TEDxVCU
Elizabeth White: An honest look at the personal finance crisis
Elizabeth White: Một cái nhìn trung thực vào tình trạng khủng hoảng tài chính cá nhân.
Filmed:
Readability: 3.6
1,800,039 views
Có một bí mật như sau: Hàng triệu người thuộc thế hệ "Baby boomers" đang đi đến những năm cuối cùng của cuộc khủng hoảng tài chính nghiêm trọng. Và ngay sau họ, một thế hệ trẻ hơn cũng đang phải đối mặt với những thách thức tương tự. Trong bài nói chuyện sâu sắc này, tác giả Elizabeth White sẽ mở ra những chia sẻ chân thực về khó khăn tài chính, đồng thời cung cấp những lời khuyên thực tiễn về cách tạo dựng một cuộc sống phong phú dựa trên mức thu nhập hạn chế.
Elizabeth White - Author, advocate
Elizabeth White is an author and aging solutions advocate for older adults facing uncertain work and financial insecurity. Full bio
Elizabeth White is an author and aging solutions advocate for older adults facing uncertain work and financial insecurity. Full bio
Double-click the English transcript below to play the video.
00:13
You know me.
0
1760
1200
Các bạn biết tôi
00:16
I am in your friendship circle
hidden in plain sight.
hidden in plain sight.
1
4320
4216
Tôi luôn "ẩn mình giữa ban ngày" trong
vòng kết nối bạn bè của các bạn
vòng kết nối bạn bè của các bạn
00:20
My clothes are still impeccable --
2
8560
2656
Những bộ quần áo của tôi vẫn hoàn hảo
00:23
bought in the good years
when I was still making money.
when I was still making money.
3
11240
3080
vì được mua vào khoảng thời gian khá giả
khi tôi còn kiếm được tiền
khi tôi còn kiếm được tiền
Nhìn tôi các bạn sẽ không biết được
00:27
To look at me you would not know
4
15200
1576
00:28
that my electricity was cut off
last week for nonpayment,
last week for nonpayment,
5
16800
4096
tuần trước nhà tôi bị cắt điện
do chưa đóng tiền,
do chưa đóng tiền,
00:32
or that I meet the eligibility
requirements for food stamps.
requirements for food stamps.
6
20920
4496
hay tôi đã đủ điều kiện yêu cầu
để được cấp tem thực phẩm.
để được cấp tem thực phẩm.
00:37
But if you paid attention,
7
25440
1256
Nhưng, nếu chú ý,
00:38
you would see that sadness in my eyes --
8
26720
2216
các bạn sẽ nhìn thấy
nỗi buồn trong mắt tôi
nỗi buồn trong mắt tôi
00:40
hear that hint of fear
in my otherwise self-assured voice.
in my otherwise self-assured voice.
9
28960
4680
nghe thấy sự sợ hãi
trong giọng nói tự tin của tôi.
trong giọng nói tự tin của tôi.
00:46
These days I'm buying
the $1.99 trial-size jug of Tide
the $1.99 trial-size jug of Tide
10
34360
4096
Gần đây tôi dự định mua 1 bình Tide,
cỡ dùng thử, giá 1.99$,
cỡ dùng thử, giá 1.99$,
00:50
to make ends meet.
11
38480
1216
một cách để tiết kiệm.
00:51
I bet you didn't know
laundry detergent came in that size.
laundry detergent came in that size.
12
39720
3280
Tôi cá là các bạn không biết
có loại nước giặt kích cỡ đó.
có loại nước giặt kích cỡ đó.
00:55
You invite me to the same
expensive restaurants
expensive restaurants
13
43960
2216
Bạn mời tôi tới những nhà hàng sang trọng,
00:58
the two of us have always enjoyed,
14
46200
2136
nơi mà chúng ta vẫn thường tới thưởng thức
nhưng giờ tôi sẽ chỉ gọi nước lọc
với một lát chanh
với một lát chanh
01:00
but I order mineral water now
with a twist of lemon,
with a twist of lemon,
15
48360
2456
01:02
not the 12-dollar glass of chardonnay.
16
50840
3000
thay vì một ly Chardonnay 12$.
01:06
I am frugal in my menu choices.
17
54920
2136
Tôi tiết kiệm trong việc
chọn lựa thực đơn.
chọn lựa thực đơn.
01:09
Meticulous, I count
every penny in my head.
every penny in my head.
18
57080
3696
Tôi tỉ mỉ tính nhẩm từng xu trong đầu.
01:12
I demur dividing the table bill evenly
to cover desserts and designer coffees
to cover desserts and designer coffees
19
60800
5536
Tôi phản đối việc chia đều hóa đơn
bao gồm cả món tráng miệng, cà phê
bao gồm cả món tráng miệng, cà phê
01:18
and second and third glasses
of wine I did not consume.
of wine I did not consume.
20
66360
3000
và vài ly rượu,
trong khi tôi không hề dùng đến.
trong khi tôi không hề dùng đến.
01:22
I am tired of trying to fake appearances.
21
70000
4720
Tôi mệt mỏi với việc phải cố gắng giả vờ.
Một người bạn từng nói tôi chỉ đang
hết tiền, và nó khác với nghèo.
hết tiền, và nó khác với nghèo.
01:27
A friend told me that I'm broke not poor,
and there is a difference.
and there is a difference.
22
75920
3456
01:31
I live without cable, my gym membership
23
79400
2336
Tôi không có cáp,
thẻ thành viên ở phòng gym
thẻ thành viên ở phòng gym
01:33
and nail appointments.
24
81760
1256
và các cuộc hẹn làm móng.
01:35
I've discovered I can do my own hair.
25
83040
1840
Tôi nhận ra mình có thể tự làm tóc.
Không hề có tiền tiết kiệm hưu trí,
01:37
There is no retirement savings,
26
85560
1616
01:39
no nest egg.
27
87200
1280
không một khoản để dành.
01:42
I exhausted that long ago.
28
90000
2096
Tôi thật sự kiệt sức, từ lâu rồi.
01:44
There is no expensive condo to draw equity
29
92120
3296
Không có căn hộ đắt tiền nào
để thu hút nguồn vốn,
để thu hút nguồn vốn,
01:47
and no husband to back me up.
30
95440
1800
không có người chồng để trợ giúp
01:50
Months of slow pay and no pay
have decimated my credit.
have decimated my credit.
31
98120
4840
Số tháng trả chậm và không trả khiến
quỹ tín dụng của tôi hao hụt nghiêm trọng
quỹ tín dụng của tôi hao hụt nghiêm trọng
01:55
Bill collectors call constantly,
32
103400
2056
Những người thu tiền liên tục gọi điện,
01:57
reading verbatim from a script
33
105480
2376
đọc nguyên văn từ một kịch bản
01:59
before expressing
polite sympathy for my plight
polite sympathy for my plight
34
107880
3136
trước bày tỏ sự thông cảm
cho hoàn cảnh của tôi
cho hoàn cảnh của tôi
02:03
and then demanding payment
arrangements I can't possibly meet.
arrangements I can't possibly meet.
35
111040
3640
sau đó yêu cầu tôi đóng những khoản tiền
mà tôi không thể.
mà tôi không thể.
02:07
Friends wonder privately
how someone so well educated
how someone so well educated
36
115480
4056
Bạn bè tôi thường tự hỏi bằng cách nào
một người được học tập đàng hoàng
một người được học tập đàng hoàng
02:11
could be in economic free fall.
37
119560
2280
có thể lâm vào tình trạng
kinh tế rơi tự do như vậy.
kinh tế rơi tự do như vậy.
02:15
I'm still as talented as ever
and smart as a whip,
and smart as a whip,
38
123200
3936
Tôi vẫn vô cùng tài năng và thông minh,
chi là công việc đang không ổn,
02:19
but work is sketchy now,
39
127160
1336
02:20
mostly on and off consulting gigs.
40
128520
3216
phần lớn là những
bản hợp đồng tư vấn thất thường.
bản hợp đồng tư vấn thất thường.
02:23
At 55 I've learned how to fake cheeriness,
41
131760
4480
Ở tuổi 55, tôi đã học được
cách giả vờ vui vẻ,
cách giả vờ vui vẻ,
02:29
but there are not many
opportunities for work anymore.
opportunities for work anymore.
42
137280
4160
nhưng giờ không còn nhiều
cơ hội thực hành nữa.
cơ hội thực hành nữa.
02:34
I don't remember exactly when it stopped,
43
142080
2856
Tôi không nhớ chính xác
nó dừng lại từ khi nào,
nó dừng lại từ khi nào,
02:36
but I cannot deny now having entered
44
144960
2416
nhưng hiện tại tôi không thể phủ nhận
02:39
the uncertain world
of formerly and used to be.
of formerly and used to be.
45
147400
3280
mình đang bước vào một thế giới mơ hồ,
so với trước kia
so với trước kia
02:43
I'm not sure anymore where I belong.
46
151560
2880
Tôi không chắc chắn
mình thuộc về nơi nào nữa.
mình thuộc về nơi nào nữa.
02:47
What I do know is that dozens
of online job applications
of online job applications
47
155040
3696
Điều tôi nhận thức được là hàng tá
những đơn ứng tuyển online
những đơn ứng tuyển online
02:50
seem to just disappear into a black hole.
48
158760
2880
dường như đã mất hút vào hồ đen.
02:54
I'm wondering what is to become of me.
49
162440
3416
Tôi tự hỏi điều gì
đang xảy ra với mình vậy.
đang xảy ra với mình vậy.
02:57
So far my health has held up,
50
165880
2776
Cho đến nay sức khỏe của tôi vẫn ổn,
03:00
but my body aches -- or is it my spirit?
51
168680
3240
nhưng toàn thân tôi đau nhức,
hay chính là tinh thần tôi?
hay chính là tinh thần tôi?
03:04
Homeless women used to be invisible to me
52
172920
2896
Tôi từng không hề để ý đến
những người phụ nữ vô gia cư,
những người phụ nữ vô gia cư,
03:07
but I appraise them now with curious eyes,
53
175840
2936
nhưng giờ đây tôi soi xét họ
với ánh mắt tò mò,
với ánh mắt tò mò,
03:10
wondering if their stories
started like mine.
started like mine.
54
178800
2800
tự hỏi liệu câu chuyện của họ
có bắt đầu giống như tôi.
có bắt đầu giống như tôi.
03:15
I wrote this piece a year ago.
55
183120
1896
Tôi viết tác phẩm này cách đây một năm.
03:17
It's a composite of my story
and other women I know.
and other women I know.
56
185040
3616
Đó là tổng hợp câu chuyện của tôi
và những người phụ nữ khác mà tôi biết.
và những người phụ nữ khác mà tôi biết.
03:20
I wrote it because
I was tired of pretending
I was tired of pretending
57
188680
2656
Tôi viết nó khi đã quá mệt mỏi
với việc phải giả tạo.
với việc phải giả tạo.
03:23
I was all right when I wasn't.
58
191360
2136
Thoát khỏi nó tôi thấy ổn hơn.
03:25
I was tired of faking normal.
59
193520
2600
Tôi mệt mỏi vì phải cố tỏ ra bình thường.
03:28
I wasn't seeing myself
in the popular press.
in the popular press.
60
196840
3256
Hình ảnh tôi trên những tờ báo lớn
không còn là chính mình.
không còn là chính mình.
03:32
Nobody I knew was traveling the world
or buying a condo in Costa Rica.
or buying a condo in Costa Rica.
61
200120
4760
Tôi không biết ai từng đi khắp thế giới
hay mua một căn hộ ở Costa Rica.
hay mua một căn hộ ở Costa Rica.
03:37
Very few of my friends
had set aside the 15 to 20 percent
had set aside the 15 to 20 percent
62
205600
4416
Rất ít người bạn của tôi
dành ra được 15% đến 20%
dành ra được 15% đến 20%
03:42
experts tell us we need to maintain
our standard of living in retirement.
our standard of living in retirement.
63
210040
6160
Các chuyên gia khuyên chúng tôi
nên duy trì mức sống khi về hưu.
nên duy trì mức sống khi về hưu.
03:49
My friends, many in their 50s and 60s,
64
217040
2176
Nhiều bạn bè tôi,
ở tầm tuổi 50, 60
ở tầm tuổi 50, 60
03:51
were looking at a downward mobility,
65
219240
2256
đã hướng đến việc "trở nên nghèo hơn",
03:53
a work-for-life proposition,
66
221520
1776
với phương châm làm việc-để-sống,
03:55
just a job loss, medical diagnosis
or divorce away from insolvency.
or divorce away from insolvency.
67
223320
5960
chỉ là mất việc, một vài chuẩn đoán bệnh
hay tránh xa tình trạng vỡ nợ.
hay tránh xa tình trạng vỡ nợ.
04:02
We may not have hit rock bottom,
68
230640
3136
Chúng ta có thể không rơi vào
tình trạng khó khăn tột cùng,
tình trạng khó khăn tột cùng,
04:05
but many of us saw a sequence of events
69
233800
3576
nhưng nhiều người trong chúng ta
đã chứng kiến chuỗi sự việc
đã chứng kiến chuỗi sự việc
04:09
where rock bottom
was possible for the first time.
was possible for the first time.
70
237400
2920
nơi khởi đầu cho những khó khăn đó.
04:13
And the truth is,
it really doesn't take much.
it really doesn't take much.
71
241080
4216
Và sự thật là, nó không hề mất nhiều.
04:17
The median household in the US
72
245320
2176
Một hộ gia đình trung bình ở Mỹ
04:19
only has enough savings
to replace one month of income.
to replace one month of income.
73
247520
4536
có khoản tiết kiệm chỉ
đủ thay thế 1 tháng thu nhập.
đủ thay thế 1 tháng thu nhập.
04:24
Forty-seven percent of us
74
252080
1576
47% trong chúng ta
04:25
cannot pull together 400 dollars
to deal with an emergency.
to deal with an emergency.
75
253680
4375
không thể gom đủ 400$ để đối phó
trong trường hợp khẩn cấp.
trong trường hợp khẩn cấp.
04:30
That's almost half of us.
76
258079
1856
Gần như một nửa trong chúng ta.
04:31
A major car repair
and we're standing on the abyss.
and we're standing on the abyss.
77
259959
4041
Một chiếc ô tô lớn đang sửa,
còn chúng ta đang đứng bên bờ vực.
còn chúng ta đang đứng bên bờ vực.
Bạn sẽ không nhận ra
cho đến khi nhìn xung quanh
cho đến khi nhìn xung quanh
04:36
You wouldn't know it to look around you --
78
264680
2216
04:38
I'm not the only one in this situation.
79
266920
3256
Tôi không phải người duy nhất
trong tình trạng này.
trong tình trạng này.
04:42
There are people in this room
who are in the same predicament,
who are in the same predicament,
80
270200
3816
Có những người trong căn phòng này
cũng đang ở tình trạng tương tự,
cũng đang ở tình trạng tương tự,
04:46
and if it's not you,
81
274040
1216
và nếu không phải bạn,
04:47
it is your parents or your sister
or maybe your best friend.
or maybe your best friend.
82
275280
4840
có thể sẽ là cha mẹ, chị em
hay bạn thân của bạn.
hay bạn thân của bạn.
04:52
We get good at faking normal.
83
280720
2400
Chúng ta rất giỏi trong việc
giả vờ bình thường.
giả vờ bình thường.
04:55
Shame keeps us silent and siloed.
84
283640
3496
Sự xấu hổ khiến chúng ta
im lặng và dè dặt.
im lặng và dè dặt.
04:59
When I first decided I was going
to come out with my story,
to come out with my story,
85
287160
4056
Khi lần đầu quyết định
tiết lộ câu chuyện của mình,
tiết lộ câu chuyện của mình,
05:03
I did a website
86
291240
1216
tôi đã lập một trang web,
05:04
and a friend noticed
that there were no photos of me --
that there were no photos of me --
87
292480
2896
một người bạn đã để ý trên đó
không có bức ảnh nào của tôi
không có bức ảnh nào của tôi
05:07
it was all kind of cartoons like this.
88
295400
2840
mà chỉ toàn những
tranh vẽ hoạt hình kiểu này.
tranh vẽ hoạt hình kiểu này.
05:11
Even as I was coming out,
89
299800
2336
Ngay cả khi tôi tiết lộ,
05:14
I was still hiding.
90
302160
2040
tôi vẫn đang trốn tránh.
05:18
We live in a world
where success is defined by income.
where success is defined by income.
91
306000
6280
Chúng ta đang sống ở một thế giới mà
thành công được định nghĩa qua thu nhập.
thành công được định nghĩa qua thu nhập.
05:25
When you say that you have money problems,
92
313320
3296
Khi bạn nói rằng bạn đang gặp
vấn đề về tài chính,
vấn đề về tài chính,
05:28
you're announcing
pretty much that you're a loser.
pretty much that you're a loser.
93
316640
3296
đồng nghĩa bạn đang phần lớn
thừa nhận mình thất bại.
thừa nhận mình thất bại.
05:31
When you're a graduate
of Harvard Business School as I am,
of Harvard Business School as I am,
94
319960
3136
Và nếu bạn tốt nghiệp
Đại học Kinh tế Havard, giống tôi,
Đại học Kinh tế Havard, giống tôi,
05:35
you're some kind of double loser.
95
323120
1800
bạn thành kẻ thất bại hai lần.
05:37
We boomers hear a lot about
how we have underfunded our retirement;
how we have underfunded our retirement;
96
325720
5216
Chúng ta- thế hệ "baby boomers" đã
nghe nhiều về việc quỹ hưu trí bị hao hụt
nghe nhiều về việc quỹ hưu trí bị hao hụt
05:42
how it's all our fault.
97
330960
1816
,đó đều là sai lầm của chúng ta.
05:44
Why on earth would we draw down
our 401(k) plan to cover the shortfall
our 401(k) plan to cover the shortfall
98
332800
5056
Điều gì đã khiến chúng ta rút trích
từ quỹ 401(k) để bù đắp sự thiếu hụt
từ quỹ 401(k) để bù đắp sự thiếu hụt
05:49
on our mother-in-law's nursing home care,
99
337880
3536
cho việc chăm lo cho mẹ chồng
ở viện dưỡng lão,
ở viện dưỡng lão,
05:53
or to pay for our kid's tuition,
or just to survive?
or just to survive?
100
341440
4096
hay trả học phí cho con,
hay chỉ đơn giản để tồn tại?
hay chỉ đơn giản để tồn tại?
05:57
We're accused of being
poor planners and deadbeats --
poor planners and deadbeats --
101
345560
3176
Chúng ta bị chê trách là những kẻ
lập kế hoạch kém và thụ động --
lập kế hoạch kém và thụ động --
06:00
all that money we spent
on lattes and bottled water.
on lattes and bottled water.
102
348760
4656
vì đã dành toàn bộ số tiền đó cho
những cốc latte và nước đóng chai.
những cốc latte và nước đóng chai.
06:05
To shame and blame
is so deliciously tempting.
is so deliciously tempting.
103
353440
3680
Chỉ trích và đổ lỗi
dường như rất được ưa thích.
dường như rất được ưa thích.
06:09
Many of us don't even wait
for others to do it
for others to do it
104
357880
2296
Nhiều người thậm chí
không cần đợi ai làm giúp,
không cần đợi ai làm giúp,
06:12
we're so busy doing it to ourselves.
105
360200
2976
vì đã đủ bận rộn với việc
tự phê bình bản thân.
tự phê bình bản thân.
06:15
I say let's own our part:
106
363200
2056
Hãy sở hữu một khoản cho riêng mình,
06:17
we all could have saved more.
107
365280
2136
chúng ta hoàn toàn
có thể tiết kiệm hơn thế.
có thể tiết kiệm hơn thế.
06:19
I know I could have saved more,
108
367440
2136
Tôi biết mình đã có thể
tiết kiệm nhiều hơn,
tiết kiệm nhiều hơn,
06:21
and if you were to rifle through
my life over the last 30 years,
my life over the last 30 years,
109
369600
6176
nếu các bạn tìm hiểu qua về
cuộc sống của tôi trong 30 năm nay,
cuộc sống của tôi trong 30 năm nay,
06:27
you would see more than one
dumb thing I have done financially.
dumb thing I have done financially.
110
375800
3240
các bạn sẽ thấy nhiều hơn một
sai lầm ngu ngốc về tài chính của tôi.
sai lầm ngu ngốc về tài chính của tôi.
06:31
I can't change that now
111
379680
2336
Giờ tôi không thể thay đổi được gì nữa.
06:34
and neither can you,
112
382040
1896
và các bạn cũng không,
06:35
but let's not mix up
individual, isolated behavior
individual, isolated behavior
113
383960
5376
nhưng chúng ta không nên
đánh đồng thái độ cá nhân, riêng lẻ
đánh đồng thái độ cá nhân, riêng lẻ
06:41
with the systemic factors
114
389360
1896
với những yếu tố mang tính hệ thống
06:43
that have caused a 7.7-trillion-dollar
retirement income gap.
retirement income gap.
115
391280
5896
thứ đã gây nên chênh lệch
mức thu nhập hưu trí lên tới 7.7 tỉ đô.
mức thu nhập hưu trí lên tới 7.7 tỉ đô.
06:49
Millions of boomer-age Americans
did not land here
did not land here
116
397200
3296
Hàng triệu người Mỹ thuộc
thế hệ "baby boomer" không có mặt ở đây
thế hệ "baby boomer" không có mặt ở đây
06:52
because of too many trips to Starbucks.
117
400520
2880
bởi lịch trình của họ dày đặc
những cuộc hẹn ở Starbucks.
những cuộc hẹn ở Starbucks.
06:56
We spent the last three decades
dealing with flat and falling wages
dealing with flat and falling wages
118
404120
4536
Chúng ta dành suốt 3 thập kỉ qua đối phó
với vấn đề mức lương ổn định, rồi giảm
với vấn đề mức lương ổn định, rồi giảm
07:00
and disappearing pensions
119
408680
1656
và những khoản lương hưu mất hút
07:02
and through-the-roof cost
120
410360
1576
và cả những khoản chi tốn kém
07:03
on housing and health care and education.
121
411960
2920
vào nhà ở, chăm sóc sức khỏe và giáo dục
07:07
It used to not be like this.
122
415800
2016
Mọi thứ đã từng rất khác.
07:09
We all remember the three-legged
retirement income stool
retirement income stool
123
417840
5496
Chúng ta hẳn đều nhớ nguyên tắc
"Kiềng ba chân" trong thu nhập hưu trí
"Kiềng ba chân" trong thu nhập hưu trí
07:15
which had the savings
and pension and social security.
and pension and social security.
124
423360
5936
bao gồm tiền tiết kiệm,
lương hưu và bảo hiểm xã hội.
lương hưu và bảo hiểm xã hội.
07:21
Well, that stool has gone wobbly.
125
429320
2256
Vâng, bây giờ chiếc kiềng ấy
đã mất cân bằng.
đã mất cân bằng.
07:23
Take savings -- what savings?
126
431600
1656
Ta tiết kiệm- nhưng bằng cách nào?
07:25
For many families,
127
433280
1456
Với nhiều gia đình,
07:26
there's just nothing left to save
after the bills have been paid.
after the bills have been paid.
128
434760
3640
họ không còn gì để tiết kiệm nữa,
sau khi đã trả đủ các loại hóa đơn
sau khi đã trả đủ các loại hóa đơn
07:31
The pension leg of the stool
has also gone wobbly.
has also gone wobbly.
129
439160
2816
Nhánh lương hưu của chiếc kiềng
cũng đang bấp bênh.
cũng đang bấp bênh.
07:34
We can remember
when many people had pensions.
when many people had pensions.
130
442000
2936
Hãy nhớ về khoảng thời gian khi
rất nhiều người có lương hưu
rất nhiều người có lương hưu
07:36
Today only 13 percent of American workers
are employed by companies that offer them.
are employed by companies that offer them.
131
444960
6160
Ngày nay, chỉ 13% công nhân Mỹ làm
cho các công ty có trợ cấp lương hưu.
cho các công ty có trợ cấp lương hưu.
07:43
So what did we get instead?
132
451600
1336
Vậy, thứ ta nhận được là gì?
07:44
We got 401(k)-type plans
133
452960
2776
Chúng ta có quỹ hưu trí tư nhân 401(k),
07:47
and suddenly responsibility
for retirement planning got shifted
for retirement planning got shifted
134
455760
3936
và đột nhiên trách nhiệm
về quỹ hưu trí đã chuyển dịch
về quỹ hưu trí đã chuyển dịch
07:51
from our companies to us.
135
459720
2040
từ phía các công ti sang chúng ta.
07:54
We got the reigns
but we also got the risk,
but we also got the risk,
136
462480
3376
Chúng ta có được tiếng nói riêng,
nhưng cũng chịu đựng nhiều rủi ro,
nhưng cũng chịu đựng nhiều rủi ro,
07:57
and it turns out that millions of us
just aren't that good
just aren't that good
137
465880
3976
nó cho thấy hàng triệu người
trong chúng ta không giỏi
trong chúng ta không giỏi
08:01
at voluntarily investing over 40 years.
138
469880
3896
trong việc đầu tư tự nguyện suốt 40 năm.
08:05
Millions of us just aren't that good
at managing market risk.
at managing market risk.
139
473800
5176
Hàng triệu người không biết cách
kiểm soát những rủi ro thị trường.
kiểm soát những rủi ro thị trường.
08:11
And really the numbers tell the story.
140
479000
2416
Đây đều là những con số biết nói.
08:13
Half of all American households
have no retirement savings at all.
have no retirement savings at all.
141
481440
5576
Một nửa số hộ gia đình Mỹ không hề có
một khoản tiết kiệm hưu trí.
một khoản tiết kiệm hưu trí.
08:19
That would be zero.
142
487040
1216
Chính xác là con số 0
08:20
No 401(k), no IRA, not a dime.
143
488280
2680
Không có quỹ 401(k), không tài khoản IRA,
không một đồng nào.
không một đồng nào.
08:23
Among 55-to-64-year-olds
who do have a retirement account,
who do have a retirement account,
144
491520
4896
Với những người ở tầm tuổi 55- 64
đang sở hữu tài khoản hưu trí,
đang sở hữu tài khoản hưu trí,
08:28
the median value of that account
is 104,000 dollars.
is 104,000 dollars.
145
496440
5376
giá trị trung bình
của tài khoản đó là 104,000$
của tài khoản đó là 104,000$
08:33
Now, 104,000 dollars
does sound better than zero,
does sound better than zero,
146
501840
4296
Nào, 140.000$ xem ra có vẻ ổn hơn 0,
08:38
but as an annuity,
it generates about 300 dollars.
it generates about 300 dollars.
147
506160
3816
nhưng dưới dạng một niên kim,
nó tạo ra khoảng 300$.
nó tạo ra khoảng 300$.
08:42
I don't have to tell you
that you can't live on that.
that you can't live on that.
148
510000
4256
Tôi không nói các bạn không thể sống
dựa vào số tiền đó.
dựa vào số tiền đó.
08:46
With savings down,
149
514280
2456
Với việc những khoản tiết kiệm
dần hao hụt ,
dần hao hụt ,
08:48
pensions becoming a relic of the past
150
516760
2856
lương hưu chỉ còn là
tàn tích của quá khứ
tàn tích của quá khứ
08:51
and 401(k) plans
failing millions of Americans,
failing millions of Americans,
151
519640
3976
và quỹ 401(k) thất bại
với hàng triệu người dân Mỹ,
với hàng triệu người dân Mỹ,
08:55
many near-retirees
are dependent on social security
are dependent on social security
152
523640
3536
nhiều người sắp nghỉ hưu nay chỉ còn
trông chờ vào an sinh xã hội
trông chờ vào an sinh xã hội
08:59
as their retirement plan.
153
527200
2040
cho việc tích lũy hưu trí.
09:01
But here's the problem.
154
529840
1256
Nhưng vấn đề nằm ở đây.
09:03
Social security was never supposed
to be the retirement plan.
to be the retirement plan.
155
531120
4496
An sinh xã hội đã từng
không được coi là quỹ hưu trí.
không được coi là quỹ hưu trí.
09:07
It's not nearly enough.
156
535640
1256
Nó gần như không đủ.
09:08
At best it replaces
something like 40 percent
something like 40 percent
157
536920
2936
Nó thay thế tối đa 40%
09:11
of your pre-retirement income.
158
539880
1960
thu nhập trước khi nghỉ hưu của bạn.
09:15
Things have changed a lot
159
543720
1376
Mọi thứ thay đổi rất nhiều
09:17
from when social security
was introduced back in 1935.
was introduced back in 1935.
160
545120
4816
từ khi an sinh xã hội được
tái giới thiệu vào năm 1935.
tái giới thiệu vào năm 1935.
09:21
Then, a 21-year-old male
had a 50 percent chance
had a 50 percent chance
161
549960
4216
Sau đó, một chàng trai 21 tuổi
chỉ còn 50% cơ hội sống sót
chỉ còn 50% cơ hội sống sót
09:26
of living until he was 65.
162
554200
2360
cho đến năm 65 tuổi.
09:29
So he retired at 60,
163
557440
2696
Nên người đó đã nghỉ hưu ở tuổi 60,
09:32
did a little fishing,
kissed his grandkids,
kissed his grandkids,
164
560160
2576
dành thời gian câu cá,
gần gũi bên các cháu,
gần gũi bên các cháu,
09:34
got his gold watch --
165
562760
1656
mua một chiếc đồng hồ vàng--
09:36
he'd be dead within five years
of receiving benefits.
of receiving benefits.
166
564440
3520
5 năm sau ông ấy qua đời,
và nhận được trợ cấp.
và nhận được trợ cấp.
09:40
That's not the pattern today.
167
568520
2256
Ví dụ này không còn đúng với hiện tại.
09:42
If you're in your late
50s and in good health,
50s and in good health,
168
570800
2376
Nếu bạn đang ngoài 50, và sức khỏe vẫn ổn,
09:45
you're going to live easily
another 20 or 25 years.
another 20 or 25 years.
169
573200
4416
bạn sẽ vẫn sống tốt trong vòng
20 hay 25 năm nữa.
20 hay 25 năm nữa.
09:49
That's a really long time
to make ends meet
to make ends meet
170
577640
2616
Đây thật sự là một
khoảng thời gian dài để tích góp.
khoảng thời gian dài để tích góp.
09:52
if you are broke.
171
580280
1240
phòng khi bạn cháy túi.
09:54
So what's the play if you've landed here
172
582360
3016
Vậy điều gì sẽ diễn ra, nếu bạn đang ở đây
09:57
and you're 50 or 55 or 60?
173
585400
2840
và bạn ở tầm tuổi 50, 55 hoặc 60?
10:00
What's the play
if you don't want to land here
if you don't want to land here
174
588760
3216
Còn sẽ thế nào, nếu bạn
không muốn sống ở đây
không muốn sống ở đây
10:04
and you're 22 or 32?
175
592000
3136
và bạn khoảng 22 hoặc 32 tuổi?
10:07
Here's what I've learned
from my own experience.
from my own experience.
176
595160
2360
Đây là điều tôi đã học
từ kinh nghiệm của bản thân.
từ kinh nghiệm của bản thân.
10:10
The cavalry's not coming.
177
598720
1480
Những kỵ sĩ sẽ không tới đâu.
Không có cuộc giải cứu ngoạn mục nào cả
10:12
There is no big rescue,
178
600960
1856
không có chàng hoàng tử hào hoa
10:14
no prince charming,
179
602840
1376
10:16
no big bailout in the works.
180
604240
2816
cũng không có gói cứu trợ nào hết.
10:19
To have a shot at something other
than being old and poor in America,
than being old and poor in America,
181
607080
5256
Để nỗ lực không rơi vào cảnh
già nua và nghèo đói ở Mỹ
già nua và nghèo đói ở Mỹ
10:24
we're going to have to save
ourselves and each other.
ourselves and each other.
182
612360
3800
chúng ta phải tự cứu chính mình,
và cả những người khác.
và cả những người khác.
10:28
I've had to come out of the shadows,
183
616920
4160
Tôi đã bước ra khỏi bóng tối,
10:34
stand here openly,
184
622160
3776
và đứng ở đây đầy tự tin,
10:37
and I'm inviting you to do so as well.
185
625960
2976
tôi mong các bạn hãy cùng giống như tôi.
10:40
I'm not going to tell you
that it's not easy.
that it's not easy.
186
628960
3256
Tôi sẽ không nói
đây là một việc khó khăn đâu.
đây là một việc khó khăn đâu.
10:44
I ventured though to tell my story
187
632240
2816
Tôi đã dám mạo hiểm kể câu chuyện của mình
10:47
because I thought it would make it
a little easier for people to tell theirs.
a little easier for people to tell theirs.
188
635080
4616
vì tôi nghĩ nó sẽ giúp những người khác
kể câu chuyện của họ dễ dàng hơn.
kể câu chuyện của họ dễ dàng hơn.
10:51
I think it's only through
our strength in numbers
our strength in numbers
189
639720
3176
Tôi cho rằng chỉ có thể nhờ vào
sức mạnh của tất cả chúng ta
sức mạnh của tất cả chúng ta
10:54
that we can begin to change
the national "la-la" conversation
the national "la-la" conversation
190
642920
4656
để bước đầu thay đổi
cuộc đối thoại theo kiểu "la-la"
cuộc đối thoại theo kiểu "la-la"
10:59
that we are having
on this retirement crisis.
on this retirement crisis.
191
647600
3280
mà chúng ta đang có giữa
cuộc khủng hoảng hưu trí hiện nay.
cuộc khủng hoảng hưu trí hiện nay.
11:03
With so many of us shell-shocked
and adrift about what has happened to us,
and adrift about what has happened to us,
192
651400
5136
Nhiều người trong chúng ta bàng hoàng
và mông lung trước những gì đã diễn ra,
và mông lung trước những gì đã diễn ra,
11:08
we're going to have to build up
from the grassroots,
from the grassroots,
193
656560
4136
chúng ta sẽ phải gây dựng lại từ nền tảng,
11:12
forming what I think
are resilience circles.
are resilience circles.
194
660720
2936
hình thành những nhóm mà
tôi gọi là vòng tròn phục hồi.
tôi gọi là vòng tròn phục hồi.
11:15
These are small groups
of people coming together
of people coming together
195
663680
4216
Đó là những nhóm nhỏ
tập trung lại với nhau
tập trung lại với nhau
11:19
to talk about what has happened to them,
196
667920
3176
để kể về những điều dã
và đang xảy đến với họ,
và đang xảy đến với họ,
11:23
to share resources and information
197
671120
2416
để chia sẻ những giải pháp và thông tin
11:25
and to begin to figure out a way forward.
198
673560
2600
và bắt đầu vạch định con đường phía trước.
11:28
I believe from this base
that we can find our voices again
that we can find our voices again
199
676760
4176
Tôi tin rằng đây là nền tảng để
chúng ta một lần nữa tạo được tiếng nói
chúng ta một lần nữa tạo được tiếng nói
11:32
and sound the alarm --
200
680960
1576
và gióng lên hồi chuông cảnh báo
11:34
start pushing our institutions
and policymakers
and policymakers
201
682560
4456
bắt đầu gây áp lực lên các cơ quan
và các nhà làm chính sách
và các nhà làm chính sách
11:39
to go hard on this retirement crisis
with the urgency it deserves.
with the urgency it deserves.
202
687040
4080
để họ chiến đấu với cuộc khủng hoảng
hưu trí này, vì tính khẩn cấp của nó.
hưu trí này, vì tính khẩn cấp của nó.
11:43
In the meantime --
203
691960
1456
Trong lúc ấy,
11:45
and there is an "in the meantime" --
204
693440
2096
- trong khoảng thời gian chờ đợi --
11:47
we're going to have to adopt
a live-low-to-the-ground mindset,
a live-low-to-the-ground mindset,
205
695560
4856
chúng ta sẽ phải thích nghi với
tư duy "sống trên mặt đất",
tư duy "sống trên mặt đất",
11:52
drastically cutting back on our expenses.
206
700440
3256
cắt giảm đáng kể việc chi tiêu.
11:55
And I don't mean
just living within our means.
just living within our means.
207
703720
4736
Tôi không có ý nói chỉ sống
đủ với số tiền chúng ta có.
đủ với số tiền chúng ta có.
12:00
A lot of people are already doing that.
208
708480
2320
Rất nhiều người đang làm như vậy.
12:04
What is called for now is to,
209
712320
2776
Điều cần được kêu gọi hiện nay là,
12:07
in a much deeper way,
210
715120
2296
một cách sâu sắc hơn hiều,
12:09
ask ourselves what it really means
211
717440
2296
tự hỏi bản thân chúng ta ý nghĩa thật sự
12:11
to live a life
that is not defined by things.
that is not defined by things.
212
719760
4136
của một cuộc sống không được
định nghĩa bằng mọi vật chất là gì.
định nghĩa bằng mọi vật chất là gì.
12:15
I call it "smalling up."
213
723920
1720
Tôi gọi đó là "Tiết kiệm ưu tiên"
12:18
Smalling up is figuring out
what you really need
what you really need
214
726600
3576
"Tiết kiệm ưu tiên" nghĩa là tìm ra
những gì bạn thật sự cần
những gì bạn thật sự cần
12:22
to feel contented and grounded.
215
730200
3376
khiến bạn cảm thấy hài lòng và tin cậy
12:25
I have a friend who drives
really beat-up, raggedy cars,
really beat-up, raggedy cars,
216
733600
5016
Một người bạn của tôi luôn lái những
chiếc ô tô cũ ,chất lượng khá tồi
chiếc ô tô cũ ,chất lượng khá tồi
12:30
but he will scrimp and save
15,000 dollars at one point
15,000 dollars at one point
217
738640
5656
nhưng anh ấy sẽ dành dụm,
cho đến một ngày đủ 15,000$
cho đến một ngày đủ 15,000$
12:36
to buy a flute
218
744320
1216
để mua một cây sáo
12:37
because music is
what really matters to him.
what really matters to him.
219
745560
2240
bởi âm nhạc mới là tất cả với anh ấy.
12:40
He smalled up.
220
748920
1320
Anh ấy đã tiết kiệm ưu tiên
12:43
I've had to also let go
of magical thinking --
of magical thinking --
221
751280
2456
Tôi đã phải vứt bỏ
những suy nghĩ kì diệu--
những suy nghĩ kì diệu--
12:45
this idea that if I just
was patient enough
was patient enough
222
753760
3976
rằng chỉ cần tôi đủ kiên nhẫn
12:49
and tightened my belt
223
757760
1256
và thắt lưng buộc bụng,
12:51
that things would go back to normal.
224
759040
2376
mọi thứ sẽ trở lại bình thường.
12:53
If I just sent in one more CV
225
761440
4136
Nếu tôi gửi thêm một CV
12:57
or applied to one more job online
226
765600
3216
hay điền vào thêm một
đơn ứng tuyển online
đơn ứng tuyển online
13:00
or attended one more networking event
227
768840
2816
hay tham gia thêm một
sự kiện kết nối của các doanh nghiệp
sự kiện kết nối của các doanh nghiệp
13:03
that surely I'd get the kind of job
I was used to having.
I was used to having.
228
771680
3040
thì tôi chắc chắn sẽ kiếm được
một công việc quen thuộc.
một công việc quen thuộc.
13:07
Surely things would return to normal.
229
775440
2600
Mọi việc chắc chắn sẽ trở lại bình thường.
13:10
The truth is I'm not going back
and neither are you.
and neither are you.
230
778600
4896
Nhưng sự thật là tôi không thể trở lại,
và các bạn cũng không
và các bạn cũng không
13:15
The normal that we knew is over.
231
783520
3160
Cái bình thường mà chúng ta biết qua rồi.
13:19
In this new place that we are,
232
787560
2136
Trong thế giới mới mà ta đang sống,
13:21
we're going to be asked to do things
that we don't want to do.
that we don't want to do.
233
789720
3416
chúng ta sẽ được yêu cầu làm
những việc bản thân không muốn.
những việc bản thân không muốn.
13:25
We're going to be asked
to take assignments
to take assignments
234
793160
2896
Chúng ta sẽ được giao những công việc
13:28
that we think are beneath
our station and our talent
our station and our talent
235
796080
3856
mà chúng ta cảm thấy
không xứng với vị thế, năng lực
không xứng với vị thế, năng lực
13:31
and our skill.
236
799960
1416
và kĩ năng của chúng ta.
13:33
I have had to get off my throne.
237
801400
2280
Tôi từng phải bước xuống khỏi ngai vàng.
13:36
Last year, a good friend of mine
asked me if I would help her
asked me if I would help her
238
804880
3216
Năm ngoái, một người bạn
hỏi tôi có thể giúp cô ấy
hỏi tôi có thể giúp cô ấy
13:40
with some organization work.
239
808120
1496
làm một vài công việc tổ chức.
13:41
I assumed she meant community organizing
240
809640
2816
Tôi đinh ninh rằng cô ấy
nói đến việc tổ chức cộng đồng
nói đến việc tổ chức cộng đồng
13:44
along the lines of what
President Obama did in Chicago.
President Obama did in Chicago.
241
812480
4096
tương tự những gì
Tổng thống Obama đã làm ở Chicago.
Tổng thống Obama đã làm ở Chicago.
13:48
She meant organizing somebody's closet.
242
816600
2976
Nhưng hóa ra ý cô ấy là
"tổ chức" lại tủ quần áo hộ ai đó.
"tổ chức" lại tủ quần áo hộ ai đó.
Tôi đã nói,"Mình không làm"
13:51
I said, "I'm not doing that."
243
819600
1416
13:53
She said, "Get off your throne.
Money is green."
Money is green."
244
821040
2960
Cô ấy đáp,"Rời khỏi ngai vàng của cậu đi.
Đồng tiền thật màu xanh cơ"
Đồng tiền thật màu xanh cơ"
13:58
It's not easy being part
of the advance team
of the advance team
245
826160
3736
Không dễ dàng gì khi làm
một phần của đội tiên phong
một phần của đội tiên phong
14:01
that is ushering in this new era
of work and living.
of work and living.
246
829920
4216
những người đang mở ra kỷ nguyên mới
của công việc và cuộc sống.
của công việc và cuộc sống.
14:06
First is always hardest.
247
834160
1936
Đầu tiên luôn là khó khăn nhất.
14:08
First is before there are networks
248
836120
3256
Tiên phong là trước khi có mạng máy tính,
14:11
and pathways and role models ...
249
839400
3376
những con đường và
những người làm gương...
những người làm gương...
14:14
before there are policies
and ways to show us
and ways to show us
250
842800
5736
là trước khi có cảnh sát và
những phương hướng để chỉ dẫn chúng ta
những phương hướng để chỉ dẫn chúng ta
14:20
how to go forward.
251
848560
1440
phải đi tiếp như thế nào.
14:23
We're in the middle of a seismic shift,
252
851040
3136
Chúng ta đang đứng giữa
một cơn địa chấn
một cơn địa chấn
14:26
and we're going to have to find
bridgework to get us through.
bridgework to get us through.
253
854200
4280
và chúng ta sẽ phải tìm ra một cây cầu
để tự giải thoát chính mình.
để tự giải thoát chính mình.
14:31
Bridgework is what we do in the meantime;
254
859080
2616
Một lối thoát chính là điều ta cần lúc này
14:33
bridgework is what we do
255
861720
1536
ta cần tạo nên một lối thoát
14:35
while we're trying
to figure out what is next.
to figure out what is next.
256
863280
2560
trong khi tiếp tục cố gắng
tìm ra hướng đi tiếp theo.
tìm ra hướng đi tiếp theo.
14:38
Bridgework is also
letting go of this notion
letting go of this notion
257
866440
2616
Lối thoát này cũng sẽ
giúp chúng ta buông bỏ ý niệm
giúp chúng ta buông bỏ ý niệm
14:41
that our worth and our value
depend on our income
depend on our income
258
869080
4576
rằng giá trị của chúng ta
phụ thuộc vào mức thu nhập,
phụ thuộc vào mức thu nhập,
14:45
and our titles and our jobs.
259
873680
2000
địa vị xã hội và nghề nghiệp.
14:48
Bridgework can look crazy or cool
depending on how you were rolling
depending on how you were rolling
260
876240
3896
Lối thoát này có thể ngớ ngẩn hay tuyệt vời
phụ thuộc vào cách bạn xoay sở
phụ thuộc vào cách bạn xoay sở
14:52
when your personal financial crisis hit.
261
880160
3256
khi đồi diện với cuộc
khủng hoảng tài chính cá nhân.
khủng hoảng tài chính cá nhân.
14:55
I have friends with PhDs
who are working at the Container Store
who are working at the Container Store
262
883440
3816
Tôi có 1 người bạn là Tiến sĩ,
đang làm việc tại Container Store
đang làm việc tại Container Store
14:59
or driving Uber or Lyft,
263
887280
2096
hay lái xe cho Uber hay Lyft gì đó,
15:01
and then I have other friends
who are partnering with other boomers
who are partnering with other boomers
264
889400
3856
và một vài người bạn khác đang
cộng tác với các "baby boomers"
cộng tác với các "baby boomers"
15:05
and doing really cool
entrepreneurial ventures.
entrepreneurial ventures.
265
893280
3600
và mạo hiểm với những
dự án kinh doanh đầy tiềm năng.
dự án kinh doanh đầy tiềm năng.
15:09
Bridgework doesn't mean that we don't want
266
897960
3000
Lối thoát ở đây không có nghĩa là
chúng ta không muốn
chúng ta không muốn
15:14
to build on our past careers,
267
902360
1896
gây dựng lại sự nghiệp trước đây,
15:16
that we don't want meaningful work.
268
904280
2720
hay không muốn
những công việc có ý nghĩa.
những công việc có ý nghĩa.
15:19
We do.
269
907360
1296
Chúng ta muốn.
15:20
Bridgework is what we do in the meantime
270
908680
3456
Lối thoát là những gì chúng ta làm
trong khi chờ đợi,
trong khi chờ đợi,
15:24
while we're figuring out what is next.
271
912160
3320
trong khi tìm ra hướng đi tiếp theo.
15:28
I've also learned to think
strategy not failure
strategy not failure
272
916120
3576
Tôi từng phải học cách nghĩ về
chiến lược thay vì thất bại
chiến lược thay vì thất bại
15:31
when I'm sort of processing
all these things that I don't want to do.
all these things that I don't want to do.
273
919720
5000
khi tôi cố gắng duy trì những việc
bản thân không muốn làm.
bản thân không muốn làm.
15:37
And I say that that's an approach
274
925520
1936
Và khi tôi nói đó là một cách tiếp cận
15:39
that I would invite you
to consider as well.
to consider as well.
275
927480
2776
tôi hi vọng các bạn
cũng cân nhắc điều này.
cũng cân nhắc điều này.
15:42
So if you need to move in
with your brother to make ends meet,
with your brother to make ends meet,
276
930280
4336
Nên nếu bạn muốn chuyển đến
sống cùng anh trai cho tiết kiệm,
sống cùng anh trai cho tiết kiệm,
15:46
call him.
277
934640
1336
hãy gọi cho anh bạn.
15:48
If you need to take in a boarder
to help you pay your mortgage
to help you pay your mortgage
278
936000
5496
Nếu bạn cần cho thuê nhà
để có tiền trả các khoản thế chấp
để có tiền trả các khoản thế chấp
15:53
or pay your rent,
279
941520
1496
hay tiền thuê nhà của chính bạn
15:55
do it.
280
943040
1216
hãy làm đi.
15:56
If you need to get food stamps,
281
944280
2336
Nếu bạn cần đến tem thực phẩm,
15:58
get the darn food stamps.
282
946640
1936
hãy lấy chúng.
16:00
AARP says only a third of older adults
who are eligible actually get them.
who are eligible actually get them.
283
948600
5840
AARP thống kê chỉ 1/3 số người lớn tuổi
đủ điều kiện lấy chúng.
đủ điều kiện lấy chúng.
16:07
Do what you need to do
to go another round.
to go another round.
284
955200
3520
Hãy làm những gì bạn cần
để hướng đến cuộc sống mới.
để hướng đến cuộc sống mới.
16:11
Know that there are millions of us.
285
959440
3696
Hãy hiểu rằng có hàng triệu
người như chúng ta.
người như chúng ta.
16:15
Come out of the shadows.
286
963160
2296
Bước ra khỏi bóng tối.
16:17
Cut back,
287
965480
1216
Cắt giảm chi tiêu,
16:18
small up;
288
966720
1336
tiết kiệm có ưu tiên;
16:20
think strategy, not failure;
289
968080
2400
nghĩ về chiến lược, thay vì sự thất bại;
16:23
get off your throne
290
971440
1696
rời khỏi ngai vàng
16:25
and find the bridgework
to get your through the lean times.
to get your through the lean times.
291
973160
4640
và tìm một lối thoát để vượt qua
khoảng thời gian khủng hoảng
khoảng thời gian khủng hoảng
16:30
As a country, we have achieved longevity,
292
978800
3496
Chúng ta đã thành công
trong việc nâng cao tuổi thọ,
trong việc nâng cao tuổi thọ,
16:34
investing billions of dollars
in the diagnosis, treatment
in the diagnosis, treatment
293
982320
5216
đầu tư hàng tỉ đô la vào
các chuẩn đoán, điều trị
các chuẩn đoán, điều trị
16:39
and management of disease.
294
987560
1760
và kiểm soát bệnh tật.
16:41
It's not enough to just live a long time.
295
989880
4256
Nhưng sống lâu thôi chưa đủ.
16:46
We want to live well.
296
994160
2000
Chúng ta muốn sống tốt.
16:48
We haven't invested nearly as much
in the physical infrastructure
in the physical infrastructure
297
996960
5296
Chúng ta đang không đầu tư
đủ nhiều vào các cơ sở hạ tầng
đủ nhiều vào các cơ sở hạ tầng
16:54
to ensure that that happens.
298
1002280
1960
để đảm bảo cho mong muốn này.
16:57
We need now a new way of thinking
299
1005000
3576
Giờ chúng ta cần một hướng tư duy mới
17:00
about what it means to be old in America.
300
1008600
3200
về ý nghĩa của việc trở thành
người cao tuổi ở Mỹ.
người cao tuổi ở Mỹ.
17:04
And we need guidance
and ideas about how to live
and ideas about how to live
301
1012560
5416
Chúng ta cũng cần
những hướng dẫn và ý tưởng
những hướng dẫn và ý tưởng
17:10
a richly textured life
302
1018000
2176
làm sao để có một cuộc sống phong phú
17:12
on a much more modest income.
303
1020200
2040
với nguồn thu nhập vô cùng khiêm tốn.
17:15
So I am calling on change agents
304
1023040
3296
Nên tôi đang kêu gọi
những người đại diện thay đổi
những người đại diện thay đổi
17:18
and social entrepreneurs,
305
1026359
2056
và những doanh nghiệp xã hội,
17:20
artists and elders
306
1028440
1856
những nghệ sĩ, người cao tuổi,
những nhà đầu tư có tầm ảnh hưởng.
17:22
and impact investors.
307
1030319
1497
17:23
I'm calling on developers
and disrupters of the status quo.
and disrupters of the status quo.
308
1031839
4641
Tôi kêu gọi các nhà phát triển và
nhà cải cách với hiện trạng này.
nhà cải cách với hiện trạng này.
17:29
We need you to help us imagine
309
1037079
2520
Chúng tôi cần các bạn
giúp chúng tôi hình dung
giúp chúng tôi hình dung
17:33
how to invest in the services
and products and infrastructure
and products and infrastructure
310
1041760
5455
cách thức đầu tư vào các dịch vụ,
các sản phẩm và cơ sở hạ tầng,
các sản phẩm và cơ sở hạ tầng,
17:39
that will support our dignity,
311
1047240
2496
những thứ giúp chúng tôi
nâng cao phẩm giá,
nâng cao phẩm giá,
17:41
our independence and our well-being
312
1049760
3176
sự tự do và giàu có
17:44
in these many, many decades
that we're going to live.
that we're going to live.
313
1052960
3160
mà chúng tôi sẽ được hưởng
trong rất nhiều thập kỉ tới.
trong rất nhiều thập kỉ tới.
17:49
My journey has taken me
from a place of fear and shame
from a place of fear and shame
314
1057040
4416
Một cuộc hành trình đã đưa tôi thoát khỏi
nơi tràn ngập nỗi sợ hãi và xấu hổ
nơi tràn ngập nỗi sợ hãi và xấu hổ
17:53
to one of humility and understanding.
315
1061480
3256
để hướng đến sự khiêm nhường và thấu hiểu
17:56
I'm ready now to link shields with others,
316
1064760
4136
Tôi giờ đây đã sẵn sàng cùng
mọi người liên kết những lá chắn
mọi người liên kết những lá chắn
18:00
to fight this fight,
317
1068920
2576
để cùng tranh đấu trong cuộc chiến này,
18:03
and I'm inviting you to join me.
318
1071520
2136
và tôi chào đón các bạn cùng tham gia
18:05
Thank you.
319
1073680
1376
Cảm ơn các bạn.
18:07
(Applause)
320
1075080
4040
(Vỗ tay)
ABOUT THE SPEAKER
Elizabeth White - Author, advocateElizabeth White is an author and aging solutions advocate for older adults facing uncertain work and financial insecurity.
Why you should listen
When Elizabeth White could not find a book that met her needs during her own bout of long-term unemployment, she wrote it herself. She wrote it as a 62-year-old woman who has lived the stories she describes, and as a Harvard MBA, former retail entrepreneur and C-suite executive who never expected to land here.
Three years ago, White wrote an essay describing her own precarious financial situation and that of a number of her boomer age friends, all former high earners with advanced degrees. The essay was published online and within three days it had received over 11,000 likes and 1,000 comments. Many wrote to White directly sharing stories of hardship and struggle. The economics of aging was forcing them to abandon dreams of launching fulfilling second- and third-act careers to take part-time, low wage jobs to pay the bills. In their stories, White saw her own, and the idea of writing a book was born.
White's book, 55, Underemployed, and Faking Normal is about the millions of older Americans who, despite a history of career choice and decent incomes, are facing (often for the first time) the prospect of downward mobility in old age. Based on expert research and interviews with older adults, the book looks at the tools and strategies boomers can utilize to make sense of changed circumstances, better manage financial hardship and achieve a more inner-directed and satisfying life.
White's message is striking a chord. She is among a small but growing minority seeking to reframe the national conversation we're having on aging, work and retirement. White is a frequent guest blogger and speaker at conferences and workshops, and she has recently been named one of the top 50 influencers on aging in the country. Her essays and work have appeared in publications like Forbes, The Huffington Post, Next Avenue and The Washington Post. And she has been featured prominently in three segments on the PBS NewsHour.
Elizabeth White | Speaker | TED.com