ABOUT THE SPEAKER
Fei-Fei Li - Computer scientist
As Director of Stanford’s Artificial Intelligence Lab and Vision Lab, Fei-Fei Li is working to solve AI’s trickiest problems -- including image recognition, learning and language processing.

Why you should listen

Using algorithms built on machine learning methods such as neural network models, the Stanford Artificial Intelligence Lab led by Fei-Fei Li has created software capable of recognizing scenes in still photographs -- and accurately describe them using natural language.

Li’s work with neural networks and computer vision (with Stanford’s Vision Lab) marks a significant step forward for AI research, and could lead to applications ranging from more intuitive image searches to robots able to make autonomous decisions in unfamiliar situations.

Fei-Fei was honored as one of Foreign Policy's 2015 Global Thinkers

More profile about the speaker
Fei-Fei Li | Speaker | TED.com
TED2015

Fei-Fei Li: How we're teaching computers to understand pictures

Cách mà chúng tôi đang dạy máy tính hiểu những bức ảnh: How we're teaching computers to understand pictures

Filmed:
2,702,344 views

Khi một đứa trẻ nhìn vào một bức tranh, cô bé có thể phân biệt được những yếu tố: "mèo","sách","ghế". Ngày nay, máy tính cũng đang trở nên đủ thông minh để làm điều đó. Điều gì tiếp theo? Trong một bài nói lôi cuốn, nhà chuyên gia về thị giác máy tính Fei Fei Li miêu tả công nghệ mới nhất- bao gồm cơ sở dữ liệu của 15 triệu bức ảnh mà đội của cô đã xây dựng để dạy một chiếc máy tính hiểu những bức tranh- và những hiểu biết quan trọng cho đến nay
- Computer scientist
As Director of Stanford’s Artificial Intelligence Lab and Vision Lab, Fei-Fei Li is working to solve AI’s trickiest problems -- including image recognition, learning and language processing. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:14
Let me showchỉ you something.
0
2366
3738
Để tôi cho bạn xem cái này.
00:18
(VideoVideo) GirlCô bé: Okay, that's a catcon mèo
sittingngồi in a bedGiường.
1
6104
4156
(Video) Bé gái:
Okay, đó là một con mèo ngồi trên giường
00:22
The boycon trai is pettingvuốt ve the elephantcon voi.
2
10260
4040
Đứa trẻ đang vuốt ve con voi
00:26
Those are people
that are going on an airplaneMáy bay.
3
14300
4354
Những người này đang chuẩn bị lên máy bay.
00:30
That's a biglớn airplaneMáy bay.
4
18654
2810
Đó là một cái máy bay lớn.
00:33
Fei-FeiFei-Fei LiLi: This is
a three-year-oldBa tuổi childđứa trẻ
5
21464
2206
Fei Fei Li: Đây là một bé gái ba tuổi
00:35
describingmiêu tả what she seesnhìn
in a seriesloạt of photosảnh.
6
23670
3679
đang miêu tả những gì
mà em nhìn thấy trong loạt hình.
00:39
She mightcó thể still have a lot
to learnhọc hỏi about this worldthế giới,
7
27349
2845
Em vẫn còn nhiều điều
để khám phá về thế giới này,
00:42
but she's alreadyđã an expertchuyên gia
at one very importantquan trọng taskbài tập:
8
30194
4549
nhưng em hoàn toàn đã trở thành chuyên gia
trong một nhiệm vụ rất quan trọng:
00:46
to make sensegiác quan of what she seesnhìn.
9
34743
2846
hiểu được những thứ mà em thấy.
Xã hội của chúng ta đã trở nên tiến bộ
về mặt công nghệ hơn bao giờ hết.
00:50
Our societyxã hội is more
technologicallycông nghệ advancednâng cao than ever.
10
38229
4226
00:54
We sendgửi people to the moonmặt trăng,
we make phonesđiện thoại that talk to us
11
42455
3629
Chúng ta gửi con người lên mặt trăng,
chúng ta chế tạo ra điện thoại
00:58
or customizetùy chỉnh radioradio stationstrạm
that can playchơi only musicÂm nhạc we like.
12
46084
4946
hoăc điều chỉnh những đài phát thanh
chỉ chơi loại nhạc chúng ta yêu thích.
01:03
YetNào được nêu ra, our mostphần lớn advancednâng cao
machinesmáy móc and computersmáy vi tính
13
51030
4055
Nhưng mà, những thiết bị
và máy vi tính tối tân nhất
01:07
still struggleđấu tranh at this taskbài tập.
14
55085
2903
vẫn còn đang xoay xở trong nhiệm vụ này
01:09
So I'm here todayhôm nay
to give you a progresstiến độ reportbài báo cáo
15
57988
3459
Vì thế mà tôi ở đây
để báo cáo với bạn về quá trình
01:13
on the latestmuộn nhất advancesnhững tiến bộ
in our researchnghiên cứu in computermáy vi tính visiontầm nhìn,
16
61447
4047
của cải tiến mới nhất trong thí nghiệm
đối với thị giác máy tính
01:17
one of the mostphần lớn frontierbiên giới
and potentiallycó khả năng revolutionarycách mạng
17
65494
4161
một trong những công nghệ dẫn đầu
và có tiềm năng cách mạng
01:21
technologiescông nghệ in computermáy vi tính sciencekhoa học.
18
69655
3206
trong khoa học máy tính.
01:24
Yes, we have prototypedprototyped carsxe hơi
that can drivelái xe by themselvesbản thân họ,
19
72861
4551
Vâng, chúng ta đã có nguyên mẫu
những chiếc xe lái tự động,
01:29
but withoutkhông có smartthông minh visiontầm nhìn,
they cannotkhông thể really tell the differenceSự khác biệt
20
77412
3853
nhưng lại thiếu đi thị giác thông minh,
chúng không phân biệt được sự khác nhau
01:33
betweengiữa a crumpledngã papergiấy bagtúi
on the roadđường, which can be runchạy over,
21
81265
3970
giữa một cái túi giấy rách trên đường,
cái có thể cán qua,
01:37
and a rockđá that sizekích thước,
which should be avoidedtránh.
22
85235
3340
và một tảng đá với cùng kích thước,
mà nên tránh sang một bên.
01:41
We have madethực hiện fabuloustuyệt vời megapixelmegapixel camerasmáy ảnh,
23
89415
3390
Chúng ta đã tạo nên những máy ảnh đắt đỏ
hàng triệu điểm ảnh
01:44
but we have not deliveredđã giao hàng
sightthị giác to the blindmù quáng.
24
92805
3135
nhưng chúng ta chưa đưa ánh sáng
đến cho người mù.
01:48
DronesMục tiêu giả lập can flybay over massiveto lớn landđất đai,
25
96420
3305
máy bay không người lái
có thể bay qua vùng đất rộng lớn,
01:51
but don't have enoughđủ visiontầm nhìn technologyCông nghệ
26
99725
2134
nhưng không có đủ thị giác công nghệ
01:53
to help us to tracktheo dõi
the changesthay đổi of the rainforestsrừng nhiệt đới.
27
101859
3461
để giúp chúng ta theo dõi
sự thay đổi của những rừng mưa nhiệt đới.
01:57
SecurityAn ninh camerasmáy ảnh are everywheremọi nơi,
28
105320
2950
Máy quay an ninh ở khắp mọi nơi,
02:00
but they do not alertcảnh báo us when a childđứa trẻ
is drowningchết đuối in a swimmingbơi lội poolbơi.
29
108270
5067
nhưng không thể báo động cho chúng ta
khi một đứa trẻ đang bị chìm trong hồ bơi.
02:06
PhotosHình ảnh and videosvideo are becomingtrở thành
an integraltích phân partphần of globaltoàn cầu life.
30
114167
5595
Hình ảnh và những thước phim trở thành
một phần thiết yếu của đời sống toàn cầu.
02:11
They're beingđang generatedtạo ra at a pacetốc độ
that's farxa beyondvượt ra ngoài what any humanNhân loại,
31
119762
4087
Chúng đang được điều khiển với tốc độ
vượt lên trên bất kỳ con người nào,
02:15
or teamsđội of humanscon người, could hopemong to viewlượt xem,
32
123849
2783
hay nhóm người, có thể hy vọng thấy được,
02:18
and you and I are contributingđóng góp
to that at this TEDTED.
33
126632
3921
và bạn và tôi đang cống hiến
cho điều đó ở TED này.
02:22
YetNào được nêu ra our mostphần lớn advancednâng cao softwarephần mềm
is still strugglingđấu tranh at understandinghiểu biết
34
130553
5232
Nhưng phần mềm tân tiến vẫn đang
phải khó khăn xoay trở trong việc hiểu
02:27
and managingquản lý this enormousto lớn contentNội dung.
35
135785
3876
và quản lý nội dung khổng lồ này.
02:31
So in other wordstừ ngữ,
collectivelychung as a societyxã hội,
36
139661
5272
Vì vậy nói cách khác,
tụ chung lại như là một xã hội,
02:36
we're very much blindmù quáng,
37
144933
1746
chúng ta giống như bị mù,
02:38
because our smartestthông minh nhất
machinesmáy móc are still blindmù quáng.
38
146679
3387
bởi vì chiếc máy thông minh nhất
của chúng ta vẫn bị mù
02:43
"Why is this so hardcứng?" you mayTháng Năm askhỏi.
39
151526
2926
"Tại sao lại khó đến vậy" bạn sẽ hỏi.
02:46
CamerasMáy ảnh can take picturesnhững bức ảnh like this one
40
154452
2693
Máy ảnh có thể chụp được những bức thế này
02:49
by convertingchuyển đổi lightsđèn into
a two-dimensionalhai chiều arraymảng of numberssố
41
157145
3994
bằng cách chuyển đổi ánh sáng
thành dãy 2 chiều những con số,
02:53
knownnổi tiếng as pixelsđiểm ảnh,
42
161139
1650
được biết đến như điểm ảnh,
02:54
but these are just lifelesskhông hoạt động numberssố.
43
162789
2251
nhưng chúng giống như những con số chết.
02:57
They do not carrymang meaningÝ nghĩa in themselvesbản thân họ.
44
165040
3111
Chúng không mang bất kỳ ý nghĩa nào cả.
03:00
Just like to hearNghe is not
the sametương tự as to listen,
45
168151
4343
Giống như nghe
thì không phải là thưởng thức,
03:04
to take picturesnhững bức ảnh is not
the sametương tự as to see,
46
172494
4040
chụp ảnh không giống như nhìn thấy
03:08
and by seeingthấy,
we really mean understandinghiểu biết.
47
176534
3829
và với việc nhìn thấy,
chúng tôi thực sự muốn nói là hiểu được.
03:13
In factthực tế, it tooklấy MotherMẹ NatureThiên nhiên
540 milliontriệu yearsnăm of hardcứng work
48
181293
6177
Trong thực tế, mẹ thiên nhiên
phải mất 540 triệu năm cật lực
03:19
to do this taskbài tập,
49
187470
1973
mới làm được điều này,
03:21
and much of that effortcố gắng
50
189443
1881
và hầu hết nỗ lực đó
03:23
wentđã đi into developingphát triển the visualtrực quan
processingChế biến apparatusbộ máy of our brainsnão,
51
191324
5271
để đi đến việc phát triển
quá trình của não bộ chúng ta,
03:28
not the eyesmắt themselvesbản thân họ.
52
196595
2647
không chỉ mỗi đôi mắt.
03:31
So visiontầm nhìn beginsbắt đầu with the eyesmắt,
53
199242
2747
Vì thế mà cái nhìn bắt đầu với đôi mắt,
03:33
but it trulythực sự takes placeđịa điểm in the brainóc.
54
201989
3518
nhưng thật sự diễn ra trong não bộ.
03:38
So for 15 yearsnăm now, startingbắt đầu
from my PhĐộ pH.D. at CaltechCaltech
55
206287
5060
Vì thế mà 15 năm qua, bắt đầu
với luận án tiến sĩ của tôi tại Caltech
03:43
and then leadingdẫn đầu Stanford'sCủa Stanford VisionTầm nhìn LabPhòng thí nghiệm,
56
211347
2926
và sau đó là hướng dẫn
phòng thí nghiệm Thị giác ở Stanford,
03:46
I've been workingđang làm việc with my mentorscố vấn,
collaboratorscộng tác viên and studentssinh viên
57
214273
4396
tôi đã làm việc với cố vấn,
đối tác và sinh viên
03:50
to teachdạy computersmáy vi tính to see.
58
218669
2889
để dạy cho máy tính cách nhìn.
Lĩnh vực nghiên cứu của chúng tôi gọi là
thị giác máy tính và máy móc học hỏi.
03:54
Our researchnghiên cứu fieldcánh đồng is calledgọi là
computermáy vi tính visiontầm nhìn and machinemáy móc learninghọc tập.
59
222658
3294
03:57
It's partphần of the generalchung fieldcánh đồng
of artificialnhân tạo intelligenceSự thông minh.
60
225952
3878
Nó là một phần của lĩnh vực chung
- trí thông minh nhân tạo.
04:03
So ultimatelycuối cùng, we want to teachdạy
the machinesmáy móc to see just like we do:
61
231000
5493
Nên một cách tối ưu nhất, chúng tôi muốn
dạy cho máy móc thấy được như chúng ta:
04:08
namingĐặt tên objectscác đối tượng, identifyingxác định people,
inferringsuy luận 3D geometryhình học of things,
62
236493
5387
kể tên đồ vật, nhận diện con người,
những đồ vật 3D tương tự,
04:13
understandinghiểu biết relationsquan hệ, emotionscảm xúc,
actionshành động and intentionsý định.
63
241880
5688
hiểu được những mối quan hệ,
tình cảm, hành động và cả dự định.
04:19
You and I weavedệt togethercùng với nhau entiretoàn bộ storiesnhững câu chuyện
of people, placesnơi and things
64
247568
6153
Bạn và tôi cùng nhau dệt nên toàn bộ
câu chuyện về con người -nơi chốn -đồ vật.
04:25
the momentchốc lát we layđặt nằm our gazechiêm ngưỡng on them.
65
253721
2164
giây phút mà chúng ta nhìn thấy chúng.
04:28
The first stepbậc thang towardsvề hướng this goalmục tiêu
is to teachdạy a computermáy vi tính to see objectscác đối tượng,
66
256955
5583
Bước đầu tiên đạt được mục tiêu này
là dạy cho máy tính nhìn những đồ vật,
04:34
the buildingTòa nhà blockkhối of the visualtrực quan worldthế giới.
67
262538
3368
những block nhà của thế giới thị giác.
04:37
In its simplestđơn giản nhất termsđiều kiện,
imaginetưởng tượng this teachinggiảng bài processquá trình
68
265906
4434
Nói một cách đơn giản nhất,
tưởng tượng quá trình dạy học này
04:42
as showinghiển thị the computersmáy vi tính
some trainingđào tạo imageshình ảnh
69
270340
2995
bằng cách chỉ cho máy tính
một vài bức ảnh rèn luyện
04:45
of a particularcụ thể objectvật, let's say catsmèo,
70
273335
3321
của những vậy cụ thể, ở đây là con mèo.
04:48
and designingthiết kế a modelmô hình that learnshọc
from these trainingđào tạo imageshình ảnh.
71
276656
4737
và thiết kế một hình mẫu học được
từ những bức ảnh rèn luyện này.
04:53
How hardcứng can this be?
72
281393
2044
Khó như thế nào nhỉ?
04:55
After all, a catcon mèo is just
a collectionbộ sưu tập of shapeshình dạng and colorsmàu sắc,
73
283437
4052
Nói cho cùng, một con mèo là
tổ hợp của hình dạng và màu sắc,
04:59
and this is what we did
in the earlysớm daysngày of objectvật modelingmô hình hóa.
74
287489
4086
và đây là cái mà chúng tôi đã làm
ở thời kỳ đầu của việc tạo lập vật thể.
05:03
We'dChúng tôi sẽ tell the computermáy vi tính algorithmthuật toán
in a mathematicaltoán học languagengôn ngữ
75
291575
3622
Chúng tôi nói cho máy vi tính thuật toán
dưới dạng ngôn ngữ toán học
05:07
that a catcon mèo has a roundtròn faceđối mặt,
a chubbymũm mĩm bodythân hình,
76
295197
3343
rằng con mèo có mặt tròn,
một thân hình mũm mĩm,
05:10
two pointypointy earsđôi tai, and a long tailđuôi,
77
298540
2299
2 tai nhọn, và một cái đuôi dài,
05:12
and that lookednhìn all fine.
78
300839
1410
và cái đó nhìn có vẻ ổn.
05:14
But what about this catcon mèo?
79
302859
2113
Nhưng với con mèo này thì sao?
05:16
(LaughterTiếng cười)
80
304972
1091
(Tiếng cười)
05:18
It's all curledcong up.
81
306063
1626
toàn là những đường cong lên.
05:19
Now you have to addthêm vào anotherkhác shapehình dạng
and viewpointquan điểm to the objectvật modelmô hình.
82
307689
4719
Bây giờ bạn lại có một hình dạng
và góc nhìn khác đến vật thể khác.
05:24
But what if catsmèo are hiddenẩn?
83
312408
1715
Nhưng nếu như con mèo bị ẩn đi thì sao?
05:27
What about these sillyngớ ngẩn catsmèo?
84
315143
2219
Thế còn những con mèo ngố này ?
05:31
Now you get my pointđiểm.
85
319112
2417
Bây giờ bạn đã hiểu ý của tôi rồi đó.
05:33
Even something as simpleđơn giản
as a householdhộ gia đình petvật nuôi
86
321529
3367
Thậm chí thứ đơn giản
như một vật nuôi trong nhà
05:36
can presenthiện tại an infinitevô hạn numbercon số
of variationsbiến thể to the objectvật modelmô hình,
87
324896
4504
cũng có thể mang một con số vô tận
những thay đổi đối với một vật thể mẫu,
05:41
and that's just one objectvật.
88
329400
2233
và nó mới chỉ là một vật thể mà thôi.
05:44
So about eighttám yearsnăm agotrước,
89
332573
2492
Vì vậy mà khoảng 8 năm trước,
05:47
a very simpleđơn giản and profoundthâm thúy observationquan sát
changedđã thay đổi my thinkingSuy nghĩ.
90
335065
5030
một sự quan sát đơn giản và sâu sắc
đã thay đổi suy nghĩ của tôi.
Không ai nói cho một đứa trẻ biết
chúng phải nhìn như thế nào,
05:53
No one tellsnói a childđứa trẻ how to see,
91
341425
2685
05:56
especiallyđặc biệt in the earlysớm yearsnăm.
92
344110
2261
đặc biệt là trong những năm đầu đời.
05:58
They learnhọc hỏi this throughxuyên qua
real-worldthế giới thực experienceskinh nghiệm and examplesví dụ.
93
346371
5000
Chúng học hỏi qua những trãi nghiệm
thế giới thực và qua những ví dụ.
06:03
If you considerxem xét a child'scủa trẻ em eyesmắt
94
351371
2740
Nếu như bạn xem xét
đôi mắt của một đứa trẻ
như một cặp máy quay phim sinh học
06:06
as a pairđôi of biologicalsinh học camerasmáy ảnh,
95
354111
2554
chúng chụp một ảnh trong mỗi 200 mili giây
06:08
they take one picturehình ảnh
about everymỗi 200 millisecondsmili giây,
96
356665
4180
khoảng thời gian trung bình
một cử động mắt được thực hiện.
06:12
the averageTrung bình cộng time an eyemắt movementphong trào is madethực hiện.
97
360845
3134
06:15
So by agetuổi tác threesố ba, a childđứa trẻ would have seenđã xem
hundredshàng trăm of millionshàng triệu of picturesnhững bức ảnh
98
363979
5550
Vì vậy mà đến ba tuổi, một đứa trẻ
có thể đã nhìn hàng triệu những bức ảnh
của thế giới thực.
06:21
of the realthực worldthế giới.
99
369529
1834
Đó là rất nhiều những ví dụ rèn luyện.
06:23
That's a lot of trainingđào tạo examplesví dụ.
100
371363
2280
06:26
So insteadthay thế of focusingtập trung solelychỉ duy nhất
on better and better algorithmsthuật toán,
101
374383
5989
Nên thay vì chú trọng vào mỗi việc
làm cho thuật toán ngày một tốt hơn
ý định của tôi là cho những thuật toán
một dạng rèn luyện dữ liệu
06:32
my insightcái nhìn sâu sắc was to give the algorithmsthuật toán
the kindloại of trainingđào tạo datadữ liệu
102
380372
5272
mà một đứa trẻ có được nhờ kinh nghiệm
06:37
that a childđứa trẻ was givenđược throughxuyên qua experienceskinh nghiệm
103
385644
3319
về cả lượng cả chất.
06:40
in bothcả hai quantitysố lượng and qualityphẩm chất.
104
388963
3878
Một khi chúng tôi nhận ra điều này,
06:44
OnceMột lần we know this,
105
392841
1858
chúng tôi biết mình
cần phải thu thập một cơ sở dữ liệu
06:46
we knewbiết we neededcần to collectsưu tầm a datadữ liệu setbộ
106
394699
2971
06:49
that has farxa more imageshình ảnh
than we have ever had before,
107
397670
4459
có nhiều hình ảnh hơn những gì
mà chúng tôi đã từng có trước đây,
thậm chí là gấp hàng ngàn lần nữa,
06:54
perhapscó lẽ thousandshàng nghìn of timeslần more,
108
402129
2577
và cùng với giáo sư Kai Li
ở đại học Princeton,
06:56
and togethercùng với nhau with ProfessorGiáo sư
KaiKai LiLi at PrincetonPrinceton UniversityTrường đại học,
109
404706
4111
chúng tôi triển khai
dự án ImageNet vào năm 2007.
07:00
we launchedđưa ra the ImageNetImageNet projectdự án in 2007.
110
408817
4752
07:05
LuckilyMay mắn, we didn't have to mountgắn kết
a cameraMáy ảnh on our headcái đầu
111
413569
3838
May mắn thay, chúng tôi
không cần phải gắn camera trên đâu
và đợi chờ nhiều năm nữa.
07:09
and wait for manynhiều yearsnăm.
112
417407
1764
Chúng tôi lên mạng,
07:11
We wentđã đi to the InternetInternet,
113
419171
1463
07:12
the biggestlớn nhất treasurekho báu trovetrove of picturesnhững bức ảnh
that humanscon người have ever createdtạo.
114
420634
4436
nguồn tài nguyên ảnh lớn nhất
mà con người đã từng tạo ra.
07:17
We downloadedđã tải xuống nearlyGần a billiontỷ imageshình ảnh
115
425070
3041
Chúng tôi tải xuống gần một triệu bức
07:20
and used crowdsourcingCrowdsourcing technologyCông nghệ
like the AmazonAmazon MechanicalCơ khí TurkTurk platformnền tảng
116
428111
5880
và sử dụng công nghệ nguồn đám đông
như nền tảng Amazon Mechanical Tuck
để giúp chúng tôi phân loại
những hình ảnh này.
07:25
to help us to labelnhãn these imageshình ảnh.
117
433991
2339
Vào đỉnh điểm, ImageNet
là một trong số những ông chủ lớn nhất
07:28
At its peakcao điểm, ImageNetImageNet was one of
the biggestlớn nhất employerssử dụng lao động
118
436330
4900
của những nhân viên Amazon Mechanical Turk
07:33
of the AmazonAmazon MechanicalCơ khí TurkTurk workerscông nhân:
119
441230
2996
cùng nhau, gần 50000 nhân viên
07:36
togethercùng với nhau, almosthầu hết 50,000 workerscông nhân
120
444226
3854
07:40
from 167 countriesquốc gia around the worldthế giới
121
448080
4040
từ 167 quốc gia trên thế giới
giúp chúng tôi dọn dẹp,
sắp xếp và phân loại
07:44
helpedđã giúp us to cleandọn dẹp, sortsắp xếp and labelnhãn
122
452120
3947
gần một triệu tấm ảnh ứng viên.
07:48
nearlyGần a billiontỷ candidateứng cử viên imageshình ảnh.
123
456067
3575
Đó mới thấy phải mất rất nhiều nổ lực
07:52
That was how much effortcố gắng it tooklấy
124
460612
2653
07:55
to capturenắm bắt even a fractionphân số
of the imageryhình ảnh
125
463265
3900
để nắm bắt được
thậm chí chỉ là một mảnh hình ảnh
của trí óc trẻ con
trong những năm tháng phát triển đầu đời
07:59
a child'scủa trẻ em mindlí trí takes in
in the earlysớm developmentalphát triển yearsnăm.
126
467165
4171
Trong nhận thức muộn màng,
ý tưởng sử dụng dữ liệu lớn
08:04
In hindsighthindsight, this ideaý kiến of usingsử dụng biglớn datadữ liệu
127
472148
3902
để hướng dẫn một thuật toán vi tính
có thể hiển nhiên vào lúc này,
08:08
to trainxe lửa computermáy vi tính algorithmsthuật toán
mayTháng Năm seemhình như obvioushiển nhiên now,
128
476050
4550
nhưng trở lại năm 2007,
nó không hiển nhiên như vậy.
08:12
but back in 2007, it was not so obvioushiển nhiên.
129
480600
4110
Chúng tôi gần như là đơn độc trên
hành trình này trong một thời gian dài.
08:16
We were fairlycông bằng alonemột mình on this journeyhành trình
for quitekhá a while.
130
484710
3878
Một vài đồng nghiệp thân thiện khuyên tôi
làm cái gì khác có lợi hơn cho chức vụ,
08:20
Some very friendlythân thiện colleaguesđồng nghiệp advisedtư vấn me
to do something more usefulhữu ích for my tenurenhiệm kỳ,
131
488588
5003
và chúng tôi liên tục phải xoay xở
tìm nguồn tài trợ cho dự án.
08:25
and we were constantlyliên tục strugglingđấu tranh
for researchnghiên cứu fundingkinh phí.
132
493591
4342
Một lần, tôi đùa
với những học viên cao học của mình
08:29
OnceMột lần, I even jokednói đùa to my graduatetốt nghiệp studentssinh viên
133
497933
2485
tôi sẽ mở lại shop giặt là
để tài trợ cho ImageNet
08:32
that I would just reopenmở lại
my drykhô cleaner'scủa bụi shopcửa tiệm to fundquỹ ImageNetImageNet.
134
500418
4063
Dù gì, thì đó là cách mà tôi trang trải
cho những năm tháng đại học của mình.
08:36
After all, that's how I fundedđược tài trợ
my collegetrường đại học yearsnăm.
135
504481
4761
Vì thế mà chúng tôi tiếp tục.
08:41
So we carriedmang on.
136
509242
1856
Năm 2009, dự án ImageNet chuyển tải
08:43
In 2009, the ImageNetImageNet projectdự án deliveredđã giao hàng
137
511098
3715
08:46
a databasecơ sở dữ liệu of 15 milliontriệu imageshình ảnh
138
514813
4042
một cơ sở dữ liệu của 15 triệu tấm ảnh
trong 22000 lớp đối tượng và đồ vật
08:50
acrossbăng qua 22,000 classesCác lớp học
of objectscác đối tượng and things
139
518855
4805
08:55
organizedtổ chức by everydaymỗi ngày EnglishTiếng Anh wordstừ ngữ.
140
523660
3320
được tổ chức
theo từng từ tiếng Anh thông dụng.
Về cả số lượng và chất lượng,
08:58
In bothcả hai quantitysố lượng and qualityphẩm chất,
141
526980
2926
đây là một quy mô chưa từng có
09:01
this was an unprecedentedchưa từng có scaletỉ lệ.
142
529906
2972
09:04
As an examplethí dụ, in the casetrường hợp of catsmèo,
143
532878
3461
Lấy ví dụ, trong trường hợp của mèo,
09:08
we have more than 62,000 catsmèo
144
536339
2809
chúng tôi có hơn 62000 con mèo
09:11
of all kindscác loại of looksnhìn and posesđặt ra
145
539148
4110
đủ mọi loại hình dạng và kiểu dáng
và trong tất cả những loài mèo nhà
hay mèo hoang.
09:15
and acrossbăng qua all speciesloài
of domestictrong nước and wildhoang dã catsmèo.
146
543258
5223
Chúng tôi hứng khởi
để cùng nhau xây dựng nên ImageNet,
09:20
We were thrilledkinh ngạc
to have put togethercùng với nhau ImageNetImageNet,
147
548481
3344
và chúng tôi muốn cả thế giới
nghiên cứu được hưởng lợi từ nó,
09:23
and we wanted the wholetoàn thể researchnghiên cứu worldthế giới
to benefitlợi ích from it,
148
551825
3738
vì vậy mà ở TED,
chúng tôi mở toàn bộ hệ thống dữ liệu
09:27
so in the TEDTED fashionthời trang,
we openedmở ra up the entiretoàn bộ datadữ liệu setbộ
149
555563
4041
cho cộng đồng nghiên cứu quốc tế
09:31
to the worldwidetrên toàn thế giới
researchnghiên cứu communitycộng đồng for freemiễn phí.
150
559604
3592
miễn phí
(vỗ tay)
09:36
(ApplauseVỗ tay)
151
564636
4000
Bây giờ chúng ta đã có dữ liệu
để nuôi sống não bộ máy tính của chúng ta,
09:41
Now that we have the datadữ liệu
to nourishnuôi dưỡng our computermáy vi tính brainóc,
152
569416
4538
chúng ta đã sẵn sàng quay trở lại
với những thuật toán .
09:45
we're readysẳn sàng to come back
to the algorithmsthuật toán themselvesbản thân họ.
153
573954
3737
Vì hóa ra là, sự dồi dào
của những nguồn thông tin bởi ImageNet
09:49
As it turnedquay out, the wealthsự giàu có
of informationthông tin providedcung cấp by ImageNetImageNet
154
577691
5178
là một sự kết hợp hoàn hảo
cho việc học những thuật toán của máy tính
09:54
was a perfecthoàn hảo matchtrận đấu to a particularcụ thể classlớp học
of machinemáy móc learninghọc tập algorithmsthuật toán
155
582869
4806
gọi là mạng lưới nơ ron đan chéo,
09:59
calledgọi là convolutionalxoắn neuralthần kinh networkmạng,
156
587675
2415
10:02
pioneeredđi tiên phong by KunihikoMasahiko FukushimaFukushima,
GeoffGeoff HintonHinton, and YannYann LeCunLe Cun
157
590090
5248
tiên phong bởi Kunihiko Fukushima,
Geoff Hinton, và Yann LeCun
10:07
back in the 1970s and '80s.
158
595338
3645
từ những năm 1970 và 1980
Giống như não bộ, nó bao gồm hàng triệu
những nơ ron kết nối chặt chẽ với nhau,
10:10
Just like the brainóc consistsbao gồm
of billionshàng tỷ of highlycao connectedkết nối neuronstế bào thần kinh,
159
598983
5619
một đơn vị cơ bản trong mạng lưới neron
10:16
a basiccăn bản operatingđiều hành unitđơn vị in a neuralthần kinh networkmạng
160
604602
3854
là những nút giống như neron
10:20
is a neuron-likegiống như tế bào thần kinh nodenút.
161
608456
2415
Cần phải có dữ liệu đầu vào từ nút này
10:22
It takes inputđầu vào from other nodesnút
162
610871
2554
và gửi dữ liệu đầu ra cho nút khác.
10:25
and sendsgửi outputđầu ra to othersKhác.
163
613425
2718
10:28
MoreoverHơn thế nữa, these hundredshàng trăm of thousandshàng nghìn
or even millionshàng triệu of nodesnút
164
616143
4713
Hơn nữa, hàng trăm ngàn
hoặc thậm chí hàng triệu nút
được sắp xếp trong những lớp trật tự,
10:32
are organizedtổ chức in hierarchicalphân cấp layerslớp,
165
620856
3227
10:36
alsocũng thế similargiống to the brainóc.
166
624083
2554
cũng gần giống như não bộ.
Trong mạng lưới điển hình chúng tôi dùng
để huấn luyện những mẫu nhận diện vật thể
10:38
In a typicalđiển hình neuralthần kinh networkmạng we use
to trainxe lửa our objectvật recognitionsự công nhận modelmô hình,
167
626637
4783
có 24 triệu nút,
10:43
it has 24 milliontriệu nodesnút,
168
631420
3181
10:46
140 milliontriệu parametersthông số,
169
634601
3297
140 triệu thông số,
và 15 tỉ liên kết.
10:49
and 15 billiontỷ connectionskết nối.
170
637898
2763
Đó là một mẫu cực kỳ lớn.
10:52
That's an enormousto lớn modelmô hình.
171
640661
2415
10:55
PoweredĐược tài trợ by the massiveto lớn datadữ liệu from ImageNetImageNet
172
643076
3901
Hỗ trợ bởi dữ liệu khổng lồ từ ImageNet
và những CPUs và GPUs hiện đại
để huấn luyện cho một mẫu cực lớn.
10:58
and the modernhiện đại CPUsCPU and GPUsGPU
to trainxe lửa suchnhư là a humongoushumongous modelmô hình,
173
646977
5433
11:04
the convolutionalxoắn neuralthần kinh networkmạng
174
652410
2369
mạng lưới những nơ ron đan chéo
phát triển đến mức
không ai có thể dự đoán được.
11:06
blossomednở rộ in a way that no one expectedkỳ vọng.
175
654779
3436
Nó trở thành kiến trúc được dùng để
11:10
It becameđã trở thành the winningchiến thắng architecturekiến trúc
176
658215
2508
điều hành những kết quả mới xuất hiện
trong nhận diện vật thể.
11:12
to generatetạo ra excitingthú vị newMới resultscác kết quả
in objectvật recognitionsự công nhận.
177
660723
5340
Đây là một chiếc máy tính
nói với chúng ta rằng
11:18
This is a computermáy vi tính tellingnói us
178
666063
2810
bức hình này bao gồm một con mèo
11:20
this picturehình ảnh containschứa đựng a catcon mèo
179
668873
2300
và nơi mà con mèo đang ở.
11:23
and where the catcon mèo is.
180
671173
1903
Dĩ nhiên là còn nhiều thứ hơn là con mèo,
11:25
Of coursekhóa học there are more things than catsmèo,
181
673076
2112
nên đây là một thuật toán
nói với chúng ta rằng
11:27
so here'sđây là a computermáy vi tính algorithmthuật toán tellingnói us
182
675188
2438
bức hình này bao gồm
một đứa trẻ và một con gấu teddy;
11:29
the picturehình ảnh containschứa đựng
a boycon trai and a teddyTeddy bearchịu;
183
677626
3274
một con chó, một người,
và một con diều nhỏ ở phía sau;
11:32
a dogchó, a personngười, and a smallnhỏ bé kitecánh diều
in the backgroundlý lịch;
184
680900
4366
hay một bức tranh của những thứ lộn xộn
11:37
or a picturehình ảnh of very busybận things
185
685266
3135
11:40
like a man, a skateboardván trượt,
railingstay vịn, a lampostlampost, and so on.
186
688401
4644
như một người, một tấm ván trượt,
tay vịn, một cái đèn đường, vân vân.
11:45
SometimesĐôi khi, when the computermáy vi tính
is not so confidenttự tin about what it seesnhìn,
187
693045
5293
Đôi lúc, khi chiếc máy vi tính không chắc
về những gì mà nó thấy,
11:51
we have taughtđã dạy it to be smartthông minh enoughđủ
188
699498
2276
chúng tôi đã dạy nó trở nên thông minh đủ
11:53
to give us a safean toàn answercâu trả lời
insteadthay thế of committingcam kết too much,
189
701774
3878
để cho chúng ta một câu trả lời an toàn
thay vì phụ thuộc quá nhiều,
giống như cách mà chúng ta sẽ làm,
11:57
just like we would do,
190
705652
2811
nhưng những lần khác những thuật toán
thật sự ấn tượng với chúng tôi khi nói ra
12:00
but other timeslần our computermáy vi tính algorithmthuật toán
is remarkableđáng chú ý at tellingnói us
191
708463
4666
chính xác những đặc tính của đối tượng,
12:05
what exactlychính xác the objectscác đối tượng are,
192
713129
2253
như là xuất xứ, hiệu, năm sản xuất
của những chiếc xe.
12:07
like the make, modelmô hình, yearnăm of the carsxe hơi.
193
715382
3436
12:10
We appliedáp dụng this algorithmthuật toán to millionshàng triệu
of GoogleGoogle StreetStreet ViewXem imageshình ảnh
194
718818
5386
Chúng tôi ứng dụng thuật toán này cho
hàng triệu ảnh chụp đường phố trên Google
12:16
acrossbăng qua hundredshàng trăm of AmericanNgười Mỹ citiescác thành phố,
195
724204
3135
qua hàng trăm thành phố của Mỹ,
12:19
and we have learnedđã học something
really interestinghấp dẫn:
196
727339
2926
và chúng tôi đã nhận ra
nhiều thứ rất thú vị:
12:22
first, it confirmedđã xác nhận our commonchung wisdomsự khôn ngoan
197
730265
3320
đầu tiên, nó xác nhận
sự hiểu biết chung của chúng ta
12:25
that carxe hơi pricesgiá cả correlatetương quan very well
198
733585
3290
giá cả của những chiếc xe rất liên quan
12:28
with householdhộ gia đình incomesthu nhập.
199
736875
2345
với thu nhập của hộ gia đình.
Nhưng bất ngờ là,
giá của xe cũng tương ứng với
12:31
But surprisinglythật ngạc nhiên, carxe hơi pricesgiá cả
alsocũng thế correlatetương quan well
200
739220
4527
mức độ tội phạm trong những thành phố ,
12:35
with crimetội ác ratesgiá in citiescác thành phố,
201
743747
2300
12:39
or votingbầu cử patternsmẫu by zipzip codesMã số.
202
747007
3963
hoặc tỉ lệ bầu phiếu theo mã vùng.
Đợi một chút, có phải là vậy không?
12:44
So wait a minutephút. Is that it?
203
752060
2206
12:46
Has the computermáy vi tính alreadyđã matchedkết hợp
or even surpassedvượt qua humanNhân loại capabilitieskhả năng?
204
754266
5153
Phải chăng máy vi tính thực sự đã đạt được
hay thậm chí vượt qua khả năng con người?
Không nhanh vậy đâu.
12:51
Not so fastNhanh.
205
759419
2138
Cho tới nay, chúng ta mới chỉ dạy
cho máy vi tính nhìn thấy những vật thể.
12:53
So farxa, we have just taughtđã dạy
the computermáy vi tính to see objectscác đối tượng.
206
761557
4923
Cái này giống như một đứa trẻ học cách
bật ra một vài danh từ.
12:58
This is like a smallnhỏ bé childđứa trẻ
learninghọc tập to utterutter a fewvài nounsDanh từ.
207
766480
4644
Đó là một thành tựu đáng kinh ngạc,
13:03
It's an incredibleđáng kinh ngạc accomplishmenthoàn thành,
208
771124
2670
13:05
but it's only the first stepbậc thang.
209
773794
2460
nhưng nó mới chỉ là bước đầu tiên.
13:08
SoonSớm, anotherkhác developmentalphát triển
milestonecột mốc will be hitđánh,
210
776254
3762
Nhanh thôi,
những cột mốc phát triển khác sẽ đạt được,
13:12
and childrenbọn trẻ beginbắt đầu
to communicategiao tiếp in sentencescâu.
211
780016
3461
và trẻ em bắt đầu giao tiếp bằng những câu.
Vì vậy thay vì nói
đây là một con mèo trong bức tranh,
13:15
So insteadthay thế of sayingnói
this is a catcon mèo in the picturehình ảnh,
212
783477
4224
bạn thật sự đã nghe đứa trẻ nhỏ nói rằng
đây là một con mèo nằm trên một cái giường
13:19
you alreadyđã heardnghe the little girlcon gái
tellingnói us this is a catcon mèo lyingnói dối on a bedGiường.
213
787701
5202
13:24
So to teachdạy a computermáy vi tính
to see a picturehình ảnh and generatetạo ra sentencescâu,
214
792903
5595
Vì thế mà dạy một chiếc máy tính
nhìn một ảnh và cấu thành những câu nói,
13:30
the marriagekết hôn betweengiữa biglớn datadữ liệu
and machinemáy móc learninghọc tập algorithmthuật toán
215
798498
3948
sự liên kết giữa những dữ liệu lớn
và thuật toán
13:34
has to take anotherkhác stepbậc thang.
216
802446
2275
phải tiếp tục những bước tiếp theo.
Bây giờ, chiếc máy tính phải học
cả những hình ảnh
13:36
Now, the computermáy vi tính has to learnhọc hỏi
from bothcả hai picturesnhững bức ảnh
217
804721
4156
13:40
as well as naturaltự nhiên languagengôn ngữ sentencescâu
218
808877
2856
lẫn ngôn ngữ câu tự nhiên
được tạo lập bởi con người.
13:43
generatedtạo ra by humanscon người.
219
811733
3322
13:47
Just like the brainóc integratestích hợp
visiontầm nhìn and languagengôn ngữ,
220
815055
3853
Giống như não bộ
kết hợp giữa cái nhìn và ngôn ngữ,
13:50
we developedđã phát triển a modelmô hình
that connectskết nối partscác bộ phận of visualtrực quan things
221
818908
5201
chúng tôi phát triển một hình mẫu
liên kết những phần của những vật thể
giống như những mẩu thông tin
có thể trông thấy được
13:56
like visualtrực quan snippetsđoạn trích
222
824109
1904
13:58
with wordstừ ngữ and phrasescụm từ in sentencescâu.
223
826013
4203
với những từ ngữ và cụm từ trong câu.
14:02
About fourbốn monthstháng agotrước,
224
830216
2763
Khoảng 4 tháng trước,
chúng tôi cuối cùng cũng liên kết chúng
lại với nhau
14:04
we finallycuối cùng tiedgắn all this togethercùng với nhau
225
832979
2647
14:07
and producedsản xuất one of the first
computermáy vi tính visiontầm nhìn modelsmô hình
226
835626
3784
và tạo ra một trong những hình mẫu
máy tính có thị giác đầu tiên
có khả năng tạo ra một câu
giống như con người
14:11
that is capablecó khả năng of generatingtạo ra
a human-likegiống người sentencecâu
227
839410
3994
khi nó thấy một bức ảnh lần đầu tiên.
14:15
when it seesnhìn a picturehình ảnh for the first time.
228
843404
3506
14:18
Now, I'm readysẳn sàng to showchỉ you
what the computermáy vi tính saysnói
229
846910
4644
Bây giờ, tôi sẵn sàng cho bạn thấy
điều mà máy vi tính nói
khi nó trông thấy bức ảnh
14:23
when it seesnhìn the picturehình ảnh
230
851554
1975
14:25
that the little girlcon gái saw
at the beginningbắt đầu of this talk.
231
853529
3830
mà cô gái nhỏ đã thấy
ở phần mở đầu của bài nói này.
(Video) Máy vi tính: Một người đàn ông
đang đứng cạnh một con voi.
14:31
(VideoVideo) ComputerMáy tính: A man is standingđứng
nextkế tiếp to an elephantcon voi.
232
859519
3344
Một máy bay lớn đậu phía trên một
đường băng sân bay.
14:36
A largelớn airplaneMáy bay sittingngồi on tophàng đầu
of an airportsân bay runwayđường băng.
233
864393
3634
14:41
FFLFFL: Of coursekhóa học, we're still workingđang làm việc hardcứng
to improvecải tiến our algorithmsthuật toán,
234
869057
4212
FFL: Dĩ nhiên, chúng tôi vẫn đang làm việc
chăm chỉ để phát triển những thuật toán,
và vẫn còn rất nhiều thứ để học
14:45
and it still has a lot to learnhọc hỏi.
235
873269
2596
14:47
(ApplauseVỗ tay)
236
875865
2291
(vỗ tay)
Và máy tính vẫn còn mắc nhiều lỗi.
14:51
And the computermáy vi tính still makeslàm cho mistakessai lầm.
237
879556
3321
(Video) Máy tinh: một con mèo đang nằm
trong chăn trên một cái giường
14:54
(VideoVideo) ComputerMáy tính: A catcon mèo lyingnói dối
on a bedGiường in a blanketchăn.
238
882877
3391
FFL: Nên đương nhiên, khi nó nhìn thấy
quá nhiều mèo
14:58
FFLFFL: So of coursekhóa học, when it seesnhìn
too manynhiều catsmèo,
239
886268
2553
nó sẽ nghĩ mọi thứ
có thể nhìn giống như một con mèo.
15:00
it thinksnghĩ everything
mightcó thể look like a catcon mèo.
240
888821
2926
15:05
(VideoVideo) ComputerMáy tính: A youngtrẻ boycon trai
is holdinggiữ a baseballbóng chày batgậy.
241
893317
2864
Máy tính: Một chàng trai trẻ
đang cầm một cái vợt bóng chày
(cười lớn)
15:08
(LaughterTiếng cười)
242
896181
1765
FFL: Nếu nó chưa bao giờ thấy bàn chải,
nó sẽ nhầm lẫn với một cái vợt bóng chày
15:09
FFLFFL: Or, if it hasn'tđã không seenđã xem a toothbrushBàn chải đánh răng,
it confusesconfuses it with a baseballbóng chày batgậy.
243
897946
4583
15:15
(VideoVideo) ComputerMáy tính: A man ridingcưỡi ngựa a horsecon ngựa
down a streetđường phố nextkế tiếp to a buildingTòa nhà.
244
903309
3434
Máy tính: Người đàn ông đang cưỡi ngựa
xuống một con đường gần một tòa nhà.
15:18
(LaughterTiếng cười)
245
906743
2023
(cười lớn)
15:20
FFLFFL: We haven'tđã không taughtđã dạy ArtNghệ thuật 101
to the computersmáy vi tính.
246
908766
3552
FFL: Chúng tôi chưa dạy
môn nghệ thuật cơ bản cho máy tính
Máy tính: Một con ngựa vằn đang đứng
trên một bãi cỏ.
15:25
(VideoVideo) ComputerMáy tính: A zebrangựa vằn standingđứng
in a fieldcánh đồng of grasscỏ.
247
913768
2884
FFL: Và nó chưa được học để trân trọng
vẻ đẹp tuyệt mỹ của thiên nhiên
15:28
FFLFFL: And it hasn'tđã không learnedđã học to appreciateđánh giá
the stunningKinh ngạc beautysắc đẹp, vẻ đẹp of naturethiên nhiên
248
916652
3367
15:32
like you and I do.
249
920019
2438
như tôi và bạn.
Vì thế nó là một hành trình dài.
15:34
So it has been a long journeyhành trình.
250
922457
2832
Để đi từ 0 tuổi đến 3 tuổi là đã khó.
15:37
To get from agetuổi tác zerokhông to threesố ba was hardcứng.
251
925289
4226
15:41
The realthực challengethử thách is to go
from threesố ba to 13 and farxa beyondvượt ra ngoài.
252
929515
5596
Thử thách thực sự là đi
từ 3 đến 13 tuổi và còn xa hơn nữa.
Để tôi nhắc cho bạn bức ảnh này
về một bé trai và chiếc bánh một lần nữa.
15:47
Let me remindnhắc lại you with this picturehình ảnh
of the boycon trai and the cakebánh ngọt again.
253
935111
4365
15:51
So farxa, we have taughtđã dạy
the computermáy vi tính to see objectscác đối tượng
254
939476
4064
Trước đó, chúng ta đã dạy
máy tính nhìn thấy những vật thể
hoặc kể một câu chuyện đơn giản
khi nhìn thấy một bức ảnh.
15:55
or even tell us a simpleđơn giản storycâu chuyện
when seeingthấy a picturehình ảnh.
255
943540
4458
15:59
(VideoVideo) ComputerMáy tính: A personngười sittingngồi
at a tablebàn with a cakebánh ngọt.
256
947998
3576
Máy tính: Một người ngồi
trên một cái bàn với một cái bánh.
FFL: Nhưng còn rất nhiều thứ
về bức ảnh này
16:03
FFLFFL: But there's so much more
to this picturehình ảnh
257
951574
2630
16:06
than just a personngười and a cakebánh ngọt.
258
954204
2270
hơn là chỉ một người và một cái bánh.
16:08
What the computermáy vi tính doesn't see
is that this is a specialđặc biệt ItalianÝ cakebánh ngọt
259
956474
4467
Điều mà máy tính không thấy được
đây là một chiếc bánh kiếu Ý rất đặc biệt
16:12
that's only servedphục vụ duringsuốt trong EasterLễ phục sinh time.
260
960941
3217
chỉ ăn vào dịp Phục Sinh.
16:16
The boycon trai is wearingđeo his favoriteyêu thích t-shirtÁo thun
261
964158
3205
Thằng bé đang mặc
chiếc áo thun yêu thích của nó
trao cho cậu như một món quà của bố cậu
sau một chuyến đi đến Sydney.
16:19
givenđược to him as a giftquà tặng by his fathercha
after a tripchuyến đi to SydneySydney,
262
967363
3970
16:23
and you and I can all tell how happyvui mừng he is
263
971333
3808
và bạn và tôi có thể thấy được
cậu bé trông vui đến thế nào
16:27
and what's exactlychính xác on his mindlí trí
at that momentchốc lát.
264
975141
3203
và điều thực sự trong tâm trí của nó
vào lúc đó.
Đây là con trai tôi Leo.
16:31
This is my sonCon trai LeoLeo.
265
979214
3125
16:34
On my questnhiệm vụ for visualtrực quan intelligenceSự thông minh,
266
982339
2624
Trong khi nghiên cứu về
trí thông minh hình ảnh,
tôi không ngừng nghĩ về Leo
16:36
I think of LeoLeo constantlyliên tục
267
984963
2391
và tương lai mà nó sẽ sống.
16:39
and the futureTương lai worldthế giới he will livetrực tiếp in.
268
987354
2903
16:42
When machinesmáy móc can see,
269
990257
2021
Khi những chiếc máy có thể nhìn,
bác sĩ và y tá sẽ có thêm
những đôi mắt không mệt mỏi
16:44
doctorsbác sĩ and nursesy tá will have
extrathêm pairscặp of tirelesskhông mệt mỏi eyesmắt
270
992278
4712
để giúp họ chẩn đoán
và chăm sóc bệnh nhân.
16:48
to help them to diagnosechẩn đoán
and take carequan tâm of patientsbệnh nhân.
271
996990
4092
Những chiếc xe sẽ chạy nhanh hơn
và an toàn hơn trên đường.
16:53
CarsXe ô tô will runchạy smarterthông minh hơn
and saferan toàn hơn on the roadđường.
272
1001082
4383
16:57
RobotsRobot, not just humanscon người,
273
1005465
2694
Robots, không chỉ con người,
giúp chúng ta đến với khu vực bị thiên tai
để cứu những người mắc kẹt và thương vong.
17:00
will help us to bravecan đảm the disasterthảm họa zoneskhu vực
to savetiết kiệm the trappedbẫy and woundedbị thương.
274
1008159
4849
17:05
We will discoverkhám phá newMới speciesloài,
better materialsnguyên vật liệu,
275
1013798
3796
Và chúng ta sẽ khám phá ra những loài mới,
vật liệu tốt hơn,
và khám phá những biên giới chưa tưng thấy
với sự giúp đỡ của máy móc.
17:09
and explorekhám phá unseenthần bí frontiersbiên giới
with the help of the machinesmáy móc.
276
1017594
4509
17:15
Little by little, we're givingtặng sightthị giác
to the machinesmáy móc.
277
1023113
4167
Từng chút từng chút một,
chúng ta cho máy móc thị giác.
17:19
First, we teachdạy them to see.
278
1027280
2798
Đầu tiên, chúng ta dạy chúng cách nhìn.
17:22
Then, they help us to see better.
279
1030078
2763
Sau đó, chúng sẽ giúp
chúng ta nhìn rõ hơn.
Lần đầu tiên, đôi mắt của con người
không còn là thứ duy nhất
17:24
For the first time, humanNhân loại eyesmắt
won'tsẽ không be the only onesnhững người
280
1032841
4165
17:29
ponderingcân nhắc and exploringkhám phá our worldthế giới.
281
1037006
2934
nghĩ ngợi và khám phá thế giới này.
Chúng ta sẽ không chỉ sử dụng máy móc
nhờ sự thông minh của chúng,
17:31
We will not only use the machinesmáy móc
for theirhọ intelligenceSự thông minh,
282
1039940
3460
17:35
we will alsocũng thế collaboratehợp tác with them
in wayscách that we cannotkhông thể even imaginetưởng tượng.
283
1043400
6179
chúng ta còn có thể hợp tác với chúng
theo những cách không thể tưởng tượng nỗi.
17:41
This is my questnhiệm vụ:
284
1049579
2161
Đây là mong muốn của tôi:
cho máy tính sự thông minh thị giác
17:43
to give computersmáy vi tính visualtrực quan intelligenceSự thông minh
285
1051740
2712
17:46
and to createtạo nên a better futureTương lai
for LeoLeo and for the worldthế giới.
286
1054452
5131
và tạo ra một tương lai tốt hơn
cho Leo và cho thế giới.
Cám ơn.
17:51
Thank you.
287
1059583
1811
17:53
(ApplauseVỗ tay)
288
1061394
3785
(vỗ tay)
Translated by Tran Le
Reviewed by Tan Doan Nhut

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Fei-Fei Li - Computer scientist
As Director of Stanford’s Artificial Intelligence Lab and Vision Lab, Fei-Fei Li is working to solve AI’s trickiest problems -- including image recognition, learning and language processing.

Why you should listen

Using algorithms built on machine learning methods such as neural network models, the Stanford Artificial Intelligence Lab led by Fei-Fei Li has created software capable of recognizing scenes in still photographs -- and accurately describe them using natural language.

Li’s work with neural networks and computer vision (with Stanford’s Vision Lab) marks a significant step forward for AI research, and could lead to applications ranging from more intuitive image searches to robots able to make autonomous decisions in unfamiliar situations.

Fei-Fei was honored as one of Foreign Policy's 2015 Global Thinkers

More profile about the speaker
Fei-Fei Li | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee