ABOUT THE SPEAKER
Jeremy Howard - Data scientist
Jeremy Howard imagines how advanced machine learning can improve our lives.

Why you should listen

Jeremy Howard is the CEO of Enlitic, an advanced machine learning company in San Francisco. Previously, he was the president and chief scientist at Kaggle, a community and competition platform of over 200,000 data scientists. Howard is a faculty member at Singularity University, where he teaches data science. He is also a Young Global Leader with the World Economic Forum, and spoke at the World Economic Forum Annual Meeting 2014 on "Jobs for the Machines."

Howard advised Khosla Ventures as their Data Strategist, identifying opportunities for investing in data-driven startups and mentoring portfolio companies to build data-driven businesses. He was the founding CEO of two successful Australian startups, FastMail and Optimal Decisions Group.

More profile about the speaker
Jeremy Howard | Speaker | TED.com
TEDxBrussels

Jeremy Howard: The wonderful and terrifying implications of computers that can learn

Jeremy Howard: Ứng dụng tuyệt vời hay đáng sợ của máy tính biết học

Filmed:
2,532,971 views

Điều gì sẽ xảy ra khi chúng ta dạy cho máy tính cách học? Chuyên gia công nghệ Jeremy Howard trình bày những phát triển đáng kinh ngạc về sự thay đổi chóng mặt của deep learning ("học sâu"), một kỹ thuật có thể cho máy tính khả năng học tiếng Trung, học cách nhận ra những đối tượng trong bức hình, học cách trợ giúp chuẩn đoán y khoa. (một công cụ "học sâu", sau vài giờ xem Youtube, đã tự học được khái niệm "mèo.") Hãy bắt kịp đà tiến bộ của máy tính, nó sẽ thay đổi cách ảnh hưởng trên chính hành vi của bạn ... đừng để mình bị bất ngờ và bị động trước những điều mà máy tính sẽ làm được.
- Data scientist
Jeremy Howard imagines how advanced machine learning can improve our lives. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
It used to be that if you wanted
to get a computermáy vi tính to do something newMới,
0
880
4013
Ngày xưa nếu bạn muốn máy tính
thực hiện thao tác mới,
00:16
you would have to programchương trình it.
1
4893
1554
thì bạn phải lập trình nó trước.
00:18
Now, programminglập trình, for those of you here
that haven'tđã không donelàm xong it yourselfbản thân bạn,
2
6447
3411
Đối với những bạn ở đây
chưa từng lập trình,
00:21
requiresđòi hỏi layinglắp đặt out in excruciatingdư dội detailchi tiết
3
9858
3502
việc này đòi hỏi phải lập sơ đồ chi tiết
00:25
everymỗi singleĐộc thân stepbậc thang that you want
the computermáy vi tính to do
4
13360
3367
từng bước một cho điều
bạn muốn máy tính thực hiện
00:28
in ordergọi món to achieveHoàn thành your goalmục tiêu.
5
16727
2362
để đạt được mục tiêu của bạn.
00:31
Now, if you want to do something
that you don't know how to do yourselfbản thân bạn,
6
19089
3496
Nếu bạn muốn làm một việc mà chính bạn
cũng không biết cách làm,
00:34
then this is going
to be a great challengethử thách.
7
22585
2063
thì đây sẽ là một thử thách khá lớn.
00:36
So this was the challengethử thách facedphải đối mặt
by this man, ArthurArthur SamuelSamuel.
8
24648
3483
Đây là thử thách mà người đàn ông này,
Arthur Samuel, gặp phải.
00:40
In 1956, he wanted to get this computermáy vi tính
9
28131
4077
Vào năm 1956, ông muốn chiếc máy tính này
00:44
to be ablecó thể to beattiết tấu him at checkerscờ đam.
10
32208
2340
có thể đánh bại ông trong môn cờ tướng.
00:46
How can you writeviết a programchương trình,
11
34548
2040
Làm sao mà bạn có thể viết ra chương trình
00:48
layđặt nằm out in excruciatingdư dội detailchi tiết,
how to be better than you at checkerscờ đam?
12
36588
3806
tỉ mỉ, chi tiết về cách chơi
cờ tướng giỏi hơn chính bạn ?
00:52
So he cameđã đến up with an ideaý kiến:
13
40394
1722
Vậy là ông nảy ra một ý tưởng:
00:54
he had the computermáy vi tính playchơi
againstchống lại itselfchinh no thousandshàng nghìn of timeslần
14
42116
3724
ông để máy tính tự chơi lại hàng ngàn lần
00:57
and learnhọc hỏi how to playchơi checkerscờ đam.
15
45840
2524
và tự học cách chơi cờ.
01:00
And indeedthật it workedđã làm việc,
and in factthực tế, by 1962,
16
48364
3180
Và quả nhiên cách này hiệu quả,
và thật sự, đến năm 1962,
01:03
this computermáy vi tính had beatenđánh đập
the ConnecticutConnecticut statetiểu bang championquán quân.
17
51544
4017
chiếc máy này đã đánh bại
quán quân bang Connecticut.
01:07
So ArthurArthur SamuelSamuel was
the fathercha of machinemáy móc learninghọc tập,
18
55561
2973
Arthur Samuel là cha đẻ của
lĩnh vực machine learning,
01:10
and I have a great debtmón nợ to him,
19
58534
1717
và tôi rất biết ơn ông,
01:12
because I am a machinemáy móc
learninghọc tập practitionerhọc viên.
20
60251
2763
bởi tôi là một người làm trong
ngành "máy biết học".
01:15
I was the presidentchủ tịch of KaggleKaggle,
21
63014
1465
Tôi từng là Chủ tịch ở Kaggle
01:16
a communitycộng đồng of over 200,000
machinemáy móc learninghọc tập practictionerspractictioners.
22
64479
3388
một cộng đồng gồm hơn 200,000
chuyên gia về "máy biết học".
01:19
KaggleKaggle putsđặt up competitionscuộc thi
23
67867
2058
Kaggle tổ chức các cuộc thi
01:21
to try and get them to solvegiải quyết
previouslytrước đây unsolvedChưa được giải quyết problemscác vấn đề,
24
69925
3708
với thử thách là
những vấn đề chưa có lời giải,
01:25
and it's been successfulthành công
hundredshàng trăm of timeslần.
25
73633
3837
và họ đã thành công hàng trăm lần.
01:29
So from this vantagethuận lợi pointđiểm,
I was ablecó thể to find out
26
77470
2470
Với vị thế thuận lợi đó,
tôi đã khám phá ra
01:31
a lot about what machinemáy móc learninghọc tập
can do in the pastquá khứ, can do todayhôm nay,
27
79940
3950
rất nhiều thứ mà "máy biết học" có thể
làm được trước đây, làm được bây giờ,
01:35
and what it could do in the futureTương lai.
28
83890
2362
và những gì nó có thể làm trong tương lai.
01:38
PerhapsCó lẽ the first biglớn successsự thành công of
machinemáy móc learninghọc tập commerciallythương mại was GoogleGoogle.
29
86252
4423
Có lẽ sự thành công vang dội đầu tiên
của "máy biết học" là Google
01:42
GoogleGoogle showedcho thấy that it is
possiblekhả thi to find informationthông tin
30
90675
3109
Google cho ta thấy nó có thể
tìm kiếm thông tin
01:45
by usingsử dụng a computermáy vi tính algorithmthuật toán,
31
93784
1752
bằng cách sử dụng thuật toán,
01:47
and this algorithmthuật toán is baseddựa trên
on machinemáy móc learninghọc tập.
32
95536
2901
và thuật toán này dựa trên
"máy biết học",
01:50
SinceKể từ khi that time, there have been manynhiều
commercialthương mại successesthành công of machinemáy móc learninghọc tập.
33
98437
3886
Kể từ đó, đã có rất nhiều thành công
về mặt thương mại của "máy biết học".
01:54
CompaniesCông ty like AmazonAmazon and NetflixNetflix
34
102323
1837
Công ty như Amazon và Netflix
01:56
use machinemáy móc learninghọc tập to suggestđề nghị
productscác sản phẩm that you mightcó thể like to buymua,
35
104160
3716
sử dụng "máy biết học"để gợi ý
những sản phẩm bạn có thể muốn mua,
01:59
moviesphim that you mightcó thể like to watch.
36
107876
2020
các bộ phim bạn có thể muốn xem.
02:01
SometimesĐôi khi, it's almosthầu hết creepyrùng rợn.
37
109896
1807
Đôi khi nó làm ta
rùng mình.
02:03
CompaniesCông ty like LinkedInLinkedIn and FacebookFacebook
38
111703
1954
Các công ty như LinkedIn và Facebook
02:05
sometimesđôi khi will tell you about
who your friendsbạn bè mightcó thể be
39
113657
2594
đôi khi sẽ nói cho bạn biết ai có thể
là bạn bè của bạn
02:08
and you have no ideaý kiến how it did it,
40
116251
1977
và bạn không hiểu nổi làm sao họ tìm ra,
02:10
and this is because it's usingsử dụng
the powerquyền lực of machinemáy móc learninghọc tập.
41
118228
2967
và đó là vì họ dùng đến sức mạnh của
"máy biết học".
02:13
These are algorithmsthuật toán that have
learnedđã học how to do this from datadữ liệu
42
121195
2957
Đây là thuật toán tự học cách xử lý
từ cơ sở dữ liệu,
02:16
ratherhơn than beingđang programmedlập trình by handtay.
43
124152
3247
thay vì được lập trình sẵn trước đó.
02:19
This is alsocũng thế how IBMIBM was successfulthành công
44
127399
2478
Đây cũng là cách IBM thành công
02:21
in gettingnhận được WatsonWatson to beattiết tấu
the two worldthế giới championsvô địch at "JeopardyLâm nguy,"
45
129877
3862
trong việc khiến cho Watson đánh bại
hai nhà vô địch chương trình "Jeopardy",
02:25
answeringtrả lời incrediblyvô cùng subtletế nhị
and complexphức tạp questionscâu hỏi like this one.
46
133739
3225
bằng cách trả lời những câu hỏi hóc
búa và phức tạp như :
02:28
["The ancientxưa 'Lion' Sư tử of Nimrud'Nimrud' wentđã đi missingmất tích
from this city'scủa thành phố nationalQuốc gia museumviện bảo tàng in 2003
(alongdọc theo with a lot of other stuffđồ đạc)"]
47
136964
2835
[Sư tử Nimrud bị mất tại bảo tàng
quốc gia thành phố ...
02:31
This is alsocũng thế why we are now ablecó thể
to see the first self-drivingtự lái carsxe hơi.
48
139799
3235
Đây cũng là cơ sở cho
những xe hơi tự lái đầu tiên.
02:35
If you want to be ablecó thể to tell
the differenceSự khác biệt betweengiữa, say,
49
143034
2822
Nếu chúng phân biệt
được sự khác nhau giữa
02:37
a treecây and a pedestrianngười đi bộ,
well, that's prettyđẹp importantquan trọng.
50
145856
2632
cây xanh và người đi bộ,
thì đó là việc rất quan trọng.
02:40
We don't know how to writeviết
those programschương trình by handtay,
51
148488
2587
Chúng ta không biết cách viết
những chương trình này,
02:43
but with machinemáy móc learninghọc tập,
this is now possiblekhả thi.
52
151075
2997
nhưng với "máy biết học", điều đó
trở thành có thể.
02:46
And in factthực tế, this carxe hơi has drivenlái xe
over a milliontriệu milesdặm
53
154072
2608
Và thực tế, loại xe này đã đi được
cả triệu dặm
02:48
withoutkhông có any accidentstai nạn on regularđều đặn roadsđường.
54
156680
3506
trên những con đường bình thường
mà không gây tai nạn nào.
02:52
So we now know that computersmáy vi tính can learnhọc hỏi,
55
160196
3914
Bây giờ chúng ta biết máy tính
có thể học được,
02:56
and computersmáy vi tính can learnhọc hỏi to do things
56
164110
1900
và chúng có thể học
cách làm những việc
02:58
that we actuallythực ra sometimesđôi khi
don't know how to do ourselveschúng ta,
57
166010
2838
mà đôi khi chính chúng ta
không biết cách làm,
03:00
or maybe can do them better than us.
58
168848
2885
hoặc có thể chúng làm tốt hơn ta.
03:03
One of the mostphần lớn amazingkinh ngạc examplesví dụ
I've seenđã xem of machinemáy móc learninghọc tập
59
171733
4195
Một trong những ví dụ ngoạn mục nhất
về "máy biết học" tôi từng thấy
03:07
happenedđã xảy ra on a projectdự án that I ranchạy at KaggleKaggle
60
175928
2392
là dự án tôi tham gia ở Kaggle
03:10
where a teamđội runchạy by a guy
calledgọi là GeoffreyGeoffrey HintonHinton
61
178320
3591
nơi đó có một anh chàng điều khiển
một nhóm, anh ta tên là Geofrey Hinton
03:13
from the UniversityTrường đại học of TorontoToronto
62
181911
1552
đến từ Đại học Toronto
03:15
wonthắng a competitioncuộc thi for
automatictự động drugthuốc uống discoverykhám phá.
63
183463
2677
nhóm này thắng cuộc thi về
chế tạo máy phát hiện ma túy.
03:18
Now, what was extraordinarybất thường here
is not just that they beattiết tấu
64
186140
2847
Bây giờ, điều phi thường ở đây
không phải là họ đánh bại
03:20
all of the algorithmsthuật toán developedđã phát triển by MerckMerck
or the internationalquốc tế academichọc tập communitycộng đồng,
65
188987
4013
tất cả các giải thuật phát triển bới Merk
hay các cộng đồng học thuật quốc tế khác
03:25
but nobodykhông ai on the teamđội had any backgroundlý lịch
in chemistryhóa học or biologysinh học or life scienceskhoa học,
66
193000
5061
mà chính là họ không có thành viên nào
chuyên về hóa, sinh hay khoa học đời sống,
03:30
and they did it in two weekstuần.
67
198061
2169
và họ đã tạo ra chiếc máy
chỉ trong 2 tuần.
03:32
How did they do this?
68
200230
1381
Làm thế nào mà họ làm được?
03:34
They used an extraordinarybất thường algorithmthuật toán
calledgọi là deepsâu learninghọc tập.
69
202421
2921
Họ dùng 1 siêu giải thuật
gọi là deep learning: "học sâu".
03:37
So importantquan trọng was this that in factthực tế
the successsự thành công was coveredbao phủ
70
205342
2949
Thành công này quan trọng
đến mức đã được lên
03:40
in The NewMới YorkYork TimesThời gian in a fronttrước mặt pagetrang
articlebài báo a fewvài weekstuần latermột lát sau.
71
208291
3121
trang bìa tờ New York Times
vài tuần sau đó.
03:43
This is GeoffreyGeoffrey HintonHinton
here on the left-handtay trái sidebên.
72
211412
2735
Đây là Geoffrey Hinton ở đây bên bìa trái.
03:46
DeepSâu learninghọc tập is an algorithmthuật toán
inspiredcảm hứng by how the humanNhân loại brainóc workscông trinh,
73
214147
4341
"Học sâu" là một giải thuật lấy
cảm hứng từ cách làm việc của não người,
03:50
and as a resultkết quả it's an algorithmthuật toán
74
218488
1812
và kết quả là giải thuật này
03:52
which has no theoreticallý thuyết limitationshạn chế
on what it can do.
75
220300
3841
về lý thuyết, không có giới hạn cho
những gì nó có thể làm.
03:56
The more datadữ liệu you give it and the more
computationtính toán time you give it,
76
224141
2823
Bạn đưa vào càng nhiều dữ liệu và
cho càng nhiều thời gian,
03:58
the better it getsđược.
77
226964
1312
thì nó càng làm tốt.
04:00
The NewMới YorkYork TimesThời gian alsocũng thế
showedcho thấy in this articlebài báo
78
228276
2339
Trong bài báo này, Tờ New York Times
cũng nói về
04:02
anotherkhác extraordinarybất thường
resultkết quả of deepsâu learninghọc tập
79
230615
2242
một kết quả tuyệt vời khác
của "học sâu"
04:04
which I'm going to showchỉ you now.
80
232857
2712
mà tôi sẽ cho các bạn xem bây giờ.
04:07
It showstrình diễn that computersmáy vi tính
can listen and understandhiểu không.
81
235569
4941
Đó là máy tính có thể nghe và hiểu.
04:12
(VideoVideo) RichardRichard RashidRashid: Now, the last stepbậc thang
82
240510
2711
(Video) Richard Rashid:
Bây giờ là bước cuối cùng
04:15
that I want to be ablecó thể
to take in this processquá trình
83
243221
3025
mà tôi muốn làm trong quá trình này
04:18
is to actuallythực ra speaknói to you in ChineseTrung Quốc.
84
246246
4715
là nói chuyện với các bạn bằng
tiếng Trung.
04:22
Now the keyChìa khóa thing there is,
85
250961
2635
Điểm mấu chốt đó là,
04:25
we'vechúng tôi đã been ablecó thể to take a largelớn amountsố lượng
of informationthông tin from manynhiều ChineseTrung Quốc speakersdiễn giả
86
253596
5002
chúng tôi có thể lấy lượng lớn
thông tin từ những người nói tiếng Trung
04:30
and producesản xuất a text-to-speechText-to-Speech systemhệ thống
87
258598
2530
và tạo ra hệ thống chuyển văn bản
thành giọng nói
04:33
that takes ChineseTrung Quốc textbản văn
and convertschuyển đổi it into ChineseTrung Quốc languagengôn ngữ,
88
261128
4673
nó giúp lấy văn bản tiếng Trung chuyển
thành tiếng Trung,
04:37
and then we'vechúng tôi đã takenLấy
an hourgiờ or so of my ownsở hữu voicetiếng nói
89
265801
4128
và sau đó chúng tôi đã thực hiện khoảng
1 giờ để lấy giọng của chính tôi
04:41
and we'vechúng tôi đã used that to modulateđiều chỉnh
90
269929
1891
từ đó chúng tôi đã điều chỉnh
04:43
the standardTiêu chuẩn text-to-speechText-to-Speech systemhệ thống
so that it would soundâm thanh like me.
91
271820
4544
hệ thống chuyển 'văn bản-lời nói'
để cho ra được giọng nói giống tôi.
04:48
Again, the result'skết quả của not perfecthoàn hảo.
92
276364
2540
Lần nữa, kết quả không hoàn hảo.
04:50
There are in factthực tế quitekhá a fewvài errorslỗi.
93
278904
2648
Thực tế vẫn còn một vài lỗi.
04:53
(In ChineseTrung Quốc)
94
281552
2484
( tiếng Trung).
04:56
(ApplauseVỗ tay)
95
284036
3367
(vỗ tay)
05:01
There's much work to be donelàm xong in this areakhu vực.
96
289446
3576
Còn nhiều việc để làm trong lĩnh vực này.
05:05
(In ChineseTrung Quốc)
97
293022
3645
( tiếng Trung)
05:08
(ApplauseVỗ tay)
98
296667
3433
( vỗ tay)
05:13
JeremyJeremy HowardHoward: Well, that was at
a machinemáy móc learninghọc tập conferencehội nghị in ChinaTrung Quốc.
99
301345
3399
Jeremy Howard: đó là trong một hội thảo
về "máy biết học" ở Trung Quốc.
05:16
It's not oftenthường xuyên, actuallythực ra,
at academichọc tập conferenceshội nghị
100
304744
2370
Thực ra ở hội thảo học thuật, các bạn
05:19
that you do hearNghe spontaneoustự phát applausevỗ tay,
101
307114
1897
thường ít nghe tiếng vỗ tay tự phát,
05:21
althoughmặc dù of coursekhóa học sometimesđôi khi
at TEDxTEDx conferenceshội nghị, feel freemiễn phí.
102
309011
3676
ngay cả ở các hội thảo của TEDx,
hay vỗ tay thoải mái đi.
05:24
Everything you saw there
was happeningxảy ra with deepsâu learninghọc tập.
103
312687
2795
Những điều bạn thấy đó
đang diễn ra với "học sâu".
05:27
(ApplauseVỗ tay) Thank you.
104
315482
1525
( vỗ tay) Cảm ơn.
05:29
The transcriptionPhiên âm in EnglishTiếng Anh
was deepsâu learninghọc tập.
105
317007
2282
Viết lại lời tiếng tiếng Anh
bằng "học sâu".
05:31
The translationdịch to ChineseTrung Quốc and the textbản văn
in the tophàng đầu right, deepsâu learninghọc tập,
106
319289
3412
Dịch sang tiếng Trung có văn bản
ở trên bên phải, do "học sâu",
05:34
and the constructionxây dựng of the voicetiếng nói
was deepsâu learninghọc tập as well.
107
322701
3307
và xây dựng giọng nói cũng nhờ
"học sâu".
05:38
So deepsâu learninghọc tập is
this extraordinarybất thường thing.
108
326008
3234
"Học sâu" thật sự phi thường.
05:41
It's a singleĐộc thân algorithmthuật toán that
can seemhình như to do almosthầu hết anything,
109
329242
3099
Nó là một giải thuật đơn giản mà có vẻ
làm được hầu hết mọi thứ,
05:44
and I discoveredphát hiện ra that a yearnăm earliersớm hơn,
it had alsocũng thế learnedđã học to see.
110
332341
3111
và tôi phát hiện trước đó một năm,
nó còn học nhìn thấy.
05:47
In this obscureche khuất competitioncuộc thi from GermanyĐức
111
335452
2176
Trong cuộc thi ở Đức,
05:49
calledgọi là the GermanĐức TrafficLưu lượng truy cập SignĐăng nhập
RecognitionCông nhận BenchmarkĐiểm chuẩn,
112
337628
2597
cuộc thi 'Nhận biết Tín hiệu
Giao thông Benchmark',
05:52
deepsâu learninghọc tập had learnedđã học
to recognizenhìn nhận trafficgiao thông signsdấu hiệu like this one.
113
340225
3393
"học sâu" nhận biết các
tín hiệu giao thông,như cái này.
05:55
Not only could it
recognizenhìn nhận the trafficgiao thông signsdấu hiệu
114
343618
2094
Nó không chỉ nhận biết tín hiệu giao thông
05:57
better than any other algorithmthuật toán,
115
345712
1758
tốt hơn bất kỳ giải thuật nào khác,
05:59
the leaderboardLeaderboard actuallythực ra showedcho thấy
it was better than people,
116
347470
2719
mà còn làm tốt hơn cả con người,
06:02
about twicehai lần as good as people.
117
350189
1852
tốt hơn gấp đôi.
06:04
So by 2011, we had the first examplethí dụ
118
352041
1996
Năm 2011, chúng tôi có thử nghiệm đầu tiên
06:06
of computersmáy vi tính that can see
better than people.
119
354037
3405
cho thấy máy tính có thể nhìn
tốt hơn con người.
06:09
SinceKể từ khi that time, a lot has happenedđã xảy ra.
120
357442
2049
Từ đó, rất nhiều điều đã xảy ra.
06:11
In 2012, GoogleGoogle announcedđã thông báo that
they had a deepsâu learninghọc tập algorithmthuật toán
121
359491
3514
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một
giải thuật "học sâu"
06:15
watch YouTubeYouTube videosvideo
122
363005
1415
xem được video trên YouTube
06:16
and crunchedcrunched the datadữ liệu
on 16,000 computersmáy vi tính for a monththáng,
123
364420
3437
và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong
một tháng,
06:19
and the computermáy vi tính independentlyđộc lập learnedđã học
about conceptscác khái niệm suchnhư là as people and catsmèo
124
367857
4361
và máy tính đã học một cách độc lập
các khái niệm "người" và "mèo"
06:24
just by watchingxem the videosvideo.
125
372218
1809
chỉ bằng việc xem các videos.
06:26
This is much like the way
that humanscon người learnhọc hỏi.
126
374027
2352
Cách này rất giống
cách học của con người.
06:28
HumansCon người don't learnhọc hỏi
by beingđang told what they see,
127
376379
2740
Không cần khái niệm có sẵn,
ta học từ cái ta nhìn thấy,
06:31
but by learninghọc tập for themselvesbản thân họ
what these things are.
128
379119
3331
ta có thể hiểu trực tiếp
bản chất của sự vật đó.
06:34
AlsoCũng in 2012, GeoffreyGeoffrey HintonHinton,
who we saw earliersớm hơn,
129
382450
3369
Cũng trong năm 2012, Geoffrey Hinton,
06:37
wonthắng the very popularphổ biến ImageNetImageNet competitioncuộc thi,
130
385819
2858
chiến thắng cuộc thi
ImageNet rất nổi tiếng,
06:40
looking to try to figurenhân vật out
from one and a halfmột nửa milliontriệu imageshình ảnh
131
388677
4141
vì đã tìm ra cách để xác định
một trong số nửa triệu tấm ảnh
06:44
what they're picturesnhững bức ảnh of.
132
392818
1438
được giao trước.
06:46
As of 2014, we're now down
to a sixsáu percentphần trăm errorlỗi ratetỷ lệ
133
394256
3533
Từ 2014, chúng tôi đã giảm
còn 6% tỉ lệ lỗi
06:49
in imagehình ảnh recognitionsự công nhận.
134
397789
1453
trong việc nhận diện hình ảnh.
06:51
This is better than people, again.
135
399242
2026
Với dạng việc này,
máy cũng hơn con người.
06:53
So machinesmáy móc really are doing
an extraordinarilyphi thường good jobviệc làm of this,
136
401268
3769
Thật vậy, máy rất siêu trong lĩnh vực này,
06:57
and it is now beingđang used in industryngành công nghiệp.
137
405037
2269
và đang được ứng dụng trong công nghiệp.
06:59
For examplethí dụ, GoogleGoogle announcedđã thông báo last yearnăm
138
407306
3042
Ví dụ, năm ngoái Google thông báo
07:02
that they had mappedánh xạ everymỗi singleĐộc thân
locationvị trí in FrancePháp in two hoursgiờ,
139
410348
4585
họ đã lập bản đồ mọi địa điểm ở Pháp
trong 2 giờ,
07:06
and the way they did it was
that they fedđã nuôi streetđường phố viewlượt xem imageshình ảnh
140
414933
3447
và cách họ làm là nạp những hình ảnh
đường phố
07:10
into a deepsâu learninghọc tập algorithmthuật toán
to recognizenhìn nhận and readđọc streetđường phố numberssố.
141
418380
4319
vào giải thuật "học sâu" để nhận diện
và đọc số nhà.
07:14
ImagineHãy tưởng tượng how long
it would have takenLấy before:
142
422699
2220
Hãy tưởng tượng trước đây
mất bao lâu:
07:16
dozenshàng chục of people, manynhiều yearsnăm.
143
424919
3355
vài chục người làm việc trong nhiều năm.
07:20
This is alsocũng thế happeningxảy ra in ChinaTrung Quốc.
144
428274
1911
Điều này cũng diễn ra ở Trung Quốc.
07:22
BaiduBaidu is kindloại of
the ChineseTrung Quốc GoogleGoogle, I guessphỏng đoán,
145
430185
4036
Tôi thấy Baidu cũng là một dạng
Google ở Trung Quốc,
07:26
and what you see here in the tophàng đầu left
146
434221
2283
và những gì bạn thấy ở trên bên góc trái
07:28
is an examplethí dụ of a picturehình ảnh that I uploadedđã tải lên
to Baidu'sBaidu deepsâu learninghọc tập systemhệ thống,
147
436504
3974
là một ví dụ về một bức ảnh tôi tải lên
hệ thống "học sâu" của Baidu
07:32
and underneathbên dưới you can see that the systemhệ thống
has understoodhiểu what that picturehình ảnh is
148
440478
3769
và ở dưới bạn có thể thấy kết quả
hệ thống xử lý bức ảnh
07:36
and foundtìm similargiống imageshình ảnh.
149
444247
2236
và nó đã tìm ra những bức hình tương tự.
07:38
The similargiống imageshình ảnh actuallythực ra
have similargiống backgroundsnền,
150
446483
2736
Những bức hình tương tự thực ra có
nền tương tự,
07:41
similargiống directionshướng of the faceskhuôn mặt,
151
449219
1658
hướng của khuôn mặt tương tự,
07:42
even some with theirhọ tonguelưỡi out.
152
450877
1788
và cả một số hình có lưỡi thè ra.
07:44
This is not clearlythông suốt looking
at the textbản văn of a webweb pagetrang.
153
452665
3030
Đây không phải là đối chiếu văn bản
của trang web.
07:47
All I uploadedđã tải lên was an imagehình ảnh.
154
455695
1412
Tôi chỉ upload một tấm ảnh.
07:49
So we now have computersmáy vi tính which
really understandhiểu không what they see
155
457107
4021
Vậy chúng ta đang có những chiếc máy tính
thực sự hiểu được những gì chúng nhìn thấy
07:53
and can thereforevì thế searchTìm kiếm databasescơ sở dữ liệu
156
461128
1624
và có thể nhờ đó tìm dữ liệu
07:54
of hundredshàng trăm of millionshàng triệu
of imageshình ảnh in realthực time.
157
462752
3554
của hàng trăm triệu tấm ảnh.
07:58
So what does it mean
now that computersmáy vi tính can see?
158
466306
3230
Điều đó có nghĩa là gì khi máy tính
có thể nhìn thấy?
08:01
Well, it's not just
that computersmáy vi tính can see.
159
469536
2017
À, máy tính không chỉ có thể
nhìn thấy.
08:03
In factthực tế, deepsâu learninghọc tập
has donelàm xong more than that.
160
471553
2069
Thật ra, "học sâu"
còn làm được nhiều hơn.
08:05
ComplexKhu phức hợp, nuancedsắc thái sentencescâu like this one
161
473622
2948
Những câu phức tạp và đầy
nét khác biệt tinh tế như câu này
08:08
are now understandablecó thể hiểu được
with deepsâu learninghọc tập algorithmsthuật toán.
162
476570
2824
giờ đã được hiểu bởi giải thuật "học sâu".
08:11
As you can see here,
163
479394
1303
Như các bạn thấy ở đây,
08:12
this Stanford-basedStanford-based. systemhệ thống
showinghiển thị the redđỏ dotdấu chấm at the tophàng đầu
164
480697
2768
hệ thống nền Stanford này đang chiếu điểm
đỏ ở trên
08:15
has figuredhình dung out that this sentencecâu
is expressingbày tỏ negativetiêu cực sentimenttình cảm.
165
483465
3919
đã tìm ra rằng câu này thể hiện tình cảm
tiêu cực.
08:19
DeepSâu learninghọc tập now in factthực tế
is nearở gần humanNhân loại performancehiệu suất
166
487384
3406
"học sâu" thực sự đang gần giống như
con người
08:22
at understandinghiểu biết what sentencescâu are about
and what it is sayingnói about those things.
167
490802
5121
trong việc hiểu chủ đề các câu
và nội dung diễn đạt.
08:27
AlsoCũng, deepsâu learninghọc tập has
been used to readđọc ChineseTrung Quốc,
168
495923
2728
"học sâu" có thể đọc tiếng Trung,
08:30
again at about nativetự nhiên
ChineseTrung Quốc speakerloa levelcấp độ.
169
498651
3156
giống như người nói tiếng Trung bản xứ.
08:33
This algorithmthuật toán developedđã phát triển
out of SwitzerlandThuỵ Sỹ
170
501807
2168
Giải thuật này phát triển ở Thụy Sĩ
08:35
by people, nonekhông ai of whomai speaknói
or understandhiểu không any ChineseTrung Quốc.
171
503975
3356
bởi những người không
biết tí gì tiếng Trung.
08:39
As I say, usingsử dụng deepsâu learninghọc tập
172
507331
2051
Như tôi đã nói, "học sâu"
08:41
is about the besttốt systemhệ thống
in the worldthế giới for this,
173
509382
2219
là phương tiện tốt nhất
trong lĩnh vực này,
08:43
even comparedso to nativetự nhiên
humanNhân loại understandinghiểu biết.
174
511601
5117
vì nó có thể hiểu
thậm chí như người bản địa.
08:48
This is a systemhệ thống that we
put togethercùng với nhau at my companyCông ty
175
516718
2964
Đây là hệ thống chúng tôi trang bị
ở công ty tôi,
08:51
which showstrình diễn puttingđặt
all this stuffđồ đạc togethercùng với nhau.
176
519682
2046
công ty tôi muốn sử dụng
và kết hợp tất cả.
08:53
These are picturesnhững bức ảnh which
have no textbản văn attachedđính kèm,
177
521728
2461
Đây là những tấm hình không kèm theo
dòng chữ nào,
08:56
and as I'm typingđánh máy in here sentencescâu,
178
524189
2352
vì tôi viết những câu vào chỗ này,
08:58
in realthực time it's understandinghiểu biết
these picturesnhững bức ảnh
179
526541
2969
nhờ đó nó hiểu những tấm hình này
09:01
and figuringtìm kiếm out what they're about
180
529510
1679
và tìm ra chúng nói về cái gì
09:03
and findingPhát hiện picturesnhững bức ảnh that are similargiống
to the textbản văn that I'm writingviết.
181
531189
3163
và tìm những tấm hình có ý
tương tự với dòng chữ tôi đang viết.
09:06
So you can see, it's actuallythực ra
understandinghiểu biết my sentencescâu
182
534352
2756
Vậy các bạn thấy đó, nó thực sự hiểu
được câu tôi viết
09:09
and actuallythực ra understandinghiểu biết these picturesnhững bức ảnh.
183
537108
2224
và thực sự hiểu những tấm hình này.
09:11
I know that you've seenđã xem
something like this on GoogleGoogle,
184
539332
2559
Tôi biết các bạn từng thấy điều tương tự
trên Google,
09:13
where you can typekiểu in things
and it will showchỉ you picturesnhững bức ảnh,
185
541891
2775
khi bạn viết điều gì đó và chúng hiện
lên các tấm ảnh,
09:16
but actuallythực ra what it's doing is it's
searchingđang tìm kiếm the webpageTrang web for the textbản văn.
186
544666
3424
nhưng thực sự những gì nó đang làm là
tìm những trang web theo dòng chữ.
09:20
This is very differentkhác nhau from actuallythực ra
understandinghiểu biết the imageshình ảnh.
187
548090
3001
Điều này rất khác với việc thực việc hiểu
những tấm ảnh.
09:23
This is something that computersmáy vi tính
have only been ablecó thể to do
188
551091
2752
Đây là điều mà máy tính chỉ có thể làm
09:25
for the first time in the last fewvài monthstháng.
189
553843
3248
lần đầu tiên cách đây vài tháng.
09:29
So we can see now that computersmáy vi tính
can not only see but they can alsocũng thế readđọc,
190
557091
4091
Chúng ta thấy máy tính không chỉ
nhìn thấy được mà chúng còn đọc được,
09:33
and, of coursekhóa học, we'vechúng tôi đã shownđược hiển thị that they
can understandhiểu không what they hearNghe.
191
561182
3765
và dĩ nhiên chúng tôi cho thấy chúng còn
hiểu được những gì chúng nghe.
09:36
PerhapsCó lẽ not surprisingthật ngạc nhiên now that
I'm going to tell you they can writeviết.
192
564947
3442
Có lẽ không còn ngạc nhiên khi tôi nói
với các bạn chúng có thể viết.
09:40
Here is some textbản văn that I generatedtạo ra
usingsử dụng a deepsâu learninghọc tập algorithmthuật toán yesterdayhôm qua.
193
568389
4783
Ở đây là những dòng văn bản tôi tạo ra
bằng giải thuật "học sâu" hôm qua.
09:45
And here is some textbản văn that an algorithmthuật toán
out of StanfordStanford generatedtạo ra.
194
573172
3924
Và đây là những văn bản giải thuật ở
Stanford tạo ra.
09:49
EachMỗi of these sentencescâu was generatedtạo ra
195
577096
1764
Mỗi câu được tạo ra
09:50
by a deepsâu learninghọc tập algorithmthuật toán
to describemiêu tả eachmỗi of those picturesnhững bức ảnh.
196
578860
4249
bằng giải thuật "học sâu" nhằm mô tả
những bức ảnh này.
09:55
This algorithmthuật toán before has never seenđã xem
a man in a blackđen shirtáo sơ mi playingđang chơi a guitarguitar.
197
583109
4472
Trước đây giải thuật này chưa bao giờ
thấy một người đàn ông áo đen chơi ghita
09:59
It's seenđã xem a man before,
it's seenđã xem blackđen before,
198
587581
2220
Nhưng nó đã thấy đàn ông,
và đã thấy màu đen,
10:01
it's seenđã xem a guitarguitar before,
199
589801
1599
và nó cũng đã thấy đàn ghita,
10:03
but it has independentlyđộc lập generatedtạo ra
this novelcuốn tiểu thuyết descriptionsự miêu tả of this picturehình ảnh.
200
591400
4294
rồi nó đã tự tạo ra
chú thích của tấm ảnh này.
10:07
We're still not quitekhá at humanNhân loại
performancehiệu suất here, but we're closegần.
201
595694
3502
Máy vẫn chưa đạt đến mức như
con người, nhưng cũng khá gần rồi.
10:11
In testskiểm tra, humanscon người preferthích hơn
the computer-generatedtạo ra máy tính captionchú thích
202
599196
4068
Trong các thí nghiệm máy viết phụ đề
cho hình, số phụ đề được người ta chọn
10:15
one out of fourbốn timeslần.
203
603264
1527
chỉ ở tỉ lệ 1/4.
10:16
Now this systemhệ thống is now only two weekstuần old,
204
604791
2064
Nhưng hệ thống này giờ
chỉ mới 2 tuần tuổi,
10:18
so probablycó lẽ withinbên trong the nextkế tiếp yearnăm,
205
606855
1846
nên có thể trong năm tới,
10:20
the computermáy vi tính algorithmthuật toán will be
well pastquá khứ humanNhân loại performancehiệu suất
206
608701
2801
giải thuật máy tính sẽ còn
hơn cả con người
10:23
at the ratetỷ lệ things are going.
207
611502
1862
và tỉ lệ được chọn sẽ cao hơn.
10:25
So computersmáy vi tính can alsocũng thế writeviết.
208
613364
3049
Máy tính cũng có thể viết.
10:28
So we put all this togethercùng với nhau and it leadsdẫn
to very excitingthú vị opportunitiescơ hội.
209
616413
3475
Chúng tôi kết hợp tất cả lại và nó
dẫn đến những cơ hội rất thú vị.
10:31
For examplethí dụ, in medicinedược phẩm,
210
619888
1492
Ví dụ, trong ngành y,
10:33
a teamđội in BostonBoston announcedđã thông báo
that they had discoveredphát hiện ra
211
621380
2525
một nhóm ở Boston thông báo họ đã tìm ra
10:35
dozenshàng chục of newMới clinicallylâm sàng relevantliên quan, thích hợp featuresTính năng, đặc điểm
212
623905
2949
hàng chục tính năng lâm sàng mới
10:38
of tumorskhối u which help doctorsbác sĩ
make a prognosistiên lượng of a cancerung thư.
213
626854
4266
của các khối u để giúp các
bác sĩ tiên đoán bệnh ung thư.
10:44
Very similarlytương tự, in StanfordStanford,
214
632220
2296
Tương tự, ở Stanford,
10:46
a groupnhóm there announcedđã thông báo that,
looking at tissues underDưới magnificationđộ phóng đại,
215
634516
3663
một nhóm thông báo rằng, dựa vào
các hình phóng đại của mô,
10:50
they'vehọ đã developedđã phát triển
a machinemáy móc learning-basedhọc tập dựa trên systemhệ thống
216
638179
2381
họ phát triển hệ thống "máy biết học"
10:52
which in factthực tế is better
than humanNhân loại pathologistspathologists
217
640560
2582
còn tốt hơn cả các nhà nghiên cứu bệnh học
10:55
at predictingdự báo survivalSự sống còn ratesgiá
for cancerung thư sufferersngười bị.
218
643142
4377
nhờ thế làm tăng khả năng sống sót
của các bệnh nhân ung thư.
10:59
In bothcả hai of these casescác trường hợp, not only
were the predictionsdự đoán more accuratechính xác,
219
647519
3245
Trong cả hai trường hợp, không chỉ việc
tiên đoán chính xác hơn,
11:02
but they generatedtạo ra newMới insightfulsâu sắc sciencekhoa học.
220
650764
2502
mà còn tạo ra ngành
khoa học mới rất triển vọng.
11:05
In the radiologyx-quang casetrường hợp,
221
653276
1505
Trong lĩnh vực X-quang,
11:06
they were newMới clinicallâm sàng indicatorscác chỉ số
that humanscon người can understandhiểu không.
222
654781
3095
chúng là những chỉ số lâm sàng
mới mà con người có thể hiểu.
11:09
In this pathologybệnh lý học casetrường hợp,
223
657876
1792
Trong lĩnh vực bệnh học,
11:11
the computermáy vi tính systemhệ thống actuallythực ra discoveredphát hiện ra
that the cellstế bào around the cancerung thư
224
659668
4500
hệ thống máy tính đã cho thấy rằng
những tế bào xung quanh khối u
11:16
are as importantquan trọng as
the cancerung thư cellstế bào themselvesbản thân họ
225
664168
3340
cũng quan trọng như chính tế bào ung thư
11:19
in makingchế tạo a diagnosischẩn đoán.
226
667508
1752
trong việc chẩn đoán bệnh.
11:21
This is the oppositeđối diện of what pathologistspathologists
had been taughtđã dạy for decadesthập kỷ.
227
669260
5361
Điều này ngược với những gì các nhà
bệnh học được dạy trong nhiều thập kỷ qua.
11:26
In eachmỗi of those two casescác trường hợp,
they were systemshệ thống developedđã phát triển
228
674621
3292
Trong mỗi trường hợp trên,
chúng là các hệ thống được phát triển
11:29
by a combinationsự phối hợp of medicalY khoa expertsCác chuyên gia
and machinemáy móc learninghọc tập expertsCác chuyên gia,
229
677913
3621
bởi sự hợp tác của các chuyên gia y tế
và các chuyên gia "máy biết học",
11:33
but as of last yearnăm,
we're now beyondvượt ra ngoài that too.
230
681534
2741
nhưng từ năm trước,
chúng tôi đã tiến khá xa.
11:36
This is an examplethí dụ of
identifyingxác định cancerousung thư areaskhu vực
231
684275
3549
Đây là một ví dụ về xác định khu vực
ung thư
11:39
of humanNhân loại tissue underDưới a microscopekính hiển vi.
232
687824
2530
của mô người dưới kính hiển vi.
11:42
The systemhệ thống beingđang shownđược hiển thị here
can identifynhận định those areaskhu vực more accuratelychính xác,
233
690354
4613
Hệ thống có thể xác định những
khu vực chính xác hơn
11:46
or about as accuratelychính xác,
as humanNhân loại pathologistspathologists,
234
694967
2775
hoặc tương đương các nhà bệnh học,
11:49
but was builtđược xây dựng entirelyhoàn toàn with deepsâu learninghọc tập
usingsử dụng no medicalY khoa expertisechuyên môn
235
697742
3392
nhưng vì nó được xây dựng với
"học sâu" không có chuyên gia ngành y
11:53
by people who have
no backgroundlý lịch in the fieldcánh đồng.
236
701134
2526
nên những người không chuyên
cũng có thể dùng.
11:56
SimilarlyTương tự như vậy, here, this neuronneuron segmentationphân khúc.
237
704730
2555
Ví dụ như việc phân đoạn nơ ron này.
11:59
We can now segmentphần neuronstế bào thần kinh
about as accuratelychính xác as humanscon người can,
238
707285
3668
Máy giúp chúng tôi phân đoạn nơ ron
chính xác như các chuyên gia,
12:02
but this systemhệ thống was developedđã phát triển
with deepsâu learninghọc tập
239
710953
2717
nhưng hệ thống này lại được thiết kế với
"học sâu"
12:05
usingsử dụng people with no previousTrước
backgroundlý lịch in medicinedược phẩm.
240
713670
3251
bởi những người không có
chuyên môn y khoa.
12:08
So myselfriêng tôi, as somebodycó ai with
no previousTrước backgroundlý lịch in medicinedược phẩm,
241
716921
3227
Còn tôi, cũng không có nền tảng về y khoa,
12:12
I seemhình như to be entirelyhoàn toàn well qualifiedđủ điều kiện
to startkhởi đầu a newMới medicalY khoa companyCông ty,
242
720148
3727
thế mà tôi dường như có đầy đủ năng lực
để mở một công ty về ngành y,
12:15
which I did.
243
723875
2146
và tôi đã làm.
12:18
I was kindloại of terrifiedsợ of doing it,
244
726021
1740
Tôi đã từng sợ trước khi bắt đầu,
12:19
but the theorylý thuyết seemeddường như to suggestđề nghị
that it oughtnên to be possiblekhả thi
245
727761
2889
nhưng lý thuyết cho thấy mọi người có thể
12:22
to do very usefulhữu ích medicinedược phẩm
usingsử dụng just these datadữ liệu analyticphân tích techniqueskỹ thuật.
246
730650
5492
dùng những kỹ thuật phân tích dữ liệu
để có được một nền y học hiệu quả.
12:28
And thankfullymay mắn, the feedbackPhản hồi
has been fantastictuyệt diệu,
247
736142
2480
Và may mắn là tôi nhận được
những phản hồi rất tốt,
12:30
not just from the mediaphương tiện truyền thông
but from the medicalY khoa communitycộng đồng,
248
738622
2356
không chỉ từ truyền thông
mà còn từ giới y khoa,
12:32
who have been very supportivehỗ trợ.
249
740978
2344
họ luôn ủng hộ.
12:35
The theorylý thuyết is that we can take
the middleở giữa partphần of the medicalY khoa processquá trình
250
743322
4149
Về lý thuyết, chúng tôi có thể lấy phần
giữa của quy trình
12:39
and turnxoay that into datadữ liệu analysisphân tích
as much as possiblekhả thi,
251
747471
2893
và làm phân tích dữ liệu
càng nhiều càng tốt,
12:42
leavingđể lại doctorsbác sĩ to do
what they're besttốt at.
252
750364
3065
phần còn lại dành cho bác sĩ.
12:45
I want to give you an examplethí dụ.
253
753429
1602
Tôi muốn đưa ra một ví dụ.
12:47
It now takes us about 15 minutesphút
to generatetạo ra a newMới medicalY khoa diagnosticchẩn đoán testthử nghiệm
254
755031
4944
Thông thường ta cần 15 phút
để làm một xét nghiệm chẩn đoán
12:51
and I'll showchỉ you that in realthực time now,
255
759975
1954
và tôi sẽ làm cho bạn xem
12:53
but I've compressednén it down to
threesố ba minutesphút by cuttingcắt some piecesmiếng out.
256
761929
3487
tôi nén nó thành 3 phút
bằng cách cắt bớt bỏ một số phần.
12:57
RatherThay vào đó than showinghiển thị you
creatingtạo a medicalY khoa diagnosticchẩn đoán testthử nghiệm,
257
765416
3061
Thay vì cho bạn xem quá trình
một xét nghiệm chẩn đoán y học,
13:00
I'm going to showchỉ you
a diagnosticchẩn đoán testthử nghiệm of carxe hơi imageshình ảnh,
258
768477
3369
tôi sẽ cho các bạn xem một xét nghiệm
chẩn đoán hình ảnh xe hơi,
13:03
because that's something
we can all understandhiểu không.
259
771846
2222
vì như thế sẽ dễ hiểu cho mọi người.
13:06
So here we're startingbắt đầu with
about 1.5 milliontriệu carxe hơi imageshình ảnh,
260
774068
3201
Chúng tôi bắt đầu với khoảng 1,5 triệu
hình ảnh xe hơi,
13:09
and I want to createtạo nên something
that can splitphân chia them into the anglegóc
261
777269
3206
tôi muốn tạo tiêu chuẩn để
gom chúng lại vào góc
13:12
of the photohình chụp that's beingđang takenLấy.
262
780475
2223
của bức hình đang được chụp.
13:14
So these imageshình ảnh are entirelyhoàn toàn unlabeled,
so I have to startkhởi đầu from scratchvết trầy.
263
782698
3888
Những bức hình này không gắn nhãn trước,
nên tôi phải bắt đầu từ số không.
13:18
With our deepsâu learninghọc tập algorithmthuật toán,
264
786586
1865
Giải thuật "học sâu"
13:20
it can automaticallytự động identifynhận định
areaskhu vực of structurekết cấu in these imageshình ảnh.
265
788451
3707
có thể tự xác định
vùng cấu trúc trong những bức ảnh này.
13:24
So the nicetốt đẹp thing is that the humanNhân loại
and the computermáy vi tính can now work togethercùng với nhau.
266
792158
3620
Rất thuận lợi, bây giờ con người
và máy tính có thể làm việc cùng nhau.
13:27
So the humanNhân loại, as you can see here,
267
795778
2178
Như các bạn đang thấy đây, con người
13:29
is tellingnói the computermáy vi tính
about areaskhu vực of interestquan tâm
268
797956
2675
đang nói cho máy tính biết
lĩnh vực cần quan tâm
13:32
which it wants the computermáy vi tính then
to try and use to improvecải tiến its algorithmthuật toán.
269
800631
4650
mà họ muốn máy tính sử dụng để
cải thiện giải thuật của nó.
13:37
Now, these deepsâu learninghọc tập systemshệ thống actuallythực ra
are in 16,000-dimensional-chiều spacekhông gian,
270
805281
4296
Những hệ thống "học sâu" này thực ra là
không gian 16,000 chiều,
13:41
so you can see here the computermáy vi tính
rotatingLuân phiên this throughxuyên qua that spacekhông gian,
271
809577
3432
bạn có thể thấy ở đây máy tính quay
quanh không gian đó,
13:45
tryingcố gắng to find newMới areaskhu vực of structurekết cấu.
272
813009
1992
cố gắng tìm vùng mới của cấu trúc.
13:47
And when it does so successfullythành công,
273
815001
1781
Và khi nó làm thành công,
13:48
the humanNhân loại who is drivingđiều khiển it can then
pointđiểm out the areaskhu vực that are interestinghấp dẫn.
274
816782
4004
người sử dụng máy có thể tìm thấy
khu vực đáng quan tâm.
13:52
So here, the computermáy vi tính has
successfullythành công foundtìm areaskhu vực,
275
820786
2422
Ở đây, máy tính đã tìm ra những vùng đó,
13:55
for examplethí dụ, anglesgóc.
276
823208
2562
ví dụ, các góc.
13:57
So as we go throughxuyên qua this processquá trình,
277
825770
1606
Khi chúng tôi thực hiện,
13:59
we're graduallydần dần tellingnói
the computermáy vi tính more and more
278
827376
2340
chúng tôi lần lượt nói cho máy tính
14:01
about the kindscác loại of structurescấu trúc
we're looking for.
279
829716
2428
các loại mảng cấu trúc
mà chúng tôi tìm kiếm.
14:04
You can imaginetưởng tượng in a diagnosticchẩn đoán testthử nghiệm
280
832144
1772
Hãy liên tưởng xét nghiệm chuẩn đoán,
14:05
this would be a pathologistnhà bệnh lý học identifyingxác định
areaskhu vực of pathosispathosis, for examplethí dụ,
281
833916
3350
ví dụ, một chuyên gia bệnh học
xác định những vùng của bệnh ,
14:09
or a radiologistradiologist indicatingcho biết
potentiallycó khả năng troublesomerắc rối nodulesnốt.
282
837266
5026
hoặc một bác sĩ X-quang cho thấy nốt sần
có thể gây phiền phức,
14:14
And sometimesđôi khi it can be
difficultkhó khăn for the algorithmthuật toán.
283
842292
2559
và đôi khi nó gây khó cho giải thuật.
14:16
In this casetrường hợp, it got kindloại of confusedbối rối.
284
844851
1964
Trong trường hợp này, giải thuật hơi rối.
14:18
The frontsmặt trận and the backsủng hộ
of the carsxe hơi are all mixedpha trộn up.
285
846815
2550
Phần trước và sau của xe rất
giống nhau nên dễ nhầm.
14:21
So here we have to be a bitbit more carefulcẩn thận,
286
849365
2072
Chúng tôi phải cẩn thận hơn,
14:23
manuallybằng tay selectinglựa chọn these frontsmặt trận
as opposedphản đối to the backsủng hộ,
287
851437
3232
chọn bằng tay phần trước để thấy
sự khác biệt với phần sau,
14:26
then tellingnói the computermáy vi tính
that this is a typekiểu of groupnhóm
288
854669
5506
sau đó bảo với máy tính rằng đây là
tiêu chuẩn nhận dạng nhóm
14:32
that we're interestedquan tâm in.
289
860175
1348
mà chúng tôi quan tâm.
14:33
So we do that for a while,
we skipbỏ qua over a little bitbit,
290
861523
2677
Chúng tôi làm điều đó,
thỉnh thoảng bỏ qua,
14:36
and then we trainxe lửa the
machinemáy móc learninghọc tập algorithmthuật toán
291
864200
2246
sau đó luyện tập giải thuật
cho "máy biết học"
14:38
baseddựa trên on these couplevợ chồng of hundredhàng trăm things,
292
866446
1974
dựa trên hàng trăm lần như thế này,
14:40
and we hopemong that it's gottennhận a lot better.
293
868420
2025
chúng tôi hy vọng nó hoàn thiện hơn.
14:42
You can see, it's now startedbắt đầu to fadephai màu
some of these picturesnhững bức ảnh out,
294
870445
3073
Các bạn thấy đó, nó đang bắt đầu làm mờ
vài bức ảnh,
14:45
showinghiển thị us that it alreadyđã is recognizingcông nhận
how to understandhiểu không some of these itselfchinh no.
295
873518
4708
cho thấy rằng nó đã nhận ra cách
để hiểu những hình đó.
14:50
We can then use this conceptkhái niệm
of similargiống imageshình ảnh,
296
878226
2902
Chúng tôi có thể dùng khái niệm này cho
các bức ảnh tương tự,
14:53
and usingsử dụng similargiống imageshình ảnh, you can now see,
297
881128
2094
và dùng các bức ảnh tương tự, bạn thấy đó,
14:55
the computermáy vi tính at this pointđiểm is ablecó thể to
entirelyhoàn toàn find just the frontsmặt trận of carsxe hơi.
298
883222
4019
máy tính có thể tìm thấy
phần trước của chiếc xe.
14:59
So at this pointđiểm, the humanNhân loại
can tell the computermáy vi tính,
299
887241
2948
Lúc này, con người có thể nói cho máy tính
15:02
okay, yes, you've donelàm xong
a good jobviệc làm of that.
300
890189
2293
ok, đúng rồi, bạn đã làm rất tốt.
15:05
SometimesĐôi khi, of coursekhóa học, even at this pointđiểm
301
893652
2185
Nhưng đôi khi, đối với máy
15:07
it's still difficultkhó khăn
to separatetách rời out groupscác nhóm.
302
895837
3674
việc tách các nhóm hình vẫn còn khó.
15:11
In this casetrường hợp, even after we let the
computermáy vi tính try to rotatequay this for a while,
303
899511
3884
Ngay cả khi chúng tôi để nhiều thời gian
cho máy tính xoay xở,
15:15
we still find that the left sideshai bên
and the right sideshai bên picturesnhững bức ảnh
304
903399
3345
nhưng chúng tôi vẫn thấy phía trái
và phía phải bức ảnh
15:18
are all mixedpha trộn up togethercùng với nhau.
305
906744
1478
bị chọn nhầm lẫn.
15:20
So we can again give
the computermáy vi tính some hintsgợi ý,
306
908222
2140
Để cho máy tính thêm vài gợi ý,
15:22
and we say, okay, try and find
a projectionchiếu that separatesngăn cách out
307
910362
2976
chúng tôi nói: ok, hãy thử và tìm
một chi tiết
15:25
the left sideshai bên and the right sideshai bên
as much as possiblekhả thi
308
913338
2607
khác biệt rõ ràng nhất
giữa bên trái và bên phải
15:27
usingsử dụng this deepsâu learninghọc tập algorithmthuật toán.
309
915945
2122
bằng giải thuật "học sâu" này.
15:30
And givingtặng it that hintdấu --
ahah, okay, it's been successfulthành công.
310
918067
2942
Và với gợi ý đó, à, nó đã thành công.
15:33
It's managedquản lý to find a way
of thinkingSuy nghĩ about these objectscác đối tượng
311
921009
2882
Nó được giao nhiệm vụ tìm ra cách
nhận ra các đối tượng này
15:35
that's separatedly thân out these togethercùng với nhau.
312
923891
2380
rồi tách rời chúng ra.
15:38
So you get the ideaý kiến here.
313
926271
2438
Các bạn đã nắm được cách làm này.
15:40
This is a casetrường hợp not where the humanNhân loại
is beingđang replacedthay thế by a computermáy vi tính,
314
928709
8197
Trong trường hợp này máy tính
không thể thay con người,
15:48
but where they're workingđang làm việc togethercùng với nhau.
315
936906
2640
nhưng cả hai làm việc chung với nhau.
15:51
What we're doing here is we're replacingthay thế
something that used to take a teamđội
316
939546
3550
Điều chúng tôi đang làm là thay thế
những thứ mà trước đây cần một đội
15:55
of fivesố năm or sixsáu people about sevenbảy yearsnăm
317
943096
2002
5 hoặc 6 người làm trong 7 năm
15:57
and replacingthay thế it with something
that takes 15 minutesphút
318
945098
2605
bằng một công việc trong 15 phút
15:59
for one personngười actingdiễn xuất alonemột mình.
319
947703
2505
của một người.
16:02
So this processquá trình takes about
fourbốn or fivesố năm iterationslặp đi lặp lại.
320
950208
3950
Quá trình nhận ra và tách hình
được lặp lại 4 hoặc 5 lần.
16:06
You can see we now have 62 percentphần trăm
321
954158
1859
Các bạn thấy chúng tôi có 62%
16:08
of our 1.5 milliontriệu imageshình ảnh
classifiedphân loại correctlyđúng.
322
956017
2959
trong số 1.5 triệu bức ảnh
được phân loại chính xác.
16:10
And at this pointđiểm, we
can startkhởi đầu to quitekhá quicklyMau
323
958976
2472
Và ở mức độ này, chúng tôi có thể
bắt đầu với
16:13
grabvồ lấy wholetoàn thể biglớn sectionsphần,
324
961448
1297
những nhóm lớn,
16:14
checkkiểm tra throughxuyên qua them to make sure
that there's no mistakessai lầm.
325
962745
2919
kiểm tra chúng để bảo đảm không còn lỗi.
16:17
Where there are mistakessai lầm, we can
let the computermáy vi tính know about them.
326
965664
3952
Nơi nào có lỗi, chúng tôi sẽ cho
máy tính biết.
16:21
And usingsử dụng this kindloại of processquá trình
for eachmỗi of the differentkhác nhau groupscác nhóm,
327
969616
3045
Và dùng dạng quá trình này cho từng nhóm
khác nhau,
16:24
we are now up to
an 80 percentphần trăm successsự thành công ratetỷ lệ
328
972661
2487
bây giờ, chúng tôi đạt đến 80% tỉ lệ
thành công
16:27
in classifyingphân loại the 1.5 milliontriệu imageshình ảnh.
329
975148
2415
trong việc phân loại 1.5 triệu tấm ảnh.
16:29
And at this pointđiểm, it's just a casetrường hợp
330
977563
2078
Lúc này, với trường hợp
16:31
of findingPhát hiện the smallnhỏ bé numbercon số
that aren'tkhông phải classifiedphân loại correctlyđúng,
331
979641
3579
tìm thấy những tấm
không được phân loại đúng,
16:35
and tryingcố gắng to understandhiểu không why.
332
983220
2888
chúng tôi cố gắng tìm hiểu lý do.
16:38
And usingsử dụng that approachtiếp cận,
333
986108
1743
Và sử dụng cách tiếp cận trên,
16:39
by 15 minutesphút we get
to 97 percentphần trăm classificationphân loại ratesgiá.
334
987851
4121
với 15 phút chúng tôi đạt tỉ lệ phân loại
97%.
16:43
So this kindloại of techniquekỹ thuật
could allowcho phép us to fixsửa chữa a majorchính problemvấn đề,
335
991972
4600
Vậy kỹ thuật này có thể cho chúng ta
chỉnh sửa một vấn đề lớn,
16:48
which is that there's a lackthiếu sót
of medicalY khoa expertisechuyên môn in the worldthế giới.
336
996578
3036
mà toàn bộ chuyên gia trên
thế giới cũng không đủ số để làm.
16:51
The WorldTrên thế giới EconomicKinh tế ForumDiễn đàn saysnói
that there's betweengiữa a 10x and a 20x
337
999614
3489
Diễn đàn Kinh tế Thế giới nói rằng
vào giữa thập kỷ 2010 và 2020
16:55
shortagethiếu hụt of physiciansbác sĩ
in the developingphát triển worldthế giới,
338
1003103
2624
số lượng bác sĩ bị thiếu
so với nhu cầu của thế giới,
16:57
and it would take about 300 yearsnăm
339
1005727
2113
và phải mất khoảng 300 năm
16:59
to trainxe lửa enoughđủ people
to fixsửa chữa that problemvấn đề.
340
1007840
2894
để đào tạo đủ số nhân sự cho vấn đề này.
17:02
So imaginetưởng tượng if we can help
enhancenâng cao theirhọ efficiencyhiệu quả
341
1010734
2885
Hãy tưởng tượng, liệu chúng ta có thể
nâng hiệu năng của họ
17:05
usingsử dụng these deepsâu learninghọc tập approachescách tiếp cận?
342
1013619
2839
qua cách tiếp cận "học sâu"?
17:08
So I'm very excitedbị kích thích
about the opportunitiescơ hội.
343
1016458
2232
Tôi rất thích việc tạo ra những cơ hội.
17:10
I'm alsocũng thế concernedliên quan about the problemscác vấn đề.
344
1018690
2589
Tôi cũng quan tâm đến
các vấn đề khó cần giải quyết.
17:13
The problemvấn đề here is that
everymỗi areakhu vực in bluemàu xanh da trời on this mapbản đồ
345
1021279
3124
Vấn đề ở đây là ở mỗi khu vực
màu xanh da trời trên bản đồ,
17:16
is somewheremột vài nơi where servicesdịch vụ
are over 80 percentphần trăm of employmentviệc làm.
346
1024403
3769
ngành dịch vụ chiếm 80% nhân lực.
17:20
What are servicesdịch vụ?
347
1028172
1787
Ngành dịch vụ gì vậy?
17:21
These are servicesdịch vụ.
348
1029959
1514
Các dịch vụ trong bảng này.
17:23
These are alsocũng thế the exactchính xác things that
computersmáy vi tính have just learnedđã học how to do.
349
1031473
4154
Máy tính cũng vừa mới học
được cách làm các dịch vụ này.
17:27
So 80 percentphần trăm of the world'scủa thế giới employmentviệc làm
in the developedđã phát triển worldthế giới
350
1035627
3804
Vậy công việc của 80% nhân lực
trong các nước phát triển
17:31
is stuffđồ đạc that computersmáy vi tính
have just learnedđã học how to do.
351
1039431
2532
sẽ được máy tính học để làm thay.
17:33
What does that mean?
352
1041963
1440
Điều đó có nghĩa là gì?
17:35
Well, it'llnó sẽ be fine.
They'llHọ sẽ be replacedthay thế by other jobscông việc.
353
1043403
2583
À, sẽ ổn thôi.
Họ sẽ làm các công việc khác.
17:37
For examplethí dụ, there will be
more jobscông việc for datadữ liệu scientistscác nhà khoa học.
354
1045986
2707
Ví dụ, sẽ có nhiều việc hơn cho
các nhà khoa học dữ liệu.
17:40
Well, not really.
355
1048693
817
À cũng không hẳn.
17:41
It doesn't take datadữ liệu scientistscác nhà khoa học
very long to buildxây dựng these things.
356
1049510
3118
Vì các nhà khoa học dữ liệu
không cần nhiều thời gian nữa.
17:44
For examplethí dụ, these fourbốn algorithmsthuật toán
were all builtđược xây dựng by the sametương tự guy.
357
1052628
3252
Ví dụ, bốn giải thuật này được xây dựng
bởi cùng một người.
17:47
So if you think, oh,
it's all happenedđã xảy ra before,
358
1055880
2438
Các bạn nghĩ chuyện này
đã xảy ra trước đây rồi,
17:50
we'vechúng tôi đã seenđã xem the resultscác kết quả in the pastquá khứ
of when newMới things come alongdọc theo
359
1058318
3808
trong quá khứ nhiều máy móc
được làm ra và tiếp theo là
17:54
and they get replacedthay thế by newMới jobscông việc,
360
1062126
2252
và nhiều người đã phải
chuyển sang việc mới,
17:56
what are these newMới jobscông việc going to be?
361
1064378
2116
nhưng việc mới của thời nay này sẽ là gì?
17:58
It's very hardcứng for us to estimateước tính this,
362
1066494
1871
Thật khó để dự đoán được điều này,
18:00
because humanNhân loại performancehiệu suất
growsmọc at this gradualdần dần ratetỷ lệ,
363
1068365
2739
vì khả năng của con người
thì chỉ tăng từng bước,
18:03
but we now have a systemhệ thống, deepsâu learninghọc tập,
364
1071104
2562
nhưng với một hệ thống "học sâu",
18:05
that we know actuallythực ra growsmọc
in capabilitykhả năng exponentiallytheo hàm mũ.
365
1073666
3227
chúng ta có khả năng phát triển rất nhanh.
18:08
And we're here.
366
1076893
1605
Và chúng ta ở đây.
18:10
So currentlyhiện tại, we see the things around us
367
1078498
2061
Chúng ta thấy những thứ xung quanh
18:12
and we say, "Oh, computersmáy vi tính
are still prettyđẹp dumbngớ ngẩn." Right?
368
1080559
2676
và chúng ta nói: "Ôi, máy tính
vẫn ngốc lắm", lo gì ?
18:15
But in fivesố năm years'năm ' time,
computersmáy vi tính will be off this chartđồ thị.
369
1083235
3429
Nhưng trong 5 năm nữa, máy tính
sẽ không còn như vậy.
18:18
So we need to be startingbắt đầu to think
about this capabilitykhả năng right now.
370
1086664
3865
Chúng ta cần suy nghĩ tới
khả năng này ngay từ bây giờ.
18:22
We have seenđã xem this onceMột lần before, of coursekhóa học.
371
1090529
2050
Chúng ta thấy một lần
như vậy trước đây rồi.
18:24
In the IndustrialCông nghiệp RevolutionCuộc cách mạng,
372
1092579
1387
Trong cách mạng công nghiệp,
18:25
we saw a stepbậc thang changethay đổi
in capabilitykhả năng thankscảm ơn to enginesđộng cơ.
373
1093966
2851
chúng ta đã thấy những thay đổi
nhờ các động cơ.
18:29
The thing is, thoughTuy nhiên,
that after a while, things flattenedlàm phẳng out.
374
1097667
3138
Mặc dù vậy, sau đó mọi thứ
trở nên bình thường.
18:32
There was socialxã hội disruptiongián đoạn,
375
1100805
1702
Đã có vài đảo lộn trong xã hội,
18:34
but onceMột lần enginesđộng cơ were used
to generatetạo ra powerquyền lực in all the situationstình huống,
376
1102507
3439
nhưng một khi động cơ được dùng
để tạo ra những thuận lợi cho cuộc sống,
18:37
things really settledđịnh cư down.
377
1105946
2354
thì mọi thứ đi vào ổn định.
18:40
The MachineMáy LearningHọc tập RevolutionCuộc cách mạng
378
1108300
1473
Cuộc cách mạng "máy biết học"
18:41
is going to be very differentkhác nhau
from the IndustrialCông nghiệp RevolutionCuộc cách mạng,
379
1109773
2909
sẽ rất khác với
Cuộc cách mạng công nghiệp,
18:44
because the MachineMáy LearningHọc tập RevolutionCuộc cách mạng,
it never settlesgiải quyết down.
380
1112682
2950
vì Cách mạng "máy biết học sẽ
không bao giờ dừng lại.
18:47
The better computersmáy vi tính get
at intellectualtrí tuệ activitieshoạt động,
381
1115632
2982
Máy tính càng giỏi
trong các hoạt động trí tuệ,
18:50
the more they can buildxây dựng better computersmáy vi tính
to be better at intellectualtrí tuệ capabilitieskhả năng,
382
1118614
4248
thì chúng tạo nên những
máy tính càng thông minh hơn,
18:54
so this is going to be a kindloại of changethay đổi
383
1122862
1908
và đây chính là kiểu thay đổi
18:56
that the worldthế giới has actuallythực ra
never experiencedcó kinh nghiệm before,
384
1124770
2478
mà thế giới chưa bao giờ trải qua,
18:59
so your previousTrước understandinghiểu biết
of what's possiblekhả thi is differentkhác nhau.
385
1127248
3306
những phán đoán trước đây của bạn
có thể sẽ không chính xác.
19:02
This is alreadyđã impactingtác động đến us.
386
1130974
1780
Điều này tác động lên chính chúng ta.
19:04
In the last 25 yearsnăm,
as capitalthủ đô productivitynăng suất has increasedtăng,
387
1132754
3630
Trong 25 năm trước, khi năng suất
thiết bị tăng,
19:08
laborlao động productivitynăng suất has been flatbằng phẳng,
in factthực tế even a little bitbit down.
388
1136400
4188
thì năng suất lao động không tăng,
mà thậm chí còn hơi giảm.
19:13
So I want us to startkhởi đầu
havingđang có this discussionthảo luận now.
389
1141408
2741
Tôi nghĩ chúng ta cần
thảo luận về vấn đề này từ bây giờ.
19:16
I know that when I oftenthường xuyên tell people
about this situationtình hình,
390
1144149
3027
Khi tôi nói với mọi người
về tình hình này,
19:19
people can be quitekhá dismissivedismissive.
391
1147176
1490
họ thường tỏ vẻ coi thường.
19:20
Well, computersmáy vi tính can't really think,
392
1148666
1673
Đúng, máy tính không thể suy nghĩ,
19:22
they don't emotebiểu hiện cảm xúc,
they don't understandhiểu không poetrythơ phú,
393
1150339
3028
chúng không có cảm xúc, không hiểu thơ ca,
19:25
we don't really understandhiểu không how they work.
394
1153367
2521
nhưng ta không lường
trước được cách chúng làm việc.
19:27
So what?
395
1155888
1486
Vậy chuyện gì đây?
19:29
ComputersMáy vi tính right now can do the things
396
1157374
1804
Bây giờ, máy tính có thể làm
19:31
that humanscon người spendtiêu mostphần lớn
of theirhọ time beingđang paidđã thanh toán to do,
397
1159178
2719
những việc mà con người
cần cả đời để thực hiện,
19:33
so now'sbây giờ là the time to startkhởi đầu thinkingSuy nghĩ
398
1161897
1731
đây là thời điểm để
chúng ta nghĩ tới
19:35
about how we're going to adjustđiều chỉnh our
socialxã hội structurescấu trúc and economicthuộc kinh tế structurescấu trúc
399
1163628
4387
cách điều chỉnh cấu trúc xã hội
và cấu trúc kinh tế
19:40
to be awareý thức of this newMới realitythực tế.
400
1168015
1840
để thận trọng với hiện thực mới này.
19:41
Thank you.
401
1169855
1533
Xin cảm ơn.
19:43
(ApplauseVỗ tay)
402
1171388
802
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Ngọc Hà LÊ
Reviewed by Hong Khanh LE

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jeremy Howard - Data scientist
Jeremy Howard imagines how advanced machine learning can improve our lives.

Why you should listen

Jeremy Howard is the CEO of Enlitic, an advanced machine learning company in San Francisco. Previously, he was the president and chief scientist at Kaggle, a community and competition platform of over 200,000 data scientists. Howard is a faculty member at Singularity University, where he teaches data science. He is also a Young Global Leader with the World Economic Forum, and spoke at the World Economic Forum Annual Meeting 2014 on "Jobs for the Machines."

Howard advised Khosla Ventures as their Data Strategist, identifying opportunities for investing in data-driven startups and mentoring portfolio companies to build data-driven businesses. He was the founding CEO of two successful Australian startups, FastMail and Optimal Decisions Group.

More profile about the speaker
Jeremy Howard | Speaker | TED.com