ABOUT THE SPEAKER
Klaus Stadlmann - Engineer
Klaus Stadlmann was pursuing his PhD at Vienna's Technical University when a broken laser system gave him some unexpected free time to think. Instead of working on his thesis, he decided to build the world's smallest 3D printer.

Why you should listen

Klaus Stadlmann graduated from the Technical University of Vienna with a degree in Industrial Engineering. While pursuing his PhD at the Institute of Material Sciences and Technologies at Vienna's Technical University, Klaus led the project to develop the world's smallest 3D printer.

More profile about the speaker
Klaus Stadlmann | Speaker | TED.com
TEDxVienna

Klaus Stadlmann: The world's smallest 3D printer

Filmed:
370,516 views

What could you do with the world’s smallest 3D printer? Klaus Stadlmann demos his tiny, affordable printer that could someday make customized hearing aids -- or sculptures smaller than a human hair. (Filmed at TEDxVienna.)
- Engineer
Klaus Stadlmann was pursuing his PhD at Vienna's Technical University when a broken laser system gave him some unexpected free time to think. Instead of working on his thesis, he decided to build the world's smallest 3D printer. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:47
HelloXin chào everybodymọi người,
thankscảm ơn for havingđang có me todayhôm nay.
0
1442
2550
Xin chào mọi người,
Cảm ơn vì chào đón tôi hôm nay.
00:50
I'm a little bitbit injuredbị thương,
1
4460
1405
Tôi có chút chấn thương nhỏ,
00:51
but it takes more than a carxe hơi
to stop me from talkingđang nói to you.
2
5889
3292
nhưng cần nhiều hơn một chiếc ô tô
để ngăn tôi trò chuyện với các bạn.
00:55
(LaughterTiếng cười)
3
9205
2516
(Cười)
00:57
(ApplauseVỗ tay)
4
11745
3167
(Vỗ tay)
01:00
Maybe a tankxe tăng?
5
14936
1272
Có lẽ là một cái xe tăng?
01:04
So todayhôm nay, I want to talk
about the microprinterthức sensographs,
6
18919
3101
Hôm nay, tôi muốn nói về
máy in siêu nhỏ,
01:08
about my work, how everything startedbắt đầu,
7
22044
2794
về công việc của tôi,
cách mọi thứ bắt đầu,
01:10
what was my motivationđộng lực to buildxây dựng
the smallestnhỏ nhất 3-D-D printermáy in in the worldthế giới.
8
24862
5721
những gì là động lực của tôi cho việc
tạo ra máy in 3-D nhỏ nhất thế giới.
01:16
Let's startkhởi đầu with my dailyhằng ngày businesskinh doanh.
9
30607
3319
Hãy bắt đầu với công việc
hàng ngày của tôi.
01:19
So, my normalbình thường workingđang làm việc fieldcánh đồng is calledgọi là
two-photonhai photon polymerizationtrùng hợp.
10
33950
4331
Lĩnh vực làm việc thường nhật của tôi
là việc trùng hợp hai photon.
01:25
It soundsâm thanh very nerdyNerdy, it is very nerdyNerdy.
11
39111
3258
Nó nghe rất kỹ thuật,
nó thực sự rất kỹ thuật.
01:28
(LaughterTiếng cười)
12
42393
1319
(Cười)
01:30
What do you need for makingchế tạo this stuffđồ đạc?
13
44465
3336
Những gì chúng ta cần để làm thứ này?
01:33
You need a complexphức tạp laserlaser systemhệ thống,
14
47825
2200
Bạn cần một hệ thống laze phức tạp,
01:36
a so-calledcái gọi là femtosecondfemtosecond laserlaser systemhệ thống,
15
50049
2318
gọi là Hệ thống Laze femtô giây,
01:38
which you focustiêu điểm ontotrên a very tinynhỏ bé spotnơi --
very, very, very tinynhỏ bé --
16
52391
5463
mà bạn phải tập trung vào
một điểm rất nhỏ -- rất rất nhỏ --
01:43
and this is a very expensiveđắt,
not very durablebền Bỉ laserlaser systemhệ thống. (LaughsCười)
17
57878
5693
và thứ này rất đắt, không phải
hệ thống laze lâu bền. (Cười)
01:50
And on the other handtay, you need
a very complexphức tạp positioningđịnh vị systemhệ thống.
18
64264
4189
Mặt khác, bạn cần một hệ thống
xác định vị trí rất phức tạp.
01:54
We call it "AgatheAgathe,"
because it's very heavynặng,
19
68477
3587
Chúng tôi gọi nó là "Agathe"
vì nó rất nặng,
01:58
and we thought AgatheAgathe was a nicetốt đẹp nameTên.
20
72088
2305
và chúng tôi đã nghĩ Agathe
là một cái tên đẹp.
02:00
(LaughterTiếng cười)
21
74417
1150
(Cười)
02:02
And, well, you need this systemhệ thống
to movedi chuyển the laserlaser throughxuyên qua,
22
76757
3441
Và bạn cần hệ thống này để
đưa tia laze đi qua,
02:06
for examplethí dụ, at the very accuratechính xác
levelcấp độ, about 200 nanometersnanomet,
23
80222
3881
ví dụ, tại mức chính xác,
khoảng 200 nanomet,
02:10
so very accuratechính xác.
24
84127
1159
rất chính xác.
02:11
And, well, what can you do with that?
25
85310
2483
Và những gì bạn có thể làm với nó?
02:13
You can do things
that you cannotkhông thể see with your eyesmắt.
26
87817
3307
Bạn có thể làm những thứ mà
bạn không thể nhìn bằng mắt thường.
02:17
So you can printin out whateverbất cứ điều gì you want,
27
91148
2368
Bạn có thể in bất cứ thứ gì bạn muốn,
02:19
you can printin out a towerTháp bridgecầu,
you can printin out Agathe'sCủa Agathe husbandngười chồng ...
28
93540
4319
bạn có thể in một cái cầu tháp,
bạn có thể in cả chồng của Agathe...
02:24
(LaughterTiếng cười)
29
98343
1968
(Cười)
02:27
OK, but, what makeslàm cho it so mind-blowingtâm trí thổi?
30
101145
6065
Nhưng thứ gì làm nó
trở nên đáng kinh ngạc?
02:33
You maybe noticeđể ý this scaletỉ lệ barquán ba,
and it's 100 micronsmicron for the towerTháp bridgecầu
31
107234
6376
Bạn có thể chú ý thang chia này,
và nó là 100 micron cho cầu tháp
02:39
and 20 micronsmicron for the fatmập man.
32
113634
2383
và 20 micron cho một người béo phì.
02:42
For comparisonso sánh, the diameterđường kính
of a humanNhân loại hairtóc is around 50 micronsmicron.
33
116041
4631
Để so sánh, thì đường kính của
tóc người là khoảng 50 micron.
02:46
So these objectscác đối tượng are like
a dustbụi bặm particlehạt or even smallernhỏ hơn,
34
120696
5258
Những vật thể này giống như
phân tử bụi, thậm chí nhỏ hơn,
02:51
so you can hardlykhó khăn see them.
35
125978
2760
nên bạn không thể nhìn thấy chúng.
02:55
What you can alsocũng thế do
and what we are alsocũng thế workingđang làm việc on
36
129551
4245
Những gì bạn có thể làm và
những gì chúng tôi đang làm
02:59
is improvingnâng cao the systemhệ thống,
improvingnâng cao the resinsnhựa tổng hợp,
37
133820
4088
là cải thiện hệ thống này,
cải thiện chất keo,
03:03
the materialvật chất we use for catchingbắt kịp
a wormsâu or something elsekhác.
38
137932
5605
vật liệu chúng ta sử dụng để
bắt sâu hay cái gì đó.
03:09
InsideBên trong the resinnhựa, we movedi chuyển the laserlaser
throughxuyên qua the resinnhựa, it getsđược polymerizedpolymerized,
39
143561
5330
Bên trong chất keo, chúng tôi để laze
đi qua chất keo, nó bị polime hóa,
03:14
and we catchbắt lấy a livingsống animalthú vật,
40
148915
2814
và chúng tôi bắt một sinh vật sống,
03:17
here, a specialđặc biệt wormsâu.
41
151753
1694
đây, một con sâu đặc biệt.
03:19
What we're tryingcố gắng to do,
or what the nextkế tiếp stepbậc thang would be,
42
153471
3811
Những gì chúng tôi đang cố làm,
hay bước tiếp theo sẽ là gì,
03:23
is to make biocompatiblebiocompatible polymerspolymer
and maybe to writeviết some things
43
157306
6568
là làm polime thích ứng sinh học
và có thể viết một vài thứ
03:29
insidephía trong your bodythân hình
or insidephía trong the bodythân hình of a wormsâu,
44
163898
3252
bên trong cơ thể bạn hoặc bên trong
cơ thể một con sâu,
03:33
or to attachđính kèm cellstế bào
to our structurescấu trúc, and so on.
45
167174
4905
hoặc gắn phân tử vào kết cấu
của chúng ta, vân vân.
03:38
But, OK, that's my normalbình thường workingđang làm việc fieldcánh đồng.
46
172103
3134
Nhưng đó là lĩnh vực
làm việc thường nhật của tôi.
03:41
TodayHôm nay I want to tell the storycâu chuyện
behindphía sau the microprinterthức sensographs.
47
175261
4418
Hôm nay, tôi muốn kể một câu chuyện
đằng sau chiếc máy in siêu nhỏ.
03:45
What was my motivationđộng lực?
48
179703
1735
Điều gì là động lực của tôi?
03:47
Well, everything startedbắt đầu
on MondayThứ hai morningbuổi sáng, 6:30.
49
181462
4539
Mọi thứ bắt đầu
vào sáng ngày thứ hai, lúc 6:30.
03:52
OK, that's a lienói dối. Maybe it was 10 o'clockgiờ.
50
186025
3198
Ok, đó là một lời nói dối.
Có lẽ nó lúc 10 giờ.
03:55
(LaughterTiếng cười)
51
189247
1017
(Cười)
03:56
I wentđã đi to my laserlaser labphòng thí nghiệm, which is locatednằm
nearở gần KarlsplatzQuảng trường Karlsplatz, in FreihausFreihaus,
52
190288
4967
Tôi đã đi tới phòng thí nghiệm laze
gần Karlsplatz, ở Freihaus,
04:01
at the ViennaVienna UniversityTrường đại học of TechnologyCông nghệ.
53
195279
2430
tại trường đại học công nghệ Viên.
04:03
I wentđã đi in, and I saw
that this laserlaser systemhệ thống was brokenbị hỏng,
54
197733
3964
Tôi đi vào trong và nhìn thấy
hệ thống laze này đã bị hỏng,
04:07
and I triedđã thử to fixsửa chữa it.
55
201721
1323
và tôi đã cố sửa nó.
04:09
It tooklấy me halfmột nửa a day, severalmột số hoursgiờ.
56
203068
3442
Tôi mất nửa ngày, hàng giờ liền.
04:12
Then I noticednhận thấy, OK, there is a majorchính
issuevấn đề with the pumpmáy bơm sourcenguồn.
57
206534
4280
Sau đó, tôi thấy có một vấn đề lớn
với nguồn bơm.
04:16
I cannotkhông thể fixsửa chữa that myselfriêng tôi; we have to call
the servicedịch vụ techniciankỹ thuật viên.
58
210838
3392
Tôi không thể tự mình sửa nó;
tôi phải gọi kỹ thuật viên.
04:20
And from that pointđiểm on,
I noticednhận thấy I had time to think.
59
214254
3487
Và từ thời điểm đó,
tôi thấy mình có thời gian để nghĩ.
04:23
So I thought, "What to do now?
Maybe startkhởi đầu to writeviết my PhDTiến sĩ thesisluận án."
60
217765
4357
Tôi nghĩ, "Làm gì bây giờ?
Có lẽ bắt đầu viết luận văn tiến sĩ."
04:28
(LaughterTiếng cười)
61
222146
2313
(Cười)
04:30
No, no, not a good ideaý kiến at all.
62
224483
2489
Không, không, nó không phải
ý tưởng hay.
04:32
So I startedbắt đầu thinkingSuy nghĩ, maybe
writeviết a scientificthuộc về khoa học papergiấy.
63
226996
4592
Tôi lại bắt đầu nghĩ, có lẽ
viết một bài luận khoa học.
04:37
Not a good ideaý kiến at all.
64
231612
1532
Cũng không phải ý tưởng hay.
04:39
And then, on SaturdayThứ bảy,
after a weektuần of thinkingSuy nghĩ,
65
233168
3922
Và sau đó, vào thứ bảy,
sau một tuần suy nghĩ.
04:43
I cameđã đến up with the ideaý kiến
66
237114
1366
Tôi nghĩ ra ý tưởng
04:44
to buildxây dựng the smallestnhỏ nhất
3-D-D microprinterthức sensographs in the worldthế giới.
67
238504
3120
tạo ra chiếc máy in siêu nhỏ 3-D
nhỏ nhất thế giới.
04:47
(LaughterTiếng cười)
68
241648
1375
(Cười)
04:49
Or, the smallestnhỏ nhất 3-D-D printermáy in in the worldthế giới.
69
243047
2275
Hoặc, chiếc máy in 3-D
nhỏ nhất thế giới này.
04:51
(ApplauseVỗ tay)
70
245346
3373
(Vỗ tay)
04:56
So I calledgọi là my professorGiáo sư
and told him about it.
71
250390
4022
Tôi gọi giáo sư của mình
và nói với ông về nó.
05:00
"Hey, let's buildxây dựng the thing!
I have time. Is it OK?"
72
254436
2733
"Hey, hãy cùng nhau tạo ra thứ này!
Tôi có thời gian. Ok?"
05:03
"Go aheadphía trước, buildxây dựng it."
73
257193
1159
"Làm tới đi, tạo ra nó."
05:04
And so I wentđã đi to the universitytrường đại học,
and from that pointđiểm on,
74
258376
3437
Tôi đi đến trường đại học,
và từ thời điểm đó,
05:07
I just put everything out of my brainóc
insidephía trong the computermáy vi tính
75
261837
3255
Tôi đặt mọi thứ trong đầu mình
vào trong chiếc máy vi tính
05:11
to make this CADCAD constructionxây dựng
of the wholetoàn thể thing.
76
265116
3471
để làm kết cấu CAD của
toàn bộ thứ này.
05:14
And after a fewvài monthstháng,
we had the first testthử nghiệm runchạy with the systemhệ thống.
77
268611
5259
Và sau một vài tháng, chúng tôi có
thử nghiệm đầu tiên với hệ thống này.
05:19
It workedđã làm việc brilliantlyrực rỡ
from the first testthử nghiệm on,
78
273894
4301
Nó hoạt động hoàn hảo
từ thử nghiệm đầu tiên,
05:24
and it had the sametương tự resolutionđộ phân giải
as systemshệ thống which costGiá cả 60,000 eurosEuro,
79
278219
5317
và nó có cùng độ phân giải
như hệ thống trị giá 60,000 euro,
05:29
and we only spentđã bỏ ra 1,500 eurosEuro
for the systemhệ thống,
80
283560
4080
và chúng tôi chỉ mất 1,500 euro
cho hệ thống này,
05:33
not includingkể cả my salarytiền lương,
81
287664
3956
không bao gồm lương của tôi,
05:37
but that wouldn'tsẽ không addthêm vào so much on its ownsở hữu.
82
291644
2711
nhưng nó không thêm quá nhiều.
05:40
(LaughterTiếng cười)
83
294379
1418
(Cười)
05:41
OK, how does this work?
84
295821
1818
OK, nó hoạt động như thế nào?
05:43
I broughtđưa you a videovideo
85
297663
1501
Tôi mang cho bạn một đoạn phim
05:45
where you can see how you can put
in your three-dimensionalba chiều filetập tin.
86
299188
4865
mà chỉ cách bạn có thể
đặt trong tệp tin ba chiều.
05:50
This videovideo was producedsản xuất
by a friendngười bạn of minetôi, JuniorJunior VelosoVeloso.
87
304077
5083
Đoạn phim này được ghi
bởi bạn của tôi, Junior Veloso.
05:55
And you can see, you have
a setbộ stagesân khấu which movesdi chuyển up.
88
309184
3766
Và bạn có thể thấy, bạn có
một giàn thiết bị di chuyển lên.
05:58
And underDưới the setbộ stagesân khấu,
there is a liquidchất lỏng,
89
312974
2509
Và bên dưới giàn thiết bị này,
có một chất lỏng,
06:01
which getsđược solidifiedđông cứng lại by the lightánh sáng.
90
315507
3004
mà nó trở nên đông đặc bởi ánh sáng.
06:04
And sliceSlice by sliceSlice, you createtạo nên the modelmô hình,
91
318535
5065
Và từng lớp một,
bạn tạo ra một mô hình,
06:09
so you really pullkéo it out of the liquidchất lỏng.
92
323624
5962
bạn thực sự kéo nó ra ngoài chất lỏng.
06:16
And it just dependsphụ thuộc
on how biglớn your modelmô hình is.
93
330091
3510
Và nó chỉ phụ thuộc vào
độ lớn mô hình của bạn.
06:19
Maybe you have 100 sliceslát,
1,000 or 10,000 sliceslát.
94
333625
3935
Có lẽ bạn có 100 lớp,
1,000 hay 10,000 lớp.
06:23
So that's how it workscông trinh.
95
337584
2635
Đó là cách nó hoạt động.
06:26
Of coursekhóa học, this is a much biggerlớn hơn machinemáy móc
than the microprinterthức sensographs,
96
340243
3299
Đương nhiên, nó là một cỗ máy
lớn hơn nhiều máy in siêu nhỏ,
06:29
but it usessử dụng more or lessít hơn
the sametương tự principlesnguyên lý,
97
343566
2615
nhưng nó sử dụng ít nhiều
cùng loại nguyên tắc,
06:32
so that's what I want to showchỉ you.
98
346205
2220
đó là những gì tôi muốn
chỉ cho bạn thấy.
06:34
At the endkết thúc, this headcái đầu, this alienngười ngoài hành tinh headcái đầu,
99
348449
3272
Và cuối cùng, chiếc đầu này,
chiếc đầu kỳ lạ này,
06:37
is attachedđính kèm to the buildingTòa nhà platformnền tảng,
100
351745
2161
được gắn vào vào bệ kết cấu,
06:39
and when the processquá trình is donelàm xong,
you just simplyđơn giản have to breakphá vỡ the headcái đầu
101
353930
6208
và khi quá trình hoàn thiện,
bạn đơn giản gỡ cái đầu này
06:46
from the supportủng hộ structurekết cấu you need,
102
360162
2738
từ cấu trúc bệ đỡ bạn cần,
06:48
and then everything is readysẳn sàng.
103
362924
2114
và sau đó mọi sẵn sàng.
06:51
So.
104
365843
1390
Vậy thôi.
06:54
OK, but what does
the microprinterthức sensographs look like?
105
368663
3295
OK, nhưng máy in siêu nhỏ
trông như thế nào?
06:57
Well, maybe some of you
have alreadyđã seenđã xem this picturehình ảnh.
106
371982
3438
Có lẽ một vài người trong các bạn
đã nhìn thấy bức ảnh này.
07:01
I alsocũng thế broughtđưa it to you in personngười,
so I want to kindlyvui lòng introducegiới thiệu you
107
375444
5237
Tôi đã mang nó đến đây cho bạn,
nên tôi muốn giới thiệu với bạn
07:06
to the 3-D-D microprinterthức sensographs,
which looksnhìn like this.
108
380705
2950
chiếc máy in siêu nhỏ 3-D
nó trông như thế này.
07:09
So it's very smallnhỏ bé,
it's really a desktopmáy tính để bàn versionphiên bản.
109
383679
4073
Nó rất nhỏ, nó thực sự
là một phiên bản để bàn.
07:13
It's a really affordablegiá cả phải chăng systemhệ thống.
110
387776
1890
Nó là một hệ thống
rất phải chăng.
07:15
And we are really proudtự hào of it,
actuallythực ra, and --
111
389690
4263
Và chúng tôi thực sự tự hào về nó,
thực sự vậy, và --
07:19
(LaughterTiếng cười)
112
393977
2000
(Cười)
07:23
And you have this tinynhỏ bé little systemhệ thống;
there are biggerlớn hơn onesnhững người.
113
397006
5718
Và bạn có hệ thống nhỏ xíu này;
có những chiếc lớn hơn.
07:28
What can you do
with a cheapgiá rẻ, affordablegiá cả phải chăng systemhệ thống?
114
402748
2617
Những gì bạn có thể làm
với hệ thống rẻ và vừa phải này?
07:31
For examplethí dụ, you all know
these hearingthính giác aidsAIDS?
115
405389
4726
Ví dụ, tất cả các bạn biết
những chiếc trợ thính này?
07:36
They have to be producedsản xuất
individuallycá nhân for eachmỗi personngười,
116
410139
4353
Họ phải được sản xuất riêng lẻ
cho từng người,
07:40
so this is a perfecthoàn hảo examplethí dụ
117
414516
1701
vậy đây là một ví dụ hoàn hảo
07:42
for usingsử dụng this technologyCông nghệ
to createtạo nên the shellvỏ for a hearingthính giác aidviện trợ.
118
416241
4556
cho việc sử dụng kỹ thuật này
để tạo ra vỏ cho một máy trợ thính.
07:47
NormallyBình thường, you go to the storecửa hàng,
they scanquét your eartai,
119
421847
2829
Thông thường, bạn đi đến cửa hàng,
họ quét tai của bạn,
07:50
they sendgửi the datadữ liệu
to GermanyĐức viathông qua emaile-mail, and --
120
424700
4336
họ gửi dữ liệu tới Đức qua email, và --
07:55
(LaughterTiếng cười)
121
429060
1693
(Cười)
07:56
and then they printin it out with a --
122
430777
2277
và sau đó họ in nó ra với một --
07:59
(ApplauseVỗ tay)
123
433078
1006
(Vỗ tay)
08:00
Thank you.
124
434108
1341
Cảm ơn.
08:01
(ApplauseVỗ tay)
125
435473
3116
(Vỗ tay)
08:06
Then they printin it out with a biglớn machinemáy móc,
126
440894
2261
Sau đó họ in nó ra với một cỗ máy lớn,
08:09
and then, when it's readysẳn sàng
to sendgửi back to ViennaVienna
127
443179
3542
và sau đó, khi nó sẵn sàng
để gửi lại Viên
08:12
or whereverở đâu you are --
128
446745
1499
hoặc bất cứ nơi nào bạn ở --
08:15
viathông qua postbài đăng --
129
449284
1168
qua bưu điện --
08:17
then they put in the electronicsthiết bị điện tử.
130
451249
1789
rồi họ đặt linh kiện điện tử vào.
08:19
When you have a microprinterthức sensographs
in your storecửa hàng,
131
453062
2377
Khi bạn có chiếc máy in siêu nhỏ
trong cửa hàng,
08:21
you can go to the storecửa hàng,
132
455463
2064
bạn có thể đi tới cửa hàng,
08:23
they scanquét your eartai,
133
457551
1565
họ quét tai của bạn,
08:25
they just pressnhấn "PrintIn Ấn,"
134
459140
2864
họ chỉ ấn nút "In",
08:28
the 3-D-D modelmô hình getsđược slicedcắt lát,
135
462028
3446
Mô hình 3-D cắt lớp,
08:31
and you can go for a coffeecà phê,
136
465498
1643
và bạn có thể đi uống cafe,
08:33
you can go to the universitytrường đại học,
whateverbất cứ điều gì you want,
137
467165
3300
bạn có thể đi đến trường đại học,
bất cứ thứ gì bạn muốn.
08:36
and insteadthay thế of fivesố năm daysngày, you can have
your eartai shellvỏ or your hearingthính giác aidviện trợ
138
470489
5547
và thay vì năm ngày, bạn có thể có
chiếc vỏ máy hay chiếc máy trợ thính
08:42
in just one day.
139
476060
2536
chỉ trong một ngày.
08:45
And that is an examplethí dụ
of how these tinynhỏ bé little machinesmáy móc
140
479065
4288
Và đó là một ví dụ về cách
những chiếc máy nhỏ xíu này
08:49
or other cheapgiá rẻ 3-D-D printersMáy in
could changethay đổi our everydaymỗi ngày livescuộc sống.
141
483377
4520
hay máy in 3-D rẻ tiền khác có thể
thay đổi cuộc sống của chúng ta.
08:54
So thank you very much,
142
488539
1245
Cảm ơn rất nhiều,
08:55
and startkhởi đầu printingin whateverbất cứ điều gì
you want, whateverbất cứ điều gì you need.
143
489808
4047
và hãy bắt đầu in bất cứ thứ gì
bạn muốn, bất cứ thứ gì bạn cần.
08:59
(ApplauseVỗ tay)
144
493879
2030
(Vỗ tay)
Translated by Huong Pham
Reviewed by Thanh Nguyễn Đức Chí

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Klaus Stadlmann - Engineer
Klaus Stadlmann was pursuing his PhD at Vienna's Technical University when a broken laser system gave him some unexpected free time to think. Instead of working on his thesis, he decided to build the world's smallest 3D printer.

Why you should listen

Klaus Stadlmann graduated from the Technical University of Vienna with a degree in Industrial Engineering. While pursuing his PhD at the Institute of Material Sciences and Technologies at Vienna's Technical University, Klaus led the project to develop the world's smallest 3D printer.

More profile about the speaker
Klaus Stadlmann | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee