ABOUT THE SPEAKER
Julio Gil - Logistics expert
UPS's Julio Gil thinks that technology is flipping the equation on future cities, and that rural may soon become the new urban.

Why you should listen

Julio Gil is an Industrial Engineering Manager in the Innovation and Advanced Technology Group at UPS Corporate. Gil has spent 15 years driving innovation and logistics improvements at UPS. He is always looking for the next great disruptive technology. As an engineering manager, he has pioneered new technologies for drones, 3D printing, the Internet of Things and wearables. As an inventor, he has developed four patents for drone technology and one for augmented reality applications for sorting processes. Gil holds a master's in law from the University of Alcalá de Henares in Spain.

More profile about the speaker
Julio Gil | Speaker | TED.com
TED@UPS

Julio Gil: Future tech will give you the benefits of city life anywhere

Julio Gil: Những công nghệ trong tương lai sẽ mang cuộc sống thành thị đi muôn nơi

Filmed:
1,364,829 views

Đừng tin vào những dự đoán rằng trong tương lai cuộc sống thành thị là xu thế. Sự đô thị hóa trên thực tế đang đạt đến cuối chu kỳ của nó, chuyên gia logic học Julio Gil nói, và sẽ sớm thôi con người sẽ chọn sống (và làm việc) ở nông thôn, nhờ sự phát triển nhanh chóng của công nghệ giao thoa thực ảo, phân phối tự trị, năng lượng tự cấp và các công nghệ khác. Hãy giải phóng ra khỏi bức tường thành thị và xem xét những ưu thế của cuộc sống ngoại ô qua bài diễn thuyết về tương lai.
- Logistics expert
UPS's Julio Gil thinks that technology is flipping the equation on future cities, and that rural may soon become the new urban. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
TodayHôm nay, more than halfmột nửa
of the world'scủa thế giới populationdân số livescuộc sống in citiescác thành phố.
0
960
4160
Ngày nay, hơn nửa dân số trên thế giới
sống ở thành thị.
00:18
The urbanizationđô thị hóa processquá trình
startedbắt đầu in the latemuộn 1700s
1
6000
3856
Quá trình đô thị hóa bắt đầu
vào cuối những năm 1700
00:21
and has been increasingtăng sincekể từ then.
2
9880
2296
và bắt đầu phát triển từ đó.
00:24
The predictiondự đoán is that by 2050,
3
12200
3056
Dự đoán rằng đến năm 2050,
00:27
66 percentphần trăm of the populationdân số
will livetrực tiếp in citiescác thành phố
4
15280
3016
66% dân số sẽ sống ở thành thị
00:30
and the UnitedVương NationsQuốc gia,
the WorldTrên thế giới HealthSức khỏe OrganizationTổ chức,
5
18320
3536
và theo tổ chức Liên Hiệp Quốc,
tổ chức Y tế Thế giới,
cũng như Diễn đàn Kinh tế Thế giới
đang lên tiếng cảnh báo rằng,
00:33
the WorldTrên thế giới EconomicKinh tế ForumDiễn đàn, are warningcảnh báo us,
6
21880
3456
nếu chúng ta không có kế hoạch
ngăn ngừa sự bùng nổ này,
00:37
if we don't plankế hoạch
for the increasedtăng densitytỉ trọng,
7
25360
2696
thì những vấn đề hiện nay ở thành thị
như: sự bất bình đẳng, quá tải và tội phạm
00:40
currenthiện hành problemscác vấn đề in our citiescác thành phố,
like inequalitybất bình đẳng, congestiontắc nghẽn, crimetội ác
8
28080
5096
sẽ trở nên tồi tệ hơn.
00:45
can only get worsetệ hơn.
9
33200
1376
00:46
As a resultkết quả, urbanđô thị plannersnhà quy hoạch
and citythành phố developersnhà phát triển
10
34600
2616
Vì vậy, những nhà quy hoạch
cũng như phát triển đô thị
00:49
are puttingđặt a lot of effortcố gắng and creativitysáng tạo
11
37240
3536
đang nỗ lực và sáng tạo hết mình
00:52
in designingthiết kế our futureTương lai,
denserdày đặc hơn, biggerlớn hơn citiescác thành phố.
12
40800
3880
để xây dựng tương lai của nhân loại,
những thành phố đông và lớn hơn.
00:57
But I have a differentkhác nhau opinionquan điểm.
13
45720
1856
Nhưng tôi lại có quan điểm khác.
00:59
I think urbanizationđô thị hóa is actuallythực ra
reachingđạt the endkết thúc of its cyclechu kỳ,
14
47600
4016
Tôi nghĩ thực trạng đô thị hóa đang dần
kết thúc chu kỳ của nó,
01:03
and now people are going to startkhởi đầu
movingdi chuyển back to the countrysidevùng nông thôn.
15
51640
3320
và ngày nay người dân bắt đầu
quay lại vùng nông thôn.
Bạn sẽ thắc mắc rằng:
''Thế còn về xu hướng thì sao?''
01:07
And you mayTháng Năm think,
"But what about the trendkhuynh hướng?"
16
55800
3016
01:10
Well, let me tell you,
17
58840
1976
Để tôi nói với bạn rằng,
01:12
socioeconomickinh tế xã hội trendsxu hướng don't last forevermãi mãi.
18
60840
2440
những xu hướng về kinh tế xã hội
sẽ không kéo dài mãi mãi.
01:16
You know, 12,000 yearsnăm agotrước
19
64239
1697
Vào 12,000 năm trước
01:17
everybodymọi người was perfectlyhoàn hảo happyvui mừng
20
65960
3016
loài người ai ai cũng hoàn toàn hạnh phúc
họ khám phá những vùng đất mới, săn bắt
và sống thành bầy đàn.
01:21
roamingchuyển vùng the landđất đai, huntingsăn bắn and gatheringthu thập.
21
69000
3016
01:24
And then, the trendkhuynh hướng changesthay đổi,
22
72040
2656
Và bây giờ, mọi thứ đã khác,
và điều mới lạ là mọi người sống ở
trang trại và chăn nuôi gia súc,
01:26
and the newMới thing
is to livetrực tiếp in a farmnông trại and have cattlegia súc,
23
74720
3456
01:30
untilcho đến it changesthay đổi again.
24
78200
1816
cho đến khi mọi việc lại thay đổi.
01:32
When we get to the industrialcông nghiệp revolutionCuộc cách mạng.
25
80040
2560
Khi loài người tiến hành quá trình
công nghiệp hóa.
01:35
ActuallyTrên thực tế, that is what startedbắt đầu
the urbanizationđô thị hóa processquá trình.
26
83520
3576
Trên thực tế, nó kéo theo quá trình
đô thị hóa.
01:39
And you know what triggeredkích hoạt it?
27
87120
1480
Và bạn có biết điều gì gây ra
hiện tượng này?
01:41
SteamHơi nước powerquyền lực, machinesmáy móc,
28
89520
2400
Năng lượng hơi nước, máy móc,
01:44
newMới chemicalhóa chất processesquy trình --
29
92800
1816
những phương pháp hóa học mới --
01:46
in two wordstừ ngữ, technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw innovationđổi mới.
30
94640
3200
gói gọn lại là cuộc cách tân
công nghệ.
01:51
And I believe technologyCông nghệ
can alsocũng thế bringmang đến the endkết thúc of this cyclechu kỳ.
31
99360
3240
Và tôi tin rằng công nghệ có thể cũng
sẽ kết thúc chu kỳ của nó.
Hầu hết sự nghiệp của tôi là áp dụng
các phương pháp cách tân đổi mới.
01:55
I've been workingđang làm việc on innovationđổi mới
for mostphần lớn of my careernghề nghiệp.
32
103520
2936
01:58
I love it. I love my jobviệc làm.
33
106480
2136
Tôi say mê, yêu thích công việc của mình.
02:00
It allowscho phép me to work with dronesmục tiêu giả lập,
with 3D printersMáy in and smartthông minh glasseskính,
34
108640
4096
Tôi làm việc với máy bay không người lái,
máy in 3D và những chiếc kính thông minh,
02:04
and not just those you can buymua in the shopcửa tiệm
but alsocũng thế prototypesnguyên mẫu.
35
112760
4056
và không những bạn có thể mua tại cửa hàng
mà còn là với những bản thiết kế thử.
02:08
It's a lot of funvui vẻ sometimesđôi khi.
36
116840
2280
Điều đó thỉnh thoảng khá thú vị.
Ngày nay, một vài trong số các
công nghệ đó
02:12
Now, some of these technologiescông nghệ
37
120000
1856
02:13
are openingkhai mạc newMới possibilitieskhả năng
that will radicallytriệt để changethay đổi
38
121880
3096
đang mở ra nhiều cơ hội mới,
sẽ thay đổi nhanh chóng
02:17
the way we did things before
39
125000
1776
cách mà chúng ta vẫn thường làm
trước đây
02:18
and in a fewvài yearsnăm,
40
126800
1976
và trong một vài năm tới,
02:20
they mayTháng Năm allowcho phép us
to enjoythưởng thức the benefitslợi ích of citythành phố life
41
128800
3896
chúng sẽ cho phép chúng ta hưởng thụ
những ưu thế của cuộc sống thành thị
02:24
from anywhereở đâu.
42
132720
1656
ở bất cứ nơi đâu.
02:26
Think about it.
43
134400
1216
Hãy thử nghĩ về điều này.
02:27
If you could livetrực tiếp in a placeđịa điểm
with a lowerthấp hơn crimetội ác ratetỷ lệ
44
135640
3776
Nếu bạn có thể sống ở một nơi
với tỉ lệ tội phạm thấp
02:31
and more spacekhông gian
45
139440
1336
và nhiều không gian hơn
02:32
and a lowerthấp hơn costGiá cả of livingsống
46
140800
1736
với chi phí sinh hoạt thấp hơn
02:34
and lessít hơn trafficgiao thông,
47
142560
1400
và giao thông ít chen chúc hơn,
02:36
of coursekhóa học manynhiều people would want that,
48
144680
2256
đương nhiên sẽ có rất nhiều người
mong muốn điều đó,
02:38
but they feel they don't have a choicelựa chọn.
49
146960
2696
nhưng họ lại cảm thấy
họ không có sự lựa chọn.
02:41
You have to livetrực tiếp in the citythành phố.
50
149680
1760
Họ phải sống ở thành thị.
02:45
Well, in the pastquá khứ,
people moveddi chuyển to the citiescác thành phố
51
153120
2656
Trước đây, người dân di cư đến thành thị
02:47
not because they lovedyêu the citythành phố itselfchinh no
52
155800
2576
không phải vì họ thích cuộc sống ở đây
02:50
but for the things
you could have in a citythành phố,
53
158400
2656
mà bởi vì những thứ họ có thể có được
khi sống ở thành thị,
02:53
more jobviệc làm opportunitiescơ hội,
54
161080
1816
nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn,
02:54
easierdễ dàng hơn accesstruy cập to servicesdịch vụ and goodsCác mặt hàng
55
162920
2056
dễ dàng tiếp cận với các loại dịch vụ
và hàng hóa
02:57
and a richgiàu có socialxã hội life.
56
165000
1200
và điều kiện đời sống cao.
02:59
So let's divelặn deepersâu sắc hơn.
57
167040
2000
Vậy chúng ta hãy cùng phân tích sâu hơn.
03:01
More jobscông việc and careernghề nghiệp opportunitiescơ hội.
58
169800
2480
Nhiều cơ hội có công việc và việc làm.
Điều đó có còn đúng đến thời điểm này,
03:05
Is that still truethật todayhôm nay,
59
173120
1336
03:06
because the officevăn phòng people
are startingbắt đầu to realizenhận ra
60
174480
3176
bởi vì những nhân viên văn phòng
bắt đầu nhận ra rằng
03:09
that workingđang làm việc in the officevăn phòng
and beingđang in the officevăn phòng
61
177680
3976
làm việc ở văn phòng
và ở trong văn phòng
03:13
mayTháng Năm not be the sametương tự thing anymorenữa không.
62
181680
1640
có thể không còn giống nhau nữa.
03:16
AccordingTheo to a studyhọc
by GlobalToàn cầu WorkplaceNơi làm việc AnalyticsPhân tích,
63
184280
3136
Theo một nghiên cứu của
Global Workplace Analytics,
03:19
more than 80 percentphần trăm of the US workforcelực lượng lao động
would like to work from home.
64
187440
4200
có hơn 80% người lao động ở Mỹ muốn
làm việc tại nhà.
03:24
And do you know how much it costschi phí
for a companyCông ty to even have an officevăn phòng?
65
192680
3640
Và bạn có biết phải mất bao nhiêu tiền để
một công ty có một văn phòng không?
03:29
11,000 dollarsUSD permỗi employeeNhân viên permỗi yearnăm.
66
197240
3680
11,000 đôla trên mỗi công nhân mỗi năm.
03:33
If only halfmột nửa of those workerscông nhân
67
201800
2776
Nếu chỉ một nửa số công nhân đó
03:36
would teleworkTelework
even 50 percentphần trăm of the time,
68
204600
2360
có thể làm việc từ xa 50%
thời gian làm việc,
03:40
the savingstiết kiệm in the statestiểu bang
would exceedvượt quá 500 billiontỷ dollarsUSD,
69
208040
4816
số tiền tiết kiệm được ở Mỹ
có thể hơn 500 tỉ đôla,
03:44
and it could reducegiảm greenhousenhà kính gaseskhí
by 54 milliontriệu tonstấn.
70
212880
4776
và điều đó có thể giảm lượng chất khí
nhà kính lên đến 54 tỉ tấn.
03:49
That is the equivalenttương đương
71
217680
1256
Điều đó tương đương với
03:50
of 10 milliontriệu carsxe hơi
off the streetsđường phố for a wholetoàn thể yearnăm.
72
218960
4080
10 triệu chiếc xe hơi biến mất
khỏi đường phố trong vòng một năm.
03:56
But even thoughTuy nhiên mostphần lớn people
would want to teleworkTelework,
73
224320
3256
Nhưng mặc dù hầu hết mọi người
đều muốn làm việc từ xa,
03:59
currenthiện hành technologyCông nghệ
makeslàm cho the experiencekinh nghiệm isolatingcô lập.
74
227600
3536
những thiết bị công nghệ hiện nay
khiến cho việc trải nghiệm bị cô lập.
04:03
It's not comfortableThoải mái.
75
231160
1256
Điều đó không hề dễ chịu.
04:04
It doesn't feel like beingđang there.
76
232440
1800
Nó không mang lại cảm giác rằng
bạn thực sự có mặt ở đó.
04:06
But that is going to changethay đổi
77
234800
2576
Nhưng tất cả sẽ thay đổi
04:09
by the convergencehội tụ of two technologiescông nghệ:
78
237400
2296
bởi sự hội tụ của hai ứng dụng công nghệ:
04:11
augmentedtăng cường realitythực tế and telepresencetelepresence robotsrobot.
79
239720
3000
giao thoa thực ảo (augmented reality)
robot gọi trực tuyến (telepresence).
Thực chất ngày nay công nghệ
giao thao thực ảo đã được sử dụng
04:15
AugmentedTăng cường realitythực tế alreadyđã todayhôm nay
80
243600
1976
04:17
allowscho phép you to take your officevăn phòng
environmentmôi trường everywheremọi nơi with you.
81
245600
3536
nó giúp bạn mang không gian văn phòng
của mình đi khắp mọi nơi.
Tất cả bạn cần là chiếc máy tính có thể
mang theo và một cặp kính thông minh,
04:21
All you need is a wearableWearable computermáy vi tính,
a pairđôi of smartthông minh glasseskính,
82
249160
3496
04:24
and you can take your emailsemail
and your spreadsheetsbảng tính
83
252680
2376
và bạn có thể làm việc qua mail
hay bảng tính
04:27
with you whereverở đâu you go.
84
255080
1240
dù bạn ở bất cứ đâu.
04:29
And videovideo conferenceshội nghị and videovideo callscuộc gọi
have becometrở nên very commonchung these daysngày,
85
257240
4616
Và ngày nay những hội nghị hay cuộc gọi
trực tuyến trở nên rất phổ biến,
04:33
but they still need improvementcải tiến.
86
261880
2416
nhưng chúng vẫn cần được cải thiện.
04:36
I mean, all those little faceskhuôn mặt
on a flatbằng phẳng screenmàn,
87
264320
2920
Ý tôi là, những hình ảnh khuôn mặt
trên màn hình phẳng,
04:40
sometimesđôi khi you don't
even know who is talkingđang nói.
88
268080
2496
thỉnh thoảng khiến bạn không
biết được ai đang nói.
04:42
Now, we alreadyđã have something
way better than statictĩnh videocallsvideocalls:
89
270600
4816
Ngày nay, chúng ta đã có cách
tốt hơn gọi video:
04:47
your averageTrung bình cộng telepresencetelepresence robotrobot.
90
275440
2656
sử dụng robot gọi trực tuyến.
04:50
I call it tabletmáy tính bảng on a stickgậy.
91
278120
2400
Tôi gọi nó là tablet cắm trên gậy.
04:53
(LaughterTiếng cười)
92
281106
1150
(Cười)
04:54
You can controlđiều khiển, you can movedi chuyển around,
93
282280
2736
Bạn có thể điều khiển,
bạn có thể di chuyển,
04:57
you can controlđiều khiển what you're looking at.
94
285040
2176
bạn còn có thể kiểm soát
những gì bạn quan sát.
04:59
It's way better, but farxa from perfecthoàn hảo.
95
287240
3280
Đây là cách tốt hơn nhưng
vẫn chưa thật sự hoàn hảo.
05:03
You know how they say
96
291160
1216
Bạn có biết rằng
05:04
that mostphần lớn humanNhân loại
communicationgiao tiếp is nonverbalnonverbal?
97
292400
3040
hầu hết giao tiếp của loài người là
sự ngầm hiểu?
05:08
Well, the robotrobot doesn't
give you any of that.
98
296000
2736
Và những con robot không mang lại
cho bạn điều đó.
05:10
It looksnhìn like an alienngười ngoài hành tinh.
99
298760
1360
Nó trông giống như
một người ngoài hành tinh.
Nhưng với những lợi thế của công nghệ
giao thoa thực ảo,
05:14
But with advancesnhững tiến bộ in augmentedtăng cường realitythực tế,
100
302200
2000
sẽ trở nên dễ dàng để tạo dựng robot
trong một không gian ba chiều tuyệt đẹp
05:17
it will be easydễ dàng to wrapbọc the robotrobot
in a nicetốt đẹp hologramảnh ba chiều
101
305040
3456
05:20
that actuallythực ra looksnhìn
and movesdi chuyển like a personngười.
102
308520
3280
mà trên thực tế nó có hình dáng
và di chuyển như con người.
Điều này sẽ làm được.
05:24
That will do it.
103
312520
1200
Hoặc là chúng ta hãy quên
những con robot đi.
05:26
Or elsekhác, forgetquên the robotrobot.
104
314360
2056
Chúng ta sẽ sử dụng hệ thống VR
(môi trường thực tại ảo),
05:28
We go fullđầy VRVR,
105
316440
1976
05:30
and everybodymọi người meetsđáp ứng in cyberspacekhông gian mạng.
106
318440
2320
và mọi người sẽ giao tiếp
thông qua không gian ảo.
05:33
Give it a couplevợ chồng of yearsnăm
and that will feel so realthực,
107
321400
3496
Phát triển thêm một vài năm
và nó sẽ cho bạn một trải nghiệm rất thật,
05:36
you won'tsẽ không tell the differenceSự khác biệt.
108
324920
1720
bạn sẽ không tìm ra được
điểm khác biệt.
Vậy lý do tiếp theo khiến người ta di cư
đến thành thị là gì?
05:39
So what was the nextkế tiếp reasonlý do
why people movedi chuyển to citiescác thành phố?
109
327280
2560
Dễ dàng tiếp cận với các loại
dịch vụ và hàng hóa.
05:43
AccessTruy cập to servicesdịch vụ and goodsCác mặt hàng.
110
331080
1400
Nhưng ngày nay bạn có thể thực hiện
tất cả những điều đó trực tuyến.
05:45
But todayhôm nay you can do all that onlineTrực tuyến.
111
333840
2080
05:49
AccordingTheo to a studyhọc madethực hiện by comScorecomScore,
112
337080
2160
Theo một nghiên cứu của comScore,
05:52
onlineTrực tuyến shoppersngười mua sắm in the US last yearnăm
113
340400
2376
những người mua sắm trực tuyến
ở Mỹ năm ngoái
05:54
did more than halfmột nửa
of theirhọ retailbán lẻ purchasesmua hàng onlineTrực tuyến,
114
342800
3480
mua hơn nửa số hàng hóa của họ
trên mạng,
05:59
and the globaltoàn cầu marketthị trường for e-commercethương mại điện tử
115
347200
3336
và thị trường thương mại điện tử toàn cầu
06:02
is estimatedước tính to be
at two trillionnghìn tỉ dollarsUSD.
116
350560
3976
được ước tính ở mức 2000 tỷ đô la.
06:06
And it's expectedkỳ vọng to reachchạm tới 2.38
by the endkết thúc of 2017,
117
354560
5216
Và được kì vọng sẽ đạt mức 2.38
vào cuối năm 2017,
06:11
accordingtheo to eMarketereMarketer.
118
359800
1400
theo eMarketer.
06:14
Now, from a logisticshậu cần standpointquan điểm,
119
362600
1720
Hiện nay, theo góc nhìn logic,
06:17
densitytỉ trọng is good for deliveriesgiao hàng.
120
365240
1840
mật độ cao tốt cho sự phân phối.
Việc cung cấp hàng hóa cho các
trung tâm thương mại trở nên dễ dàng.
06:20
SupplyingCung cấp goodsCác mặt hàng
to a shoppingmua sắm malltrung tâm mua sắm is easydễ dàng.
121
368520
2680
06:23
You can sendgửi biglớn shipmentslô hàng to the shopcửa tiệm,
122
371840
2656
Bạn có thể gửi lô hàng lớn đến cửa hàng,
06:26
and people will go there, pickchọn it up
and take it home themselvesbản thân họ.
123
374520
3136
và khách hàng sẽ đến,
lấy và tự mang về nhà.
Thương mại điện tử nghĩa là chúng ta
cần phải vận chuyển hàng hóa
06:29
E-commerceThương mại điện tử meanscó nghĩa we need to shiptàu onesiesonesies
124
377680
2656
06:32
and have them home deliveredđã giao hàng.
125
380360
1776
và giao hàng tận nhà.
06:34
That's more expensiveđắt.
126
382160
1256
Dịch vụ này tốn kém hơn.
06:35
It's like the differenceSự khác biệt betweengiữa
havingđang có a birthdaysinh nhật partybuổi tiệc for 20 people
127
383440
3696
Nó giống như sự khác nhau giữa việc
tổ chức sinh nhật cho 20 người ở một nơi
06:39
or bringingđưa a piececái of the cakebánh ngọt
128
387160
2096
với việc mang mỗi miếng bánh
06:41
to eachmỗi of your 20 friendsbạn bè at theirhọ placeđịa điểm.
129
389280
2640
đến mỗi nơi khác nhau cho 20 người bạn.
06:45
But at leastít nhất in the citythành phố,
130
393240
2136
Nhưng ít nhất ở thành thị,
06:47
they livetrực tiếp closegần to eachmỗi other.
131
395400
1456
mọi người sống gần nhau.
06:48
DensityMật độ helpsgiúp.
132
396880
1240
Mật độ dân số dày sẽ giúp ích được.
06:50
Now, e-commercethương mại điện tử deliveriesgiao hàng
in the countrysidevùng nông thôn,
133
398920
3520
Hiện nay, dịch vụ thương mại điện tử
ở vùng nông thôn
06:55
those take forevermãi mãi.
134
403160
1640
không thể có được lợi ích đó.
06:57
The truckxe tải sometimesđôi khi needsnhu cầu to drivelái xe milesdặm
betweengiữa one addressđịa chỉ nhà and the nextkế tiếp one.
135
405680
4456
Xe tải thỉnh thoảng phải di chuyển hàng
dặm từ địa chỉ này đến địa chỉ tiếp theo.
07:02
Those are the mostphần lớn expensiveđắt
deliveriesgiao hàng of all.
136
410160
3720
Đây là dịch vụ giao hàng tốn kém nhất.
07:07
But we alreadyđã have a solutiondung dịch for that:
137
415040
2576
Nhưng chúng ta đã có giải pháp:
07:09
dronesmục tiêu giả lập.
138
417640
1416
drones (thiết bị bay tự động)
07:11
A vehiclephương tiện carryingchở a squadronPhi đội of dronesmục tiêu giả lập.
139
419080
3376
Một chiếc xe sẽ chở một đội ngũ drones.
Tài xế sẽ làm một số dịch vụ giao hàng
07:14
The driverngười lái xe does some of the deliveriesgiao hàng
140
422480
1856
trong khi drones sẽ bay đi và về xe tải
ngay khi xe đang chạy.
07:16
while the dronesmục tiêu giả lập are flyingbay
back and forthra from the truckxe tải as it movesdi chuyển.
141
424360
3336
07:19
That way, the averageTrung bình cộng costGiá cả
for deliverychuyển is reducedgiảm,
142
427720
2536
Bằng cách đó, chi phí
vận chuyển chung sẽ giảm,
07:22
and voilathì đấy:
143
430280
1480
và thế là:
07:24
affordablegiá cả phải chăng e-commercethương mại điện tử servicesdịch vụ
in the countrysidevùng nông thôn.
144
432800
3200
chi phí dịch vụ thương mại
điện tử sẽ xuống ở mức vừa phải.
07:28
You will see:
145
436840
1336
Bạn sẽ thấy:
những ngôi nhà mới của nhân viên
làm việc từ xa của chúng ta
07:30
the newMới homesnhà of our teleworkersteleworkers
146
438200
1736
07:31
will probablycó lẽ have
a dronemục tiêu giả podPod in the yardxưởng.
147
439960
2400
có thể sẽ có bãi đáp cho drone
ở trong sân.
Một khi việc giao hàng từ xa
không còn là vấn đề,
07:35
So onceMột lần the finalsau cùng miledặm deliverychuyển
is not a problemvấn đề,
148
443640
2576
07:38
you don't need to be in the citythành phố
to buymua things anymorenữa không.
149
446240
2600
thì bạn không cần phải ở thành phố
để mua hàng nữa.
07:42
So that's two.
150
450080
1216
Vậy đó là lý do thứ hai.
07:43
Now, what was the thirdthứ ba reasonlý do
why people movedi chuyển to citiescác thành phố?
151
451320
2680
Bây giờ là lý do thứ ba tại sao
người dân lại di cư đến thành thị?
07:46
A richgiàu có socialxã hội life.
152
454560
1200
Điều kiện đời sống cao.
Hiện nay họ sẽ vẫn cần phải ở thành phố
vì lý do đó.
07:48
They would need to be
in the citythành phố for that these daysngày.
153
456800
2536
07:51
Because people these daysngày,
154
459360
2056
Bởi mọi người hiện nay,
07:53
they make friendsbạn bè,
they chattrò chuyện, gossipMach lẻo and flirttán tỉnh
155
461440
3376
kết bạn, tán gẫu,
nói chuyện phiếm và cả tán tỉnh
07:56
from the comfortthoải mái of theirhọ sofaghế sofa.
156
464840
1816
trên chiếc ghế sofa thoải mái của họ.
07:58
(LaughterTiếng cười)
157
466680
1336
(Cười)
08:00
And while wearingđeo theirhọ favoriteyêu thích pajamasđồ ngủ.
158
468040
2416
Và trong khi đang mặc
bộ đồ ngủ yêu thích của mình.
08:02
(LaughterTiếng cười)
159
470480
1296
(Cười)
08:03
There are over two billiontỷ
activeđang hoạt động socialxã hội mediaphương tiện truyền thông usersngười sử dụng in the worldthế giới.
160
471800
4120
Có hơn hai tỷ người sử dụng
mạng xã hội trên thế giới.
08:08
In a way, that makeslàm cho you think
like we are connectedkết nối
161
476560
3296
Theo một cách nào đó, nó khiến bạn
nghĩ rằng chúng ta được kết nối
08:11
no mattervấn đề where we are.
162
479880
1216
dù ở nơi đâu.
08:13
But OK, not completelyhoàn toàn.
163
481120
2296
Nhưng OK, không hoàn toàn như vậy.
08:15
SometimesĐôi khi you still need
some realthực humanNhân loại contacttiếp xúc.
164
483440
3440
Thỉnh thoảng bạn vẫn cần
tiếp xúc với một người thật sự.
08:19
IronicallyTrớ trêu thay, the citythành phố,
with its populationdân số densitytỉ trọng,
165
487880
3896
Trớ trêu thay, thành phố,
với mật độ dân số dày đặc,
08:23
is not always the besttốt for that.
166
491800
2000
không phải lúc nào cũng tốt nhất.
08:26
ActuallyTrên thực tế, as socialxã hội groupscác nhóm becometrở nên smallernhỏ hơn,
167
494760
3016
Trên thực tế, khi một cộng đồng xã hội
trở nên nhỏ hơn,
08:29
they growlớn lên strongermạnh mẽ hơn.
168
497800
1616
họ sẽ lớn mạnh hơn.
08:31
A recentgần đây studyhọc madethực hiện in the UKVƯƠNG QUỐC ANH
169
499440
2216
Một nghiên cứu gần đây ở Mỹ
08:33
by the OfficeVăn phòng for NationalQuốc gia StatisticsSố liệu thống kê
170
501680
2136
do cơ quan Thống kê Quốc gia thực hiện,
08:35
showedcho thấy a highercao hơn life satisfactionsự thỏa mãn ratingđánh giá
171
503840
2856
đã chỉ ra rằng mức độ hài lòng
với cuộc sống cao hơn
08:38
amongtrong số people livingsống in ruralnông thôn areaskhu vực.
172
506720
1720
giữa những người sống ở nông thôn.
08:42
So as people settlegiải quyết in the countrysidevùng nông thôn,
173
510040
3256
Vì vậy khi người dân định cư ở nông thôn,
08:45
well, they will buymua localđịa phương groceriescửa hàng tạp hóa,
174
513320
2976
họ sẽ mua những sản phẩm địa phương,
08:48
freshtươi groceriescửa hàng tạp hóa, foodstuffthực phẩm,
175
516320
1815
những thực phẩm, hàng hóa tươi sống,
08:50
maintenancebảo trì servicesdịch vụ.
176
518159
1201
những dịch vụ bảo trì.
08:52
So handymenHandymen, smallnhỏ bé workshopshội thảo,
servicedịch vụ companiescác công ty will thrivephát đạt.
177
520280
5240
Những người thợ đa năng, các xưởng nhỏ,
các công ty dịch vụ sẽ phát triển.
Có thể một số công nhân ngành
công nghiệp đến từ thành phố
08:58
Maybe some of the industrialcông nghiệp
workerscông nhân from the citiescác thành phố
178
526000
2456
09:00
displaceddi dời by the automationtự động hóa
179
528480
1320
bị di dời do sự tự động hóa
sẽ tìm được một công việc
thay thế tốt đẹp ở đây,
09:02
will find a nicetốt đẹp alternativethay thế jobviệc làm here,
180
530760
2336
09:05
and they will movedi chuyển too.
181
533120
1200
và họ cũng sẽ chuyển đi.
09:07
And as people movedi chuyển to the countrysidevùng nông thôn,
182
535880
1856
Và khi con người di cư đến nông thôn,
09:09
how is that going to be?
183
537760
1656
mọi việc sẽ trở nên như thế nào?
09:11
Think about autonomoustự trị,
184
539440
2776
Hãy nghĩ về tính tự trị,
những ngôi nhà ngoại ô với
những tấm năng lượng mặt trời,
09:14
off-the-gridra khỏi lưới điện housesnhà ở with solarhệ mặt trời panelstấm,
185
542240
2056
09:16
with windgió turbinestua bin
and wastechất thải recyclingtái chế utilitiesTiện ích,
186
544320
3720
những cối xay gió và dịch vụ
tái chế chất thải,
09:20
our newMới homesnhà producingsản xuất theirhọ ownsở hữu energynăng lượng
and usingsử dụng it to alsocũng thế powerquyền lực the familygia đình carxe hơi.
187
548880
5216
những ngôi nhà mới tự tạo năng lượng
và cũng dùng nó để sạc cho xe.
09:26
I mean, citiescác thành phố have always been regardedđược xem
as beingđang more energy-efficientnăng lượng hiệu quả,
188
554120
4096
Ý tôi là, những thành phố luôn chú trọng
việc sử dụng năng lượng hiệu quả,
nhưng để tôi nói với bạn rằng,
09:30
but let me tell you,
189
558240
1256
09:31
repopulatingrepopulating the countrysidevùng nông thôn
can be ecosinh thái too.
190
559520
2480
việc phục hồi dân số nông thôn
cũng có thể là xu hướng sinh thái.
09:36
By now, you're probablycó lẽ thinkingSuy nghĩ
of all the advantageslợi thế of countryQuốc gia livingsống.
191
564680
3720
Đến bây giờ, chắc bạn đang nghĩ về
những ưu thế của cuộc sống ở nông thôn.
09:41
(LaughterTiếng cười)
192
569040
2216
(Cười)
09:43
I did it myselfriêng tôi.
193
571280
1256
Tôi đã tự trải nghiệm điều đó.
09:44
SixSáu yearsnăm agotrước, my wifengười vợ and I,
we packedđóng gói our stuffđồ đạc,
194
572560
3536
Sáu năm trước, tôi và vợ đã
gói ghém đồ đạc
09:48
we soldđã bán our little apartmentcăn hộ, chung cư in SpainTây Ban Nha,
195
576120
1936
chúng tôi bán căn hộ nhỏ của
của chúng tôi ở Tây Ban Nha,
09:50
and for the sametương tự moneytiền bạc
we boughtđã mua a housenhà ở with a gardenvườn
196
578080
5096
và cùng với số tiền đó
chúng tôi mua một căn nhà có sân vườn
09:55
and little birdschim that come
singingca hát in the morningbuổi sáng.
197
583200
2576
và cả những chú chim nho nhỏ
đến hót vang mỗi sáng.
09:57
(LaughterTiếng cười)
198
585800
1456
(Cười)
09:59
It's so nicetốt đẹp there.
199
587280
2576
Nơi đó rất tốt.
10:01
And we livetrực tiếp in a smallnhỏ bé villagelàng,
not really the countrysidevùng nông thôn yetchưa.
200
589880
2976
Và chúng tôi sống trong một ngôi làng nhỏ
vẫn chưa hẳn là vùng nông thôn.
10:04
That is going to be my nextkế tiếp movedi chuyển:
201
592880
2176
Và đây sẽ là điểm di cư mới của tôi:
10:07
a refurbishedtân trang farmhouseTrang trại,
202
595080
2216
một trang trại đã được tân trang,
10:09
not too farxa from a citythành phố, not too closegần.
203
597320
2200
không quá xa thành thị cũng không quá gần.
Và giờ chúng tôi chắc chắn rằng sẽ có
vị trí tốt cho drone đáp.
10:12
And now we'lltốt make sure
to have a good spotnơi for dronesmục tiêu giả lập to landđất đai.
204
600200
3216
10:15
(LaughterTiếng cười)
205
603440
1176
(Cười)
10:16
But hey, that's me.
206
604640
1736
Nhưng đó là cuộc sống của tôi.
10:18
It doesn't have to be you,
207
606400
1256
Bạn không cần phải thế,
10:19
because it would seemhình như
like I'm tryingcố gắng to convincethuyết phục somebodycó ai
208
607680
2736
có lẽ giống như tôi đang cố gắng
thuyết phục mọi người
đến và chung vui với
chúng tôi ở nông thôn.
10:22
to come jointham gia us in the countryQuốc gia.
209
610440
1496
10:23
I'm not.
210
611960
1216
Không phải thế.
10:25
(LaughterTiếng cười)
211
613200
1376
(Cười)
10:26
I don't need more people to come.
212
614600
1656
Tôi không cần thêm người đến đó.
10:28
(LaughterTiếng cười)
213
616280
1816
(Cười)
10:30
I just think they will
214
618120
1776
Tôi chỉ nghĩ rằng họ sẽ
10:31
onceMột lần they realizenhận ra they can have
the sametương tự benefitslợi ích the citythành phố has.
215
619920
3360
một lúc nào đó họ nhận ra họ có thể có
những ưu thế của cuộc sống thành thị.
Nhưng nếu bạn không thích nông thôn,
10:36
But if you don't like the countryQuốc gia,
216
624076
1620
10:37
I have good newsTin tức for you, too.
217
625720
1460
tôi cũng có một tin vui cho bạn.
10:39
CitiesCác thành phố will not disappearbiến mất.
218
627880
1920
Thành thị sẽ không biến mất.
10:42
But as people movedi chuyển out,
219
630640
1256
Nhưng khi con người di cư,
10:43
a lowerthấp hơn densitytỉ trọng will help them
recoverbình phục a better flowlưu lượng and balancecân đối.
220
631920
3920
với mật độ dân số thấp hơn sẽ giúp
họ có sự lưu thông thấp và cân bằng.
10:49
AnywayDù sao, I guessphỏng đoán now
you have some thinkingSuy nghĩ to do.
221
637280
3600
Dù sao thì tôi đoán rằng bây giờ
bạn có một vài điều cần suy nghĩ.
Bạn vẫn sẽ tiếp tục nghĩ rằng
bạn cần phải sống ở thành thị?
10:53
Do you still think
you need to livetrực tiếp in the citythành phố?
222
641960
2296
10:56
And more importantlyquan trọng,
223
644280
1600
Và quan trọng hơn là
10:58
do you want to?
224
646520
1200
bạn có thực sự muốn không?
11:00
Thank you very much.
225
648800
1216
Cảm ơn rất nhiều.
11:02
(ApplauseVỗ tay)
226
650040
4000
(Vỗ tay)
Translated by Thuy Minh
Reviewed by Nguyen Cao

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Julio Gil - Logistics expert
UPS's Julio Gil thinks that technology is flipping the equation on future cities, and that rural may soon become the new urban.

Why you should listen

Julio Gil is an Industrial Engineering Manager in the Innovation and Advanced Technology Group at UPS Corporate. Gil has spent 15 years driving innovation and logistics improvements at UPS. He is always looking for the next great disruptive technology. As an engineering manager, he has pioneered new technologies for drones, 3D printing, the Internet of Things and wearables. As an inventor, he has developed four patents for drone technology and one for augmented reality applications for sorting processes. Gil holds a master's in law from the University of Alcalá de Henares in Spain.

More profile about the speaker
Julio Gil | Speaker | TED.com