật liệu composit,
114
319410
2569
như sợi cacbon tổng hợp,
05:37
can make dramatickịch tính weightcân nặng savingstiết kiệm snowballquả cầu tuyết
115
321995
2372
có thể làm trọng lượng giảm
với cách hòn tuyết lăn
05:40
and can make carsxe hơi simplerđơn giản hơn and cheapergiá rẻ hơn to buildxây dựng.
116
324367
3915
và có thể làm xe hơi
đơn giản hơn và rẻ hơn.
05:44
LighterBật lửa and more slipperytrơn autosô tô
117
328282
2366
Xe nhẹ hơn và bóng loáng hơn
05:46
need lessít hơn forcelực lượng to movedi chuyển them,
118
330648
2247
cần ít lực hơn để di chuyển,
05:48
so theirhọ enginesđộng cơ get smallernhỏ hơn.
119
332895
2274
vậy máy móc sẽ nhẹ hơn.
05:51
IndeedThực sự, that sortsắp xếp of vehiclephương tiện fitnessthể dục
120
335169
2831
Thật vậy, loại xe tinh giản
05:53
then makeslàm cho electricđiện propulsionHệ thống động lực affordablegiá cả phải chăng
121
338000
3167
làm cho máy cung cấp điện gọn gàng
05:57
because the batteriespin or fuelnhiên liệu cellstế bào
122
341167
3133
vì ắc quy và pin nhiên liệu
06:00
alsocũng thế get smallernhỏ hơn and lighternhẹ hơn and cheapergiá rẻ hơn.
123
344300
3600
cũng nhỏ hơn và nhẹ hơn và rẻ hơn.
06:03
So stickerdán nhãn pricesgiá cả will ultimatelycuối cùng fallngã to about the sametương tự as todayhôm nay,
124
347900
3900
Vậy giá cao khó bán sẽ giảm
gần bằng giá hiện tại,
06:07
while the drivingđiều khiển costGiá cả, even from the startkhởi đầu,
125
351800
3521
trong khi chi phí nhiên liệu,
nhất là từ lúc bắt đầu,
06:11
is very much lowerthấp hơn.
126
355321
1748
thì thấp hơn rất nhiều.
06:12
So these innovationsđổi mới togethercùng với nhau can transformbiến đổi automakersô tô
127
357069
4146
Vậy những đổi mới này có thể
biến đổi nhà sản xuất xe
06:17
from wringingBàn ép tinynhỏ bé savingstiết kiệm
128
361215
2362
từ những tiết kiệm rất nhỏ
06:19
out of VictorianVictoria engineđộng cơ and seal-stampingdán tem niêm phong technologiescông nghệ
129
363577
3331
vào thời máy móc thế hệ Victoria
và kỹ thuật tem dấu
06:22
to the steeplydốc fallingrơi xuống costschi phí
130
366908
2738
đến việc giá cả rơi đột ngột
06:25
of threesố ba linkedliên kết innovationsđổi mới that stronglymạnh mẽ reenforcereenforce eachmỗi other --
131
369646
5100
của 3 phát kiến kết nối làm tăng
sức mạnh mỗi phát kiến đó--
06:30
namelycụ thể là ultralightUltralight materialsnguyên vật liệu, makingchế tạo them into structurescấu trúc
132
374746
3923
chất liệu siêu nhẹ,
rất thích hợp với cấu trúc
06:34
and electricđiện propulsionHệ thống động lực.
133
378669
2331
và động cơ điện.
06:36
The salesbán hàng can growlớn lên and the pricesgiá cả fallngã even fasternhanh hơn
134
381000
4700
Lượng bán có thể tăng và
giá hạ còn nhanh hơn
06:41
with temporarytạm thời feebatesfeebates,
135
385700
1708
với hỗ trợ định hướng tiêu dùng
06:43
that is rebatesgiảm giá for efficienthiệu quả newMới autosô tô
136
387408
2254
đó là giảm giá cho xe
hơi mới với hiệu suất cao
06:45
paidđã thanh toán for by feeslệ phí on inefficientkhông hiệu quả onesnhững người.
137
389662
3100
việc giảm này được trả bù nhờ các phí
đánh trên xe không hiệu quả.
06:48
And just in the first two yearsnăm
138
392762
2846
Và chỉ trong 2 năm đầu
06:51
the biggestlớn nhất of Europe'sChâu Âu fivesố năm feebatefeebate programschương trình
139
395608
3448
chương trình lớn nhất trong 5 chương trình
hỗ trợ định hướng của Châu Âu
06:54
has tripledtăng gấp ba lần the speedtốc độ of improvingnâng cao automotiveô tô efficiencyhiệu quả.
140
399056
4046
đã tăng lên gấp 3 tốc độ
cải thiện hiệu năng xe hơi.
06:59
The resultingkết quả là shiftsự thay đổi to electricđiện autosô tô
141
403102
3429
Kết quả ưu việt được dùng cho xe hơi điện
07:02
is going to be as game-changingtrò chơi thay đổi
142
406531
1471
sẽ là thay đổi thuận lợi
07:03
as shiftingchuyển from typewritersmáy đánh chữ to the gainslợi ích in computersmáy vi tính.
143
408002
4198
giống như việc chuyển đổi từ máy đánh chữ
sáng máy vi tính.
07:08
Of coursekhóa học, computersmáy vi tính and electronicsthiết bị điện tử
144
412200
2100
Đương nhiên, máy vi tính và điện tử
07:10
are now America'sAmerica's biggestlớn nhất industryngành công nghiệp,
145
414300
2300
hiện nay thuộc về các công ty
lớn nhất của Mỹ,
07:12
while typewritermáy đánh chữ makersnhà sản xuất have vanishedbiến mất.
146
416600
2154
còn nhà sản xuất máy đánh chữ
thì biến mất.
07:14
So vehiclephương tiện fitnessthể dục
147
418754
1921
Vậy sự tinh giản hình dáng xe
07:16
opensmở ra a newMới automotiveô tô competitivecạnh tranh strategychiến lược
148
420675
3569
mở ra một chiến lược cạnh
tranh mới về xe hơi
07:20
that can doublegấp đôi the oildầu savingstiết kiệm over the nextkế tiếp 40 yearsnăm,
149
424244
3254
nó có thể tăng gấp đôi khả năng
tiết kiệm trong 40 năm tới,
07:23
but then alsocũng thế make electrificationđiện affordablegiá cả phải chăng,
150
427498
2877
nhưng nó cũng làm điện khí hóa
trở nên không quá đắt,
07:26
and that displacesdisplaces the restnghỉ ngơi of the oildầu.
151
430375
3984
và nó thay thế phần còn lại của xăng dầu.
07:30
AmericaAmerica could leadchì this nextkế tiếp automotiveô tô revolutionCuộc cách mạng.
152
434359
3556
Nước Mỹ có thể đi đầu trong
cách mạng xe hơi sắp đến.
07:33
CurrentlyHiện nay the leaderlãnh đạo is GermanyĐức.
153
437915
2485
Hiện nay, nước Đức đang dẫn đầu.
07:36
Last yearnăm, VolkswagenVolkswagen announcedđã thông báo
154
440400
2508
Năm vừa rồi, Volkswagen thông báo
07:38
that by nextkế tiếp yearnăm they'llhọ sẽ be producingsản xuất
155
442908
2223
năm tới họ sẽ sản xuất
07:41
this carboncarbon fiberchất xơ pluginplugin hybridhỗn hợp
156
445131
2869
xe động cơ ghép và sợi cacbon
07:43
gettingnhận được 230 milesdặm a gallongallon.
157
448000
2408
đạt tới 230 dăm một ga-lon.
07:46
AlsoCũng last yearnăm, BMWBMW announcedđã thông báo
158
450408
2515
Cũng vậy năm ngoái, BMW ra mắt
07:48
this carboncarbon fiberchất xơ electricđiện carxe hơi,
159
452923
2269
xe hơi điện sợi cacbon,
07:51
they said that its carboncarbon fiberchất xơ is paidđã thanh toán for
160
455192
1975
họ nói rằng giá sợi cacbon cao
được bù lại
07:53
by needingcần fewerít hơn batteriespin.
161
457167
2054
bằng tiết kiệm pin hơn.
07:55
And they said, "We do not intenddự định to be a typewritermáy đánh chữ makernhà sản xuất."
162
459221
2531
Và họ nói," Chúng tôi không muốn bị
bỏ lại phía sau."
07:57
AudiAudi claimedtuyên bố it's going to beattiết tấu them bothcả hai by a yearnăm.
163
461767
3508
Audi thì cho rằng họ sẽ hạ gục
cả 2 hãng xe kia trong 1 năm.
08:01
SevenBảy yearsnăm agotrước, an even fasternhanh hơn and cheapergiá rẻ hơn
164
465275
3225
Cách đây 7 năm,
một công nghệ sản xuất
08:04
AmericanNgười Mỹ manufacturingchế tạo technologyCông nghệ
165
468500
2592
rẻ hơn, nhanh hơn của Mỹ
08:06
was used to make this little carboncarbon fiberchất xơ testthử nghiệm partphần,
166
471092
7444
được dùng làm phần kiểm tra
về sợi cacbon,
08:14
which doublesđôi as a carboncarbon capmũ lưỡi trai.
167
478536
2339
cái này cũng làm được mũ cacbon.
08:16
(LaughterTiếng cười)
168
480875
1563
(Cười)
08:18
In one minutephút -- and you can tell from the soundâm thanh
169
482438
3062
Trong một phút--từ tiếng gõ vào,
bạn có thể nói được
08:21
how immenselyvô cùng stiffcứng and strongmạnh it is.
170
485500
2833
nó mạnh mẽ và cứng cáp như thế nào.
08:24
Don't worrylo about droppingthả it, it's tougherkhó khăn hơn than titaniumTitan.
171
488333
3492
Đừng lo nó bị rơi, nó còn
cứng hơn cả ti-tan.
08:27
TomTom FriedmanFriedman actuallythực ra whackedđâm it as hardcứng as he could with a sledgehammerSledgehammer
172
491825
2223
Tom Friedman đã
nện nó hết sức với búa tạ
08:29
withoutkhông có even scuffingscuffing it.
173
494048
1539
thậm chí không làm nó trầy xước.
08:31
But suchnhư là manufacturingchế tạo techniqueskỹ thuật
174
495587
2115
Nhưng kỹ thuật sản xuất như thế
08:33
can scaletỉ lệ to automotiveô tô speedtốc độ and costGiá cả
175
497702
3223
có thể so sánh thành quả và giá xe hơi
08:36
with aerospacevũ trụ performancehiệu suất.
176
500925
1454
với ngành hàng không.
08:38
They can savetiết kiệm four-fifthsbốn fifths of the capitalthủ đô neededcần to make autosô tô.
177
502379
3521
Kỹ thuật này cho phép tiết kiệm 4 phần 5
vốn cần thiết để làm xe hơi.
08:41
They can savetiết kiệm livescuộc sống
178
505900
1162
Nó có thể cứu mạng người
08:42
because this stuffđồ đạc can absorbhấp thụ
179
507062
1292
vì nó có thể hấp thu
08:44
up to 12 timeslần as much crashtai nạn energynăng lượng permỗi poundpao as steelThép.
180
508354
3264
nhiều hơn 12 lần năng lượng
va chạm trên mỗi pound so với thép.
08:47
If we madethực hiện all of our autosô tô this way,
181
511618
1749
Nếu ta làm tất cả xe theo cách này,
08:49
it would savetiết kiệm oildầu equivalenttương đương to findingPhát hiện
182
513367
2923
thì sẽ tiết kiệm được lượng xăng dầu
tương đương với
08:52
one and a halfmột nửa SaudiẢ Rập Saudi ArabiasArabias, or halfmột nửa an OPECOPEC,
183
516290
2832
1,5 lượng dầu của Ả rập Xê Út,
hay một nửa của OPEC,
08:55
by drillingkhoan in the DetroitDetroit formationsự hình thành, a very prospectivetiềm năng playchơi.
184
519122
4432
nhờ vào việc khai thác khí đá phiến
ở Detroit có triển vọng lớn.
08:59
And all those mega-barrelsMega-thùng underDưới DetroitDetroit
185
523554
2700
Và tất cả lượng khí đá phiến ở Detroit
09:02
costGiá cả an averageTrung bình cộng of 18 bucksBucks a barrelthùng.
186
526254
2513
tốn trung bình 18 đô la một thùng.
09:04
They are all-Americanall-American, carbon-freeCarbon-Việt.
187
528767
1846
Đó là phẩm Mỹ,
thải cacbon rất ít
09:06
and inexhaustiblevô tận.
188
530613
2320
và có nguồn vô tận.
09:08
The sametương tự physicsvật lý and the sametương tự businesskinh doanh logiclogic
189
532933
2754
Chúng có cùng hình thức vật lý,
nguyên lý thương mại
09:11
alsocũng thế applyứng dụng to biglớn vehiclesxe.
190
535687
1546
và cũng dùng được cho xe lớn.
09:13
In the fivesố năm yearsnăm endingkết thúc with 2010,
191
537233
2692
Từ 2005 đến 2010,
09:15
WalmartWalmart savedđã lưu 60 percentphần trăm of the fuelnhiên liệu permỗi ton-mileTon-Mile
192
539925
4575
Walmart tiết kiệm được 60% nhiên liệu
để chuyên chở 1 tấn hàng/dặm
09:20
in its giantkhổng lồ fleetHạm đội of heavynặng trucksxe tải
193
544500
1400
trên những đoàn xe tải lớn
09:21
throughxuyên qua better logisticshậu cần and designthiết kế.
194
545900
1400
có hậu cần, thiết kế tốt hơn.
09:23
But just the technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw savingstiết kiệm in heavynặng trucksxe tải
195
547300
3015
Nhưng chỉ với tiết kiệm về kỹ thuật
trong những xe tải nặng
09:26
can get to two-thirdshai phần ba.
196
550315
1885
đã có thể đạt được 2 phần 3.
09:28
And combinedkết hợp with tripleba to quintuplequintuple efficiencyhiệu quả airplanesmáy bay,
197
552200
3287
Và được áp dụng cho máy bay có
hiệu quả gấp 3 đến 5 lần,
09:31
now on the drawingvẽ boardbảng,
198
555487
1721
bây giờ trên bảng vẽ,
09:33
can savetiết kiệm closegần to a trillionnghìn tỉ dollarsUSD.
199
557208
2246
có thể tiết kiệm được một ngàn tỷ đô la.
09:35
AlsoCũng today'sngày nay militaryquân đội revolutionCuộc cách mạng in energynăng lượng efficiencyhiệu quả
200
559454
4369
Cũng vậy, cuộc cách mạng quân đội hôm
nay trong lĩnh vực hiệu quả năng lượng
09:39
is going to speedtốc độ up all of these civiliandân thường advancesnhững tiến bộ
201
563823
2977
đang tăng tốc tất cả các
tiến bộ kỹ thuật dân sự
09:42
in much the sametương tự way that militaryquân đội R&D
202
566800
2529
thoải mái như kỳ nghỉ trong
thời gian quân ngũ
09:45
has givenđược us the InternetInternet, the GlobalToàn cầu PositioningĐịnh vị SystemHệ thống
203
569329
3194
vì có Internet,
Hệ thống Định vị Toàn cầu
09:48
and the jetmáy bay phản lực engineđộng cơ and microchipvi mạch industriesngành công nghiệp.
204
572523
3069
và động cơ phản lực
và công nghiệp vi mạch.
09:51
As we designthiết kế and buildxây dựng vehiclesxe better,
205
575592
3523
Khi ta thiết kế và chế tạo xe cộ tốt hơn,
09:55
we can alsocũng thế use them smarterthông minh hơn
206
579115
2100
ta cũng có thể dùng chúng thông minh hơn
09:57
by harnessingkhai thác fourbốn powerfulquyền lực techniqueskỹ thuật
207
581215
2247
bằng cách khai thác bốn kỹ thuật siêu việt
09:59
for eliminatingloại bỏ needlesskhông cần thiết drivingđiều khiển.
208
583462
1992
để loại bỏ việc lái xe không cần thiết.
10:01
InsteadThay vào đó of just seeingthấy the traveldu lịch growlớn lên,
209
585454
2792
Thay vì chấp nhận thấy lượng
lưu giao thông tăng
10:04
we can use innovativesáng tạo pricingBảng giá,
210
588246
2654
chúng ta có thể dùng chính sách giá mới,
10:06
chargingsạc for roadđường infrastructurecơ sở hạ tầng by the miledặm, not by the gallongallon.
211
590900
3954
tính tiền cầu đường theo cây số,
không tính theo lượng xăng tiêu thụ.
10:10
We can use some smartthông minh IT to enhancenâng cao transitquá cảnh
212
594854
3246
Ta có thể dùng công nghệ thông
minh để nâng hiệu quả lưu thông
10:14
and enablecho phép carxe hơi sharingchia sẻ and ridedap xe sharingchia sẻ.
213
598100
3541
và cho phép chia sẻ xe và việc lái xe.
10:17
We can allowcho phép smartthông minh and lucrativesinh lợi growthsự phát triển modelsmô hình
214
601641
4259
Chúng ta có thể cho phép mô hình tăng
trưởng thông minh và vị lợi nhuận
10:21
that help people alreadyđã be nearở gần where they want to be,
215
605900
4177
điêu đó giúp mọi người ở
gần nơi họ muốn đến,
10:25
so they don't need to go somewheremột vài nơi elsekhác.
216
610077
1513
vậy họ không cần đi đâu nữa cả.
10:27
And we can use smartthông minh IT
217
611590
2110
Và ta có thế dùng công nghệ thông minh
10:29
to make trafficgiao thông free-flowingViệt-chảy.
218
613700
2536
để tạo ra giao thông thông thoáng.
10:32
TogetherCùng nhau, those things can give us the sametương tự or better accesstruy cập
219
616252
2815
Đồng thời, những thứ này có thể
cho ta giảm
10:34
with 46 to 84 percentphần trăm lessít hơn drivingđiều khiển,
220
619067
4500
từ 46 đến 84 % thời lượng lái xe,
10:39
savingtiết kiệm anotherkhác 0.4 trillionnghìn tỉ dollarsUSD,
221
623567
2638
tiết kiệm thêm 0,4 ngàn tỷ đô la nữa,
10:42
plusthêm 0.3 trillionnghìn tỉ dollarsUSD from usingsử dụng trucksxe tải more productivelyproductively.
222
626205
4995
cộng thêm 0,3 ngàn tỷ đô la từ việc
sử dụng hiệu quả xe tải.
10:47
So 40 yearsnăm hencevì thế, when you addthêm vào it all up,
223
631200
2705
Vậy 40 năm, khi bạn cộng tất cả lại,
10:49
a farxa more mobiledi động U.S. economynên kinh tê
224
633905
3008
một nền kinh tế Mỹ năng động hơn nhiều
10:52
can use no oildầu.
225
636913
2079
có thể không dùng xăng dầu.
10:54
SavingTiết kiệm or displacingdisplacing barrelsthùng for 25 bucksBucks
226
638992
3508
Tiết kiệm hoặc thay thế dầu
với 25 đô la/thùng
10:58
ratherhơn than buyingmua them for over a hundredhàng trăm,
227
642500
1400
hơn là mua chúng hơn 100 đô,
10:59
addsbổ sung up to a $4 trillionnghìn tỉ netmạng lưới savingtiết kiệm
228
643900
3775
tổng cộng tiết kiệm được 4 ngàn tỷ đô la
11:03
countingđếm all the hiddenẩn costschi phí at zerokhông.
229
647675
3007
kể cả tất cả các chi phí ẩn đều bằng 0.
11:06
So to get mobilitytính di động withoutkhông có oildầu,
230
650682
2918
Vậy để vận động không dùng xăng dầu,
11:09
to phasegiai đoạn out the oildầu,
231
653600
2100
loại dần xăng dầu,
11:11
we can get efficienthiệu quả and then switchcông tắc điện fuelsnhiên liệu.
232
655700
3431
chúng ta cần đạt hiệu suất cao và
rồi chuyển đổi nhiên liệu.
11:15
Those 125 to 240 mile-per-gallon-equivalentdặm mỗi gallon equivalent autosô tô
233
659131
4344
Những xe từ 125 đến 240 dặm/1 ga-lông
11:19
can use any mixturehỗn hợp of hydrogenhydro fuelnhiên liệu cellstế bào,
234
663475
3843
có thể dùng bất kỳ hỗn hợp nào của
tế bào nhiên liệu hydro,
11:23
electricityđiện and advancednâng cao biofuelsnhiên liệu sinh học.
235
667318
3111
điện và nhiên liệu sinh học tiên tiến.
11:26
The trucksxe tải and planesmáy bay can realisticallythực tế use
236
670429
3653
Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng
11:29
hydrogenhydro or advancednâng cao biofuelsnhiên liệu sinh học.
237
674082
2820
hydro và nhiên liệu sinh học.
11:32
The trucksxe tải could even use naturaltự nhiên gaskhí đốt.
238
676902
2065
Thậm chí, xe tải có thể dùng ga tự nhiên.
11:34
But no vehiclesxe will need oildầu.
239
678967
2000
Nhưng sẽ không còn xe cần xăng dầu nữa.
11:36
And the mostphần lớn biofuelnhiên liệu sinh học we mightcó thể need,
240
680967
3085
Và nhiên liệu sinh học tốt nhất
là cái chúng ta cần,
11:39
just threesố ba milliontriệu barrelsthùng a day,
241
684052
1743
chỉ 3 triệu thùng mỗi ngày,
11:41
can be madethực hiện two-thirdshai phần ba from wastechất thải
242
685795
1638
có thể 2/3 được làm từ chất thải
11:43
withoutkhông có displacingdisplacing any croplandđất trồng trọt
243
687433
1834
không chiếm bất kỳ
đất trồng trọt nào
11:45
and withoutkhông có harminglàm hại soilđất or climatekhí hậu.
244
689267
3033
và không làm hại đất cũng như khí hậu.
11:48
Our teamđội speedstốc độ up these kindscác loại of oildầu savingstiết kiệm
245
692300
2015
Đội chúng tôi nghiên cứu
tiết kiệm xăng dầu
11:50
by what we call "institutionalthể chế acupuncturechâm cứu."
246
694315
2952
nhờ vào cái chúng ta gọi là
"châm cứu thể chế."
11:53
We figurenhân vật out where the businesskinh doanh logiclogic
247
697267
1400
Ta nghĩ, nếu logic kinh doanh
11:54
is congestedtắc nghẽn and not flowingchảy properlyđúng,
248
698667
2469
nặng nề và không thông thoáng,
11:57
we stickgậy little needleskim tiêm in it to get it flowingchảy,
249
701136
1812
thì ta châm kim nơi đó
để làm nó thông,
11:58
workingđang làm việc with partnersđối tác like FordFord and WalmartWalmart and the PentagonLầu năm góc.
250
702948
2493
để hợp tác với đối tác như
Ford, Walmart và Pentagon.
12:01
And the long transitionquá trình chuyển đổi is alreadyđã well underDưới way.
251
705441
3461
Và sự chuyển tiếp dài hạn đang tiếp tục.
12:04
In factthực tế, threesố ba yearsnăm agotrước mainstreamdòng chính analystsCác nhà phân tích were startingbắt đầu to see peakcao điểm oildầu,
252
708902
4303
Thực ra, cách đây 3 năm, nhà phân tích
định hướng bắt đầu thấy xăng dầu đạt đỉnh,
12:09
not in supplycung cấp, but in demandnhu cầu.
253
713205
2947
không phải khả năng cung cấp,
mà là nhu cầu.
12:12
And DeutscheDeutsche BankNgân hàng even said worldthế giới oildầu use could peakcao điểm around 2016.
254
716152
5112
Và Deutsche Bank đã nói việc sử dụng xăng
dầu thế giới có thể cực đại khoảng 2016.
12:17
In other wordstừ ngữ, oildầu is gettingnhận được uncompetitiveuncompetitive even at lowthấp pricesgiá cả
255
721264
4661
Nói cách khác, xăng dầu không còn là
ngôi sao nữa dù cho giá rẻ
12:21
before it becomestrở thành unavailablekhông sẵn dùng even at highcao pricesgiá cả.
256
725925
4093
trước khi nó trở thành vô giá trị
ngay cả lúc giá thành rất cao.
12:25
But the electrifiedđiện khí hoá vehiclesxe
257
730018
2926
Nhưng xe điện
12:28
don't need to burdengánh nặng the electricityđiện gridlưới.
258
732944
2777
không cần đòi hỏi mạng lưới điện.
12:31
RatherThay vào đó, when smartthông minh autosô tô exchangetrao đổi, giao dịch electricityđiện and informationthông tin
259
735721
3435
Đúng ra, khi xe hơi thông minh trao đổi
điện và thông tin
12:35
throughxuyên qua smartthông minh buildingscác tòa nhà with smartthông minh gridslưới,
260
739156
2426
thông qua các tòa nhà thông
minh có mạng lưới điện,
12:37
they're addingthêm to the gridlưới valuablequý giá flexibilityMềm dẻo and storagelưu trữ
261
741582
3316
chúng đang tạo giá trị mạng lưới,
làm linh động và dễ sạc điện
12:40
that help the gridlưới integratetích hợp
262
744898
1850
có thể giúp mạng lưới kết nối
12:42
varyingkhác nhau solarhệ mặt trời and windgió powerquyền lực.
263
746748
2847
các nguồn pin mặt trời và nguồn điện gió.
12:45
So the electrifiedđiện khí hoá autosô tô
264
749595
1676
Vậy xe hơi điện
12:47
make the autoTự động and electricityđiện problemscác vấn đề
265
751271
2624
làm cho vấn đề của xe hơi
và điện lực trở nên
12:49
easierdễ dàng hơn to solvegiải quyết togethercùng với nhau than separatelyriêng.
266
753895
2238
dễ hơn khi giải quyết chung hơn là
riêng lẻ.
12:52
And they alsocũng thế convergehội tụ the oildầu storycâu chuyện
267
756133
1831
Và chúng hồi tụ
về câu chuyện xăng dầu
12:53
with our secondthứ hai biglớn storycâu chuyện,
268
757964
2584
với câu chuyện lớn thứ 2 của chúng ta,
12:56
savingtiết kiệm electricityđiện and then makingchế tạo it differentlykhác.
269
760548
3760
tiết kiệm điện và làm nó khác biệt.
13:00
And those twinđôi revolutionscuộc cách mạng in electricityđiện
270
764308
2982
Và cách mạng kép này trong ngành điện
13:03
will bringmang đến to that sectorngành
271
767290
3054
sẽ mang lại cho lĩnh vực đó
13:06
more numerousnhiều and profoundthâm thúy and diversephong phú disruptionssự gián đoạn
272
770344
2785
nhiều thay đổi căn bản và đa dạng
13:09
than any other sectorngành,
273
773129
1361
hơn bất kỳ lĩnh vực khác,
13:10
because we'vechúng tôi đã got 21stst centurythế kỷ technologyCông nghệ and speedtốc độ collidingva chạm head-onHead-on
274
774490
4215
vì chúng ta có công nghệ của thế kỷ 21
và sự đối đầu lớn
13:14
with 20ththứ and 19ththứ centurythế kỷ institutionstổ chức, rulesquy tắc and culturesvăn hoá.
275
778705
4695
với thể chế, luật lệ và văn hóa
của thế kỷ 20 và 19.
13:19
ChangingThay đổi how we make electricityđiện getsđược easierdễ dàng hơn
276
783400
3075
Thay đổi để ta
sản xuất điện dễ hơn
13:22
if we need lessít hơn of it.
277
786475
2515
trong hoàn cảnh ta cần ít hơn.
13:24
MostHầu hết of it now is wastedlãng phí
278
788990
1662
Hầu hết điện bây giờ rất phung phí
13:26
and the technologiescông nghệ for savingtiết kiệm it
279
790652
1981
và công nghệ tiết kiệm
13:28
keep improvingnâng cao fasternhanh hơn than we're installingcài đặt them.
280
792633
2954
vẫn phát triển nhanh hơn việc ta
áp dụng vào thực tế.
13:31
So the unboughtunbought efficiencyhiệu quả resourcetài nguyên
281
795587
2446
Vậy phương cách hiệu quả
không mua được này
13:33
keepsgiữ gettingnhận được ever biggerlớn hơn and cheapergiá rẻ hơn.
282
798033
2900
giữ cho nguồn điện lớn hơn và rẻ hơn.
13:36
But as efficiencyhiệu quả in buildingscác tòa nhà and industryngành công nghiệp
283
800933
3062
Nhưng khi hiệu suất điện dùng cho
nhà cửa và công nghiệp
13:39
startsbắt đầu to growlớn lên fasternhanh hơn than the economynên kinh tê,
284
803995
1972
bắt đầu phát triển nhanh hơn kinh tế,
13:41
America'sAmerica's electricityđiện use could actuallythực ra shrinkco lại,
285
805967
4423
thì việc dùng điện ở Mỹ có thể giảm,
13:46
even with the little extrathêm use requiredcần thiết
286
810390
3597
thậm chí giảm nhu cầu sử dụng cần thiết
13:49
for those efficienthiệu quả electrifiedđiện khí hoá autosô tô.
287
813987
1980
vì đã có xe hơi điện hiệu suất cao.
13:51
And we can do this just by reasonablyhợp lý acceleratingtăng tốc existinghiện tại trendsxu hướng.
288
815967
4828
Và nay, ta có thể làm điều này chỉ với
khuynh hướng gia tăng hợp lý.
13:56
Over the nextkế tiếp 40 yearsnăm, buildingscác tòa nhà,
289
820795
2338
Hơn 40 năm tới, nhà cửa,
13:59
which use three-quarters3/4 of the electricityđiện,
290
823133
2208
chì dùng 3 phần 4 điện,
14:01
can tripleba or quadruplebốn theirhọ energynăng lượng productivitynăng suất,
291
825341
3834
có thể làm tăng gấp 3 hoặc 4 khả năng
sản xuất năng lượng,
14:05
savingtiết kiệm 1.4 trillionnghìn tỉ dollarsUSD, netmạng lưới presenthiện tại valuegiá trị,
292
829175
3925
tiết kiệm 1,4 ngàn ty đô la,
tính theo giá trị hiện nay,
14:09
with a 33 percentphần trăm internalbên trong ratetỷ lệ of returntrở về
293
833100
3600
tương đương 33 % tỷ lệ của lợi nhuận,
14:12
or in EnglishTiếng Anh,
294
836700
1671
hoặc nói theo cách dễ hiểu,
14:14
the savingstiết kiệm are worthgiá trị fourbốn timeslần what they costGiá cả.
295
838371
3196
việc tiết kiệm đáng giá 4 lần
giá trị của nó.
14:17
And industryngành công nghiệp can accelerateđẩy nhanh too,
296
841567
2238
Và công nghiệp còn có thể
tăng tốc hơn nữa,
14:19
doublingtăng gấp đôi its energynăng lượng productivitynăng suất
297
843805
1716
gấp đôi khả năng sản xuất năng lượng
14:21
with a 21 percentphần trăm internalbên trong ratetỷ lệ of returntrở về.
298
845521
2948
với tỷ lệ 21% lợi nhuận.
14:24
The keyChìa khóa is a disruptivegây rối innovationđổi mới
299
848469
2039
Chìa khóa là một đổi mới táo bạo,
14:26
that we call integrativetích hợp designthiết kế
300
850508
2823
chúng ta gọi là thiết kế tích hợp,
14:29
that oftenthường xuyên makeslàm cho very biglớn energynăng lượng savingstiết kiệm
301
853331
2928
có thể tiết kiệm được rất nhiều năng lượng
14:32
costGiá cả lessít hơn than smallnhỏ bé or no savingstiết kiệm.
302
856259
2477
mà chi phí cho thiết kế đó lại ít hơn
so với trước.
14:34
That is, it can give you expandingmở rộng returnstrả về,
303
858736
2628
Đổi mới đó có thể cho bạn
thu nhập lớn hơn,
14:37
not diminishinggiảm dần returnstrả về.
304
861364
1854
không hề thu hẹp thu nhập của bạn.
14:39
That is how our 2010 retrofittân trang
305
863218
3746
Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010
14:42
is savingtiết kiệm over two-fifthshai phần năm of the energynăng lượng in the EmpireĐế chế StateNhà nước BuildingXây dựng --
306
866964
3203
tiết kiệm trên 2/3 năng lượng trong
tòa nhà Empire State Building --
14:46
remanufacturingremanufacturing those sixsáu and a halfmột nửa thousandnghìn windowscác cửa sổ on siteđịa điểm
307
870167
4154
thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại
hiện trường
14:50
into supersiêu windowscác cửa sổ that passvượt qua lightánh sáng, but reflectphản chiếu heatnhiệt.
308
874321
4312
bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào
nhưng ngăn nhiệt,
14:54
plusthêm better lightsđèn and officevăn phòng equipmentTrang thiết bị and suchnhư là
309
878633
3185
cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang
thiết bị văn phòng tốt hơn và
14:57
cutcắt tỉa the maximumtối đa coolinglàm mát loadtải trọng by a thirdthứ ba.
310
881818
3615
như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát
chỉ còn 1/3 công suất.
15:01
And then renovatingcải tạo smallernhỏ hơn chillersxe thùng insteadthay thế of addingthêm biggerlớn hơn onesnhững người
311
885433
5067
Và rồi hệ thống điều hòa nhỏ hơn thay vì
cái lớn hơn
15:06
savedđã lưu 17 milliontriệu dollarsUSD of
312
890500
1523
đã tiết kiệm 17 triệu đô la
15:07
capitalthủ đô costGiá cả, which helpedđã giúp paytrả for the other improvementscải tiến
313
892023
3377
của chi phí, để bù cho những cải tiến
15:11
and reducegiảm the paybackhoàn vốn to just threesố ba yearsnăm.
314
895400
4044
và rút ngắn việc hoàn vốn chỉ còn 3 năm.
15:15
IntegrativeTích hợp designthiết kế can alsocũng thế increasetăng
315
899444
2223
Thiết kế tích hợp cũng có thể tăng
15:17
energynăng lượng savingstiết kiệm in industryngành công nghiệp.
316
901667
2208
năng lượng tiết kiệm trong công nghiệp.
15:19
Dow'sCủa Dow billion-dollarTỷ đô la efficiencyhiệu quả investmentđầu tư
317
903875
1992
Đầu tư hiệu quả hàng tỷ đô la của Dow
15:21
has alreadyđã returnedtrả lại ninechín billiontỷ dollarsUSD.
318
905867
3300
đã sinh lợi 9 tỷ đô la.
15:25
But industryngành công nghiệp as a wholetoàn thể has anotherkhác half-trillionnửa tỷ đồng dollarsUSD
319
909167
2946
Nhưng toàn ngành công nghiệp có thêm
nửa ngàn tỷ đô la
15:28
of energynăng lượng still to savetiết kiệm.
320
912113
2195
nhờ tiết kiêm năng lượng.
15:30
For examplethí dụ, three-fifthsba-fifths of the world'scủa thế giới electricityđiện runschạy motorsđộng cơ.
321
914308
4559
Ví dụ, 3/5 điện trên
thế giới để chạy mô tơ.
15:34
HalfMột nửa of that runschạy pumpsmáy bơm and fansngười hâm mộ.
322
918867
2069
Nửa số đó để chạy máy bơm và quạt.
15:36
And those can all be madethực hiện more efficienthiệu quả,
323
920936
2874
Những máy này có thể được
làm hiệu quả hơn,
15:39
and the motorsđộng cơ that turnxoay them
324
923810
1715
và mô tơ của chúng
15:41
can have theirhọ systemhệ thống efficiencyhiệu quả roughlygần doubledtăng gấp đôi
325
925525
3650
có thể có hiệu suất trong
hệ thống cao gấp đôi
15:45
by integratingtích hợp 35 improvementscải tiến, payingtrả tiền back in about a yearnăm.
326
929175
3915
bằng cách tích hợp 35 cải tiến,
thu lại được vốn trong khoảng 1 năm.
15:48
But first we oughtnên to be capturingnắm bắt biggerlớn hơn, cheapergiá rẻ hơn savingstiết kiệm
327
933090
3228
Nhưng trước hết chúng ta phải
có phương án tiết kiệm lớn hơn, rẻ hơn
15:52
that are normallybình thường ignoredlàm ngơ and are not in the textbookssách giáo khoa.
328
936318
2649
chưa được biết tới và
không có trong sách vở.
15:54
For examplethí dụ, pumpsmáy bơm, the biggestlớn nhất use of motorsđộng cơ,
329
938967
3154
Ví dụ, máy bơm, việc dùng tối đa mô tơ,
15:58
movedi chuyển liquidchất lỏng throughxuyên qua pipesđường ống.
330
942121
1817
vận chuyển chất lỏng bằng đường ống.
15:59
But a standardTiêu chuẩn industrialcông nghiệp pumpingbơm loopvòng lặp
331
943938
1800
Nhưng một vòng bơm
công nghiệp chuẩn
16:01
was redesignedthiết kế lại to use at leastít nhất 86 percentphần trăm lessít hơn energynăng lượng,
332
945738
4377
đã được thiết kế lại để tận dụng
ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn,
16:06
not by gettingnhận được better pumpsmáy bơm,
333
950115
1939
không dùng bơm tốt hơn,
16:07
but just by replacingthay thế long, thingầy, crookedquanh co pipesđường ống
334
952054
3382
mà chỉ bằng cách thay những ống dài,
hẹp và quanh co
16:11
with fatmập, shortngắn, straightthẳng pipesđường ống.
335
955436
2616
thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
16:13
This is not about newMới technologyCông nghệ,
336
958052
3215
Đây không phải và công nghệ mới,
16:17
it's just rearrangingsắp xếp lại our metalkim loại furnituređồ nội thất.
337
961267
1977
mà chỉ làm lại chi
tiết thiết bị kim loại.
16:19
Of coursekhóa học, it alsocũng thế shrinksthu nhỏ the pumpingbơm equipmentTrang thiết bị
338
963244
2354
Tuy nhiên, nó cũng thu nhỏ
các thiết bị bơm
16:21
and its capitalthủ đô costschi phí.
339
965598
1715
và chi phí đầu tư ban đầu.
16:23
So what do suchnhư là savingstiết kiệm mean
340
967313
2620
Vậy cái gì làm cho những
tiết kiêm này có ý nghĩa
16:25
for the electricityđiện that is three-fifthsba-fifths used in motorsđộng cơ?
341
969933
3682
trong ngành điện mà 3/5
được dùng cho mô tơ?
16:29
Well, from the coalthan burnedđốt at the powerquyền lực plantthực vật
342
973615
3100
Vâng, từ than đá đốt tại nhà máy điện
16:32
throughxuyên qua all these compoundinglãi kép losseslỗ vốn,
343
976715
3121
qua tất cả những thất thoát cộng lại,
16:35
only a tenththứ mười of the fuelnhiên liệu energynăng lượng
344
979836
2823
chỉ một phần mười năng lượng chất đốt
16:38
actuallythực ra endskết thúc up comingđang đến out the pipeống as flowlưu lượng.
345
982659
3000
cuối cùng thực sự được
hòa vào dòng năng lượng.
16:41
But now let's turnxoay those compoundinglãi kép losseslỗ vốn around backwardsngược,
346
985659
3674
Nhưng lúc này chúng ta hãy quay lại
những thất thoát tổng quát,
16:45
and everymỗi unitđơn vị of flowlưu lượng or frictionma sát that we savetiết kiệm in the pipeống
347
989333
5631
mỗi đơn vị do bay hơi hay do ma sát mà
ta tiết kiệm được trong đường ống
16:50
savestiết kiệm được 10 unitscác đơn vị of fuelnhiên liệu costGiá cả, pollutionsự ô nhiễm
348
994964
4144
sẽ cho ta tiết kiệm được 10 đơn vị
chi phí cho nhiên liệu, ô nhiễm
16:55
and what HunterThợ săn LovinsLovins callscuộc gọi "globaltoàn cầu weirdingweirding"
349
999108
2607
và cái mà Hunter Lonvins gọi là
"sự kỳ cục toàn cầu"
16:57
back at the powerquyền lực plantthực vật.
350
1001731
1402
ở nhà máy điện.
16:59
And of coursekhóa học, as you go back upstreamthượng nguồn,
351
1003133
1692
Đương nhiên, khi bạn
có dịp làm lại,
17:00
the componentscác thành phần get smallernhỏ hơn and thereforevì thế cheapergiá rẻ hơn.
352
1004825
3300
thì các bộ phận trở nên nhỏ hơn
và do đó rẻ hơn.
17:04
Our teamđội has latelygần đây foundtìm suchnhư là snowballingsnowballing energynăng lượng savingstiết kiệm
353
1008125
4580
Đội của chúng tôi đã tìm ra cách
tiết kiệm năng lượng dạng 'hòn tuyết lăn'
17:08
in more than 30 billiontỷ dollarsUSD worthgiá trị of industrialcông nghiệp redesignsredesigns --
354
1012705
3233
với hơn 30 tỷ đô la đáng để thiết kế lại
nền công nghiệp--
17:11
everything from datadữ liệu centerstrung tâm and chipChip fabsfabs
355
1015938
2729
mọi thứ từ trung tâm dữ liệu
và cơ sở sản xuất vi mạch
17:14
to minesmìn and refineriesnhà máy lọc dầu.
356
1018667
2192
đến các hầm mỏ và nhà máy lọc dầu.
17:16
TypicallyThông thường our retrofittân trang designsthiết kế
357
1020859
1441
Thiết kế mới của chúng tôi
17:18
savetiết kiệm about 30 to 60 percentphần trăm of the energynăng lượng
358
1022300
2954
tiết kiệm được 30% đến 60% năng lượng
17:21
and paytrả back in a fewvài yearsnăm,
359
1025254
1946
và hoàn vốn trong vài năm,
17:23
while the newMới facilitycơ sở designsthiết kế savetiết kiệm 40 to 90-odd-dodd percentphần trăm
360
1027200
4154
trong khi những thiết kế hạ tầng mới
tiết kiệm từ 40% đến 90% lãng phí
17:27
with generallynói chung là lowerthấp hơn capitalthủ đô costGiá cả.
361
1031369
2431
với chi phí vốn tổng thể thấp hơn.
17:29
Now needingcần lessít hơn electricityđiện
362
1033800
3064
Lúc đó nhu cầu điện ít hơn
17:32
would easegiảm bớt and speedtốc độ
363
1036864
2315
sẽ tạo điều kiện thúc đẩy
17:35
the shiftsự thay đổi to newMới sourcesnguồn of electricityđiện, chieflychủ yếu renewablesnăng lượng tái tạo.
364
1039179
3162
sự thay đổi nguồn điện mới
nhất là nguồn tái tạo.
17:38
ChinaTrung Quốc leadsdẫn theirhọ explosivenổ growthsự phát triển and theirhọ plummetingsụt giảm costGiá cả.
365
1042341
4484
Trung Quốc dẫn đầu tăng trưởng bùng nổ
và giảm chi phí.
17:42
In factthực tế, these solarhệ mặt trời powerquyền lực modulemô-đun costschi phí
366
1046825
3421
Nhưng thực ra, chi phí sản xuất mô đun
năng lượng mặt trời
17:46
have just fallenrơi off the bottomđáy of the chartđồ thị.
367
1050246
2379
sau hạ giá liên tục cũng bắt
đầu tăng trên biểu đồ.
17:48
And GermanyĐức now has more solarhệ mặt trời workerscông nhân
368
1052625
3070
Và nước Đức có nhân công làm trong
ngành năng lượng mặt trời
17:51
than AmericaAmerica has steelThép workerscông nhân.
369
1055695
2638
nhiều hơn nhân công ngành thép ở nước Mỹ.
17:54
AlreadyĐã in about 20 statestiểu bang
370
1058333
1846
Vậy trong khoảng 20 tiểu bang
17:56
privateriêng tư installerschương trình cài đặt will come
371
1060179
2354
nhân viên ráp đặt tại nhà sẽ đến
17:58
put those cheapgiá rẻ solarhệ mặt trời cellstế bào on your roofmái nhà with no moneytiền bạc down
372
1062533
3485
gắn những pin mặt trời giá rẻ trên mái
nhà bạn không cần đặt tiền trước
18:01
and beattiết tấu your utilitytiện ích billhóa đơn.
373
1066018
1869
và hạ thấp tiền hóa đơn điện nước.
18:03
SuchNhư vậy unregulatedkhông được kiểm soát productscác sản phẩm
374
1067887
2192
Những sản phẩm đặc biệt như vậy
18:05
could ultimatelycuối cùng addthêm vào up to a virtualảo utilitytiện ích
375
1070079
2854
có thể phải cộng thêm những tiện ích ảo
18:08
that bypassesMạch rẽ your electricđiện companyCông ty
376
1072933
2954
làm cho bạn không cần đến
công ty điện nữa
18:11
just as your cellphoneđiện thoại di động bypassedbỏ qua your wirelinewireline phoneđiện thoại companyCông ty.
377
1075887
3831
giống như điện thoại di động làm cho bạn
bỏ quên công ty điện thoại cáp đồng.
18:15
And this sortsắp xếp of thing givesđưa ra utilitytiện ích executivesGiám đốc điều hành the heebee-jeebeesheebee-jeebees
378
1079718
3418
Và sản phẩm loại này tạo cho các công ty
điện nước cảm giác rất ái ngại
18:19
and it givesđưa ra ventureliên doanh capitalistsnhà tư bản sweetngọt dreamsnhững giấc mơ.
379
1083136
2223
và tạo cho các nhà đầu tư
giấc mơ ngọt ngào.
18:21
RenewablesNăng lượng tái tạo are no longerlâu hơn a fringerìa activityHoạt động.
380
1085359
3093
Tái tạo năng lượng không
còn là hoạt động bên lề.
18:24
For eachmỗi of the pastquá khứ fourbốn yearsnăm
381
1088452
2477
Trong suốt 4 năm qua
18:26
halfmột nửa of the world'scủa thế giới newMới generatingtạo ra capacitysức chứa
382
1090929
2838
một nửa công suất nguồn năng
lượng mới của thế giới
18:29
has been renewabletái tạo,
383
1093767
1597
là năng lượng tái tạo,
18:31
mainlychủ yếu latelygần đây in developingphát triển countriesquốc gia.
384
1095364
1692
chủ yếu ở các nước đang phát triển.
18:32
In 2010, renewablesnăng lượng tái tạo other than biglớn hydrothủy lực,
385
1097056
4292
Năm 2010, năng lượng tái tạo
không tính thủy điện lớn
18:37
particularlyđặc biệt windgió and solarhệ mặt trời cellstế bào,
386
1101348
2331
mà chủ yếu là gió và pin mặt trời,
18:39
got 151 billiontỷ dollarsUSD of privateriêng tư investmentđầu tư,
387
1103679
4992
đã chiếm 151 tỷ đô la của đầu tư tư nhân,
18:44
and they actuallythực ra surpassedvượt qua the totaltoàn bộ installedCài đặt capacitysức chứa
388
1108671
2585
và chúng vượt tổng công suất lắp đặt
18:47
of nuclearNguyên tử powerquyền lực in the worldthế giới
389
1111256
1685
của điện nguyên tử trên thế giới
18:48
by addingthêm 60 billiontỷ wattswatts in that one yearnăm.
390
1112941
3459
và tăng 60 tỷ watt trong một năm.
18:52
That happensxảy ra to be the sametương tự amountsố lượng of solarhệ mặt trời celltế bào capacitysức chứa
391
1116400
3700
Tương đương với công suất bin mặt trời
18:56
that the worldthế giới can now make everymỗi yearnăm --
392
1120100
2815
mà hiện nay thế giới có thể
tạo ra mỗi năm --
18:58
a numbercon số that goesđi up 60 or 70 percentphần trăm a yearnăm.
393
1122915
3347
số này tăng từ 60% đến 70% mỗi năm.
19:02
In contrasttương phản, the netmạng lưới additionsbổ sung of nuclearNguyên tử capacitysức chứa and coalthan capacitysức chứa
394
1126262
5533
Ngược lại, công suất tăng thêm của điện
nguyên tử và than đá
19:07
and the ordersđơn đặt hàng behindphía sau those keep fadingmờ dần
395
1131795
3569
cùng các đơn đặt hàng của chúng giảm sút
19:11
because they costGiá cả too much and they have too much financialtài chính riskrủi ro.
396
1135364
2536
vì giá quá cao và chúng có
nhiều rủi ro tài chính.
19:13
In factthực tế in this countryQuốc gia,
397
1137900
1400
Thực ra, trong đất nước này,
19:15
no newMới nuclearNguyên tử powerquyền lực plantthực vật
398
1139300
2115
không nhà máy điện nguyên tử mới nào
19:17
has been ablecó thể to raisenâng cao any privateriêng tư constructionxây dựng capitalthủ đô,
399
1141415
2518
có thể tăng vốn đầu tư tư nhân,
19:19
despitemặc dù sevenbảy yearsnăm of 100-plus-thêm percentphần trăm subsidiestrợ cấp.
400
1143933
4415
mặc dù có hơn 100% hỗ trợ trong 7 năm.
19:24
So how elsekhác could we replacethay thế the coal-firedđốt than powerquyền lực plantscây?
401
1148348
4004
Vậy có cách nào khác để chúng ta có thể
thay thế các nhà máy nhiệt điện than đá?
19:28
Well efficiencyhiệu quả and gaskhí đốt can displacebỏ them all
402
1152352
3769
Vâng, nâng cao hiệu suất và dùng khí ga
có thể thay thế chúng hoàn toàn
19:32
at just belowphía dưới theirhọ operatingđiều hành costGiá cả
403
1156121
2684
và với chi phí hoạt động còn
thấp hơn của chúng,
19:34
and, combinedkết hợp with renewablesnăng lượng tái tạo, can displacebỏ them more than 23 timeslần
404
1158805
3754
kết hợp với năng lượng tái tạo, có thể
thay thế chúng với chi phí gấp 23 lần
19:38
at lessít hơn than theirhọ replacementthay thế costGiá cả.
405
1162559
2074
là tối thiểu, so với
thay thế thông thường.
19:40
But we only need to replacethay thế them onceMột lần.
406
1164633
2008
Nhưng ta chỉ cần
thay thế chúng một lần.
19:42
We're oftenthường xuyên told thoughTuy nhiên
407
1166641
2688
Tuy nhiên, ta thường nói
19:45
that only coalthan and nuclearNguyên tử plantscây can keep the lightsđèn on,
408
1169329
2381
nhà máy nhiệt điện và
nguyên tử có thể cung cấp
19:47
because they're 24/7,
409
1171710
1285
24 giờ/ ngày, 7 ngày/tuần,
19:48
whereastrong khi windgió and solarhệ mặt trời powerquyền lực are variablebiến,
410
1172995
2823
trong khi năng lượng mặt trời và
gió thì không ổn định,
19:51
and hencevì thế supposedlyđược cho là unreliablekhông đáng tin cậy.
411
1175818
3015
và như vậy thì bấp bênh quá.
19:54
ActuallyTrên thực tế no generatormáy phát điện is 24/7. They all breakphá vỡ.
412
1178833
3385
Thực ra thì không nhà máy điện nào
là 24/7 cả. Chúng luôn bị trục trặc.
19:58
And when a biglớn plantthực vật goesđi down,
413
1182218
2115
Và khi một nhà máy điện lớn bị dừng
20:00
you losethua a thousandnghìn megawattsMW in millisecondsmili giây,
414
1184333
2792
bạn mất một nghìn mega-watt
trong một phần nghìn giây,
20:03
oftenthường xuyên for weekstuần or monthstháng, oftenthường xuyên withoutkhông có warningcảnh báo.
415
1187125
3493
thường kéo dài hàng tuần, hàng tháng,
và cũng không báo trước.
20:06
That is exactlychính xác why we'vechúng tôi đã designedthiết kế the gridlưới
416
1190618
1997
Đó là lý do chúng ta thiết kế hệ thống
20:08
to back up failedthất bại plantscây with workingđang làm việc plantscây.
417
1192615
4270
thay thế các nhà máy bị hỏng bằng cách
nối kết giữa các nhà máy hoạt động.
20:12
And in exactlychính xác the sametương tự way,
418
1196885
1730
Và cũng theo cách này,
20:14
the gridlưới can handlexử lý windgió and solarhệ mặt trời power'ssức mạnh của
419
1198615
5031
để bảo đảm nguồn cung cấp của nhà máy điện
gió và mặt trời, hệ thống có thể xử lý
20:19
forecastableforecastable variationsbiến thể.
420
1203646
2549
những bất thường được dự báo.
20:22
HourlyHàng giờ simulationsmô phỏng
421
1206195
3307
Các dự báo được tính theo giờ
20:25
showchỉ that largelyphần lớn or whollyhoàn toàn renewabletái tạo gridslưới
422
1209502
3767
chỉ ra rằng những hệ thống lớn và đồng bộ
dùng năng lượng tái tạo
20:29
can delivergiao hàng highlycao reliableđáng tin cậy powerquyền lực
423
1213269
1777
có thể cấp nguồn năng lượng ổn định
20:30
when they're forecasteddự đoán,
424
1215046
1629
khi chúng được dự báo trước,
20:32
integratedtích hợp and diversifiedđa dạng
425
1216675
2054
được kết nối và được đa dạng hóa
20:34
by bothcả hai typekiểu and locationvị trí.
426
1218729
2053
theo thể loại và địa điểm.
20:36
And that's truethật bothcả hai for continentallục địa areaskhu vực like the U.S. or EuropeEurope
427
1220782
4223
Điều này áp dụng được cho những
vùng lục địa lớn như Mỹ hay châu Âu
20:40
and for smallernhỏ hơn areaskhu vực embeddednhúng withinbên trong a largerlớn hơn gridlưới.
428
1225005
4485
và cho những nơi nhỏ hơn nhưng được kết
nối trong hệ thống rộng lớn.
20:45
That is how, for examplethí dụ,
429
1229490
1639
Đó là cách mà
20:47
fourbốn GermanĐức statestiểu bang in 2010
430
1231129
2384
4 bang ở Đức trong 2010
20:49
were 43 to 52 percentphần trăm windgió poweredđược cung cấp.
431
1233513
2597
được cung cấp từ 43% đến 53% điện từ gió.
20:52
PortugalBồ Đào Nha was 45 percentphần trăm renewabletái tạo poweredđược cung cấp,
432
1236125
3642
Bồ Đào Nha dùng 45%
năng lượng tái tạo,
20:55
DenmarkĐan Mạch 36.
433
1239767
2325
Đan Mạch 36%.
20:57
And it's how all of EuropeEurope can shiftsự thay đổi
434
1242092
3285
Và đó là cách mà cả châu Âu có thể
21:01
to renewabletái tạo electricityđiện.
435
1245377
1285
đổi sang điện tái tạo.
21:02
In AmericaAmerica, our aginglão hóa, dirtydơ bẩn and insecurekhông an toàn powerquyền lực systemhệ thống
436
1246662
4725
Ở Mỹ, hệ thống cung cấp điện cũ kỹ, bẩn
và không an toàn của chúng ta
21:07
has to be replacedthay thế anywaydù sao by 2050.
437
1251387
2884
phải được thay thế bằng mọi giá vào 2050.
21:10
And whateverbất cứ điều gì we replacethay thế it with
438
1254271
1627
Và dù ta thay thế nó bằng cái gì
21:11
is going to costGiá cả about the sametương tự,
439
1255898
1438
thì giá cũng gần như nhau,
21:13
about sixsáu trillionnghìn tỉ dollarsUSD at presenthiện tại valuegiá trị --
440
1257336
2710
khoảng 6 ngày tỷ đô la tính ở
thời điểm hiện nay --
21:15
whetherliệu we buymua more of what we'vechúng tôi đã got
441
1260046
2208
Liệu ta có chi tiêu nhiều hơn khả năng
21:18
or newMới nuclearNguyên tử and so-calledcái gọi là cleandọn dẹp coalthan,
442
1262254
2113
hoặc chọn nguyên tử mới,
được gọi than sạch,
21:20
or renewablesnăng lượng tái tạo that are more or lessít hơn centralizedtập trung.
443
1264367
3631
hoặc năng lượng tái tạo thì chúng chỉ khác
nhau ở mức độ tập trung.
21:23
But those fourbốn futurestương lai at the sametương tự costGiá cả
444
1267998
3269
Nhưng 4 giải pháp này có cùng giá chi phí
21:27
differkhác nhau profoundlysâu sắc in theirhọ risksrủi ro,
445
1271267
2069
chỉ khác nhau căn bản theo các rủi ro,
21:29
around nationalQuốc gia securityBảo vệ,
446
1273336
2531
về an toàn quốc gia,
21:31
fuelnhiên liệu, waterNước, financetài chính, technologyCông nghệ,
447
1275867
3538
về nhiên liệu, nước, tài chính, công nghệ,
21:35
climatekhí hậu and healthSức khỏe.
448
1279405
1531
về khí hậu và sức khỏe.
21:36
For examplethí dụ, our over-centralizedOver-Centralized gridlưới
449
1280936
2835
Ví dụ, hệ thống tập trung quá cao
21:39
is very vulnerabledễ bị tổn thương to cascadingCascading
450
1283771
3931
thì rất dễ bị tổn hại khi mở rộng
21:43
and potentiallycó khả năng economy-shatteringkinh tế-shattering. blackoutsmất điện
451
1287702
2727
và sự mất điện tiềm ẩn ảnh hưởng
kinh tế có thể xảy ra
21:46
causedgây ra by badxấu spacekhông gian weatherthời tiết or other naturaltự nhiên disastersthiên tai
452
1290429
3438
do bởi thời tiết xấu hay
những thiên tai khác
21:49
or a terroristkhủng bố attacktấn công.
453
1293867
1946
hay do tấn công khủng bố.
21:51
But that blackoutBlackout riskrủi ro disappearsbiến mất,
454
1295813
2731
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn,
21:54
and all of the other risksrủi ro are besttốt managedquản lý,
455
1298544
1977
và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất,
21:56
with distributedphân phối renewablesnăng lượng tái tạo
456
1300536
2254
khi nhà máy năng lượng tái tạo
được phân bố,
21:58
organizedtổ chức into localđịa phương micro-gridsMicro-lưới that normallybình thường interconnectkết nối,
457
1302790
4277
được đưa vào trong những tiểu hệ thống của
địa phương và nối kết với nhau,
22:02
but can standđứng alonemột mình at need.
458
1307067
1808
nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
22:04
That is, they can disconnectngắt kết nối fractallyfractally
459
1308875
2038
Do đó, chúng có thể ngắt kết nối từng phần
22:06
and then reconnectkết nối lại seamlesslyliên tục.
460
1310913
2854
và rồi nối lại hoàn hảo.
22:09
That approachtiếp cận is exactlychính xác what the PentagonLầu năm góc is adoptingchấp nhận
461
1313767
3277
Cách tiếp cận đó chính xác là điều mà
Lầu Năm Góc đang làm theo
22:12
for its ownsở hữu powerquyền lực supplycung cấp.
462
1317044
1315
để tự cung cấp điện.
22:14
They think they need that; how about the restnghỉ ngơi of us that they're defendingbảo vệ?
463
1318359
3266
Họ nghĩ họ cần; chúng ta, những người
họ đang bảo vệ, nghĩ thế nào?
22:17
We want our stuffđồ đạc to work too.
464
1321625
1685
Ta muốn cái của ta cũng hoạt động.
22:19
At about the sametương tự costGiá cả as businesskinh doanh as usualthường lệ,
465
1323325
3570
Với cùng giá thương mại bình thường,
22:22
this would maximizetối đa hóa nationalQuốc gia securityBảo vệ,
466
1326895
2005
nó có thể tối đa hóa sự an toàn quốc gia,
22:24
customerkhách hàng choicelựa chọn, entrepreneurialkinh doanh opportunitycơ hội
467
1328900
4002
tối ưu chọn lựa của khách hàng,
tối ưu cơ hội đầu tư
22:28
and innovationđổi mới.
468
1332902
1623
và đổi mới.
22:30
TogetherCùng nhau, efficienthiệu quả use and diversephong phú dispersedphân tán renewabletái tạo supplycung cấp
469
1334525
5675
Đồng thời, việc sử dụng hiệu quả và nguồn
tái tạo rộng rãi và đa dạng
22:36
are startingbắt đầu to transformbiến đổi the wholetoàn thể electricityđiện sectorngành.
470
1340200
2923
đang bắt đầu chuyển biến thành lĩnh
vực tổng thể ngành điện.
22:39
TraditionallyTheo truyền thống utilitiesTiện ích buildxây dựng
471
1343123
1631
Thông thường, xây dựng công có
22:40
a lot of giantkhổng lồ coalthan and nuclearNguyên tử plantscây
472
1344754
2169
nhiều nhà máy điện lớn
chạy than và nguyên tử
22:42
and a bunch of biglớn gaskhí đốt plantscây
473
1346923
1946
và nhiều nhà máy điện ga khổng lồ
22:44
and maybe a little bitbit of efficiencyhiệu quả renewablesnăng lượng tái tạo.
474
1348869
1069
và năng lượng tái tạo.
22:45
And those utilitiesTiện ích were rewardedkhen thưởng,
475
1349938
2529
Những nguồn năng lượng tái tạo này,
22:48
as they still are in 34 statestiểu bang,
476
1352467
2454
có ở trong 34 tiểu bang,
22:50
for sellingbán you more electricityđiện.
477
1354921
3466
để bán điện cho bạn nhiều hơn.
22:54
HoweverTuy nhiên, especiallyđặc biệt where regulatorscơ quan quản lý
478
1358387
2798
Tuy nhiên, đặc biệt về việc điều tiết,
22:57
are now insteadthay thế rewardingkhen thưởng cuttingcắt your billshóa đơn,
479
1361185
3553
bây giờ thay vì giảm tiền
hóa đơn cho bạn,
23:00
the investmentsđầu tư are shiftingchuyển radicallytriệt để
480
1364738
3783
sự đầu tư được nhắm đến
23:04
towardđối với efficiencyhiệu quả, demandnhu cầu responsephản ứng, cogenerationđồng phát,
481
1368521
2531
hiệu quả, trách nhiệm, động bộ,
23:06
renewablesnăng lượng tái tạo and wayscách to knitĐan them all togethercùng với nhau reliablyđáng tin cậy
482
1371052
3369
năng lượng tái tạo và cách kết chúng
lại với nhau ở mức ổn định cao
23:10
with lessít hơn transmissiontruyền tải
483
1374421
1423
với sự truyền tải ít hơn
23:11
and little or no bulksố lượng lớn electricityđiện storagelưu trữ.
484
1375844
2854
và ít hoặc không cần tồn kho lượng điện.
23:14
So our energynăng lượng futureTương lai is not fatesố phận, but choicelựa chọn,
485
1378698
2827
Vậy tương lai năng lượng không
là số mệnh, mà là chọn lựa,
23:17
and that choicelựa chọn is very flexiblelinh hoạt.
486
1381525
2746
và việc chọn lựa đó rất linh động.
23:20
In 1976, for examplethí dụ,
487
1384271
1600
Ví dụ, năm 1976,
23:21
governmentchính quyền and industryngành công nghiệp insistedkhăng khăng
488
1385871
1808
nhà nước và nền công nghiệp khẳng định
23:23
that the amountsố lượng of energynăng lượng neededcần to make a dollarđô la of GDPGDP
489
1387695
2584
năng lượng được dùng để tạo ra một
đô la trong GDP
23:26
could never go down.
490
1390279
1783
có thể không bao giờ được hạ giá.
23:27
And I hereticallyheretically suggestedgợi ý it could go down several-foldseveral-Fold.
491
1392062
3630
Lạ thay, tôi đã nghĩ nó
có thể hạ nhiều lần.
23:31
Well that's what's actuallythực ra happenedđã xảy ra so farxa.
492
1395692
2249
Đến hôm nay, điều đó đã xảy ra.
23:33
It's fallenrơi by halfmột nửa.
493
1397956
1315
Nó giảm một nửa.
23:35
But with today'sngày nay much better technologiescông nghệ,
494
1399271
2491
Nhưng với công nghệ hiện đại hơn
của ngày nay,
23:37
more maturetrưởng thành deliverychuyển channelskênh truyền hình and integrativetích hợp designthiết kế,
495
1401762
2909
kênh phân phối hoàn thiện hơn
và thiết kế với nhiều tích hợp,
23:40
we can do farxa more and even cheapergiá rẻ hơn.
496
1404671
3900
ta có thể làm ra nhiều hơn và rẻ hơn.
23:44
So to solvegiải quyết the energynăng lượng problemvấn đề,
497
1408571
2508
Vậy để giải quyết vấn đề năng lượng,
23:46
we just neededcần to enlargephóng to it.
498
1411079
1921
chúng ta chỉ cần mở rộng chúng.
23:48
And the resultscác kết quả mayTháng Năm at first seemhình như incredibleđáng kinh ngạc,
499
1413000
3200
Và những kết quả bước đầu
dường như không thể tin được,
23:52
but as MarshallMarshall McLuhanMcLuhan said,
500
1416200
1777
nhưng như Marchall McLuban nói,
23:53
"Only punypuny secretsbí mật need protectionsự bảo vệ.
501
1417977
2752
"Chỉ những bí mật nhỏ bé
mới cần được bảo vệ.
23:56
BigLớn discoverieskhám phá are protectedbảo vệ by publiccông cộng incredulityincredulity."
502
1420729
6084
Những khám phá lớn được bảo vệ bởi sự
hoài nghi của công chúng".
24:02
Now combinephối hợp the electricityđiện and oildầu revolutionscuộc cách mạng,
503
1426813
3482
Bây giờ, hãy kết hợp điện lực và
cách mạng xăng dầu,
24:06
bothcả hai drivenlái xe by modernhiện đại efficiencyhiệu quả,
504
1430295
1684
được định hướng theo hiệu suất,
24:07
and you get the really biglớn storycâu chuyện: reinventingcải tạo lại firengọn lửa,
505
1431979
3542
và bạn biết sự kiện thật sự
lớn lao : làm mới lửa,
24:11
where businesskinh doanh enabledcho phép and spedtăng tốc by smartthông minh policieschính sách in mindfulý thức marketsthị trường
506
1435521
5131
nơi kinh doanh được kích hoạt
và tăng tốc bởi chính sách thông minh
trong thị trường bền vững
24:16
can leadchì the UnitedVương StatesTiểu bang completelyhoàn toàn off oildầu and coalthan by 2050,
507
1440652
4530
có thể dẫn nước Mỹ hoàn toàn thoát khỏi
xăng dầu và than đá vào 2050,
24:21
savingtiết kiệm 5 trillionnghìn tỉ dollarsUSD,
508
1445182
2320
và tiết kiệm được 5 ngày tỷ đô la,
24:23
growingphát triển the economynên kinh tê 2.6-fold-gấp,
509
1447502
2593
phát triển kinh tế thêm 2.6 lần.,
24:25
strengtheningtăng cường out nationalQuốc gia securityBảo vệ,
510
1450095
1643
cũng cố an toàn quốc gia,
24:27
oh, and by the way, by gettingnhận được ridthoát khỏi of the oildầu and coalthan,
511
1451738
2985
và bằng cách đó, bằng cách
thoát khỏi dầu và than đá,
24:30
reducinggiảm the fossilhóa thạch carboncarbon emissionsphát thải by 82 to 86 percentphần trăm.
512
1454723
4510
giảm được khí thải cacbon hóa thạch
từ 82% đến 86%.
24:35
Now if you like any of those outcomeskết quả,
513
1459233
3334
Giờ đây, nếu bạn muốn bất kỳ kết quả nào,
24:38
you can supportủng hộ reinventingcải tạo lại firengọn lửa
514
1462567
2192
bạn có thể ủng hộ chiến dịch 'làm mới lửa'
24:40
withoutkhông có needingcần to like all of them
515
1464759
1862
không cần phải ủng hộ toàn bộ
24:42
and withoutkhông có needingcần to agreeđồng ý about which of them is mostphần lớn importantquan trọng.
516
1466621
3423
và không cần phải chấp nhận
phần lớn trong số đó là quan trọng.
24:45
So focusingtập trung on outcomeskết quả, not motivesđộng cơ,
517
1470044
3077
Vậy việc tập trung vào kết quả,
chứ không phải nguyên nhân,
24:49
can turnxoay gridlocktắc nghẽn and conflictcuộc xung đột
518
1473121
2556
có thể gở được bế tắc và xung đột
24:51
into a unifyingthống nhất solutiondung dịch to America'sAmerica's energynăng lượng challengethử thách.
519
1475677
4302
để chọn một giải pháp thống nhất cho
bài toán năng lượng của Mỹ.
24:55
This alsocũng thế turnslượt out to be the besttốt way
520
1479979
3057
Đây có thể là cách tốt nhất
24:58
to copeđối phó with globaltoàn cầu challengesthách thức --
521
1483036
2500
để giải quyết những thách thức toàn cầu --
25:01
climatekhí hậu changethay đổi, nuclearNguyên tử proliferationphát triển,
522
1485536
2579
thay đổi khí hậu, phát triển hạt nhân,
25:04
energynăng lượng insecuritymất an ninh, energynăng lượng povertynghèo nàn --
523
1488115
2431
không an toàn năng lượng,
thiếu hụt năng lượng --
25:06
all of which make us lessít hơn safean toàn.
524
1490546
3646
tất cả các vấn đề đó làm cho chúng ta
kém an toàn.
25:10
Now our teamđội at RMIRMI helpsgiúp smartthông minh companiescác công ty
525
1494192
3687
Bây giờ, đội của chúng tôi tại RMI giúp
các công ty thông minh
25:13
to get unstuckcất cánh bay lên and speedtốc độ this journeyhành trình
526
1497879
3069
khởi đầu và tiến bộ theo hướng này
25:16
viathông qua sixsáu sectoralngành initiativeskhả năng phán đoán, with some more hatchingấp nở.
527
1500948
3062
thông qua 6 sáng kiến riêng biệt,
với khả năng sáng sủa hơn.
25:19
Of coursekhóa học there's still a lot of old thinkingSuy nghĩ out there too.
528
1504010
2957
Đương nhiên vẫn còn nhiều tư duy cổ hủ.
25:22
FormerCựu oildầu man MauriceMaurice StrongMạnh mẽ said,
529
1506967
3177
Nhà công nghiệp dầu hỏa Maurice Strong nói
25:26
"Not all the fossilshóa thạch are in the fuelnhiên liệu."
530
1510144
1946
" Không có hóa thạch trong nhiên liệu."
25:27
But as EdgarEdgar WoolardWoolard, who used to chaircái ghế DupontDupont, remindsnhắc nhở us,
531
1512090
4305
Nhưng với Edgar Woolard, người đã từng
giữ chức chủ tịch Dupont, nhắc chúng ta,
25:32
"CompaniesCông ty hamperedbị cản trở by old thinkingSuy nghĩ won'tsẽ không be a problemvấn đề
532
1516395
4146
"Các công ty tụt hậu do suy nghĩ cũ kỹ
sẽ không là vấn đề
25:36
because," he said," they simplyđơn giản won'tsẽ không be around long-termdài hạn."
533
1520541
5580
vì họ đơn giản không thể tồn tại lâu dài."
25:42
I've describedmô tả not just a once-in-a-civilizationmột lần trong một văn minh
534
1526121
2864
Tôi gọi đó không chỉ là cơ hội
ngàn năm có một
25:44
businesskinh doanh opportunitycơ hội,
535
1528985
1607
cho chúng ta,
25:46
but one of the mostphần lớn profoundthâm thúy transitionschuyển tiếp
536
1530592
2423
mà còn là một trong những
thay đổi sâu sắc nhất
25:48
in the historylịch sử of our speciesloài.
537
1533015
2516
trong lịch sử của nhân loại.
25:51
We humanscon người are inventingphát minh ra a newMới firengọn lửa,
538
1535531
3423
Con người chúng ta đang tìm ra lửa mới,
25:54
not dugđào from belowphía dưới,
539
1538954
1744
không phải dưới đất,
25:56
but flowingchảy from aboveở trên;
540
1540698
2907
mà là trên cao;
25:59
not scarcekhan hiếm, but bountifulphong phú;
541
1543605
2931
không phải bó hẹp mà là lan rộng;
26:02
not localđịa phương, but everywheremọi nơi;
542
1546536
1700
không phải cục bộ mà khắp nơi;
26:04
not transienttạm thời, but permanentdài hạn;
543
1548236
2631
không phải ngắn ngủi mà là lâu dài;
26:06
not costlytốn kém, but freemiễn phí.
544
1550867
2900
không phải đắc đỏ mà là cho không.
26:09
And but for a little transitionalchuyển tiếp tailđuôi of naturaltự nhiên gaskhí đốt
545
1553767
3400
Nhưng sau giai đoạn chấm dứt
phần cuối của khí ga tự nhiên
26:13
and a bitbit of biofuelnhiên liệu sinh học grownmới lớn in wayscách that sustainduy trì and endurechịu đựng,
546
1557167
3562
và sự khởi sắc của nhiên liệu sinh học
theo hướng lâu dài và bền vững,
26:16
this newMới firengọn lửa is flamelessflameless.
547
1560729
3709
lửa mới này không có ngọn.
26:20
EfficientlyHiệu quả used, it really can do our work
548
1564438
4064
Được dùng một cách hiệu quả, nó có thể
thay ta làm việc
26:24
withoutkhông có workingđang làm việc our undoinghoàn tác.
549
1568502
2854
mà không gây thiệt hại.
26:27
EachMỗi of you ownssở hữu a piececái of that $5 trillionnghìn tỉ prizegiải thưởng.
550
1571356
4882
Mỗi các bạn sở hữu một phần
của tổng số 5 ngàn tỷ đô la.
26:32
And our newMới booksách "ReinventingTái phát minh FireHỏa hoạn"
551
1576238
2254
Và quyển sách mới của chúng ta "Lửa mới"
26:34
describesmô tả how you can capturenắm bắt it.
552
1578492
2385
mô tả cách thức bạn có thể sỡ hữu lửa đó.
26:36
So with the conversationcuộc hội thoại just begunbắt đầu
553
1580877
2269
Vậy với cuộc đối thoại này chỉ mới bắt đầu
26:39
at ReinventingFireReinventingFire.comcom,
554
1583146
1885
tại trang ReinventingFire.com
26:40
let me invitemời gọi you eachmỗi
555
1585031
2131
hãy cho tôi mời mỗi người trong các bạn
26:43
to engagethuê with us and with eachmỗi other, with everyonetất cả mọi người around you,
556
1587162
3838
cùng tham gia với chúng tôi và với mỗi
người khác, với mỗi người xung quanh bạn,
26:46
to help make the worldthế giới richerphong phú hơn, fairercông bằng hơn,
557
1591000
2792
làm cho thế giới giàu hơn, làm mạnh hơn
26:49
coolermát and saferan toàn hơn
558
1593792
2608
mát mẻ hơn và an toàn hơn
26:52
by togethercùng với nhau reinventingcải tạo lại firengọn lửa.
559
1596400
2808
bằng cách cùng tạo lửa mới.
26:55
Thank you.
560
1599208
1859
Cám ơn.
26:56
(ApplauseVỗ tay)
561
1601067
1400
(Vỗ tay)
Translated by Hong Khanh LE
Reviewed by Trang Dao

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Amory Lovins - Physicist, energy guru
In his new book, "Reinventing Fire," Amory Lovins shares ingenious ideas for the next era of energy.

Why you should listen

Amory Lovins was worried (and writing) about energy long before global warming was making the front -- or even back -- page of newspapers. Since studying at Harvard and Oxford in the 1960s, he's written dozens of books, and initiated ambitious projects -- cofounding the influential, environment-focused Rocky Mountain Institute; prototyping the ultra-efficient Hypercar -- to focus the world's attention on alternative approaches to energy and transportation.

His critical thinking has driven people around the globe -- from world leaders to the average Joe -- to think differently about energy and its role in some of our biggest problems: climate change, oil dependency, national security, economic health, and depletion of natural resources.

Lovins offers solutions as well. His new book and site, Reinventing Fire, offers actionable solutions for four energy-intensive sectors of the economy: transportation, buildings, industry and electricity. Lovins has always focused on solutions that conserve natural resources while also promoting economic growth; Texas Instruments and Wal-Mart are just two of the mega-corporations he has advised on improving energy efficiency.

More profile about the speaker
Amory Lovins | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee