ABOUT THE SPEAKER
Alix Generous - Advocate
Alix Generous is a college student and biology researcher with Asperger syndrome. She stresses the importance of building accepting environments for all kinds of minds.

Why you should listen

Alix Generous has Asperger syndrome, but was misdiagnosed for years. A student and researcher who is passionate about molecular biology and neuroscience, she encourages people like her to share their intelligence and insights. She is a co-owner of the startup AutismSees, which develops technology tools to help all kinds of people give presentations.

At 19, Generous won first place in a nationwide competition for her work in quorum sensing and coral reefs. Her paper titled "Environmental Threats on the Symbiotic Relationship of Coral Reefs and Quorum Sensing," was published in Consilience. In November 2013, she was a youth delegate for the UN Convention of Climate Change (COP19), where she negotiated technology transfers and issues of medical importance. She has assisted neuroscience researchers at the Medical University of South Carolina, Tufts University School of Medicine, and the University of Vermont.

More profile about the speaker
Alix Generous | Speaker | TED.com
TEDWomen 2015

Alix Generous: How I learned to communicate my inner life with Asperger's

Filmed:
1,883,472 views

Alix Generous is a young woman with a million and one ideas -- she's done award-winning science, helped develop new technology and tells a darn good joke (you'll see). She has Asperger's, a form of autistic spectrum disorder that can impair the basic social skills required for communication, and she's worked hard for years to learn how to share her thoughts with the world. In this funny, personal talk, she shares her story -- and her vision for tools to help more people communicate their big ideas.
- Advocate
Alix Generous is a college student and biology researcher with Asperger syndrome. She stresses the importance of building accepting environments for all kinds of minds. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
TodayHôm nay, I want to talk to you about dreamsnhững giấc mơ.
0
746
2627
Hôm nay, tôi muốn kể với các bạn
về các giấc mơ.
00:15
I have been a lucidMân dreamerdreamer my wholetoàn thể life,
1
3999
2717
Tôi là một kẻ mơ mộng tỉnh táo
suốt cả cuộc đời tôi,
00:18
and it's coolermát than in the moviesphim.
2
6740
1976
và nó tuyệt vời hơn cả những bộ phim.
00:20
(LaughterTiếng cười)
3
8740
1943
(Khán giả cười)
00:22
BeyondHơn thế nữa flyingbay, breathingthở firengọn lửa,
4
10707
2708
Vượt xa cả việc bay lượn, thở ra lửa,
00:25
and makingchế tạo hotnóng bức menđàn ông
spontaneouslymột cách tự nhiên appearxuất hiện ...
5
13439
2841
và làm những người đàn ông nóng bỏng
đột nhiên xuất hiện...
00:28
(LaughterTiếng cười)
6
16304
1977
(Khán giả cười)
00:30
I can do things like readđọc and writeviết musicÂm nhạc.
7
18305
2408
Tôi có thể làm mọi thứ
như đọc và viết nhạc.
00:33
FunVui vẻ factthực tế is that I wroteđã viết
my personalcá nhân statementtuyên bố to collegetrường đại học
8
21344
3331
Một sự kiện thú vị đó là tôi đã viết
bài diễn văn cá nhân ở trường
00:36
in a dreammơ tưởng.
9
24699
1320
trong một giấc mơ.
00:38
And I did acceptedchấp nhận. So, yeah.
10
26043
2755
Và tôi đã được chấp nhận. Vậy đấy.
00:41
I am a very visualtrực quan thinkertư tưởng.
11
29873
1806
Tôi là một người suy nghĩ trực quan.
00:44
I think in picturesnhững bức ảnh, not wordstừ ngữ.
12
32393
2249
Tôi suy nghĩ về các hình ảnh,
không phải từ ngữ.
00:47
To me, wordstừ ngữ are more like
instinctsbản năng and languagengôn ngữ.
13
35174
4231
Đối với tôi,
từ ngữ giống như bản năng và ngôn ngữ.
00:51
There are manynhiều people like me;
14
39993
1752
Có rất nhiều người giống tôi;
00:53
NikolaNikola TeslaTesla, for examplethí dụ,
15
41769
2514
Ví dụ như Nikola Tesla,
00:56
who could visualizehình dung, designthiết kế,
testthử nghiệm, and troubleshootkhắc phục sự cố everything --
16
44307
5015
người mà có thể tưởng tượng, thiết kế,
thử nghiệm, và khắc phục các sự cố --
01:01
all of his inventionssáng chế --
in his mindlí trí, accuratelychính xác.
17
49346
3406
toàn bộ các sáng tạo của ông ấy --
trong đầu mình một cách chính xác.
01:06
LanguageNgôn ngữ is kindloại of exclusiveđộc quyền
to our speciesloài, anywaydù sao.
18
54633
3342
Dù sao ngôn ngữ là một sự độc quền
ở loài người chúng ta.
01:09
I am a bitbit more primitivenguyên thủy,
19
57999
2110
Đối với tôi có một chút nguyên thuỷ hơn,
01:12
like a betabeta versionphiên bản of GoogleGoogle TranslateDịch.
20
60133
2568
giống như bản thử nghiệm của Google Dịch.
01:14
(LaughterTiếng cười)
21
62725
2612
(Khán giả cười)
01:18
My brainóc has the abilitycó khả năng
to hyper-focussiêu tập trung on things that interestquan tâm me.
22
66741
3883
Bộ não của tôi có khả năng siêu tập trung
đối với những điều mà tôi quan tâm.
01:23
For examplethí dụ, onceMột lần
I had an affairngoại tình with calculustính toán
23
71307
2667
Ví dụ, khi tôi hứng thú với tính toán,
01:25
that lastedkéo dài longerlâu hơn
than some celebrityngười nổi tiếng marriageshôn nhân.
24
73998
2689
nó kéo dài hơn cả thời gian kết hôn
của một số ngôi sao
01:28
(LaughterTiếng cười)
25
76711
2927
(Khán giả cười)
01:32
There are some other
unusualbất thường things about me.
26
80527
2516
Có nhiều thứ bất bình thường khác về tôi.
01:36
You mayTháng Năm have noticednhận thấy
that I don't have much inflectionbiến tố
27
84391
2826
Các bạn có thể nhận ra rằng
tôi không có nhiều uốn lượn
01:39
in my voicetiếng nói.
28
87241
1214
trong giọng nói của tôi.
01:40
That's why people
oftenthường xuyên confusenhầm lẫn me with a GPSGPS.
29
88479
3061
Chính vì thế mà mọi người
thường nhầm tôi với một cái máy GPS.
01:43
(LaughterTiếng cười)
30
91564
3874
(Khán giả cười)
01:48
This can make basiccăn bản communicationgiao tiếp
a challengethử thách, unlesstrừ khi you need directionshướng.
31
96034
3947
Điều đó gây khó khăn đối với giao tiếp
thông thường, trừ phi bạn cần sự chỉ dẫn.
01:52
(LaughterTiếng cười)
32
100005
4415
(Khán giả cười)
01:56
Thank you.
33
104444
1174
Cảm ơn.
01:57
(ApplauseVỗ tay)
34
105642
4227
(Khán giả vỗ tay)
02:02
A fewvài yearsnăm agotrước, when I startedbắt đầu
doing presentationsthuyết trình,
35
110600
3239
Vài năm trước đây, khi tôi bắt đầu
thực hiện các bài thuyết trình,
02:05
I wentđã đi to get headcái đầu shotsbức ảnh donelàm xong
for the first time.
36
113863
2629
Tôi đã đi chụp ảnh lần đầu tiên.
02:09
The photographernhiếp ảnh gia told me to look flirtytán tỉnh.
37
117381
2743
Người chụp ảnh đã bảo tôi làm ra vẻ
thích được tán tỉnh.
02:12
(LaughterTiếng cười)
38
120148
2269
(Khán giả cười)
02:14
And I had no ideaý kiến
what she was talkingđang nói about.
39
122441
2589
Và tôi không biết là cô ấy nói về cái gì.
02:17
(LaughterTiếng cười)
40
125054
1646
(Khán giả cười)
02:18
She said, "Do that thing,
you know, with your eyesmắt,
41
126724
2428
Cô ấy nói, "Làm điều đó đi,
làm với mắt của chị,
02:21
when you're flirtingtán tỉnh with guys."
42
129176
1901
khi chị đang ve vãn các chàng trai."
02:23
"What thing?" I askedyêu cầu.
43
131101
2091
"Điều gì cơ?" Tôi hỏi.
02:25
"You know, squintnheo mắt."
44
133608
1453
"Đó là liếc mắt."
02:27
And so I triedđã thử, really.
45
135553
1684
Và do đó tôi đã thực sự thử.
02:29
It lookednhìn something like this.
46
137261
1661
Nó trông như thế này này.
02:31
(LaughterTiếng cười)
47
139382
2461
(Khán giả cười)
02:33
I lookednhìn like I was searchingđang tìm kiếm for WaldoWaldo.
48
141867
2623
Tôi trông như đang tim kiếm Waldo.
02:36
(LaughterTiếng cười)
49
144514
2386
(Khán giả cười)
02:40
There's a reasonlý do for this,
50
148582
1732
Có một lý do cho điều này,
02:42
as there is a reasonlý do that WaldoWaldo is hidingẩn.
51
150338
2569
giống như là lý do khiến Waldo đi trốn.
02:44
(LaughterTiếng cười)
52
152931
4447
(Khán giả cười)
02:52
I have Asperger'sAsperger's,
53
160918
1588
Tôi bị rối loạn tự kỷ Asperger,
02:54
a high-functioninghoạt động cao formhình thức of autismtự kỷ
54
162530
1992
một dạng tự kỷ chức năng cao
02:56
that impairslàm suy yếu the basiccăn bản socialxã hội skillskỹ năng
one is expectedkỳ vọng to displaytrưng bày.
55
164546
3476
nó làm suy giảm các kỹ năng xã hội cơ bản
mà người bình thường có thể làm.
03:02
It's madethực hiện life difficultkhó khăn in manynhiều wayscách,
56
170726
3084
nó làm cho cuộc sống khó khăn rất nhiều,
03:05
and growingphát triển up,
I struggledđấu tranh to fitPhù hợp in sociallyxã hội.
57
173834
3740
và khi lớn lên,
tôi đã cố gắng để hoà nhập vào xã hội.
03:09
My friendsbạn bè would tell jokesTruyện cười,
but I didn't understandhiểu không them.
58
177955
3627
Những người người bạn tôi nói đùa,
nhưng tôi đã không hiểu họ.
03:14
My personalcá nhân heroesanh hùng were GeorgeGeorge CarlinCarlin
and StephenStephen ColbertColbert --
59
182320
4656
Những người hùng của riêng tôi là
George Carlin và Stephen Colbert --
03:19
and they taughtđã dạy me humorhài hước.
60
187000
2381
và họ đã dậy tôi sự hài hước.
03:22
My personalitynhân cách switchedchuyển sang
from beingđang shynhát and awkwardvụng về
61
190881
3806
Tính cách của tôi đã chuyển đổi
từ ngại ngùng và rụt rè
03:26
to beingđang defiantdefiant and cursingnguyền rủa out a stormbão táp.
62
194711
2793
trở nên bướng bỉnh và ngang ngạnh
như một cơn bão.
03:30
NeedlessKhông cần thiết to say,
I did not have manynhiều friendsbạn bè.
63
198322
2733
Chắc chẳng phải nói cũng biết,
tôi không có nhiều bạn bè.
03:33
I was alsocũng thế hypersensitivehypersensitive to texturekết cấu.
64
201714
2278
Tôi cũng đã quá nhạy cảm đối với vải vóc.
03:36
The feel of waterNước on my skinda
was like pinsPins and needleskim tiêm,
65
204722
3687
Cảm giác nước ở trên da của tôi
giống như những cái đinh ghim và kim tiêm,
03:40
and so for yearsnăm, I refusedtừ chối to showervòi hoa sen.
66
208433
2294
vì thế đến hàng năm trời,
tôi đã không tắm rửa.
03:43
I can assurecam đoan you that my hygienevệ sinh routinecông Việt Hằng ngày
is up to standardstiêu chuẩn now, thoughTuy nhiên.
67
211251
3968
Tuy vậy tôi đảm bảo việc vệ sinh hàng ngày
của tôi đã trở lại bình thường.
03:47
(LaughterTiếng cười)
68
215243
1633
(Khán giả cười)
03:50
I had to do a lot to get here,
and my parentscha mẹ --
69
218487
4393
Tôi đã phải làm rất nhiều để tới được đây,
và cha mẹ tôi --
03:54
things kindloại of got out of controlđiều khiển
when I was sexuallytình dục assaultedtấn công by a peerngang nhau,
70
222904
4629
mọi việc đã ra ngoài tầm kiểm soát
khi tôi bị tấn công tình dục,
03:59
and on tophàng đầu of everything,
it madethực hiện a difficultkhó khăn situationtình hình worsetệ hơn.
71
227557
4800
và trên hết,
điều này khiến hoàn cảnh thêm tồi tệ hơn.
04:05
And I had to traveldu lịch 2,000 milesdặm
acrossbăng qua the countryQuốc gia to get treatmentđiều trị,
72
233270
5563
Và tôi đã phải đi tới 2.000 dặm
dọc theo đất nước để chữa bệnh,
04:10
but withinbên trong daysngày of them prescribingquy định
a newMới medicationthuốc men,
73
238857
3674
nhưng trong những ngày được
họ kê một loại thuốc mới,
04:14
my life turnedquay into an episodeEpisode
of the WalkingĐi bộ DeadChết.
74
242555
2752
cuộc đời tôi biến thành một tập phim
trong Walking Dead.
04:18
I becameđã trở thành paranoidhoang tưởng,
and beganbắt đầu to hallucinatehallucinate
75
246109
3112
Tôi trở nên hoang tưởng,
và bắt đầu ảo giác
04:21
that rottingmục nát corpsesxác chết
were comingđang đến towardsvề hướng me.
76
249245
3024
rằng các xác chết thối rữa
đang tiến về phía tôi.
04:24
My familygia đình finallycuối cùng rescuedgiải cứu me,
77
252769
2842
Gia đình tôi cuối cùng đã cứu được tôi,
04:27
but by that time, I had lostmất đi 19 poundsbảng
in those threesố ba weekstuần,
78
255635
4689
nhưng vào thời gian đó, tôi đã bị
sụt mất 19 pound trong vòng 3 tuần đó,
04:32
as well as developingphát triển severenghiêm trọng anemiathiếu máu,
79
260348
2429
đồng thời cũng bị thiếu máu nặng,
04:34
and was on the vergevách đá of suicidetự tử.
80
262801
1761
và tiến tới trạng thái muốn tự tử.
04:38
I transferredchuyển giao to a newMới treatmentđiều trị centerTrung tâm
that understoodhiểu my aversionsaversions,
81
266180
4675
Tôi được chuyển tới trung tâm điều trị mới
ở đó họ hiểu về những ác cảm,
04:42
my traumachấn thương, and my socialxã hội anxietylo âu,
82
270879
3681
tổn thương và những lo lắng của tôi,
04:46
and they knewbiết how to treatđãi it,
and I got the help I finallycuối cùng neededcần.
83
274584
3316
họ biết cách để chữa trị nó,
và tôi đã có được sự giúp đỡ mà tôi cần.
04:50
And after 18 monthstháng of hardcứng work,
84
278202
2572
Và sau 18 tháng làm việc cật lực,
04:52
I wentđã đi on to do incredibleđáng kinh ngạc things.
85
280798
3092
Tôi đã tiếp tục làm
những điều đáng kinh ngạc.
04:56
One of the things with Asperger'sAsperger's
is that oftentimesmọi trường,
86
284710
3428
Một trong số đó đối với người mắc Asperger
đó là một cách thường xuyên,
05:00
these people have
a very complexphức tạp innerbên trong life,
87
288162
2093
họ có cuộc sống nội tâm rất phức tạp,
05:02
and I know for myselfriêng tôi,
I have a very colorfulĐầy màu sắc personalitynhân cách,
88
290279
2841
và tôi tự biết rằng,
tôi có một cá tính rất đa dạng,
05:05
richgiàu có ideasý tưởng, and just a lot
going on in my mindlí trí.
89
293144
3704
giàu ý tưởng, và có nhiều điều
đang diễn ra trong tâm trí tôi.
05:08
But there's a gaplỗ hổng
betweengiữa where that standsđứng,
90
296872
3373
Những có một khoảng trống
giữa việc xuất hiện những điều đó,
05:12
and how I communicategiao tiếp it
with the restnghỉ ngơi of the worldthế giới.
91
300269
2591
và cách mà tôi giao tiếp
với thế giới bên ngoài.
05:15
And this can make
basiccăn bản communicationgiao tiếp a challengethử thách.
92
303416
3476
Và điều này gây ra trở ngại
cho việc giao tiếp cơ bản.
05:20
Not manynhiều placesnơi would hirethuê mướn me,
dueđến hạn to my lackthiếu sót of socialxã hội skillskỹ năng,
93
308106
3259
Không có nhiều nơi muốn thuê tôi
bởi lẽ tôi thiếu các kỹ năng xã hội,
05:23
which is why I appliedáp dụng to WaffleWaffle HouseNgôi nhà.
94
311389
2300
đó là lý do tôi nộp đơn xin việc
ở Waffle House.
05:25
(LaughterTiếng cười)
95
313713
5587
(Khán giả cười)
05:32
WaffleWaffle HouseNgôi nhà is an exceptionalđặc biệt
24-hour-hour dinerquán ăn --
96
320070
3678
Waffle House là một quán ăn đặc biệt
phục vụ 24/24 giờ --
05:35
(LaughterTiếng cười)
97
323772
1953
(Khán giả cười)
05:37
(ApplauseVỗ tay)
98
325749
3254
(Khán giả vỗ tay)
05:41
thank you --
99
329027
1940
Cám ơn --
05:42
where you can ordergọi món your hashbăm brownsBrowns
100
330991
1759
Nơi bạn yêu cầu món khoai tây chiên
05:44
the manynhiều wayscách that someonengười nào
would disposevứt bỏ of a humanNhân loại corpsexác chết ...
101
332774
3153
bằng nhiều cách mà ai đó có thể
làm với một cái xác người...
05:47
(LaughterTiếng cười)
102
335951
1633
(Khán giả cười)
05:49
SlicedThái lát, dicedThái hạt lựu, pepperedtiêu năng suất, chunkedbỏ,
toppedkêu gọi, capped, and coveredbao phủ.
103
337608
4729
Thái lát, cắt vuông, rắc, cắt khúc
cắt phía trên, bọc, và cuốn lại.
05:54
(LaughterTiếng cười)
104
342361
2103
(Khán giả cười)
05:56
As socialxã hội normsđịnh mức would have it,
105
344488
1445
Như là những chuẩn mực xã hội,
05:57
you should only go to WaffleWaffle HouseNgôi nhà
at an ungodlyungodly hourgiờ in the night.
106
345957
3497
bạn chỉ có thể tới Waffle House
vào một thời điểm bất kỳ nào đó ban đêm.
06:01
(LaughterTiếng cười)
107
349478
1151
(Khán giả cười)
06:02
So one time, at 2 am, I was chattingtrò chuyện
with a waitressnữ phục vụ, and I askedyêu cầu her,
108
350653
4356
Một lần vào 2 giờ sáng, tôi nói chuyện
với một cô phục vụ, và tôi đã hỏi cô ấy,
06:07
"What's the mostphần lớn ridiculousnực cười thing
that's happenedđã xảy ra to you on the jobviệc làm?"
109
355033
3270
"Điều vớ vẩn nhất
đã xảy ra với chị khi làm việc là gì?"
06:10
And she told me that one time,
a man walkedđi bộ in completelyhoàn toàn nakedtrần truồng.
110
358873
3263
Và cô ấy nói có lần,
một người đàn ông trần truồng đã vào quán.
06:14
(LaughterTiếng cười)
111
362160
1230
(Khán giả cười)
06:15
I said, "Great! SignĐăng nhập me up
for the graveyardnghĩa trang shiftsự thay đổi!"
112
363754
2508
Tôi đã nói,
"Tuyệt! Hãy đăng ký cho tôi làm ca đêm!"
06:18
(LaughterTiếng cười)
113
366286
2604
(Khán giả cười)
06:20
NeedlessKhông cần thiết to say,
WaffleWaffle HouseNgôi nhà did not hirethuê mướn me.
114
368914
2791
Không cần phải nói,
Waffle House đã không nhận tôi.
06:25
So in termsđiều kiện of havingđang có Asperger'sAsperger's,
it can be viewedXem as a disadvantagebất lợi,
115
373838
4380
Bởi vì mắc Asperger,
điều đó là một sự thiệt thòi,
06:30
and sometimesđôi khi it is
a realthực painđau đớn in the buttMông,
116
378242
2167
đôi khi điều đó thực sự là
một điều khó chịu,
06:32
but it's alsocũng thế the oppositeđối diện.
117
380433
1754
nhưng ngược lại.
06:34
It's a giftquà tặng, and it allowscho phép me
to think innovativelyinnovatively.
118
382211
3591
Nó là một món quà, và nó cho phép tôi
suy nghĩ một cách sáng tạo.
06:38
At 19, I wonthắng a researchnghiên cứu competitioncuộc thi
for my researchnghiên cứu on coralsan hô reefsrạn san hô,
119
386810
6830
Khi 19 tuổi, tôi chiến thắng một cuộc thi
nhờ nghiên cứu về dải san hô ngầm của tôi
06:45
and I endedđã kết thúc up speakingnói
120
393664
1515
và tôi đã được phát biểu
06:47
at the UNLIÊN HIỆP QUỐC ConventionHội nghị
of BiologicalSinh học DiversitySự đa dạng,
121
395203
2251
tại hội nghị Liên Hiệp Quốc
về đa dạng sinh học,
06:49
presentingtrình bày this researchnghiên cứu.
122
397478
1496
trình bày nghiên cứu này.
06:50
(ApplauseVỗ tay)
123
398998
1688
(Khán giả vỗ tay)
06:52
Thank you.
124
400710
1158
Cám ơn.
06:53
(ApplauseVỗ tay)
125
401892
4898
(Khán giả vỗ tay)
06:58
And at 22, I'm gettingnhận được readysẳn sàng
to graduatetốt nghiệp collegetrường đại học,
126
406814
3995
Khi 22 tuổi, tôi đã tốt nghiệp đại học,
07:02
and I am a co-founderđồng sáng lập of a biotechcông nghệ sinh học
companyCông ty calledgọi là AutismSeesAutismSees.
127
410833
4535
và tôi là đồng sáng lập
công ty công nghệ sinh học AutismSees.
07:08
(ApplauseVỗ tay)
128
416275
1008
(Khán giả vỗ tay)
07:09
Thank you.
129
417307
1255
Cảm ơn.
07:10
(ApplauseVỗ tay)
130
418586
2677
(Khán giả vỗ tay)
07:13
But considerxem xét what I had to do to get here:
131
421287
3184
Nhưng hãy xem tôi đã phải làm gì
để tới được đây:
07:16
25 therapiststrị liệu, 11 misdiagnosesmisdiagnoses,
and yearsnăm of painđau đớn and traumachấn thương.
132
424495
5291
25 bác sĩ trị liệu, 11 lần chẩn đoán sai,
nhiều năm đau đớn và chấn thương.
07:22
I spentđã bỏ ra a lot of time thinkingSuy nghĩ
if there's a better way,
133
430698
3071
Tôi đã dành nhiều thời gian để suy nghĩ
xem có cách nào tốt hơn,
07:25
and I think there is:
autism-assistivetự kỷ trôï giuùp technologyCông nghệ.
134
433793
4052
và tôi nghĩ là có:
đó là công nghệ hỗ trợ người tự kỷ.
07:30
This technologyCông nghệ
could playchơi an integraltích phân rolevai trò
135
438503
2017
Nó có thể
đóng một vai trò không thể thiếu
07:32
in helpinggiúp people
with autistictự kỷ spectrumquang phổ disorderrối loạn,
136
440544
2855
trong việc giúp người
mắc phải các rối loạn trong phổ tự kỷ,
07:35
or ASDASD.
137
443423
1154
hay còn gọi là ASD.
07:38
The appứng dụng PodiumBục giảng, releasedphát hành
by my companyCông ty, AutismSeesAutismSees,
138
446465
4966
Ứng dụng Podium, được phát triển
bởi công ty AutismSees của tôi,
07:43
has the abilitycó khả năng to independentlyđộc lập assessđánh giá
and help developphát triển, xây dựng communicationgiao tiếp skillskỹ năng.
139
451455
5274
có khả năng đánh giá độc lập
và giúp phát triển các kỹ năng giao tiếp.
07:49
In additionthêm vào to this, it tracksbài hát
eyemắt contacttiếp xúc throughxuyên qua cameraMáy ảnh
140
457324
4322
Thêm vào đó, nó giúp kiểm soát
giao tiếp bằng mắt thông qua camera
07:53
and simulatesMô phỏng a public-speakingkhu vực phát biểu
and job-interviewphỏng vấn việc làm experiencekinh nghiệm.
141
461670
5907
và mô phỏng một cuộc phát biểu
hoặc một cuộc phỏng vấn xin việc.
08:00
And so maybe one day,
WaffleWaffle HouseNgôi nhà will hirethuê mướn me,
142
468561
2557
Và có thể vào một ngày,
Waffle House sẽ tuyển tôi,
08:03
after practicingtập luyện on it some more.
143
471142
2180
sau khi tôi luyện tập thêm
với ứng dụng này.
08:05
(LaughterTiếng cười)
144
473346
1181
(Khán giả cười)
08:09
And one of the great things
is that I've used PodiumBục giảng
145
477162
5519
Và một trong số những điều tuyệt vời
đó là tôi đã sử dụng Podium
08:14
to help me preparechuẩn bị for todayhôm nay,
and it's been a great help.
146
482705
5086
để chuẩn bị cho buổi nói chuyện hôm nay,
và nó đã giúp tôi rất nhiều.
08:19
But it's more than that.
147
487815
1627
Nhưng còn hơn thế nữa.
08:21
There's more that can be donelàm xong.
148
489466
1554
Có nhiều điều có thể làm được.
08:24
For people with ASDASD --
149
492274
3092
Đối với những người bị ASD --
08:27
it has been speculatedsuy đoán
that manynhiều innovativesáng tạo scientistscác nhà khoa học,
150
495390
4517
chúng ta có thể thấy rằng
có rất nhiều nhà khoa học,
08:31
researchersCác nhà nghiên cứu, artistsnghệ sĩ,
and engineersKỹ sư have it;
151
499931
4591
nhà nghiên cứu, nghệ sĩ và kỹ sư
có những ý tưởng;
08:36
like, for examplethí dụ, EmilyEmily DickinsonDickinson,
JaneJane AustenAusten, IsaacIsaac NewtonNewton, and BillHóa đơn GatesCổng
152
504546
6030
ví dụ như là Emily Dickinson,
Jane Austen, Isaac Newton, và Bill Gates
08:42
are some examplesví dụ.
153
510600
1737
một vài ví dụ.
08:44
But the problemvấn đề that's encounteredđã gặp
154
512361
1753
Nhưng vấn đề gặp phải là
08:46
is that these brilliantrực rỡ ideasý tưởng
oftenthường xuyên can't be sharedchia sẻ
155
514138
3837
những ý tưởng tuyệt vời đó
thường không được chia sẻ
08:49
if there are communicationgiao tiếp roadblocksrào chắn.
156
517999
2264
Nếu có những trở ngại về giao tiếp.
08:53
And so, manynhiều people with autismtự kỷ
are beingđang overlookedbỏ qua everymỗi day,
157
521249
4726
Và vì thế, rất nhiều người bị từ kỷ
đang bị coi thường hàng này,
08:57
and they're beingđang takenLấy advantagelợi thế of.
158
525999
1810
và họ còn hay bị lợi dụng bởi điều đó.
09:01
So my dreammơ tưởng for people with autismtự kỷ
is to changethay đổi that,
159
529175
6895
Vì vậy ước mơ của tôi đối với người tự kỷ
là thay đổi điều này,
09:08
to removetẩy the roadblocksrào chắn
that preventngăn chặn them from succeedingthành công.
160
536094
2927
để xoá bỏ những trở ngại
khiến cho họ không thể thành công.
09:11
One of the reasonslý do I love lucidMân dreamingđang mơ
161
539808
2502
Một trong những lý do
tôi yêu giấc mơ lấp lánh
09:14
is because it allowscho phép me to be freemiễn phí,
162
542334
2882
bởi vì nó cho phép tôi được tự do,
không bị phán xét của xã hội
và không bị hậu quả về thể chất.
09:17
withoutkhông có judgmentphán đoán of socialxã hội
and physicalvật lý consequenceshậu quả.
163
545240
4065
09:21
When I'm flyingbay over scenescảnh
that I createtạo nên in my mindlí trí,
164
549638
3002
Khi tôi bay qua những khung cảnh
tôi tạo ra trong tâm trí,
Tôi thấy yên bình.
09:24
I am at peacehòa bình.
165
552664
1229
09:27
I am freemiễn phí from judgmentphán đoán,
166
555346
2020
Tôi không bị phát xét,
và vì thế, tôi được làm mọi điều tôi muốn,
09:29
and so I can do whateverbất cứ điều gì I want, you know?
167
557390
2016
09:31
I'm makingchế tạo out with BradBrad PittPitt,
and AngelinaAngelina is totallyhoàn toàn coolmát mẻ with it.
168
559430
4904
Tôi đang ân ái với Brad Pitt,
và Angelina hoàn toàn thoải mái vì điều đó
09:36
(LaughterTiếng cười)
169
564358
1880
(Khán giả cười)
09:39
But the goalmục tiêu of autism-assistivetự kỷ trôï giuùp
technologyCông nghệ is biggerlớn hơn than that,
170
567759
3899
Nhưng mục tiêu của công nghệ hỗ trợ tự kỷ
lớn hơn điều đó,
và quan trọng hơn.
09:43
and more importantquan trọng.
171
571682
1361
09:45
My goalmục tiêu is to shiftsự thay đổi people'sngười perspectivequan điểm
172
573725
3921
Mục đích của tôi là thay đổi quan điểm
09:49
of autismtự kỷ and people
with higher-functioninghoạt động cao Asperger'sAsperger's
173
577670
4980
của những người tự kỷ và
những người mắc Asperger chức năng cao.
bởi vì có nhiều điều họ có thể làm.
09:54
because there is a lot they can do.
174
582674
3864
09:58
I mean, look at
TempleNgôi đền GrandinGrandin, for examplethí dụ.
175
586562
3436
Ví dụ như là Temple Grandin
Và nhờ vậy, chúng ta cho phép mọi người
chia sẻ những tài năng của họ với thế giới
10:02
And by doing so, we allowcho phép people
to sharechia sẻ theirhọ talentsเลือก แทน ท่าน เลือก with this worldthế giới
176
590022
5095
10:07
and movedi chuyển this worldthế giới forwardphía trước.
177
595141
2367
và giúp thế giới này tiến bộ hơn.
Thêm vào đó, chúng ta động viên họ
theo đuổi những giấc mơ của mình
10:09
In additionthêm vào, we give them the couragelòng can đảm
to pursuetheo đuổi theirhọ dreamsnhững giấc mơ
178
597532
3222
10:12
in the realthực worldthế giới, in realthực time.
179
600778
2288
trong thế giới thực, trong thời gian thực.
10:15
Thank you.
180
603090
1159
Xin cảm ơn.
(Khán giả vỗ tay)
10:16
(ApplauseVỗ tay)
181
604273
3648
10:19
Thank you.
182
607945
1151
Xin cảm ơn.
10:21
(ApplauseVỗ tay)
183
609120
3840
Translated by Kien Vu Duy
Reviewed by Anh Le

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Alix Generous - Advocate
Alix Generous is a college student and biology researcher with Asperger syndrome. She stresses the importance of building accepting environments for all kinds of minds.

Why you should listen

Alix Generous has Asperger syndrome, but was misdiagnosed for years. A student and researcher who is passionate about molecular biology and neuroscience, she encourages people like her to share their intelligence and insights. She is a co-owner of the startup AutismSees, which develops technology tools to help all kinds of people give presentations.

At 19, Generous won first place in a nationwide competition for her work in quorum sensing and coral reefs. Her paper titled "Environmental Threats on the Symbiotic Relationship of Coral Reefs and Quorum Sensing," was published in Consilience. In November 2013, she was a youth delegate for the UN Convention of Climate Change (COP19), where she negotiated technology transfers and issues of medical importance. She has assisted neuroscience researchers at the Medical University of South Carolina, Tufts University School of Medicine, and the University of Vermont.

More profile about the speaker
Alix Generous | Speaker | TED.com