ABOUT THE SPEAKER
Cecile Richards - Activist
Cecile Richards is a national leader for women's rights and social and economic justice, and the author of the bestselling book "Make Trouble."

Why you should listen

As the president of Planned Parenthood Federation of America and Planned Parenthood Action Fund for 12 years, Cecile Richards worked to increase affordable access to reproductive health care and to build a healthier and safer world for women and young people. In 2018, she stepped down from leadership and published the book Make Trouble.

After starting her career as a labor organizer working with women earning the minimum wage, Richards went on to start her own grassroots organizations and later served as deputy chief of staff to House Democratic Leader Nancy Pelosi. In 2011 and 2012, she was named one of TIME Magazine's "100 Most Influential People in the World." Richards is a frequent speaker and commentator on politics and progressive issues.

More profile about the speaker
Cecile Richards | Speaker | TED.com
TEDWomen 2018

Cecile Richards: The political progress women have made -- and what's next

Cecile Richards: Những bước tiến trong chính trị phụ nữ đã tạo được - và điều gì tiếp theo

Filmed:
1,757,593 views

Phụ nữ đã và đang tạo được những bước tiến vĩ đại trong thế kỉ qua -- thách thức hiện trạng, phá bỏ những điều ngăn cấm cũ và thay đổi toàn diện các doanh nghiệp. Nhưng khi đề cập tới quyền đại diện chính trị, đây vẫn là một cuộc hành trình dài - theo như nhà hoạt động chính trị Cecile Richards. Trong bài nói chuyện trực tiếp này, Richards kêu gọi một cuộc cách mạng chính trị toàn cầu hướng tới quyền bình đẳng của phụ nữ , đồng thời cô đưa ra những ý tưởng của mình về phương pháp tiến hành.
- Activist
Cecile Richards is a national leader for women's rights and social and economic justice, and the author of the bestselling book "Make Trouble." Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
NearlyGần 100 yearsnăm agotrước,
0
661
2711
Gần 100 năm trước,
00:15
almosthầu hết todayhôm nay,
1
3396
1430
tính đến nay,
00:16
mostphần lớn womenđàn bà in the UnitedVương StatesTiểu bang
finallycuối cùng wonthắng the right to votebỏ phiếu.
2
4850
3356
hầu hết phụ nữ ở Mỹ cuối cùng
đã giành được quyền bầu cử.
00:20
Now, it would take decadesthập kỷ more
for womenđàn bà of colormàu to earnkiếm được that right,
3
8862
5640
Và mất nhiều thập kỉ hơn
để phụ nữ da màu được hưởng quyền này,
00:26
and we'vechúng tôi đã come a long way sincekể từ,
4
14526
1700
chúng ta đã trải qua đoạn đường dài
00:28
but I would arguetranh luận not nearlyGần farxa enoughđủ.
5
16250
3171
nhưng tôi cho rằng nó vẫn chưa đủ xa.
Tôi nghĩ điều phụ nữ ngày nay muốn,
00:32
I think what womenđàn bà want todayhôm nay,
6
20077
1526
00:33
not just only in the UnitedVương StatesTiểu bang
but around the globequả địa cầu,
7
21627
3047
không chỉ riêng ở Mỹ, mà toàn thế giới,
00:36
is to no longerlâu hơn be an afterthoughtsuy nghĩ lại.
8
24698
2302
chính là không còn bị coi như thứ yếu.
00:40
We don't want to continuetiếp tục to try to,
like, look at the nextkế tiếp 100 yearsnăm
9
28001
3668
Chúng ta không muốn tiếp tục phải
cố gắng, rồi trông đợi tới 100 năm sau
00:43
and be grantedđược cấp, grudginglymiễn cưỡng,
smallnhỏ bé legalhợp pháp rightsquyền and accommodationsphòng trọ.
10
31693
4163
để được miến cưỡng thừa nhận
một vài quyền pháp lí hay chỗ đứng nhỏ.
Chúng ta đơn giản mong muốn
sự bình đẳng đúng nghĩa và toàn diện.
00:48
We simplyđơn giản want truethật and fullđầy equalitybình đẳng.
11
36629
2848
00:52
I think that womenđàn bà are tiredmệt mỏi
of retrofittingRetrofitting ourselveschúng ta
12
40490
2682
Tôi nghĩ phụ nữ đều mệt mỏi
với việc gò bó bản thân
00:55
into institutionstổ chức and governmentscác chính phủ
that were builtđược xây dựng by menđàn ông, for menđàn ông,
13
43196
4620
vào những cơ quan và chính phủ được
xây dựng bởi nam giới, dành cho nam giới,
00:59
and we'dThứ Tư ratherhơn reshapethay đổi hình dáng the futureTương lai
on our ownsở hữu termsđiều kiện.
14
47840
4546
và chúng ta muốn định hình lại tương lai
trong những nhiệm kì của chính mình.
01:05
I believe --
15
53138
1150
Tôi tin như vậy --
01:06
(ApplauseVỗ tay)
16
54312
3304
(Vỗ tay)
01:09
I believe what we need is a women'sphụ nữ
politicalchính trị revolutionCuộc cách mạng for fullđầy equalitybình đẳng
17
57640
4492
Tôi tin phụ nữ cần 1 cuộc cách mạng
chính trị cho quyền bình đẳng toàn diện
01:14
acrossbăng qua racecuộc đua, acrossbăng qua classlớp học,
acrossbăng qua gendergiới tính identitydanh tính,
18
62156
4406
bất kể chủng tộc, tầng lớp,
bản dạng giới,
01:18
acrossbăng qua sexualtình dục orientationđịnh hướng,
19
66586
1544
bất kể xu hướng tình dục,
01:20
and yes, acrossbăng qua politicalchính trị labelsnhãn,
20
68154
2345
và đúng vậy, bất kể đảng phái chính trị,
01:22
because I believe what bindsliên kết us
togethercùng với nhau as womenđàn bà
21
70523
3276
bởi tôi tin những điều
kết nối phụ nữ chúng ta
01:25
is so much more profoundthâm thúy
than what keepsgiữ up apartxa nhau.
22
73823
3481
mạnh mẽ hơn rất nhiều
những gì có thể chia rẽ chúng ta.
01:29
And so I've givenđược some thought
23
77711
1466
Vậy nên tôi có những suy nghĩ
01:31
about how to buildxây dựng
this women'sphụ nữ politicalchính trị revolutionCuộc cách mạng
24
79201
2496
về cách xây dựng cuộc
cách mạng chính trị của phụ nữ
01:33
and that's what I want
to talk to you about todayhôm nay.
25
81721
2566
và đây chính là điều
tôi muốn chia sẻ ngày hôm nay
01:36
(CheersChúc vui vẻ)
26
84311
2163
(cổ vũ)
01:38
(ApplauseVỗ tay)
27
86494
2075
(Vỗ tay)
01:40
The good newsTin tức is that one thing
that hasn'tđã không changedđã thay đổi in the last centurythế kỷ
28
88593
4014
Tin tốt là có một điều chưa từng
thay đổi trong suốt thế kỉ qua
01:44
is women'sphụ nữ resiliencehồi phục
29
92631
1564
đó là bản lĩnh của phụ nữ
01:46
and our commitmentcam kết to buildxây dựng
a better life not only for ourselveschúng ta,
30
94219
3246
và sự tận tâm xây dựng cuộc sống
tốt đẹp hơn, không chỉ vì bản thân
01:49
but for generationscác thế hệ to come,
31
97489
2037
mà còn cho các thế hệ kế cận
01:51
because I can't think of a singleĐộc thân womanđàn bà
32
99550
2144
bởi tôi nghĩ không một người phụ nữ nào
01:53
who wants her daughterCon gái
33
101718
1398
muốn con gái mình
01:55
to have fewerít hơn rightsquyền
or opportunitiescơ hội than she's had.
34
103140
3500
được hưởng ít quyền lợi hay
cơ hội hơn những gì cô ấy đã và đang có.
01:59
So we know we all standđứng on the shouldersvai
of the womenđàn bà who cameđã đến before us,
35
107531
4901
Nên chúng ta hiểu rằng tất cả đều kế
thừa thành quả của thế hệ phụ nữ đi trước
02:04
and as for myselfriêng tôi,
36
112456
1151
với riêng cá nhân tôi,
02:05
I come from a long linehàng
of toughkhó khăn TexasTexas womenđàn bà.
37
113631
2911
tôi lớn lên trong gia đình của
những phụ nữ Texas kiên cường.
02:08
(CheersChúc vui vẻ)
38
116566
1771
(cổ vũ)
02:10
My grandparentsông bà
livedđã sống outsideở ngoài of WacoWaco, TexasTexas,
39
118727
2809
Ông bà tôi sống ở ngoại ô của Waco, Texas,
02:13
in the countryQuốc gia.
40
121560
1478
ở vùng nông thôn.
02:15
And when my grandmotherbà ngoại got pregnantcó thai,
41
123062
2331
Và khi bà tôi mang thai,
02:17
of coursekhóa học she was not going
to go to the hospitalbệnh viện to delivergiao hàng,
42
125417
2963
dĩ nhiên bà đã không tới bệnh viện
để được hộ sinh,
02:20
she was going to have that babyđứa bé at home.
43
128404
2161
bà hạ sinh tại nhà.
02:22
But when she wentđã đi into laborlao động,
44
130589
1428
Nhưng khi chuẩn bị hạ sinh,
02:24
she calledgọi là the neighborhàng xóm womanđàn bà over
to cooknấu ăn dinnerbữa tối for my grandfatherông nội,
45
132041
3842
bà đã gọi một phụ nữ hàng xóm qua
để nấu bữa tối cho ông tôi
02:27
because ...
46
135907
1403
bởi vì...
02:29
I mean, it was unthinkablekhông thể tưởng tượng that he
was going to make supperBữa tiệc ly for himselfbản thân anh ấy.
47
137334
3395
theo tôi thì, không ai tin ông sẽ
tự chuẩn bị bữa tối cho mình.
02:32
(LaughterTiếng cười)
48
140753
1754
(cười)
02:34
Been there.
49
142531
2611
thời điểm đó.
02:37
(LaughterTiếng cười)
50
145166
3114
(Tiếng cười)
02:40
The neighborhàng xóm had no experiencekinh nghiệm
with killinggiết chết a chicken,
51
148304
2572
Người hàng xóm đó không biết giết gà,
02:42
and that was what was plannedkế hoạch
for dinnerbữa tối that night.
52
150900
2899
và không may gà lại là
món ăn của bữa tối hôm đó.
02:45
And so as the storycâu chuyện goesđi,
53
153823
2293
và phần tiếp theo của câu chuyện,
02:48
my grandmotherbà ngoại,
in the birthingbirthing bedGiường, in laborlao động,
54
156140
3419
bà tôi, từ trên bàn sinh,
đang trong cơn đau,
02:51
hoistsTời nâng cho herselfcô ấy up on one elbowkhuỷu tay
and wringswrings viết that chicken'sgà của neckcái cổ, right?
55
159583
4348
đã tự nâng mình lên chỉ với 1 khuỷu tay
,siết chặt lấy cổ con gà đó
02:55
And that is how my mothermẹ
cameđã đến into this worldthế giới.
56
163955
2257
Và mẹ tôi đã đến với
thế giới này theo cách đó.
02:58
(LaughterTiếng cười)
57
166236
1474
(tiếng cười)
02:59
(ApplauseVỗ tay)
58
167734
3850
(Vỗ tay)
03:03
But the amazingkinh ngạc thing is,
59
171608
1882
Nhưng điều đáng kinh ngạc là,
03:05
even thoughTuy nhiên my mother'smẹ ownsở hữu grandmotherbà ngoại
could not votebỏ phiếu in TexasTexas,
60
173514
3250
mặc dù bà của mẹ tôi
không thể bầu cử ở Texas,
03:08
because underDưới TexasTexas lawpháp luật,
61
176788
2054
bởi theo luật Texas,
03:10
"idiotskẻ ngốc, imbecilesimbeciles các, the insaneđiên and womenđàn bà"
62
178866
4750
"những kẻ ngốc, người thiểu năng,
người điên và phụ nữ"
03:15
were preventedngăn cản the franchisenhượng quyền thương mại --
63
183640
2205
bị tước quyền bầu cử --
03:17
just two generationscác thế hệ latermột lát sau,
64
185869
1831
chỉ 2 thế hệ sau,
03:19
my mothermẹ, AnnAnn RichardsRichards, was electedbầu
the first womanđàn bà governorthống đốc in her ownsở hữu right
65
187724
4384
mẹ tôi, Ann Richards, bằng chính năng lực
của mình, đắc cử nữ thống đốc đầu tiên
03:24
in the statetiểu bang of TexasTexas.
66
192132
1205
của bang Texas.
03:25
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
67
193361
6956
(Vỗ tay và cổ vũ)
03:32
But you see, when MomCười to
was comingđang đến up in TexasTexas,
68
200341
3476
Nhưng các bạn thấy đấy,
thời điểm Mẹ tôi lãnh đạo Texas,
03:35
there weren'tkhông phải a lot
of opportunitiescơ hội for womenđàn bà,
69
203841
2372
lúc ấy không có nhiều cơ hội cho phụ nữ,
03:38
and franklythẳng thắn, she spentđã bỏ ra her entiretoàn bộ life
tryingcố gắng to changethay đổi that.
70
206237
3485
và bà đã thật sự dành cả
cuộc đời mình để thay đổi điều đó.
03:42
She used to like to say,
71
210341
1460
Câu nói yêu thích của bà,
03:43
"As womenđàn bà, if you just give
us a chancecơ hội, we can performbiểu diễn.
72
211825
3856
"Với phụ nữ, chỉ cần được trao
một cơ hội, chúng tôi có thể thể hiện.
03:47
After all, GingerGừng RogersRogers
did everything FredFred AstaireAstaire did,
73
215705
3896
Sau cùng, Ginger Rogers đã làm được
mọi thứ giống với Fred Astair,
03:51
but she did it backwardsngược
and in highcao heelsgót chân."
74
219625
2340
nhưng ngược lại và trên đôi giày cao gót."
03:53
Right?
75
221989
1343
Đúng không nào?
03:55
And honestlythành thật, that's kindloại of what womenđàn bà
have been doing for this last centurythế kỷ:
76
223356
3906
Và thật sự, đó cũng là những điều phụ nữ
đã và đang làm trong thế kỉ qua
03:59
despitemặc dù havingđang có very, very little
politicalchính trị powerquyền lực,
77
227286
3178
dù có rất ít, rất ít quyền lực chính trị,
04:02
we have madethực hiện enormousto lớn progresstiến độ.
78
230488
2436
chúng ta đã đạt những bước tiến đáng kể.
04:04
So todayhôm nay in the UnitedVương StatesTiểu bang,
79
232948
1436
Vậy nên nước Mỹ ngày nay,
04:06
100 yearsnăm after gettingnhận được the right to votebỏ phiếu,
80
234408
2028
100 năm sau khi giành được quyền bầu cử,
phụ nữ chiếm gần một nửa
lực lượng lao động
04:08
womenđàn bà are almosthầu hết halfmột nửa the workforcelực lượng lao động.
81
236460
1820
04:10
And in 40 percentphần trăm
of familiescác gia đình with childrenbọn trẻ,
82
238641
2913
Và ở 40% các gia đình có con cái,
04:13
womenđàn bà are the majorchính breadwinnersbreadwinners.
83
241578
1965
phụ nữ chính là trụ cột tài chính.
Các nhà kinh tế học ước tính
04:16
EconomistsNhà kinh tế học even estimateước tính
84
244218
1296
04:17
that if everymỗi singleĐộc thân paidđã thanh toán workingđang làm việc womanđàn bà
tooklấy just one day off of work,
85
245538
4624
nếu tất cả nữ công nhân
nghỉ làm chỉ cần một ngày,
04:22
it would costGiá cả the UnitedVương StatesTiểu bang
21 billiontỷ dollarsUSD
86
250186
3390
sẽ hao hụt của nước Mỹ 21 tỉ đô
04:25
in grossTổng domestictrong nước productsản phẩm.
87
253600
1504
vào tổng sản phẩm quốc nội.
04:28
Now, largelyphần lớn because of TitleTiêu đề IXIX,
which requiredcần thiết educationalgiáo dục equityvốn chủ sở hữu,
88
256139
4686
Hiện này, phần lớn nhờ vào Luật IX,
yêu cầu quyền bình đẳng giáo dục,
04:32
womenđàn bà are actuallythực ra now halfmột nửa
the collegetrường đại học studentssinh viên in the UnitedVương StatesTiểu bang.
89
260849
3373
nữ giới hiện chiếm một nửa
số sinh viên ở Mỹ.
04:36
We're halfmột nửa the medicalY khoa studentssinh viên,
we're halfmột nửa the lawpháp luật studentssinh viên --
90
264246
2977
Chúng ta là một nửa sinh viên ngành y,
một nửa sinh viên luật--
04:39
ExactlyChính xác.
91
267247
1151
Chính xác như vậy.
04:40
(ApplauseVỗ tay)
92
268422
1151
(Vỗ tay)
04:41
And a factthực tế I absolutelychắc chắn rồi love:
93
269597
2350
Và một con số thực tế tôi vô cùng tâm đắc:
04:43
One of the mostphần lớn recentgần đây classesCác lớp học of
graduatingtốt nghiệp NASANASA astronautsphi hành gia was ...
94
271971
4233
Một trong số những lớp phi hành gia
NASA tốt nghiệp gần đây,
04:48
What?
95
276228
1151
Điều gì xảy ra?
04:49
For the first time, 50 percentphần trăm womenđàn bà.
96
277403
1799
Lần đầu tiên, có đến 50% là nữ
04:51
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
97
279226
3353
(Vỗ tay)
04:54
The pointđiểm is that womenđàn bà
are really changingthay đổi industriesngành công nghiệp,
98
282603
3000
Điều quan trọng là phụ nữ đang
thật sự thay đổi nền công nghiệp
04:57
they're changingthay đổi businesskinh doanh
from the insidephía trong out.
99
285627
2925
Họ đang thay đổi các ngành
kinh doanh một cách toàn diện
05:01
But when it comesđến to governmentchính quyền,
it's anotherkhác storycâu chuyện,
100
289209
3282
Nhưng khi nhắc đến bộ máy nhà nước,
đó là một câu chuyện khác,
05:04
and I actuallythực ra think a picturehình ảnh
is worthgiá trị 1000 wordstừ ngữ.
101
292515
2875
và tôi thật sự cho rằng
một bức tranh đáng giá ngàn lời nói.
05:07
This is a photographảnh chụp from 2017
at the WhiteWhite HouseNgôi nhà
102
295933
3334
Đây là một bức ảnh ở Nhà Trắng từ năm 2007
05:11
when congressionalQuốc hội leaderslãnh đạo
were calledgọi là over to put the finalsau cùng detailschi tiết
103
299291
3873
khi các nhà lãnh đạo thuộc Quốc hội
cùng nhau hoàn thiện những chi tiết
05:15
into the health-careChăm sóc sức khỏe reformcải cách billhóa đơn
that was to go to CongressQuốc hội Hoa Kỳ.
104
303188
3071
vào dự luật cải cách y tế
trước khi trình lên Quốc hội.
05:18
Now, one of the resultscác kết quả of this meetinggặp gỡ
105
306283
2462
Đến nay, một trong những
kết quả của cuộc họp này
05:20
was that they got ridthoát khỏi
of maternitythai sản benefitslợi ích,
106
308769
2925
là việc họ loại bỏ trợ cấp thai sản,
05:23
which mayTháng Năm not be that surprisingthật ngạc nhiên,
107
311718
1623
điều này không quá ngạc nhiên,
05:25
sincekể từ no one at that tablebàn
actuallythực ra would need maternitythai sản benefitslợi ích.
108
313365
3340
bởi đâu có ai trên chiếc bàn đó
thật sự cần đến trợ cấp này.
05:29
And unfortunatelykhông may,
that's what we'vechúng tôi đã learnedđã học the hardcứng way
109
317241
2699
Và không may, đó là những điều
chúng ta rút ra được
05:31
in the US for womenđàn bà.
110
319964
1257
về phụ nữ ở Mỹ.
05:33
If we're not at the tablebàn,
we're on the menuthực đơn, right?
111
321245
3560
Nếu chúng ta không ngồi ở bàn,
ta sẽ nằm trên thực đơn, phải không?
05:36
And we're simplyđơn giản not at enoughđủ tablesnhững cái bàn,
112
324829
5722
Và chúng ta đơn giản là
không có đủ quyền quyết định,
05:42
because even thoughTuy nhiên womenđàn bà
are the vastrộng lớn majorityđa số of voterscử tri
113
330575
2717
bởi cho dù phụ nữ áp
đảo về số lượng biểu quyết
05:45
in the UnitedVương StatesTiểu bang,
114
333316
1151
ở Mỹ,
05:46
we fallngã farxa behindphía sau the restnghỉ ngơi of the worldthế giới
in politicalchính trị representationđại diện.
115
334491
3354
ta vẫn bị xếp sau nửa còn lại của thế giới
trong tiếng nói chính trị.
05:50
RecentTại researchnghiên cứu is that when
they rankedXếp hạng all the countriesquốc gia,
116
338591
3992
Nghiên cứu gần đây cho thấy
khi xếp hạng tất cả các quốc gia,
05:54
the UnitedVương StatesTiểu bang is 104ththứ
in women'sphụ nữ representationđại diện in officevăn phòng.
117
342607
4546
nước Mỹ đứng thứ 104 về quyền đại diện
của phụ nữ trong cơ quan chính phủ.
05:59
104ththứ ...
118
347177
2825
đứng thứ 104...
06:02
Right behindphía sau IndonesiaIndonesia.
119
350026
1823
ngay sau Indonesia.
06:04
So is it any biglớn surprisesự ngạc nhiên, then,
120
352836
2252
Vậy có phải một sự ngạc nhiên lớn,
khi nghĩ về những ai đang ra quyết định
06:07
consideringxem xét who'sai makingchế tạo decisionsquyết định,
121
355112
1829
06:08
we're the only developedđã phát triển countryQuốc gia
with no paidđã thanh toán familygia đình leaverời khỏi?
122
356965
2913
đây là nước phát triển duy nhất
không có chế độ lương nghỉ phép (PFL)
06:12
And despitemặc dù all the researchnghiên cứu
and improvementscải tiến we'vechúng tôi đã madethực hiện
123
360711
2795
Và dù cho tất cả nghiên cứu
và thành tựu chúng ta tạo ra--
06:15
in medicalY khoa carequan tâm --
124
363530
1437
trong y tế--
06:16
and this is really horrifyingkinh hoàng to me --
125
364991
2119
điều này thật sự khiến tôi bàng hoàng--
06:19
the UnitedVương StatesTiểu bang now leadsdẫn the developedđã phát triển
worldthế giới in maternalbà mẹ mortalitytử vong ratesgiá.
126
367134
4588
nước Mỹ hiện dẫn đầu
thế giới về tỷ lệ tử vong mẹ
06:24
Now, when it comesđến to equalcông bằng paytrả,
we're not doing a wholetoàn thể lot better.
127
372697
3244
Bây giờ, đề cập tới thu nhập ngang bằng,
kết quả cũng không quá tốt.
06:27
WomenPhụ nữ now, on averageTrung bình cộng,
in the UnitedVương StatesTiểu bang,
128
375965
2112
Hiện nay ở Mỹ, trung bình phụ nữ
06:30
still only make 80 centsxu
to the dollarđô la that a man makeslàm cho.
129
378101
3031
kiếm được 80 xu cho mỗi đô la
một người đàn ông kiếm được.
06:33
ThoughMặc dù if you're
an AfricanChâu Phi AmericanNgười Mỹ womanđàn bà,
130
381156
2043
Thậm chí với phụ nữ Mỹ gốc Phi,
06:35
it's 63 centsxu to the dollarđô la.
131
383223
2302
con số chỉ là 63 xu cho mỗi đô la.
06:37
And if you're LatinaLatina,
it's 54 centsxu to the dollarđô la.
132
385549
3777
Và với người Mỹ Latinh,
chỉ còn 54 xu cho mỗi đô la.
06:41
It's an outragexúc phạm.
133
389350
1223
Thật khó chấp nhận.
06:42
Now, womenđàn bà in the UKVƯƠNG QUỐC ANH, the UnitedVương KingdomQuốc Anh,
134
390949
2332
Vừa rồi, phụ nữ ở Anh
- Vương Quốc Anh
06:45
just cameđã đến up with something
I thought was ratherhơn ingeniouskhéo léo,
135
393305
2807
vừa có vài ý tưởng,
mà tôi cho là, thông minh
06:48
in ordergọi món to illustrateMinh họa
the impactva chạm of the paytrả gaplỗ hổng.
136
396136
2492
để chứng minh sức ảnh hưởng
của khoảng cách thu nhập.
06:51
So, startingbắt đầu NovemberTháng mười một 10
and going throughxuyên qua the endkết thúc of the yearnăm,
137
399001
3916
Đó là, bắt đầu từ ngày 10 tháng 11,
và kéo dài đến hết năm,
06:54
they simplyđơn giản put an out-of-officeout-of-văn phòng
memobản ghi nhớ on theirhọ emaile-mail
138
402941
2761
họ chỉ đơn giản cài đặt
tin nhắn tự động trên e-mail
06:57
to indicatebiểu thị all the weekstuần
they were workingđang làm việc withoutkhông có paytrả.
139
405726
3366
để thông báo tất cả các tuần
họ làm việc không lương.
07:01
Right?
140
409116
1151
Là vậy đấy.
07:02
I think it's an ideaý kiến
that actuallythực ra could catchbắt lấy on.
141
410291
2831
Tôi nghĩ đây là một ý tưởng có thể học hỏi
07:05
But imaginetưởng tượng if womenđàn bà
actuallythực ra had politicalchính trị powerquyền lực.
142
413885
3264
Nhưng giờ hãy tưởng tượng phụ nữ
thật sự nắm quyền lực chính trị.
07:09
ImagineHãy tưởng tượng if we were at the tablebàn,
makingchế tạo decisionsquyết định.
143
417569
4045
Tưởng tượng nếu chúng ta được ngồi ở bàn,
đưa ra các quyết định
07:14
ImagineHãy tưởng tượng if we had our ownsở hữu
women'sphụ nữ politicalchính trị partybuổi tiệc
144
422537
2742
Tưởng tượng chúng ta có
đảng chính trị của chính phụ nữ,
07:17
that insteadthay thế of puttingđặt our issuesvấn đề
to the sidebên as distractionsphiền nhiễu,
145
425303
3125
và thay vì gạt các vấn đề của mình
qua một bên như sự phiền nhiễu
07:20
madethực hiện them the tophàng đầu prioritysự ưu tiên.
146
428452
2228
ta nâng chúng lên mối ưu tiên hàng đầu.
07:23
Well, we know --
147
431947
1298
Các bạn, chúng ta biết rằng
07:25
researchnghiên cứu showstrình diễn
that when womenđàn bà are in officevăn phòng,
148
433269
2109
các nghiên cứu chỉ ra
phụ nữ trong chính phủ
07:27
they actuallythực ra acthành động differentlykhác than menđàn ông.
149
435402
2707
có cách làm việc khác biệt so với nam giới
07:30
They collaboratehợp tác more
with theirhọ colleaguesđồng nghiệp,
150
438546
2261
Họ cộng tác nhiều hơn với đồng nghiệp,
07:32
they work acrossbăng qua partybuổi tiệc linesđường dây,
151
440831
2265
họ làm việc liên đảng phái,
07:35
and womenđàn bà are much more likelycó khả năng
to supportủng hộ legislationpháp luật
152
443120
2687
và phụ nữ hướng tới hỗ trợ
nhánh lập pháp nhiều hơn
07:37
that improvescải thiện accesstruy cập to healthSức khỏe carequan tâm,
educationgiáo dục, civildân sự rightsquyền.
153
445831
4229
nhằm nâng cao khả năng tiếp cận y tế,
giáo dục, các quyền công dân.
07:42
And what we'vechúng tôi đã seenđã xem in our researchnghiên cứu
in the UnitedVương StatesTiểu bang CongressQuốc hội Hoa Kỳ
154
450839
3077
Và điều chúng ta thấy được
từ các nghiên cứu ở Quốc hội Mỹ
07:45
is that womenđàn bà sponsornhà tài trợ more legislationpháp luật
155
453940
2168
đó là phụ nữ bảo trợ
cho lập pháp nhiều hơn
07:48
and they cosponsorđồng tài trợ more legislationpháp luật.
156
456132
1795
và đồng đề xuất các dự luật nhiều hơn
07:49
So all the evidencechứng cớ is that when womenđàn bà
actuallythực ra have the chancecơ hội to servephục vụ,
157
457951
3754
Nên tất cả minh chứng đều cho thấy
khi phụ nữ được trao cơ hội cống hiến,
07:53
they make a hugekhổng lồ differenceSự khác biệt
and they get the jobviệc làm donelàm xong.
158
461729
3023
họ tạo nên sự khác biệt lớn,
và họ hoàn thành mọi nhiệm vụ.
07:57
So how would it look in the UnitedVương StatesTiểu bang
if differentkhác nhau people were makingchế tạo decisionsquyết định?
159
465155
4088
Nước Mỹ sẽ như thế nào nếu có những
con người khác đưa ra quyết định?
08:02
Well, I firmlyvững chắc believe
if halfmột nửa of CongressQuốc hội Hoa Kỳ could get pregnantcó thai,
160
470230
3538
Vâng, tôi vững tin rằng nếu
một nửa Quốc hội có thể mang thai,
08:05
we would finallycuối cùng quitthoái lui fightingtrận đánh
about birthSinh controlđiều khiển
161
473792
2428
sẽ không còn cuộc đấu tranh
về kiểm soát sinh sản
08:08
and PlannedKế hoạch ParenthoodCha mẹ.
162
476244
1185
và Kế hoạch hóa Gia đình
08:09
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
163
477453
1146
(Vỗ tay và cổ vũ)
tất cả sẽ được giải quyết.
08:10
That would be over.
164
478623
1151
08:11
(ApplauseVỗ tay)
165
479798
5072
(Vỗ tay)
08:16
I alsocũng thế really believe that finallycuối cùng,
166
484894
2398
Tôi cũng có niềm tin rằng rồi đây,
08:19
businessescác doanh nghiệp mightcó thể quitthoái lui
treatingđiều trị pregnancymang thai as a nuisancephiền toái,
167
487316
4897
doanh nghiệp có lẽ không còn
coi việc mang thai là một mối phiền toái,
08:24
and ratherhơn understandhiểu không it
as a primarysơ cấp medicalY khoa issuevấn đề
168
492237
3114
mà hiểu đúng nó như là
một vấn đề y tế cơ bản
08:27
for millionshàng triệu of AmericanNgười Mỹ workerscông nhân.
169
495375
2143
của hàng triệu công nhân Mỹ.
08:30
And I think if more womenđàn bà were in officevăn phòng,
170
498573
2556
Và tôi nghĩ nếu có nhiều
phụ nữ hơn trong các cơ quan
08:33
our governmentchính quyền would actuallythực ra prioritizeưu tiên
keepingduy trì familiescác gia đình togethercùng với nhau
171
501153
4302
chính phủ của chúng ta sẽ ưu tiên
gìn giữ hạnh phúc các gia đình
08:37
ratherhơn than pullingkéo them apartxa nhau.
172
505479
1786
thay vì chia tách họ.
08:39
(ApplauseVỗ tay)
173
507289
3783
(Vỗ tay)
08:43
But perhapscó lẽ mostphần lớn importantlyquan trọng,
174
511096
3224
Nhưng có lẽ điều quan trọng nhất là,
08:46
I think all of these issuesvấn đề would
no longerlâu hơn be seenđã xem as "women'sphụ nữ issuesvấn đề."
175
514344
3610
theo tôi,tất cả vấn đề trên thế giới
không còn bị xem là "của riêng phụ nữ"
Chúng cần được nhìn nhận là các vấn đề
cơ bản với sự công bằng và bình đẳng
08:50
They would just be seenđã xem as basiccăn bản issuesvấn đề
of fairnesscông bằng and equalitybình đẳng
176
518396
3502
08:53
that everybodymọi người can get behindphía sau.
177
521922
2524
mà ai cũng có thể gặp phải.
08:58
So I think the questioncâu hỏi is,
178
526153
1371
Với tôi, câu hỏi ở đây là,
08:59
what would it take, actuallythực ra, to buildxây dựng
this women'sphụ nữ politicalchính trị revolutionCuộc cách mạng?
179
527548
4283
Cần chính xác những gì để xây dựng
cuộc cách mạng chính trị của phụ nữ?
09:04
The good newsTin tức is, actuallythực ra,
it's alreadyđã startedbắt đầu.
180
532335
3331
Tin tốt là, thật ra, nó đã khởi động rồi.
09:08
Because womenđàn bà around the globequả địa cầu
are demandingyêu cầu workplacesnơi làm việc,
181
536397
3055
Vì phụ nữ toàn thế giới đang
đứng lên đòi hỏi nơi làm việc,
09:11
they're demandingyêu cầu
educationalgiáo dục institutionstổ chức,
182
539476
3401
họ đòi hỏi các viện giáo dục,
09:14
they're demandingyêu cầu governmentscác chính phủ
183
542901
1500
họ đòi hỏi các chính phủ
09:16
where sexismphân biệt giới tính and sexualtình dục harassmentquấy rối
and sexualtình dục assaulttấn công are neithercũng không acceptedchấp nhận
184
544425
4917
nơi mà phân biệt giới tính, quấy rối
và tấn công tình dục không được chấp nhận
09:21
norcũng không tolerateddung thứ.
185
549366
1459
hay dung thứ.
09:22
WomenPhụ nữ around the worldthế giới, as we know,
186
550849
1748
Phụ nữ khắp nơi, như chúng ta biết,
09:24
are raisingnuôi theirhọ handstay
and sayingnói, "Me Too,"
187
552621
3127
đang giơ cao cánh tay,
và nói "Tôi Cũng Vậy",
09:27
and it's a movementphong trào
that's madethực hiện so much more powerfulquyền lực
188
555772
2647
đây là một phong trào
tạo nên sức mạnh tổng hợp
09:30
by the factthực tế that womenđàn bà
are standingđứng togethercùng với nhau acrossbăng qua industriesngành công nghiệp,
189
558443
3308
bởi thực tế rằng phụ nữ đang
hợp lại với nhau bất kể ngành nghề,
09:33
from domestictrong nước workerscông nhân
to celebritiesnhững người nổi tiếng in HollywoodHollywood.
190
561775
3968
từ những người giúp việc
tới các ngôi sao Hollywood.
09:38
WomenPhụ nữ are marchingdiễu hành, we're sittingngồi in,
191
566417
3113
Phụ nữ đang cùng diễu hành,
chúng ta đang biểu tình,
09:41
we're speakingnói up.
192
569554
1290
chúng ta đang hô vang.
09:42
WomenPhụ nữ are challengingthách thức the statustrạng thái quoQuo,
193
570868
2443
Phụ nữ đang thách thức hiện trạng,
09:45
we're bustingbusting old tabooscấm kỵ
194
573335
1907
chúng ta phá vỡ những điều cấm cản cũ,
09:47
and yes, we are proudlytự hào makingchế tạo troublerắc rối.
195
575266
2653
và, chúng ta tạo ra khó khăn
một cách đáng tự hào.
09:50
So, womenđàn bà in SaudiẢ Rập Saudi ArabiaArabia
are drivingđiều khiển for the very first time.
196
578266
4469
Nhờ vậy, phụ nữ Ả Rập Saudi
lần đầu được lái xe ô tô.
09:54
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
197
582759
2445
(vỗ tay và cổ vũ)
09:57
WomenPhụ nữ in IraqIraq are standingđứng in solidaritytinh thần đoàn kết
with survivorsngười sống sót of humanNhân loại traffickingbuôn người.
198
585228
4673
Phụ nữ Iraq đang đoàn kết lại cùng
những người sống sót sau nạn buôn người.
10:02
And womenđàn bà from ElEl SalvadorSalvador to IrelandAi Len
are fightingtrận đánh for reproductivesinh sản rightsquyền.
199
590320
4713
Phụ nữ từ El Salvador đến Ireland
đang đấu tranh cho quyền sinh sản.
10:07
And womenđàn bà in MyanmarMyanmar
are standingđứng up for humanNhân loại rightsquyền.
200
595479
3635
Và phụ nữ ở Myanmar đang
đứng lên bảo vệ nhân quyền.
10:11
In shortngắn, I think the mostphần lớn profoundthâm thúy
leadershipkhả năng lãnh đạo in the worldthế giới
201
599805
3663
Nói ngắn gọn, tôi cho rằng
tiềm năng lãnh đạo lớn mạnh nhất thế giới
10:15
isn't comingđang đến from hallshội trường of governmentchính quyền.
202
603492
1822
không tới từ các tòa chính phủ
10:17
It's comingđang đến from womenđàn bà
at the grassrootscơ sở all acrossbăng qua the globequả địa cầu.
203
605338
3510
Nó đến từ những người phụ nữ
bình thường trên khắp toàn cầu.
10:20
(ApplauseVỗ tay)
204
608872
3593
(Vỗ tay)
10:24
And here in the UnitedVương StatesTiểu bang,
womenđàn bà are on firengọn lửa.
205
612489
4662
Và ở đây, ở nước Mỹ,
phụ nữ vô cùng xuất sắc.
10:29
So a recentgần đây KaiserKaiser pollthăm dò ý kiến reportedbáo cáo
206
617766
2751
Theo một cuộc bỏ phiếu gần đây
của Kaiser được công bố
10:32
that sincekể từ our last presidentialTổng thống
electioncuộc bầu cử in 2016,
207
620541
4096
kể từ cuộc bầu cử tổng thống
cuối cùng vào năm 2016,
10:36
one in fivesố năm AmericansNgười Mỹ have eitherhoặc marchedhành quân
or takenLấy partphần in a protestkháng nghị,
208
624661
4021
cứ một trong năm người dân Mỹ đã
tham gia diễu hành hoặc biểu tình,
10:40
and the numbercon số one issuevấn đề
has been women'sphụ nữ rightsquyền.
209
628706
2728
và vấn đề hàng đầu chính là quyền phụ nữ.
10:43
WomenPhụ nữ are startingbắt đầu newMới organizationstổ chức,
210
631950
2126
Phụ nữ đang thành lập những tổ chức mới,
10:46
they are volunteeringhoạt động tình nguyện on campaignschiến dịch,
211
634100
2715
họ đang thực hiện
các chiến dịch tình nguyện,
10:48
and they're takinglấy on everymỗi issuevấn đề
212
636839
2020
và họ tiếp quản mọi vấn đề
10:50
from gun-safetysúng-an toàn reformcải cách
to publiccông cộng educationgiáo dục.
213
638883
3715
từ sửa đổi dự luật kiểm soát súng đạn
đến giáo dục công.
10:55
And womenđàn bà are runningđang chạy for officevăn phòng
in recordghi lại numberssố,
214
643323
3047
Số lượng phụ nữ
vận động bầu cử cũng đạt mức kỉ lục,
10:58
and they are winningchiến thắng.
215
646394
1489
và họ đang chiến thắng.
10:59
So -- (LaughsCười)
216
647907
1188
Vậy nên--(cười)
11:01
(ApplauseVỗ tay)
217
649119
1331
(Vỗ tay)
11:02
WomenPhụ nữ like LucyLucy McBathMcbồn tắm from GeorgiaGeorgia.
218
650474
4001
Những phụ nữ như Lucy McBath ở Georgia.
11:06
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
219
654499
3408
(Vỗ tay và cổ vũ)
11:10
LucyLucy lostmất đi her sonCon trai to gunsúng violencebạo lực,
220
658455
4285
Lucy đã mất người con trai của mình
trong một cuộc xả súng,
11:14
and it was because of her experiencekinh nghiệm
with the criminalphạm tội justiceSự công bằng systemhệ thống
221
662764
3945
và nhờ vào những kinh nghiệm của cô
về hệ thống tư pháp hình sự
11:18
that she realizedthực hiện just how brokenbị hỏng it is,
222
666733
2241
rằng cô nhận ra nó bi kịch đến nhường nào,
11:20
and she decidedquyết định to do
something about that.
223
668998
2773
cô ấy đã quyết định
phải làm một điều gì đó.
11:23
So she ranchạy for officevăn phòng,
224
671795
1648
Nên cô ấy đã vận động bầu cử,
11:25
and this JanuaryTháng một, she's going to CongressQuốc hội Hoa Kỳ.
225
673467
2547
và tháng 1 tới đây,
cô chính thức bước vào Quốc hội
11:28
OK? Or --
226
676038
1981
Đúng không ạ? Hay--
11:30
(ApplauseVỗ tay)
227
678043
1386
(Vỗ tay)
11:31
AngieAngie CraigCraig from MinnesotaMinnesota.
228
679453
2413
Angie Craig tới từ Minnesota.
11:33
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
229
681890
1101
(Vỗ tay và cổ vũ)
11:35
So her congressmanđại biểu Quốc hội had madethực hiện
suchnhư là hatefulhận thù commentsbình luận about LGBTQLGBTQ people
230
683015
5953
Nghị sĩ của cô đã có những
phát biểu tiêu cực về cộng đồng LGBT
11:40
that she decidedquyết định to challengethử thách him.
231
688992
2192
và cô quyết định thách thức anh ta.
11:43
And you know what? She did, and she wonthắng,
232
691505
2482
các bạn biết sao không?
Cô ấy đã làm, và chiến thắng
11:46
and when she goesđi to CongressQuốc hội Hoa Kỳ in JanuaryTháng một,
233
694011
1953
và tới tháng 1 khi cô bước vào Quốc hội,
11:47
she'llcô ấy sẽ be the first lesbianngười đồng tính nữ mothermẹ
servingphục vụ in the HouseNgôi nhà of RepresentativesĐại diện.
234
695988
3525
cô ấy sẽ là người mẹ đồng tính đầu tiên
phục vụ cho Hạ Viện.
11:51
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
235
699537
1785
(Vỗ tay và cổ vũ)
11:53
Or --
236
701346
1171
hay--
11:54
(ApplauseVỗ tay)
237
702541
1536
(vỗ tay)
11:56
Or LaurenLauren UnderwoodUnderwood from IllinoisIllinois.
238
704101
2769
hay Lauren Underwood đến từ Illinois.
11:59
She's a registeredđăng ký nursey tá,
239
707423
1685
Cô ấy là một ý tá chính quy (RN),
12:01
and she seesnhìn everymỗi day the impactva chạm
that lackthiếu sót of healthSức khỏe carequan tâm accesstruy cập has
240
709132
4501
hàng ngày cô chứng kiến những ảnh hưởng
từ việc thiếu hụt các dịch vụ y tế
12:05
on the communitycộng đồng where she livescuộc sống,
241
713657
2177
lên cộng đồng nơi cô sinh sống,
12:07
and so she decidedquyết định to runchạy.
242
715858
1895
nên cô ấy quyết định đứng ra ứng cử.
12:09
She tooklấy on sixsáu menđàn ông in her primarysơ cấp,
she beattiết tấu them all,
243
717777
3073
cô đối đầu 6 ứng cử viên nam trong lần đó,
và cô đánh bại tất cả
12:12
she wonthắng the generalchung electioncuộc bầu cử,
244
720874
1383
cô chiến thắng tổng tuyển cử
12:14
and when she goesđi to CongressQuốc hội Hoa Kỳ in JanuaryTháng một,
245
722281
1953
và vào tháng 1 khi cô bước tới Quốc hội,
12:16
she's going to be the first
African-AmericanNgười Mỹ gốc Phi womanđàn bà ever
246
724258
2578
cô ấy sẽ là người phụ nữ
Mỹ gốc Phi đầu tiên
12:18
to servephục vụ her districthuyện in WashingtonWashington, D.C.
247
726860
1995
làm việc cho quận của mình ở Washington.
12:20
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
248
728879
3130
(vỗ tay và cổ vũ)
12:24
So womenđàn bà are recognizingcông nhận --
249
732033
3222
Giờ đây, phụ nữ đang nhận thức được--
12:27
this is our momentchốc lát.
250
735279
1420
đây là thời khắc của chúng ta
12:28
Don't wait for permissionsự cho phép,
251
736723
1239
Đừng chờ đợi sự cho phép,
12:29
don't wait for your turnxoay.
252
737986
1843
đừng chờ đợi tới lượt.
12:32
As the latemuộn, great
ShirleyShirley ChisholmChisholm said --
253
740859
3529
Shirley Chisholm từng nói--
12:36
ShirleyShirley ChisholmChisholm, the first
African-AmericanNgười Mỹ gốc Phi womanđàn bà ever
254
744412
2572
Shirley Chisholm là
người phụ nữ Mỹ gốc Phi đầu tiên
12:39
to go to CongressQuốc hội Hoa Kỳ
255
747008
1268
làm việc cho Quốc hội
12:40
and the first womanđàn bà to runchạy for presidentchủ tịch
in the DemocraticDân chủ partybuổi tiệc --
256
748300
3723
và cũng là người phụ nữ đầu tiên
của Đảng Dân chủ tranh cử tổng thống--
12:44
but ShirleyShirley ChisholmChisholm said,
257
752047
2443
Shirley Chisholm đã nói rằng,
12:46
"If there's no roomphòng for you at the tablebàn,
just pullkéo up a foldinggấp lại chaircái ghế."
258
754514
3501
"Nếu chiếc bàn không còn chỗ cho bạn,
chỉ cần kéo thêm 1 chiếc ghế gấp"
12:50
And that's what womenđàn bà are doing,
all acrossbăng qua the countryQuốc gia.
259
758039
4460
Và đây chính là cách mà phụ nữ
trên khắp đất nước này đang thực hiện.
12:55
I believe womenđàn bà are now the mostphần lớn
importantquan trọng and powerfulquyền lực politicalchính trị forcelực lượng
260
763664
4089
Tôi tin phụ nữ ngày nay là lực lượng
chính trị quan trọng và mạnh mẽ bậc nhất
12:59
in the worldthế giới,
261
767777
1549
trên thế giới,
13:01
but how do we make sure
that this is not just a momentchốc lát?
262
769350
3081
nhưng ta cần làm gì để đảm bảo
rằng đây không chỉ là khoảnh khắc?
13:04
What we need is actuallythực ra a globaltoàn cầu movementphong trào
for women'sphụ nữ fullđầy equalitybình đẳng
263
772927
5432
Điều cần thiết là một phong trào toàn cầu
cho sự bình đẳng toàn diện của phụ nữ
13:10
that is intersectionalintersectional
and it's intergenerationalgiữa,
264
778383
2661
dựa trên sự giao thoa cộng đồng
và liên kết các thế hệ,
13:13
where no one getsđược left behindphía sau.
265
781068
1733
để không ai bị bỏ lại phía sau.
13:15
And so I have a fewvài ideasý tưởng
about how we could do that.
266
783117
2866
Và giờ tôi có một vài ý tưởng
về cách thực hiện điều này.
13:18
NumberSố one: it's not enoughđủ to resistkháng cự.
267
786838
2216
Thứ nhất: kháng cự thôi là chưa đủ.
13:21
It's not enoughđủ to say what we're againstchống lại.
268
789078
2092
Chỉ nói về những gì ta đấu tranh chưa đủ.
13:23
It's time to be loudto tiếng and proudtự hào
about what we are for,
269
791194
3273
Đã đến lúc hô vang và tự hào
về những điều chúng ta ủng hộ,
13:26
because beingđang for fullđầy equalitybình đẳng
is a mainstreamdòng chính valuegiá trị
270
794491
3174
bởi hướng về quyền bình đẳng toàn diện
là một giá trị cốt lõi
13:29
and something that we can get behindphía sau.
271
797689
2003
và là điều chúng ta có thể đạt được.
13:31
Because actuallythực ra, menđàn ông supportủng hộ
equalcông bằng paytrả for womenđàn bà.
272
799716
3129
Bởi thực tế, đàn ông ủng hộ việc
trả lương công bằng cho phụ nữ.
13:34
MillennialsMillennials, they supportủng hộ gendergiới tính equalitybình đẳng.
273
802869
2729
Hàng thiên niên kỉ,
họ ủng hộ bình đẳng giới.
13:37
And businessescác doanh nghiệp are increasinglyngày càng adoptingchấp nhận
family-friendlythân thiện với gia đình policieschính sách,
274
805622
4400
Các doanh nghiệp cũng đang gia tăng
áp dụng các chính sách hỗ trợ gia đình,
13:42
not just because
it's the right thing to do,
275
810046
2107
không chỉ bởi đây là việc đúng đắn,
13:44
but because it's good for theirhọ workerscông nhân.
276
812177
1905
mà còn vì nó tốt cho công nhân của họ.
13:46
It's good for theirhọ businesskinh doanh.
277
814106
1498
Tốt cho chính các doanh nghiệp.
13:48
NumberSố two:
278
816555
1699
Thứ hai:
13:50
We have to remembernhớ lại,
in the wordstừ ngữ of FannieFannie LouLou HamerHamer,
279
818278
3463
Chúng ta phải ghi nhớ
câu nói của Fannie Lou Hamer,
13:53
that "nobody'skhông ai freemiễn phí
'tiltil everybody'smọi người freemiễn phí."
280
821765
3520
"không có ai tự do cho tới khi
tất cả đều được tự do."
13:57
So as I mentionedđề cập earliersớm hơn,
281
825665
1623
Nên như tôi đã đề cập ở phần đầu,
13:59
womenđàn bà of colormàu in this countryQuốc gia
didn't even get the right to votebỏ phiếu
282
827312
3506
phụ nữ da màu ở nước chúng ta
thậm chí đã không được quyền bầu cử
14:02
untilcho đến much furtherthêm nữa alongdọc theo
than the restnghỉ ngơi of us.
283
830842
2923
rất lâu sau so với chúng ta.
14:06
But sincekể từ they did,
they are the mostphần lớn reliableđáng tin cậy voterscử tri,
284
834257
2955
Nhưng từ khi có quyền, họ chính là
những lá phiếu uy tín nhất,
14:09
and womenđàn bà of colormàu are the mostphần lớn
reliableđáng tin cậy voterscử tri for candidatesứng cử viên
285
837236
2922
là những người bầu cử đáng tin cậy nhất
của các ứng cử viên
14:12
who supportủng hộ women'sphụ nữ rightsquyền,
286
840182
1323
đấu tranh cho quyền phụ nữ,
14:13
and we need to followtheo theirhọ leadchì --
287
841529
1742
và họ dẫn dắt chúng ta --
14:15
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
288
843295
5247
(Vỗ tay và cổ vũ)
14:20
Because theirhọ issuesvấn đề are our issuesvấn đề.
289
848566
2479
Vì những vấn đề của họ
cũng là của chính chúng ta.
14:23
And as whitetrắng womenđàn bà, we have to do more,
290
851414
2788
Và vì là phụ nữ da trắng,
chúng ta cần làm nhiều hơn thế,
14:26
because racismphân biệt chủng tộc and sexismphân biệt giới tính and homophobiahomophobia,
291
854226
3119
bởi nạn phân biệt chủng tộc và giới tính,
kì thị người đồng tính,
14:29
these are issuesvấn đề that affectcó ảnh hưởng đến all of us.
292
857369
2383
những vấn đề này
tác động tới tất cả chúng ta.
14:32
NumberSố threesố ba: we'vechúng tôi đã got to votebỏ phiếu
in everymỗi singleĐộc thân electioncuộc bầu cử.
293
860551
3307
Thứ ba: chúng ta cần tham gia
mọi cuộc bầu cử.
14:35
EveryMỗi electioncuộc bầu cử.
294
863882
1151
Tất cả các cuộc bầu cử.
14:37
And we'vechúng tôi đã got to make it easierdễ dàng hơn
for folksfolks to votebỏ phiếu,
295
865057
2805
Ta cần đưa nó dễ dàng
tiếp cận hơn trong quần chúng
14:39
and we'vechúng tôi đã got to make sure
that everymỗi singleĐộc thân votebỏ phiếu is countedtính, OK?
296
867886
3408
và ta cần chắc chắn rằng tất cả
lá phiếu phải được tính, được không?
14:43
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
297
871318
2848
(Vỗ tay và cổ vũ)
14:46
Because the barriershàng rào that existhiện hữu
to votingbầu cử in the UnitedVương StatesTiểu bang,
298
874190
5580
Bởi có những rào cản tồn tại
trong hệ thống bầu cử của Mỹ,
14:51
they fallngã disproportionatelydisproportionately on womenđàn bà --
299
879794
2581
không hề công bằng với phụ nữ--
14:54
womenđàn bà of colormàu, womenđàn bà with lowthấp incomesthu nhập,
300
882399
2323
phụ nữ da màu,
phụ nữ có thu nhập thấp,
14:56
womenđàn bà who are workingđang làm việc
and tryingcố gắng to raisenâng cao a familygia đình.
301
884746
2884
phụ nữ đang làm việc và
gắng sức nuôi sống cả gia đình.
15:00
So we need to make it easierdễ dàng hơn
for everyonetất cả mọi người to votebỏ phiếu,
302
888069
3160
Nên chúng ta cần đơn giản hóa nó
để ai cũng được bầu cử,
15:03
and we can startkhởi đầu by makingchế tạo
ElectionBầu cử Day a federalliên bang holidayngày lễ
303
891253
3445
Và có thể bắt đầu bằng việc mở ra
Ngày Bầu Cử như 1 ngày hội liên bang
15:06
in the UnitedVương StatesTiểu bang of AmericaAmerica.
304
894722
1545
ở Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
15:08
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
305
896291
5170
(Vỗ tay và cổ vũ)
15:13
NumberSố fourbốn: don't wait for instructionshướng dẫn.
306
901485
2701
Thứ tư: đừng trông chờ sự chỉ dẫn.
15:16
If you see a problemvấn đề that needsnhu cầu fixingsửa chữa,
307
904210
2383
Nếu các bạn thấy một vấn đề cần giải quyết
15:18
I think you're the one to do it, OK?
308
906617
2983
tôi nghĩ các bạn chính là người thực hiện,
đúng không nào?
15:21
So startkhởi đầu a newMới organizationcơ quan,
runchạy for officevăn phòng.
309
909624
4071
Hãy bắt đầu một tổ chức mới,
điều hành một cơ quan.
15:25
Or maybe it's as simpleđơn giản as standingđứng up
on the jobviệc làm in supportủng hộ of yourselfbản thân bạn
310
913719
4610
Hay chỉ đơn giản là dám đứng lên
trong công việc để ủng hộ bản thân
15:30
or your coworkersđồng nghiệp.
311
918353
1154
hoặc những đồng nghiệp.
15:31
This is up to all of us.
312
919531
1801
Đó là quyết định của chính chúng ta.
15:33
And numbercon số fivesố năm:
investđầu tư in womenđàn bà, all right?
313
921654
4477
Và thứ 5: đầu tư cho phụ nữ,
phải không nào?
15:38
(ApplauseVỗ tay)
314
926155
1148
(Vỗ tay)
15:39
InvestĐầu tư in womenđàn bà as candidatesứng cử viên,
as changemakersChangemakers, as leaderslãnh đạo.
315
927327
3648
Đầu tư cho phụ nữ trở thành các
ứng cử viên, nhà cải cách, nhà lãnh đạo.
15:42
Just as an examplethí dụ,
316
930999
1180
Đây là một ví dụ,
15:44
in this last electioncuộc bầu cử cyclechu kỳ
in the UnitedVương StatesTiểu bang,
317
932203
2894
trong kì bầu cử trước ở Mỹ,
15:47
womenđàn bà donatedquyên góp 100 milliontriệu dollarsUSD more
to candidatesứng cử viên and campaignschiến dịch
318
935121
4457
phụ nữ đã đóng góp cho việc ứng cử
và các chiến dịch nhiều hơn 100 triệu đô
15:51
than they had just two yearsnăm agotrước,
319
939602
1868
so với chỉ 2 năm trước,
15:53
and a recordghi lại numbercon số of womenđàn bà wonthắng.
320
941494
2372
và số lượng phụ nữ chiến thắng
đạt mức kỉ lục.
15:55
So just think about that.
321
943890
1243
Hãy cũng nghĩ về điều này.
15:57
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
322
945157
1680
(Vỗ tay và cổ vũ)
15:58
So look, sometimesđôi khi I think
that the challengesthách thức we faceđối mặt,
323
946861
5081
Nhìn lại, đôi khi tôi nghĩ những thử thách
mà chúng ta phải đối mặt,
16:03
they seemhình như overwhelmingáp đảo
324
951966
1349
chúng dường như quá tải,
16:05
and they seemhình như like they almosthầu hết
can never be solvedđã được giải quyết,
325
953339
3646
tưởng chừng không bao giờ
giải quyết được triệt để,
16:09
but I think the problemscác vấn đề
that seemhình như the mostphần lớn intractableintractable
326
957009
3133
nhưng theo tôi những vấn đề
có vẻ phức tạp nhất
16:12
are the onesnhững người that are mostphần lớn
importantquan trọng to work on.
327
960166
2270
chính là những gì quan trọng nhất
để tiếp quản.
16:15
And just because it hasn'tđã không been
figuredhình dung out yetchưa doesn't mean you won'tsẽ không.
328
963420
3818
Trước đây chưa ai nghiên cứu nó
không đồng nghĩa bạn cũng sẽ nói không.
16:19
After all, if women'sphụ nữ work were easydễ dàng,
329
967675
2157
Phải nói, nếu nhiệm vụ
của phụ nữ dễ dàng,
16:21
someonengười nào elsekhác would have
alreadyđã been doing it, right?
330
969856
2486
thì người khác cũng đã làm được rồi,
phải không?
16:24
(LaughterTiếng cười)
331
972366
1078
(Tiếng cười)
16:25
But womenđàn bà around the globequả địa cầu,
they're on the movedi chuyển,
332
973468
3739
Phụ nữ toàn cầu, họ tràn đầy nhiệt huyết,
16:29
and they are takinglấy strengthsthế mạnh
and inspirationcảm hứng from eachmỗi other.
333
977231
3550
họ đang nhận lấy từ nhau
sức mạnh và nguồn cảm hứng.
16:32
They are doing things
they never could have imaginedtưởng tượng.
334
980805
2975
Họ đang làm những việc
vượt ngoài sức tưởng tượng trước đó.
16:35
So if we could just take
the progresstiến độ we have madethực hiện
335
983804
2498
Nên nếu chúng ta có thể
tiếp nối các thành tựu
16:38
in joininggia nhập the workforcelực lượng lao động,
336
986326
1606
qua gia nhập lực lượng lao động,
16:39
in joininggia nhập businesskinh doanh,
337
987956
1475
tham gia các doanh nghiệp,
16:41
in joininggia nhập the educationalgiáo dục systemhệ thống,
338
989455
2049
tham gia vào hệ thống giáo dục
16:43
and actuallythực ra channelkênh that
into buildingTòa nhà truethật politicalchính trị powerquyền lực,
339
991528
3726
và các phương tiện hướng tới xây dựng
quyền lực chính trị đúng nghĩa,
16:47
we will reshapethay đổi hình dáng this centurythế kỷ,
340
995278
2259
chúng ta sẽ cùng định hình lại thế kỉ này,
vì một người trong chúng ta
có thể bị phớt lờ
16:49
because one of us can be ignoredlàm ngơ,
341
997561
2132
16:51
two of us can be dismissedsa thải,
342
999717
1786
hai người có thể bị bác bỏ,
16:53
but togethercùng với nhau, we're a movementphong trào,
343
1001527
2110
nhưng hợp lại,
chúng ta tạo nên làn sóng,
16:55
and we're unstoppablekhông thể ngăn cản.
344
1003661
1244
và không thể bị cản bước.
16:57
Thank you.
345
1005355
1208
Cảm ơn các bạn.
16:58
(ApplauseVỗ tay and cheersChúc vui vẻ)
346
1006587
1786
(Vỗ tay và cổ vũ)
17:00
Thank you.
347
1008397
1158
Cảm ơn.
17:01
(ApplauseVỗ tay)
348
1009579
1301
(Vỗ tay)
Translated by Thảo Nguyễn
Reviewed by An Dương

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Cecile Richards - Activist
Cecile Richards is a national leader for women's rights and social and economic justice, and the author of the bestselling book "Make Trouble."

Why you should listen

As the president of Planned Parenthood Federation of America and Planned Parenthood Action Fund for 12 years, Cecile Richards worked to increase affordable access to reproductive health care and to build a healthier and safer world for women and young people. In 2018, she stepped down from leadership and published the book Make Trouble.

After starting her career as a labor organizer working with women earning the minimum wage, Richards went on to start her own grassroots organizations and later served as deputy chief of staff to House Democratic Leader Nancy Pelosi. In 2011 and 2012, she was named one of TIME Magazine's "100 Most Influential People in the World." Richards is a frequent speaker and commentator on politics and progressive issues.

More profile about the speaker
Cecile Richards | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee