ABOUT THE SPEAKER
Giada Gerboni - Biomedical engineer
Giada Gerboni works in surgical robotics, supporting surgeons with new flexible robotic devices in order to make once impossible operations a reality.

Why you should listen

Giada Gerboni is a postdoctoral scholar at Stanford University, in the Collaborative Haptics and Robotics in Medicine (CHARM) Lab. Gerboni is working on the design and control of needle-sized flexible robots, work that aims to improve current percutaneous tumor ablation procedures. As she says: "One of the most exciting parts of this research is to enable surgical operations in ways that, not long ago, had not yet been conceived."

Gerboni received BE and MS degrees in biomedical engineering from the University of Pisa and a PhD in biorobotics from The BioRobotics Institute of Sant’Anna School of Advanced Studies in Pisa, Italy. During her PhD, she specialized in surgical robotics, studying and developing innovative strategies for the actuation and sensing of soft and flexible instruments for applications in MIS (Minimally Invasive Surgery).

A new branch of robotics, called "soft robotics," is expanding the boundaries of robotic applications. Soft robotics faces the grand challenge of increasing the capabilities of robots to make them more suitable for physical interactions with the real world. It involves use of soft and flexible materials, deformable sensors and very different control strategies than traditional robots, which are designed to work in well-defined and confined environments. Gerboni has been involved in this field from the time of her PhD, and since then she has been exploring its potential in the medical/surgical area, where safe robot-environment interaction is crucial. 

More profile about the speaker
Giada Gerboni | Speaker | TED.com
TED2018

Giada Gerboni: The incredible potential of flexible, soft robots

Giada Gerboni: Tiềm năng đáng kinh ngạc của các robot mềm, linh hoạt

Filmed:
1,397,702 views

Robot được thiết kế dành cho tốc độ và sự chính xác -- nhưng tính cứng nhắc đã giới hạn ứng dụng của chúng. Trong bài phát biểu, kỹ sư y sinh Giada Gerboni chia sẻ diễn biến mới nhất về "robot mềm", lĩnh vực mới nổi lên tập trung vào tạo các loại máy nhanh gọn, bắt chước thiên nhiên, như người máy bạch tuộc. Hãy tìm hiểu thêm về cách cấu trúc linh hoạt này có thể đóng một vai trò quan trọng trong phẫu thuật, y học và đời sống hằng ngày của chúng ta.
- Biomedical engineer
Giada Gerboni works in surgical robotics, supporting surgeons with new flexible robotic devices in order to make once impossible operations a reality. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
So, robotsrobot.
0
1531
1837
Robot.
00:15
RobotsRobot can be programmedlập trình
1
3392
1414
Robot có thể được lập trình
00:16
to do the sametương tự taskbài tập millionshàng triệu of timeslần
with minimaltối thiểu errorlỗi,
2
4830
3691
để làm những công việc trùng lặp
hàng nghìn lần với ít sai sót nhất,
00:20
something very difficultkhó khăn for us, right?
3
8545
2514
một điều mà rất khó cho chúng ta,
đúng không?
00:23
And it can be very impressiveấn tượng
to watch them at work.
4
11083
3161
Và nó có thể rất ấn tượng
khi xem robot làm việc.
00:26
Look at them.
5
14268
1256
Hãy nhìn chúng kìa.
00:27
I could watch them for hoursgiờ.
6
15548
1908
Tôi có thể nhìn chúng trong hàng giờ liền
00:30
No?
7
18108
1299
Không ư?
00:31
What is lessít hơn impressiveấn tượng
8
19431
2207
Điều ít ấn tượng hơn
00:33
is that if you take these robotsrobot
out of the factoriesnhà máy,
9
21662
2933
đó là khi bạn lấy những con robot này
ra khỏi nhà máy,
00:36
where the environmentsmôi trường are not
perfectlyhoàn hảo knownnổi tiếng and measuredđã đo like here,
10
24619
4380
nơi mà môi trường không được biết rõ
và đo lường một cách hoàn hảo như ở đây,
00:41
to do even a simpleđơn giản taskbài tập
which doesn't requireyêu cầu much precisionđộ chính xác,
11
29023
4278
để mà làm một việc đơn giản và
không đòi hỏi quá nhiều sự chính xác
00:45
this is what can happenxảy ra.
12
33325
1611
thì đây là điều có thể xảy ra.
00:46
I mean, openingkhai mạc a doorcửa,
you don't requireyêu cầu much precisionđộ chính xác.
13
34960
2729
Ý tôi là, mở một cánh cửa
không cần quá nhiều sự chính xác
00:49
(LaughterTiếng cười)
14
37713
1030
(Cười)
00:50
Or a smallnhỏ bé errorlỗi in the measurementsđo,
15
38767
2454
Hoặc một sự sai sót nhỏ trong tính toán,
00:53
he missesnhớ the valveVan, and that's it --
16
41245
1826
Nó đã mất van, và thế là hết --
00:55
(LaughterTiếng cười)
17
43095
1270
(Cười)
00:56
with no way of recoveringphục hồi,
mostphần lớn of the time.
18
44389
2444
và không có cách nào sửa lại được,
đa phần là vậy.
00:59
So why is that?
19
47561
1675
Vậy, tại sao lại thế?
01:01
Well, for manynhiều yearsnăm,
20
49260
1874
Trong nhiều năm
01:03
robotsrobot have been designedthiết kế
to emphasizenhấn mạnh speedtốc độ and precisionđộ chính xác,
21
51158
3300
Robot đã được thiết kế để
tăng cường tốc độ và độ chính xác,
01:06
and this translatesDịch
into a very specificriêng architecturekiến trúc.
22
54482
2962
và điều này đồng nghĩa với
một thiết kế rất chuyên biệt.
01:09
If you take a robotrobot armcánh tay,
23
57468
1151
Nếu bạn lấy tay robot,
01:10
it's a very well-definedđược xác định rõ
setbộ of rigidcứng nhắc linksliên kết
24
58643
2759
nó là một tập hợp rạch ròi
gồm những liên kết cứng
01:13
and motorsđộng cơ, what we call actuatorsthiết bị truyền động,
25
61426
2059
và các mô-tơ,
gọi là thiết bị truyền động,
dịch chuyển những liên kết ở các khớp.
01:15
they movedi chuyển the linksliên kết about the jointskhớp nối.
26
63509
1770
01:17
In this roboticrobot structurekết cấu,
27
65303
1307
Trong cấu trúc Robot này,
01:18
you have to perfectlyhoàn hảo
measuređo your environmentmôi trường,
28
66624
2227
bạn phải đo lường hoàn hảo
môi trường của bạn,
01:20
so what is around,
29
68865
1897
cái gì ở xung quanh,
01:22
and you have to perfectlyhoàn hảo
programchương trình everymỗi movementphong trào
30
70786
2639
và bạn phải lập trình hoàn hảo
từng chuyển động
01:25
of the robotrobot jointskhớp nối,
31
73449
2135
của các khớp robot,
01:27
because a smallnhỏ bé errorlỗi
can generatetạo ra a very largelớn faultlỗi,
32
75608
3262
bởi vì một lỗi nhỏ
có thể tạo ra sai lầm rất lớn,
01:30
so you can damagehư hại something
or you can get your robotrobot damagedhư hỏng
33
78894
3013
và có thể tổn hại vật gì đó
hoặc khiến robot bị hư
01:33
if something is harderkhó hơn.
34
81931
1531
nếu vật kia cứng hơn.
01:36
So let's talk about them a momentchốc lát.
35
84107
2205
Vậy hãy nói về chúng một chút,
01:38
And don't think
about the brainsnão of these robotsrobot
36
86336
3223
và đừng nghĩ về não của các con robot này
01:41
or how carefullycẩn thận we programchương trình them,
37
89583
2745
hay chúng được lập trình cẩn thận thế nào,
01:44
but ratherhơn look at theirhọ bodiescơ thể.
38
92352
1818
mà hãy nhìn vào cơ thể của chúng.
01:46
There is obviouslychắc chắn
something wrongsai rồi with it,
39
94606
2879
Rõ ràng là có gì sai với nó,
01:49
because what makeslàm cho a robotrobot
precisetóm lược and strongmạnh
40
97509
3127
bởi vì điều khiến một con
robot mạnh và chính xác
01:52
alsocũng thế makeslàm cho them ridiculouslyridiculously dangerousnguy hiểm
and ineffectivekhông hiệu quả in the realthực worldthế giới,
41
100660
4389
cũng khiến chúng cực kì nguy hiểm
và không hiệu quả ngoài đời thực,
01:57
because theirhọ bodythân hình cannotkhông thể deformbiến dạng
42
105073
1985
bởi cơ thế của chúng không thể biến dạng
01:59
or better adjustđiều chỉnh to the interactionsự tương tác
with the realthực worldthế giới.
43
107082
3229
hay điều chỉnh thích hợp
với sự tác động với môi trường thực.
02:03
So think about the oppositeđối diện approachtiếp cận,
44
111226
3118
Nên hãy nghĩ đến cách tiếp cận khác,
02:06
beingđang softernhẹ nhàng hơn than
anything elsekhác around you.
45
114368
2818
trở nên mềm hơn mọi thứ xung quanh bạn
02:09
Well, maybe you think that you're not
really ablecó thể to do anything if you're softmềm mại,
46
117827
5085
có thể bạn nghĩ rằng
bạn sẽ không làm được gì nếu bạn mềm,
02:14
probablycó lẽ.
47
122936
1167
có thể.
02:16
Well, naturethiên nhiên teachesdạy học us the oppositeđối diện.
48
124127
2850
Tự nhiên dạy chúng ta điều ngược lại.
02:19
For examplethí dụ, at the bottomđáy of the oceanđại dương,
49
127001
2031
Ví dụ, dưới đáy biển,
02:21
underDưới thousandshàng nghìn of poundsbảng
of hydrostaticthủy tĩnh pressuresức ép,
50
129056
2436
dưới hàng nghìn pound của áp lực nước,
02:23
a completelyhoàn toàn softmềm mại animalthú vật
51
131516
2428
một sinh vật hoàn toàn mềm,
02:25
can movedi chuyển and interacttương tác
with a much stifferstiffer objectvật than him.
52
133968
3277
có thể di chuyển và tương tác
với vật thể cứng hơn nó rất nhiều.
02:29
He walksđi bộ by carryingchở around
this coconutdừa shellvỏ
53
137878
2847
Nó di chuyển bằng cách
mang theo cái vỏ dừa này
02:32
thankscảm ơn to the flexibilityMềm dẻo
of his tentaclesxúc tu,
54
140749
2384
nhờ vào sự linh hoạt của các xúc tu,
02:35
which servephục vụ as bothcả hai his feetđôi chân and handstay.
55
143157
2504
với vai trò của cả chân và tay.
02:38
And apparentlydường như,
an octopusBạch tuộc can alsocũng thế openmở a jarlọ.
56
146241
3825
Rõ ràng, bạch tuộc còn có thể
mở được cái lọ.
02:43
It's prettyđẹp impressiveấn tượng, right?
57
151883
1754
Khá ấn tượng, phải không?
02:47
But clearlythông suốt, this is not enabledcho phép
just by the brainóc of this animalthú vật,
58
155918
4500
Nhưng rõ ràng điều này không thể thực hiện
chỉ với não của con vật này,
02:52
but alsocũng thế by his bodythân hình,
59
160442
2014
mà còn là nhờ cơ thể của nó,
02:54
and it's a cleartrong sáng examplethí dụ,
maybe the clearestclearest examplethí dụ,
60
162480
4032
và đây là một ví dụ rõ,
có thể là rõ ràng nhất,
02:58
of embodiedthể hiện intelligenceSự thông minh,
61
166536
1800
của trí thông minh cơ thể,
03:00
which is a kindloại of intelligenceSự thông minh
that all livingsống organismssinh vật have.
62
168360
3286
nó là một loại trí thông minh
mà mọi sinh vật sống đều có.
03:03
We all have that.
63
171670
1566
Chúng ta đều có nó.
03:05
Our bodythân hình, its shapehình dạng,
materialvật chất and structurekết cấu,
64
173260
3842
cơ thể chúng ta, hình dạng,
chất liệu và kết cấu,
03:09
playsvở kịch a fundamentalcăn bản rolevai trò
duringsuốt trong a physicalvật lý taskbài tập,
65
177126
3182
đóng vai trò nền móng
trong công việc thể chất,
03:12
because we can conformphù hợp to our environmentmôi trường
66
180332
5613
vì chúng ta có thể thay đổi với môi trường
03:17
so we can succeedthành công in a largelớn
varietyđa dạng of situationstình huống
67
185969
2404
nên ta có thể thành công
trong nhiều tình huống
03:20
withoutkhông có much planninglập kế hoạch
or calculationstính toán aheadphía trước.
68
188397
2993
không cần tính toán và lên kế hoạch trước.
03:23
So why don't we put
some of this embodiedthể hiện intelligenceSự thông minh
69
191414
2715
Vậy tại sao chúng ta không áp dụng
trí thông minh này
03:26
into our roboticrobot machinesmáy móc,
70
194153
1555
vào các máy robot,
03:27
to releasegiải phóng them from relyingDựa
on excessivequá đáng work
71
195732
2349
để khiến chúng không phụ thuộc
vào quá nhiều việc
03:30
on computationtính toán and sensingcảm nhận?
72
198105
2017
của tính toán và phán đoán?
03:33
Well, to do that, we can followtheo
the strategychiến lược of naturethiên nhiên,
73
201097
2650
Để thực hiện, ta cần tuân theo
chiến lược của tự nhiên,
03:35
because with evolutionsự phát triển,
she's donelàm xong a prettyđẹp good jobviệc làm
74
203771
2612
vì với sự tiến hóa, nó đã làm khá tốt việc
03:38
in designingthiết kế machinesmáy móc
for environmentmôi trường interactionsự tương tác.
75
206407
4496
thiết kế máy móc cho
sự tác động với môi trường.
03:42
And it's easydễ dàng to noticeđể ý that naturethiên nhiên
usessử dụng softmềm mại materialvật chất frequentlythường xuyên
76
210927
4494
Và dễ dàng nhận thấy, thiên nhiên sử dụng
vật liệu mềm thường xuyên
03:47
and stiffcứng materialvật chất sparinglyÍt.
77
215445
2295
và hiếm khi với vật liệu cứng.
03:49
And this is what is donelàm xong
in this newMới fieldcánh đồng or roboticsrobot,
78
217764
3792
Và đây là những gì đã được thực hiện
trong lĩnh vực robot mới,
03:53
which is calledgọi là "softmềm mại roboticsrobot,"
79
221580
2300
được gọi "robot mềm",
03:55
in which the mainchủ yếu objectivemục tiêu
is not to make super-precisesiêu chính xác machinesmáy móc,
80
223904
3736
trong đó mục tiêu chính không phải là
tạo ra những máy móc siêu chính xác,
03:59
because we'vechúng tôi đã alreadyđã got them,
81
227664
1937
vì chúng ta đã đạt được điều đó,
04:01
but to make robotsrobot ablecó thể to faceđối mặt
unexpectedbất ngờ situationstình huống in the realthực worldthế giới,
82
229625
4920
mà là giúp robot đối mặt với
các tình huống bất ngờ ngoài đời thực,
04:06
so ablecó thể to go out there.
83
234569
1557
và có thể ra ngoài đó.
04:08
And what makeslàm cho a robotrobot softmềm mại
is first of all its complianttuân thủ bodythân hình,
84
236150
3524
Và thứ đầu tiên khiến robot mềm là
cơ thể tuân thủ của nó,
04:11
which is madethực hiện of materialsnguyên vật liệu or structurescấu trúc
that can undergotrải qua very largelớn deformationsbiến dạng,
85
239698
5531
được làm từ vật liệu và cấu trúc
có thể trải qua sự biến dạng lớn,
04:17
so no more rigidcứng nhắc linksliên kết,
86
245253
1831
vậy không còn các liên kết cứng nữa,
04:19
and secondlythứ nhì, to movedi chuyển them,
we use what we call distributedphân phối actuationđáp,
87
247108
3548
và thứ hai, để di chuyển,
chúng tôi dùng phân bố truyền động,
04:22
so we have to controlđiều khiển continuouslyliên tục
the shapehình dạng of this very deformablebiến dạng bodythân hình,
88
250680
5032
vậy nên chúng tôi phải kiểm soát liên tục
hình dạng của cơ thể biến dạng này,
04:27
which has the effecthiệu ứng
of havingđang có a lot of linksliên kết and jointskhớp nối,
89
255736
3298
thứ mà có hiệu ứng nhờ vào việc
có nhiều liên kết và khớp nối,
04:31
but we don't have
any stiffcứng structurekết cấu at all.
90
259058
2623
nhưng không hề có cấu trúc cứng nào cả.
04:33
So you can imaginetưởng tượng that buildingTòa nhà
a softmềm mại robotrobot is a very differentkhác nhau processquá trình
91
261705
3430
Bạn có thể hình dung tạo ra một robot mềm
là một quá trình hoàn toàn khác
04:37
than stiffcứng roboticsrobot,
where you have linksliên kết, gearsbánh răng, screwsđinh vít
92
265159
2880
với robot cứng,
với khớp nối, bánh răng, đinh vít
04:40
that you mustphải combinephối hợp
in a very definedđịnh nghĩa way.
93
268063
2231
mà phải kết hợp lại một cách nhất định.
04:42
In softmềm mại robotsrobot, you just buildxây dựng
your actuatorthiết bị truyền động from scratchvết trầy
94
270948
3525
Với robot mềm, bạn chỉ cần xây dựng
bộ truyền động từ đầu
04:46
mostphần lớn of the time,
95
274497
1151
phần lớn thời gian,
04:47
but you shapehình dạng your flexiblelinh hoạt materialvật chất
96
275672
2382
nhưng bạn tạo hình vật liệu linh hoạt
04:50
to the formhình thức that respondsđáp ứng
to a certainchắc chắn inputđầu vào.
97
278078
2403
thành hình dạng phản ứng
với một đầu vào cụ thể.
04:53
For examplethí dụ, here,
you can just deformbiến dạng a structurekết cấu
98
281054
2458
Ví dụ, ở đây, bạn có thể làm biến dạng
một cấu trúc
04:55
doing a fairlycông bằng complexphức tạp shapehình dạng
99
283536
2471
tạo ra một hình dạng khá phức tạp
04:58
if you think about doing the sametương tự
with rigidcứng nhắc linksliên kết and jointskhớp nối,
100
286031
3278
nếu bạn nghĩ đến làm như thế
với các liên kết cứng và các khớp nối,
05:01
and here, what you use is just one inputđầu vào,
101
289333
2333
và ở đây, bạn chỉ sử dụng
một lực truyền vào,
05:03
suchnhư là as airkhông khí pressuresức ép.
102
291690
1364
như áp lực không khí.
05:05
OK, but let's see
some coolmát mẻ examplesví dụ of softmềm mại robotsrobot.
103
293869
3489
OK, hãy xem một vài ví dụ hay ho
về robot mềm.
05:09
Here is a little cuteDễ thương guy
developedđã phát triển at HarvardĐại học Harvard UniversityTrường đại học,
104
297765
4547
Đây là một chú bé dễ thương
được phát triển ở Đại học Harvard,
05:14
and he walksđi bộ thankscảm ơn to wavessóng biển
of pressuresức ép appliedáp dụng alongdọc theo its bodythân hình,
105
302336
4493
và nó di chuyển nhờ các sóng của
áp suất đặt lên cơ thể nó,
05:18
and thankscảm ơn to the flexibilityMềm dẻo,
he can alsocũng thế sneaksneak underDưới a lowthấp bridgecầu,
106
306853
3286
nhờ vào sự linh hoạt,
nó có thể luồn dưới một cái cầu thấp,
05:22
keep walkingđi dạo,
107
310163
1151
tiếp tục đi,
05:23
and then keep walkingđi dạo
a little bitbit differentkhác nhau afterwardssau đó.
108
311338
3197
và vẫn tiếp tục đi
với một chút khác biệt sau đó.
05:27
And it's a very preliminarysơ bộ prototypenguyên mẫu,
109
315345
2231
Và đó là vật mẫu đầu tiên vô cùng cơ bản,
05:29
but they alsocũng thế builtđược xây dựng a more robustmạnh mẽ versionphiên bản
with powerquyền lực on boardbảng
110
317600
3676
nhưng họ còn tạo ra một phiên bản
tốt hơn với công suất tích hợp
05:33
that can actuallythực ra be sentgởi out in the worldthế giới
and faceđối mặt real-worldthế giới thực interactionstương tác
111
321300
5447
mà có thể thực sự gửi ra ngoài thế giới
và đối mặt với các tương tác đời thực
05:38
like a carxe hơi passingđi qua it over it ...
112
326771
1706
chẳng hạn như một chiếc xe cán qua
05:42
and keep workingđang làm việc.
113
330090
1150
và nó vẫn tiếp tục đi.
05:44
It's cuteDễ thương.
114
332056
1151
Đáng yêu nhỉ
05:45
(LaughterTiếng cười)
115
333231
1421
(cười)
05:46
Or a roboticrobot fish, which swimsbơi
like a realthực fish does in waterNước
116
334676
3864
Hoặc một con cá robot
có thể bơi như cá thật trong nước
05:50
simplyđơn giản because it has a softmềm mại tailđuôi
with distributedphân phối actuationđáp
117
338564
3184
đơn giản vì nó có đuôi mềm
với phân bố truyền động
05:53
usingsử dụng still airkhông khí pressuresức ép.
118
341772
1644
sử dụng áp lực không khí tĩnh.
05:55
That was from MITMIT,
119
343954
1358
Nó đến từ MIT.
05:57
and of coursekhóa học, we have a roboticrobot octopusBạch tuộc.
120
345336
2805
Và đương nhiên,
chúng tôi có robot bạch tuộc.
06:00
This was actuallythực ra one
of the first projectsdự án
121
348165
2079
Nó thực ra là một trong các
dự án đầu tiên
06:02
developedđã phát triển in this newMới fieldcánh đồng
of softmềm mại robotsrobot.
122
350268
2126
được phát triển trong lĩnh vực robot mềm.
06:04
Here, you see the artificialnhân tạo tentacleTua,
123
352418
1886
Ở đây, bạn thấy các xúc tu nhân tạo,
06:06
but they actuallythực ra builtđược xây dựng an entiretoàn bộ machinemáy móc
with severalmột số tentaclesxúc tu
124
354328
4679
nhưng họ có thể thực sự chế tạo
một bộ máy với nhiều xúc tu
06:11
they could just throwném in the waterNước,
125
359031
2611
họ có thể chỉ ném vào nước,
06:13
and you see that it can kindloại of go around
and do submarinetàu ngầm explorationthăm dò
126
361666
4293
và bạn thấy nó có thể đi xung quanh,
và tìm hiểu thế giới dưới nước
06:17
in a differentkhác nhau way
than rigidcứng nhắc robotsrobot would do.
127
365983
3303
một cách khác với các robot cứng sẽ làm.
06:21
But this is very importantquan trọng for delicatetinh tế
environmentsmôi trường, suchnhư là as coralsan hô reefsrạn san hô.
128
369310
3660
Nhưng điều này rất quan trọng với
môi trường mỏng manh,như các rạn san hô.
06:24
Let's go back to the groundđất.
129
372994
1396
Hãy trở về mặt đất.
06:26
Here, you see the viewlượt xem
130
374414
1190
Bạn có thể thấy hình ảnh
06:27
from a growingphát triển robotrobot developedđã phát triển
by my colleaguesđồng nghiệp in StanfordStanford.
131
375628
4148
từ một robot đang lớn phát triển bởi
các cộng sự của tôi đến từ Stanford.
06:31
You see the cameraMáy ảnh fixedđã sửa on tophàng đầu.
132
379800
1850
Bạn thấy máy quay được gắn trên đỉnh.
06:33
And this robotrobot is particularcụ thể,
133
381674
1438
Và robot này đặc biệt,
06:35
because usingsử dụng airkhông khí pressuresức ép,
it growsmọc from the tiptiền boa,
134
383136
2416
vì sử dụng áp lực không khí,
nó vươn ra từ đỉnh,
06:37
while the restnghỉ ngơi of the bodythân hình staysở lại
in firmchắc chắn contacttiếp xúc with the environmentmôi trường.
135
385576
3346
trong khi phần còn lại giữ nguyên
tương tác với môi trường.
06:41
And this is inspiredcảm hứng
by plantscây, not animalsđộng vật,
136
389316
2718
và nó được truyền cảm hứng từ cây,
không phải động vật,
06:44
which growsmọc viathông qua the materialvật chất
in a similargiống mannercách thức
137
392058
3315
cây lớn lên thông qua vật liệu
với cách thức tương tự
06:47
so it can faceđối mặt a prettyđẹp largelớn
varietyđa dạng of situationstình huống.
138
395397
2960
nên có thể đối mặt
với khá nhiều tính huống.
06:51
But I'm a biomedicaly sinh engineerkỹ sư,
139
399043
1668
nhưng tôi là một kĩ sư y sinh,
06:52
and perhapscó lẽ the applicationứng dụng
I like the mostphần lớn
140
400735
2269
và có lẽ ứng dụng tôi thích nhất
06:55
is in the medicalY khoa fieldcánh đồng,
141
403028
1453
là trong lĩnh vực y học,
06:56
and it's very difficultkhó khăn to imaginetưởng tượng
a closergần hơn interactionsự tương tác with the humanNhân loại bodythân hình
142
404505
4841
rất khó để tưởng tượng một sự tác động
sâu hơn với cơ thể con người
07:01
than actuallythực ra going insidephía trong the bodythân hình,
143
409370
1919
hơn là thực sự đi vào cơ thể
07:03
for examplethí dụ, to performbiểu diễn
a minimallytối thiểu invasivexâm hại procedurethủ tục.
144
411313
2771
Ví dụ, để thực hiện cuộc giải phẫu
với sự xâm lấn tối thiểu
07:06
And here, robotsrobot can be
very helpfulHữu ích with the surgeonbác sĩ phẫu thuật,
145
414958
3402
Ở đây, robot có thể rất hữu dụng
với các bác sĩ phẫu thuật,
07:10
because they mustphải enterđi vào the bodythân hình
146
418384
1749
vì nó phải tiến vào trong cơ thể
07:12
usingsử dụng smallnhỏ bé holeslỗ hổng
and straightthẳng instrumentsdụng cụ,
147
420157
2627
sử dụng những lỗ nhỏ và các công cụ thẳng,
07:14
and these instrumentsdụng cụ mustphải interacttương tác
with very delicatetinh tế structurescấu trúc
148
422808
3510
và các công cụ này phải tương tác
với những cấu trúc rất mỏng manh
07:18
in a very uncertainkhông chắc chắn environmentmôi trường,
149
426342
2048
trong một môi trường hay thay đổi,
07:20
and this mustphải be donelàm xong safelymột cách an toàn.
150
428414
1675
và phải được thực hiện an toàn.
07:22
AlsoCũng bringingđưa the cameraMáy ảnh insidephía trong the bodythân hình,
151
430113
2112
Và mang máy quay vào bên trong cơ thể,
07:24
so bringingđưa the eyesmắt of the surgeonbác sĩ phẫu thuật
insidephía trong the surgicalphẫu thuật fieldcánh đồng
152
432249
3618
cũng là mang đôi mắt của
bác sĩ phẫu thuật vào các ca mổ
07:27
can be very challengingthách thức
if you use a rigidcứng nhắc stickgậy,
153
435891
2351
có thể rất khó nếu sử dụng
cây gậy cứng,
07:30
like a classiccổ điển endoscopenội soi.
154
438266
1607
như đèn soi điển hình.
07:32
With my previousTrước researchnghiên cứu groupnhóm in EuropeEurope,
155
440517
2589
Cùng với đội nghiên cứu trước của tôi
ở châu Âu,
07:35
we developedđã phát triển this
softmềm mại cameraMáy ảnh robotrobot for surgeryphẫu thuật,
156
443130
2596
chúng tôi phát triển robot
máy quay mềm cho phẫu thuật,
07:37
which is very differentkhác nhau
from a classiccổ điển endoscopenội soi,
157
445750
3768
nó rất khác so với
đèn soi kiểu truyền thống,
07:41
which can movedi chuyển thankscảm ơn
to the flexibilityMềm dẻo of the modulemô-đun
158
449542
3104
nó có thể di chuyển
nhờ vào sự linh hoạt của bộ phận
07:44
that can bendbẻ cong in everymỗi directionphương hướng
and alsocũng thế elongatekéo dài.
159
452670
4888
có thể uốn cong theo mọi hướng và kéo dãn.
07:49
And this was actuallythực ra used by surgeonsbác sĩ phẫu thuật
to see what they were doing
160
457582
3110
Và điều này được sử dụng bởi bác sĩ
để xem họ đang làm gì
07:52
with other instrumentsdụng cụ
from differentkhác nhau pointsđiểm of viewlượt xem,
161
460716
2738
với các loại công cụ khác nhau
và điểm nhìn khác nhau,
07:55
withoutkhông có caringchăm sóc that much
about what was touchedchạm vào around.
162
463478
3206
mà không phải quá lo lắng
về những gì bị chạm vào xung quanh.
07:59
And here you see the softmềm mại robotrobot in actionhoạt động,
163
467247
3743
Và bạn có thể thấy
một robot đang làm việc ở đây,
08:03
and it just goesđi insidephía trong.
164
471014
2818
nó vừa đi vào trong.
08:05
This is a bodythân hình simulatorMô phỏng,
not a realthực humanNhân loại bodythân hình.
165
473856
3269
Đây là mô hình cơ thể,
không phải cơ thể người thật.
08:09
It goesđi around.
166
477149
1151
Nó di chuyển xung quanh.
08:10
You have a lightánh sáng, because usuallythông thường,
167
478324
1674
Bạn có ánh sáng, vì thông thường,
08:12
you don't have too manynhiều lightsđèn
insidephía trong your bodythân hình.
168
480022
3121
bạn không có quá nhiều đèn
trong cơ thể bạn.
08:15
We hopemong.
169
483167
1173
Chúng tôi hi vọng vậy
08:16
(LaughterTiếng cười)
170
484364
3002
(cười)
08:19
But sometimesđôi khi, a surgicalphẫu thuật procedurethủ tục
can even be donelàm xong usingsử dụng a singleĐộc thân needlecây kim,
171
487390
4698
Nhưng đôi khi, một thủ tục phẫu thuật
có thể thực hiện chỉ với một cái kim,
08:24
and in StanfordStanford now, we are workingđang làm việc
on a very flexiblelinh hoạt needlecây kim,
172
492112
4047
và ở Stanford bây giờ, chúng tôi đang
phát triển một loại kim vô cùng linh hoạt,
08:28
kindloại of a very tinynhỏ bé softmềm mại robotrobot
173
496183
2652
giống như một loại robot mềm nhỏ xíu
08:30
which is mechanicallyMáy móc designedthiết kế
to use the interactionsự tương tác with the tissues
174
498859
3294
được thiết kế cơ học để sử dụng
cho tác động với các mô
08:34
and steerchỉ đạo around insidephía trong a solidchất rắn organđàn organ.
175
502177
2230
và lái xung quanh bên trong nội tạng.
08:36
This makeslàm cho it possiblekhả thi to reachchạm tới
manynhiều differentkhác nhau targetsmục tiêu, suchnhư là as tumorskhối u,
176
504431
4080
Điều này khiến việc chạm đến các mục tiêu
khác nhau, như khối u,
08:40
deepsâu insidephía trong a solidchất rắn organđàn organ
177
508535
1698
ở sâu bên trong nội tạng
08:42
by usingsử dụng one singleĐộc thân insertionChèn pointđiểm.
178
510257
2325
chỉ bằng sử dụng một mũi tiêm vào.
08:44
And you can even steerchỉ đạo around
the structurekết cấu that you want to avoidtránh
179
512606
4039
Và bạn có thể lái xung quanh cấu trúc
mà bạn muốn tránh khỏi
08:48
on the way to the targetMục tiêu.
180
516669
1364
trên đường đến mục tiêu.
08:51
So clearlythông suốt, this is a prettyđẹp
excitingthú vị time for roboticsrobot.
181
519377
3305
Rõ ràng, đây là thời đại đầy hứng khởi
cho ngành robot.
08:54
We have robotsrobot that have to dealthỏa thuận
with softmềm mại structurescấu trúc,
182
522706
3153
Chúng tôi có robot phải làm việc
với các cấu trúc mềm,
08:57
so this posesđặt ra newMới
and very challengingthách thức questionscâu hỏi
183
525883
2585
nên điều này đặt ra
nhiều câu hỏi mới khó khăn
09:00
for the roboticsrobot communitycộng đồng,
184
528492
1357
cho cộng đồng chế tạo robot,
09:01
and indeedthật, we are just startingbắt đầu
to learnhọc hỏi how to controlđiều khiển,
185
529873
2675
Thật vậy, chúng tôi chỉ mới bắt đầu
học cách điều khiển,
09:04
how to put sensorscảm biến
on these very flexiblelinh hoạt structurescấu trúc.
186
532572
3004
cách đặt các máy cảm biến
lên các cấu trúc linh hoạt này.
09:07
But of coursekhóa học, we are not even closegần
to what naturethiên nhiên figuredhình dung out
187
535600
2960
Nhưng chắc chắn, ta còn rất xa
với thứ thiên nhiên đã hiểu được
09:10
in millionshàng triệu of yearsnăm of evolutionsự phát triển.
188
538584
2194
sau hàng triệu năm tiến hóa.
09:12
But one thing I know for sure:
189
540802
2104
Nhưng có một điều tôi chắc chắn:
09:14
robotsrobot will be softernhẹ nhàng hơn and saferan toàn hơn,
190
542930
2516
Robot trở nên mềm hơn và an toàn hơn
09:17
and they will be out there helpinggiúp people.
191
545470
2982
và chúng sẽ ở ngoài kia, giúp đỡ con người
09:20
Thank you.
192
548809
1151
Xin cảm ơn.
09:21
(ApplauseVỗ tay)
193
549984
4412
(vỗ tay)
Reviewed by Nhi Ho

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Giada Gerboni - Biomedical engineer
Giada Gerboni works in surgical robotics, supporting surgeons with new flexible robotic devices in order to make once impossible operations a reality.

Why you should listen

Giada Gerboni is a postdoctoral scholar at Stanford University, in the Collaborative Haptics and Robotics in Medicine (CHARM) Lab. Gerboni is working on the design and control of needle-sized flexible robots, work that aims to improve current percutaneous tumor ablation procedures. As she says: "One of the most exciting parts of this research is to enable surgical operations in ways that, not long ago, had not yet been conceived."

Gerboni received BE and MS degrees in biomedical engineering from the University of Pisa and a PhD in biorobotics from The BioRobotics Institute of Sant’Anna School of Advanced Studies in Pisa, Italy. During her PhD, she specialized in surgical robotics, studying and developing innovative strategies for the actuation and sensing of soft and flexible instruments for applications in MIS (Minimally Invasive Surgery).

A new branch of robotics, called "soft robotics," is expanding the boundaries of robotic applications. Soft robotics faces the grand challenge of increasing the capabilities of robots to make them more suitable for physical interactions with the real world. It involves use of soft and flexible materials, deformable sensors and very different control strategies than traditional robots, which are designed to work in well-defined and confined environments. Gerboni has been involved in this field from the time of her PhD, and since then she has been exploring its potential in the medical/surgical area, where safe robot-environment interaction is crucial. 

More profile about the speaker
Giada Gerboni | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee