ABOUT THE SPEAKER
Ellen 't Hoen - Medicine law expert
The founder of the Medicines Patent Pool, Ellen 't Hoen works (and makes change) at the place where profit and health collide: patented drugs.

Why you should listen

Ellen ’t Hoen is an independent medicines law and policy consultant. In 2009, she founded the Medicines Patent Pool at WHO/UNITAID, to accelerate the availability of low-cost HIV treatments, especially antiretroviral medicines, in developing countries through patent licensing. In June 2012 she stepped down from the MPP, but remains involved in supporting it.

She is a research fellow at the IS HIV/AIDS Academy of the University of Amsterdam and authored the book The Global Politics of Pharmaceutical Monopoly Power. Drug patents, access, innovation and the application of the WTO Doha Declaration on TRIPS and Public Health. It's available as a free download .

Before founding MPP, from 1999 until 2009 she was the Director of Policy and Advocacy at Médecins sans Frontières’ (MSF) Campaign for Access to Essential Medicines. She won several awards for her work on the effects of exposure to the drug (DES) in the 1980s and 1990s, including the prestigious Harriet Freezerring award in 1989. She is a member of the World Health Organization’s Expert Advisory Panel on Drug Policies and Management and a member of the advisory board of Universities Allied for Essential Medicines (UAEM).

More about this speaker

Website: http://www.medicinespatentpool.org/
Twitter: @ellenthoen, @medspatentpool

More profile about the speaker
Ellen 't Hoen | Speaker | TED.com
TEDxZurich 2012

Ellen 't Hoen: Pool medical patents, save lives

Ellen 't Hoen: Quỹ bằng sáng chế thuốc, cứu nhiều mạng sống

Filmed:
427,822 views

Cấp bằng sáng chế cho một loại thuốc mới giúp hỗ trợ một khoản chi phí đáng kể để phát triển - nhưng cũng bằng sáng chế ấy có thể khiến các phương pháp điều trị tiên tiến nằm ngoài tầm với của người bệnh ở các quốc gia đang phát triển vì chi phí quá đắt đỏ. Ellen 't Hoen đưa ra một giải pháp tinh tế cho vấn đề này: đó là thành lập Quỹ bằng sáng chế thuốc. (Quay tại TEDxZurich.)
- Medicine law expert
The founder of the Medicines Patent Pool, Ellen 't Hoen works (and makes change) at the place where profit and health collide: patented drugs. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:17
In 2002, a groupnhóm of treatmentđiều trị activistsnhà hoạt động metgặp
0
1266
4489
Năm 2002, một nhóm các nhà hoạt động điều trị đã gặp
00:21
to discussbàn luận the earlysớm developmentphát triển of the airplaneMáy bay.
1
5755
4030
để thảo luận về giai đoạn phát triển đầu của máy bay.
00:25
The WrightWright BrothersAnh em, in the beginningbắt đầu of the last centurythế kỷ,
2
9785
4701
Anh em nhà Wright, vào đầu thế kỷ trước,
00:30
had for the first time managedquản lý
3
14486
1702
đã nỗi lực để lần đầu tiên
00:32
to make one of those devicesthiết bị flybay.
4
16188
2572
làm cho một trong các thiết bị đó bay được.
00:34
They alsocũng thế had takenLấy out numerousnhiều patentsbằng sáng chế
5
18760
3263
Họ cũng đã đăng ký nhiều bằng sáng chế
00:37
on essentialCần thiết partscác bộ phận of the airplaneMáy bay.
6
22023
1976
trên các bộ phận thiết yếu của máy bay.
00:39
They were not the only onesnhững người.
7
23999
1441
Họ không phải là những người duy nhất.
00:41
That was commonchung practicethực hành in the industryngành công nghiệp,
8
25440
3584
Đó là thực tế phổ biến trong ngành công nghiệp
00:44
and those who heldđược tổ chức patentsbằng sáng chế on airplanesmáy bay
9
29024
2292
và những người giữ bằng sáng chế về máy bay
00:47
were defendingbảo vệ them fiercelyquyết liệt
10
31316
1156
bảo vệ chúng một cách quyết liệt
00:48
and suingkiện competitorsđối thủ cạnh tranh left and right.
11
32472
3422
và kiện các đối thủ cạnh tranh.
00:51
This actuallythực ra wasn'tkhông phải là so great for the developmentphát triển of the aviationhàng không industryngành công nghiệp,
12
35894
4917
Điều này thực sự không hề tuyệt vời cho sự phát triển của ngành hàng không,
00:56
and this was at a time that in particularcụ thể the U.S. governmentchính quyền
13
40811
3306
và đã có thời điểm cụ thể mà chính phủ Hoa Kỳ
01:00
was interestedquan tâm in rampingramping up
14
44117
2557
đã quan tâm đến việc đẩy mạnh
01:02
the productionsản xuất of militaryquân đội airplanesmáy bay.
15
46674
2689
sản xuất máy bay quân sự.
01:05
So there was a bitbit of a conflictcuộc xung đột there.
16
49363
2711
Do vậy, đã xuất hiện một chút xung đột.
01:07
The U.S. governmentchính quyền decidedquyết định to take actionhoạt động,
17
52074
3239
Chính phủ Hoa Kỳ đã quyết định hành động,
01:11
and forcedbuộc those patentbằng sáng chế holderschủ sở hữu
18
55313
2332
và buộc các chủ sở hữu bằng sáng chế
01:13
to make theirhọ patentsbằng sáng chế availablecó sẵn to sharechia sẻ with othersKhác
19
57645
4161
phải chia sẻ bằng sáng chế của mình để những người khác
01:17
to enablecho phép the productionsản xuất of airplanesmáy bay.
20
61806
5509
cũng có thể sản xuất máy bay.
01:23
So what has this
21
67315
2970
Vì vậy, có điều gì
01:26
got to do with this?
22
70285
4020
bạn phải làm với điều này?
01:30
In 2002, NelsonNelson OtwomaOtwoma, a KenyanKenya socialxã hội scientistnhà khoa học,
23
74305
5063
Năm 2002, Nelson Otwoma, một nhà khoa học xã hội người Kenya,
01:35
discoveredphát hiện ra he had HIVPHÒNG CHỐNG HIV and neededcần accesstruy cập to treatmentđiều trị.
24
79368
5141
phát hiện ra ông có HIV và cần phải được điều trị
01:40
He was told that a curechữa khỏi did not existhiện hữu.
25
84509
4235
Ông được bảo rằng đây là căn bệnh vô phương cứu chữa.
01:44
AIDSAIDS, he heardnghe, was lethalgây chết người,
26
88744
3203
Ông đã nghe rằng AIDS gây chết người,
01:47
and treatmentđiều trị was not offeredđược cung cấp. This was at a time
27
91947
3193
và không 1 liệu trình điều trị nào được đưa ra. Thời điểm đó
01:51
that treatmentđiều trị actuallythực ra existedtồn tại in richgiàu có countriesquốc gia.
28
95140
2768
phương thức chữa trị thực ra đã có ở các nước giàu.
01:53
AIDSAIDS had becometrở nên a chronicmãn tính diseasedịch bệnh.
29
97908
2995
AIDS đã trở thành một căn bệnh mãn tính.
01:56
People in our countriesquốc gia here in EuropeEurope, in NorthBắc AmericaAmerica,
30
100903
3601
Người dân ở quốc gia của chúng tôi ở châu Âu, Bắc Mỹ,
02:00
were livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV, healthykhỏe mạnh livescuộc sống.
31
104504
2945
sống chung với HIV một cuộc sống khoẻ mạnh.
02:03
Not so for NelsonNelson. He wasn'tkhông phải là richgiàu có enoughđủ,
32
107449
2835
Nhưng không phải cho Nelson. Ông ấy không đù giàu
02:06
and not so for his three-year-oldBa tuổi sonCon trai, who he discoveredphát hiện ra a yearnăm latermột lát sau
33
110284
3972
và cũng như vậy với đứa con trai ba tuổi của ông, người mà một năm sau được phát hiện
02:10
alsocũng thế had HIVPHÒNG CHỐNG HIV.
34
114256
3240
cũng có HIV.
02:13
NelsonNelson decidedquyết định to becometrở nên a treatmentđiều trị activistnhà hoạt động
35
117496
3420
Nelson quyết định trở thành một nhà hoạt động điều trị
02:16
and jointham gia up with other groupscác nhóm.
36
120916
2129
và tham gia với các nhóm khác.
02:18
In 2002, they were facingđối diện a differentkhác nhau battlechiến đấu.
37
123045
6343
Năm 2002, họ phải đối mặt với một cuộc chiến khác.
02:25
PricesGiá cả for ARVsARVs, the drugsma túy neededcần to treatđãi HIVPHÒNG CHỐNG HIV,
38
129388
4715
Giá cho ARVs, các loại thuốc cần thiết để điều trị HIV,
02:30
costGiá cả about 12,000 [dollarsUSD] permỗi patientbệnh nhân permỗi yearnăm.
39
134103
4397
có giá khoảng 12.000 đô la cho một bệnh nhân mỗi năm.
02:34
The patentsbằng sáng chế on those drugsma túy were heldđược tổ chức
40
138500
2525
Bằng sáng chế về những loại thuốc đó do
02:36
by a numbercon số of WesternTây pharmaceuticaldược phẩm companiescác công ty
41
141025
5771
một số công ty dược phẩm phương Tây nắm giữ
02:42
that were not necessarilynhất thiết willingsẵn lòng
42
146796
2921
mà họ không nhất thiết phải tự nguyện
02:45
to make those patentsbằng sáng chế availablecó sẵn.
43
149717
3241
chia sẻ những bằng sáng chế này.
02:48
When you have a patentbằng sáng chế, you can excludeloại trừ
44
152958
2172
Khi bạn có bằng sáng chế, bạn có thể loại trừ
02:51
anyonebất kỳ ai elsekhác from makingchế tạo, from producingsản xuất or makingchế tạo
45
155130
4729
bất cứ ai khác tạo ra bằng việc sản xuất hoặc điều chế
02:55
low-costgiá thấp versionsphiên bản, for examplethí dụ,
46
159859
2998
các phiên bản giá rẻ, ví dụ như vậy,
02:58
availablecó sẵn of those medicationsthuốc men.
47
162857
3576
đối với các loại thuốc có sẵn này.
03:02
ClearlyRõ ràng this led to patentbằng sáng chế warschiến tranh breakingphá vỡ out
48
166433
4261
Rõ ràng điều này làm bùng nổ cuộc chiến về vi phạm bằng sáng chế
03:06
all over the globequả địa cầu.
49
170694
2958
trên khắp thế giới.
03:09
LuckilyMay mắn, those patentsbằng sáng chế did not existhiện hữu everywheremọi nơi.
50
173652
3661
May mắn thay, những bằng sáng chế này không tồn tại trên toàn thế giới.
03:13
There were countriesquốc gia that did not recognizenhìn nhận
51
177313
2392
Đã có các quốc gia không công nhận
03:15
pharmaceuticaldược phẩm productsản phẩm patentsbằng sáng chế, suchnhư là as IndiaẤn Độ,
52
179705
2919
bằng sáng chế dược phẩm, chẳng hạn như ở Ấn Độ,
03:18
and IndianẤn Độ pharmaceuticaldược phẩm companiescác công ty
53
182624
2521
và các công ty dược phẩm Ấn Độ
03:21
startedbắt đầu to producesản xuất so-calledcái gọi là genericchung versionsphiên bản,
54
185145
3959
bắt đầu sản xuất cái gọi là thuốc generic (thuốc tương đương trị liệu với thuốc phát minh có bản quyền)
03:25
low-costgiá thấp copiesbản sao of antiretroviralARV medicinesthuốc chữa bệnh,
55
189104
4467
một bản sao giá rẻ của các loại thuốc kháng vi rút,
03:29
and make them availablecó sẵn in the developingphát triển worldthế giới,
56
193571
3297
và đưa chúng vào thị trường ở các nước đang phát triển,
03:32
and withinbên trong a yearnăm the pricegiá bán had come down
57
196868
2716
và trong vòng một năm giá đã giảm xuống
03:35
from 10,000 dollarsUSD permỗi patientbệnh nhân permỗi yearnăm
58
199584
3786
từ 10.000 đô la cho một bệnh nhân mỗi năm
03:39
to 350 dollarsUSD permỗi patientbệnh nhân permỗi yearnăm,
59
203370
2502
đến chỉ còn 350 đô la cho một bệnh nhân mỗi năm,
03:41
and todayhôm nay that sametương tự tripleba pillViên thuốc cocktailcocktail
60
205872
3516
và ngày nay cùng một hợp chất của ba loại thuốc
03:45
is availablecó sẵn for 60 dollarsUSD permỗi patientbệnh nhân permỗi yearnăm,
61
209388
2836
cũng được cung cấp với giá 60 đô la cho một bệnh nhân mỗi năm,
03:48
and of coursekhóa học that startedbắt đầu to have an enormousto lớn effecthiệu ứng
62
212224
3364
và tất nhiên điều đó đã bắt đầu có ảnh hưởng rất lớn
03:51
on the numbercon số of people who could affordđủ khả năng accesstruy cập
63
215588
3089
về số lượng những người có đủ khả năng tiếp cận
03:54
to those medicinesthuốc chữa bệnh.
64
218677
1490
các loại thuốc nêu trên.
03:56
TreatmentĐiều trị programschương trình becameđã trở thành possiblekhả thi,
65
220167
2578
Chương trình điều trị đã trở thành có thể,
03:58
fundingkinh phí becameđã trở thành availablecó sẵn, and the numbercon số of people
66
222745
3114
các gói tài trợ được đưa ra, và số lượng người
04:01
on antiretroviralARV drugsma túy startedbắt đầu to increasetăng very rapidlynhanh chóng.
67
225859
6761
sử dụng các loại thuốc kháng vi rút bắt đầu tăng rất nhanh.
04:08
TodayHôm nay, eighttám milliontriệu people
68
232620
2713
Hôm nay, tám triệu người
04:11
have accesstruy cập to antiretroviralARV drugsma túy.
69
235333
3116
được sử dụng thuốc kháng virut.
04:14
Thirty-fourBa mươi tư milliontriệu are infectedbị nhiễm bệnh with HIVPHÒNG CHỐNG HIV.
70
238449
3982
Có ba mươi tư triệu người bị nhiễm HIV.
04:18
Never has this numbercon số been so highcao,
71
242431
1999
Con số cao nhất từ trước đến nay,
04:20
but actuallythực ra this is good newsTin tức,
72
244430
1242
nhưng đây thực sự là tin tốt,
04:21
because what it meanscó nghĩa is people stop dyingchết.
73
245672
2633
bởi nó có nghĩa là mọi người ngừng chết đi.
04:24
People who have accesstruy cập to these drugsma túy stop dyingchết.
74
248305
2320
Những người có thể tiếp cận các loại thuốc này ngừng chết đi.
04:26
And there's something elsekhác.
75
250625
1336
Và còn 1 điều khác.
04:27
They alsocũng thế stop passingđi qua on the virusvirus.
76
251961
2784
Họ cũng ngừng lây nhiễm vi-rút cho người khác.
04:30
This is fairlycông bằng recentgần đây sciencekhoa học that has shownđược hiển thị that.
77
254745
3662
Gần đây, khoa học đã chứng minh điều này.
04:34
What that meanscó nghĩa is we have the toolscông cụ
78
258407
2656
Điều đó có nghĩa là chúng ta có các công cụ
04:36
to breakphá vỡ the back of this epidemicustaw teraz teraz.
79
261063
3757
để phá vỡ sự trở lại của dịch bệnh này.
04:40
So what's the problemvấn đề?
80
264820
5269
Vậy, vấn đề là gì?
04:45
Well, things have changedđã thay đổi.
81
270089
1866
Vâng, nhiều điều đã thay đổi.
04:47
First of all, the rulesquy tắc have changedđã thay đổi.
82
271955
3828
Trước hết, các quy tắc đã thay đổi.
04:51
TodayHôm nay, all countriesquốc gia are obligednghĩa vụ to providecung cấp
83
275783
5931
Hôm nay, tất cả các nước có nghĩa vụ cung cấp
04:57
patentsbằng sáng chế for pharmaceuticalsdược phẩm that last at leastít nhất 20 yearsnăm.
84
281714
4522
bằng sáng chế dược phẩm sau ít nhất 20 năm.
05:02
This is as a resultkết quả of the intellectualtrí tuệ propertybất động sản rulesquy tắc
85
286236
2936
Đây là kết quả của các quy tắc về sở hữu trí tuệ
05:05
of the WorldTrên thế giới TradeThương mại OrganizationTổ chức.
86
289172
2348
của Tổ chức Thương mại Thế giới.
05:07
So what IndiaẤn Độ did is no longerlâu hơn possiblekhả thi.
87
291520
3179
Vì vậy, Ấn Độ không thể làm những gì đã làm.
05:10
SecondThứ hai, the practicethực hành of patent-holdingnắm giữ bằng sáng chế companiescác công ty have changedđã thay đổi.
88
294699
5337
Thứ hai, hoạt động thực tế của các công ty đang nắm giữ bằng sáng chế đã thay đổi.
05:15
Here you see the patentbằng sáng chế practicesthực tiễn
89
300036
4384
Ở đây bạn thấy việc thực thi quyền sáng chế
05:20
before the WorldTrên thế giới TradeThương mại Organization'sCủa tổ chức rulesquy tắc, before '95,
90
304420
4089
trước các nguyên tắc của Tổ chức Thương mại Thế giới, trước năm 1995,
05:24
before antiretroviralARV drugsma túy.
91
308509
2385
trước các loại thuốc kháng vi rút.
05:26
This is what you see todayhôm nay,
92
310894
2700
Đây là những gì bạn nhìn thấy ngày hôm nay,
05:29
and this is in developingphát triển countriesquốc gia, so what that meanscó nghĩa is,
93
313594
2688
và đây là ở các nước đang phát triển, do đó, điều đó có nghĩa là,
05:32
unlesstrừ khi we do something deliberatecố ý
94
316282
2423
trừ khi chúng ta chủ tâm làm một cái gì đó
05:34
and unlesstrừ khi we do something now,
95
318705
2383
và trừ khi chúng ta làm một cái gì đó ngay bây giờ,
05:36
we will very soonSớm be facedphải đối mặt with anotherkhác drugthuốc uống pricegiá bán crisiskhủng hoảng,
96
321088
5116
chúng ta sẽ phải đối mặt với cuộc khủng hoảng giá thuốc khác trong tương lai rất gần,
05:42
because newMới drugsma túy are developedđã phát triển,
97
326204
2220
bởi vì loại thuốc mới được phát triển,
05:44
newMới drugsma túy go to marketthị trường, but these medicinesthuốc chữa bệnh are patentedđược cấp bằng sáng chế
98
328424
3362
loại thuốc mới đến thị trường, nhưng chúng được cấp bằng sáng chế
05:47
in a much widerrộng hơn rangephạm vi of countriesquốc gia.
99
331786
3069
trong một phạm vi rộng hơn nhiều của các quốc gia.
05:50
So unlesstrừ khi we acthành động, unlesstrừ khi we do something todayhôm nay,
100
334855
4637
Vì vậy, trừ khi chúng ta hành động, trừ khi chúng tôi làm một cái gì đó vào ngày hôm nay,
05:55
we will soonSớm be facedphải đối mặt [with] what some have termedgọi là
101
339492
3932
chúng tôi sẽ sớm phải đối mặt với những gì được gọi là
05:59
the treatmentđiều trị time bombbom.
102
343424
3044
quả bom thời gian điều trị.
06:02
It isn't only the numbercon số of drugsma túy that are patentedđược cấp bằng sáng chế.
103
346468
4859
Nó không chỉ là số lượng các loại thuốc được cấp bằng sáng chế.
06:07
There's something elsekhác that can really scaresợ hãi
104
351327
2783
Còn một điều khác mà có thể khiến
06:10
genericchung manufacturersNhà sản xuất của away.
105
354110
1841
các nhà sản xuất thuốc generic phải đắn đo.
06:11
This showstrình diễn you a patentbằng sáng chế landscapephong cảnh.
106
355951
4001
Điều này cho bạn thấy tình hình chung của bằng sáng chế.
06:15
This is the landscapephong cảnh of one medicinedược phẩm.
107
359952
3684
Đây là tình hình của một loại thuốc.
06:19
So you can imaginetưởng tượng that if you are a genericchung companyCông ty
108
363636
2601
Vì vậy, bạn có thể tưởng tượng rằng nếu bạn là một công ty sản xuất thuốc generic
06:22
about to decidequyết định whetherliệu to investđầu tư
109
366237
1993
để xem xét quyết định đầu tư
06:24
in the developmentphát triển of this productsản phẩm, unlesstrừ khi you know
110
368230
3136
để phát triển sản phẩm này, trừ khi bạn biết
06:27
that the licensesgiấy phép to these patentsbằng sáng chế
111
371366
2503
rằng các giấy phép cho các bằng sáng chế
06:29
are actuallythực ra going to be availablecó sẵn,
112
373869
2498
có thể sử dụng được,
06:32
you will probablycó lẽ choosechọn to do something elsekhác.
113
376367
3052
bạn sẽ có thể lựa chọn để làm một thứ khác.
06:35
Again, deliberatecố ý actionhoạt động is neededcần.
114
379419
3933
Một lần nữa, hành động chủ tâm là cần thiết.
06:39
So surelychắc chắn
115
383352
2397
Vì vậy chắc chắn,
06:41
if a patentbằng sáng chế poolbơi could be establishedthành lập
116
385749
3927
nếu một quỹ bằng sáng chế có thể được thiết lập
06:45
to rampđoạn đường up the productionsản xuất of militaryquân đội airplanesmáy bay,
117
389676
4061
để sản xuất máy bay quân sự,
06:49
we should be ablecó thể to do something similargiống
118
393737
3534
chúng ta có thể làm một cái gì đó tương tự
06:53
to tacklegiải quyết the HIVPHÒNG CHỐNG HIV/AIDSAIDS epidemicustaw teraz teraz.
119
397271
3707
để giải quyết dịch HIV/AIDS.
06:56
And we did.
120
400978
2063
Và chúng tôi đã làm.
06:58
In 2010, UNITAIDUNITAID establishedthành lập the MedicinesThuốc chữa bệnh PatentBằng sáng chế PoolHồ bơi
121
403041
5389
Trong năm 2010, UNITAID thành lập Quỹ bằng sáng chế thuốc
07:04
for HIVPHÒNG CHỐNG HIV.
122
408430
3483
cho HIV.
07:07
And this is how it workscông trinh:
123
411913
1629
Và đây là cách nó hoạt động:
07:09
PatentBằng sáng chế holderschủ sở hữu, inventorsnhà phát minh
124
413542
3671
Chủ sở hữu bằng sáng chế, nhà phát minh
07:13
that developphát triển, xây dựng newMới medicinesthuốc chữa bệnh
125
417213
3845
người phát triển loại thuốc mới
07:16
patentbằng sáng chế those inventionssáng chế,
126
421058
2566
cấp bằng sáng chế cho các phát minh này,
07:19
but make those patentsbằng sáng chế availablecó sẵn
127
423624
1751
nhưng cho phép sử dụng những bằng sáng chế đó
07:21
to the MedicinesThuốc chữa bệnh PatentBằng sáng chế PoolHồ bơi. The MedicinesThuốc chữa bệnh PatentBằng sáng chế PoolHồ bơi
128
425375
2973
cho Quỹ bằng sáng chế thuốc. Quỹ bằng sáng chế thuốc
07:24
then licensegiấy phép those out to whoeverbất cứ ai needsnhu cầu accesstruy cập to those patentsbằng sáng chế.
129
428348
3815
sau đó, cấp giấy phép cho bất cứ ai cần tiếp cận các bằng sáng chế này.
07:28
That can be genericchung manufacturersNhà sản xuất của.
130
432163
1676
Đó có thể là nhà sản xuất thuốc generic.
07:29
It can alsocũng thế be not-for-profitkhông cho lợi nhuận drugthuốc uống developmentphát triển agenciescơ quan,
131
433839
3813
Nó cũng có thể là các tổ chức phát triển thuốc phi lợi nhuận,
07:33
for examplethí dụ.
132
437652
1477
ví dụ vậy.
07:35
Those manufacturersNhà sản xuất của can then sellbán those medicinesthuốc chữa bệnh
133
439129
2514
Những nhà sản xuất sau này có thể bán những loại thuốc đó
07:37
at much lowerthấp hơn costGiá cả to people who need accesstruy cập to them,
134
441643
5049
với chi phí thấp hơn nhiều cho người dân cần sử dụng chúng.
07:42
to treatmentđiều trị programschương trình that need accesstruy cập to them.
135
446692
2572
hoặc cho những chương trình điều trị cần sử dụng chúng.
07:45
They paytrả royaltiestiền bản quyền over the salesbán hàng to the patentbằng sáng chế holderschủ sở hữu,
136
449264
4176
Họ trả tiền bản quyền trong việc bán hàng cho các chủ sở hữu bằng sáng chế,
07:49
so they are remuneratedremunerated for sharingchia sẻ theirhọ intellectualtrí tuệ propertybất động sản.
137
453440
10329
do đó, các chủ sở hữu này được trả công để chia sẻ các quyền sở hữu trí tuệ của họ.
07:59
There is one keyChìa khóa differenceSự khác biệt
138
463769
4058
Ở đây có một sự khác biệt quan trọng
08:03
with the airplaneMáy bay patentbằng sáng chế poolbơi.
139
467827
3360
với Quỹ bằng sáng chế của máy bay.
08:07
The MedicinesThuốc chữa bệnh PatentBằng sáng chế PoolHồ bơi is a voluntarytình nguyện mechanismcơ chế.
140
471187
4917
Quỹ bằng sáng chế thuốc là một cơ chế tự nguyện.
08:12
The airplaneMáy bay patentbằng sáng chế holderschủ sở hữu were not left a choicelựa chọn
141
476104
3432
Trong khi các chủ sở hữu bằng sáng chế của máy bay đã không còn sự lựa chọn nào
08:15
whetherliệu they'dhọ muốn licensegiấy phép theirhọ patentsbằng sáng chế or not.
142
479536
1640
dù họ cấp phép sử dụng bằng sáng chế của họ hay không.
08:17
They were forcedbuộc to do so.
143
481176
2204
Họ cũng bị buộc phải làm vậy.
08:19
That is something that the MedicinesThuốc chữa bệnh PatentBằng sáng chế PoolHồ bơi cannotkhông thể do.
144
483380
3922
Đó là một cái gì đó mà Quỹ bằng sáng chế thuốc không thể làm.
08:23
It reliesphụ thuộc on the willingnesssẵn sàng of pharmaceuticaldược phẩm companiescác công ty
145
487302
3352
Nó phụ thuộc vào sự sẵn lòng của công ty dược phẩm
08:26
to licensegiấy phép theirhọ patentsbằng sáng chế and make them availablecó sẵn
146
490654
3570
với các giấy phép bằng sáng chế của họ và để chúng
08:30
for othersKhác to use.
147
494224
4540
cho những người khác sử dụng.
08:34
TodayHôm nay, NelsonNelson OtwomaOtwoma is healthykhỏe mạnh.
148
498764
5165
Hôm nay, Nelson Otwoma khỏe mạnh.
08:39
He has accesstruy cập to antiretroviralARV drugsma túy.
149
503929
3982
Ông được sử dụng thuốc kháng vi-rút.
08:43
His sonCon trai will soonSớm be 14 yearsnăm old.
150
507911
3777
Con trai của ông sẽ sớm tròn 14 tuổi.
08:47
NelsonNelson is a memberhội viên of the expertchuyên gia advisorytham mưu groupnhóm
151
511688
2570
Nelson là một thành viên của nhóm các chuyên gia tư vấn
08:50
of the MedicinesThuốc chữa bệnh PatentBằng sáng chế PoolHồ bơi,
152
514258
2459
của Quỹ bằng sáng chế thuốc,
08:52
and he told me not so long agotrước,
153
516717
2101
và ông nói với tôi cách đây không lâu rằng,
08:54
"EllenEllen, we relydựa in KenyaKenya and in manynhiều other countriesquốc gia
154
518818
5541
"Ellen, chúng tôi ở Kenya và ở nhiều nước khác đều dựa vào
09:00
on the MedicinesThuốc chữa bệnh PatentBằng sáng chế PoolHồ bơi to make sure
155
524359
3399
Quỹ bằng sáng chế thuốc để đảm bảo rằng
09:03
that newMới medicinesthuốc chữa bệnh alsocũng thế becometrở nên availablecó sẵn to us,
156
527758
5512
chúng tôi có thể tiếp cận các mới thuốc,
09:09
that newMới medicinesthuốc chữa bệnh, withoutkhông có delaysự chậm trễ, becometrở nên availablecó sẵn to us."
157
533270
5389
rằng chúng tôi có thể tiếp cận các loại thuốc mới mà không có sự trì hoãn nào."
09:14
And this is no longerlâu hơn fantasytưởng tượng.
158
538659
3359
Và điều này không còn là tưởng tượng.
09:17
AlreadyĐã, I'll give you an examplethí dụ.
159
542018
4479
Chúng đã xảy ra, tôi sẽ chỉ cho bạn một ví dụ.
09:22
In AugustTháng tám of this yearnăm, the UnitedVương StatesTiểu bang drugthuốc uống agencyđại lý
160
546497
3458
Vào tháng Tám năm nay, cơ quan dược phẩm Hoa Kỳ
09:25
approvedtán thành a newMới four-in-onebốn-trong-một AIDSAIDS medicationthuốc men.
161
549955
3949
đã phê duyệt thuốc AIDS mới 4 trong 1.
09:29
The companyCông ty, GileadGilead, that holdsgiữ the patentsbằng sáng chế,
162
553904
2705
Công ty Gilead nắm các bằng sáng chế,
09:32
has licensedđược cấp phép the intellectualtrí tuệ propertybất động sản to the MedicinesThuốc chữa bệnh PatentBằng sáng chế PoolHồ bơi.
163
556609
4236
đã cấp phép sử dụng tài sản sở hữu trí tuệ cho Quỹ bằng sáng chế thuốc.
09:36
The poolbơi is alreadyđã workingđang làm việc todayhôm nay, two monthstháng latermột lát sau,
164
560845
3927
Quỹ này đã làm việc vào ngày hôm nay, hai tháng sau,
09:40
with genericchung manufacturersNhà sản xuất của to make sure that this productsản phẩm
165
564772
3105
với nhà sản xuất thuốc generic để đảm bảo rằng các sản phẩm này
09:43
can go to marketthị trường at lowthấp costGiá cả
166
567877
3149
có thể được ra thị trường với chi phí thấp
09:46
where and when it is neededcần. This is unprecedentedchưa từng có.
167
571026
3410
tại nơi và thởi điểm cần chúng. Điều này là chưa từng xảy ra.
09:50
This has never been donelàm xong before.
168
574436
1940
Điều này đã chưa bao giờ được thực hiện trước đây.
09:52
The rulequi định is about a 10-year-năm delaysự chậm trễ for a newMới productsản phẩm
169
576376
3719
Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới
09:55
to go to marketthị trường in developingphát triển countriesquốc gia, if at all.
170
580095
2971
để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có.
09:58
This has never been seenđã xem before.
171
583066
4033
Điều này chưa từng thấy trước đây.
10:02
Nelson'sNelson's expectationsmong đợi are very highcao,
172
587099
3504
Kỳ vọng của Nelson là rất cao,
10:06
and quitekhá rightlyđúng so. He and his sonCon trai will need accesstruy cập
173
590603
4269
và cũng khá đúng. Ông và con trai ông sẽ cần sử dụng
10:10
to the nextkế tiếp generationthế hệ of antiretroviralsantiretrovirals
174
594872
3089
thế hệ tiếp theo của thuốc kháng virus
10:13
and the nextkế tiếp, throughoutkhắp theirhọ lifetimecả đời,
175
597961
3107
và thế hệ tiếp theo nữa, trong suốt cuộc đời của họ,
10:16
so that he and manynhiều othersKhác in KenyaKenya and other countriesquốc gia
176
601068
4678
vì vậy, ông và nhiều người khác ở Kenya và cũng như các nước khác
10:21
can continuetiếp tục to livetrực tiếp healthykhỏe mạnh, activeđang hoạt động livescuộc sống.
177
605746
4432
có thể tiếp tục sống cuộc sống khỏe mạnh và năng động.
10:26
Now we countđếm on the willingnesssẵn sàng of drugthuốc uống companiescác công ty
178
610178
3220
Bây giờ chúng tôi dựa vào sự sẵn sàng của các công ty thuốc
10:29
to make that happenxảy ra. We countđếm on those companiescác công ty
179
613398
2622
để làm điều đó xảy ra. Chúng tôi cần các công ty
10:31
that understandhiểu không that it is in the interestquan tâm, not only in the interestquan tâm
180
616020
3420
hiểu rằng đó là lợi ích, không chỉ là lợi ích của
10:35
of the globaltoàn cầu good, but alsocũng thế in theirhọ ownsở hữu interestquan tâm,
181
619440
3184
thị trường hàng hóa toàn cầu, mà còn là sự lợi ích của chính họ,
10:38
to movedi chuyển from conflictcuộc xung đột to collaborationhợp tác,
182
622624
5714
để chuyển biến xung đột thành hợp tác.
10:44
and throughxuyên qua the MedicinesThuốc chữa bệnh PatentBằng sáng chế PoolHồ bơi they can make that happenxảy ra.
183
628338
2881
và thông qua Quỹ bằng sáng chế thuốc, họ có thể khiến điều này trở thành hiện thực.
10:47
They can alsocũng thế choosechọn not to do that,
184
631219
3396
Họ cũng có thể chọn không làm điều đó,
10:50
but those that go down that roadđường mayTháng Năm endkết thúc up
185
634615
6211
nhưng những người theo con đường này có thể sẽ kết thúc
10:56
in a similargiống situationtình hình the WrightWright brothersanh em endedđã kết thúc up with
186
640826
2924
trong một tình huống tương tự như anh em nhà Wright
10:59
earlysớm last centurythế kỷ, facingđối diện forciblebuộc measurescác biện pháp
187
643750
3834
cuối thế kỷ, họ phải đối mặt với các biện pháp cưỡng chế
11:03
by governmentchính quyền. So they'dhọ muốn better jumpnhảy now.
188
647584
5182
của chính phủ. Vì vậy, họ nên xúc tiến từ bây giờ.
11:08
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
189
652766
3337
Cảm ơn bạn. (Vỗ tay)
Translated by Van Nguyen
Reviewed by Phuong Hoa Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Ellen 't Hoen - Medicine law expert
The founder of the Medicines Patent Pool, Ellen 't Hoen works (and makes change) at the place where profit and health collide: patented drugs.

Why you should listen

Ellen ’t Hoen is an independent medicines law and policy consultant. In 2009, she founded the Medicines Patent Pool at WHO/UNITAID, to accelerate the availability of low-cost HIV treatments, especially antiretroviral medicines, in developing countries through patent licensing. In June 2012 she stepped down from the MPP, but remains involved in supporting it.

She is a research fellow at the IS HIV/AIDS Academy of the University of Amsterdam and authored the book The Global Politics of Pharmaceutical Monopoly Power. Drug patents, access, innovation and the application of the WTO Doha Declaration on TRIPS and Public Health. It's available as a free download .

Before founding MPP, from 1999 until 2009 she was the Director of Policy and Advocacy at Médecins sans Frontières’ (MSF) Campaign for Access to Essential Medicines. She won several awards for her work on the effects of exposure to the drug (DES) in the 1980s and 1990s, including the prestigious Harriet Freezerring award in 1989. She is a member of the World Health Organization’s Expert Advisory Panel on Drug Policies and Management and a member of the advisory board of Universities Allied for Essential Medicines (UAEM).

More about this speaker

Website: http://www.medicinespatentpool.org/
Twitter: @ellenthoen, @medspatentpool

More profile about the speaker
Ellen 't Hoen | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee