ABOUT THE SPEAKER
Soyapi Mumba - Technology innovator
TED Fellow Soyapi Mumba creates technology solutions for low-resource environments.

Why you should listen

As Director of Public Health Informatics at Baobab Health Trust, Soyapi Mumba oversees development of electronic health surveillance and reporting systems for public hospitals in Malawi. Previously, he led the software development of Malawi's national electronic health record system which empowers low-resourced public clinics to serve large volumes of patients while following treatment guidelines and meeting reporting requirements.

Mumba is a TED Fellow and a prize winner of "Share an Idea, Save a Life" national competition for innovations in maternal, newborn and child health. His work has been featured in the book The Bright Continent: Breaking Rules and Making Change in Modern Africa.

Mumba lives in Lilongwe, Malawi, with his wife Miriam and their twin boys. He holds a Master of Science degree in Biomedical Informatics from University of Pittsburgh, Pennsylvania and a Bachelor of Science degree in Computer Science from University of Hertfordshire, England.

More profile about the speaker
Soyapi Mumba | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2017

Soyapi Mumba: Medical tech designed to meet Africa's needs

Soyapi Mumba: Công nghệ trong y tế để đáp ứng nhu cầu ở Châu Phi

Filmed:
1,046,951 views

Ở vùng hạ Sahara Châu Phi, những trận bạo loạn, mức thâm nhập công nghệ thấp, mạng internet chậm và nhân lực thiếu ảnh hưởng xấu đến hệ thống chăm sóc sức khỏe. Để giải quyết những vấn đề này ở Malawi, TED Fellow Soyapi Mumba và đội ngũ của mình đã xây dựng một hệ thống mới, từ con số 0 -- từ phần mềm giúp lưu hồ sơ điện tử đến cơ sở vật chất cần thiết để vận hành. Trong bài nói chuyện ngắn nhưng đầy hy vọng, Mumba chia sẻ làm thế nào tư duy đa năng giúp tái định hình hệ thống chăm sóc sức khỏe trong một môi trường hạn chế về tài nguyên.
- Technology innovator
TED Fellow Soyapi Mumba creates technology solutions for low-resource environments. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Like everymỗi passionateđam mê
softwarephần mềm engineerkỹ sư out there,
0
760
3456
Như mọi kĩ sư phần mềm
nhiệt huyết ngoài kia,
00:16
I closelychặt chẽ followtheo technologyCông nghệ
companiescác công ty in SiliconSilicon ValleyThung lũng,
1
4240
3336
tôi theo dõi sâu sát các công ty
công nghệ ở thung lũng Silicon,
khá giống với cách các fan bóng đá
dõi theo đội của họ ở Châu Âu.
00:19
prettyđẹp much the sametương tự way soccerbóng đá fansngười hâm mộ
followtheo theirhọ teamsđội in EuropeEurope.
2
7600
3120
00:23
I readđọc articlesbài viết on techcông nghệ blogsblog
3
11640
2216
Tôi đọc các bài
trên blog công nghệ
00:25
and listen to podcastsPodcast on my phoneđiện thoại.
4
13880
2120
và nghe những bản tin trên điện thoại.
00:29
But after I finishhoàn thành the articlebài báo,
5
17080
1816
Nhưng sau khi đọc xong bài báo,
00:30
lockKhóa my phoneđiện thoại and unplugrút phích cắm the headphonestai nghe,
6
18920
3336
khóa điện thoại và tháo tai nghe,
00:34
I'm back in sub-Saharantiểu vùng Sahara AfricaAfrica,
7
22280
2216
tôi trở về với vùng hạ Sahara Châu Phi,
00:36
where the landscapephong cảnh is not quitekhá the sametương tự.
8
24520
2440
nơi cảnh quang hoàn toàn khác.
00:40
We have long and frequentthường xuyên powerquyền lực outagessự cố mất điện,
9
28160
2640
Chúng tôi thường bị cúp điện
trong thời gian dài và thường xuyên,
00:43
lowthấp penetrationthâm nhập of computersmáy vi tính,
10
31720
2056
ít được tiếp xúc với máy tính,
00:45
slowchậm internetInternet connectionskết nối
11
33800
1936
đường truyền internet chậm
00:47
and a lot of patientsbệnh nhân
visitingthăm viếng understaffedunderstaffed hospitalsbệnh viện.
12
35760
4256
và rất nhiều bệnh nhân
tại các bệnh viện thiếu nhân lực.
00:52
SinceKể từ khi the HIVPHÒNG CHỐNG HIV epidemicustaw teraz teraz,
13
40040
2136
Từ khi có bệnh dịch HIV,
bệnh viện đã vất vả để quản lý
các hồ sơ điều trị HIV thông thường
00:54
hospitalsbệnh viện have been strugglingđấu tranh
to managequản lý regularđều đặn HIVPHÒNG CHỐNG HIV treatmentđiều trị recordsHồ sơ
14
42200
5656
00:59
for increasingtăng volumeskhối lượng of patientsbệnh nhân.
15
47880
1840
cho số lượng bệnh nhân tăng nhanh.
01:02
For suchnhư là environmentsmôi trường,
16
50720
1736
Ở môi trường như vậy,
01:04
importingnhập khẩu technologyCông nghệ systemshệ thống
developedđã phát triển elsewhereở nơi khác has not workedđã làm việc,
17
52480
3896
việc nhập khẩu hệ thống công nghệ
từ nơi khác là không thể,
01:08
but in 2006, I joinedgia nhập BaobabBao báp HealthSức khỏe,
18
56400
3216
nhưng vào năm 2006,
tôi tham gia Baobab Health,
01:11
a teamđội that usessử dụng locallycục bộ baseddựa trên engineersKỹ sư
19
59640
3536
một đội sử dụng kĩ sư địa phương
01:15
to developphát triển, xây dựng suitablethích hợp interventionscan thiệp
20
63200
2616
để phát triển
các biện pháp can thiệp phù hợp
01:17
that are addressingđịa chỉ
healthSức khỏe carequan tâm challengesthách thức in MalawiMalawi.
21
65840
3856
giải quyết các vấn đề
về chăm sóc sức khỏe ở Malawi.
01:21
We designedthiết kế an electronicđiện tử
healthSức khỏe recordghi lại systemhệ thống
22
69720
3416
Chúng tôi thiết kế một hệ thống
hồ sơ sức khỏe điện tử
01:25
that is used by healthSức khỏe carequan tâm workerscông nhân
while seeingthấy patientsbệnh nhân.
23
73160
3336
được các nhân viên y tế sử dụng
khi gặp bệnh nhân.
01:28
And in the processquá trình we realizedthực hiện that we
not only had to designthiết kế the softwarephần mềm,
24
76520
4576
Ttrong quá trình đó, chúng tôi nhận ra
rằng thiết kế phần mềm thôi là chưa đủ
01:33
we had to implementthực hiện
the infrastructurecơ sở hạ tầng as well.
25
81120
2360
mà còn phải
xây dựng cơ sở hạ tầng.
01:36
We don't have enoughđủ medicalY khoa staffcán bộ
26
84640
2216
Không có đủ nhân viên y tế
01:38
to comprehensivelytoàn diện examinekiểm tra everymỗi patientbệnh nhân,
27
86880
2856
để kiểm tra toàn diện từng bệnh nhân,
01:41
so we embeddednhúng clinicallâm sàng guidelineshướng dẫn
withinbên trong the softwarephần mềm
28
89760
3056
vậy nên chúng tôi tích hợp
các hướng dẫn y tế vào trong phần mềm
01:44
to guidehướng dẫn nursesy tá and clerksnhân viên
29
92840
2176
để hướng dẫn y tá và nhân viên văn phòng
01:47
who assisthỗ trợ with handlingxử lý
some of the workloadkhối lượng công việc.
30
95040
2160
giúp xử lí một vài công việc.
Ai cũng có sinh nhật,
01:50
EveryoneTất cả mọi người has a birthdaysinh nhật,
31
98000
1656
01:51
but not everyonetất cả mọi người knowsbiết theirhọ birthdaysinh nhật,
32
99680
2496
nhưng không phải ai
cũng biết sinh nhật của mình,
01:54
so we wroteđã viết algorithmsthuật toán
to handlexử lý estimatedước tính birthdatesngày sinh
33
102200
3816
nên chúng tôi đã viết thuật toán
để xử lí những ngày sinh áng chừng
01:58
as completehoàn thành datesngày tháng.
34
106040
1280
cũng như những ngày chính xác.
02:00
How do we followtheo up
patientsbệnh nhân livingsống in slumskhu ổ chuột
35
108200
3936
Làm thế nào để theo dõi những bệnh nhân
sống trong khu ổ chuột
02:04
with no streetđường phố and housenhà ở numberssố?
36
112160
2200
khi không có số đường và số nhà?
02:07
We used landmarksđịa danh to approximategần đúng
theirhọ physicalvật lý addressesđịa chỉ.
37
115200
3880
Chúng tôi sử dụng những dấu mốc
để áng chừng nơi ở của họ.
02:12
MalawiMalawi had no IDsID
to uniquelyđộc nhất identifynhận định patientsbệnh nhân,
38
120040
3440
Malawi không có số chứng minh
để nhận dạng từng bệnh nhân
02:16
so we had to implementthực hiện uniqueđộc nhất patientbệnh nhân IDsID
39
124480
3136
nên chúng tôi phải bổ sung
số ID riêng cho từng bệnh nhân
02:19
to linkliên kết patientbệnh nhân recordsHồ sơ acrossbăng qua clinicsphòng khám.
40
127640
2240
để liên kết hồ sơ bệnh án
giữa các phòng khám.
02:22
The IDsID are printedin as barcodesmã vạch
41
130919
2441
Những số ID được in
như mã vạch
02:26
on labelsnhãn that are stuckbị mắc kẹt
on personalcá nhân healthSức khỏe bookletstập tài liệu
42
134200
2856
trên nhãn dán dính
trên sổ khám bệnh
02:29
keptgiữ by eachmỗi patientbệnh nhân.
43
137080
1200
mà mỗi bệnh nhân
giữ bên mình.
02:31
With this barcodedvạch IDID,
44
139000
1976
Với những mã vạch này,
02:33
a simpleđơn giản scanquét with a barcodemã vạch readerngười đọc
45
141000
2416
một máy scan đơn giản
với đầu đọc mã vạch
02:35
quicklyMau pullskéo up the patient'sbệnh nhân recordsHồ sơ.
46
143440
2240
sẽ nhanh chóng nắm được
hồ sơ của bệnh nhân.
02:38
No need to rewriteviết lại theirhọ personalcá nhân detailschi tiết
47
146440
2296
Không cần phải viết lại
thông tin cá nhân
02:40
on papergiấy registersđăng ký at everymỗi visitchuyến thăm.
48
148760
2416
trên giấy đăng kí
mỗi lần thăm khám.
02:43
And suddenlyđột ngột, queueshàng đợi becameđã trở thành shorterngắn hơn.
49
151200
2656
Nhờ đó,
hàng người đứng chờ được thu ngắn.
02:45
This meantý nghĩa patientsbệnh nhân, typicallythường mothersmẹ
with little childrenbọn trẻ on theirhọ backsủng hộ,
50
153880
4896
Nghĩa là bệnh nhân, đặc biệt là
những bà mẹ có con nhỏ trên vai,
02:50
had to spendtiêu lessít hơn time
waitingđang chờ đợi to be assistedvới sự hỗ trợ.
51
158800
3136
ít phải chờ đợi hơn
để nhận được sự giúp đỡ.
02:53
And if they losethua theirhọ bookletstập tài liệu,
52
161960
1936
Và nếu họ làm mất sổ khám,
02:55
theirhọ recordsHồ sơ can still be pulledkéo
by searchingđang tìm kiếm with theirhọ namestên.
53
163920
3176
vẫn có thể tìm thấy hồ sơ
bằng việc dò tên.
02:59
Now, the way we pronouncephát âm
and spellchính tả namestên variesthay đổi tremendouslyrất nhiều.
54
167120
4720
Giờ thì, có sự khác biệt rất lớn
trong cách phát âm và đánh vần tên.
03:04
We freelytự do mixpha trộn R'sR's and L'sCủa L,
55
172360
2280
Chúng tôi thoải mái trộn lẫn
chữ R và L,
03:07
EnglishTiếng Anh and vernacularvernacular
versionsphiên bản of theirhọ namestên.
56
175080
2840
tiếng Anh và bản dịch bản xứ
tên của họ.
Thậm chí đồng âm,
03:10
Even soundexSoundex,
57
178680
1416
03:12
a standardTiêu chuẩn methodphương pháp for groupingNhóm wordstừ ngữ
by how similargiống they soundâm thanh,
58
180120
4416
một phương pháp tiêu chuẩn
nhóm những từ đồng âm với nhau
dễ gây nhầm lẫn.
03:16
was not good enoughđủ.
59
184560
1576
03:18
So we had to modifysửa đổi it
60
186160
1696
Nên chúng tôi phải điều chỉnh
03:19
to help us linkliên kết and matchtrận đấu
existinghiện tại recordsHồ sơ.
61
187880
3800
để giúp kết nối và so sánh
những hồ sơ hiện có.
03:26
Before the iPhoneiPhone,
62
194160
1200
Trước khi Iphone ra đời,
03:28
softwarephần mềm engineersKỹ sư
developedđã phát triển for personalcá nhân computersmáy vi tính,
63
196040
3816
những kỹ sư phần mềm
đã phát triển máy tính cá nhân,
03:31
but from our experiencekinh nghiệm,
64
199880
1256
nhưng từ kinh nghiệm,
03:33
we knewbiết our powerquyền lực systemhệ thống
is not reliableđáng tin cậy enoughđủ
65
201160
3376
chúng tôi biết hệ thống
của mình là không đủ tin cậy
03:36
for personalcá nhân computersmáy vi tính.
66
204560
1280
cho máy tính cá nhân.
03:38
So we repurposedthêm thắt touchchạm screenmàn
point-of-salePoint-of-Sale terminalsthiết bị đầu cuối
67
206480
4656
Nên chúng tôi
dùng màn hình cảm ứng
03:43
that are meantý nghĩa for retailbán lẻ shopscửa hàng
68
211160
1696
thường thấy ở các cửa hàng bán lẻ
03:44
to becometrở nên clinicallâm sàng workstationsWorkstations.
69
212880
1760
cho phòng khám.
03:47
At the time, we importednhập khẩu
internetInternet appliancesMáy móc gia dụng calledgọi là i-Openersi-Openers
70
215920
4160
Chúng tôi nhập khẩu
những thiết bị internet tên i-Opener
03:52
that were manufacturedsản xuất
duringsuốt trong the dot-comdot-com erakỷ nguyên
71
220960
3016
được sản xuất suốt kỷ nguyên dot-com
03:56
by a failedthất bại US companyCông ty.
72
224000
1840
bởi một công ty thất bại của Mỹ.
03:59
We modifiedSửa đổi lần theirhọ screensmàn hình
73
227080
2296
Chúng tôi điều chỉnh màn hình
04:01
to addthêm vào touchchạm sensorscảm biến
74
229400
1376
thêm vào bộ phận cảm ứng
04:02
and theirhọ powerquyền lực systemhệ thống
to runchạy from rechargeablepin sạc batteriespin.
75
230800
3320
và hệ thống năng lượng
chạy bằng pin có thể sạc lại.
04:06
When we startedbắt đầu, we didn't find
a reliableđáng tin cậy networkmạng to transmitchuyển giao datadữ liệu,
76
234680
5136
Khi bắt đầu, chúng tôi không tìm được
một mạng lưới tin cậy để truyền dữ liệu,
04:11
especiallyđặc biệt from ruralnông thôn hospitalsbệnh viện.
77
239840
1640
nhất là từ các bệnh viện
ở nông thôn.
04:14
So we builtđược xây dựng our ownsở hữu towerstháp,
78
242240
2720
Nên chúng tôi đã xây
những tòa tháp của riêng mình,
04:17
createdtạo a wirelesskhông dây networkmạng
79
245720
1896
tạo ra mạng lưới không dây
04:19
and linkedliên kết clinicsphòng khám in LilongweLilongwe,
80
247640
2416
và liên kết những phòng khám
ở Lilongwe,
04:22
Malawi'sCủa Malawi capitalthủ đô.
81
250080
1200
thủ đô của Malawi.
04:24
(ApplauseVỗ tay)
82
252600
2880
(Vỗ tay)
04:29
With a teamđội of engineersKỹ sư
83
257600
1600
Với một đội ngũ kỹ sư
04:32
workingđang làm việc withinbên trong a hospitalbệnh viện campuskhuôn viên,
84
260200
2296
chỉ làm việc trong khuôn viên bệnh viện,
04:34
we observedquan sát healthSức khỏe carequan tâm workerscông nhân
use the systemhệ thống
85
262520
2656
chúng tôi quan sát
nhân viên y tế sử dụng
04:37
and iterativelylặp đi lặp lại
buildxây dựng an informationthông tin systemhệ thống
86
265200
3216
và xây dựng hệ thống thông tin
04:40
that is now managingquản lý HIVPHÒNG CHỐNG HIV recordsHồ sơ
87
268440
3816
hiện đang quản lí hồ sơ HIV
04:44
in all majorchính publiccông cộng hospitalsbệnh viện in MalawiMalawi.
88
272280
3616
cho tất cả các bệnh viện công
ở Malawi.
04:47
These are hospitalsbệnh viện servingphục vụ
over 2,000 HIVPHÒNG CHỐNG HIV patientsbệnh nhân, eachmỗi clinicphòng khám bệnh.
89
275920
5200
Có những bệnh viện phục vụ hơn 2.000
bệnh nhân HIV, mỗi phòng khám.
04:54
Now, healthSức khỏe carequan tâm workerscông nhân
who used to spendtiêu daysngày
90
282680
2856
Hiện nay, nhân viên y tế,
thay vì dành nhiều ngày
04:57
to tallykiểm đếm and preparechuẩn bị quarterlyhàng quý reportsbáo cáo
91
285560
2136
để gắn nhãn,chuẩn bị báo cáo quý,
04:59
are producingsản xuất the sametương tự reportsbáo cáo
withinbên trong minutesphút,
92
287720
2240
có thể tạo ra những báo cáo tương tự
chỉ trong vài phút,
05:02
and healthSức khỏe carequan tâm expertsCác chuyên gia
from all over the worldthế giới
93
290960
3856
và các chuyên gia chăm sóc sức khỏe
khắp thế giới
05:06
are now comingđang đến to MalawiMalawi
to learnhọc hỏi how we did it.
94
294840
3040
giờ, đã đến Malawi
để học hỏi.
05:10
(ApplauseVỗ tay)
95
298880
3456
(Vỗ tay)
05:14
It is inspiringcảm hứng and funvui vẻ
96
302360
2576
Việc theo dõi
các xu hướng công nghệ toàn cầu
05:16
to followtheo technologyCông nghệ trendsxu hướng
acrossbăng qua the globequả địa cầu,
97
304960
2816
thực sự là hào hứng
và truyền cảm hứng
05:19
but to make them work
98
307800
2096
nhưng để biến chúng thành hiện thực
05:21
in low-resourcedthấp-resourced environmentsmôi trường
99
309920
2176
trong những môi trường
hạn chế về tài nguyên
05:24
like publiccông cộng hospitalsbệnh viện
in sub-Saharantiểu vùng Sahara AfricaAfrica,
100
312120
3176
như các bệnh viện công
ở vùng hạ Sahara Châu Phi,
05:27
we have had to becometrở nên jacks-of-all-tradesJacks-of-all-giao dịch
101
315320
3776
chúng tôi đã phải
trở thành những người đa năng
05:31
and buildxây dựng wholetoàn thể systemshệ thống,
includingkể cả the infrastructurecơ sở hạ tầng,
102
319120
3536
và xây dựng toàn bộ hệ thống,
bao gồm cả cơ sở hạ tầng,
05:34
from the groundđất up.
103
322680
1240
từ con số 0.
05:36
Thank you.
104
324560
1216
Xin cảm ơn.
05:37
(ApplauseVỗ tay)
105
325800
5000
(Vỗ tay)
Translated by Go Nhoc
Reviewed by Phương Uyên

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Soyapi Mumba - Technology innovator
TED Fellow Soyapi Mumba creates technology solutions for low-resource environments.

Why you should listen

As Director of Public Health Informatics at Baobab Health Trust, Soyapi Mumba oversees development of electronic health surveillance and reporting systems for public hospitals in Malawi. Previously, he led the software development of Malawi's national electronic health record system which empowers low-resourced public clinics to serve large volumes of patients while following treatment guidelines and meeting reporting requirements.

Mumba is a TED Fellow and a prize winner of "Share an Idea, Save a Life" national competition for innovations in maternal, newborn and child health. His work has been featured in the book The Bright Continent: Breaking Rules and Making Change in Modern Africa.

Mumba lives in Lilongwe, Malawi, with his wife Miriam and their twin boys. He holds a Master of Science degree in Biomedical Informatics from University of Pittsburgh, Pennsylvania and a Bachelor of Science degree in Computer Science from University of Hertfordshire, England.

More profile about the speaker
Soyapi Mumba | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee